CÂU HỎI TN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Thụ phấn là quá trình: 


A Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy
D Hợp nhất giữa nhị và nhụy
2 Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A Ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B Có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới
C Có chọn lọc của  giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới
DCủa nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
3 Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử
phát triển thành cơ thể mới là khái niệm về
A Sinh sản hữu tính.  
B Sinh sản vô tính.
C Sinh sản bằng bào tử          
D Sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
4 Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A Các hệ cơ quan trong cơ thể
B Cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
C Các mô trong cơ thể
D Các cơ quan trong cơ thể
5 Biến thái là:
A Kiểu sinh trưởng và phát triển mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí
tương tự với con trưởng thành, không trải qua giai đoạn lột xác.
BSự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở
từ trứng ra.
C Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng (sâu ở côn trùng) có hình dạng và cấu tạo
rất khác với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác.
D Kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống
với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác.
6 Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể
B Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh hình
thái các cơ quan và cơ thể
C Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng các thể trong quá trình ngày càng nhiều
D Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản
7 Ơstrogen có vai trò
A Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể
C Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D Kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình
thường của cơ thể
8 Tirôxin có tác dụng kích thích
A Quá trình sinh tổng hợp protein,  do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế
bào,  vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B Chuyển hóa ở tế bào,  kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của
cơ thể
C Sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D Sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
9 Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích thích quá trình phân bào và
tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B Kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
10 Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là: 
A Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số
B Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình
C Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số
D Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số
11 Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào
sau đây?
A Khẩu phần thức ăn
B Khí hậu
C Đặc điểm di truyền của giống
D Chế độ phòng dịch
12 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên quá
trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người?
A. Thức ăn
B. Nhiệt độ môi trường
C. Độ ẩm
D. Ánh sáng
13 Khi nuôi lợn ỉ nên xuất chuồng lúc chung đạt khối lượng 50kg – 60kg vì
A Đó là kích cỡ lớn nhất của chúng
B Sau giai đoạn này chúng lớn rất chậm
C Sau giai đoạn này chúng dễ bị bệnh
D Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon
14 Sự sinh trưởng của chim bồ câu
A Bắt đầu từ trứng nở đến khi trưởng thành và sinh nở
B Bắt đầu từ trứng nở ra đến khi già và chết
C Bắt đầu từ trứng thụ tinh kéo dài đến khi chim trưởng thành
D Bắt đầu từ hợp tử diễn ra trong trứng đến khi trứng nở, kết thúc khi già và chết
15 Vì sao nuôi cá rô phi nên thu hoạch sau 1 năm mà không để lâu hơn ?
A Sau 1 năm cá đã đạt kích thước tối đa
B Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon
C Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu sau đó sẽ giảm
D Cá rô phi có tuổi thọ ngắn
16 Cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc sẽ gây hậu quả gì ?
A Nòng nọc không lớn lên được
B Nòng nọc không hình thành đuôi
C Nòng nọc có kích thước khổng lồ nhưng không phát triển thành ếch được
D Nòng nọc còn nhỏ nhưng đã có hình dạng của ếch
17 Khi thức ăn nước uống bị thiếu iốt thì trẻ em sẽ co biểu hiện
A Chậm lớn, trí tuệ thấp, chịu lạnh kém, bướu cổ.
B Thở dồn dập, mắt lồi, trí thông minh kém.
C Lớn nhanh, trí thông minh bình thường
D Bệnh khổng lồ, trí tuệ kém.
18 Hậu quả đối vói trẻ em khi thiếu tirôixin là
A Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
19 Những con thỏ cái quá mập đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải thích
hợp lý nhất là
A Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B Thức ăn thừa đạm
C Rối loạn tiết hormone sinh dục
D Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
20 Những con thỏ cái quả gầy đôi khi không có khả năng sinh sản. điều giải thích
hợp lý nhất là
A Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B Thiếu dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển không đầy đủ, khả năng sinh sản kém
C Rối loạn tiết hormone sinh dục
D Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
21 Khi trời rét cá rô phi ngừng lớn là do
A Cơ thể bị mất nhiều nhiệt.
B Hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.
C Quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.
D Các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.
22 Tự thụ phấn là sự
A Thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
B Thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C Thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D Kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
23 Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A Hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài
B Hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây
C Hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
D Hạt phấn và trứng của cùng hoa
24 Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A Nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B Hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
và nhân nội nhũ
C Hai bộ NST  đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành
hợp tử có bộ NST  lưỡng bội
D Hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
25 Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
26 Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ
A Giảm phân cho 4 tiểu bao tử →  1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn →  tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực
B Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần
tạo 2 giao tử đực
C Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1
tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử
đực
D Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi 1 tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2
giao tử đực
27 Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
A Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân
cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
B Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân
cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân
cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
D Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân
cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
28 Điều không đúng khi nói về quả là
A Quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B Quả không hạt đều là quá đơn tính
C Quả có vai trò bảo vệ hạt
D Quả có thể là phương tiện phát tán hạt
29 Điều không đúng khi nói về hạt
A Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành
B Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
C Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ
D Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ
30 Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: 
A Tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)
B Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
31 Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có
A Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử
B Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi
C Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá
D Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
32 Sinh sản vô tính ở thực vật là:
A Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp
giữa giao tử đực và cái.
33 Sinh sản vô tính của thực vật trong tự nhiên gồm:
A Nguyên phân và giảm phân
B Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá
D Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo
34 Sinh sản vô tính ở thực vật được đặc trưng bởi
A Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B Tạo ra nhiều con cháu trong một thế hệ
C Có quá trình giảm nhiễm
D Con cháu đa dạng về mặt di truyền
35 Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là:
A Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
36 Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình
A Giảm phân và thụ tinh.
B Giảm phân.
C Nguyên phân.
D Thụ tinh.
37 Nhóm thực vật sinh sản chủ yếu bằng lá
A Xà lách, hành, bắp cải
B Rau muống, đậu xanh, mông tơi
C Thuốc bỏng, sen đá
DMã đề, sen, sung
38 Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng
A Lá.
B Rễ củ.
C Thân củ.
D Thân rễ.
39 Nhóm thực vật chủ yếu sinh sản tự nhiên bằng thân
A Lúa mạch, lúa mì, ngô.
B Củ mì (sắn), rau má, chuối
C Cam. bưởi, chanh.
D Khoai lang, đậu phộng, đu đủ
40 Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành
A Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn
B Có tính chống chịu cao
C Thời gian thu hoạch ngắn
D Tiết kiệm công chăm bón
41 Chiết cành có lợi hơn so với giâm cành ở chỗ
A Áp dụng được với nhiều cây ăn quả, tỷ lệ cây con sống cao
B Số lượng cây con tạo ra nhiều hơn
C Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ
D Cây con có đặc tính khác với cây mẹ
42 Giâm cành có lợi hơn so với chiết cành ở chỗ
A Cây con sinh trưởng phát triển nhanh hơn
B Tiết kiệm giống và ít bị bệnh
C Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ
D Cây con có đặc tính khác với cây mẹ

You might also like