Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH HÀM XU THẾ

Ba phương pháp xác định hàm xu thế:

1. Phương pháp đồ thị:

1000.0

900.0

800.0

700.0

600.0

500.0

400.0

300.0

200.0

100.0

0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Yt

Nhận xét:

- Nhìn vào đồ thị có thể thấy rõ các điểm phân bố với Yt tăng dần theo chiều tăng của t
- Đường biểu diễn thực nghiệm có xu thế tăng dần, tăng mạnh khi t càng lớn.

Với xu thế tăng dần theo t, t tăng theo cấp số cộng, Yt tăng mạnh khi t càng lớn, hàm xu thế
có thể rơi vào một trong 2 dạng sau: dạng hàm mũ: Ŷ t =a 0 a t1 , dạng hàm đa thức bậc p:

a0t
Ŷ t=
a1 +t

BƯỚC 2: XÂY DỰNG HÀM XU THẾ

Ba phương pháp xây dựng hàm xu thế:

1. Phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS):

Cơ sở của phương pháp:

S=∑ ¿ ¿  Min

Các giả thiết cơ bản về (t):


 E [ ε ( t) ] =0
 Var [ ε (t ) ] =σ 2
 Corr ( ε i , ε j )=Cov ( ε i , ε j ) =0

Áp dụng phương pháp OLS:

Xét hàm xu thế có dạng:

a0t
Ŷ t=
a1 +t

1 a1 + t 1 a1 1
= ≤¿ = +
Y a0 t Y a0 t a0
1 a1
Đặt A =
a0
; Đặt B =
a0

1 1
=A + B .
Y t
- Ta có hệ phương trình chuẩn:

{ }
1 1
∑ Y =n . A+ B . ∑ t
∑ Y1 . 1t = A . ∑ 1t +B . ∑ ( 1t )
2

- Lập bảng ta được:


0,068508857 = 30.A + 3,994987131.B
0,021237942 = 3,994987131.A + 1,61215.B

{
1
A=7,900503742. 10−4 =
a0
 a
B=0,01121589239= 1
a0

 a 0=1265,742075
a 1=¿ 14,19642691

Vậy hàm xu thế (hàm dự báo) được xác định theo phương pháp OLS là:

1265,742075 t
Y^t =¿
14,19642691+t

You might also like