Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Bài 3.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG


Phần 2. Viết PT các dạng nâng cao
Phương pháp chung: Để lập phương trình đường thẳng d ta cần biết một điểm mà nó đi qua và một
véc tơ chỉ phương của nó.

 x  xM  at
x  xM y  yM z  zM 
PT Chính tắc:   PT Tham số:  y  yM  bt với  a; b; c   u d
a b c  z  z  ct
 M

Một số dạng Toán hay Gặp


DẠNG 1: Phương trình đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau

Phương pháp: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của  với d1 , d 2 (tham số hóa A, B)

 AB  d1 
 AB.u1  0
Khi đó:   giải hệ tìm dc t, t’ suy ra tọa độ A,B và phương trình  qua A,B
 AB  d 2 
 AB.u 2  0

VD1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng:
 x  3  7t
x 7 y 3 z 9 
d1 :   và d 2 :  y  1  2t .
1 2 1  z  1  3t

 x  3  4t  x  3  4t  x  7  4t  x  3  2t
   
A.  y  1  2t B.  y  1  2t C.  y  3  2t D.  y  1  2t
 z  1  8t  z  1  8t  z  9  8t  z  1  4t
   
VD2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
x 2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4
thẳng d1 :   và d 2 :   .
2 3 5 3 2 1
x y z 1 x 2 y 2 z 3 x 2 y  2 z 3 x y 2 z 3
A.   . B.   .C.   .D.   .
1 1 1 2 3 4 2 2 2 2 3 1

DẠNG 2: Sử dụng dữ kiện cắt nhau để tham số hóa điểm


Note: Khi dữ kiện đề bài cho “cắt nhau” => Tham số hóa điểm
M
 x  x0  at d

M  d :  y  y0  bt  M  x0  at ; y0  bt ; z0  ct 
 z  z  ct
 0

Page | 1
VD3: (Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;2  và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z  1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M , vuông góc và cắt d?
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
VD4: A.  :   . B.  :   .C.  :   .D.  :  
1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 3 1
.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;4;1) và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và cắt trục
2 1 2
0x là:
 x  3  2t  x  3  t  x  3  t  x  3  2t
   
A.  :  y  4  t B.  :  y  4  4t C.  :  y  4  4t D.  :  y  4  t
 z  1  5t z  1 t z  1 t  z  1  5t
   
x 3 y 3 z
VD5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:  
1 3 2
Mặt phẳng ( ) : x  y  z  3  0 và điểm M ( 1;2;-1). Viết phương trình đường thẳng  đi qua
M cắt d và song song với mặt phẳng ( ) có phương trình là

x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   B.   C.   D.  
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1

x  1  x  4  5t 
 x 1 y  2 z  2 
VD6: Viết PTĐT  // d1 :  y  2  4t cắt hai đường d 2 :   và d3 :  y  7  9t 
z  1 t 1 4 3  z  t
 
x  1  x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t
   
A.  y  2  4t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  2  t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t
   
x  3 y  2 z 1
VD7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ,
1 1 2
x  2 y 1 z  1
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  ,
2 1 1
cắt cả d1 và d 2 có phương trình là:
x  3 y  2 z 1 x y z2 x  4 y  3 z 1 x7 y 6 z 7
A.   . B.   . C.   .D.   .
1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
 x  1  2t  x  t
 
VD8: [SGK NC12] Viết PTĐT d đi qua A1; 1;1 và cắt  :  y  t và  :  y  1  2t 
z  3  t  z  2  t
 
 x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t
   

Page | 2
VD9: *(Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng
 x  2  2t

 P  : 2x  y  z 10  0, điểm A 1;3;2 và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường
z  1 t

thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN .
x6 y 1 z 3 x6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x6 y 1 z 3 x6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN

x  1 t

Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2  t . Đường thẳng d đi qua
 z  13  t

A  0;1; 1 cắt và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng d ?
x  0  x  t  x  t  x  t
   
A.  y  1  t  . B.  y  1  t  . C.  y  1  t  . D.  y  1 .
 z  1  t   z  1  2t   z  1  z  1  t 
   
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng
x  1 t
x 2 y  2 z 3 
d1 :   , d 2 :  y  1  2t . Đthẳng  đi qua M,vuông góc với d1 và cắt d 2 ?
2 1 1  z  1  t

x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z 3
A.   B.  
2 5 4 1 3 5
x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z 3
C.   D.  
4 5 2 1 3 5
Câu 3: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2; 1) và mặt phẳng ( P ): 2x  y  z  3  0
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , cắt trục 0x và song song với mặt phẳng ( P ) là:
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   B.   C.   D.  
1 4 2 1 4 2 1 4 2 3 5 2
x 1 y  2 z
Câu 4: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt hai đường thẳng
1 1 1
x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
d1 :   ; d2 :   là:
2 1 1 1 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   .D.   .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Page | 3
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình lần lượt là
 x  1  2t
x y 1 z  2 
  ,  y  1  t (t  ) . Phương trình đường thẳng vuông góc với
2 1 1 
z  3
(P)  7 x  y  4z  0 và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 là.
1 1
x  2 y z 1 x  1 y 1 z  3 x y 1 z  2 x y  1 z
A.   . B.   .C.   . D. 2  2.
7 1 4 7 1 4 7 1 4 7 1 4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M  0; 1; 2 và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình  đi qua M , cắt cả d1 và d 2 là
1 1 2 2 1 4
x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .

9 9 8 3 3 4 9 9 16  9 9 16
2 2
x  4 y 1 z  5
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x2 y 3 z
2 :   . Giả sử M  1 , N   2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường
1 3 1
thẳng 1 và  2 . Tính MN .

A. MN   5; 5;10  B. MN   2; 2; 4  C. MN   3; 3;6  D. MN  1; 1; 2 

x  1 t x  0
 
Câu 8: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của d :  y  0 và d  :  y  4  2t  là
 z  5  t  z  5  3t 
 

x4 y z2 x4 y z2 x4 y z2 x4 y z2


A.   . B.   .C.   . D.   .
1 3 1 2 3 2 2 3 2 2 3 2

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x 2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4
d:   và d  :   .
2 3 5 3 2 1

x y z 1 x 2 y 2 z 3 x 2 y  2 z 3 x y 2 z 3
A.   . B.   .C.   .D.   .
1 1 1 2 3 4 2 2 2 2 3 1

Page | 4
x 1 y z  2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x  1 y 1 z  3
d2 :   . Đường vuông góc chung của d1 và d 2 lần lượt cắt d1 , d 2 tại A và B . Tính
1 7 1
diện tích S của tam giác OAB .

3 6 6
A. S  . B. S  6 . C. S  . D. S  .
2 2 4
x 1 y z  3
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d và cắt trục hoành. Tìm một
vectơ chỉ phương u của đường thẳng  .

A. u   0; 2; 1 . B. u  1;  2; 0  . C. u  1; 0; 1 . D. u   2; 2; 3 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng d có phương trình
x 1 y  1 z
d:   . Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M , cắt và vuông góc với đường
2 1 1
thẳng d là:

x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2  y 1 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 4 2 1 4 2 1 3 2 3 4 2

 x  4  3t

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0; 2; 0  và đường thẳng d :  y  2  t . Đường
 z  1  t

thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x y2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1
A.   B.   C.   D.  
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
x 2 y 2 x 1 y 1 z 1
Câu 14: Cho 2 đường thẳng d1 : z 3 ; d2 : và A 1; 2;3 . Đường
2 1 1 2 1
thẳng qua A vuông góc d1 , cắt d 2 có phương trình là :

x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
1 3 5 1 3 5

x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 3 5 1 3 5
x 1 y z  3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d :   . Viết
2 1 2
phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.

x2 y 2 z 3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 2 y 2 z 3
A.   . B.   .C.   .D.   .
1 2 3 2 2 3 2 2 3 1 2 3

Page | 5
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,  d2  :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y 2 z
 d3  :   . Đường thẳng song song d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
4 1 6

x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4 x 1 y z  4
A.   B.   C.   D.  
4 1 6 4 1 6 4 1 6 4 1 6
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  9  0 , đường thẳng
x 3 y 3 z
d:   và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt d
1 3 2
và song song với mặt phẳng  P  .
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   B.   C.   D.  
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
Câu 18: (Sở GD Thanh Hoá – Lần 1-2018 – BTN) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z
d:   , mặt phẳng   : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình đường
1 3 2
thẳng  đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng   .

x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .C.   .D.   .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
Câu 19: (SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ-Lần 2-2018-BTN) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  2 y 1 z  5
d:   và mặt phẳng (P) : 2x  3 y  z  6  0 .Đường thẳng  nằm trong ( P) cắt và
3 1 1
vuông góc với d có phương trình

x  8 y 1 z  7 x  4 y 1 z  5 x  8 y 1 z  7 x4 y 3 z 3
A.   .B.   .C.   .D.  
2 5 11 2 1 1 2 5 11 2 5 11
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
x  2 y  2 z 1
  : x  y  z  3  0 , đồng thời đi qua điểm M 1; 2;0  và cắt đường thẳng d :  
2 1 3
. Một véc tơ chỉ phương của  là
A. u  1;0; 1 . B. u  1;1; 2  . C. u  1; 1; 2  . D. u  1; 2;1 .
x 1 y 1 z
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng  P  : x  3 y  z  0
1 1 3
. Đường thẳng    đi qua M 1;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  đồng thời cắt đường thẳng  d 
có phương trình là

x  3 y 1 z  9 x  2 y 1 z  6 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   B.   C.   D.  
1 1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 2

Page | 6
Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2  , song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  3
 P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d :   có phương trình là
1 1 1

x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  2 z  3  t z  3 z  3
   

x 1 y z  2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
1 1 1
Đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d có phương trình là:
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .C.   .D.   .
3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 1
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
x 2 y 2 z 3
  : x  y  z  3  0 đồng thời đi qua điểm M 1;2;0 và cắt đường thẳng d : 2

1

1
. Một vectơ chỉ phương của  là.

A. u  1;  1;  2  B. u  1;0;  1 C. u  1;  2;1 D. u  1;1;  2 


. . . .

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2
d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1
1 1 2 2 1 4
và d 2 là

x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .

9 9 8 3 3 4 9 9 16 9 9 16
2 2

x y 1 z  2
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  2t

d 2 :  y  1  t . PT đường vuông góc với  P  : 7 x  y  4 z  0 và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 là
z  3

x7 y z 4 x  2 y z 1 x  2 y z 1 x  2 y z 1
A.   . B.   .C.   . D.  
2 1 1 7 1 4 7 1 4 7 1 4
x 1 y 1 z
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng  có phương trình  :   .
2 1 1
Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với đường thẳng  .

x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A. d :   . B. d :   .C. d :   .D. d :   .
1 4 1 2 4 1 1 4 1 1 4 2

Page | 7
x  3 y 1 z  3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1; 1 và đường thẳng d :   . Viết
4 1 4
phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , vuông góc và cắt d .

x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y 1 z  1
A.   . B.   . C.   . D.   .
13 28 20 13 28 20 13 28 20 13 28 20

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường
x 1 y z  2
thẳng d :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
2 1 3
và vuông góc với đường thẳng d là

x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z 1 x  1 y  3 z 1
A.   . B.   .C.   . D.   .
5 1 3 5 1 2 5 2 3 5 1 3
x y 1 z  2
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 1 1
 P  : x  2 y  2 z  4  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt và vuông góc với
đường thẳng  là

 x  3  t  x  3t
A. d :  y  1  2t  t  . B. d :  y  2  t  t  .
 z  1 t  z  2  2t
 
 x  2  4t  x  1  t
C. d :  y  1  3t  t  . D. d :  y  3  3t  t  .
 z  4t  z  3  2t
 
=HẾT=

Page | 8

You might also like