Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP HỌC KÌ II
ÔN TẬP HỌC KÌ II
Câu 1: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử sau đây?
C. 2 3
( CH C CH CH CH ) 2 n
D. 2 3 2
( CH CH CH CH CH ) 2 n
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g ancol đơn chức X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Công thức phân tử của X
là
A. C3H7OH. B. C3H5OH. C. C2H3OH. D. C2H5OH.
Câu 26: Đốt cháy 2 gam hiđrocacbon A (khí trong điều kiện thường) được CO 2 và 2 gam H2O. Mặt khác 2,7
gam A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa. Giá trị m là :
A. 7,35 gam. B. 24 gam. C. 8,05 gam. D. 16,1 gam.
Câu 27: Anđêhit fomic có công thức là
A. C2H5CHO B. CH3COOH C. CH3CHO D. HCHO
Câu 28: HCHO có tên gọi là
A. Tất cả đều đúng B. fomanđehit C. anđehit fomic D. metanal
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gỗm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Thể tích oxi ở đktc tối thiểu
cần dùng là
A. 10,64 lit. B. 11,76 lit. C. 8,4 lit D. 13,44 lit.
Câu 30: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. B. C.
D.
Câu 31: Đốt cháy 0,05 mol chất A (chứa C, H) thu được 0,2 mol H 2O. Biết A trùng hợp cho B có tính đàn hồi.
Vậy A là :
A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. 2-metylbuta-1,2-đien.
C. buta-1,3-đien. D. 2-metylpenta-1,3-đien.
Câu 32: Cho hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng với Na có dư thu được 0,4 mol khí H2. Cho hỗn hợp trên
tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết tủa trắng. Số mol phenol và ancol etylic lần lượt là:
A. 0,1 và 0,7. B. 0,5 và 0,3. C. 0,1 và 0,3. D. 0,3 và 0,5.
Câu 33: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. Na. B. H2 (Ni, nung nóng). C. dung dịch NaOH. D. nước Br2.
Câu 34: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau
(tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. (CH3)3COH. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3OCH2CH2CH3.
Câu 35: Số đồng phân ancol bậc I có công thức C5H12O là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 8
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C 2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam
H2O. Giá trị của m là :
A. 14,4. B. 10,8. C. 56,8. D. 12.
Câu 37: Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là
A. C2H5OCH3 B. C2H5OSO3H C. C2H5OC2H5 D. C2H4
Câu 38: Hợp chất 1, 3 - đimetylbenzen có tên gọi khác là:
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. crezol.
Câu 39: Một hiđrocacbon thơm X có công thức C8H8. X có khả năng tác dụng với dung dịch brom và dung
dịch thuốc tím. Số liên kết đôi trong phân tử X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 43: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b) HOCH2-CH2-CH2OH; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH;
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH; (e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (c), (d). B. (c), (d), (e). C. (a), (b), (c). D. (c), (d), (f).
Câu 44: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là
A. C6 H12 . B. C6 H5 NO2 . C. C6 H 6 . D. C6 H5 NH 2 .
Câu 71: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp Y gồm 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp Y thu được 7,84 lít khí
CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 72: Có bao nhiêu đồng phân andehit có công thức phân tử là C4H8O?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 73: Gọi tên hợp chất sau?
CH3
OH