Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Ý nghĩa 

các cực của ECU trên xe ô tô Toyota

1. Cực ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh


2. Cực ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
3. Cực ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
4. Cực A/C: Điều hòa không khí
5. Cực ACMG: Khớp tự của điều hòa không khí
6. Cực Al: Phun khí
7. Cực AS: Hút khí
8. Cực A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
9. Cực +B: Cực dương Ắc quy
10. Cực +B1: Ắc quy No1
11. Cực BATT: Ắc quy
12. Cực BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
13. Cực DFG: Bộ sấy kính
14. Cực E01: Nối mát No.01
15. Cực E02: Nối mát No.01
16. Cực E1: Nối mát No.1
17. Cực E2: Nối mát No.2
18. Cực ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
19. Cực ELS: Tín hiệu phụ tải điện
20. Cực EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
21. Cực FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
22. Cực FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
23. Cực FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
24. Cực FS: Rơ le chức năng an toàn
25. Cực G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
26. Cực G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
27. Cực G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
28. Cực G-: Nối đất âm
29. Cực HAC: Bộ bù độ cao
30. Cực HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
31. Cực IDL: Tín hiệu ko tải 
32. Cực IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
33. Cực IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
34. Cực IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
35. Cực IGSW: Khóa điện
36. Cực IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
37. Cực ISC1: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
38. Cực ISC2: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
39. Cực ISC3: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
40. Cực ISC4: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
41. Cực ISCC, Cực ISCO: tín hiệu điều khiển tốc độ không tải.
42. Cực KD: Xuống số thấp.
43. Cực KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ.
44. Cực VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga.
45. Cực LP: Đèn.
46. Cực LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt.
47. Cực LSW: Công tắc cháy sạch.
48. Cực M-REL: Rơ le EFI chính.
49. Cực N/C: Công tắc khởi động trung gian.
50. Cực NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ.
51. Cực NE-: Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ.
52. Cực NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ.
53. Cực No.10: Vòi phun #10.
54. Cực No.20: Vòi phun #20.
55. Cực NSW: Công tắc khởi động trung gian.
56. Cực OX: tín hiệu cảm biến oxy.
57. Cực OX(+): Cực dương cảm biến oxy.
58. Cực OIL: Áp suất dầu.
59. Cực OD: Số truyền tăng.
60. Cực PS: Trợ lực lái.
61. Cực PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga).
62. Cực PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp.
63. Cực R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường.
64. Cực RSC: Đóng van cuộn dây quay.
65. Cực RSO: Mở van cuộn dây quay.
66. Cực SCV: Van điều khiển xoáy.
67. Cực SP2: Tốc độ xe No.2.
68. Cực SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2.
69. Cực STA: Tín hiệu máy khởi động.
70. Cực STJ: Vòi phun khởi động lạnh.
71. Cực SPT: Công tắc đèn phanh.
72. Cực T: Cực kiểm tra.
73. Cực TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1.
74. Cực TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2.
75. Cực THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp.
76. Cực THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả.
77. Cực THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát.
78. Cực TR: Điều khiển chống trượt.
79. Cực T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota.
80. Cực TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát.
81. Cực VAF: Điện áp điều khiển tỷ lệ không khí – nhiên liệu.
82. Cực VB: Điện áp ắc quy.
83. Cực VC: Điện áp không đổi.
84. Cực VF: Điện áp phản hồi.
85. Cực VG: Điện áp khối lượng không khí.
86. Cực V-ISC: Điều khiển tốc độ không tải kiểu VSV.
87. Cực VS: Điện áp tiếp điểm trượt.
88. Cực VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ.
89. Cực VTH: Điện áp góc mở bướm ga.
90. Cực W: Đèn báo kiểm tra động cơ.
91. Cực WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian.

Sửa đổi lần cuối: 07:35

You might also like