ĐỀ CƯƠNG CN8 GIỮA HKII

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Trường THCS Phương Liệt

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II CÔNG NGHỆ 8


Năm học: 2022 - 2023
I. Lý thuyết
Câu 1: Thế nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ? Nêu đặc tính của các loại
vật liệu kỹ thuật điện.
Câu 2: So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu 3: Trình bày nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt, điện - cơ?
II. Trắc nghiệm
Chọn đáp án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện. B. Thân phích cắm điện. C. Lõi dây điện. D. Lỗ lấy điện.
Câu 2: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện. B. Lõi của máy biến áp.
C. Lõi của máy phát điện. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4: Vật liệu dẫn điện có:
A. Điện trở suất nhỏ. B. Điện trở suất lớn.
C. Điện trở suất vừa. D. Không có điện trở suất
Câu 5: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:
A. Tác dụng của nhiệt độ. B. Do chấn động.
C. Tác động lí hóa khác. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Vật liệu có điện trở suất càng lớn thì:
A. Dẫn điện càng tốt. B. Dẫn điện càng kém.
C. Dẫn điện trung bình. D. Đáp án khác.
Câu 7: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:
A. Dưới 15 năm. B. Trên 20 năm. C. Từ 15 ÷ 20 năm. D. Đáp án khác.
Câu 8: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10oC, tuổi thọ của vật liệu cách
điện sẽ:
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa. C. Không thay đổi. D. Đáp án khác.
Câu 9: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục. B. Hiệu suất phát quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn. B. Bóng thủy tinh. C. Sợi đốt. D. Đáp án khác.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn. B. Thường làm bằng vonfram.
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành
quang năng chiếm:
A. Dưới 20%. B. Trên 25%. C. Từ 20 ÷ 25%. D. Đáp án khác.
Câu 13:Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:
A. 100 giờ. B. 1000 giờ. C. 8000 giờ. D. 800 giờ.
Câu 14:Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?
A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng.
C. Tuổi thọ cao. D. Ánh sáng không liên tục.
Câu 15:Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:
A. Ánh sáng phát ra không liên tục. B. Hiệu suất khoảng 4-5 %.
C. Gây cảm giác mỏi mắt. D. Ánh sáng phát ra không liên tục gây cảm giác mỏi
mắt.
Câu 16: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Có điện trở suất nhỏ. B. Chịu được nhiệt độ cao.
C. Có điện trở suất lớn. D. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.
Câu 17: Số liệu kĩ thuật của bàn là gồm:
A. Công của dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Cường độ dòng điện. D. Điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 18: Đâu không phải là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện. B. Nồi cơm điện. C. Ấm điện. D. Bếp từ.
Câu 19: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. V. B. Ω. C. A. D. W.
Câu 20: Vỏ nồi cơm điện thường có mấy lớp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Trong nồi cơm điện, dây đốt nóng có mấy loại?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ.
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn..
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau.
D. Đáp án khác.
Câu 23: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức và điện áp định mức.
C. Cường độ dòng điện. D. Điện trở của dây đốt nóng.
Câu 24: Bếp điện có mấy bộ phận chính?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Số liệu kĩ thuật của bếp điện là:
A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức và điện áp định mức.
C. Cường độ dòng điện. D. Điện trở của dây đốt nóng.

You might also like