Professional Documents
Culture Documents
Tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập Toán 11 học kì 2 - Nguyễn Quốc Dương PDF
Tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập Toán 11 học kì 2 - Nguyễn Quốc Dương PDF
P (n)
Dạng 1.1. Tính giới hạn L = lim , với P (n), Q(n) là các đa thức. 6
Q(n)
1 Ví dụ 6
P (n)
Dạng 1.2. Tính giới hạn dạng L = lim với P (n), Q(n) là các hàm mũ an . 15
Q(n)
1 Ví dụ 15
Dạng 1.3. Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức 19
1 Ví dụ 19
0
Dạng 2.1. Tính giới hạn vô định dạng , trong đó tử thức và mẫu thức là các đa thức 33
0
1 Ví dụ 33
0
Dạng 2.2. Tính giới hạn vô định dạng , trong đó tử thức hoặc mẫu thức có chứa căn thức38
0
1 Ví dụ 39
1
MỤC LỤC
1 Ví dụ 50
−
Dạng 2.4. Giới hạn một bên x → x+
0 hoặc x → x0 61
1 Ví dụ 61
1 Ví dụ 65
3 Ví dụ 67
5 Ví dụ 70
7 Ví dụ 72
2 Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn 110
Dạng 3.1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm 111
1 Ví dụ 111
Dạng 3.2. Xét tính liên tục của hàm số cho trước trên R 119
1 Ví dụ 119
1 Ví dụ 122
1 ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM - CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 143
1 Ví dụ 143
Dạng 1.2. Các quy tắc tính đạo hàm và bảng đạo hàm 145
1 VÍ DỤ 145
1 VÍ DỤ 147
1 VÍ DỤ 149
1 VÍ DỤ 153
1 VÍ DỤ 156
1 VÍ DỤ 158
1 VÍ DỤ 165
1 VÍ DỤ 171
1 VÍ DỤ 180
Dạng 2.1. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm (tại điểm M ) (hoặc biết hoành
độ hoặc tung độ). 182
1 Ví dụ 182
Dạng 2.2. Tiếp tuyến cho sẵn hệ số góc, song song - vuông góc 188
1 Ví dụ 189
Dạng 2.3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết điểm đi qua 199
Dạng 3.1. Tính đạo hàm cấp cao của một hàm số 230
1 Ví dụ 230
1 Ví dụ 232
Dạng 1.1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với
đường thẳng 255
1 Ví dụ 270
Dạng 2.1. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng 288
Dạng 2.2. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng 291
Dạng 2.3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng 293
3 Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song 305
Dạng 3.1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 305
1 Ví dụ 306
Dạng 3.2. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau. 319
1 Ví dụ 320
I
ĐẠI SỐ - GIẢI
TÍCH
7
CHƯƠNG
4 GIỚI HẠN
Định nghĩa 1 (Giới hạn bằng 0). Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là 0 nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý
cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số
dương đó. Khi đó ta viết lim un = 0 hay lim un = 0 hay un → 0 khi n → +∞.
n→+∞
Định nghĩa 2 (Giới hạn bằng a). Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là số thực a nếu lim(un − a) = 0. Khi
đó ta viết viết lim un = a hay lim un = a hay un → a khi n → +∞. Dãy số có giới hạn là số a hữu
n→+∞
hạn gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
Định nghĩa 3 (Giới hạn vô cực).
1 Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kỳ, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
Ký hiệu: lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.
2 Dãy số (un ) có giới hạn là −∞ khi n → +∞ nếu lim(−un ) = +∞.
Ký hiệu: lim un = −∞ hay un → −∞ khi n → +∞.
Định lí 2.
Định lí 1. Nếu lim un = a và lim vn = b thì
• Nếu lim un = a và lim vn = ±∞ thì
• lim(un ± vn ) = a ± b. un
lim = 0.
vn
• lim(un · vn ) = a · b.
un a • Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn >
• lim = , (b 6= 0). un
vn b 0, ∀n thì lim = +∞.
vn
• Nếu un ≥ 0,
√∀n và lim un = a thì a ≥ 0 và • Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì
√
lim un = a. lim(un · vn ) = +∞.
Định lí 3 (Nguyên lý Kẹp). Cho ba dãy số (un ), (vn ), (wn ). Lúc đó, nếu un ≤ vn ≤ wn , ∀n và lim un =
lim wn = a, (a ∈ R) thì lim vn = a.
Định nghĩa 4. Cấp số nhân (un ) có công bội q được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn nếu |q| < 1.
Nhận xét. Cho cấp số nhân lùi vô hạn (un ) có công bội q. Với mỗi n ∈ N∗ , đặt Sn = u1 + u2 + · · · + un .
Lúc đó
u1
lim Sn = . (4.1)
1−q
9
Chương 4. GIỚI HẠN
Định nghĩa 5. Giới hạn (4.1) được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) và được ký hiệu là
S = u1 + u2 + u3 + · · · + un + · · · .
Như vậy
u1
S = lim Sn = , (|q| < 1) .
1−q
P (n)
{ DẠNG 1.1. Tính giới hạn L = lim , với P (n), Q(n) là các đa thức.
Q(n)
1 VÍ DỤ
4n2 − n − 1
VÍ DỤ 1. Tính giới hạn L = lim .
3 + 2n2
Lời giải. Å ã
1 1 1 1
n2 4 − − 2 4− − 2
n n n n 4−0−0
Ta có L = lim ã = lim = = 2.
3
Å
2
3 0+2
n +2 + 2
n2 n2
P (n) Hệ số bậc cao nhất của tử
Nhận xét. Nếu bậc tử P (n) bằng bậc mẫu Q(n) thì lim = .
Q(n) Hệ số bậc cao nhất của mẫu
5
2n2 − n · (4n − 1)4
VÍ DỤ 2. Tính giới hạn L = lim 4 .
20n6 · (2n2 − n + 1)
Lời giải.
1 5 2 4
ï Å ãò ï Å ãò
2
n 2− n 4−
n n
L = lim ï Å ãò4
3 1
20n6 n2 2 − + 2
n n
1 5 4 2 4
Å ã Å ã
n10 2 − n 4−
n n
= lim Å ã4
3 1
20n6 n8 2 − + 2
n n
1 5 2 4
Å ã Å ã
2− 4−
n n
= lim
1 4
Å ã
3
20 2 − + 2
n n
(2 − 0)5 · (4 − 0)4
=
20 · (2 − 0 + 0)4
128
= .
5
Nhận xét. Với bài toán có lũy thừa cao, ta thường rút bậc cao trong từng dấu ngoặc, sau đó áp dụng công thức
(a · b)n = an · bn và tính toán tương tự như các bài trước.
n2 − n + 3
VÍ DỤ 3. Tính giới hạn L = lim .
n3 + 2n
Lời giải. Å ã
2 1 3 Ö
1 3
è
n 1− + 2 1 − +
n n 1 n n2 1−0+0
Ta có L = lim ã = lim · =0· = 0.
2
Å
2 n 1+0
n3 1 + 2 1+ 2
n n
P (n)
Nhận xét. Nếu bậc tử P (n) nhỏ hơn bậc mẫu Q(n) thì L = lim = 0.
Q(n)
2n3 − 11n + 1
VÍ DỤ 4. Tính giới hạn L = lim .
n2 − 2
Lời giải. Å ã
3 11 1 Ö
11 1
è
n 2− 2 + 3 2 − +
n n n2 n3
L = lim = lim n · = +∞
2
Å ã
2
n2 1 − 2 1− 2
n n
11 1
2− 2 + 3
Vì lim n = +∞ và lim n n = 2 > 0.
2
1− 2
n
P (n)
Nhận xét. Nếu bậc tử P (n) lớn hơn bậc mẫu Q(n) thì L = lim = ±∞. Để biết là +∞ hay −∞ ta dựa
Q(n)
vào dấu của giới hạn hai nhân tử trong tích theo quy tắc “cùng dấu thì tích dương, trái dấu thì tích âm”. Thông
thường, sẽ để trống = · · · và xét dấu sẽ điền vào sau. Vế trắc nghiệm, đó chính là dấu của tích hệ số bậc cao
nhất của tử và mẫu.
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + · · · + (2n + 1)
VÍ DỤ 5. Tính giới hạn L = lim .
3n2 + 4
Lời giải.
Xét cấp số cộng: 1, 3, 5, 7, 9, . . . , 2n+1 có số hạng đầu tiên u1 = 1, công sai d = 2 và số hạng cuối là um = 2n+1,
ta có
u1 + (m − 1)d = 2n + 1 ⇔ 1 + 2(m − 1) = 2n + 1 ⇔ m = n + 1.
Vậy cấp số cộng có n + 1 số hạng. Suy ra tổng
m n+1
S = 1 + 3 + 5 + · · · + 2n + 1 = (u1 + um ) = (1 + 2n + 1) = n2 + 2n + 1.
2 2
Vì thế Å ã
2 2 1 2 1
n 1 + + 1+ + 2
n2 + 2n + 1 n n2 n n = 1 + 0 + 0 = 1.
L = lim = lim ã = lim
4
Å
3n2 + 4 4 3+0 3
n2 3 + 2 3+ 2
n n
Lời giải.
1 1 1
Số hạng tổng quát = − ; (∀k = 1, 2, . . . , n). Do đó
k(k + 1) k k+1
Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1
L = lim 1 − + − + − + − + · · · + −
2 2 3 3 4 4 5 n n+1
Å ã
1
= lim 1 −
n+1
n
= lim
n+1
n
= lim Å ã
1
n 1+
n
1
= lim
1
1+
n
1
= = 1.
1+0
1 a b 1 1
Nhận xét. Phân tích = + với a = = 1 và b = = −1.
k(k + 1) k k+1 k + 1 k=0 k k=−1
1 3
2
1−
+ 3
= lim n n
2 1
+3− 3
n n
1−0+0 1
= = .
0+3−0 3
3
6n − 2n + 1
BÀI 3. Tính giới hạn L = lim .
5n3 − n (n2 + n − 1)
Lời giải.
Ta có
6n3 − 2n + 1
L = lim
4n3 − n2 + n
Å ã
2 1
n3 6 − 2 + 3
n n
= lim Å ã
1 1
n3 4 − + 2
n n
2 1
6− 2 + 3
= lim n n
1 1
4− + 2
n n
6−0+0 3
= = .
4−0+0 2
4
2 9
2n + 1 (n + 2)
BÀI 4. Tính giới hạn L = lim .
n17 + 1
Lời giải.
ãò2 ï Å
2 9
ï Å ãò
1
n4 2 + 4 n 1+
n n
L = lim Å ã
1
n17 1 + 17
n
ã2 Å
2 9
Å ã
1
n8 2 + 4 n9 1 + 9
n n
= lim Å ã
1
n17 1 + 17
n
ã2 Å
2 9
Å ã
1
2+ 4 1+ 9
n n
= lim Å ã
1
1 + 17
n
2 9
(2 + 0) · (1 + 0)
= = 4.
(1 + 0)
(2n − 1)2 3 − 4n3
BÀI 5. Tính giới hạn L = lim .
(4n + 2)3 (2 − n)2
Lời giải.
1 2 3 3
ï Å ãò ï Å ãò
n 2− n − 4
n n3
L = lim ï Å ãò3 ï Å ãò2
2 2
n 4+ n −1
n n
Å ã2 Å ã
1 3
n2 2 − n3 − 4
n n3
= lim Å ã3 Å ã2
2 2
n3 4 + n2 −1
n n
1 2 3
Å ã Å ã
2− − 4
n n3
= lim Å ã3 Å ã2
2 2
4+ −1
n n
2
(2 − 0) · (0 − 4) 1
= 3 =− .
(4 + 0) · (0 − 1)2 4
3
3n2 − 1 (2n + 5)2 (9n + 4)
BÀI 6. Tính giới hạn L = lim .
(2n − 4)4 (2n3 + 1) (2n2 − 7)
Lời giải.
ãò3 ï Å
5 2
ïÅ ãò ï Å ãò
1 4
n2 3 − 2 n 2+ n 9+
n n n
L = lim ï Å ãò4 ï Å ãò ï Å ãò
4 1 7
n 2− n3 2 + 3 n2 2 − 2
n n n
Å ã3 Å ã2 Å ã
1 5 4
n6 3 − 2 n2 2 + n 9+
n n n
= lim
4 4 3
Å ã Å ã Å ã
1 7
n4 2 − n 2 + 3 n2 2 − 2
n n n
Å ã3 Å ã2 Å ã
1 5 4
3− 2 2+ 9+
n n n
= lim Å
4 4
ã Å ãÅ ã
1 7
2− 2+ 3 2− 2
n n n
3 2
(3 − 0) · (2 + 0) · (9 + 0)
= 4
(2 − 0) · (2 + 0) · (2 − 0)
243
= .
16
2
3
n + 2 (n − 1)
BÀI 7. Tính giới hạn L = lim 2.
(n + 1) (2n2 + 3)
Lời giải.
1 3
ï Å ãò ï Å ãò
2
n2 1 + 2 n 1−
n n
L = lim ï Å ãò ï Å ãò2
1 3
n 1+ n2 2 + 2
n n
Å ã Å ã3
2 1
n2 1 + 2 n3 1 −
n n
= lim Å ã Å ã2
1 3
n 1+ n4 2 + 2
n n
Å ãÅ ã3
2 1
1+ 2 1−
n n
= lim Å
3 2
ãÅ ã
1
1+ 2+ 2
n n
3
(1 + 0) · (1 − 0)
= 2
(1 + 0) · (2 + 0)
1
= .
4
7n3 + 2n2 + 1
BÀI 8. Tính giới hạn L = lim 4 .
n + 5n3 + n
Lời giải.
Ta có
Å ã
2 1
n3 7 + + 3
n n
L = lim Å ã
4
5 1
n 1+ + 3
n n
2 1
Ö è
1 7 + +
= lim · n n3
n 5 1
1+ + 3
n n
= 0.
2 1
1 7+ +
Vì lim = 0 và lim n n3 = 7.
n 5 1
1+ +
n n3
7n + 3
BÀI 9. Tính giới hạn L = lim 2 .
2n + 3n3 + 4
Lời giải.
Ta có
Å ã
3
n 7+
n
L = lim Å ã
2 4
n3 +3+ 3
n n
3
Ö è
1 7+
= lim · n
n 2 2 4
+3+ 3
n n
= 0.
3
1 7+ 7
Vì lim 2 = 0 và lim n = .
n 2 4 3
+3+ 3
n n
n2 + 4n − 5
BÀI 10. Tính giới hạn L = lim 3 .
3n + n2 + 7
Lời giải.
Ta có
Å ã
4 5
n2 1 + − 2
n n
L = lim Å ã
3
1 7
n 3+ + 3
n n
4 5
Ö è
1 1 + −
= lim · n n2
n 1 7
3+ + 3
n n
= 0.
4 5
1 1+ −
Vì lim = 0 và lim n n2 = 1 .
n 1 7 3
3+ +
n n3
−2n3 + 3n2 + 4
BÀI 11. Tính giới hạn L = lim 4 .
n + 4n3 + n
Lời giải.
Ta có
Å ã
3 3 4
n −2 + + 3
n n
L = lim Å ã
4 1
n4 1 + + 3
n n
3 4
Ö è
1 −2 + + 3
= lim · n n
n 4 1
1+ + 3
n n
= 0.
3 4
1 −2 + + 3
Vì lim = 0 và lim n n = −2.
n 4 1
1+ + 3
n n
−2n2 + n + 2
BÀI 12. Tính giới hạn L = lim .
3n4 + 5
Lời giải.
Ta có
Å ã
2 1 2
n −2 + + 2
n n
L = lim Å ã
5
n4 3 + 4
n
1 2
Ö è
1 −2 + +
= lim · n n2
n 2 5
3+ 4
n
= 0.
1 2
1 −2 + + 2 2
Vì lim 2 = 0 và lim n n =− .
n 5 3
3+ 4
n
n3 − 5n + 3
BÀI 13. Tính giới hạn L = lim 2 .
3n + n − 1
Lời giải.
Ta có
Å ã
35 3
n 1− 2 + 3
n n
L = lim Å ã
1 1
n2 3 + − 2
n n
5 3
Ö è
1− 2 + 3
= lim n · n n
1 1
3+ − 2
n n
= +∞.
5 3
1− 2
+ 3 1
Vì lim n = +∞ và lim n n = > 0.
1 1 3
3+ − 2
n n
5n4 − n3 + 5n2 + 3
BÀI 14. Tính giới hạn L = lim .
n2 − 3n3 − 1
Lời giải.
Ta có
5n4 − n3 + 5n2 + 3
L = lim
n2 − 3n3 − 1
1 5 3
Ö è
4 5− + +
n n n2 n4
= lim ·
n 3 1 1
−3− 3
n n è
1 5 3
Ö
5− + 2 + 4
= lim n · n n n
1 1
−3− 3
n n
= −∞.
1 5 3
5− + 2+ 4
vì lim n = +∞ và lim n n n = − 5 < 0.
1 1 3
−3− 3
n n
Vậy L = −∞.
4 2
3n + 2n − 1
BÀI 15. Tính giới hạn L = lim .
n3 + 2n + 9
Lời giải.
Ta có
3n4 + 2n2 − 1
L = lim
n3 + 2n + 9
2 1
Ö è
n 4 3+ −
= lim · n2 n4
n3 2 9
1+ 2 + 3
n n
2 1
Ö è
3+ 2 − 4
= lim n · n n
2 9
1+ 2 + 3
n n
= +∞.
2 1
3+ 2
− 4
vì lim n = +∞ và lim n n = 3 > 0.
2 9
1+ 2 + 3
n n
Vậy L = −∞.
3n5 − 2n4 + 2n + 7
BÀI 16. Tính giới hạn L = lim .
−6n4 + 2n3 + n2 − 1
Lời giải.
Ta có
3n5 − 2n4 + 2n + 7
L = lim
−6n4 + 2n3 + n2 − 1
2 2 7
Ö è
n 5 3 − + +
= lim · n n4 n5
n4 2 1 1
−6 + + 2 − 4
n n n
2 2 7
Ö è
3− + 4 + 5
= lim n · n n n
2 1 1
−6 + + 2 − 4
n n n
= −∞.
2 2 7
3− + 4+ 5 1
vì lim n = +∞ và lim n n n = − < 0.
2 1 1 2
−6 + + 2 − 4
n n n
Vậy L = +∞.
1 + 2 + 3 + ··· + n
BÀI 17. Tính giới hạn L = lim .
3n2 + 1
Lời giải.
Xét cấp số cộng 1, 2, . . . , n có số hạng đầu u1 = 1, số hạng cuối un = n và công sai d = 1.
n(n + 1)
Do đó tổng 1 + 2 + · · · + n = .
2
Suy ra
n(n + 1) 1
1 + 2 + 3 + ··· + n 1+
L = lim = lim 2 = lim n = 1.
3n2 + 1 3n2 + 1 1 6
2(3 + 2 )
n
1
Vậy L = .
6
1 + 3 + 5 + 7 + · · · + (2n − 1)
BÀI 18. Tính giới hạn L = lim .
n2 + 3n + 1
Lời giải.
Xét cấp số cộng 1, 3, 5, . . . , 2n−1 có số hạng đầu u1 = 1, công sai d = 2, số hạng cuối 2n−1 = 1+(n−1)·2 = un .
(1 + 2n − 1)n
Do đó 1 + 3 + 5 + · · · + (2n − 1) = = n2 .
2
Suy ra
1 + 3 + 5 + 7 + · · · + (2n − 1) n2 1
L = lim = lim 2 = lim = 1.
2
n + 3n + 1 n + 3n + 1 3 1
1+ + 2
n n
Vậy L = 1.
1 + 2 + 3 + ··· + n
BÀI 19. Tính giới hạn L = lim .
2n2 − n + 9
Lời giải.
Xét cấp số cộng 1, 2, . . . , n có số hạng đầu u1 = 1, số hạng cuối un = n và công sai d = 1.
n(n + 1)
Do đó tổng 1 + 2 + · · · + n = .
2
Suy ra
1
1 + 2 + 3 + ··· + n n2 + n 1+ 1
L = lim = lim = lim Å n ã= .
2n2 − n + 9 2(2n2 − n + 9) 1 9 4
2 2− + 2
n n
1
Vậy L = .
4
5 + 9 + 13 + · · · + 4n − 3
BÀI 20. Tính giới hạn L = .
3n2 + 5n − 1
Lời giải.
Xét cấp số cộng 5, 9, 13, . . . , 4n−3 có số hạng đầu u1 = 5, công sai d = 4 và số hạng cuối 4n−3 = 5+(n−2)·4 =
(5 + 4n − 3)(n − 1) 4n2 − 2n − 2
un−1 . Suy ra tổng 5 + 9 + 13 + · · · + 4n − 3 = = .
2 2
Do đó
2 2
5 + 9 + 13 + · · · + 4n − 3 4n2 − 2n − 2 4− − 2
L= = lim = lim Å n n ã = 4 = 2.
3n2 + 5n − 1 2(3n2 + 5n − 1) 5 1 6 3
2 3+ − 2
n n
2
Vậy L = .
3
1 − 2 + 3 − 4 + . . . + (2n − 1) − 2n
BÀI 21. Tính giới hạn L = lim .
2n + 1
Lời giải.
Ta có 1 − 2 + 3 − 4 + · · · + (2n − 1) − 2n = −1 − 1 − · · · − 1 = −n.
| {z }
n số hạng
Do đó
1 − 2 + 3 − 4 + . . . + (2n − 1) − 2n −n −1 1
L = lim = lim = lim =− .
2n + 1 2n + 1 1 2
2+
n
1
Vậy L = − .
2 ï ò
1 1 1 1 1
BÀI 22. Tính giới hạn L = lim + + + + ··· + .
1·3 2·4 3·5 4·6 n(n + 2)
Lời giải.
Ta có
1 1 1 1 1
+ + + + ··· +
1·3 2·4 3·5 4·6 n(n + 2)
Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 1− + − + − + − + ··· + −
2 3 2 4 3 5 4 6 n n+2
Å ã
1 1 1 1
= 1+ − − .
2 2 n+1 n+2
Do đó ï Å ãò Å ã
1 1 1 1 1 1 3
L = lim 1+ − − = · 1+ = .
2 2 n+1 n+2 2 2 4
3
Vậy L = .
4
ï ò
1 1 1 1
BÀI 23. Tính giới hạn L = lim + + + ··· + .
1·3 3·5 5·7 (2n − 1)(2n + 1)
Lời giải.
Ta có
1 1 1 1
+ + + ··· +
1·3 3·5 5·7 (2n − 1)(2n + 1)
Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 − + − + − + ··· + −
2 3 3 5 5 7 2n − 1 2n + 1
Å ã
1 1
= 1− .
2 2n + 1
Do đó ï Å ãò
1 1 1
L = lim 1− = .
2 2n + 1 2
1
Vậy L = .
2
ï ò
1 1 1 1
BÀI 24. Tính giới hạn L = lim + + + ··· + .
1 · 4 4 · 7 7 · 10 (3n − 2)(3n + 1)
Lời giải.
Ta có
1 1 1 1
+ + + ··· +
1 · 4 4 · 7 7 · 10 (3n − 2)(3n + 1)
Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1
= 1− + − + − + ··· + −
3 4 4 7 7 10 3n − 2 3n + 1
Å ã
1 1
= 1− .
3 3n + 1
Do đó ï Å ãò
1 1 1
L = lim 1− = .
3 3n + 1 3
1
Vậy L = .
3
P (n)
{ DẠNG 1.2. Tính giới hạn dạng L = lim với P (n), Q(n) là các hàm mũ an .
Q(n)
1 VÍ DỤ
1 − 3n + 4 · 5n+2
VÍ DỤ 1. Tính giới hạn L = lim .
2n+1+ 3n+2 + 5n+1
Lời giải.
1 + 2 + 22 + 23 + · · · + 2n
VÍ DỤ 2. Tính giới hạn L = lim .
5 · 2n + 1
Lời giải.
• Xét cấp số nhân 1, 2, 22 , 23 , · · · , 2n có số hạng đầu tiên u1 = 1, công bội q = 2 và có số hạng tổng quát
um = 2n ⇔ u1 q m−1 = 2n ⇔ m − 1 = n ⇔ m = n + 1.
Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân trên là
qm − 1 2n+1 − 1
Sm = u1 · = = 2n+1 − 1.
q−1 2−1
• Suy ra Å ãn
1
2−
2n+1 − 1 2 2−0 2
L = lim = Å ãn = = .
5 · 2n + 1 1 5+0 5
5+
2
Nhận xét. Các công thức cần nhớ về cấp số nhân
uk+1 qn − 1
1 = q (q là công bội). 2 Sn = u1 + u2 + · · · + un = u1 · .
uk q−1
3 un = u1 · q n−1 . 4 uk+1 · uk−1 = u2k với k ≥ 2.
2n − 3n + 5n+2
BÀI 4. Tính giới hạn L = lim .
2n+1 + 3n+2 + 5n+1
Lời giải.
Chia tử và mẫu cho 5n , ta được
2 n
n
− 53 + 25
5 0 − 0 + 25
L = lim 2 n
n = = 5.
+ 9 · 35 +
2· 5 5 0+0+5
n n+1
(−3) − 4 · 5
BÀI 5. Tính giới hạn L = lim .
2 · 4n + 3 · 5n
Lời giải.
Chia tử và mẫu cho 5n , ta được
n
− 35 − 20 0 − 25 20
L = lim 4 n
= =− .
2· 5 +3 0+3 3
2n + (−5)n
BÀI 6. Tính giới hạn L = lim .
2 · 3n + 3 · (−5)n
Lời giải.
Chia tử và mẫu cho (−5)n , ta được
n
− 52 +1 0+1 1
L = lim n = = .
2· − 35 +3 0+3 3
n 5n+1
(−1) · 2
BÀI 7. Tính giới hạn L = lim .
35n+2
Lời giải.
Chia tử và mẫu cho 243n , ta được
1
n 32 n
− 243 ·2· 243 0
L = lim = = 0.
9 9
2 3 n
1 + 2 + 2 + 2 + ··· + 2
BÀI 8. Tính giới hạn L = lim .
1 + 3 + 32 + 33 + · · · + 3n
Lời giải.
Áp dụng công thức tính tổng của một cấp số nhân, ta lần lượt có
2n+1 − 1
• 1 + 2 + 22 + 23 + · · · + 2n = = 2n+1 − 1.
2−1
3n+1 − 1 3n+1 − 1
• 1 + 3 + 32 + 33 + · · · + 3n = = .
3−1 2
Do đó n n
2n+1 − 1 2 · 2n − 1 2 32 − 13 0−0
L = lim = 2 · lim = 2 lim n =2· = 0.
3n+1 − 1 3 · 3n − 1 3 − 31 3−0
2
1 1 1
1 + + + ··· + n
BÀI 9. Tính giới hạn L = lim 2 4 2 .
1 1 1
1 + + + ··· + n
3 9 3
Lời giải.
Áp dụng công thức tính tổng của một cấp số nhân, ta lần lượt có
1 n+1 ï Å ãn
−1
ò
1 1 1 1 1
• 1 + + + ··· + n = 2
1 = (−2) · · −1
2 −1
2 4 2 2 2
1 n+1 ã ï Å ãn
− 1
Å ò
1 1 1 3 1 1
• 1 + + + ··· + n = 3
1 = − · · −1
3 9 3 3 − 1 2 3 3
Do đó ï Å ãn ò
1 1
(−2) · −1 1
2 2 4 2 ·0−1 4
L = lim Å ã ï Å ãn ò= · 1 = .
3 1 1 3 ·0−1 3
− · · −1 3
2 3 3
ïÅ ã Å ã Å ãò
1 1 1
BÀI 10. Tính giới hạn L = lim 1 − 2 · 1 − 2 · · · 1 − 2 .
2 3 n
Lời giải.
Ta xét đánh giá đại diện
(k − 1) · (k + 1)
Å ã
1
1− 2 = , (2 ≤ k ≤ n).
k k2
Cho k nhận giá trị lần lượt từ 2 đến n, ta được
1 × 3 × 2 × 4 × · · · × (n − 1) × (n + 1) n+1 1
L = lim = lim = .
12 × 22 × · · · × n2 2n 2
12 + 22 + 32 + · · · + n2
ï ò
BÀI 11. Tính giới hạn L = lim .
n(n + 1)(n + 2)
Lời giải.
Trong bài quy nạp toán học, chúng ta đã chứng minh được
n(n + 1)(2n + 1)
12 + 22 + 32 + · · · + n2 = .
6
Do đó
ñ n(n+1)(2n+1) ô 1
6 1 n(n + 1)(2n + 1) 1 2n + 1 1 2+ n 1
L = lim = · lim = · lim = · lim 2 = .
n(n + 1)(n + 2) 6 n(n + 1)(n + 2) 6 n+2 6 1+ n
3
13 + 23 + 33 + · · · + n3
ï ò
BÀI 12. Tính giới hạn L = lim .
n4 + 4n3 + 1
Lời giải.
Trong bài quy nạp toán học, chúng ta đã chứng minh được
n2 (n + 1)2
13 + 23 + 33 + · · · + n3 = .
4
Do đó
n2 (n+1)2
" #
4 1 n2 (n + 1)2 1 (1 + n1 )2 1
L = lim = · lim 4 = · lim 4 1 = .
n4 + 4n3 + 1 4 3
n + 4n + 1 4 1 + n + n4 4
2 · 12 + 3 · 22 + 4 · 32 + · · · + (n + 1) · n2
ï ò
BÀI 13. Tính giới hạn L = lim .
n4
Lời giải.
Trước hết ta cần tìm được biểu thức tổng quát của tổng
S = 2 · 12 + 3 · 22 + 4 · 32 + · · · + (n + 1) · n2 .
Ta viết lại tổng
S = (1 + 1) · 12 + (2 + 1) · 22 + (3 + 1) · 32 + · · · + (n + 1) · n2
⇔ S = 13 + 23 + 33 + · · · + n3 + 12 + 22 + 32 + · · · + n2
{ DẠNG 1.3. Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức
1 VÍ DỤ
Ä√ ä
VÍ DỤ 1. Tính giới hạn L = lim 2n2 + 3n + 5 − n .
Lời giải.
Ta có:
" #
2n2 + 3n + 5
Å ã
L = lim n2 −n
n2
Ç … å
3 5
= lim n 2 + + 2 − n
n n
Ç… å
3 5
= lim n · 2+ + 2 −1
n n
Ç… å
3 5 √
Vì lim n = +∞ và lim 2+ + 2 −1 = 2 − 1 > 0 nên L = +∞.
n n
Ä√ ä
VÍ DỤ 2. Tính giới hạn L = lim 9n2 + 3n − 4 − 3n + 20 .
Lời giải.
Ta có:
Äp ä
L = lim 20 + lim 9n2 + 3n − 4 − 3n
3n − 4
= 20 + lim √
9n2
+ 3n − 4 + 3n
Å ã
4
n 3−
n
= 20 + lim …
3 4
n 9 + − 2 + 3n
n n
4
3−
= 20 + lim … n
3 4
9+ − 2 +3
n n
3−0
= 20 + +3
9+0−0
41
= .
2
(a − b)(a + b) = a2 − b2
ß
4
! Cần nhớ: Liên hợp là hình thức trục căn dựa vào HĐT
(a ± b)(a2 ∓ ab + b2 ) = a3 ± b3
√ √ a−b √ √
3 a+b
a− b= √ √ . 3
a+ b= √
3
√ √
3
.
a+ b a2 − 3 ab + b2
√ a − b2 √ a − b3
a−b= √ .
3
a−b= √
3 √ .
a+b a2 + 3 ab + b2
√ √ a−b √ a + b3
3
a− 3
b= √ √ √ . 3
a+b= √
3 √ .
3 3
a + 3 ab + b2
2 a2 − 3 ab + b2
√
3
√
VÍ DỤ 3. Tính giới hạn L = lim n+2− 3
n .
Lời giải.
Ta có
n+2−n
L = lim √ √ √ √
( n + 2) + 3 n + 2 · 3 n + ( 3 n)2
3 2
2
= lim ñ Å ãô2 Å
√ √
ã
2 2
3
n 1+ + 3 n 1+ · 3 n + ( 3 n)2
n n
2
= lim "Ç … å2 … # = 0.
√3 3 2 3 2
n 2 1+ + 1+ +1
n n
√ √ a−b
4
! Cần nhớ: 3
a− 3
b= √
3
√ √
3
.
a2 + 3 ab + b2
Ä√ ä
3
VÍ DỤ 4. Tính giới hạn L = lim 8n3 + 3n2 − 2 + 5 − 2n .
Lời giải.
Ta có
Äp
3
ä
L = lim 5 + lim 8n3 + 3n2 − 2 − 2n
Äp3
ä
= 5 + lim 8n3 + 3n2 − 2 − 2n
8n3 + 3n2 − 2 − 8n3
= 5 + lim Ä √ ä2 √
3
8n3 + 3n2 − 2 + 3 8n3 + 3n2 − 2 · 2n + 4n2
3n2 − 2
= 5 + lim Ç Å ãå2 Å ã
3 2 3 2
3
n3 8 + − 3 + n3 8 + − 3 · 2n + 4n2
n n n n
Å ã
2
n2 3 − 2
n
= 5 + lim "Ç … å2 … #
3 3 2 3 3 2
n2 8+ − 2 + 8+ − 3 ·2+4
n n n n
2
3− 2 3 21
= 5 + lim Ç … n =5+ = .
å2 …
3 2 3 2 4+4+4 4
3 3
8+ − 2 + 8+ − 3 ·2+4
n n n n
√ a − b3
4! Cần nhớ: 3
a−b= p √ . Trong lời giải trên, đã sử dụng hai tính chất:
3
a2 + 3 a · b + b2
lim (un + vn ) = lim un + lim vn .
lim C = C với C là hằng số và C ∈ R.
√ √
VÍ DỤ 5. Tính giới hạn L = lim( n2 + n + 1 − 3 n3 + n2 ).
Lời giải.
p p3
L = lim( n2 + n + 1 − n3 + n2 )
îÄp ä Ä p
3
äó
= lim n2 + n + 1 − n + n − n3 + n2
Äp ä Ä p
3
ä
= lim n2 + n + 1 − n + lim n − n3 + n2
n2 + n + 1 − n2 n3 − (n3 + n2 )
= lim √ + lim √ Ä√ ä2
n2 + n + 1 + n n2 + n 3 n3 + n2 + 3 n3 + n2
n+1 −n2
= lim √ + lim √ Ä√ ä2
n2 + n + 1 + n n2 + n 3 n3 + n2 + 3 n3 + n2
1
1+ −1
= lim … n + lim s
1 1 Ç… å2
1+ + 2 +1 3 1 3 1
n n 1+ 1+ + 1+
n n
1 1
= −
2 3
1
= .
6
1+0 1
= 10 + √ = 10 +
1+0+0+1 2
21
= .
2
√
4n2 −n+1−n
BÀI 3. Tính giới hạn L = lim √ .
9n2 + 3n
Lời giải.
Ç… å
1 1
n 4− + 2 −1
n n
L = lim …
3
n 9+
n
…
1 1
4− + 2 −1
= lim …n n
3
9+
n
√
4−0+0−1
= √
9+0
1
= .
3
Ä√ √ ä
BÀI 4. Tính giới hạn L = lim 9n2 + 2n − 1 − 4n2 +1 .
Lời giải.
(9n2 + 2n − 1) − (4n2 + 1) 5n2 + 2n − 2
L = lim √ √ = lim √ √
9n2 + 2n − 1 + 4n2 + 1 9n2 + 2n − 1 + 4n2 + 1
Å ã
2 2
n2 5 + − 2
n n
= lim Ç… … å
2 1 1
n 9+ − 2 + 4+ 2
n n n
Ü ê
2 2
5+ − 2
= lim n · … n n…
2 1 1
9+ − 2 + 4+ 2
n n n
= = +∞.
Ü ê
2 2
5+ − 2
Vì lim n = +∞ và lim … n n… =1
2 1 1
9+ − 2 + 4+ 2
n n n
Ä√ ä
BÀI 5. Tính giới hạn L = lim 4n2 + n + 1 − 9n .
Lời giải.
4n2 + n + 1 − 81n2
L = lim √
4n2 + n + 1 + 9n
−77n2 + n + 1
= lim √
4n2 + n + 1 + 9n
Å ã
2 1 1
n −77 + + 2
n n
= lim Ç… å
1 1
n 4+ + 2 +9
n n
Ü ê
1 1
−77 + + 2
= lim n · … n n
1 1
4+ + 2 +9
n n
= −∞.
Ü ê
1 1
−77 + + 2
Vì lim n = +∞ và lim … n n = −7 < 0
1 1
4+ + 2 +9
n n
Ä√ √ ä
BÀI 6. Tính giới hạn L = lim 4n2 + n − 4n2 + 2 .
Lời giải.
(4n2 + n) − (4n2 + 2)
L = lim √ √
4n2 + n + 4n2 + 2
n−2
= lim √ √
4n2 + n + 4n2 + 2
Å ã
2
n 1−
n
= lim Ç… … å
1 2
n 4+ + 4+ 2
n n
2
1−
= lim … n
…
1 2
4+ + 4+ 2
n n
1−0 1
= √ √ = .
4+0+ 4+0 4
√
2n4
+ 3n − 2
BÀI 7. Tính giới hạn L = lim .
2n2 − n + 3
Lời giải.
…
2 3 2
n 3
− 4
2+
L = lim Å n n ã
2
1 3
n 2− + 2
n n
…
3 2
2+ 3 − 4
= lim n n
1 3
2− + 2
n n√
√
2+0−0 2
= = .
2−0+0 2
Ä√ ä
BÀI 8. Tính giới hạn L = lim n2 + 3n + 5 − n + 25 .
Lời giải.
Äp ä
L = lim 25 + lim n2 + 3n + 5 − n
(n2 + 3n + 5) − n2
= 25 + lim √
n2 + 3n + 5 + n
3n + 5
= 25 + lim √
2
n + 3n + 5 + n
Å ã
5
n 3+
n
= 25 + lim Ç… å
3 5
n 1+ + 2 +1
n n
5
3+
= 25 + lim … n
3 5
1+ + 2 +1
n n
3+0 53
= 25 + √ = .
1+0+0+1 2
√ √
2n + 1 − n + 3
BÀI 9. Tính giới hạn L = lim √ .
4n − 5
Lời giải.
(2n + 1) − (n + 3)
L = lim √ √ √
4n − 5 2n + 1 + n + 3
n−2
= lim √ √ √
4n − 5 2n + 1 + n + 3
Å ã
2
n 1−
n
= lim … Ç… … å
5 1 3
n 4− 2+ + 1+
n n n
2
1−
= lim … Ç… n … å
5 1 3
4− 2+ + 1+
n n n
√
1−0 2−1
= √ √ √ = .
4−0 2+0+ 1+0 2
Ä √ ä
BÀI 10. Tính giới hạn L = lim n2 + 2019 − n4 + 3n + 1 .
Lời giải.
Ä p ä
L = lim 2019 + lim n2 − n4 + 3n + 1
n4 − (n4 + 3n + 1)
= 2019 + lim √
n2 + n4 + 3n + 1
−3n − 1
= 2019 + lim √
n2 + n4 + 3n + 1
Å ã
1
n −3 −
n
= 2019 + lim Ç … å
2
3 1
n 1+ 1+ 3 + 4
n n
1
1 −3 −
= 2019 + lim · … n
n 3 1
1+ 1+ 3 + 4
n n
1
1 −3 −
= 2019 + lim · lim … n
n 3 1
1+ 1+ 3 + 4
n n
= 2019 + 0 · (−3) = 2019.
√ √
3
4n2 −1+ + 8n3 −3 2n2
BÀI 11. Tính giới hạn L = lim √ √ .
16n2 + 4n − 4 n4 + 1
Lời giải.
1 Ä√ 2 √ ä
4n − 1 + 3 8n3 + 2n2 − 3
L = lim n Ä√ √
1 ä
16n2 + 4n − 4 n4 + 1
…n …
1 2 3
4− 2 + 3 8+ − 3
= lim … n … n n
4 1
16 + − 4 1 + 4
n n
2+2 4
= = .
4−1 3
Ä √ ä
BÀI 12. Tính giới hạn L = lim 3n − 5 − 9n2 + 1 .
Lời giải.
Ä p ä
L = lim 3n − 9n2 + 1 − lim 5
9n2 − 9n2 − 1
= lim √ − lim 5
3n + 9n2 + 1
−1
= lim √ − lim 5
3n + 9n2 + 1
= 0 − 5 = −5.
√
3
n6 − 7n3
− 5n + 8
BÀI 13. Tính giới hạn L = lim .
n+2
Lời giải.
…
27 35 8
1− 3 − 5 + 6
n ·
L = lim Ån nã n
2
n· 1+
n
…
3 7 5 8
1− 3 − 5 + 6
= lim n · n
Å nã n
2
1+
n
= +∞.
…
3 7 5 8
1− 3
− 5+ 6
Vì lim n = +∞ và lim Ån nã n = 1
2
1+
n
î Ä√ √ äó
BÀI 14. Tính giới hạn L = lim n n2 + 1 − n2 + 2 .
Lời giải.
n (n2 + 1) − (n2 + 2)
L = √
lim √
n2 + 1 + n2 + 2
−n
= lim √ √
n + 1 + n2 + 2
2
−1 1
= lim … … =− .
1 2 2
1+ 2 + 1+ 2
n n
p
1 + 4 + 7 + · · · + (3n + 1)
BÀI 15. Tính giới hạn L = lim √ .
2n2 + n4 + 2n + 1
Lời giải.
p
(n + 1)(3n + 2)
L = lim √ Ä √ ä
2 2n2 + n4 + 2n + 1
√
3n2 + 5n + 2
= lim √ √ √
2 2n2 + 2 n4 + 2n + 1
…
5 2
3+ + 2
= lim …n n
√ √ 2 1
2 2n + 2 n2 + + 2
n n
…
5 2
lim 3 + + 2
= Ç n n å
√ √
…
2
2 1
lim 2 2n + 2 n + + 2
n n
√
3
= Ç å
√ √
…
2
2 1
lim 2 2n + 2 n + + 2
n n
= 0.
√
3
√
3
BÀI 16. Tính giới hạn L = lim( n + 4 − n + 1).
Lời giải.
Ta có
√ √
L = lim( 3 n + 4 − 3 n + 1)
3
= lim » »
3 2 p 3 2
(n + 4) − (n + 4) · (n + 1) + (n + 1)
3
3
= lim ã2 Å ã
1 2
Å ã Å Å ã
3 4 4 1 3
n2 · 1 + − n2 1 +
3
· 1+ + n2 · 1 +
n n n n
3
= lim " Å ã2 Å ã Å ã2 # = 0.
√
3 3 4 4
ãÅ
1 3 1
n2 1+ + 3 1+ 1+ + 1+
n n n n
Ä√ √ ä
3 3
BÀI 17. Tính giới hạn L = lim 8n3 + 3n2 −2+ 5n2 − 8n3 .
Lời giải.
Ta có
Äp
3
p
3
ä
L = lim 8n3 + 3n2 − 2 + 5n2 − 8n3
8n2 − 2
= lim » »
3 2 p 3 2
(8n3 + 3n2 − 2) − 3 (8n3 + 3n2 − 2) · (5n2 − 8n3 ) + (5n2 − 8n3 )
2
8− 2
= lim Å n
Å ã Å
2 2
ã ã Å ã2
3 3 3 2 5 3 5
8+ − 3 − 3
8+ − 3 · −8 + −8
n n n n n n
2
= .
3
Ä√ ä
3
BÀI 18. Tính giới hạn L = lim 8n3 + 3n2 + 4 − 2n + 6 .
Lời giải.
Ta có
Äp
3
ä
L = lim 8n3 + 3n2 + 4 − 2n + 6
Äp3
ä
= 6 + lim 8n3 + 3n2 + 4 − 2n
3n2 + 4
= 6 + lim » √
3 2
(8n3 + 3n2 + 4) + 2n · 3 8n3 + 3n2 + 4 + 4n2
4
3+ 2
= = 6 + lim Å n
4 2
ã …
3 3 3 4
8+ + 3 +2· 3 8+ + 3 +4
n n n n
1 25
= 6+ = .
4 4
Ä√ ä
3
BÀI 19. Tính giới hạn L = lim 2n − n3 + n − 1 .
Lời giải.
Ta có
Äp
3
ä
L = lim 2n − n3 + n − 1
Äp3
ä
= −1 + lim 2n − n3 + n
2n
= −1 + lim » √
3 2
(2n − − n 3 2n − n3 + n2
n3 )
2
= −1 + lim Å n
ã2 …
3 2 2
−1 − 3 2 −1+1
n2 n
= −1 + 0 = −1.
Ä√ ä
BÀI 20. Tính giới hạn L = lim 3 n − n3 + n + 2 .
Lời giải.
Ta có
Äp
3
ä
L = lim n − n3 + n + 2
Äp 3
ä
= 2 + lim n − n3 + n
n
= 2 + lim » √
3 2
(n − n ) − n · 3 n − n3 + n2
3
1
= 2 + lim Å n
ã2 …
3 1 1
− 1 − 3 2 −1+1
n2 n
= 2 + 0 = 2.
Ä√ ä
3
BÀI 21. Tính giới hạn L = lim n3 − 2n2 − n − 1 .
Lời giải.
Ta có
Äp
3
ä
L = n3 − 2n2 − n − 1
lim
Äp3
ä
= −1 + lim n3 − 2n2 − n
−2n2
= −1 + lim » √
3 2
(n3 − 2n2 ) + n · 3 n3 − 2n2 + n2
−2
= −1 + lim Å ã2 …
3 2 2
1− + 3 1− +1
n n
2 5
= −1 − = − .
3 3
Ä √ ä
BÀI 22. Tính giới hạn L = lim n + 3 1 − n3 .
Lời giải.
Ta có
Ä p
3
ä
L = lim n + 1 − n3
1
= lim √ »
3 3 2
n2 − n · 1 − n3 + (1 − n3 )
1
= lim n2
… Å ã2
3 1 3 1
1− −1+ −1
n3 n3
= 0.
î Ä√ äó
3
BÀI 23. Tính giới hạn L = lim n · n3 +n−n .
Lời giải.
Ta có
î Äp 3
äó
L = lim n · n3 + n − n
n2
= lim » √
3 2
(n3 + n) + n · 3 n3 + n + n2
1
= lim Å ã2 …
3 1 1
1+ 2 +n· 3 1+ 2 +1
n n
1
= .
3
√
4n2 + 1 − 2n
BÀI 24. Tính giới hạn L = lim √ 3
.
n3 + 4n + 1 − n
Lời giải.
Ta có
p √
[(4n2 + 1) − 4n2 ][ 3 (n3 + 4n + 1)2 + n · 3 n3 + 4n + 1 + n2 ]
L = lim √
( 4n2 + 1 + 2n)(n3 + 4n + 1 − n3 )
p √
3
(n3 + 4n + 1)2 + n · 3 n3 + 4n + 1 + n2
= lim √
( 4n2 + 1 + 2n)(4n + 1)
Å
1 2
ã …
3 4 4 1
1+ + 3 + 3 1+ + 3 +1
n n n n
= lim Ç… åÅ ã
1 1
4+ 2 +2 4+
n n
1+1+1
=
(2 + 2) · 4
3
= .
16
√
n2 + 3 1 − n6
BÀI 25. Tính giới hạn L = lim √ .
n4 + 1 − n2
Lời giải.
Ta có
√
[n6 + (1 − n6 )]( n4 + 1 + n2 )
L = lim √ p
[n4 − n2 3 1 − n6 + 3 (1 − n6 )2 ][(n4 + 1) − n4 ]
√
n4 + 1 + n2
= lim √
3
p
n − n 1 − n6 + 3 (1 − n6 )2
4 2
…
1
1+ 4 +1
= lim n Å ã2
√3 3 1
2
n − 1−n + 6 −n 3
n3
= 0.
√
n( 3 4 − n3 + n)
BÀI 26. Tính giới hạn L = lim √ .
4n2 + 1 − 2n
Lời giải.
Ta có
√
n(4 − n3 + n3 )( 4n2 + 1 + 2n)
L = lim p √
[ 3 (4 − n3 )2 − n 3 4 − n3 + n2 ](4n2 + 1 − 4n2 )
√
4n( 4n2 + 1 + 2n)
= lim p √
3
(4 − n3 )2 − n 3 4 − n3 + n2 )
Ç… å
1
4 4+ 2 +2
n
= lim Å ã2 …
3 4 4
3
−1 − 3 3 −1+1
n n
16
= .
3
Ä√ √ ä
3
BÀI 27. Tính giới hạn L = lim 8n3 + n2 − 4n2 −n .
Lời giải.
Äp
3
p ä
L = lim 8n3 + n2 − 4n2 − n
îÄ p3
ä Äp äó
= lim 8n3 + n2 − 2n − 4n2 − n − 2n
Äp3
ä Äp ä
= lim 8n3 + n2 − 2n − lim 4n2 − n − 2n
(8n3 + n2 − 8n3 ) (4n2 − n − 4n2 )
= lim p √
3
− lim √
3
(8n3 + n2 )2 + 2n 8n3 + n2 + 4n2 4n2 − n + 2n
n2 n
= lim p √
3
+ lim √
3 3 2 2 3 2
(8n + n ) + 2n 8n + n + 4n 2 2
4n − n + 2n
1 1
= lim Å + lim …
1 2 1
ã …
3 3 1 4− +2
8+ +2 8+ +4 n
n n
1 1
= +
4+4+4 4
1
= .
3
Ä√ √ ä
3
BÀI 28. Tính giới hạn L = lim 4n2 + 3n − 8n3 + 5n2 .
Lời giải.
Äp p3
ä
L = lim 4n2 + 3n − 8n3 + 5n2
îÄp ä Äp3
äó
= lim 4n2 + 3n − 2n − 8n3 + 5n2 − 2n
Äp ä Äp3
ä
= lim 4n2 + 3n − 2n − lim 8n3 + 5n2 − 2n
3n 5n2
= lim √ − lim p √
4n2 + 2n 3
(8n3 + 5n2 )2 + 2n 3 8n3 + 5n2 + 4n2
3 5
= lim … − lim Å
3 ã2 …
4+ +2 3 5 3 5
n 8 + + 2 8+ +4
n n
3 5
= −
4 4+4+4
1
= .
3
Ä√ √ ä
3
BÀI 29. Tính giới hạn L = lim n4 + n2 − n6 + 1 .
Lời giải.
Äp p
3
ä
L = lim n4 + n2 − n6 + 1
îÄp ä Äp äó
n4 + n2 − n2 − n6 + 1 − n2
3
= lim
Äp ä Äp ä
n4 + n2 − n2 − lim n6 + 1 − n2
3
= lim
(n4 + n2 − n4 ) (n6 + 1) − n6
= lim √ − lim p √
n4 + n2 + n2 3
(n6 + 1)2 + n2 3 n6 + 1 + n4
n2 1
= lim √ − lim p √
4
n +n +n2 2 3
(n + 1) + n2 3 n6 + 1 + n4
6 2
1
= lim … +0
1
1+ 2 +1
n
1
= .
2
Ä√ √ ä
3
BÀI 30. Tính giới hạn L = lim n2 +n+1− n3 + n2 .
Lời giải.
Äp p
3
ä
L = lim n2 + n + 1 − n3 + n2
îÄp ä Äp 3
äó
= lim n2 + n + 1 − n − n3 + n2 − n
Äp ä Äp3
ä
= lim n2 + n + 1 − n − lim n3 + n2 − n
n+1 n2
= lim √ − lim p √
n2 + n + 1 + n 3
(n3 + n2 )2 + n 3 n3 + n2 + n2
1
1+ 1
= lim … n − lim Å
1 1 ã 2 …
1+ + 2 +1 3 1 1
n n 1+ + 3 1+ +1
n n
1 1
= −
2 3
1
= .
6
Định nghĩa 1 (Giới hạn của hàm số tại một điểm). Giả sử (a; b) là một khoảng chứa điểm x0 và f là
một hàm số xác định trên tập hợp (a; b) \ {x0 }. Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần
đến x0 (hoặc tại điểm x0 ) nếu với mọi dãy số (xn ) trong tập hợp (a; b) \ {x0 } mà lim xn = x0 ta đều có
lim f (xn ) = L.
Khi đó ta viết lim = L hoặc f (x) → L khi x → x0 .
x→x0
Định nghĩa 2 (Giới hạn của hàm số tại vô cực). Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; +∞). Ta
nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần tới +∞ nếu với mọi dãy số (xn ) trong khoảng
(a; +∞) mà lim xn = +∞ ta đều có lim f (xn ) = L.
Khi đó ta viết lim = L hoặc f (x) → L khi x → +∞.
x→+∞
Định lí
Nếu lim f (x) = L và lim g(x) = M thì
x→x0 x→x0
f (x) L
1 lim [f (x) ± g(x)] = L + 2 lim [f (x) · g(x)] = L · 3 lim = .
x→x0 x→x0 x→x0 g(x) M
M. M.
p √
Nếu f (x) ≥ 0 và lim f (x) = L thì lim |f (x)| = |L| và lim f (x) = L.
x→x0 x→x0 x→x0
1 1
3 = −∞.
lim− 4 lim+ = +∞.
x→0 x x→0 x
®
k
+ ∞ khi k chẵn
5 lim x =
x→−∞ − ∞ khi k lẻ.
Định lí 1
Nếu lim f (x) = L 6= 0 và lim f (x) = ±∞ thì lim [f (x) · g(x)] =
x→x0 x→x0 x→x0
+ ∞ khi L · lim g(x) > 0
x→x0
− ∞ khi L · lim g(x) < 0.
x→x0 ®
f (x) + ∞ khi L · g(x) > 0
Nếu lim g(x) = 0 thì lim =
x→x0 x→x0 g(x) − ∞ khi L · g(x) < 0.
0
{ DẠNG 2.1. Tính giới hạn vô định dạng , trong đó tử thức và mẫu thức là các đa thức
0
Phương pháp giải: Khử dạng vô định bằng cách phân tích thành tích bằng cách chia Hoóc-nơ (đầu rơi,
nhân tới, cộng chéo), rồi sau đó đơn giản biểu thức để khử dạng vô định.
1 VÍ DỤ
2x2 + 3x − 14
VÍ DỤ 1. Tính giới hạn A = lim .
x→2 x2 − 4
Lời giải.
Ta có Å ã
7
2 (x − 2) x +
2x2 + 3x − 14 2 2x + 7 11
A = lim = lim = lim = .
x→2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 4
4
! Cấn nhớ: f (x) = ax2 + bx + c = a(x − x1 )(x − x2 ) với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f (x) = 0.
Học sinh thường quên nhân thêm a.
2x3 − 5x2 − 2x − 3
VÍ DỤ 2. Tính giới hạn A = lim .
x→3 4x3 − 13x2 + 4x − 3
Lời giải.
2x3 − 5x2 − 2x − 3 (x − 3)(2x2 + x + 1) 2x2 + x + 1 11
A = lim = lim = lim = .
x→3 4x3 − 13x2 + 4x − 3 x→3 (x − 3)(4x2 − x + 1) x→3 4x2 − x + 1 17
Nhận xét. Bảng chia Hoóc-nơ (đầu rơi, nhân tới, cộng chéo) như sau:
Phân tích 2x3 − 5x2 − 2x − 3 thành tích số:
2 -5 -2 -3
⇒ 2x3 − 5x2 − 2x − 3 = (x − 3)(2x2 + x + 1).
3 2 1 1 0
4 -13 4 -3
⇒ 4x3 − 13x2 + 4x − 3 = (x − 3)(4x2 − x + 1).
3 4 -1 1 0
x100 − 2x + 1
VÍ DỤ 3. Tính giới hạn A = lim .
x→1 x50 − 2x + 1
Lời giải.
x100 − x − (x − 1) x x99 − 1 − (x − 1)
x100 − 2x + 1
Ta có Ta có L = lim 50 = lim = lim
x→1 x − x − x + 1 x→1 (x50 − x) − (x − 1) x→1 x (x49 − 1) − (x − 1)
x2 − 3x + 2
1 A = lim .
x→2 x2 − 4
Lời giải.
x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2) x−1 1
Ta có A = lim 2
= lim = lim = .
x→2 x −4 x→2 (x + 2)(x − 2) x→2 x + 2 4
x2 − 1
2 A = lim .
x→1 x2 + 3x − 4
Lời giải.
x2 − 1 (x − 1)(x + 1) x+1 2
Ta có A = lim 2
= lim = lim = .
x→1 x + 3x − 4 x→1 (x − 1)(x + 4) x→1 x + 4 5
x2 − 7x + 12
3 A = lim .
x→3 x2 − 9
Lời giải.
x2 − 7x + 12 (x − 3)(x − 4) x−4 1
Ta có A = lim 2
= lim = lim =− .
x→3 x −9 x→3 (x − 3)(x + 3) x→3 x + 3 6
x2 − 9x + 20
4 A = lim .
x→5 x2 − 5x
Lời giải.
x2 − 9x + 20 (x − 4)(x − 5) x−4 1
Ta có A = lim 2
= lim = lim = .
x→5 x − 5x x→5 x(x − 5) x→5 x 5
3x2 − 10x + 3
5 A = lim .
x→3 x2 − 5x + 6
Lời giải.
3x2 − 10x + 3 (3x − 1)(x − 3) 3x − 1
Ta có A = lim = lim = lim = 8.
x→3 x2 − 5x + 6 x→3 (x − 2)(x − 3) x→3 x − 2
x2 + 2x − 3
6 A = lim .
x→1 2x2 − x − 1
Lời giải.
x2 + 2x − 3 (x − 1)(x + 3) x+3 4
Ta có A = lim = lim = lim = .
x→1 2x2 − x − 1 x→1 (2x + 1)(x − 1) x→1 2x + 1 3
x4 − 16
7 A = lim .
x→−2 x2 + 6x + 8
Lời giải.
x4 − 16 (x − 2)(x + 2)(x2 + 4) (x − 2)(x2 + 4)
A = lim = lim = lim = −16.
x→−2 x2 + 6x + 8 x→−2 (x + 2)(x + 4) x→−2 x+4
√
x+2 x−3 √ 2
8 A = lim √ (HD xem x = ( x) ).
x→1 x − 5 x + 4
Lời giải.
√ √ √ √
x+2 x−3 ( x − 1)( x + 3) x+3 4
A = lim √ = lim √ √ = lim √ =− .
x→1 x − 5 x + 4 x→1 ( x − 1)( x − 4) x→1 x−4 3
x3 − 8
9 A = lim .
x→2 x2 − 3x + 2
Lời giải.
x3 − 8 (x − 2)(x2 + 2x + 4) x2 + 2x + 4
A = lim = lim = lim = 12.
x→2 x2 − 3x + 2 x→2 (x − 1)(x − 2) x→2 x−1
4
! Cần nhớ: Hằng đẳng thức a3 + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2 ) và a3 − b3 = (a − b)(a2 + ab + b2 ).
x3 + 8
10 A = lim .
x→−2 x2 + 11x + 18
Lời giải.
x3 + 8 (x + 2)(x2 − 2x + 4) x2 − 2x + 4 12
A = lim = lim = lim = .
x→−2 x2 + 11x + 18 x→−2 (x + 2)(x + 9) x→−2 x+9 7
√
x2 − x − 2 + 2
11 A = lim
√ √ .
x→ 2 x3 − 2 2
Lời giải.
√ √ √ √ √
x2 − x − 2 + 2 (x − 2)(x + 2 − 1) x+ 2−1 2 2−1
A = lim
√ √ = lim
√ √ √ = lim
√ √ = .
x→ 2 x3 − 2 2 x→ 2 (x − 2)(x2 + 2x + 2) x→ 2 x2 + 2x + 2 6
2x3 − 5x2 + 2x + 1
1 A = lim .
x→1 x2 − 1
Lời giải.
2x3 − 5x2 + 2x + 1 (x − 1)(2x2 − 3x − 1) 2x2 − 3x − 1
A = lim = lim = lim = −1.
x→1 x2 − 1 x→1 (x − 1)(x + 1) x→1 x+1
x3 − 3x + 2
2 A = lim .
x→1 x4 − 4x + 3
Lời giải.
x3 − 3x + 2 (x − 1)2 (x + 2) x+2 1
A = lim = lim = lim 2 = .
x→1 x4 − 4x + 3 x→1 (x − 1)2 (x2 + 2x + 3) x→1 x + 2x + 3 2
2x3 + 5x2 + 4x + 1
3 A = lim .
x→−1 x3 + x2 − x − 1
Lời giải.
2x3 + 5x2 + 4x + 1 (x + 1)2 (2x + 1) 2x + 1 1
A = lim = lim = lim = .
x→−1 x3 + x2 − x − 1 x→−1 (x + 1)2 (x − 1) x→−1 x − 1 2
x4 − x3 − x + 1
4 A = lim .
x→1 x3 − 5x2 + 7x − 3
Lời giải.
x4 − x3 − x + 1 (x − 1)2 (x2 + x + 1) x2 + x + 1 3
A = lim = lim = lim =− .
x→1 x3 − 5x2 + 7x − 3 x→1 (x − 1)2 (x − 3) x→1 x−3 2
√
2x3 − 3x2 + x + 9 + 7 3
BÀI 3. Tính giới hạn A = lim√ .
x→− 3 3 − x2
Lời giải.
√
2x3 − 3x2 + x + 9 + 7 3
Ta có A = lim√
x→− 3 3 − x2
Ä √ äÄ 2 Ä √ ä √ ä
x + 3 2x − 3 + 2 3 x + 7 + 3 3
= lim√ − Ä √ äÄ √ ä
x→− 3 x+ 3 x− 3
Ä √ ä √
2x2 − 3 + 2 3 x + 7 + 3 3
= lim√ − √
x→− 3 x− 3
√
18 + 19 3
= .
6
x3 − 5x2 + 3x + 9
BÀI 4. Tính giới hạn A = lim .
x→3 x4 − 8x2 − 9
Lời giải.
2
x3 − 5x2 + 3x + 9 (x + 1) (x − 3) (x + 1) (x − 3)
Ta có A = lim = lim = lim = 0.
x→3 x4 − 8x2 − 9 x→3 (x − 3) (x + 3) (x2 + 1) x→3 (x + 3)(x2 + 1)
1 − x3
BÀI 5. Tính giới hạn A = lim .
x→1 x4 − 4x2 + 3
Lời giải.
(x − 1) −x2 − x − 1
1 − x3 −x2 − x − 1 3
Ta có A = lim 4 = lim = lim = .
x→1 x − 4x2 + 3 x→1 (x − 1) (x3 + x2 − 3x − 3) x→1 x3 + x2 − 3x − 3 4
Å ã
1 12
BÀI 6. Tính giới hạn A = lim − 3 .
x→2 x − 2 x −8
Lời giải.
x3 − 12x + 16 (x + 4)(x − 2)2
Å ã
1 12 (x + 4) 1
Ta có A = lim − 3 = lim 3
= lim = lim 2 = .
x→2 x − 2 x −8 x→2 (x − 2)(x − 8) x→2 (x − 2)2 (x2 + 2x + 4) x→2 (x + 2x + 4) 2
Å ã
1 1
BÀI 7. Tính giới hạn A = lim + .
x→2 x2 − 3x + 2 x2 − 5x + 6
Lời giải.
x2 − 5x + 6 + x2 − 3x + 2
Å ã
1 1
Ta có A = lim 2
+ 2
= lim 2
x→2 x − 3x + 2 x − 5x + 6 x→2 (x − 3x + 2)(x2 − 5x + 6)
2(x − 2)2 2
= lim = lim = −2.
x→2 (x − 2)2 (x − 3)(x − 1) x→2 (x − 3)(x − 1)
Å ã
1 1
BÀI 8. Tính giới hạn A = lim − .
x→1 x2 + x − 2 x3 − 1
Lời giải.
x3 − 1 − x2 − x + 2 x3 − x2 − x + 1
Å ã
1 1
Ta có A = lim 2
− 3
= lim 2 3
= lim 2
x→1 x + x − 2 x −1 x→1 (x + x − 2)(x − 1) x→1 (x + x − 2)(x3 − 1)
(x − 1)2 (x + 1) x+1 1
= lim = lim = .
x→1 (x − 1)2 (x + 2)(x2 + x + 1) x→1 (x + 2)(x2 + x + 1) 9
x20 − 2x + 1
BÀI 9. Tính giới hạn A = lim .
x→1 x30 − 2x + 1
Lời giải.
x20 − 2x + 1
Ta có A = lim
x→1 x30 − 2x + 1
x20 − x − (x − 1) x(x19 − 1) − (x − 1)
= lim 30 = lim
x→1 x − x − (x − 1) x→1 x(x29 − 1) − (x − 1)
x(x − 1)(x18 + x17 + · · · + x + 1) − (x − 1)
= lim
x→1 x(x − 1)(x28 + x27 + · · · + x + 1) − (x − 1)
(x − 1)(x19 + x18 + · · · + x − 1)
= lim
x→1 (x − 1)(x29 + x28 + · · · + x − 1)
x19 + x18 + · · · + x − 1 18 9
= lim 29 = = .
x→1 x + x28 + · · · + x − 1 28 24
x50 − 1
BÀI 10. Tính giới hạn A = lim .
x→1 x2 − 3x + 2
Lời giải.
x50 − 1
Ta có A = lim
x→1 x2 − 3x + 2
(x − 1)(x49 + x48 + · · · + x + 1)
= lim
x→1 (x − 1)(x − 2)
49 48
x + x + ··· + x + 1
= lim
x→1 x−2
= −50.
xn − nx + n − 1
BÀI 11. Tính giới hạn A = lim . (với n là số nguyên)
x→1 (x − 1)2
Lời giải.
xn − nx + n − 1
Ta có A = lim
x→1 (x − 1)2
(xn − 1) − n(x − 1)
= lim
x→1 (x − 1)2
(x − 1) xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1 − n(x − 1)
= lim
x→1 (x − 1)2
(x − 1) xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1 − n
= lim
x→1 (x − 1)2
n−1 n−2
x +x + ··· + x + 1 − n
= lim
x→1 x−1
xn−1 − 1 + xn−2 − 1 + · · · + x2 − 1 + x − 1
= lim
x→1 x−1
(x − 1) xn−2 + xn−3 + · · · + x + 1 + (x − 1) xn−3 + xn−4 + · · · + x + 1 + · · · + (x − 1)
= lim
x→1 x−1
lim xn−2 + xn−3 + · · · + x + 1 + xn−3 + xn−4 + · · · + x + 1 + · · · + 1
=
x→1
n2 − n
= (n − 1) + (n − 2) + · · · + 1 =
2
xn+1 − (n + 1)x + n
BÀI 12. Tính giới hạn A = lim
x→1 (x − 1)2
Lời giải.
xn − nx + n − 1
Ta có A = lim
x→1 (x − 1)2
x (xn − 1) − n(x − 1)
= lim
x→1 (x − 1)2
(x − 1) xn + xn−1 + · · · + x2 + x − n(x − 1)
= lim
x→1 (x − 1)2
n n−1
+ · · · + x2 + x − n
(x − 1) x + x xn + xn−1 + · · · + x2 + x − n
= lim = lim
x→1 (x − 1)2 x→1 x−1
n n−1 2
x −1+x − 1 + ··· + x − 1 + x − 1
= lim
x→1 x−1
(x − 1) xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1 + (x − 1) xn−2 + xn−3 + · · · + x + 1 + · · · + (x − 1)
= lim
x→1 x−1
n−1 n−2
n−2 n−3
= lim x +x + ··· + x + 1 + x +x + ··· + x + 1 + ··· + 1
x→1
n(n + 1)
= n + (n − 1) + · · · + 1 =
2
x + x2 + x3 + · · · + xn − n
BÀI 13. Tính giới hạn A = lim . (m, n là số nguyên)
x→1 x + x2 + x3 + · · · + xm − m
Lời giải.
x + x2 + x3 + · · · + xn − n
Ta có A = lim
x→1 x + x2 + x3 + · · · + xm − m
xn − 1 + xn−1 − 1 + · · · + x2 − 1 + x − 1
= lim m
x→1 x − 1 + xm−1 − 1 + · · · + x2 − 1 + x − 1
(x − 1) xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1 + (x − 1) xn−2 + xn−3 + · · · + x + 1 + · · · + (x − 1)
= lim
x→1 (x − 1) (xm−1 + xm−2 + · · · + x + 1) + (x − 1) (xm−2 + xm−3 + · · · + x + 1) + · · · + (x − 1)
0
{ DẠNG 2.2. Tính giới hạn vô định dạng , trong đó tử thức hoặc mẫu thức có chứa căn thức
0
Phương pháp giải: Nhân lượng liên hợp để khử dạng vô định.
1 VÍ DỤ
√
3− x+3
VÍ DỤ 1. Tính giới hạn B = lim
x→6 x−6
Lời giải. √ √ √
3− x+3 (3 − x + 3)(3 + x + 3)
Ta có B = lim = lim √
x→6 x−6 x→6 (x − 6)(3 + x + 3)
9 − (x + 3) 6−x −1 −1 1
= lim √ = lim √ = lim √ = √ =−
x→6 (x − 6)(3 + x + 3) x→6 (x − 6)(3 + x + 3) x→6 3 + x + 3 3+ 6+3 6
√
3
√
3x + 2 − 5x − 6
VÍ DỤ 2. Tính giới hạn E = lim .
x→2 x−2
Lời giải. √ √ √ √
3
3x + 2 − 2 + 2 − 5x − 6 3
3x + 2 − 2 2 − 5x − 6
Ta có E = lim = lim + lim .
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2 x−2
| {z } | {z }
A B
√
3
3x + 2 − 2 3x + 2 − 23
A = lim = lim √ √
x→2 x−2 x→2 (x − 2) ( 3x + 2)2 + 2 · 3 3x + 2 + 4
3
3(x − 2)
= lim √ √
(x − 2) ( 3 3x + 2)2 + 2 · 3 3x + 2 + 4
x→2
3 1
= lim √ √ = .
x→2 ( 3 3x + 2)2 + 2 · 3 3x + 2 + 4 4
√
2 − 5x − 6 4 − (5x − 6) −5 5
B = lim = lim √ = lim √ =− .
x→2 x−2 x→2 (x − 2)(2 + 5x − 6) x→2 2 + 5x − 6 4
1 5
Suy ra E = A + B = − = −1.
4 4
√
3
5x − 3 + 2
VÍ DỤ 3. Tính giới hạn L = lim .
x→−1 x+1
Lời giải.
Ta có
√
3
5x − 3 + 2 5x − 3 + 8
L = lim = lim Äp √ ä
x→−1 x+1 x→−1 (x + 1) 3
(5x − 3)2 − 2 3 5x − 3 + 4
5(x + 1)
= lim Äp √ ä
x→−1 (x + 1) 3
(5x − 3)2 − 2 3 5x − 3 + 4
5
= lim p
2
√
x→−1 3
(5x − 3) − 2 3 5x − 3 + 4
5
= .
12
√
3
√
3x + 2 − 3x − 2
VÍ DỤ 4. Tính giới hạn E = lim .
x→2 x−2
Lời giải.
√
3
√ √
3
√
3x + 2 − 3x − 2 3x + 2 − 2 3x − 2 − 2
E = lim = lim − lim
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2 x−2
3x + 2 − 8 3x − 2 − 4
= lim » √ − lim √
x→2 3 2 x→2 (x − 2) 3x − 2 + 2
(x − 2) (3x + 2) + 2 3 3x + 2 + 4
3 3
= lim » √ − lim √
x→2 3 2
(3x + 2) + 2 3x + 2 + 4 3 x→2 3x − 2 + 2
1 3 1
= − =− .
4 4 2
√ √
3
1 + 2x · 1 + 4x − 1
VÍ DỤ 5. Tính giới hạn F = lim .
x→0 x
Lời giải.
√ √ √ √
3
√
1 + 2x · 3
1 + 4x − 1 1 + 2x ·
1 + 4x − 1 + 1 + 2x − 1
F = lim = lim
x→0 x x→0 x
√ √ √
1 + 2x · 3 1 + 4x − 1 1 + 2x − 1
= lim + lim
x→0 x x→0 x
√
1 + 2x · (1 + 4x − 1) 1 + 2x − 1
= lim » √ + lim √
x→0 3 2 3 x→0 x 1 + 2x + 1
x (1 + 4x) + 1 + 4x + 1
√
1 + 2x · 4 2
= lim » √ + lim √
x→0 3 2 3
(1 + 4x) + 1 + 4x + 1 x→0 1 + 2x + 1
4 7
= +1= .
3 3
x−2 1 1
= lim √ = lim √ =
x→2 (x − 2)(x + 2)( x + 2 + 2) x→2 (x + 2)( x + 2 + 2) 16
√
2 − 3x − 2
BÀI 5. Tính giới hạn B = lim .
x→2 x2 − 4
Lời giải. √
2 − 3x − 2 3(2 − x) −3 3
B = lim = lim √ = lim √ =− .
x→2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2)(2 + 3x − 2) x→2 (x + 2)(2 + 3x − 2) 16
√
x−3
BÀI 6. Tính giới hạn B = lim .
x→9 9x − x2
Lời giải. √
x−3 x−9 −1 1
B = lim = lim √ = lim √ =− .
x→9 9x − x2 x→9 x(9 − x)( x + 3) x→9 x( x + 3) 54
√
x+2−2
BÀI 7. Tính giới hạn B = lim 2 .
x→2 2x + x − 10
Lời giải. √
x+2−2 x−2 1 1
B = lim 2 = lim √ = lim √ = .
x→2 2x + x − 10 x→2 (x − 2)(2x + 5)( x + 2 + 2) x→2 (2x + 5)( x + 2 + 2) 36
√
7 − 2x + x − 2
BÀI 8. Tính giới hạn B = lim .
x→−1 x2 − 1
Lời giải.
√
7 − 2x + x − 2 7 − 2x − (x − 2)2
B = lim 2
= lim √
x→−1 x −1 x→−1 (x − 1)(x + 1)( 7 − 2x + 2 − x)
−x2 + 2x + 3
= lim √
x→2 (2x + 5)(x − 1)(x + 1)( 7 − 2x + 2 − x)
3−x 1
= lim √ =− .
x→−1 (2x + 5)(x − 1)( 7 − 2x + 2 − x) 3
√
2x + 5 − 2x2
+x+8
BÀI 9. Tính giới hạn B = lim .
x→−1 x2 + 3x + 2
Lời giải.
√
2x + 5 − 2x2 + x + 8 (2x + 5)2 − (2x2 + x + 8)
B = lim = lim √
x→−1 x2 + 3x + 2 x→−1 (x2 + 3x + 2)(2x + 5 + 2x2 + x + 8)
2x2 + 19x + 17
= lim √
x→−1 (x2 + 3x + 2)(2x + 5 + 2x2 + x + 8)
(x + 1)(2x + 17)
= lim √
x→−1 (x + 1)(x + 2)(2x + 5 + 2x2 + x + 8)
2x + 17
= lim √
x→−1 (x + 2)(2x + 5 + 2x2 + x + 8)
5
= .
2
√ √
3x + 1 − x + 3
BÀI 10. Tính giới hạn B = lim √ .
x→1 x+8−3
Lời giải.
√ √ √
3x + 1 − x + 3 2(x − 1)( x + 8 + 3)
B = lim √ = lim √ √
x→1 x+8−3 x→1 (x − 1)( 3x + 1 + x + 3)
√
2( x + 8 + 3)
= lim √ √ = 3.
x→1 3x + 1 + x + 3
√
x+3−2
BÀI 11. Tính giới hạn B = lim √ √ .
x→1 4x + 5 − 3x + 6
Lời giải.
√ √ √
x+3−2 (x − 1)( 4x + 5 + 3x + 6)
B = lim √ √ = lim √
x→1 4x + 5 − 3x + 6 x→1 (x − 1)( x + 3 + 2)
√ √
4x + 5 + 3x + 6 3
= lim √ = .
x→1 x+3+2 2
√ √
x + 2 − 2x
BÀI 12. Tính giới hạn B = lim √ √ .
x→2 x−1− 3−x
Lời giải.
√ √ √ √
x + 2 − 2x (2 − x)( x − 1 + 3 − x)
B = lim √ √ = lim √ √
x→2 x − 1 − 3 − x x→2 2(x − 2)( x + 2 + 2x)
√ √
− x−1− 3−x 1
= lim √ √ =− .
x→2 2( x + 2 + 2x) 4
√ √
x + 1 − 3x − 5
BÀI 13. Tính giới hạn B = lim √ √ .
x→3 2x + 3 − x + 6
Lời giải.
√ √ √ √
x + 1 − 3x − 5 2(3 − x)( 2x + 3 + x + 6)
B = lim √ √ = lim √ √
x→3 2x + 3 − x + 6 x→3 (x − 3)( x + 1 + 3x − 5)
√ √
−2( 2x + 3 + x + 6)
= lim √ √ = −3.
x→3 x + 1 + 3x − 5
√ √
x2 + x + 2 − 1−x
BÀI 14. Tính giới hạn B = lim .
x→−1 x4 + x
Lời giải.
√ √
x2 + x + 2 − 1−x (x2 + x + 2) − (1 − x)
B = lim = lim √ √
x→−1 x4 + x x→−1 x(x + 1)(x2 − x + 1)( x2 + x + 2 + 1 − x)
(x + 1)2
= lim √ √
x→−1 x(x + 1)(x2 − x + 1)( x2 + x + 2 + 1 − x)
x+1
= lim √ √ = 0.
x→−1 x(x2 − x + 1)( x2 + x + 2 + 1 − x)
√
4
4x − 3 − 1
BÀI 15. Tính giới hạn B = lim .
x→1 x−1
Lời giải.
√
4
4x − 3 − 1 4(x − 1)
B = lim = lim p p √
x→1 x−1 x→1 (x − 1)( 4 (4x − 3)3 + 4 (4x − 3)2 + 4 4x − 3 + 1)
4
= lim p p √ = 1.
x→1 4 (4x − 3)3 + 4 (4x − 3)2 + 4 4x − 3 + 1
√ √
2x2 + 1 − 2x + 5
BÀI 16. B = lim √ √ .
x→2 x2 + 1 − x + 3
Lời giải.
√ √ √ √
2x2 + 1 − 2x + 5 (2x2 − 2x − 4)( x2 + 1 + x + 3)
B = lim √ √ = lim √ √
x→2 x2 + 1 − x + 3 x→2 (x2 − x − 2)( 2x2 + 1 + 2x + 5)
√ √ √
2
2( x + 1 + x + 3) 2 5
= lim √ √ = .
x→2 2
2x + 1 + 2x + 5 3
√ √
x+9+ x + 16 − 7
BÀI 17. B = lim .
x→0 x
Lời giải.
√ √ √ √
x+9+ x + 16 − 7 ( x + 9 − 3) + ( x + 9 − 4)
B = lim = lim
x→0 x x→0 x
x x
√ +√
x+9+3 x + 16 + 4
= lim
x→0
Å x ã
1 1 7
= lim √ +√ = .
x→0 x+9+3 x + 16 + 4 24
√ √
2x + 2 + 5x + 4 − 5
BÀI 18. B = lim .
x→1 x−1
Lời giải.
√ √ √ √
2x + 2 + 5x + 4 − 5 ( 2x + 2 − 2) + ( 5x + 4 − 3)
B = lim = lim
x→1 x−1 x→1 x
2(x − 1) 5(x − 1)
√ +√
2x + 2 + 2 5x + 4 + 3
= lim
x→1 x−1
Å ã
2 5 4
= lim √ +√ = .
x→1 2x + 2 + 2 5x + 4 + 3 3
√ √
2 x + 6 + 2x − 2 − 8
BÀI 19. Tính giới hạn L = lim .
x→3 x−3
Lời giải.
Ta có
√ √ √ √
2 x + 6 + 2x − 2 − 8 2 x+6−6 + 2x − 2 − 2
L = lim = lim
x→3 x−3 x→3 x−3
x+6−9 2x − 2 − 4
2√ +√
x+6+3 2x − 2 + 2
= lim
x→3 x−3
x−3 x−3
2√ + 2√
x+6+3 2x − 2 + 2
= lim
x→3 x−3
Å ã
2 2
= lim √ +√
x→3 x+6+3 2x − 2 + 2
5
= .
6
√ 2
2x x − 1 + x − 8
BÀI 20. Tính giới hạn L = lim .
x→2 x−2
Lời giải.
Ta có
√ √
2x x − 1 − x2 + 2(x2 − 4)
2x x − 1 + x2 − 8
L = lim = lim
x→2 x−2 x→2 x−2
4x − 4 − x2
x √ + 2(x − 2)(x + 2)
2 x−1+x
= lim
x→2 x−2
(x − 2)2
−x √ + 2(x − 2)(x + 2)
2 x−1+x
= lim
x→2 x−2
(x − 2)
Å ã
= lim −x √ + 2(x + 2)
x→2 2 x−1+x
= 8.
√
(5x − 4) 2x − 3 + x − 84
BÀI 21. Tính giới hạn L = lim .
x→6 x−6
Lời giải.
Ta có
√ √
(5x − 4) 2x − 3 + x − 84 (5x − 4) 2x − 3 − 3(5x − 4) + 16x − 96
L = lim = lim
x→6 x−6 x→6 x−6
√
(5x − 4) 2x − 3 − 3 + 16(x − 6)
= lim
x→6 x−6
2(x − 6)
(5x − 4) √ + 16(x − 6)
2x − 3 + 3
= lim
x→6 x−6
10x − 8
Å ã
= lim √ + 16
x→6 2x − 3 + 3
74
= .
3
√ √
1 + 4x 1 + 6x − 1
BÀI 22. Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
Lời giải.
Ta có
√ √ √
1 + 4x 1 + 6x − 1 24x2 + 10x + 1 − 1
L = lim = lim
x→0 x x→0 x
24x2 + 10x + 1 − 1
= lim Ä√ ä
x→0 x 24x2 + 10x + 1 + 1
x(24x + 10)
= lim Ä√ ä
x→0 x 24x2 + 10x + 1 + 1
24x + 10
= lim √
x→0 24x2 + 10x + 1 + 1
= 5.
√ √
4x − 3 + 2x − 1 − 3x + 1
BÀI 23. Tính giới hạn L = lim .
x→1 x2 − 2x + 1
Lời giải.
Ta có
√ √
4x − 3 + 2x − 1 − 3x + 1
L = lim
x→1 x2 − 2x + 1
ñ√ √ ô
2x − 1 − x 4x − 3 − (2x − 1)
= lim +
x→1 (x − 1)2 (x − 1)2
ñ ô
2x − 1 − x2 4x − 3 − (2x − 1)2
= lim √ + √
x→1 (x − 1)2 2x − 1 + x (x − 1)2 4x − 3 + 2x − 1
−1
ï ò
4
= lim √ −√
x→1 2x − 1 + x 4x − 3 + 2x − 1
1 4 5
= − − =− .
2 2 2
√ √
−3x − 7 + 4 x + 3 + 2 2x − 1
BÀI 24. Tính giới hạn L = lim .
x→1 x2 − 2x + 1
Lời giải.
Ta có
√ √
−3x − 7 + 4 x + 3 + 2 2x − 1
L = lim
x→1 x2 − 2x + 1
√ √
4 x + 3 − x − 7 + 2 2x − 1 − 2x
= lim
x→1 (x − 1)2
16x + 48 − x − 14x − 49 4(2x − 1) − 4x2
2
√ + √
(x + 7 + 4 x + 3) 2x + 2 2x − 1
= lim
x→1 (x − 1)2
−(x − 1)2 −4(x − 1)2
√ + √
(x + 7 + 4 x + 3) 2x + 2 2x − 1
= lim
x→1 (x − 1)2
−1
Å ã
4
= lim √ − √
x→1 x + 7 + 4 x + 3 2x + 2 2x − 1
17
= − .
16
√ √
4x + 4 + 9 − 6x − 5
BÀI 25. Tính giới hạn L = lim .
x→0 x2
Lời giải.
Ta có
√ √ √ √
4x + 4 + 9 − 6x − 5 4x + 4 − (x + 2) + 9 − 6x + x − 3
L = lim = lim
x→0 x2 x→0 x2
4x + 4 − x2 − 4x − 4 9 − 6x − x2 + 6x − 9
√ + √
4x + 4 + (x + 2) 9 − 6x − (x − 3)
= lim
x→0 x2
−x2 x2
√ −√
4x + 4 + (x + 2) 9 − 6x − (x − 3)
= lim 2
x→0 x
−1
Å ã
1
= lim √ −√
x→0 4x + 4 + (x + 2) 9 − 6x − (x − 3)
5
= − .
12
√ 2
6x + 3 + 2x − 5x
BÀI 26. Tính giới hạn L = lim .
x→1 (x − 1)2
Lời giải.
Ta có
√ √
2(x2 − 2x + 1) +
6x + 3 + 2x2 − 5x 6x + 3 − x − 2
L = lim = lim
x→1 (x − 1)2 x→1 (x − 1)2
6x + 3 − x2 − 4x − 4
2(x − 1)2 + √
6x + 3 + x + 2
= lim
x→1 (x − 1)2
(x − 1)2
2(x − 1)2 − √
6x + 3 + x + 2
= lim
x→1 (x − 1)2
Å ã
1
= lim 2 − √
x→1 6x + 3 + x + 2
11
= .
6
√
3
4x − 2
BÀI 27. Tính giới hạn L = lim .
x→2 x−2
Lời giải.
Ta có
√
3
4x − 2 4x − 8
L = lim = lim √√
x→2 x−2 x→2 3
(x − 2)( 16x2 + 2 3 4x + 4)
4
= lim √3
√
x→2 16x + 2 3 4x + 4
2
1
= .
3
√
3
1− 1−x
BÀI 28. Tính giới hạn L = lim .
x→0 x
Lời giải.
Ta có
√
3
1− 1−x 1 − (1 − x)
L = lim = lim
Ä √ ä
x
p
x→0 x→0 x 1 + 3
1 − x + 3 (1 − x)2
x
= lim Ä √ p ä
x→0 x 1 + 3 1 − x + 3 (1 − x)2
1
= lim √ p
x→0 1+ 3
1 − x + 3 (1 − x)2
1
= .
3
√
3
x2 − 1 − 2
BÀI 29. Tính giới hạn L = lim .
x→3 x−3
Lời giải.
Ta có
√
3
x2 − 1 − 2 x2 − 9
L = lim = lim Äp √ ä
x→3 x−3 x→3 (x − 3) 3
(x2 − 1)2 + 2 3 x2 − 1 + 4
x+3
= lim p √
x→3 3
(x2 − 1)2 + 2 3 x2 − 1 + 4
1
= .
2
√3
x+7−2
BÀI 30. Tính giới hạn L = lim √ .
x→1 x−1
Lời giải.
Thực hiện phép nhân liên hợp ở cả tử và mẫu, ta có
√
3
x+7−2 x−1
L = lim √ = lim √
x→1 x−1 x→1 x − 1 Äp ä
√ · 3 (x + 7)2 + 2 3 x + 7 + 4
x+1
√
x+1
= lim p √
x→1 3 (x + 7)2 + 2 3 x + 7 + 4
1
= .
6
√
x−2
3
Ta có
x−8
√ √
3√
3
x−2 +23x+4x2
L = lim √ = lim
x→8 2x + 9 − 5 x→8 2x − 16
√
2x + 9 + 5
√
2x + 9 + 5
= lim Ä √ √ ä
x→8 2 3 x2 + 2 3 x + 4
5
= .
12
√
x−1 3
√
3
10 + 2x3
+x−1
BÀI 33. Tính giới hạn L = lim .
x→−1 x2 + 3x + 2
Lời giải.
Ta có
√ Ä√ ä
3
3
10 + 2x3 + x − 1 10 + 2x3 − 2 + (x + 1)
L = lim = lim
x→−1 x2 + 3x + 2 x→−1 (x + 1)(x + 2)
2x3 + 2
p √ + (x + 1)
3
(10 + 2x3 )2 + 2 3 10 + 2x3 + 4
= lim
x→−1 (x + 1)(x + 2)
2(x + 1)(x2 − x + 1)
p √ + (x + 1)
3
(10 + 2x3 )2 + 2 3 10 + 2x3 + 4
= lim
x→−1 (x + 1)(x + 2)
2
2(x − x + 1)
p √ +1
3
(10 + 2x3 )2 + 2 3 10 + 2x3 + 4
= lim
x→−1 (x + 2)
3
= .
2
√
3
√
8x + 11 − x + 7
BÀI 34. Tính giới hạn E = lim .
x→2 x2 − 3x + 2
Lời giải.
√
3
√ √3
√
8x + 11 − x + 7 8x + 11 − 3 x+7−3
E = lim = lim − lim
x→2 x2 − 3x + 2 x→2 x2 − 3x + 2 x→2 x2 − 3x + 2
8x + 11 − 27 x+7−9
= lim » √ − lim √
x→2 3 2 3 x→2 (x − 1) (x − 2) x+7+3
(x − 1) (x − 2) (8x + 11) + 3 8x + 11 + 9
8 1
= lim » √ − lim √
x→2 3 2 x→2 (x − 1) x+7+3
(x − 1) (8x + 11) + 3 3 8x + 11 + 9
8 1 7
= − = .
27 6 54
√
3
√
x3 +7− x2 +3
BÀI 35. Tính giới hạn E = lim .
x→1 x−1
Lời giải.
√
3
√ √
3
√
x3 + 7 − x2 + 3 x3 + 7 − 2 x2 + 3 − 2
E = lim = lim − lim
x→1 x−1 x→1 x−1 x→1 x−1
3
x +7−8 x2 + 3 − 4
= lim » √ − lim Ä√ ä
x→1 3 2 x→1 (x − 1) x2 + 3 + 2
(x − 1) (x3 + 7) + 2 3 x3 + 7 + 4
x3 − 1 x2 − 1
= lim » √ − lim Ä√ ä
x→1 3 2 3 x→1 (x − 1) x2 + 3 + 2
(x − 1) (x3 + 7) + 2 x3 + 7 + 4
x2 + x + 1 x+1
= lim » √ − lim √
x→1 3 2 3 x→1 2
x +3+2
(x3 + 7) + 2 x3 + 7 + 4
1 1 1
= − =− .
4 2 4
√ √
3
2 1−x− 8−x
BÀI 36. Tính giới hạn E = lim .
x→0 x
Lời giải.
√ √ √ √
2 1−x− 38−x 2 1−x−2 3
8−x−2
E = lim = lim − lim
x→0 x x→0 x x→0 x
4 (1 − x) − 4 8−x−8
= lim √ − lim » √
x→0 x 2 1 − x + 2 x→0 3 2
x (8 − x) + 2 3 8 − x + 4
−4 −1
= lim √ − lim » √
x→0 2 1−x+2 x→0 3 2
(8 − x) + 2 3 8 − x + 4
−1 11
= −1 − =− .
12 12
√
3
√
2x2 + 4x + 11 − x+7
BÀI 37. Tính giới hạn E = lim .
x→2 x2 − 4
Lời giải.
√
3
√ √3
√
2x2 + 4x + 11 − x + 7 2x2 + 4x + 11 − 3 x+7−3
E = lim 2
= lim 2
− lim
x→2 x −4 x→2 x −4 x→2 x2 − 4
2
2x + 4x + 11 − 27 x+7−9
= lim » √ − lim 2 √
x→2
(x2 − 4)
3 2 3
(2x2 + 4x + 11) + 3 2x2 + 4x + 11 + 9 x→2 (x − 4) x + 7 + 3
2 (x − 2) (x + 4) x−2
= lim » √ − lim 2 √
x→2
(x2 − 4)
3 2 3
(2x2 + 4x + 11) + 3 2x2 + 4x + 11 + 9 x→2 (x − 4) x+7+3
2 (x + 4) 1
= lim » √ − lim √
x→2
(x + 2)
3 2 3
(2x2 + 4x + 11) + 3 2x2 + 4x + 11 + 9 x→2 (x + 2) x+7+3
1 1 5
= − = .
9 24 72
√ √
4 + x · 3 8 + 3x − 4
BÀI 38. Tính giới hạn F = lim .
x→0 x2 + x
Lời giải.
√ √ √ √ √
4 + x · 3 8 + 3x − 4 4 + x · 3 8 + 3x − 2 + 2 4 + x − 4
F = lim = lim
x→0 x2 + x x→0 x2 + x
√ √
3
√
4+x· 8 + 3x − 2 2 4+x−4
= lim + lim
x→0 x2 + x x→0 x2 + x
√
4 + x · (8 + 3x − 8) 2 (4 + x − 4)
= lim » √ + lim √
x→0 3 2 3 x→0 x (x + 1) 4+x+2
x (x + 1) (8 + 3x) + 2 8 + 3x + 4
√
4+x·3 2
= lim » √ + lim √
x→0 3 2 x→0 (x + 1) 4+x+2
(x + 1) (8 + 3x) + 2 3 8 + 3x + 4
1 1
= + = 1.
2 2
√
n
1 + ax − 1
BÀI 39. Tính giới hạn F = lim .
x→0 x
Lời giải.
√
n
1 + ax − 1 1 + ax − 1
F = lim = lim » » √
x→0 x x→0
x
n
(1 + ax)
n−1 n
+ (1 + ax)
n−2
+ · · · + n 1 + ax + 1
a
= lim » » √
x→0 n n−1 n n−2
(1 + ax) + (1 + ax) + · · · + n 1 + ax + 1
a
= .
n
√
n
√
m
1 + ax − 1 + bx
BÀI 40. Tính giới hạn F = lim .
x→0 x
Lời giải.
√ √ √
n
√
m
n
1 + ax − m 1 + bx 1 + ax − 1 − 1 + bx − 1
F = lim = lim
x→0 x x→0 x
√
n
√
m
1 + ax − 1 1 + bx − 1
= lim − lim
x→0 x x→0 x
a b
= − .
n m
√
n
1 + ax − 1
√
BÀI 41. Tính giới hạn F = lim m (ab 6= 0).
x→0 1 + bx − 1
Lời giải.
√
n
√
1 + ax − 1 n 1 + ax − 1 1
Ta có F = lim m√ = lim . √
n
.
x→0 1 + bx − 1 x→0 x 1 + bx − 1
√ x
n
1 + ax − 1 a
Xét A = lim = ;
x→0 x n
m
√
1 + bx − 1 b
B = lim = ;
x→0 x m
a 1 am
⇒F = . = .
n b bn
m
√ √
n
1 + ax − m 1 + bx
BÀI 42. Tính giới hạn F = lim √ .
x→0 1+x−1
Lời giải.
√ √ √ √
1 + ax − m 1 + bx
n n
1 + ax − 1 − m 1 + bx − 1
F = lim √ = lim √
x→0 1+x−1 x→0 1+x−1
√
n
√
m
1 + ax − 1 1 + bx − 1
= lim √ − lim √
x→0 1+x−1 x→0 1+x−1
Ç√
n
å √
Çm å
1 + ax − 1 x 1 + bx − 1 x
= lim .√ − lim .√
x→0 x 1+x−1 x→0 x 1+x−1
√
n
1 + ax − 1 a
Ta có A = lim =
x→0 x n
m
√
1 + bx − 1 b
B = lim =
x→0 x m
√
Ä√
x x 1+x+1 ä
C = lim √ = lim = lim 1+x+1 =2
x→0 1 + x − 1 x→0 1+x−1 x→0
Å ã
a b a b
⇒F = .2 − .2 = 2 − .
n m n m
- Đối với dạng đa thức không căn, ta rút bậc cao và áp dụng công thức khi x → +∞.
c
1 lim xk = +∞. 2 lim xk = 3 lim = 0 (c hằng số).
x→+∞ x→−∞
® x→±∞ xk
+ ∞ khi k chẵn
.
− ∞ khi k lẻ
- Đối với dạng phân số không căn, ta làm tương tự như giới hạn dãy số, tức rút bậc cao nhất của tử và
mẫu, sau đó áp dụng công thức trên.
- Ngoài việc đưa ra khỏi căn bậc chẵn cần có trị tuyệt đối, học sinh cần phân biệt khi nào đưa ra ngoài
căn, khi nào liên hợp. Phương pháp suy luận cũng tương tự như giới hạn của dãy số, nhưng cần phân biệt
khi x → +∞ hoặc x → −∞
1 VÍ DỤ
−x3 − 6x2 + 9x + 1 .
VÍ DỤ 1. Tính giới hạn A = lim
x→+∞
Lời giải.
ï Å ãò Å ã
6 9 1 6 9 1
A = lim x3 −1 − + 2 + 3 = −∞, vì lim x3 = +∞ và lim −1 − + 2 + 3 = −1 < 0.
x→+∞ x x x x→+∞ x→+∞ x x x
x3 + 3x + 1
VÍ DỤ 2. Tính giới hạn B = lim .
x→+∞ 2 − 6x2 − 6x3
Lời giải.
Å ã
33 1 3 1
x 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3
B = lim
x x
ã = lim x x = 1 + 0 + 0 = −1.
x→+∞ 2 6
Å
x→+∞ 2 6 0−0−6 6
x3 3
− −6 3
− −6
x x x x
Äp ä
VÍ DỤ 3. Tính giới hạn C = lim x2 + x + 1 + 2x .
x→−∞
Lời giải.
ñ Å ã ô ñ Å ã ô
1 1 1 1
C = lim x2 1 + + 2 + 2x = lim |x| 1 + + 2 + 2x
x→−∞ x x x→−∞ x x
ñ Å ã ô ñ Ç … åô
1 1 1 1
= lim −x 1 + + 2 + 2x = lim x 2 − 1 + + 2 = −∞,
x→−∞ x x x→−∞ x x
Ç … å
1 1
vì lim x = −∞ và lim 2− 1+ + 2 = 2 − 1 = 1 > 0.
x→−∞ x→−∞ x x
x3 − 3x2 + 2 ..
BÀI 1. Tính giới hạn A = lim
x→−∞
Lời giải. ï Å ãò Å ã
3 2 3 2
A = lim x3 1 − + 3 = −∞, vì lim x3 = −∞ và lim 1 − + 3 = 1 > 0.
x→−∞ x x x→−∞ x→−∞ x x
3 2
BÀI 2. Tính giới hạn A = lim −x + 3x − 1 ..
x→−∞
Lời giải. ï Å ãò Å ã
3 1 3 1
A = lim x3 −1 − 2 − 3 = +∞, vì lim x3 = −∞ và lim −1 − 2 − 3 = −1 < 0.
x→−∞ x x x→−∞ x→−∞ x x
4 2
BÀI 3. Tính giới hạn A = lim x − 2x + 1 ..
x→+∞
Lời giải. ï Å ãò Å ã
2 1 2 1
A = lim x4 1 − 2 + 4 = +∞, vì lim x4 = +∞ và lim 1 − 2 + 4 = 1 > 0.
x→+∞ x x x→−∞ x→+∞ x x
4 2
BÀI 4. Tính giới hạn A = lim −x + 2x + 3 ..
x→+∞
Lời giải. ï Å ãò Å ã
2 3 2 3
A = lim x4 −1 + 2 + 4 = −∞, vì lim x4 = +∞ và lim −1 + 2 + 4 = −1 < 0.
x→+∞ x x x→−∞ x→+∞ x x
4 2
BÀI 5. Tính giới hạn A = lim −x − x + 6 ..
x→−∞
Lời giải. ï Å ãò Å ã
1 6 1 6
A = lim x4 −1 − 2 + 4 = +∞, vì lim x4 = +∞ và lim −1 − 2 + 4 = −1 < 0.
x→−∞ x x x→−∞ x→+∞ x x
1 − 8x
BÀI 6. Tính giới hạn B = lim ..
x→+∞ 2x − 1
Lời giải. Å ã
1 1
x −8 −8
x 0−8
Tính giới hạn B = lim ã = lim x = = −4.
1
Å
x→+∞ 1 x→+∞ 2−0
x 2− 2−
x x
x+2
BÀI 7. Tính giới hạn B = lim ..
x→+∞ x − 1
Lời giải. Å ã
2 2
x 1+ 1+
x x 1+0
Tính giới hạn B = lim ã = lim = = 1.
1
Å
x→+∞ 1 x→+∞ 1−0
x 1− 1−
x x
2x4 + 7x3 − 15
BÀI 8. Tính giới hạn B = lim ..
x→−∞ x4 + 1
Lời giải.Å ã
4 7 15 7 15
x 2+ − 4 2+ − 4
x x x x 2+0+0
B = lim ã = lim = = 2.
1
Å
x→−∞ 1 x→−∞ 1+0
x4 1 + 4 1+ 4
x x
2x3 + 3x − 4
BÀI 9. Tính giới hạn B = lim ..
x→+∞ −x3 − x2 + 1
Lời giải.
Å ã
3 4 3 4
x3 2 + 2 − 3 2+ 2 − 3
B = lim
x x
ã = lim x x = 2 + 0 + 0 = −2.
1 1
Å
x→+∞ 1 1 x→+∞ −1 − 0 + 0
x3 −1 − + 3 −1 − + 3
x x x x
3x2 − x + 7
BÀI 10. Tính giới hạn B = lim ..
x→+∞ 2x3 − 1
Lời giải.
Å ã
3 1 7 3 1 7
x3 − + 3 − 2+ 3
x x2 x x = 0 + 0 + 0 = 0.
B = lim = lim x x
1
Å ã
x→−∞ 1 x→−∞ 2−0
3
x 2− 3 2− 3
x x
x3 x2
Å ã
BÀI 11. Tính giới hạn B = lim − ..
x→+∞ 3x2 − 4 3x + 2
Lời giải.
Å ã
3 4 4
x 2+ 2+
x2 (2x + 4) x x 2+0
B = lim = lim Å ãÅ ã = lim Å ãÅ ã = =
x→+∞ (3x2 − 4) (3x + 2) x→−∞ 4 2 x→−∞ 4 2 (3 − 0)(3 + 0)
x3 3 − 2 3+ 3− 2 3+
x x x x
2
.
9
(4x + 3)3 (2x + 1)4
BÀI 12. Tính giới hạn B = lim ..
x→+∞ (3 + 2x)7
Lời giải.
3 3 1 4 3 3 1 4
Å ã Å ã Å ã Å ã
x7 4 + 2+ 4+ 2+
x x x x (4 + 0)3 (2 + 0)4
B = lim 7 = lim 7 = = 8.
(0 + 2)7
x→−∞
Å ã x→−∞
Å ã
7
3 3
x 2+ 2+
x x
(2x − 3)20 (3x + 2)30
BÀI 13. Tính giới hạn B = lim ..
x→−∞ (1 + 2x)50
Lời giải.
3 20 2 30 3 20 2 30
Å ã Å ã Å ã Å ã
x50 2 − 3+ 2− 3+ Å ã30
x x x x (2 − 0)20 (3 + 0)30 3
B = lim ã50 = lim ã50 = 30
= .
(0 + 2) 2
x→−∞
Å x→−∞
Å
1 1
x50 2 + 2+
x x
3x2 − x + 3
BÀI 14. Tính giới hạn B = lim ..
x→−∞ x−4
Lời giải.
Å ã
1 3 1 3 1 3
x2 3 − + 2 3− + 2 3− + 2
x x x x x x
B = lim = lim x = −∞, vì lim x = −∞ và lim = 3.
4 4
Å ã
x→−∞ 4 x→−∞ x→−∞ x→−∞
x 1− 1− 1−
x x x
2x3 − 2x + 3
BÀI 15. Tính giới hạn B = lim ..
x→−∞ 5−x
Lời giải.
Å ã
2 3 2 3 2 3
x3 2 − 2 + 3 2− + 3 2− + 3
x x 2 x2 x = −∞, vì 2 x2 x =
B = lim = lim x lim x = +∞ và lim
5 5
Å ã
x→−∞ 5 x→−∞ x→−∞ x→−∞
x −1 −1 −1
x x x
−2.
Äp ä
BÀI 16. Tính giới hạn C = lim x2 − 3x + 2 − x + 10 ..
x→+∞
Lời giải.
Å ñ ã ô ñ Å ã ô
3 2 3 2
C = 10 + lim x2
1 − + 2 − x = 10 + lim |x| 1− + 2 −x
x→+∞ x x x→+∞ x x
Ü ê
3 2
ñ Å
3 2
ã ô 1− + 2 −1
… x x
= 10 + lim x 1 − + 2 − x = 10 + lim x
x→+∞ x x x→+∞ 3 2
1− + 2 +1
x x
2
−3 + −3 17
= 10 + lim … x = 10 + = .
x→+∞ 3 2 2 2
1− + 2 +1
x x
√
2x4 + x2 − 1
BÀI 17. Tính giới hạn C = lim ..
x→+∞ 1 − 2x
Lời giải. … Ü… ê
2 1 1 1 1
x 2+ 2 − 4 2+ 2 − 4
C = lim Å x ãx = lim x Å x ãx = −∞, vì lim x = +∞ và
x→+∞ 1 x→+∞ 1 x→+∞
x −2 −2
… x x
1 1 √
2+ 2 − 4 2
lim Å x ã x =− < 0.
x→+∞ 1 2
−2
x
Äp ä
BÀI 18. Tính giới hạn C = lim 4x2 − 4x + 1 + 2x + 13 .
x→−∞
Lời giải.
Å 2
4x − 4x + 1 − 4x2
Äp ä ã
C = 13 + lim 4x2 − 4x + 1 + 2x = 13 + lim √
x→−∞ x→−∞ 4x2 − 4x + 1 − 2x
Å ã
1
−x 4 +
−4x + 1 x
= 13 + lim Å = 13 + lim …
x→−∞ x→−∞ 4 1
ã
4 1
x2 4 − + 2 − 2x |x| 4 − + 2 − 2x
x x x x
Å ã Å ã
1 1
−x 4 + 4+
x x
= 13 + lim … = 13 + lim … = 14.
x→−∞ 4 1 x→−∞ 4 1
−x 4 − + 2 − 2x 4− + 2 +2
x x x x
Äp ä
BÀI 19. Tính giới hạn C = lim x2 + x + x + 5 ..
x→−∞
Lời giải.
Ç å… ñ Ç … åô
1 1
C = 5 + lim −x 1 + + x = 5 + lim x 1 − 1 +
x→−∞ x x→−∞ x
Ü ê
1
1−1− −1 9
= 5 + lim x … x
= 5 + lim … = .
x→−∞ 1 x→−∞ 1 2
1+ 1+ 1+ 1+
x x
Äp ä
BÀI 20. Tính giới hạn C = lim 2x2 + 1 + x ..
x→−∞
Lời giải. Ç
√
… å ñ Ç … åô Ç … å
1 1 1
C = lim −x 2+ 2 +x = lim x 1− 2+ 2 = +∞, vì lim 1− 2+ 2 =1− 2<0
x→−∞ x x→−∞ x x→−∞ x
và lim x = −∞.
x→−∞
Äp ä
BÀI 21. Tính giới hạn C = lim x2 − 4x − x + 2021 ..
x→+∞
Lời giải.
Ç … å ñ Ç… åô
4 4
C = 2021 + lim x 1− −x = 2021 + lim x 1− −1
x→−∞ x x→−∞ x
Ü ê
4
1− −1
… x = 2021 + lim … −4 4
= 2021 + lim x = 2021 − = 2019.
x→−∞ 4 x→−∞ 4 2
1− +1 1− +1
x x
Äp p ä
BÀI 22. Tính giới hạn C = lim x2 +x− x2 + 1 ..
x→−∞
Lời giải. Ü ê
1 1 1
Ç …
1 1
… å −1 − + 1 + 2 −1 +
C = lim −x 1 + + x 1 + 2 = lim x … x … x = lim … …x =
x→−∞ x x x→−∞ 1 1 x→−∞ 1 1
1+ + 1+ 2 1+ + 1+ 2
x x x x
1
− .
2
2|x| + 3
BÀI 23. Tính giới hạn C = lim √ ..
x→−∞ x2 + x + 5
Lời giải.
2|x| 3
2|x| + 3 + 2+0
C = lim … = lim …x x = √ = −2 .
x→−∞ 1 5 x→−∞ 1 5 − 1+0+0
−x 1 + + 2 − 1+ + 2
x x x x
Äp ä
BÀI 24. Tính giới hạn C = lim 4x + 3x + 1 − 2x2 ..
4 2
x→+∞
Lời giải. Ü ê
3 1 1
Ç …
3 1
å 4+ 2 + 4 −4 3+ 3
C = lim x 2
4 + 2 + 4 − 2x2 = lim 2
x … x x = lim … x2 = .
x→+∞ x x x→+∞ 3 1 x→+∞ 3 1 4
4+ 2 + 4 +2 4+ + 4 +2
x x x2 x
√
x2 + x + 2x
BÀI 25. Tính giới hạn C = lim ..
x→−∞ 2x + 3
Lời giải. Ç … å
…
1 1 …
1
−x 1 + + 2x x − 1+ +2 − 1+ +2
x x x −1 + 2 1
C = lim = lim = lim = = .
3
Å ã
x→−∞ 2x + 3 x→−∞ 3 x→−∞ 2 2
x 2+ 2+
x x
Äp ä
BÀI 26. Tính giới hạn C = lim x2 + x + 1 − x + 1 ..
x→+∞
Lời giải.
Ç … å ñ Ç… åô
1 1 1 1
C = 1 + lim x 1 + + 2 − x = 1 + lim x 1+ + 2 −1
x→+∞ x x x→+∞ x x
Ü ê Ü ê
1 1 1 1
1+ + 2 1+ + 2 −1
= 1 + lim x … x x
= 1 + lim x … x x
.
x→+∞ 1 1 x→+∞ 1 1
1+ + 2 +1 1+ + 2 +1
x x x x
√
|x| − x2 + x
BÀI 27. Tính giới hạn C = lim ..
x→−∞ x + 10
Lời giải. … …
1 |x| 1
|x| + x 1 + + 1+
C = lim x = lim x x = −1 + 1 = 0.
x→−∞ x + 10 x→−∞ 10 1
1+
x
Äp p ä
BÀI 28. Tính giới hạn C = lim 4x2 − 9x − 21 − 4x2 − 7x + 13 ..
x→−∞
Lời giải.
Ü ê
9 21 7 13
Ç …
9 21 7 13
… å −4 + + 2 + 4 − + 2
C = lim −x 4− − 2 +x 4− + 2
= lim x … x x … x x
x→−∞ x x x x x→−∞ 9 21 7 13
4− − 2 + 4− + 2
x x x x
34
2+ 2 1
= lim … x… = = .
x→−∞ 9 21 7 13 2+2 2
4− − 2 + 4− + 2
x x x x
4x2 |x| − 3x2 + 7x − 1
BÀI 29. Tính giới hạn C = lim √ ..
x→−∞ (2x + 1)2 · x2 + 3x
Lời giải. Å ã
4|x| 3 7 1 4|x| 3 7 1
x3 − + 2− 3 − + 2− 3
C = lim
x x x x
= lim Åx x … x x = −4 = 1.
ã2 ã2
22 · 1
Å …
x→−∞ 1 3 x→−∞ 1 3
x2 2 + · (−x) 1 + 2+ · 1+
x x x x
Äp ä
BÀI 30. Tính giới hạn C = lim 4x2 − 4x + 1 + 2x + 3 ..
x→−∞
Lời giải.
Ü ê
4 1
Ç …
4 1
å 4−4+ − 2
C = 3 + lim −x 4− + +2
= 3 + lim x x x
x x2
…
x→−∞ x→−∞ 4 1
4− + 2 +2
x x
1
4+ 4
= 3 + lim … x = = 1.
x→−∞ 4 1 4+0+0+0
4− + +2
x x2
. ñ ô
…
3−x
BÀI 31. Tính giới hạn C = lim (x − 1) ..
x→−∞ 5 − 3x − x3
Lời giải. Œ
Œ
3 3
Å
1
ã −1 Å
1
ã −1 …
0−1
C = lim x 1 − x
ã = lim − 1 − x
= −1 · 0 − 0 − 1 = −1.
5 3
Å
x→−∞ x 5 3 x→−∞ x
x2 − −1 − −1
x2 x x2 x
Äp ä
BÀI 32. Tính giới hạn C = lim 16x2 + 3x − 4x + 5 ..
x→+∞
Lời giải.
Ç … å ñ Ç… åô
3 3
C = 5 + lim x 16 + − 4x = 5 + lim x 16 + −4
x→+∞ x x→+∞ x
Ü ê
3
16 + − 16 3 3 3 43
= 5 + lim x … x
= 5 + lim … = =5+ = .
x→+∞ 3 x→+∞ 3 4+4 8 8
16 + + 4 16 + +4
x x
!
3
2x + x
BÀI 33. Tính giới hạn C = lim x ..
x→−∞ x5 − x2 + 3
Lời giải. á œ
Å ã ë Œ
3 1 1
x 2+ 2 2+ 2 √
x x
C = lim x = lim − = − 2.
1 3
Å ã
x→−∞ 1 3 x→−∞
x5 1 − 3 + 5 1− 3 + 5
x x x x
Ä p ä
BÀI 34. Tính giới hạn C = lim x − 3 − x2 − x + 1 ..
x→+∞
Lời giải.
Ç … å ñ Ç … åô
1 1 1 1
C = −3 + lim x−x 1− + 2 = −3 + lim x 1− 1− + 2
x→−∞ x x x→−∞ x x
Ü ê
1 1 1
1−1+ − 2 1− 1 5
=
−3 + lim x … x x
= −3 + lim … x = −3 + = − .
x→−∞ 1 1 x→−∞ 1 1 2 2
1+ 1− + 2 1+ 1− + 2
x x x x
BÀI 35. Tính các giới hạn sau
" #
2x3 + x 2|x| + 3
1 lim x· 2 lim √
x→−∞ x5 − x2 + 3 x→−∞ x2 + x + 5
√ √ √
x2 + x + 2 + 3x + 1 2x4 − x2 − x x2 + 3
3 lim √ 4 lim
x→+∞ 4x2 + 1 + 1 − x x→−∞ x(5 − 2x)
√ √ √
2x − 1 + 3 4x2 + x − 5 3 x2 − 1 − 3 1 − 8x3
5 lim √ 6 lim
x→+∞ 1 − 3x + 2 9x2 − x + 10 x→−∞ 6x + 9
√ √
(2x − 1) x2 − 3 x − 4x2 + 3x − 1
7 lim 8 lim √
x→−∞ x − 5x2 x→−∞ 9x2 − x + 3 − 5x − 3
2x + 1 8x + 3
9 lim √ √ 10 lim √
x→+∞x2 − x + x2 + x x→−∞ 4x2 + x + 3
6x +
√ √
x2 + 1 − 7x + 2 x + 2 1 − 2x
11 lim √ 12 lim
x→+∞ x2 + 3x + 2 + 5x + 3 x→−∞ 1−x
Lời giải.
Œ Œ
1 1
2x + 2x +
" #
2x3 + x (−x) x x
1 lim x· = lim x· 2 · = lim (−1) · =
x→−∞ x5− x2 + 3 x→−∞ x 1 3 x→−∞ 1 3
x− 2 + 4 x− 2 + 4
√ x x x x
− 2.
3
2|x| + 3 −2x + 3 −2 +
2 lim √ = lim … = lim … x = 2.
x→−∞ x2 + x + 5 x→−∞ 1 5 x→−∞ 1 5
−x 1 + + 2 − 1+ + 2
x x x x
… …
√ 1 2 1 2 1
x2 + x + 2 + 3x + 1 x 1 + + 2
+ 3x + 1 1+ + 2 +3+ 1+3
3 lim √ = lim … x x = lim … x x x = =
x→+∞ 2
4x + 1 + 1 − x x→+∞ 1 x→+∞ 1 1 2−1
x 4+ 2 +1−x 4+ 2 + −1
x x x
4.
… … … …
√ √ 2 1 2 3 1 3 √
2x4 − x2 − x x2 + 3 x 2− 2 +x 1+ 2− 2 + 1+ 2+1
4 lim = lim x
Å ã x = lim Åx ã x =−
x→−∞ x(5 − 2x) x→−∞ 5 x→−∞ 5 2
x2 −2 −2
x x
… …
√ 1 5 1 1 5
2x − 1 + 3 4x2 + x − 5 2x − 1 + 3x 4 + − 2 2− +3 4+ − 2
5 lim √ = lim … x x = lim x … x x =
x→+∞ 1 − 3x + 2 9x2 − x + 10 x→+∞ 1 10 x→+∞ 1 1 10
1 − 3x + 2x 9 − + 2 −3+2 9− + 2
x x x x x
8
.
3
… … … …
√ √ 1 1 1 1
3 x2 − 1 − 3 1 − 8x3 −3x 1− 2 −x −8 −3 1 − 2 − −8
6 lim = lim x x3 = lim x x3 =
x→−∞ 6x + 9 x→−∞ 6x + 9 x→−∞ 9
6+
x
1
− .
6
… Å ã …
√ 3 1 3
(2x − 1) · (−x) 1 − 2− · (−1) 1 −
(2x − 1) x2 − 3 x = lim x x 2
7 lim = lim = .
x→−∞ x − 5x 2 x→−∞ x − 5x 2 x→−∞ 1 5
−5
x
… …
√ 3 1 3 1
x − 4x2 + 3x − 1 x+x 4+ − 2 1+ 4+ − 2
8 lim √ = lim … x x = lim … x x =
x→−∞ 9x2 − x + 3 − 5x − 3 x→−∞ 1 3 x→−∞ 1 3 3
−x 9 − + 2 − 5x − 3 − 9− + 2 −5−
x x x x x
1
− .
4
1
2x + 1 2x + 1 2+ 2
9 lim √ √ = lim … … = lim … x
… = = 1.
x→+∞ 2
x −x+ x +x2 x→+∞ 1 1 x→+∞ 1 1 2
x 1− +x 1+ 1− + 1+
x x x x
3
8x + 3 8x + 3 8+
10 lim √ = lim … = lim … x = 2.
x→−∞ 6x + 4x2 + x + 3 x→−∞ 1 3 x→−∞ 1 3
6x − x 4 + + 2 6− 4+ + 2
x x x x
… …
√ 1 1 2
x2 + 1 − 7x + 2 x 1 + 2 − 7x + 2 1+ 2 −7+
11 lim √ = lim … x = lim … x x = −1.
x→+∞ x2 + 3x + 2 + 5x + 3 x→+∞ 3 2 x→+∞ 3 2 3
x 1 + + 2 + 5x + 3 1+ + 2 +5+
x x x x x
… …
√ 1 2 1 2
x + 2 1 − 2x x − 2x 2
− 1−2 2
−
12 lim = lim x x = lim x x = −1.
x→−∞ 1−x x→−∞ 1−x x→−∞ 1
−1
x
BÀI 36. Tính các giới hạn sau
Ä√ ä Ä√ ä
1 lim x2 + x − x 2 lim x2 − 4x − x
x→−∞ x→+∞
√ √ Ä√ √ ä
3 lim x+2− x−2 4 lim x2 + x − x2 + 1
x→+∞ x→−∞
Ä√ ä Ä√ ä
5 lim x2 + 4x + 1 − x − 2 6 lim x2 − 3x + 5 + x + 1
x→+∞ x→−∞
Ä√ ä Ä √ ä
3
7 lim 27x3 − x2 − 3x 8 lim 2x − 4x2 + 2x − 1
x→+∞ x→+∞
Ä √ ä Ä√ ä
9 lim 2x − 3 − 4x2 + 4x + 3 10 lim 4x4 + 3x2 + 1 − 2x2
x→+∞ x→−∞
Ä√ ä Ä√ ä
11 lim 4x2 + 3x + 1 − 2x + 4 12 lim 4x2 − 4x + 1 + 2x + 3
x→+∞ x→−∞
√
x + 3 4x2 − x3 Ä√ ä
3
13 lim √ 14 lim 8x3 + 1 − 2x + 1
x→+∞ 2x − 4x2 − 3x x→+∞
Lời giải.
å Ç ñ Ç … åô
Ä√ ä 1
…
1
1 lim x2
+ x − x = lim −x 1 + − x = lim x · − 1 + − 1 = +∞.
x→−∞ x→−∞ x x→−∞ x
Ç … å
1
Vì lim x = −∞ và lim − 1 + − 1 = −2.
x→−∞ x→−∞ x
Ä√ ä x2 − 4x − x2 −4x −4
2 lim x2 − 4x − x = lim √ = lim … = lim … = −2.
x→+∞ x→+∞ 2
x − 4x + x x→+∞ 4 x→+∞ 4
x 1− +x 1− +1
x x
√ √x + 2 − (x − 2) 4
3 lim x − 2 = lim √
x+2− √ = lim Ç… … å = 0.
x→+∞ x→+∞ x + 2 + x − 2 x→+∞ √ 2 2
x 1+ + 1−
x x
4 1 1
Vì lim √ = 0 và lim Ç… … å= .
x→+∞ x x→+∞ 2 2 2
1+ + 1−
x x
4
Äp p ä x2 + x − (x2 + 1) x−1
lim x2 + x − x2 + 1 = lim √ √ = lim … …
x→−∞ x→−∞ x2 + x + x2 + 1 x→−∞ 1 1
−x 1+ −x 1+ 2
x x
1
1− 1
= lim … x… =−
x→−∞ 1 1 2
− 1+ − 1+
x x2
5
Äp ä x2 + 4x + 1 − (x + 2)2 −3
lim x2 + 4x + 1 − x − 2 = lim Ä√ ä = lim Ç … å
x→+∞ x→+∞ x2 + 4x + 1 + x + 2 x→+∞ 4 1
x 1+ + 2 +x+2
x x
−3
= lim Ç… å = 0.
x→+∞ 4 1 2
x 1+ + 2 +1+
x x x
6
Äp ä x2 − 3x + 5 − (x + 1)2 −5x + 4
limx2 − 3x + 5 + x + 1 = lim Ä√ ä = lim Ç … å
x→−∞ x→−∞ 2
x − 3x + 5 − x − 1 x→−∞ 3 5
−x 1 − + 2 − x − 1
x x
4
−5 + 5
= lim Ç … x å= .
x→−∞ 3 5 1 2
− 1− + 2 −1−
x x x
7
Äp
3
ä 27x3 − x2 − 27x3
lim 27x3 − x2 − 3x = lim Ä √ ä2 √
x→+∞ x→+∞ 3
27x3 − x2 + 3x 3 27x3 − x2 + 9x2
−x2 −1 1
= lim å2 = lim Ç … 2 =− .
27
x→+∞
Ç… … x→+∞
å …
3 1 1 1 1
x2 27 − + 3x2 3 27 − + 9x2 3
27 − + 3 3 27 − + 9
x x x x
8
Ä p ä 4x2 − 4x2 − 2x + 1 −2x + 1
2x − 4x2 + 2x − 1 = lim Ä
lim √ ä = lim Ç … å
x→+∞ x→+∞ 2x + 2
4x + 2x − 1 x→+∞ 2 1
2x + x 4 + − 2
x x
1
−2 + 1
= lim Ç … x å =− .
x→+∞ 2 1 2
2+ 4+ − 2
x x
9
Ä p ä (2x − 3)2 − 4x2 − 4x − 3 −16x + 6
lim 2x − 3 − 4x2 + 4x + 3 = lim Ä √ ä = lim Ä √ ä
x→+∞ x→+∞ 2x − 3 + 2
4x + 4x + 3 x→+∞ 2x − 3 + 4x2 + 4x + 3
6
−16x + 6 −16 +
= lim Ç … å = lim Ç … x å = −4.
x→+∞ 4 3 x→+∞ 3 4 3
2x − 3 + x 4 + + 2 2− + 4+ + 2
x x x x x
10
Äp ä 4x4 + 3x2 + 1 − 4x4 3x2 + 1
lim4x4 + 3x2 + 1 − 2x2 = lim √ = lim …
x→−∞ x→−∞ 4x4 + 3x2 + 1 + 2x2 x→−∞ 3 1
x2 4 + 2 + 2 + 2x2
x x
1
3+ 3
= lim … x2 = .
x→−∞ 3 1 4
4+ + 4 +2
x2 x
11
Äp ä 4x2 + 3x + 1 − (2x − 4)2 19x − 15
lim 4x2 + 3x + 1 − 2x + 4 = lim Ä√ ä = lim Ç … å
x→+∞ x→+∞ 2
4x + 3x + 1 + 2x − 4 x→+∞ 3 1
x 4 + + + 2x − 4
x x
15
19 − 19
= lim Ç… x å= .
x→+∞ 3 1 4 4
4+ + +2−
x x x
12
Äp ä 4x2 − 4x + 1 − (2x + 3)2 −16x − 8
lim 4x2 − 4x + 1 + 2x + 3 = lim Ä√ ä = lim Ç … å
x→−∞ x→−∞ 4x2 − 4x + 1 − 2x − 3 x→−∞ 4 1
−x 4 − + 2 − 2x − 3
x x
8
−16 −
= lim Ç … x å = 4.
x→−∞ 4 1 3
− 4− + 2 −2−
x x x
13
√
3
3 2 3
√
2
x + 4x − x 3 x + 4x − x 2
2x + 4x − 3x
lim √ = lim · √ Ä√ ä
x→+∞ 2x − 4x2 − 3x x→+∞ 4x2 − 4x2 + 3x x2 − x 3 4x2 − x3 + 3 4x2 − x3 2
…
3
4 2 + 4 − 16
= lim · x = .
√
…
x→+∞ 3 9
3 4
Ä
3
ä2
1− −1+ 2
4x − x 3
x
14
Äp
3
ä 8x3 + 1 − (2x − 1)3
lim 8x3 + 1 − 2x + 1 = lim Ä √ ä2 √
x→+∞ x→+∞ 3
8x3 + 1 + (2x − 1) · 3 8x3 + 1 + (2x − 1)2
6 2
12x2 − 6x + 2 12 − + 2
= lim Ä √ = lim Ç … x x
x→+∞ 3
ä2 √ x→+∞
å2 Å ã …
8x3 + 1 + (2x − 1) · 3 8x3 + 1 + (2x − 1)2
Å ã
3 1 1 3 1 1
8+ 3 + 2− · 8+ 3 + 2−
x x x x
= 1.
−
{ DẠNG 2.4. Giới hạn một bên x → x+
0 hoặc x → x0
1 VÍ DỤ
2x − 3
VÍ DỤ 1. Tính A = lim+ .
x→1 x−1
Lời giải.
Ta có
1 lim (2x − 3) = −1 < 0.
x→1+
2 lim (x − 1) = 0.
x→1+
3 x → 1+ ⇒ x > 1 ⇒ x − 1 > 0.
2x − 3
Suy ra A = lim+ = −∞.
x→1 x−1
x − 15
VÍ DỤ 2. Tính A = lim+ .
x→2 x−2
Lời giải.
Ta có
1 lim (x − 15) = −13 < 0.
x→2+
2 lim (x − 2) = 0.
x→2+
3 x → 2+ ⇒ x > 2 ⇒ x − 2 > 0.
2x − 3
Suy ra A = lim+ = −∞.
x→1 x−1
2−x
VÍ DỤ 3. Tính A = lim− .
x→3 3−x
Lời giải.
Ta có
1 lim (2 − x) = −1 < 0.
x→3−
2 lim (3 − x) = 0.
x→3−
3 x → 3− ⇒ x < 3 ⇒ 3 − x > 0.
2−x
Suy ra A = lim− = −∞.
x→3 3−x
x+1
VÍ DỤ 4. Tính A = lim+ .
x→2 2x − 4
Lời giải.
Ta có
1 lim (x + 1) = 3 > 0.
x→2+
2 lim (2x − 4) = 0.
x→2+
3 x → 2+ ⇒ x > 2 ⇒ 2x − 4 > 0.
x+1
Suy ra A = lim+ = +∞.
x→2 2x − 4
x−5
VÍ DỤ 5. Tính A = lim .
x→4− (x − 4)2
Lời giải.
Ta có
1 lim (x − 5) = −1 < 0.
x→4−
2 lim (x − 4)2 = 0.
x→4−
3 x → 4− ⇒ (x − 4)2 > 0.
x−5
Suy ra A = lim− = −∞.
x→4 (x − 4)2
3x − 8
VÍ DỤ 6. Tính A = lim .
x→3− (3 − x)2
Lời giải.
Ta có
1 lim (3x − 8) = 1 > 0.
x→3−
2 lim (3 − x)2 = 0.
x→3−
3 x → 3− ⇒ (3 − x)2 > 0.
3x − 8
Suy ra A = lim = +∞.
x→3− (3 − x)2
2x2 + 5x − 3
VÍ DỤ 7. Tính A = lim .
x→−3+ (x + 3)2
Lời giải.
2x2 + 5x − 3 (2x − 1)(x + 3) 2x − 1
Ta có A = lim + = lim + = lim + .
x→−3 (x + 3)2 x→−3 (x + 3)2 x→−3 x+3
1 lim (2x − 1) = −7 < 0.
x→−3+
2 lim (x + 3) = 0.
x→−3+
2x2 + 5x − 3
Suy ra A = lim + = −∞ .
x→−3 (x + 3)2
Å ã
1 1
VÍ DỤ 8. Tính A = lim − 2 .
x→2− x−2 x −4
Lời giải. Å ã
1 1 x+1
Ta có A = lim− − = lim− .
x→2 x − 2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2)
1 lim (x + 1) = 3 > 0.
x→2−
|2 − x|
VÍ DỤ 9. Tính B = lim− .
x→2 2x2 − 5x + 2
Lời giải.
Vì x → 2− ⇒ x < 2 ⇒ |2 − x| = 2 − x.
2−x −1 1
Do đó B = lim− = lim− =− .
x→2 (x − 2)(2x − 1) x→2 2x − 1 3
|x − 3|
VÍ DỤ 10. Tính B = lim+ .
x→3 5x − 15
Lời giải.
Vì x → 3+ ⇒ x > 3 ⇒ |x − 3| = x − 3.
x−3 1 1
Do đó B = lim+ = lim+ = .
x→3 5(x − 3) x→3 5 5
|x2 − 9|
BÀI 3. Tính giới hạn C = lim .
x→3 x − 3
Lời giải.
|x − 3| · |x + 3|
Ta có C = lim . Do đó
x→3 x−3
|x2 − 9| (x − 3)|x + 3|
1 lim = lim = lim |x + 3| = 6.
x→3+ x−3 x→3 + x−3 x→3+
|x2 − 9|
Do đó giới hạn C = lim không tồn tại.
x→3 x − 3
® 4
5x − 6x2 − x khi x ≥ 1
BÀI 4. Cho hàm số f (x) = . Tính lim− f (x) và lim+ f (x).
x3 − 3x khi x < 1 x→1 x→1
Hỏi hàm số f (x) có giới hạn tại x = 1 hay không? Tại sao?
Lời giải.
Vì lim− f (x) = lim+ f (x) nên hàm số có giới hạn tại x = 1 và lim f (x) = −2.
x→1 x→1 x→1
(
x−3 khi x < 1
BÀI 5. Tính giới hạn của C = lim f (x) với f (x) = p .
x→1 1 − 7x2 + 2 khi x > 1
Lời giải.
Ta có
î p ó
2 lim f (x) = lim 1− 7x2 + 2 = −2.
x→1+ x→1+
3x − 2
khi x < −2
BÀI 6. Tính giới hạn C = lim f (x) với f (x) = x+1 .
x→1
x + 10 khi x ≥ −2
Lời giải.
Ta có
3x − 2
2 lim f (x) = lim = 8.
x→−2+ x→−2+ x+1
Do đó C = lim f (x) = 8.
x→−2
3
x + 1 khi x < −1
BÀI 7. Tìm m để hàm số f (x) = x+1 có giới hạn tại x = −1.
2
mx − x + m2 khi x ≥ −1
Lời giải.
Ta có
x3 + 1
1 lim f (x) = lim = lim (x2 − x + 1) = 3.
x→−1− x→−1− x+1 x→−1−
2
√
2x − 2x + |x − 1| x + 3
BÀI 9. Tính giới hạn C = lim− .
x→1 x2 − 2x + 1
Lời giải.
√
x2− 7x + 12
BÀI 11. Tính giới hạn D = lim− √ .
x→3 9 − x2
Lời giải. p √ √ √
(x − 3)(x − 4) 3−x 4−x 4−x 1
D = lim− p = lim− √ √ = lim− √ =√ .
x→3 (3 − x)(3 + x) x→3 3 − x 3 + x x→3 3+x 6
√
x2− 5x + 6
BÀI 12. Tính giới hạn D = lim− .
x→2 4 − x2
Lời giải. p √ √ √
(x − 2)(x − 3) 2−x 3−x 3−x 1
D = lim p = lim √ √ = lim √ = .
x→2 −
(2 − x)(2 + x) x→2 −
2 − x 2 + x x→2 −
2+x 2
√
1−x+x−1
BÀI 13. Tính giới hạn D = lim √ .
x→1− x2 − x3
Lời giải. √ √ p √
1 − x − (1 − x) 1 − x − (1 − x)2 1− 1−x
D = lim p = lim √ = lim = 1.
x→1− x2 (1 − x) x→1− |x| 1 − x x→1− |x|
…
x+5
BÀI 14. Tính giới hạn D = lim+ (1 − x) .
x→1 x3 + 2x2 − 3
Lời giải. " # " #
(x − 1)2 (x + 5) (x − 1)(x + 5)
D = lim+ − = lim+ − = 0.
x→1 (x − 1)(x2 + 3x + 3) x→1 x2 + 3x + 3
√
x3
− 3x + 2
BÀI 15. Tính giới hạn D = lim− .
x→1 x2 − 5x + 4
Lời giải. p √ √ √
(x − 1)2 (x + 2) (1 − x) x + 2 x+2 3
D = lim− = lim− = lim− = .
x→1 (x − 1)(x − 4) x→1 (x − 1)(x − 4) x→1 4−x 3
1 VÍ DỤ
2 sin x − 1
VÍ DỤ 1. Tính giới hạn A = limπ .
x→ 6 4 cos2 x − 3
Lời giải.
2 sin x − 1 2 sin x − 1 2 sin x − 1
A = lim = lim = lim
4 cos2 x − 3 x→ π6 4 1 − sin2 x − 3 x→ π6 1 − 4 sin2 x
x→ π
6
2 sin x − 1 −1 1
= limπ = limπ =− .
x→ 6 (1 − 2 sin x) (1 + 2 sin x) x→ 6 1 + 2 sin x 2
√
2 sin x − 1
VÍ DỤ 2. Tính giới hạn A = limπ .
x→ 4 2 cos2 x − 1
Lời giải.
√ √ √
2 sin x − 1 2 sin x − 1 2 sin x − 1
A = limπ = lim 2 = lim
x→ 4 2 cos2 x − 1 − 2 sin2 x
x→ π4 2 1 − sin x − 1 x→ π
4 1
√
2 sin x − 1 −1 1
= limπ Ä √ äÄ √ ä = limπ √ =− .
x→ 4 1 + 2 sin x 1 − 2 sin x x→ 4 1 + 2 sin x 2
cos 4x − 1
VÍ DỤ 3. Tính giới hạn A = lim .
x→0 sin 4x
Lời giải.
1 − sin 2x − cos 2x
VÍ DỤ 4. Tính giới hạn A = lim .
x→0 1 + sin 2x − cos 2x
Lời giải.
sin 2x
BÀI 2. Tính giới hạn A = lim .
x→0 1 − sin 2x − cos 2x
Lời giải.
sin 2x 2 sin x cos x
A = lim = lim
x→0 1 − 2 sin x cos x − cos2 − sin2 x
x→0 1 − sin 2x − cos 2x
sin 7x − sin 5x
BÀI 3. Tính giới hạn A = lim .
x→0 sin x
Lời giải.
sin 7x − sin 5x 2 cos 6x sin x
A = lim = lim = lim 2 cos 6x = 2.
x→0 sin x x→0 sin x x→0
sin 5x − sin 3x
BÀI 4. Tính giới hạn A = lim .
x→0 sin x
Lời giải.
sin 5x − sin 3x 2 cos 4x sin x
A = lim = lim = lim 2 cos 4x = 2.
x→0 sin x x→0 sin x x→0
1 − cos x
BÀI 5. Tính giới hạn A = lim .
x→0 sin x
Lời giải.
2 x 2 x x x
1 − cos x 1 − cos − sin 2 sin2 sin
A = lim = lim 2 2 = lim 2 2 = 0.
x→0 sin x x→0 x x x→0 x x = x→0
lim x
2 sin cos 2 sin cos cos
2 2 2 2 2
cos 3x + 2 cos 2x + 2
BÀI 6. Tính giới hạn A = limπ .
x→ 3 sin 3x
Lời giải.
3 VÍ DỤ
1 − cos ax
VÍ DỤ 5. Tính giới hạn B = lim .
x→0 1 − cos bx
Lời giải.
ax ax bx
Ö è
1 − cos ax 2 sin2 a sin 2 a
B = lim = lim 2 · ax · 2
x→0 1 − cos bx ax = x→0
lim
b bx
=
b
.
x→0
2 sin2 sin
2 2 2
ax bx
sin
Vì lim ax2 = 1 và lim 2 = 1.
x→0 x→0 bx
2 sin
2
sin 5x
VÍ DỤ 6. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x
Lời giải.
sin 5x sin 5x · 5
B = lim = lim = 5.
x→0 x x→0 5x
sin 5x
Vì lim = 1.
x→0 5x
Lời giải.
sin 5x · sin 3x · sin x
Å ã
sin 5x sin 3x sin x 1 1
B = lim = lim · · · = .
x→0 45x3 x→0 5x 3x x 3 3
sin 5x sin 3x sin x
Vì lim = 1, lim = 1, lim = 1.
x→0 5x x→0 3x x→0 x
1 − cos x
VÍ DỤ 8. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x2
Lời giải.
x
1 − cos x 2 sin2 1
B = lim = lim 2 2 = .
x→0 x2 x→0 x 2
·4
2
x
sin2
Vì lim 22 = 1.
x→0 x
2
1 − cos ax
BÀI 9. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x2
Lời giải.
ax
1 − cos ax 2 sin2 2 2
B = lim = lim 2 ·a =a .
x→0 x2 x→0
ax 2
4 2
2
ax
2 sin2
Vì lim 22 = 1.
x→0 ax
2
1 − cos2 2x
BÀI 10. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x sin x
Lời giải.
sin2 2x 4 sin2 x cos2 x
Å ã
sin x
B = lim = lim = lim · 4 cos2 x = 4.
x→0 x sin x x→0 x sin x x→0 x
sin x
Vì lim = 1.
x→0 x
sin x − tan x
BÀI 11. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x3
Lời giải.
sin x
sin x − tan x sin x −
B = lim = lim cos x = lim sin x cos x − sin x
x→0 x3 x→0 x3 x→0 x3 cos x
2 x 2 x
− sin x (1 − cos x) −2 sin x sin sin x sin −2 −1
= lim = lim 2 = lim · 22 · = .
3
x cos x 3
x cos x x x 4 cos x 2
x→0 x→0 x→0
2
x
sin x sin2
Vì lim = 1 và lim 22 = 1.
x→0 x x→0 x
2
tan x − sin x
BÀI 12. Tính giới hạn B = lim .
x→0 sin3 x
Lời giải.
sin x
tan x − sin x − sin x sin x − sin x cos x
B = lim = lim cos x = lim
3 3
x→0 sin x x→0 sin x x→0 sin3 x cos x
x
1 − cos x 2 sin2 1 1
= lim 2 = lim 2 = lim = .
x→0 sin x cos x x→0 2 x 2
x x→0 2
x 2
4 sin cos cos x 2 cos cos x
2 2 2
2
1 − cos 2x
BÀI 13. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x sin x
Lời giải.
sin2 2x 4 sin2 x cos2 x
Å ã
sin x
B = lim = lim = lim · 4 cos2 x = 4.
x→0 x sin x x→0 x sin x x→0 x
sin x
Vì lim = 1.
x→0 x
1 − cos3 x
BÀI 14. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x sin x
Lời giải.
x
2 sin2 1 + cos x + cos2 x
(1 − cos x) 1 + cos x + cos2 x
B = lim = lim 2
x→0 x sin x x→0 x x
2x sin cos
2 2
Ñ x é
sin 1 + cos x + cos 2
x 3
2
= lim
x→0 x · x = .
2
2 cos
2 2
x
sin
Vì lim x 2 = 1.
x→0
2
5 VÍ DỤ
Ä√ ä
cos 8x − 1 sin2 3x
VÍ DỤ 9. Tính giới hạn B = lim .
x→0 3x4
Lời giải.
Ä√ ä
cos 8x − 1 sin2 3x (cos 8x − 1) sin2 3x −2 sin2 4x sin2 3x
B = lim = lim
Ä√ ä = lim Ä√ ä
x→0 3x4 x→0 3x4 cos 8x + 1 x→0 3x4 cos 8x + 1
sin 4x 2 sin 3x 2
ñÅ ô
−96
ã Å ã
= lim · ·√ = −48.
x→0 4x 3x cos 8x + 1
√
1 − 2x + 1
VÍ DỤ 10. Tính giới hạn B = lim .
x→0 sin 2x
Lời giải.
√
1 − 2x + 1 −1 −1
ï ò
2x
B = lim = lim · √ = .
x→0 sin 2x x→0 sin 2x 1 + 2x + 1 2
√
1 − cos x cos 2x
VÍ DỤ 11. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x2
Lời giải.
√
1 − cos2 x 1 − 2 sin2 x
1 − cos x cos 2x 1 − cos2 x cos 2x
B = lim = lim Ä √ ä = lim Ä √ ä
x→0 x2 x→0 x2 1 + cos x cos 2x x→0 x2 1 + cos x cos 2x
sin x 2
ñÅ ô
1 + 2 cos2 x
ã
3
= lim · √ = .
x→0 x 1 + cos x cos 2x 2
√
1 − cos x
3
Lời giải.
√
1 − 3 cos x 1 − cos x
B = lim = lim
x→0 tan2 x x→0 sin2 x Ä √ √
3
ä
2
1 + 3 cos x + cos2 x
cos x
x
4 sin2 cos2 x cos2 x 1
= lim x x Ä 2√ √ ä = lim x Ä √ √ ä= .
x→0
2 sin2 cos2
3
1 + 3 cos x + cos2 x x→0
2 cos2
3
1 + 3 cos x + cos2 x 6
2 2 2
√
3
tan x − 1
VÍ DỤ 13. Tính giới hạn B = limπ .
x→ 4 sin2 x − 1
Lời giải.
√
3
tan x − 1 tan x − 1
B = limπ = limπ Ä√ √
sin2 x − 1 3
ä
x→ 4 x→ 4 sin2 x − cos2 x tan2 x + 3 tan x + 1
sin x − cos x
= lim cos x
Ä√ √ ä
2 3
x→ π 2
4 sin x − cos x tan2 x + 3 tan x + 1
1 1
= lim Ä√
3 √ ä= .
x→ π
4 cos x (sin x + cos x) 2
tan x + 3
tan x + 1 3
1 − cos x
BÀI 16. Tính giới hạn B = lim √ 2 .
x→0 1 − 1−x
Lời giải.
x √ 2
1 − cos x 2 sin2 1+ 1−x
B = lim 2
√ 2 = x→0
lim
x→0 1 − 1−x x2
x é2
Ñ
sin √ 2
2 2 1+ 1−x
= lim · = 2.
x→0 x 4
2
√
1+ x2 − cos x
BÀI 17. Tính giới hạn B = lim .
x→0 x2
Lời giải.
√
1 + x2 − cos x 1 + x2 − cos2 x x2 + sin2 x
B = lim 2
= lim Ä√ ä = lim Ä√ ä
x→0 x x→0 x2 1 + x2 + cos x x→0 x2 1 + x2 + cos x
Ç 2 å
sin x 1 1 1 1
= lim 2
·√ +√ = + = 1.
x→0 x 2
1 + x + cos x 2
1 + x + cos x 2 2
√
1− 2x + 1 + sin x
BÀI 18. Tính giới hạn B = lim √ .
x→0 3x + 4 − 2 − x
Lời giải.
√
1− 2x + 1 + sin x
B = lim √
x→0 3x + 4 − 2 − x
√
1 − 2x + 1 sin x
= lim √ + lim √
x→0 3x + 4 − 2 − x x→0 3x + 4 − 2 − x
√ √
−2x 3x + 4 + 2 + x sin x 3x + 4 + 2 + x
= lim √ + lim
x→0 (−x2 − x) 1 + 2x + 1 x→0 −x(x + 1)
√ Ç √ å
−2 3x + 4 + 2 + x sin x 3x + 4 + 2 + x
= lim √ + lim ·
x→0 (−x − 1) 1 + 2x + 1 x→0 x −x − 1
= 4 − 4 = 0.
√ √
2x + 1 − 3 x2 + 1
BÀI 19. Tính giới hạn B = lim .
x→0 sin x
Lời giải.
√ √ √ √
2x + 1 − 3 x2 + 1 2x + 1 − 1 + 1 − 3 x2 + 1
B = lim = lim
x→0 sin x x→0 sin x
√ √3
2x + 1 − 1 1− x +1 2
= lim + lim
x→0 sin x x→0 sin x
2x −x2
= lim √ + lim √ » = 1.
x→0 sin x 2x + 1 + 1 x→0 3 2
sin x 1 + 3 x2 + 1 + (x2 + 1)
7 VÍ DỤ
h π i
VÍ DỤ 14. Tính giới hạn C = limπ tan 2x tan −x .
x→ 4 4
Lời giải.
π π
Đặt t = x − . Vì x → ⇒ t → 0. Khi đó
4 4
h π i cos 2t 1
C = lim tan 2t + (−1) tan t = lim (cot 2t tan t) = lim 2
= .
t→0 2 x→0 x→0 2 cos t 2
1 + cos x
BÀI 20. Tính giới hạn C = lim 2 .
x→π (x − π)
Lời giải.
Đặt t = x − π. Vì x → π ⇒ t → 0. Khi đó
t
1 − cos t 2 sin2 1
C = lim = lim 2 = .
t→0 t2 t→0 t2 2
sin(x − 1)
BÀI 21. Tính giới hạn C = lim .
x→π x2 − 4x + 3
Lời giải.
Đặt t = x − 1. Vì x → 1 ⇒ t → 0. Khi đó
sin x − sin a
BÀI 22. Tính giới hạn C = lim .
x→a x−a
Lời giải.
Đặt t = x − a. Vì x → a ⇒ t → 0. Khi đó
t + 2a t
sin(t + a) − sin a 2 cos sin
C = lim = lim 2 2 = cos a.
t→0 t t→0 t
2
2
x+3 x2 − 3x + 2
3 lim . 4 lim .
x→−3 x2 + 2x − 3 x→2 x2 − 4
Lời giải. Lời giải.
x+3 x+3 x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2)
lim = lim lim = lim
x→−3 x2 + 2x − 3 (x + 3)(x − 1)
x→−3 x→2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2)
1 1 x−1 1
= lim = . = lim = .
x→−3 x − 1 4 x→2 x + 2 4
x2 + 3x + 2 x2 − 7x + 12
5 lim . 6 lim .
x→−2 4 − x2 x→3 x2 − 9
Lời giải. Lời giải.
x2 + 3x + 2 (x + 1)(x + 2) x2 − 7x + 12 (x − 3)(x − 4)
lim = lim x → −2 lim = lim
x→−2 4 − x2 (2 − x)(2 + x) x→3 x2 − 9 x→3 (x − 3)(x + 3)
x+1 1 x−4 1
= lim =− . = lim =− .
x→−2 2 − x 4 x→3 x + 3 6
x2 − 1 x2 +x−6
7 lim . 8 lim x2 −4 .
x→1 x2 + 3x − 4 x→2
x2 − 1 (x − 1)(x + 1) x2 + x − 6 (x − 2)(x + 3)
lim = lim lim = lim
x→1 x2 + 3x − 4 x→1 (x − 1)(x + 4) x→2 x2 − 4 (x − 2)(x + 2)
x→2
x+1 2 x+3 5
= lim = . = lim = .
x→1 x + 4 5 x→2 x + 2 4
2x2 + 3x − 14 x2 −9
9 lim . 10 lim 2 .
x→2 x2 − 4 x→3 x −4x+3
2x + 7 11 x+3
= lim = . = lim = 3.
x→2 x + 2 4 x→3 x − 1
3x2 − x − 10 x2 − 5x
11 lim . 12 lim .
x→2 4x2 + x − 18 x→5 x2 − 25
4 − x2 4 − x2
13 lim . 14 lim .
x→2 2x2 − 10x + 12 x→2 2x2 −x−6
Lời giải. Lời giải.
4 − x2 (2 − x)(2 + x) 4 − x2 (2 − x)(2 + x)
lim = lim lim = lim
x→2 2x2 − 10x + 12 x→2 2(x − 2)(x − 3) x→2 2x2 − x − 6 (x − 2)(2x + 3)
x→2
−x − 2 −x − 2 4
= lim = 2. = lim =− .
x→2 2(x − 3) x→2 2x + 3 7
x2 − 5x + 6 x2 − 9x + 20
15 lim . 16 lim .
x→3 x2 − 3x x→5 x2 − 5x
Lời giải. Lời giải.
x2 − 5x + 6 (x − 2)(x − 3) x2 − 9x + 20 (x − 4)(x − 5)
lim = lim lim = lim
x→3 x2 − 3x x→3 x(x − 3) x→5 x2 − 5x x→5 x(x − 5)
x−2 1 x−4 1
= lim = . = lim = .
x→3 x 3 x→5 x 5
3x2 − 10x + 3 x2 + 2x − 3
17 lim . 18 lim .
x→3 x2 − 5x + 6 x→1 2x2 − x − 1
x3 − 5x2 + 6x x4 − 16
19 lim . 20 lim .
x→3 9 − x2 x→−2 x2 + 6x + 8
8 − x3 x3 + 8
21 lim . 22 lim .
x→2 x2 − 5x + 6 x→−2 x2 + 11x + 18
8 − x3 (2 − x)(4 + 2x + x2 ) x3 + 8 (x + 2)(x2 − 2x + 4)
lim = lim lim = lim
x→2 x2 − 5x + 6 x→2 (x − 2)(x − 3) x→−2 x2 + 11x + 18 x→−2 (x + 2)(x + 9)
−(x2 + 2x + 4) 2
x − 2x + 4 12
= lim = 12. = lim = .
x→2 x−3 x→−2 x+9 7
√
x2 − x − 2 + 2 x3 − 8
23 lim
√ √ . 24 lim
x→ 2 x3 − 2 2 x→2 x2 − 3x + 2
√
x3 + 2 2 (1 + x)3 − 1
25 lim√ 2
. 26 lim .
x→− 2 x − 2 x→0 x
Lời giải. Lời giải.
√ √ √ (1 + x)3 − 1 x3 + 3x2 + 3x
x3 + 2 2 (x − 2)(x2 − 2x + 2) lim = lim
lim√ 2
= lim√ √ √ x→0 x x→0 x
x→− 2 x − 2 x→− 2 (x − 2)(x + 2)
√ √ = lim (x2 + 3x + 3) = 3.
x2 − 2x + 2 3 2 x→0
= lim√ √ =− .
x→− 2 x− 2 2
(x + 3)3 − 27 x4 − 27x
27 lim . 28 lim .
x→0 x x→3 2x2 − 3x − 9
x3 − 2x − 4 x3 + 3x2 + 2x
31 lim . 32 lim .
x→2 x2 − 4 x→−2 x2 − x − 6
2x2 − x − 10 x3 − x2 − x + 1
33 lim . 34 lim .
x→−2 x3 − x + 6 x→1 x2 − 2x + 1
Lời giải. Lời giải.
x2 − 4 x3 − 2x2 − x + 2
35 lim . 36 lim .
x→2 x3 − 3x − 2 x→2 x2 − 4
Lời giải. Lời giải.
x2 + 3x − 4 3x3 − 4x2 − 2x + 3
37 lim . 38 lim .
x→1 2x3 + x2 − 3 x→1 3x2 − 2x − 1
Lời giải. Lời giải.
x3 + x2 − 5x − 2 2x3 − 5x + 3
39 lim . 40 lim
x→2 x2 − 3x + 2 x→1 x2 − 3x + 2
x2 − 2x − 8 1 − x3
41 lim . 42 lim .
x→−2 3x3 + 4x2 − x + 6 x→1 x4 − 4x2 + 3
x2 − 2x − 8 (x + 2)(x − 4) 1 − x3 (x − 1)(−x2 − x − 1)
lim = lim lim 4 = lim
x→−2 3x3 + 4x2 − x + 6 2
x→−2 (x + 2)(3x − 2x +x→1 3) x − 4x2 + 3 x→1 (x − 1)(x3 + x2 − 3x − 3)
x−4 6 −x2 − x − 1 3
= lim =− . = lim 3 = .
x→−2 3x2 − 2x + 3 19 x→1 x + x2 − 3x − 3 4
x3 − 5x2 + 3x + 9
43 lim .
x→3 x4 − 8x2 − 9
Lời giải.
x3 − 5x2 + 3x + 9 (x − 3)(x2 − 2x − 3)
lim = lim
x→3 x4 − 8x2 − 9 x→3 (x − 3)(x3 + 3x2 + x + 3)
x2 − 2x − 3
= lim 3 = 0.
x→3 x + 3x2 + x + 3
6x3 − 5x2 + 4x − 1
44 lim .
1 9x4 + 8x2 − 1
x→
3
Lời giải.
√
x+2 x−3 x3 − 3x + 2
45 lim √ . 46 lim .
x→1 x − 5 x + 4 x→1 x4 − 4x + 3
x5 − 2x4 + x − 2 x4 − x3 − x + 1
47 lim . 48 lim .
x→2 x2 − 4 x→1 x3 − 5x2 + 7x − 3
√
3 √
2x3 − 5x2 − 2x − 3 x2 − 2 3 x + 1
51 lim . 52 lim .
x→3 4x3 − 12x2 + 4x − 12 x→1 (x − 1)2
Lời giải. Lời giải.
√
2x3 − 5x2 − 2x − 3 (x − 3)(2x2 + x + 1) 3 x2 − 2 √ 3
x+1
√
( 3 x − 1)2
lim = lim lim = lim √ √ √
x→3 4x3 − 12x2 + 4x − 12 x→3 2
4(x − 3)(x + 1)x→1 (x − 1)2 x→1 ( 3 x − 1)2 ( 3 x2 + 3 x + 1)2
2x2 + x + 1 11 1 1
= lim 2
= . = lim √ √ = .
x→3 4(x + 1) 20 x→1 ( 3 x2 + 3 x + 1)2 9
2x2 − 1 7
= lim =− .
x→−2 3x + 2 4
√
2x3 − 3x2 + x + 9 + 7 3
54 lim√ .
x→− 3 3 − x2
Lời giải.
√ √ √ √
2x3 − 3x2 + x + 9 + 7 3 3)(2x2 − (3 − 2 3)x + 7 − 3 3)
(x +
lim√ = lim√ √ √
x→− 3 3 − x2 x→− 3 ( 3 − x)( 3 + x)
√ √ √
2x2 − (3 − 2 3)x + 7 − 3 3 7 3
= lim√ √ = .
x→− 3 3−x 6
x4 − 5x3 + 9x2 − 7x + 2
55 lim .
x→1 x4 − 3x3 + x2 + 3x − 2
Lời giải.
x5 + x4 + x3 + x2 + x − 5
56 lim .
x→1 x2 − 1
Lời giải.
Å ã Å ã
1 2 1 12
57 lim − 2 . 58 lim − 3 .
x→1 x−1 x −1 x→2 x−2 x −8
Lời giải. Lời giải.
x−1
Å ã
1 2 (x − 2)(x + 4)
Å ã
1 12
lim − 2 = lim lim − 3 = lim
x→1 x − 1 x −1 (x − 1)(x + 1)
x→1 x→2 x − 2 x −8 x→2 (x − 2)(x2 + 2x + 4)
1 1 x+4 1
= lim = . = lim = .
x→1 x + 1 2 x→2 x2 + 2x + 4 2
Å ã
1 1
59 lim + .
x→2 x2 − 3x + 2 x2 − 5x + 6
Lời giải.
2(x − 2)
Å ã
1 1
lim + = lim
x→2 x2 − 3x + 2 x2 − 5x + 6 (x − 3)(x − 1)
x→2
2
= lim = −2.
x→2 (x − 3)(x − 1)
2x − 3 x − 26
Å ã
60 lim − .
x→−2 x+2 4 − x2
Lời giải.
2x − 3 x − 26 2(x − 5)(x + 2)
Å ã
lim − = lim
x→−2 x+2 4 − x2 x→−2 (x − 2)(x + 2)
2(x − 5) 7
= lim = .
x→−2 x − 2 2
Å ã
1 1
61 lim − .
x→1 x2 + x − 2 x3 − 1
Lời giải.
(x − 1)(x + 1)
Å ã
1 1
lim − = lim
x→1 x2 + x − 2 x3 − 1 (x − 1)(x + 2)(x2 + x + 1)
x→1
x+1 2
= lim = .
x→1 (x + 2)(x2 + x + 1) 9
xn − 1
63 lim .
x→1 xm − 1
Lời giải.
xn − 1 (x − 1)(xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1)
lim = lim
x→1 xm − 1 x→1 (x − 1)(xm−1 + xm−2 + · · · + x + 1)
xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1 n
= lim m−1 = .
x→1 x + xm−2 + · · · + x + 1 m
xn − nx + n − 1
64 lim .
x→1 (x − 1)2
Lời giải.
x100 − 2x + 1
65 lim .
x→1 x50 − 2x + 1
Lời giải.
x + x2 + · · · + xn − n
66 lim .
x→1 x−1
Lời giải.
x + x2 + · · · + xn − n (x − 1) + (x2 − 1) + · · · + (xn − 1)
lim = lim
x→1 x−1 x→1 x−1
(x − 1) + (x − 1)(x + 1) + · · · + (x − 1)(xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1)
= lim
x→1 x−1
lim 1 + (x + 1) + · · · + (xn−1 + xn−2 + · · · + x + 1)
=
x→1
n(n + 1)
= 1 + 2 + ··· + n = .
2
√
x − 3 + 2x x2 − x
13 lim . 14 lim √ .
x→3 x2 − 3x x→1 2x − x2 − 1
√ √
4x + 1 − 3 3x − 3 − 3
15 lim . 16 lim .
x→2 x2 − 2x x→4 x2 − 4x
√
x+2−2 x2 − 3x + 2
17 lim . 18 lim √ .
x→2 2x2 + x − 10 x→2 x−1−1
√
x2 − 3x − 4 3x + 1 − 2
19 lim √ . 20 lim .
x→4 x+5−3 x→1 x2 + x − 2
√
x−1 3x2 − 4(x + 1)
21 lim 2 . 22 lim √ .
x→1 x − 1 x→2 3 − 4x + 1
√
x3 + 1 − 1 x+2
23 lim . 24 lim √ .
x→0 x2 + x x→−2 1 − x3 − 3
√ √
2x − x2 − 1 2x + 5 + x − 5
25 lim . 26 lim .
x→1 x2 − x x→2 x2 − 2x
√
x2 − x x − 2 + 7 − 2x
27 lim √ . 28 lim .
x→1 2x + 7 + x − 4 x→−1 x2 − 1
√ √ √
2x + 5 − 2x2 + x + 8 5x − 6 − x + 2
29 lim . 30 lim .
x→−1 x2 + 3x + 2 x→2 x−2
√ √
3x + 3 x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6
31 lim √ √ . 32 lim .
x→−1 3 + 2x − x + 2 x→3 x2 − 4x + 3
√ √ √
x2 + x + 2 − 1 − x 2− x+2
33 lim . 34 lim √ .
x→−1 x4 + x x→2 x+7−3
√ √ √
3− x 3x + 1 − x + 3
35 lim √ . 36 lim √ .
x→9 x−5−2 x→1 x+8−3
√ √ √
x + 2 − 2x x+3−2
37 lim √ √ . 38 lim √ √ .
x→2 x−1− 3−x x→1 4x + 5 − 3x + 6
√ √ √ √
x + 1 − 3x − 5 2x2 + 1 − 2x + 5
39 lim √ √ . 40 lim √ √ .
x→3 2x + 3 − x + 6 x→2 x2 + 1 − x + 3
√
4
x−1 4x − 3 − 1
41 lim √ . 42 lim .
x→1 x+ 3 + x2 − 3x x→1 x−1
√
x − 1 + x4 − 3x3 + x2 + 3
43 lim √ .
x→2 2x − 2
Lời giải.
√ √ √
x+3−2 x+3−2 x+3+2 1 1
1 Ta có lim = lim √ = lim √ = .
x→1 x−1 x→1 (x − 1) x + 3 + 2 x→1 x+3+2 4
√
Ä√
x+2 (x + 2) x + 3 + 1 ä
2 Ta có lim √ = lim √ √ = lim x + 3 + 1 = 2.
x→−2 x+3−1 x→−2 x+3−1 x+3+1 x→−2
√ √ √
3− x+3 3− x+3 3+ x+3 −1 −1
3 Ta có lim = lim √ = lim √ = .
x→6 x−6 x→6 (x − 6) 3 + x + 3 x→6 3+ x+3 6
√ √
x−8 (x − 8) 3 + x + 1 3+ x+1
4 Ta có lim √ = lim √ √ = lim = −6.
x→8 3 − x + 1 x→8 3 − x + 1 3 + x + 1 x→8 −1
√
4 + x + x2 − 2 x(x + 1) x 1
5 Ta có lim = lim Ä√ ä = lim √ =− .
x→−1 x+1 x→−1 (x + 1) 4+x+x +2 2 x→−1 2
x +x+4+2 4
√
2x2 − 3x − x x(x − 3) x 1
6 Ta có lim = lim Ä√ ä = lim Ä√ ä= .
x→3 2x − 6 x→3 2x2 − 3x + x (x − 3)2 x→3 2 2x2 − 3x + x 4
√
x+2−2 x−2 1 1
7 Ta có lim 2
= lim √ = lim √ = .
x→2 x −4 x→2 (x − 2(x + 2) x + 2 + 2 x→2 (x + 2) x + 2 + 2 16
√
2 − 3x − 2 3(2 − x) −3 3
8 Ta có lim 2
= lim √ = lim √ =− .
x→2 x −4 x→2 (x − 2)(x + 2) 2 + 3x − 2 x→2 (x + 2) 2 + 3x − 2 16
√
Ä√
x2 − 9 (x − 3)(x + 3) x + 1 + 2 î äó
9 Ta có lim √ = lim = lim (x + 3) x + 1 + 2 = 24.
x→3 x + 1 − 2 x→3 x−3 x→3
√
x−3 x−9 −1 1
10 Ta có lim = lim √ = lim √ =− .
x→9 9x − x2 x→9 x(9 − x) ( x + 3) x→9 x ( x + 3) 54
√
√
x2 − 49 (x − 7)(x + 7) 2 + x − 3 î Ä äó
11 Ta có lim √ = lim = − lim (x + 7) 2 + x − 3 = −56.
x→7 2 − x − 3 x→7 7−x x→7
√
2x − x + 3 4x2 − x − 3 4x + 3 7
12 Ta có lim 2
= lim √ = lim √ = .
x→1 x −1 x→1 (x − 1)(x + 1) 2x + x+3 x→1 )(x + 1) 2x + x+3 8
√
x − 3 + 2x x2 − 2x − 3 x+1 2
13 Ta có lim 2
= lim √ = lim √ = .
x→3 x − 3x x→3 x(x − 3) x + 3 + 2x x→3 x x + 3 + 2x 9
Ä√ ä Ä√ ä
x2 − x x(x − 1) 2x − x2 + 1 x 2x − x2 + 1
14 Ta có lim √ = lim = lim = ∞.
x→1 2x − x2 − 1 x→1 −x2 + 2x − 1 x→1 −(x − 1)
√
4x + 1 − 3 4(x − 2) 4 1
15 Ta có lim 2
= lim √ = lim √ = .
x→2 x − 2x x→2 x(x − 2) 4x + 1 + 3 x→2 x 4x + 1 + 3 3
√
3x − 3 − 3 3(x − 4) 3 1
16 Ta có lim 2
= lim √ = lim √ = .
x→4 x − 4x x→4 x(x − 4) 3x − 3 + 3 x→4 x 3x − 3 + 3 8
√
x+2−2 x−2 1 1
17 Ta có lim 2 = lim √ = lim √ =− .
x→2 2x + x − 10 x→2 (x − 2)(2x − 5) x+2+2 x→2 (2x − 5) x+2+2 4
√
Ä√
x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2) x − 1 + 1 î äó
18 Ta có lim √ = lim = lim (x − 1) x − 1 + 1 = 2.
x→2 x−1−1 x→2 x−2 x→2
√
Ä√
x2 − 3x − 4 (x + 1)(x − 4) x + 5 + 3 î äó
19 Ta có lim √ = lim = lim (x + 1) x + 5 + 3 = 30.
x→4 x+5−3 x→4 x−4 x→4
√
3x + 1 − 2 3(x − 1) 3 1
20 Ta có lim 2 = lim √ = lim √ = .
x→1 x + x − 2 x→1 (x − 1)(x + 2) 3x + 1 + 2 x→1 (x + 2) 3x + 1 + 2 4
√
x−1 x−1 1 1
21 Ta có lim 2 = lim √ = lim √ = .
x→1 x − 1 x→1 (x − 1)(x + 1) ( x + 1) x→1 (x + 1) ( x + 1) 4
√ √
3x2 − 4(x + 1) (x − 2)(3x + 2) 3 + 4x + 1 −(3x + 2) 3 + 4x + 1
22 Ta có lim √ = lim = lim =
x→2 3 − 4x + 1 x→2 4(2 − x) x→2 4
−12.
√
x3 + 1 − 1 x3 x2
23 Ta có lim 2
= lim Ä√ ä = lim Ä√ ä = 0.
x→0 x +x x→0 x(x + 1) x3 + 1 + 1 x→ (x + 1) x3 + 1 + 1
Ä√ ä √
x+2 (x + 2) 1 − x3 + 3 1 − x3 + 3 1
24 Ta có lim √ = lim 2
= − lim 2 =− .
x→−2 1 − x − 3 x→−2 −(x + 2)(x − 2x + 4)
3 x→−2 x − 2x + 4 2
√
2x − x2 − 1 −(x − 1)2 −(x − 1)
25 Ta có lim 2
= lim Ä√ ä = lim Ä√ ä = 0.
x→1 x −x x→1 x(x − 1) 2
2x − x + 1 x→1 x 2x − x2 + 1
26 Ta có
√
2x + 5 + x − 5 −x2 + 12x − 20
lim = lim √
x2 − 2x
x→2 x→2 x(x − 2) 2x + 5 − (x − 5)
−(x − 2)(x − 10)
= lim √
x→2 x(x − 2) 2x + 5 − (x − 5)
−(x − 10) 2
= lim √ = .
x→2 x 2x + 5 − (x − 5) 3
√ √
x2 − x x(x − 1) 2x + 7 − (x − 4) x 2x + 7 − (x − 4) 3
27 Ta có lim √ = lim 2
= lim = .
x→1 2x + 7 + x − 4 x→1 −x + 10x − 9 x→1 −(x − 9) 4
√
x − 2 + 7 − 2x x2 − 2x − 3 x+3
28 Ta có lim 2
= lim √ = lim √ =
x→−1 x −1 x→−1 x − 1)(x + 1) (x − 2) − 7 − 2x x→−1 (x − 1) (x − 2) − 7 − 2x
1
.
6
√
2x + 5 − 2x2 + x + 8 2x + 17 5
29 Ta có lim = lim Ä √ ä= .
x→−1 x2 + 3x + 2 x→−1 (x + 2) (2x + 5) + 2x2 + x + 8 2
√ √
5x − 6 − x + 2 4(x − 2) 4
30 Ta có lim = lim √ √ = lim √ √ = 1.
x→2 x−2 x→2 (x − 2) 5x − 6 + x + 2 x→2 5x − 6 + x + 2
√ √
Ä√ √
3x + 3 3(x + 1) 3 + 2x + x + 2 ä
31 Ta có lim √ √ = lim = lim 3 3 + 2x + x + 2 = 6.
x→−1 3 + 2x − x + 2 x→−1 x+1 x→−1
√ √
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 −4 1
32 Ta có lim = lim Ä√ √ ä =− .
x→3 x2 − 4x + 3 x→3 (x − 1) 2 2
x − 2x + 6 + x + 2x − 6 3
√ √
x2 + x + 2 − 1 − x x+1
33 Ta có lim 4
= lim Ä√ √ ä = 0.
x→−1 x +x x→−1 x(x2 − x + 1) x2 + x + 2 + 1 − x
√ √
2− x+2 x+7+3 3
34 Ta có lim √ = − lim √ =− .
x→2 x+7−3 x→2 2 + x+2 2
√ √
3− x x−5+2 2
35 Ta có lim √ = − lim √ =− .
x→9 x−5−2 x→9 3 + x 3
√ √ √
3x + 1 − x + 3 2 x+8+3
36 Ta có lim √ = lim √ √ = 3.
x→1 x+8−3 x→1 3x + 1 + x + 3
√ √ √ √
x + 2 − 2x x−1+ 3−x 1
37 Ta có lim √ √ = − lim √ √ =− .
x→2 x−1− 3−x x→2 x + 2 + 2x 4
√ √ √
x+3−2 4x + 5 + 3x + 6 3
38 Ta có lim √ √ = lim √ = .
x→1 4x + 5 − 3x + 6 x→1 x+3+2 2
√ √ √ √
x + 1 − 3x − 5 2x + 3 + x + 6
39 Ta có lim √ √ = −2 lim √ √ = −3.
x→3 2x + 3 − x + 6 x→3 x + 1 + 3x − 5
√ √ √ √ √
2x2 + 1 − 2x + 5 2x2 + 1 + x + 3 2 5
40 Ta có lim √ √ = lim 2 √ √ = .
x→2 x2 + 1 − x + 3 x→2 2x + 1 + 2x + 5 3
√
x−1 x + 3 + x2 − 3x 4
41 Ta có lim √ = lim =− .
x→1 x + 3 + x2 − 3x x→1 −x3 + 5x2 − 4x − 3 3
√4
4x − 3 − 1 4
42 Ta có lim = lim p p √ = 1.
x→1 x−1 x→1 4 (4x − 3)3 + 4 (4x − 3)2 + 4 4x − 3 + 1
√
x − 1 + x4 − 3x3 + x2 + 3
43 Ta có lim √ = 1.
x→2 2x − 2
BÀI 3. Tính các giới hạn sau
√3
√
3
4x − 2 5x − 3 + 2
1 lim . 2 lim .
x→2 x − 2 x→−1 x+1
√ √
1− 31−x 2 − 3 5x + 3
3 lim . 4 lim .
x→0 x2 + x x→1 x−1
x−3 x−1
5 lim √
3
. 6 lim √ .
x→3 x2−1−2 x→1 1 + 3 x − 2
√
3
5x − 4 − x x−1
7 lim . 8 lim √ .
x→1 2x2 − x − 1 3
x→1 x−1
√
x3 − 27 3
x+5−2
9 lim √ . 10 lim 3 .
x→3 x + 1 − 3 4x2 + 28 x→3 x + x − 30
√
3 √
10 + 2x3 + x − 1 3
x−1
11 lim . 12 lim √ .
x→−1 x2 + 3x + 2 x→1 2
x +3−2
√ √
x−1 x2 + 3 − 2
13 lim √ . 14 lim √ .
x→1 3 x + 7 − 2 x→−1 3
x+1
√
3
√ √
2x − 1 − 3 x 3
x−1
15 lim √ . 16 lim √ .
x→1 x−1 x→1 3 x − 2 + 1
√ √3
√
3
x−1 x+2+ 3x
17 lim √ . 18 lim .
x→1 3
4x + 4 − 2 x→−1 x2 − 1
√ √ √
3
3
x + 9 + 3 2x − 6 19 − x3 + 2
19 lim . 20 lim √ .
x→−1 x3 + 1 x→3 4x − 3 − 3
√
3
√ √
1+x− 31−x 3
2x − 1 − 1
21 lim . 22 lim .
x→0 x2 − 4x x→1 x3 − 1
√
3
√3
3x + 2 − x x+1−1
23 lim √ . 24 lim √4
.
x→2 3x − 2 − 2 x→0 2x + 1 − 1
Lời giải.
√
3
4x − 2 4 1
1 Ta có lim = lim √ √ = .
x→2 x − 2 x→2 3 3
16x2 + 2 4x + 4 3
√
3
5x − 3 + 2 5 5
2 Ta có lim = lim p √ = .
x→−1 x+1 x→−1 3 (5x − 3)2 − 2 3 5x − 3 + 4 12
√
1− 31−x 1 1
3 Ta có lim = lim Ä √ ä= .
x2 + x 3
p
x→0 x→0 (x + 1) 1 + 3 1 − x + 3 (1 − x)2
√
3
2−
5x + 3 −5 5
4 Ta có lim = lim √ p =− .
x→1 x−1 x→1 4 + 2 3 5x + 3 + 3 (5x + 3)2 12
p √
x−3 3
(x2 − 1)2 + 2 3 x2 − 1 + 4
√
5 Ta có lim 3 = lim = 2.
x→3 x2 − 1 − 2 x→3 x+3
x−1 √ »
6 Ta có lim √
3
= lim 1 − 3 x − 2 + 3 (x − 2)2 = 3.
x→1 1 + x − 2 x→1
√3
5x − 4 − x −x2 − x + 4 2
7 Ta có lim 2
= lim Ä √ ä= .
x→1 2x − x − 1 9
p
x→1 (2x + 1) 3 2 3
(5x − 4) + 5x − 4 + 4
x−1 Ä√
3 √ ä
8 Ta có lim √ = lim x2 + 3 x + 1 = 3.
3
x→1 x − 1 x→1
9 Ta có
Ä p p ä
x3 − 27 (x − 3)(x2 + 3x + 9) (x + 1)2 + (x + 1) 3 (4x2 + 28) + 3 (4x2 + 28)2
lim √ = lim
x→3 x + 1 − 3 4x2 + 28 x→3 (x − 3)(x2 + 2x + 9)
Ä p p ä
(x2 + 3x + 9) (x + 1)2 + (x + 1) 3 (4x2 + 28) + 3 (4x2 + 28)2
= lim = 72.
x→3 x2 + 2x + 9
√
3
x+5−2 1 1
10 Ta có lim = lim Äp √ ä= .
x→3 x3 + x − 30 x→3 (x2 + 3x + 10) 3 (x + 5)2 + 3 x + 5 + 4 336
11 Ta có
√
3
10 + 2x3 + x − 1 3x3 − 3x2 + 3x + 9
lim = lim Ä √ ä
x2 + 3x + 2
p
x→−1 x→−1 (x + 1)(x + 2) 3 (10 + 2x3 )2 + (x − 1) 3 10 + 2x3 + (x − 1)2
3x2 − 6x + 9 3
= lim Äp √ ä= .
x→−1 (x + 2) 3 3 2 3 3
(10 + 2x ) + (x − 1) 10 + 2x + (x − 1)2 2
√ √
x−1
3
x2 + 3 + 2 2
12 Ta có lim √ = lim Ä√ √ ä= .
x→1 2
x + 3 − 2 x→1 (x + 1) 3
x2 + x + 1
3 3
√ p √
x−1 3
(x + 7)2 + 2 3 x + 7 + 4
13 Ta có lim √ = lim √ = 6.
x→1 3 x + 7 − 2 x→1 x+1
√ Ä√
3 √ ä
x2 + 3 − 2 (x − 1) x2 − 3 x + 1 3
14 Ta có lim √ = lim √ =− .
x→−1 3
x+1 x→−1 x2 + 3 + 2 2
√
3
√ √
2x − 1 − 3 x x+1 2
15 Ta có lim √ = lim p √ = .
x−1
p
x→1 x→1 3 (2x − 1)2 + 3 (2x − 1)x + 3 x2 3
√ p √
3
x−1 3
(x − 2)2 − 3 x − 2 + 1
16 Ta có lim √ = lim √
3 √ = 1.
x→1 3 x − 2 + 1 x→1 x2 + 3 x + 1
√ p √
3
x−1 3
(4x + 4)2 + 2 4 4x + 4 + 4
17 Ta có lim √ = lim Ä√ √ ä = 1.
x→1 3 4x + 4 − 2 x→1 4
3
x2 + 3 x + 1
√
3
√
x+2+ 3x 2 1
18 Ta có lim 2
= lim Äp √ ä =− .
x −1 3
p 3
x→−1 x→−1 (x − 1) 3
(x + 2)2 − x(x + 2) + x3
3
√
3
√
x + 9 + 3 2x − 6 3 1
19 Ta có lim = lim Ä√ ä= .
x3 + 1 2
p p
x→−1 x→−1 (x2 − x + 1) 3 x + 9 − 3 (x + 9)(2x − 6) + 3 (2x + 6)2
√ √
(9 − 3x + x2 ) 4x − 3 + 3
3
19 − x3 + 2 27
20 Ta có lim √ = lim Ä √ ä =− .
4x − 3 − 3 8
p 3
x→3 x→3 −4 3 3 2
(19 − x ) − 2 19 − x + 4 3
√
3
√
1+x− 31−x 2 1
21 Ta có lim 2
= lim = Äp √ ä =− .
x − 4x 6
3
p
x→0 x→0 (x − 4) 3 2 2
(1 + x) + 1 − x + (1 − x) 3 2
√
3
2x − 1 − 1 2 2
22 Ta có lim 3
= lim = Äp √ ä= .
x→1 x −1 x→1 (x2 + x + 1) 3
(2x − 1)2 + 2x − 1 + 1
3 9
√ √
−(x + 1)2
3
3x + 2 − x 3x − 2 + 2
23 Ta có lim √ = lim Ä √ ä = −1.
3x − 2 − 2
p
x→2 x→2 3 3 (3x + 2)2 + x 3 3x + 2 + x2
√3
√
4
√
x+1−1 2x + 1 + 1 2x + 1 + 1 2
24 Ta có lim √ = lim Ä p √ ä = .
x→0 4 2x + 1 − 1 x→0 2 3 (x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 3
BÀI 4. Tính các giới hạn sau:
√ √ √ √
x + 9 + x + 16 − 7 2x + 2 + 5x + 4 − 5
1 lim . 2 lim .
x→0 x x→1 x−1
√ √ √ √
2 x + 6 + 2x − 2 − 8 2 x+1+ x+4−4
3 lim . 4 lim .
x→3 x−3 x→0 x
√ √ √
x x+2+ x+7−7 2x x − 1 + x2 − 8
5 lim . 6 lim .
x→2 x−2 x→2 x−2
√ √ √
(5x − 4) 2x − 3 + x − 84 1 + 2x − 3 1 + 3x
7 lim . 8 lim .
x→6 x−6 x→0 x
√3
√ √ √
x3 + 7 − x2 + 3 3
8x + 11 − x + 7
9 lim . 10 lim .
x→1 x−1 x→2 x2 − 3x + 2
√ √ √3
√
2 1+x− 38−x 3x2 + 5 − x + 3
11 lim . 12 lim .
x→0 x x→1 x−1
√ √ √ √
3
x + 7 − 5 − x2 3
3x + 2 − 3x − 2
13 lim . 14 lim .
x→1 x−1 x→2 x−2
√ √ √3
√
3
3x + 2 − 5x − 6 2x2 + 4x + 11 − x + 7
15 lim . 16 lim .
x→2 x−2 x→2 x2 − 4
√ √ √ √ √
5 − x3 − 3 x2 + 7 3 3 4x3 − 24 + x + 2 − 8 2x − 3
17 lim . 18 lim .
x→1 x2 − 1 x→2 4 − x2
√ √ √ √
3x − 2 − 3 4x2 − x − 2 x 2x − 1 + 3 3x − 2 − 2
19 lim . 20 lim .
x→1 x2 − 3x + 2 x→1 x2 − 1
√3
√ √ √
1 + x2 − 4 1 − 2x 3
x + 6 − 4 7x + 2
21 lim . 22 lim .
x→0 x2 + x x→2 x−2
√ √ √ √
1 + 4x · 1 + 6x − 1 1 + 2x · 3 1 + 4x − 1
23 lim . 24 lim .
x→0 x x→0 x
√ √ √ √
3x + 1 · 3 2 − x − 2 4 + x · 3 8 + 3x − 4
25 lim . 26 lim .
x→1 x−1 x→0 x2 + x
√ √ √ √
4x + 4 + 9 − 6x − 5 1 + 2x − 3 1 + 3x
27 lim . 28 lim .
x→0 x2 x→0 x2
√ √ √
6x + 3 + 2x2 − 5x 4x − 3 + 2x − 1 − 3x + 1
29 lim . 30 lim .
x→1 (x − 1)2 x→1 x2 − 2x + 1
√ √
−3x − 7 + 4 x + 3 + 2 2x − 1 x2 − 4x + 4
31 lim . 32 lim √ √ .
x→1 x2 − 2x + 1 x→2 2x2 + 8 − 2 2x − 3 + x − 4
√3 √ √ √
6x2 + 2 − 2 x 2x2 − 6x + 5 − 3 3x2 − 9x + 7
33 lim 3 . 34 lim .
x→1 x − x2 − x + 1 x→2 (x − 2)2
√ √ √ √
1 + 2x − 3 1 + 3x 1 + 4x − 3 1 + 6x
35 lim . 36 lim .
x→0 x2 x→0 x2
Lời giải.
√ √
x+9+ x + 16 − 7
1 I = lim .
x→0 x
Ta có
Ç√ √ å
x+9−3 x + 16 − 4
I = lim +
x→0 x x
Ç √ √ √ √ å
x+9−3 x+9+3 x + 16 − 4 x + 16 + 4
= lim √ + √
x→0 x x+9+3 x x + 16 + 4
Ç å
x+9−9 x + 16 − 16
= lim √ + √
x→0 x x+9+3 x x + 16 + 4
Ç å
x x
= lim √ + √
x→0 x x+9+3 x x + 16 + 4
Å ã
1 1
= lim √ +√
x→0 x+9+3 x + 16 + 4
1 1 7
= + = .
6 8 24
√ √
2x + 2 + 5x + 4 − 5
2 I = lim .
x→1 x−1
Ta có
Ç√ √ å
2x + 2 − 2 5x + 4 − 3
I = lim +
x→1 x−1 x−1
Ç √ √ √ √ å
2x + 2 − 2 2x + 2 + 2 5x + 4 − 3 5x + 4 + 3
= lim √ + √
x→1 (x − 1) 2x + 2 + 2 (x − 1) 5x + 4 + 3
Ç å
2x + 2 − 4 5x + 4 − 9
= lim √ + √
x→1 (x − 1) 2x + 2 + 2 (x − 1) 5x + 4 + 3
Ç å
2(x − 1) 5(x − 1)
= lim √ + √
x→1 (x − 1) 2x + 2 + 2 (x − 1) 5x + 4 + 3
Å ã
2 5
= lim √ +√
x→1 2x + 2 + 2 5x + 4 + 3
2 5 4
= + = .
4 6 3
√ √
2 x + 6 + 2x − 2 − 8
3 I = lim .
x→3 x−3
Ta có
Ç √ √ å
2 x+6−6 2x − 2 − 2
I = lim +
x→3 x−3 x−3
Ç √ √ √ √ å
2 x+6−3 x+6+3 2x − 2 − 2 2x − 2 + 2
= lim √ + √
x→3 (x − 3) x + 6 + 3 (x − 3) 2x − 2 + 2
Ç å
2 (x + 6 − 9) 2x − 2 − 4
= lim √ + √
x→3 (x − 3) x + 6 + 3 (x − 3) 2x − 2 + 2
Ç å
2 (x − 3) 2(x − 3)
= lim √ + √
x→3 (x − 3) x + 6 + 3 (x − 3) 2x − 2 + 2
Å ã
2 2
= lim √ +√
x→3 x+6+3 2x − 2 + 2
2 2 5
= + = .
6 4 6
√ √
2 x+1+ x+4−4
4 I = lim .
x→0 x
Ta có
Ç √ √ å
2 x+1−2 x+4−2
I = lim +
x→0 x x
Ç √ √ √ √ å
2 x+1−1 x+1+1 x+4−2 x+4+2
= lim √ + √
x→0 x x+1+1 x x+4+2
Ç å
2 (x + 1 − 1) x+4−4
= lim √ + √
x→0 x x+1+1 x x+4+2
Å ã
2 1
= lim √ +√
x→0 x+1+1 x+4+2
2 1 5
= + = .
2 4 4
√ √
x x+2+ x+7−7
5 I = lim .
x→2 x−2
Ta có
√ √ √
(x − 2) x + 2 + 2 x + 2 − 4 + x + 7 − 3
I = lim
x→2 x−2
Ç √ √ å
√ 2 x+2−4 x+7−3
= lim x+2+ +
x→2 x−2 x−2
Ç √ √ √ √ å
2 x+2−2 x+2+2 x+7−3 x+7+3
= 2 + lim √ + √
x→2 (x − 2) x + 2 + 2 (x − 2) x + 7 + 3
Ç å
2 (x + 2 − 4) x+7−9
= 2 + lim √ + √
x→2 (x − 2) x + 2 + 2 (x − 2) x + 7 + 3
Å ã
2 1
= 2 + lim √ + √
x→2 x+2+2 x+7+3
2 1 8
= 2+ + = .
4 6 3
√
2x x − 1 + x2 − 8
6 I = lim .
x→2 x−2
Ta có
√ √
2(x − 2) x − 1 + 4 x − 1 − 4 + x2 − 4
I = lim
x→2 x−2
Ç √ å
√ 4 x − 1 − 4 x2 − 4
= lim 2 x − 1 + +
x→2 x−2 x−2
Ç √ √ å
4 x−1−1 x−1+1 (x − 2)(x + 2)
= 2 + lim √ +
x→2 (x − 2) x − 1 + 1 x−2
Ç å
4 (x − 1 − 1)
= 2 + lim √ + (x + 2)
x→2 (x − 2) x − 1 + 1
Å ã
4
= 2 + lim √ +x+2
x→2 x−1+1
4
= 2 + + 4 = 8.
2
√
(5x − 4) 2x − 3 + x − 84
7 I = lim .
x→6 x−6
Ta có
√ √
(5x − 30) 2x − 3 + 26 2x − 3 − 78 + x − 6
I = lim
x→6 x−6
Ç √ √ å
5(x − 6) 2x − 3 26 2x − 3 − 3 x−6
= lim + +
x→6 x−6 x−6 x−6
Ç √ √ å
√
26 2x − 3 − 3 2x − 3 + 3
= lim 5 2x − 3 + √ +1
x→6 (x − 6) 2x − 3 + 3
26 (2x − 3 − 9)
= 15 + lim √ +1
x→6 (x − 6) 2x − 3 + 3
26 · 2 (x − 6)
= 15 + lim √ +1
x→6 (x − 6) 2x − 3 + 3
52
= 15 + lim √ +1
x→6 2x − 3 + 3
52 74
= 15 + +1= .
6 3
√ √
3
1 + 2x − 1 + 3x
8 I = lim .
x→0 x
Ta có
√ √
1 + 2x − 1 + 1 − 3 1 + 3x
I = lim
x→0
Ç√ x
√ å
1 + 2x − 1 1 − 3 1 + 3x
= lim +
x→0 x x
Ñ √ √ √ Ä √ √ 2 ä é
1 − 3 1 + 3x 12 + 1 · 3 1 + 3x + 3 1 + 3x
1 + 2x − 1 1 + 2x + 1
= lim √ + Ä √ √ 2 ä
x→0 x 1 + 2x + 1 x 12 + 1 · 3 1 + 3x + 3 1 + 3x
Ñ é
1 + 2x − 1 1 − (1 + 3x)
= lim √ + Ä √ √ 2 ä
x→0 x 1 + 2x + 1 x 12 + 1 · 3 1 + 3x + 3 1 + 3x
!
2 −3
= lim √ + √ √
1 + 2x + 1 1 + 3 1 + 3x + 3 1 + 3x 2
x→0
2 −3
= + = 0.
2 3
√
3
√
x3 + 7 − x2 + 3
9 I = lim .
x→1 x−1
Ta có
√
3
√
x3 + 7 − 2 + 2 − x2 + 3
I = lim
x→1 x−1
Ç√3
√ å
x + 7 − 2 2 − x2 + 3
3
= lim +
x→1 x−1 x−1
Ö Ä√ ä Ä √ ä2 √
3 3 3 3 3 3 2
Ä √ äÄ √ äè
x +7−2 x +7 + x +7·2+2 2
2− x +3 2+ x +3 2
= lim Ä √ ä2 √ + Ä √ ä
x→1
(x − 1) 3
x3 + 7 + 3 x3 + 7 · 2 + 2 2 (x − 1) 2 + x2 + 3
Ö è
2
3
x +7−8 4− x +3
= lim Ä √ ä2 √ + Ä √ ä
x→1
(x − 1) 3 3
x3 + 7 + x3 + 7 · 2 + 2 2 (x − 1) 2 + x2 + 3
Ö è
x3 − 1 1 − x2
= lim Ä √ ä2 √ + Ä √ ä
x→1
(x − 1) 3
x3 + 7 + 3 x3 + 7 · 2 + 2 2 (x − 1) 2 + x2 + 3
Ö è
2
(x − 1)(x + x + 1) (1 − x)(1 + x)
= lim Ä √ ä2 √ + Ä √ ä
x→1
(x − 1) 3 3
x3 + 7 + x3 + 7 · 2 + 2 2 (x − 1) 2 + x2 + 3
Ñ é
2
x +x+1 1+x
= lim Ä √ ä2 √ − √
x→1 3 3
x +7 +2 x +7+43 3 2 + x2 + 3
3 2 1
= − =− .
12 4 4
√
3
√
8x + 11 − x + 7
10 I = lim .
x→2 x2 − 3x + 2
Ta có
√
3
√
8x + 11 − 3 + 3 − x + 7
I = lim
x→2 x2 − 3x + 2
Ç√
3
√ å
8x + 11 − 3 3− x+7
= lim + 2
x→2 x2 − 3x + 2 x − 3x + 2
Ñ √ Ä √ 2 √ ä √ √ é
3
8x + 11 − 3 8x + 11 + 3 8x + 11 · 3 + 32
3
3− x+7 3+ x+7
= lim Ä √ 2 √ ä + 2 √
x→2 (x2 − 3x + 2) 3 8x + 11 + 3 8x + 11 · 3 + 32 (x − 3x + 2) 3 + x + 7
Ñ é
8x + 11 − 27 9 − (x + 7)
= lim Ä √ 2 √ ä+ 2 √
x→2 (x2 − 3x + 2) 3 8x + 11 + 3 8x + 11 · 3 + 32 (x − 3x + 2) 3 + x + 7
Ñ é
8(x − 2) 2−x
= lim Ä √ 2 √ ä+ √
x→2 (x − 1)(x − 2) 3 8x + 11 + 3 8x + 11 · 3 + 32 (x − 1)(x − 2) 3 + x + 7
Ñ é
8 1
= lim Ä √ 2 √ ä− √
x→2 (x − 1) 3 8x + 11 + 3 8x + 11 · 3 + 32 (x − 1) 3 + x + 7
8 1 7
= − = .
27 6 54
√ √
2 1+x− 38−x
11 I = lim .
x→0 x
Ta có
√ √
2 1+x−2+2− 38−x
I = lim
x→0
Ç √ x
√ å
2 1+x−2 2− 38−x
= lim +
x→0 x x
Ñ √ √ √ Ä √ √ 2 ä é
2 − 3 8 − x 22 + 2 · 3 8 − x + 3 8 − x
2 1+x−1 1+x+1
= lim √ + Ä √ √ 2 ä
x→0 x 1+x+1 x 22 + 2 · 3 8 − x + 3 8 − x
Ñ é
2 (1 + x − 1) 8 − (8 − x)
= lim √ + Ä √ √ 2 ä
x→0 x 1+x+1 2
x 2 +2· 38−x+ 38−x
!
2 1
= lim √ + √ √
1+x+1 4+2· 38−x+ 38−x 2
x→0
2 1 13
= + = .
2 12 12
√
3
√
3x2 + 5 − x + 3
12 I = lim .
x→1 x−1
Ta có
√
3
√
3x2 + 5 − 2 + 2 − x + 3
I = lim
x→1 x−1
Ç√3
√ å
2
3x + 5 − 2 2 − x + 3
= lim +
x→1 x−1 x−1
Ö Ä√ ä Ä √ ä2 √ è
√ √
3
3x2 + 5 − 2 3
3x2 + 5 + 3 3x2 + 5 · 2 + 22
2− x+3 2+ x+3
= lim Ä √ ä2 √ + √
x→1
(x − 1) 3 3
3x2 + 5 + 3x2 + 5 · 2 + 22 (x − 1) 2 + x + 3
Ö è
3x2 + 5 − 8 4 − (x + 3)
= lim Ä √ ä2 √ + √
x→1
(x − 1) 3 2 3 2
3x + 5 + 3x + 5 · 2 + 2 2 (x − 1) 2 + x + 3
Ö è
3(x − 1)(x + 1) 1−x
= lim Ä √
ä2 √ + √
x→1
(x − 1) 3 3
3x2 + 5 + 3x2 + 5 · 2 + 22 (x − 1) 2 + x + 3
Ñ é
3(x + 1) 1
= lim Ä √ ä2 √ − √
x→1 3 2 3 2
3x + 5 + 3x + 5 · 2 + 2 2 2 + x+3
6 1 1
= − = .
12 4 4
√ √
3
x + 7 − 5 − x2
13 I = lim .
x→1 x−1
Ta có
√ √
x + 7 − 2 + 2 − 5 − x2
3
I = lim
x→1 x−1
Ç√ √ å
3
x + 7 − 2 2 − 5 − x2
= lim +
x→1 x−1 x−1
Ñ √ Ä √ 2 √ ä Ä √ äÄ √ äé
x + 7 + 3 x + 7 · 2 + 22
3
x+7−2 3
2 − 5 − x2 2 + 5 − x2
= lim Ä √ 2 √ ä + Ä √ ä
x→1 (x − 1) 3 x + 7 + 3 x + 7 · 2 + 22 (x − 1) 2 + 5 − x2
Ñ é
x+7−8 4 − (5 − x2 )
= lim Ä √ 2 √ ä+ Ä √ ä
x→1 (x − 1) 3 x + 7 + 3 x + 7 · 2 + 22 (x − 1) 2 + 5 − x2
Ñ é
x−1 (x − 1)(x + 1)
= lim Ä √ 2 √ ä+ Ä √ ä
x→1 (x − 1) 3 x + 7 + 3 x + 7 · 2 + 22 (x − 1) 2 + 5 − x2
!
1 x+1
= lim √ 2 √ + √
x→1 3
x + 7 + 3 x + 7 · 2 + 22 2 + 5 − x2
1 2 7
= + = .
12 4 12
√
3
√
3x + 2 − 3x − 2
14 I = lim .
x→2 x−2
Ta có
√
3
√
3x + 2 − 2 + 2 − 3x − 2
I = lim
x→2 x−2
Ç√3
√ å
3x + 2 − 2 2 − 3x − 2
= lim +
x→2 x−2 x−2
Ñ √ Ä √ 2 √ ä √ √ é
3x + 2 + 3 3x + 2 · 2 + 22
3
3
3x + 2 − 2
2 − 3x − 2 2 + 3x − 2
= lim Ä √ 2 √ ä + √
x→2 (x − 2) 3 3
3x + 2 + 3x + 2 · 2 + 2 2 (x − 2) 2 + 3x − 2
Ñ é
3x + 2 − 8 4 − (3x − 2)
= lim Ä √ 2 √ ä+ √
x→2 (x − 2) 3 3
3x + 2 + 3x + 2 · 2 + 2 2 (x − 2) 2 + 3x − 2
Ñ é
3(x − 2) 3(2 − x)
= lim Ä √ 2 √ ä+ √
x→2 (x − 2) 3 3
3x + 2 + 3x + 2 · 2 + 2 2 (x − 2) 2 + 3x − 2
!
3 −3
= lim √ 2 √ + √
x→2 3
3x + 2 + 3 3x + 2 · 2 + 22 2 + 3x − 2
3 −3 1
= + =− .
12 4 2
√
3
√
3x + 2 − 5x − 6
15 I = lim .
x→2 x−2
Ta có
√
3
√
3x + 2 − 2 + 2 − 5x − 6
I = lim
x→2 x−2
Ç√
3
√ å
3x + 2 − 2 2 − 5x − 6
= lim +
x→2 x−2 x−2
Ñ √ Ä √ 2 √ ä √ √ é
3
3x + 2 − 2 3
3x + 2 + 3 3x + 2 · 2 + 22
2 − 5x − 6 2 + 5x − 6
= lim Ä √ 2 √ ä + √
x→2 (x − 2) 3 3x + 2 + 3 3x + 2 · 2 + 22 (x − 2) 2 + 5x − 6
Ñ é
3x + 2 − 8 4 − (5x − 6)
= lim Ä √ 2 √ ä+ √
x→2 (x − 2) 3 3x + 2 + 3 3x + 2 · 2 + 22 (x − 2) 2 + 5x − 6
Ñ é
3(x − 2) 5(2 − x)
= lim Ä √ 2 √ ä+ √
x→2 (x − 2) 3 3x + 2 + 3 3x + 2 · 2 + 22 (x − 2) 2 + 5x − 6
!
3 −5
= lim √ 2 √ + √
x→2 3
3x + 2 + 3 3x + 2 · 2 + 22 2 + 5x − 6
3 −5
= + = −1.
12 4
√
3
√
2x2 + 4x + 11 − x+7
16 = lim .
x→2 x2 − 4
Ta có
√
3
√
2x2 + 4x + 11 − 3 + 3 − x + 7
I = lim
x→2 x2 − 4
Ç√3
√ å
2x2 + 4x + 11 − 3 3 − x + 7
I = lim +
x→2 x2 − 4 x2 − 4
Ö Ä√ ä Ä√ ä2 √ è
√ √
3
2x2 + 4x + 11 − 3 3
2x2 + 4x + 11 + 3 2x2 + 4x + 11 · 3 + 32
3− x+7 3+ x+7
I = lim Ä √ ä2 √ + √
x→2
(x2 − 4) 3 3
2x2 + 4x + 11 + 2x2 + 4x + 11 · 3 + 32 (x2 − 4) 3 + x + 7
Ö è
2x2 + 4x + 11 − 27 9 − (x + 7)
I = lim Ä √ ä2 √ + 2 √
x→2
(x2 − 4) 3
2x2 + 4x + 11 + 3 2x2 + 4x + 11 · 3 + 32 (x − 4) 3 + x + 7
Ö è
2
2x + 4x − 16 2−x
I = lim Ä √ ä2 √ + 2 √
x→2
(x2 − 4) 3 3
2x2 + 4x + 11 + 2x2 + 4x + 11 · 3 + 32 (x − 4) 3+ x+7
Ö è
2(x + 4)(x − 2) 2−x
I = lim Ä √ ä2 √ + √
x→2
(x − 2)(x + 2) 3
2x2 + 4x + 11 + 3 2x2 + 4x + 11 · 3 + 32 (x − 2)(x + 2) 3 + x + 7
Ö è
2(x + 4) −1
I = lim Ä √ ä2 √ + √
x→2
(x + 2) 3 3
2x2 + 4x + 11 + 2x2 + 4x + 11 · 3 + 32 (x + 2) 3 + x+7
12 −1 5
I = + = .
108 24 72
√ √
5 − x3 − 3 x2 + 7
17 I = lim .
x→1 x2 − 1
Ta có
√ √ Ç√ √ å
5 − x3 − 2 + 2 − 3 x2 + 7 5 − x3 − 2 2 − 3 x2 + 7
I = lim = lim +
x→1 x2 − 1 x→1 x2 − 1 x2 − 1
ÖÄ
√ ä Ä√ ä Ä √ ä √ Ä√ ä2 è
5 − x3 − 2 5 − x3 + 2 2 − 3 x2 + 7 22 + 2 · 3 x2 + 7 + 3 x2 + 7
= lim Ä√ ä + √ Ä√ ä2
x→1 (x2 − 1) 5 − x3 + 2 (x2 − 1) 22 + 2 · 3 x2 + 7 + 3 x2 + 7
Ö è
2
3
5−x −4 8− x +7
= lim Ä√ ä+ √ Ä√ ä2
x→1 (x − 1)(x + 1) 3
5−x +2 (x − 1)(x + 1) 22 + 2 · 3 x2 + 7 + 3 x2 + 7
Ö è
2
(1 − x) 1 + x + x (1 − x)(1 + x)
= lim Ä√ ä+ √ Ä√ ä2
x→1
(x − 1)(x + 1) 3
5−x +2 (x − 1)(x + 1) 22 + 2 · 3 x2 + 7 + 3 x2 + 7
Ñ é
− 1 + x + x2
−1
= lim Ä√ ä+ √ Ä√ ä2
x→1 (x + 1) 5 − x3 + 2 22 + 2 · 3 x2 + 7 + 3 x2 + 7
−3 −1 11
= + =− .
8 12 24
√ √ √
3 3 4x3 − 24 + x + 2 − 8 2x − 3
18 I = lim .
x→2 4 − x2
Ta có
√ √ √
3 3 4x3 − 24 − 6 + x + 2 − 2 + 8 − 8 2x − 3
I = lim
x→2 4 − x2
√3
√ √
3
3 4x − 24 − 6 x+2−2 8 − 8 2x − 3
= lim + lim + lim
x→2 4 − x2 x→2 4 − x2 x→2 4 − x2
| {z } | {z } | {z }
I1 I2 I3
Ä√ ä √ √
√ 2
3 3 3
−4x3
24 − 2 3
4x3 − 24 + 3 4x3 − 24 · 2 + 22
3 4x3
− 24 − 6
I1 = lim = lim Ä √ ä2 √
4 − x2
x→2 x→2 3
(4 − x2 ) 4x3 − 24 + 3 4x3 − 24 · 2 + 22
3 4x3 − 24 − 8 3 · 4 x3 − 8
= lim Ä √ ä2 √ = lim Ä √ ä2 √
x→2 3 x→2
(4 − x2 ) 4x3 − 24 + 3 4x3 − 24 · 2 + 22 (4 − x2 ) 3
4x3 − 24 + 3 4x3 − 24 · 2 + 22
12(x − 2) x2 + 2x + 4
= lim Ä √ ä2 √
x→2 3
(2 − x)(2 + x) 4x3 − 24 + 3 4x3 − 24 · 2 + 22
−12 x2 + 2x + 4
−144
= lim Ä √ ä2 √ = = −3.
x→2
(2 + x) 3 3
4x3 − 24 + 4x3 − 24 · 2 + 22 48
√ √ √
x+2−2 x+2−2 x+2+2
I2 = lim = lim √
4 − x2
x→2 x→2 (4 − x2 ) x + 2 + 2
(x + 2 − 4) −1 −1
= lim √ = lim √ = .
x→2 (2 − x)(2 + x) x+2+2 x→2 (2 + x) x+2+2 16
√ √ √
8 − 8 2x − 3 8 1 − 2x − 3 1 + 2x − 3
I3 = lim = lim √
4 − x2
x→2 x→2 (4 − x2 ) 1 + 2x − 3
8 (1 − (2x − 3)) 8 · 2 (2 − x)
= lim √ = lim √
x→2 (2 − x)(2 + x) 1 + 2x − 3 x→2 (2 − x)(2 + x) 1 + 2x − 3
16 16
= lim √ = = 2.
x→2 (2 + x) 1 + 2x − 3 8
1 17
⇒I = −3 − +2=− .
16 16
BÀI 5. Tính các giới hạn sau:
x4 − 2x2 + 1 . x4 − 8x2 + 10 .
5 lim 6 lim
x→+∞ x→−∞
Ä√ ä Ä√ ä
11 lim x2 + x + 1 + 2x . 12 lim 4x2 + x + 1 − x .
x→−∞ x→+∞
√ √ √ √
13 lim ( x + 1 − 9x + 1). 14 lim ( 16x + 7 + 9x + 3).
x→+∞ x→−∞
Lời giải.
2x3 − 3x .
1 I= lim
x→+∞
Ta có Å ã
3
3 3
I = lim 2x − 3x = lim x 2 − 2 = +∞.
Å x→+∞ x→+∞
Å x
ã ã
3 3
vì lim x = +∞ và lim 2 − 2 = 2 > 0 .
x→+∞ x→+∞ x
2 I = lim x3 − 3x2 + 2 .
x→−∞
Ta có Å ã
3 2
I = lim x3 − 3x2 + 2 = lim x3 1 − + 3 = −∞.
Å x→−∞ x→−∞
Å xã x ã
3 3 2
vì lim x = −∞ và lim 1 − + 3 = 1 > 0 .
x→−∞ x→−∞ x x
3 2
3 I = lim −x − 6x + 9x + 1 .
x→+∞ Å ã
6 9 1
Ta có I = lim x3 −1 − + 2 + 3 = −∞.
Å x→+∞ x Åx x ã ã
3 6 9 1
vì lim x = +∞ và lim −1 − + 2 + 3 = −1 < 0 .
x→+∞ x→+∞ x x x
3
4 I = lim −x + 3x − 1 .
x→−∞ Å ã
3 1
Ta có I = lim x3 −1 + 2 − 3 = +∞.
Å x→−∞ x Åx ã ã
3 3 1
vì lim x = −∞ và lim −1 + 2 − 3 = −1 < 0 .
x→−∞ x→−∞ x x
4 2
5 I = lim x − 2x + 1 .
x→+∞ Å ã
2 1
Ta có I = lim x4 1 − 2 + 4 = +∞.
Å x→+∞ x x
Å ã ã
4 2 1
vì lim x = +∞ và lim 1 − 2 + 4 = 1 > 0 .
x→+∞ x→+∞ x x
4 2
6 I = lim x − 8x + 10 .
x→−∞ Å ã
8 10
Ta có I = lim x4 1 − 2 + 4 = +∞.
Å x→−∞ x x
Å ã ã
4 8 10
vì lim x = +∞ và lim 1 − 2 + 4 = 1 > 0 .
x→−∞ x→−∞ x x
4 2
7 I = lim −x + 2x + 3 .
x→+∞ Å ã
2 3
Ta có I = lim x4 −1 + 2 + 4 = −∞.
Å x→+∞ x Åx ã ã
4 2 3
vì lim x = +∞ và lim −1 + 2 + 4 = −1 < 0 .
x→+∞ x→+∞ x x
4 2
8 I = lim −x − x + 6 .
x→−∞ Å ã
4 1 6
Ta có I = lim x −1 − 2 + 4 = −∞.
Å x→−∞ x Åx ã ã
4 1 6
vì lim x = +∞ và lim −1 − 2 + 4 = −1 < 0 .
x→−∞ x→−∞ x x
√
9 I = lim x2 − 3x + 4.
x→±∞
Å ã Å ã
2
3 4 3 4
Ta có I = lim x 1 − + 2 = lim |x| 1 − + 2 = +∞.
x→±∞ x x x→±∞ x x
Ç Å ã å
3 4
vì lim |x| = +∞ và lim 1− + 2 =1>0 .
x→±∞ x→±∞ x x
Ç … å
Ä√ ä 1
10 I = lim 2x2 + 1 + x = lim x − 2 + 2 + 1 = +∞.
x→−∞ x→−∞ x
Ç Ç … å å
1 √
vì lim x = −∞, lim − 2+ 2 +1 =1− 2<0 .
x→−∞ x→−∞ x
Ç … å
Ä√ ä 1 1
11 I = lim 2
x + x + 1 + 2x = lim x − 1 + + 2 + 2 = −∞.
x→−∞ x→−∞ x x
Ç Ç … å å
1 1
vì lim x = −∞, lim − 1+ + 2 +2 =1>0 .
x→−∞ x→−∞ x x
Ç… å
Ä√ ä 1 1
12 I = lim 2
4x + x + 1 − x = lim x 4 + + 2 − 1 = +∞.
x→+∞ x→+∞ x x
Ç Ç… å å
1 1
vì lim x = +∞, lim 4+ + 2 −1 =1>0 .
x→+∞ x→+∞ x x
Ç… å
√ √
…
√ 1 1
13 I = lim ( x + 1 − 9x + 1) = lim x 1+ − 9+ = −∞.
x→+∞ x→+∞ x x
Ç Ç… … å å
√ 1 1
vì lim x = +∞, lim 1+ − 9+ = −2 < 0 .
x→+∞ x→+∞ x x
√ √
14 I = lim ( 16x + 7 + 9x + 3).
x→−∞
√ √
ï ã
1
Tập xác định của hàm số f (x) = 16x + 7 + 9x + 3 là D = − ; +∞ .
√ √ 3 √ √
Ta có, khi x → −∞ hàm số f (x) = 16x + 7+ 9x + 3 không xác định. Do đó lim ( 16x + 7+ 9x + 3)
x→−∞
không tồn tại.
BÀI 6. Tính các giới hạn sau:
x+2 2x
1 lim . 2 lim .
x→+∞ x − 1 x→−∞ x + 1
1−x 3x − 2
3 lim . 4 lim .
x→+∞ 2x − 1 x→−∞ x + 1
3x 2x2 − 1
2x3 + 3x − 4
5 lim . 6 lim .
x→+∞ −x3 − x2 + 1 x→+∞ (5x − 1) (x2 + 2x)
4x2 + 1 (7x − 1)
2x4 + 7x3 − 15
7 lim . 8 lim .
x→−∞ x4 + 1 x→+∞ (2x3 − 1) (x + 3)
4x2 + 1 (2x + 3)
x3 + 2x + 2
17 lim . 18 lim .
x→−∞ x2 − 6x + 1 x→+∞ 2x2 + x + 3
x4 + 2x3 + x + 2 x4 + 2x3 + x + 2
19 lim . 20 lim .
x→−∞ 2x3 + x + 3 x→+∞ 2x2 − x3
√
x4 − x3 + 11 2x4 + x2 − 1
21 lim . 22 lim .
x→+∞ 2x − 7 x→+∞ 1 − 2x
√
x4 − x 2x5 + x3 − 1
23 lim . 24 lim 3 .
x→+∞ 1 − 2x x→+∞ (2x2 − 1) (x3 + x)
√
3
√
x3 + x + 1 2x4 + x2 − 1
25 lim . 26 lim .
x→+∞ 2x + 1 x→+∞ 1 − 2x
Lời giải.
Å ã
2 2
x 1+ 1+
x+2 x x = 1.
1 I = lim = lim ã = lim
1
Å
x→+∞ x − 1 x→+∞ 1 x→+∞
x 1− 1−
x x
2x 2x 2
2 I= lim = lim ã = lim = 2.
1
Å
x→−∞ x + 1 x→−∞ 1 x→−∞
x 1+ 1 +
x x
Å ã
1 1
x −1 −1
1−x x x 1
3 I = lim = lim ã = lim =− .
1
Å
x→+∞ 2x − 1 x→+∞ 1 x→+∞ 2
x 2− 2−
x x
Å ã
2 2
x 3− 3−
x x
4 I = lim ã = lim = 3.
1
Å
x→−∞ 1 x→−∞
x 1+ 1 +
x x
Å ã
3 3 4 3 4
x 2 + − 2+ 2 − 3
2x3 + 3x − 4 x2 x3 x x = −2.
5 I = lim = lim ã = lim
1 1
Å
x→+∞ −x3 − x2 + 1 x→+∞ 1 1 x→+∞
3
x −1 − + 3 −1 − + 3
x x x x
Å ã Å ã
2 1 1
3x · x 2 − 3 2 −
3x 2x2 − 1
x2 x2 6
6 I = lim = lim Å ã Å ã = lim Å ã Å ã= .
x→+∞ (5x − 1) (x2 + 2x) x→+∞ 1 2 x→+∞ 1 2 5
x 5− · x2 1 + 5− 1+
x x x x
Å ã
4 7 15 7 15
x 2 + − 2+ − 4
2x4 + 7x3 − 15 x x4 x x = 2.
7 I = lim = lim ã = lim
1
Å
x→−∞ x4 + 1 x→−∞
4
1 x→−∞
x 1+ 4 1+ 4
x x
Å ã Å ã Å ãÅ ã
2 1 1 1 1
x 4 + · x 7 − 4 + 7 −
4x2 + 1 (7x − 1)
x2 x x2 x
8 I = lim = lim Å ã Å ã = lim Å ãÅ ã = 0.
x→+∞ (2x3 − 1) (x + 3) x→+∞ 1 3 x→+∞ 1 3
3
x 2− 3 ·x 1+ x 2− 3 1+
x x x x
1 2 2 2 2 1 2 2 2
Å ã Å ã Å ã Å ã
2
x 1 − · x 5 + 1 − 5 +
(x − 1)2 (5x + 2)2 x x x x 25
9 I = lim 4
= lim 4 = lim 4 = .
(3x + 1) 81
x→−∞ x→−∞
Å ã x→−∞
Å ã
4
1 1
x 3+ 3+
x x
1 4 3 1
ã3
1 4 1
Å ã Å Å ã Å ã3
4
x 1 + · x − 2 1+ −2
(x + 1)4 (1 − 2x)3 x x x x 1
10 I = lim = lim = lim ã =− .
2 5 2
x→−∞ (2x + 2)5 (x2 + 3)
ã5 Å
4
x→−∞
Å ã Å ã x→−∞ Å
3 2 3
x5 2 + ·x 1+ 2 2+ 1+ 2
x x x x
2 2 2 2
Å ã Å ã Å ã Å ã
4 2 2
2 x 1 + · x 1 + 1+ 2 1+
x2 + 2 (x + 2) x2 x x x
11 I = lim 2 2
= lim ã2 = lim x · Å ã2 =
x→−∞ (2x + 1) (1 − x) x→−∞
Å ã Å x→−∞
ãÅ
2
1 2
1 1 1
x 2+ 2 ·x −1 2+ 2 −1
x x x x
−∞.
2 2
Å ã Å ã
2
Ü ê
1+ 2 1+
x x 1
vì lim = −∞, lim Å ã2 = > 0 .
2
x→−∞ x→−∞
ãÅ
1 1
2+ 2 −1
x x
2 3 4 1
ã4
2 3 1
Å ã Å Å ã Å ã4
3
x 1 + x − 1 1 + − 1
(x + 2)3 (1 − x)4 x x x x 1
12 I = lim = lim ã5 = lim ã5 =− .
(1 − 2x)5 x2 32
x→−∞ x→−∞
Å x→−∞
Å
1 1
x5 − 2 x2 −2
x x
x3 x2
Å ã
13 I = lim − .
x→−∞ 3x2 − 4 3x + 2
Ta có
x3 x2
Å ã
I = lim −
x→−∞ 3x2 − 4 3x + 2
x3 (3x + 2) − x2 3x2 − 4
= lim
x→−∞ (3x2 − 4) (3x + 2)
2x3 + 4x2
= lim 2
x→−∞ (3x − 4) (3x + 2)
Å ã
4
x3 2 +
x
= lim Å ã Å ã
x→−∞ 4 2
x2 3 − 2 · x 3 +
x x
4
2+ 2
= lim Å ã Åx ã= .
x→−∞ 4 2 9
3− 2 3+
x x
Å ã
3 1 7 3 1 7
x3 − 2+ 3 − + 3
3x2 − x + 7 x x x x x2 x = 0.
14 I = lim = lim = lim
1
Å ã
x→−∞ 2x3 − 1 x→−∞ 1 x→−∞
x3 2 − 3 2− 3
x x
BÀI 7. Tính các giới hạn sau
2x − 3 x − 15
1 lim . 2 lim .
x→1+ x−1 x→2+ x−2
2−x x−5
3 lim . 4 lim .
x→3− 3−x x→4− (x − 4)2
−3x + 1 3x − 1
5 lim . 6 lim .
x→2− x−2 x→1− x−1
6 − 5x x+1
7 lim+ . 8 lim+ .
x→2 4x − 8 x→2 2x − 4
|x − 3| 7x − 1
9 lim . 10 lim .
x→3+ 5x − 15 x→(−3)− |x + 3|
|2 − x| |x − 1|
11 lim . 12 lim .
x→2− 2x2 − 5x + 2 2x3 + x − 3
x→1+
2
|x − 1| x − 3x + 2
13 lim . 14 lim .
2x3 + x − 3
x→1− x→2+ x−2
2
x − 9 x−4
15 lim . 16 lim .
x→3 x − 3 x→4 |x2 + x − 20|
|x − 2| |x − 3|
17 lim √ . 18 lim √ .
x→2− x−1−1 x→3−5x − 11 − 2
2
|x − 2| x − 25
19 lim− √
3
. 20 lim √ 3
.
x→2 x−1−1 x→5− x−4−1
√3
3x − 8 x + 25 − 3
21 lim . 22 lim .
x→3+ (3 − x)2 x→2 x2 − x − 2
√
3x + 2 x+ x
23 lim √ . 24 lim √ .
x→2+
4x2 − 16 x→0+ x − x
√
4 − x2 x+2 x
25 lim+ √ . 26 lim √ .
x→2 2−x x→0+ x − x
p √
(x + 2)(x + 1) x2 − 6x + 9
27 lim √ . 28 lim .
x→(−1)+ x+1−x−1 x→3− x2 − 9
√
x2 − 4x + 3 x2 + 3x + 2
29 lim− . 30 lim + √ .
x→1 −x2 + 6x − 5 x→−1 x5 + x4
x x
… …
3
31 lim (x − 2) . 32 lim x + 1 .
x→2+ x2 − 4 x→−1+ x2 − 1
… √
x+5 x 1−x
33 lim (1 − x) . 34 lim √ .
x→1+ x2 + 2x − 3 x→1− 2 1 − x + 1 − x
Ç … å
1−x 2x2 + 5x − 3
35 lim 2x . 36 lim + .
x→0+ x x→−3 (x + 3)2
√
x3 − 3x + 2
Å ã
1 1
37 lim − . 38 lim .
x→2− x − 2 x2 − 4 x→1− x2 − 5x + 4
Lời giải.
lim (2x − 3) = −1
x→1+
2x − 3
1 lim = −∞, vì lim (x − 1) = 0
x→1+ x−1
x→1+
x − 1 > 0, ∀x → 1+ .
lim (x − 15) = −13
x→2+
x − 15
2 lim = −∞, vì lim (x − 2) = 0
x→2+ x−2
x→2+
x − 2 > 0, ∀x → 2+ .
lim (2 − x) = −1
x→3−
2−x
3 lim = +∞, vì lim (3 − x) = 0
x→3− 3−x
x→3−
3 − x > 0, ∀x → 3− .
lim (x − 5) = −1
x→4−
x−5
4 lim = −∞, vì lim (x − 4)2 = 0
x→4− (x − 4)2 x→4−
(x − 4)2 > 0, ∀x → 4− .
lim (−3x + 1) = −5
x→2−
−3x + 1
5 lim = +∞, vì lim (x − 2) = 0
x→2− x−2
x→2−
x − 2 < 0, ∀x → 2− .
lim (3x − 1) = 2
x→1−
3x − 1
6 lim = −∞, vì lim (x − 1) = 0
x→1− x−1
x→1−
x − 1 < 0, ∀x → 1− .
lim (6 − 5x) = −4
x→2+
6 − 5x
7 lim = −∞, vì lim (4x − 8) = 0
x→2+ 4x − 8
x→2+
4x − 8 > 0, ∀x → 2+ .
lim (x + 1) = 3
x→2+
x+1
8 lim = +∞, vì lim (2x − 4) = 0
x→2+ 2x − 4
x→2+
2x − 4 > 0, ∀x → 2+ .
9 Do x → 3+ nên |x − 3| = x − 3, suy ra
|x − 3| x−3 1 1
lim = lim = lim = .
x→3+ 5x − 15 x→3+ 5(x − 3) x→3+ 5 5
lim (7x − 1) = −22
x→(−3)−
7x − 1
10 lim = −∞, vì lim (|x + 3|) = 0
x→(−3)− |x + 3|
x→(−3)−
|x + 3| > 0, ∀x → (−3)− .
11 Do x → 2− nên |2 − x| = 2 − x, suy ra
|2 − x| 2−x 1 1
lim− = lim− = lim− = .
x→2 2x2 2
− 5x + 2 x→2 (2x − 1)(x − 2) x→2 2x − 1 3
12 Do x → 1+ nên |x − 1| = x − 1, suy ra
|x − 1| x−1 1 1
lim = lim = lim = .
x→1+ 2x3 + x − 3 x→1+ (x − 1) (2x2 + 2x + 3) x→1+ 2x2 + 2x + 3 7
13 Do x → 1− nên |x − 1| = 1 − x, suy ra
1−x 1−x −1 1
lim = lim = lim =− .
x→1− 2x3 + x − 3 x→1− (x − 1) (2x2 + 2x + 3) x→1− 2x2 + 2x + 3 7
2
x − 9 |(x − 3)(x + 3)|
15 Ta có lim = lim .
x→3 x − 3 x→3 x−3
TH1: x > 3, ta có
2
x − 9 (x − 3)(x + 3)
lim = lim = lim (x + 3) = 6.
x→3+ x−3 x→3+ x−3 x→3+
TH2: x < 3, ta có
2
x − 9
−(x − 3)(x + 3)
lim = lim = lim (−(x + 3)) = −6.
x−3
x→3− x→3− x−3 x→3−
2 2 2
x − 9 x − 9 x − 9
Do lim+ 6= lim− nên không tồn tại lim .
x→3 x−3 x→3 x−3 x→3 x − 3
x−4 x−4
16 Ta có lim = lim .
x→4 |x2 + x − 20| x→4 |(x − 4)(x + 5)|
TH1: x > 4, ta có
x−4 x−4 1 1
lim = lim = lim = .
x→4+ |x2 + x − 20| x→4+ (x − 4)(x + 5) x→4+ x + 5 9
TH2: x < 4, ta có
x−4 x−4 −1 1
lim = lim− = lim− =− .
x→4− |x2 + x − 20| x→4 (x − 4)(x + 5) x→4 x + 5 9
17 Do x → 2− nên |x − 2| = 2 − x, suy ra
√
Ä√
|x − 2| (x − 2) x − 1 + 1 ä
lim √ = lim = lim x − 1 + 1 = 2.
x→2− x − 1 − 1 x→2− x−1−1 x→2−
18 Do x → 3− nên |x − 3| = 3 − x, suy ra
√ √
|x − 3| (3 − x) 5x − 11 + 2 − 5x − 11 + 2 4
lim− √ = lim− = lim− =− .
x→3 5x − 11 − 2 x→3 5x − 11 − 4 x→3 5 5
19 Do x → 2− nên |x − 2| = 2 − x, suy ra
Ä √ 2 √ ä
|x − 2| (2 − x) 3 x − 1 + 3 x − 1 + 1
lim √ = lim
x→2−
3
x − 1 − 1 x→2− x−1−1
Ä√ ä2 √
3 3
= lim − x − 1 + x − 1 + 1 = −3.
x→2−
(3 − x)2 > 0, ∀x → 3+ .
22 Ta có
√
3
x + 25 − 3 x + 25 − 27
lim = lim Ä √ 2 √
x2 − x − 2
ä
x→2 x→2 3
x + 25 + 3 3 x + 25 + 9 (x − 2)(x + 1)
1 1
= lim Ä √ 2 √ ä = .
x→2 3
x + 25 3
+ 3 x + 25 + 9 (x + 1) 81
lim (3x + 2) = 8
x→2+
3x + 2 p
23 lim √ = +∞, vì lim 4x2 − 16 = 0
x→2+ 4x2 − 16
x→2+
p 2
4x − 16 > 0, ∀x → 2+ .
√ √ √ √
x+ x x ( x + 1) x+1
24 lim √ = lim √ √ = lim √ = −1.
x→0 x −
+ x x→0 + x ( x − 1) x→0 + x−1
4 − x2 (2 − x)(2 + x) √
25 lim+ √ = lim+ √ = lim+ 2 − x(2 + x) = 0.
x→2 2 − x x→2 2−x x→2
√ √ √ √
x+2 x x ( x + 2) x+2
26 lim √ = lim √ √ = lim √ = −2.
x→0 + x− x x→0 + x ( x − 1) x→0 + x−1
27 Ta có
p √ √
(x + 2)(x + 1) x+2 x+1
lim √ = lim + √ √
x→(−1)+ x+1−x−1 x→(−1) x+1 1− x+1
√
x+2
= lim √ = 1.
x→(−1)+ 1− x+1
√ √
(x − 3)2 = |x − 3|, do x → 3− nên x2 − 6x + 9 = 3 − x, suy ra
p
28 Ta có x2 − 6x + 9 =
√
x2 − 6x + 9 3−x −1 1
lim = lim = lim =− .
x→3− x2 − 9 x→3− (x − 3)(x + 3) x→3− x + 3 6
29 Do x → 1− nên x − 1 < 0, từ đó ta có
√ p √ √
x2 − 4x + 3 (x − 1)(x − 3) 1−x 3−x
lim = lim = lim
x→1− −x2 + 6x − 5 x→1− −(x − 1)(x − 5) x→1− −(x − 1)(x − 5)
√ Ç √ å
3−x 1 3−x
= lim √ = lim √ · = −∞.
x→1− 1 − x(x − 5) x→1− 1−x x−5
Ç√ å √
3−x
Å ã
2 1
Vì lim =− và lim √ = +∞.
x→1− x−5 4 x→1− 1−x
√
x2 + 3x + 2 (x + 1)(x + 2) x + 1(x + 2)
30 lim + √ = lim + √ = lim = 0.
x→−1 x5 + x4 x→−1 x2 x + 1 x→−1+ x2
…
x x x(x − 2)
… …
31 lim (x − 2) = lim (x − 2) = lim = 0.
x→2+ x2 − 4 x→2+ (x − 2)(x + 2) x→2+ x+2
32 Ta có
…
x x
…
lim + x3 + 1 = lim (x + 1) x2 − x + 1
x→−1 2
x − 1 x→−1 + (x − 1)(x + 1)
2
x(x + 1)
= lim x −x+1 =0
x→−1+ x−1
√ √
x 1−x x 1−x x 1
34 lim √ = lim √ √ = lim √ = .
x→1− 2 1 − x + 1 − x x→1− 1−x 2+ 1−x x→1− 2 + 1−x 2
Ç … å Ç … å
1−x x2 (1 − x) Ä p ä
35 lim 2x = lim+ 2 = lim+ 2 x(1 − x) = 0.
x→0+ x x→0 x x→0
x+2−1
Å ã Å ã Å ã
1 1 x+1 1
37 lim − 2 = lim = lim · = −∞.
x→2− x − 2 x −4 x→2− (x − 2)(x + 2) x→2− x + 2 x − 2
x+1 3 1
Vì lim = , lim = −∞.
x→2− x + 2 4 x→2− x − 2
√ p
x3 − 3x + 2 (x + 2)(x − 1)2
lim 2
= lim
x→1− x − 5x + 4 x→1− (x − 1)(x + 4)
√ √ √
(1 − x) x + 2 − x+2 3
= lim− = lim− =− .
x→1 (x − 1)(x + 4) x→1 x + 4 5
1 + cos x sin(x − 1)
35 lim . 36 lim .
(x − π)2
x→π x2 − 4x + 3
x→1
√ √
x2 + 1 − cos 2x 1 − cos x cos 2x
37 lim . 38 lim .
x→0 x2 x→0 x2
Lời giải.
Å ã
sin 5x sin 5x
1 lim = lim 5 · = 5.
x→0 x x→0 5x
Å ã
tan 2x 2 tan 2x 2
2 lim = lim · = .
x→0 3x x→0 3 2x 3
2 x x é2
Ö Ñ è
1 − cos x 2 sin sin
3 lim = lim 2 = lim 2 · 1 2 1
= .
x→0 x 2 x→0 x 2 x→0 4 x 2
2
10 Ta có
12 Ta có
x+a x−a
sin x − sin a 2 cos sin
lim = lim 2 2
x→a x−a x→a x−a
x−a
Ö è
x+a sin
= lim cos · x − 2a = cos a.
x→a 2
2
13 Ta có
x+b x−b
cos x − cos b −2 sin sin
lim = lim 2 2
x→b x−b x→b x−b
x−b
Ö è
x+b sin
= lim − sin · 2 = − sin b.
x→b 2 x−b
2
14 Ta có
√
1 − 2x + 1 1 − 2x − 1
lim = lim √
x→0 sin 2x x→0 sin 2x 1 + 2x + 1
Å ã
1 2x 1
= lim − √ · =− .
x→0 1 + 2x + 1 sin 2x 2
15 Ta có
a+x+a−x a+x−a+x
cos(a + x) − cos(a − x) −2 sin sin
lim = lim 2 2
x→0
Å x ã
x→0 x
sin x
= lim −2 sin a · = −2 sin a.
x→0 x
17 Ta có
18 Ta có
1 − cos 2x 1 − cos 2a
sin2 x − sin2 a −
lim = lim 2 2
x→a x2 − a 2 x→a (x − a)(x + a)
cos 2a − cos 2x −2 sin(a + x) sin(a − x)
= lim = lim
x→a 2(x − a)(x + a) x→a 2(x − a)(x + a)
sin(a + x) sin(a − x)
Å ã
sin 2a
= lim · = .
x→a x+a a−x 2a
19 Ta có
(α + β)x (α − β)x
cos αx − cos βx −2 sin sin
lim = lim 2 2
x→0 x2 x→0 x2
(α + β)x (α − β)x
Ö è
α+β sin α−β sin β 2 − α2
= lim −2 · · 2 · · 2 = .
x→0 2 (α + β)x 2 (α − β)x 2
2 2
(x + 2) x2 − 2x + 4
x3 + 8
Å ã
(x + 2)
x2 − 2x + 4 ·
20 lim = lim = lim = 12.
x→−2 tan(x + 2) x→−2 tan(x + 2) x→−2 tan(x + 2)
21 Ta có
22 Ta có
23 Ta có
sin ax tan bx
sin ax + tan bx ax · + bx ·
lim = lim ax bx
x→0 (a + b)x x→0 (a + b)x
sin ax tan bx
a· +b·
= lim ax bx = a + b = 1.
x→0 a+b a+b
24 Ta có
25 Ta có
26 Ta có
27 Ta có
√ √ √ √
2x + 1 − 3 x2 + 1 2x + 1 − 1 + 1 − 3 x2 + 1
lim = lim
x→0 sin x x→0 sin x
2x −x2
√ +
2x + 1 + 1 1 + √
Ä√ ä2
3
x2 + 1 + 3 x2 + 1
= lim
x→0 sin x
2 x
√ −
2x + 1 + 1 1 + x2 + 1 + √
√ Ä ä2
3 3
x2 + 1
= lim = 1.
x→0 sin x
x
28 Ta có
32 Ta có
√ √
1 + tan x − 1 + sin x 1 + tan x − 1 − sin x
lim = lim √ √
x3
x→0 x→0 x3 1 + tan x + 1 + sin x
sin x(1 − cos x)
= lim √ √
x→0 x3
cos x 1 + tan x + 1 + sin x
x
2 sin x sin2
= lim 3 √ 2√
x→0 x cos x 1 + tan x + 1 + sin x
x é2
Ö Ñ è
2 sin x 1 sin 1
= lim √ √ · · · 2 = .
x→0 cos x 1 + tan x + 1 + sin x x 4 x 4
2
33 Ta có
34 Ta có
√
x+3−2 x+3−4
lim = lim √
x→1 tan(x − 1) x→1 tan(x − 1) x + 3 + 2
x−1
Å ã
1 1
= lim √ · = .
x→1 x + 3 + 2 tan(x − 1) 4
35 Ta có
x
1 + cos x 2 cos2
lim = lim 2
x→π (x − π)2 x→π (x − π)2
π − x Ö Ö π − x è2 è
2 sin2 1 sin 1
= lim 2 = lim · 2 = .
x→π (x − π)2 x→π 2 π−x 2
2
37 Ta có
√ √
x2 + 1 − cos 2x x2 + 1 − 1 + 1 − cos 2x
lim = lim
x→0
Ç√ x2 x→0
å x2
2
x + 1 − 1 1 − cos 2x
= lim +
x→0 x2 x2
Ñ é
2 2
x +1−1 2 sin x
= lim Ä√ ä+
x→0 x2 x2 + 1 + 1 x2
sin x 2
Ç Å ã å
1 1 5
= lim √ +2· = +2= .
x→0 2
x +1+1 x 2 2
√ Ä √ ä
1 − cos x cos 2x 1 − cos x + cos x 1 − cos 2x
38 lim = lim
x→0 Ñ x2 x→0
Ä √ ä éx
2
x é2
Ö Ñ è
1 sin 2 cos x
Å
sin x 2
ã
1 3
= lim · 2 + √ · = +1= .
x→0 2 x 1 + cos 2x x 2 2
2
BÀI 12. Tính các giới hạn sau
cos 3x − cos x 1 − 2 sin x
1 lim 2 lim
x→0 cos 5x − cos x π
x→ 6 4 cos2 x − 3
Lời giải.
sin x
cos 3x − cos x −2 sin 2x sin x sin x x 1
1 lim = lim = lim = lim = .
x→0 cos 5x − cos x x→0 −2 sin 3x sin 2x x→0 sin 3x x→0 sin 3x 3
3·
3x
1 − 2 sin x 1 − 2 sin x 1 1
2 limπ = lim = lim = .
x→ 6 4 cos2 x − 3 x→ π 1 − 4 sin2 x x→ π 1 + 2 sin x 2
6 6
5
Ç√ å
2 π π x π x
√ − cos x
2 2 cos − cos x −4 sin + sin −
2 − 2 cos x 2 4 8 2 8 2
limπ π = limπ
π = limπ
π = limπ
x π x π
x→ 4 sin x − x→ 4 sin x − x→ 4 sin x − x→ 4 2 sin − cos −
π 4 x 4 4 2 8 2 8
2 sin + √
= limπ x8 π2 = 2
x→ 4 cos −
2 8
√
1 − 3 cos x (1 − cos x) · cos2 x cos2 x 1
6 lim 2 = lim Ä √ √ ä = lim Ä √ √ ä= .
x→0 tan x x→0 2
sin x · 1 + cosx + cos x
3 3 2 x→0 3 2
(1 + cos x) · 1 + cosx + cos x
3 6
π
2 sin x −
3
√
π π π
sin x − 3 cos x 2 sin x − 2 sin x − x−
7 lim = lim 3 = lim h 3π i = lim h 3 π i =
x→ 3 sin(3x − π + π)
π sin 3x π π π
x→ 3 x→ 3 − sin 3 x − x→ 3 sin 3 x −
3 −3 · 3
π
3 x−
3
2
− .
3
1 − tan x
π ï ò
h i 2 tan x 2 tan x
8 lim tan 2x · tan −x = limπ · = limπ 2 = 1.
π
x→ 4 4 x→ 4 1 − tan2 x 1 + tan x x→ 4 (1 + tan x)
10
√
3
tan x − 1 (tan x − 1) cos2 x − cos2 x
limπ 2 = limπ î √ 2 √ ó = limπ î √ 2 √ ó
2 sin x − 1 x→ 4 1 − tan2 x · 3 tan x + 3 tan x + 1
3
x→ 4 x→ 4 (1 + tan x) · tan x + 3 tan x + 1
1
= − .
12
BÀI 13. Tính các giới hạn sau
cos 4x − 1 1 + sin 2x − cos 2x
1 lim 2 lim
x→0 sin 4x x→0 1 − sin 2x − cos 2x
sin 2x 1 − cos x
3 lim 4 lim
x→0 1 − sin 2x − cos 2x x→0 sin x
sin 5x − sin 3x
Å ã
1 1
5 lim 6 lim −
x→0 sin x x→0 sin x tan x
π
√
2 sin x − 1 sin −x
7 lim 8 lim 6
π
x→ 4 2 cos2 x − 1 x→
π 1 − 2 sin x
6
π
sin −x Å
2
ã
9 limπ √4 10 lim − cot x
x→ 4 1 − 2 sin x x→0 sin 2x
Giả sử hàm số f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). Hàm số y = f (x) gọi là liên tục tại
điểm x0 nếu lim f (x) = f (x0 ).
x→x0
Giả sử hàm số f (x) liên tục trên khoảng (a; b). Ta nói rằng hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng
(a; b) nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y = f (x) gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x) =
x→a
f (a), lim f (x) = f (b).
x→b−
Nhận xét. Nếu hai hàm f (x) và g(x) liên tục tại điểm x0 thì các hàm số f (x) ± g(x), f (x) · g(x),
c · f (x) (với c là hằng số) đều liên tục tại điểm x0 .
Hàm số đa thức liên tục trên R. Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định
của chúng.
Định lý về giá trị trung gian. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [a; b]. Nếu f (a) 6= f (b) thì
với mỗi số thực M nằm giữa f (a), f (b), tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (a; b) thỏa f (c) = M .
Ý nghĩa hình học. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và M là một số thực nằm giữa f (a),
f (b) thì đường thẳng y = M cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ít nhất một điểm có hoành độ c ∈ (a; b).
Hệ quả. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c ∈ (a; b) sao cho f (c) = 0. Ta thường vận dụng theo hai hướng sau:
– Vận dụng chứng minh phương trình có nghiệm: “Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]
và f (a) · f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b)”.
– Vận dụng trong tương giao đồ thị: “Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a)·f (b) <
0 thì đồ thị của hàm số y = f (x) cắt trục hoành ít nhất tại một điểm có hoành độ c ∈ (a; b)”.
{ DẠNG 3.1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Hàm số liên tục tại điểm x = x0 khi f (x0 ) = lim f (x) hoặc f (x0 ) = lim f (x) = lim f (x).
x→x0 x→x− x→x+
0 0
1 VÍ DỤ
2
x − 3x + 2 khi x 6= 2
VÍ DỤ 1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−2 tại điểm x0 = 2.
4x − 7
khi x = 2
Lời giải.
Ta có f (x0 ) = f (2) = 4 · 2 − 7 = 1.
x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2)
lim f (x) = lim = lim = lim (x − 1) = 1.
x→2 x→2 x−2 x→2 x−2 x→2
Suy ra f (2) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 2.
x→2
√
x+3−2
khi x 6= 1
VÍ DỤ 2. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−1 tại điểm x0 = 1.
1
khi x = 1
3
Lời giải.
1
Ta có f (x0 ) = f (1) = .
√ 3
x+3−2 x−1 1 1
lim f (x) = lim = lim √ = lim √ = .
x→1 x→1 x−1 x→1 (x − 1)( x + 3 + 2) x→1 x+3+2 4
Suy ra f (1) 6= lim f (x) nên hàm số f (x) không liên tục tại điểm x0 = 1 (hay gián đoạn tại điểm x0 = 1).
x→1
2
x − 3x + 3 khi x ≤ 2
√
VÍ DỤ 3. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = 1 − 2x − 3 tại điểm x0 = 2.
khi x > 2
2−x
Lời giải.
Ta có f (x0 ) = f (2) = 22 − 3 · 2+ 3 = 1.
lim f (x) = lim− x2 − 3x + 3 = 1.
x→2− x→2 √
1 − 2x − 3 1 − 2x + 3 2
lim f (x) = lim+ = lim+ √ = lim+ √ = 1.
x→2+ x→2 2−x x→2 (2 − x)(1 + 2x − 3) x→2 1 + 2x − 3
Suy ra f (2) = lim f (x) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 2.
x→2− x→2+
2
√ x − 9
khi x > 3
VÍ DỤ 4. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x+1−2 tại điểm x0 = 3.
2x + 12 khi x ≤ 3
Lời giải.
Ta có f (x0 ) = f (3) = 18.
lim− f (x) = lim− (2x + 12) = 18.
x→3 x→3 √
x2 − 9 (x − 3)(x + 3)( x + 1 + 2) √
lim f (x) = lim √ = lim = lim (x + 3)( x + 1 + 2) = 24.
x→3+ x→3+ x + 1 − 2 x→3+ x−3 x→3+
Suy ra f (3) = lim− f (x) 6= lim+ f (x) nên hàm số f (x) không liên tục tại điểm x0 = 3.
x→3 x→3
√
x+1− x+3
khi x > 1
x−1
3
VÍ DỤ 5. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = khi x = 1 tại điểm x0 = 1.
4
3 2
3x − 6x − 3x + 6
khi x < 1
2
3x − 14x + 11
Lời giải.
3
Ta có f (x0 ) = f (1) = .
4
3x − 6x2 − 3x + 6
3
(x − 1)(3x2 − 3x − 6) 3x2 − 3x − 6 3
lim f (x) = lim = lim = lim = .
x→1− x→1− 3x2 − √
14x + 11 x→1− (x − 1)(3x − 11) x→1− 3x − 11 4
x+1− x+3 (x + 1)2 − (x + 3) x+2 3
lim+ f (x) = lim+ = lim+ √ = lim √ = .
x→1 x→1 x−1 x→1 x − 1)(x + 1 + x + 3 x→1 x + 1 +
+
x+3 4
Suy ra f (1) = lim− f (x) = lim+ f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 1.
x→1 x→1
Lời giải.
Ta có f (x0 ) = f (0) = 2.
Suy ra f (0) 6= lim f (x) nên hàm số f (x) không liên tục tại điểm x0 = 0 (hay gián đoạn tại điểm x0 = 0).
x→0
x3 + 2x2 − 5x − 6
khi x 6= 2
x3 − 4x
VÍ DỤ 7. Tìm a để hàm số f (x) = liên tục tại điểm x0 = 2.
1
(a + x)
khi x = 2
8
Lời giải.
1
Ta có f (2) = (a + 2);
8
x3 + 2x2 − 5x − 6 (x − 2)(x2 + 4x + 3) x2 + 4x + 3 15
lim f (x) = lim 3
= lim = lim = .
x→2 x→2 x − 4x x→2 x(x − 2)(x + 2) x→2 x(x + 2) 8
1 15
Hàm số liên tục tại điểm x0 = 2 ⇔ f (2) = lim f (x) ⇔ (a + 2) = ⇔ a = 13.
x→2 8 8
2
√2(x − 4)
khi x > 2
VÍ DỤ 8. Tìm m để hàm số f (x) = x+2−x liên tục tại điểm x0 = 2.
√
m + 2 + m − 10x khi x ≤ 2
Lời giải.
Ta có
√
f (2) = m + 2 + m − 20.
√
3(x2 − 4) 3(x − 2)(x + 2) x + 2 + x
lim f (x) = lim+ √ = lim
x→2+ x→2 x + 2√− x x→2+ x2
x + 2 −√
3(x − 2)(x + 2) x + 2 + x 3(x + 2) x + 2 + x
= lim+ = lim+ = −16.
x→2 −(x + 1)(x − 2) x→2 −(x + 1)
√ √
lim− f (x) = lim− m + 2 + m − 10x = m + 2 + m − 20.
x→2 x→2
√
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 2 ⇔ lim+ f (x) = lim− f (x) = f (2) ⇔ m + 2 + m − 20 = −16
® x→2 ® x→2
√ m≤4 m≤4
⇔ m+2=4−m⇔ ⇔ ⇔ m = 2.
m2 − 9m + 14 = 0 m=2∨m=7
Lời giải. √
2+7
Ta có f (x0 ) = f (1) = .
√ 3 √
x+1+7 2+7
lim f (x) = lim = .
x→1− x→1− 3 3
x2 + 2x − 3 (x − 1)(x + 3) x+3 4
lim+ f (x) = lim+ 2 = lim+ = lim+ = .
x→1 x→1 x +x−2 x→1 (x − 1)(x + 2) x→1 x + 2 3
Suy ra f (1) = lim− f (x) 6= lim+ f (x) nên hàm số f (x) không liên tục tại điểm x0 = 1.
x→1 x→1
2 3
2 − 7x + 5x − x
2
khi x 6= 2
BÀI 4. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x − 3x + 2 tại điểm x0 = 2.
1 khi x = 2
Lời giải.
Ta có f (x0 ) = f (2) = 1.
2 − 7x + 5x2 − x3 (x − 2)(−x2 + 3x − 1) −x2 + 3x − 1
lim f (x) = lim 2
= lim = lim = 1.
x→2 x→2 x − 3x + 2 x→2 (x − 2)(x − 1) x→2 x−1
Suy ra f (2) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 2.
x→2
2
x + 3x + 2 khi x 6= −1
BÀI 5. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = −x − 1 tại điểm x0 = −1.
2
x + 2x khi x = −1
Lời giải.
Ta có f (x0 ) = f (−1) = −1.
x2 + 3x + 2 (x + 1)(x + 2)
lim f (x) = lim = lim = lim (−x − 2) = −1.
x→−1 x→−1 −x − 1 x→−1 −(x + 1) x→−1
Suy ra f (−1) = lim f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = −1.
x→−1
2
x√ − 3x − 4 khi x > 4
BÀI 6. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x+5−3 tại điểm x0 = 4.
− 4x + 46 khi x ≤ 4
Lời giải.
Ta có f (x0 ) = f (4) = 30.
lim f (x) = lim− (−4x + 46) = 30.
x→4− x→4 √
x2 − 3x − 4 (x − 4)(x + 1)( x + 5 + 3) √
lim f (x) = lim √ = lim = lim (x + 1)( x + 5 + 3) = 30.
x→4+ x→4+ x+5−3 x→4+ x−4 x→4+
Suy ra f (4) = lim− f (x) = lim+ f (x) nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 4.
x→4 x→4
x3 − 8
khi x > 2
BÀI 7. Tìm m để hàm số f (x) = 2x2
−x−6 liên tục tại điểm x0 = 2.
khi x ≤ 2
mx + 10
Lời giải.
Ta có:
f (2) = 2m + 10.
x3 − 8 (x − 2)(x2 + 2x + 4) x2 + 2x + 4 12
lim = lim = lim = .
x→2+ 2x2− x − 6 x→2+ (2x + 3)(x − 2) x→2+ 2x + 3 7
12 29
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 2 ⇔ lim+ f (x) = lim− f (x) = f (2) ⇔ 2m + 10 = ⇔m=− .
x→2 x→2 7 7
3 2
x − 5x + 7x − 3 khi x 6= 1
BÀI 8. Tìm m để hàm số f (x) = x2 − 1 liên tục tại điểm x0 = 1.
2m + 1 khi x = 1
Lời giải.
Ta có:
f (1) = 2m + 1;
2
2x − 7x + 6
khi x < 2
BÀI 12. Tìm m để f (x) = x−2 liên tục tại điểm x0 = 2.
1−x
m +
khi x ≥ 2
x+2
Lời giải.
Ta có
1
f (2) = m − .
4
1−x
Å ã
1
lim f (x) = lim m+ =m− .
x→2+ x→2+ x+2 4
1 3
lim f (x) = lim− f (x) = f (2) ⇔ m − = −1 ⇔ m = − .
x→2+ x→2 4 4
3
Vậy m = − .
4
√3
12x − 4 − 2
khi x 6= 1
BÀI 13. Tìm m để f (x) = p x − 1 liên tục tại điểm x0 = 1.
m2 x2 + 8 + 2mx khi x = 1
Lời giải.
Ta có
√
f (1) = m2 + 8 + 2m.
√
3
12x − 4 − 2 12(x − 1) 12
lim = lim Äp √ ä = lim p √ =
x→1 x−1 x→1 (x − 1) 3
(12x − 4)2 + 2 12x − 4 + 4
3 x→1 3 2
(12x − 4) + 2 3 12x − 4 + 4
12.
1
m≤
1
2
®
1 − 2m ≥ 0 m ≤
p
lim f (x) = f (1) ⇔ m2 + 8+2m = 1 ⇔ ⇔ 2 ⇔ m = −1 ⇔ m = −1.
x→1 m2 + 8 = (1 − 2m)2
− 3m2 + 4m + 7 = 0
m= 7
3
Vậy m = −1.
√
3x − 3 + |x − 1| 5x2 + 4
khi x < 1
BÀI 14. Tìm m để f (x) = x2 − 2x + 1 liên tục tại điểm x0 = 1.
m2 + 1 x − 3m
khi x ≥ 1
3
Lời giải.
Ta có
1
f (1) = m2 + − 3m.
3
Å ã
1 1
lim f (x) = lim m2 + x − 3m = m2 + − 3m.
x→1+ x→1+ 3 3
√
3x − 3 + |x − 1| 5x2 + 4
lim f (x) = lim
x→1− x→1− x2 − 2x + 1
√
(x − 1)(3 − 5x2 + 4)
= lim
x→1− (x − 1)2
√
3 − 5x2 + 4
= lim
x→1− x−1
−5(x − 1)(x + 1)
= lim √
x→1− (x − 1)(3 + 5x2 + 4)
−5(x + 1) 5
= lim √ =− .
x→1− 2
3 + 5x + 4 3
Vậy m = 1 hoặc m = 2.
√
7 −√3x − 4
khi x > −3
BÀI 15. Tìm m để f (x) = 2− 1−x liên tục tại điểm x0 = −3.
2 3
m − 2mx − khi x ≤ −3
2
Lời giải.
Ta có
3
f (−3) = m2 + 6m − .
2
Å ã
2 3 3
lim − f (x) = lim − m − 2mx − = m2 + 6m − .
x→−3 x→−3 2 2
√
7 − 3x − 4
lim f (x) = lim √
x→−3+ x→−3+ 2− 1−x
√
−3(x + 3) 2 + 1 − x
= lim √
x→−3+ (x + 3) 7 − 3x + 4
√
−3 2 + 1 − x 3
= lim √ =− .
x→−3+ 7 − 3x + 4 2
Vậy m = −6 hoặc m = 0.
3−x
√
khi x > 3
2
BÀI 16. Tìm m để f (x) = 5 − x + 16 liên tục tại điểm x0 = 3.
m
(x + m + 1) khi x ≤ 3
3
Lời giải.
Ta có
m
f (3) = (4 + m).
3
m m
lim f (x) = lim− (x + m + 1) = (4 + m).
x→3− x→3 3 3
3−x
lim f (x) = lim √
x→3+ x→3+ 5− x2 + 16
Ä √ ä
(3 − x) 5 + x2 + 16
= lim
x→3+ (3 − x)(3 + x)
√
5 + x2 + 16 5
= lim = .
x→3+ 3+x 3
Vậy m = −5 hoặc m = 1.
2
√3(x − 4)
khi x > 2
BÀI 17. Tìm m để f (x) = x+2−x liên tục tại điểm x0 = 2.
√m + 2 + m − 10x khi x ≤ 2
Lời giải.
Ta có
√
f (2) = m + 2 + m − 20.
√ √
lim− f (x) = lim− m + 2 + m − 10x = m + 2 + m − 20.
x→2 x→2
3(x2 − 4)
lim f (x) = lim √
x→2+ x→2+ x+2−x
√
3(x − 2)(x + 2) x + 2 + x
= lim
x→2+ −(x − 2)(x + 1)
√
3(x + 2) x + 2 + x
= lim+ = −16.
x→2 −(x + 1)
Vậy m = 2.
2
(x − 5) + 3 khi x ≤ 5
BÀI 22. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−5 tại điểm x0 = 5.
√ khi x > 5
2x − 1 − 3
2
x + x − 12
khi x 6= 3
x−3
BÀI 23. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = 2
tại điểm x0 = 3.
x + 5
khi x = 3
x−1
√
4x + 5 − 5
khi x > 5
BÀI 24. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−5 tại điểm x0 = 5.
2x
khi x ≤ 5
25
√ √
3x + 1 − 5 − x khi x > 1
BÀI 25. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = −2x3 + 3x2 − x tại điểm x0 = 1.
− 2x + 1 khi x ≤ 1
√
x 2 − x − 4 khi x < 2
2
x − 5x + 6
BÀI 26. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = √ khi x > 2 tại điểm x0 = 2.
x+2−2
−4
khi x = 2
−6
khi x = 1
x2 − 3x + 2
BÀI 27. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = √ khi x > 1 tại điểm x0 = 1.
x+8−3
√
x 1 − x − 6 khi x < 1
3
2x + x − 3
khi x < 1
x3 − 1
BÀI 28. Tìm m để hàm số f (x) = 2
2
liên tục tại điểm x0 = 1.
m − 1 x + 4 khi x ≥ 1
x+2
4 2
x − 6x − 27 khi x 6= −3
BÀI 29. Tìm m để hàm số 3 2
f (x) = x + 3x + x + 3 liên tục tại điểm x0 = −3.
khi x = −3
mx + 3
3
x − 27
2
khi x > 3
BÀI 30. Tìm m để hàm số f (x) = 2x − 4x − 6 liên tục tại điểm x0 = 3.
khi x ≤ 3
mx + 8
√ x − 2
khi x 6= 2
BÀI 31. Tìm m để hàm số f (x) = x+2−2 liên tục tại điểm x0 = 2.
x + 2m khi x = 2
2
x − 25
khi x > 5
BÀI 32. Tìm m để hàm số f (x) = x2 − 4x − 5 liên tục tại điểm x0 = 5.
(x − 5)2 + m2 khi x ≤ 5
{ DẠNG 3.2. Xét tính liên tục của hàm số cho trước trên R
1 VÍ DỤ
2x3 + x + 3
khi x 6= −1
x3 + 1
VÍ DỤ 1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = trên R.
7
khi x = −1
3
Lời giải.
Tập xác định của hàm số là D = R.
2x3 + x + 3
Xét x 6= −1 thì f (x) = là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng (−∞; −1) và
x3 + 1
(−1; +∞) mà nó xác định.
Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại x = −1
2x3 + x + 3 (x + 1)(2x2 − 2x + 3) 2x2 − 2x + 3 7
lim f (x) = lim = lim = lim = .
x→−1 x→−1 x3 + 1 x→−1 (x + 1)(x2 − x + 1) x→−1 x2 − x + 1 3
7
f (−1) = .
3
Suy ra lim f (x) = f (−1) nên hàm số đã cho liên tục tại x = −1.
x→−1
Lời giải.
Tập xác định D = R.
x2 − 4x + 3
Với mọi x0 ∈ (1; +∞), lim f (x) = lim = f (x0 ).
x→x0 x→x0 x−1
Suy ra hàm số đã cho liên tục trên khoảng (1, +∞).
√ √
Với mọi x0 ∈ (−∞; 1), ta có lim f (x) = lim (− 5 − x) = − 5 − x0 = f (x0 ).
x→x0 x→x0
Suy ra hàm số đã cho liên tục trên khoảng (−∞; 1).
Xét tính liên tục của hàm số tại x = 1
√
– f (1) = − 5 − x = 2.
√
– lim− f (x) = lim− (− 5 − x) = −2.
x→1 x→1
(x − 1)(x − 3)
– lim+ f (x) = lim+ = lim+ (x − 3) = −2.
x→1 x→1 x−1 x→1
Suy ra lim− f (x) = lim+ f (x) = f (1) nên hàm số liên tục tại x = 1.
x→1 x→1
Lời giải.
Với ∀x ∈ (−∞; 2) ta có
x20 + x0 − 6
f (x0 ) = √ √ .
x0 + 2 − 3x0 − 2
x2 + x − 6 x20 + x0 − 6
lim f (x) = lim √ √ =√ √
x→x0 x→x0 x + 2 − 3x − 2 x0 + 2 − 3x0 − 2
Suy ra lim f (x) = f (x0 ) nên hàm số liên tục trên khoảng (−∞; 2).
x→x0
Lại có
f (2) = 1 + a.
x2 + x − 6
lim+ f (x) = lim+ √ √ = −10.
x→2 x→2 x + 2 − 3x − 2
lim− f (x) = lim− (2x − 3)2 + a = 1 + a.
x→2 x→2
Khi đó hàm số liên tục trên R thì sẽ liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi
Lời giải.
Tập xác định D = R.
x2 − 5x + 6
Với mọi x0 ∈ (−∞; 2), lim f (x) = lim = f (x0 ).
x→x0 x→x0 2x3 − 16
Suy ra hàm số đã cho liên tục trên khoảng (−∞; 2).
Với mọi x0 ∈ (2; +∞), ta có lim f (x) = lim (2 − x) = 2 − x0 = f (x0 ).
x→x0 x→x0
Suy ra hàm số đã cho liên tục trên khoảng (2; +∞).
Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2
– f (2) = 0.
x2 − 5x + 6 (x − 2)(x − 3) (x − 3) 1
– lim− f (x) = lim− 3
= lim− 2
= lim− 2
=− .
x→2 x→2 2x − 16 x→2 2(x − 2)(x + 2x + 4) x→2 2(x + 2x + 4) 24
– lim+ f (x) = lim+ (2 − x) = 0.
x→2 x→2
f (−1) = a3 .
2x2 − x − 3 (x + 1)(2x − 3) 2x − 3 5
lim f (x) = lim = lim = lim 2 =− .
x→−1 x→−1 x3 + x2 + x + 1 x→−1 (x + 1)(x2 + 1) x→−1 x + 1 2
Khi đó hàm số liên tục trên R thì sẽ liên tục tại x = −1 khi và chỉ khi
5
lim f (x) = f (−1) ⇔ a3 = − .
x→−1 2
…
3 5
Suy ra a = − là giá trị cần tìm.
2
Lời giải.
√
x+1−1
khi x > 0
BÀI 8. Tìm m để f (x) = x liên tục trên R.
2
2x + 3m + 1 khi x ≤ 0
Lời giải.
Để chứng minh phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số f (x)
liên tục trên D và có hai số a, b ∈ D sao cho f (a) · f (b) < 0.
Để chứng minh phương trình f (x) = 0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số f (x) liên tục trên
D và tồn tại k khoảng rời nhau (ai ; ai+1 ) với i = 1; 2; . . . ; k nằm trong D sao cho f (ai )·f (ai+1 ) < 0.
4
! Hàm số đa thức liên tục trên R. Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên từng khoảng xác
định của chúng.
Khi hàm số đã liên tục trên R rồi, sẽ liên tục trên mỗi khoảng (ai ; ai+1 ) mà ta cần tìm.
1 VÍ DỤ
VÍ DỤ 1. Chứng minh phương trình 4x3 − 8x2 + 1 = 0 có nghiệm trong khoảng (−1; 2).
Lời giải.
Đặt f (x) = 4x3 − 8x2 + 1 và f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên R, suy ra liên tục trên [−1; 2].
®
f (−1) = −11
Ta có ⇒ f (−1) · f (2) = −11 < 0 ⇒ ∃x0 ∈ (−1; 2) : f (x0 ) = 0,
f (2) = 1
nghĩa là phương trình f (x) = 4x3 − 8x2 + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (−1; 2).
Lời giải.
Đặt f (x) = x3 − 3x + 1 và f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên R, suy ra hàm số liên tục trên các đoạn [−2; 0];
[0; 1];
®
f (−2) = −1
Ta có ⇒ f (−2) · f (0) = −1 < 0 ⇒ phương trình f (x) = x8 − 3x + 1 = 0 có ít nhất một
f (0) = 1
nghiệm thuộc khoảng (−2; 0). (1)
®
f (0) = 1
Tương tự ⇒ f (0) · f (1) = −1 < 0 ⇒ phương trình f (x) = x8 − 3x + 1 = 0 có ít nhất một
f (1) = −1
nghiệm thuộc khoảng (0; 1). (2)
®
f (1) = −1
Tương tự ⇒ f (2) · f (1) = −3 < 0 ⇒ phương trình f (x) = x8 − 3x + 1 = 0 có ít nhất một
f (2) = 3
nghiệm thuộc khoảng (1; 2). (3)
Từ (1); (2) ; (3) suy ra phương trình có ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng (−2; 0); (0; 1);
(1; 2). Mà f (x) là đa thức bậc ba nên phương trình f (x) = 0 có tối đa ba nghiệm. Suy ra phương trình
đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt.
4 Với sự hỗ trợ của chức năng mode 7 trong Casio, ta dễ dàng tìm được các khoảng (−2; 0); (0; 1); (1; 2) như
!
trên. Công việc còn lại là trình bày sao cho đúng ngôn ngữ.
VÍ DỤ 3. Chứng minh rằng phương trình x3 + x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn −1.
Lời giải.
3
Đặt f (x)
® = x + x + 1, vì f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên R, suy ra hàm số liên tục trên đoạn [−1; 0].
f (−1) = −1
Ta có ⇒ f (−1) · f (0) = −1 < 0 ⇒ phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
f (0) = 1
(−1; 0).
Suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn −1.
Lời giải.
Đặt f (x) = x3 + 5x2 − 2, f (x) là hàm đa thức trên R, suy ra hàm số liên tục trên đoạn [−1; 0]; [0; 1].
®
f (−1) = 2
Ta có ⇒ f (−1) · f (0) = −4 < 0 ⇒ phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
f (0) = −2
khoảng (−1; 0). (1)
®
f (0) = −2
Tương tự ⇒ f (0) · f (1) = −8 < 0 ⇒ phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
f (1) = 4
khoảng (0; 1). (2)
VÍ DỤ 5. Chứng minh rằng phương trình 4x4 + 2x2 − x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm.
Lời giải.
Đặt f (x) = 4x4 + 2x2 − x − 3, f (x) là hàm đa thức trên R, suy ra hàm số liên tục trên đoạn [−1; 0]; [0; 1].
®
f (−1) = 4
Ta có ⇒ f (−1) · f (0) = −12 < 0 ⇒ phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
f (0) = −3
khoảng (−1; 0). (1)
®
f (0) = −3
Tương tự ⇒ f (0) · f (1) = −6 < 0 ⇒ phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
f (1) = 2
khoảng (0; 1). (2)
Từ (1), (2) ta suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm.
Lời giải.
Đặt f (x) = 1 − m2 x5 − 3x − 1 và f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên R ⇒ f (x) liên tục trên đoạn [−1; 0].
®
f (0) = −1
Ta có ⇒ f (−1) · f (0) < 0 ⇒ ∃x0 ∈ (−1; 0) : f (x0 ) = 0.
f (−1) = m2 + 3 > 0
Do đó phương trình f (x) = 1 − m2 x5 − 3x − 1 = 0 luôn có nghiệm ∀m (đpcm).
4 ! Đối với bài toán chứa tham số m, ta chọn khoảng (a; b) sao cho tại vị trí a và b triệt tiêu đi m hoặc là biểu
thức luôn dương hoặc luôn âm dựa vào kinh nghiệm người giải toán. Một số trường hợp sử dụng dấu tam thức
bậc hai để đánh giá, tức
® ®
2
a>0 2
a<0
1 ax + bx + c > 0, ∀x ∈ R ⇔ 2 ax + bx + c < 0, ∀x ∈ R ⇔
∆ < 0. ∆ < 0.
VÍ DỤ 7. Chứng minh rằng phương trình x4 + mx2 − 2mx − 1 = 0 có nghiệm với mọi m.
Lời giải.
4 2
® = x + mx − 2mx − 1 và f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên R, suy ra liên tục trên doạn [0; 2].
Đặt f (x)
f (0) = −1
Ta có ⇒ f (−1) · f (2) = −15 < 0 ⇒ phương trình f (x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
f (2) = 15
VÍ DỤ 8. Chứng minh rằng phương trình m(x − 2)(x − 3) + 2x − 5 = 0 có nghiệm với mọi m.
Lời giải.
® = m(x − 2)(x − 3) + 2x − 5 và f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên R, suy ra liên tục trên doạn [2; 3].
Đặt f (x)
f (2) = −1
Ta có ⇒ f (3) · f (2) = −1 < 0 ⇒ phương trình f (x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
f (3) = 1
Lời giải.
Đặt f (x) = (x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) + (x − c)(x − a) và f (x) là hàm đa thức nên sẽ liên tục trên R.
Không mất tính tổng quát, có thể giả sử a ≤ b ≤ c.
Nếu a = b hoặc b = c thì f (b) = (b − a) (b − c) ⇒ phương trình có nghiệm x = b.
®
f (a) = (a − b) (a − c) > 0
Nếu a < b < c thì ⇒ f (a) · f (b) < 0. Do đó phương trình có ít nhất một
f (b) = (b − a) (b − c) < 0
nghiệm trong khoảng (a; b).
Suy ra phương trình có ít nhất một nghiệm (đpcm).
VÍ DỤ 10. Cho ba số a, b, c thỏa mãn hệ thức 2a + 3b + 6c = 0. Chứng minh rằng phương trình
ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Lời giải.
Đặt f (x) = ax2 + bx + c = 0 và f (x) là hàm đa thức nên sẽ liên tục trên R.
2a + 3b + 6c = 0
Ta có f (0) = c và có c .
Å ã
2 4 2 2 c
f = a + b + c = (2a + 3b + 6c) − = −
3 9 3 3 3 3
Å ã
2 0 2
Nếu c = 0 ⇒ f = − = 0 ⇒ phương trình có nghiệm x = ∈ (0; 1).
3 3 3
c2
Å ã Å ã
2 2
Nếu c 6= 0 thì ta có f (0) · f = − < 0 ⇒ f (x) = 0 có nghiệm x = a ∈ 0; ⊂ (0; 1).
3 3 3
Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
VÍ DỤÄ11. Cho
ä hàm f (x)ä = x3 − 3x2 − 1. Chứng minh phương trình có nghiệm x0 ∈ (3; 4). Không
Ä số √
√
5
√
tính f 36 và f 1 + 5 36 , chứng minh rằng x0 > 1 + 5 36
Lời giải.
Ta có
f (3) = 33 − 3 · 32 − 1 = −1
´
⇒ f (3) · f (4) = −15 < 0.
f (4) = 43 − 3 · 42 − 1 = 15.
Suy ra phương trình có nghiệm x0 ∈ (3; 4).
3
Ta có f (x) = x3 − 3x2 − 1 = (x0 − 1) − 3 (x − 1) − 3.
3
Vì x0 là nghiệm của phương trình f (x) = 0 nên ta có f (x0 ) = 0 ⇔ (x0 − 1) − 3 (x − 1) − 3 = 0.
Đặt α = x0 − 1 và x0 ∈ (3; 4) ⇒ α ∈ (2; 3). Khi đó, ta có
√ √ √
α3 − 3α − 3 = 0 ⇔ α3 = 3α + 3 ≥ 2 · 9α ⇔ α3 ≥ 6 α ⇔ α6 ≥ 36α ⇔ α5 ≥ 36 ⇔ α ≥ 36.
5
Lời giải.
Đặt f (x) = m2 + 1 x3 − 2m2 x2 − 4x + m2 + 1, f (x) liên tục với mọi x ∈ R.
Xét
f (−3) = m2 + 1 · (−3)3 − 2m2 · (−3)2 − 4 · (−3) + m2 + 1 = −44m2 − 14 < 0.
Xét
f (0) = m2 + 1 · 03 − 2m2 · 02 − 4 · 0 + m2 + 1 = m2 + 1 > 0.
Xét
f (1) = m2 + 1 · 13 − 2m2 · 12 − 4 · 1 + m2 + 1 = −2 < 0.
Xét
f (2) = m2 + 1 · 23 − 2m2 · 22 − 4 · 2 + m2 + 1 = m2 + 1 > 0.
Ta thấy f (−3) · f (0) < 0, f (0) · f (1) < 0, f (1) · f (2) < 0 nên phương trình m2 + 1 x3 − 2m2 x2 − 4x + m2 + 1 = 0
có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−3; 0), ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0; 1), ít nhất 1 nghiệm trong khoảng
(1; 2).
Vậy phương trình m2 + 1 x3 − 2m2 x2 − 4x + m2 + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
BÀI 2. Chứng minh phương trình (1 − m)x5 + 9mx2 − 16x − m = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Lời giải.
Đặt f (x) = (1 − m)x5 + 9mx2 − 16x − m, f (x) liên tục với mọi x ∈ R.
Trường hợp 1. m = 0 ta có phương trình x5 − 16x = 0 có nghiệm x ∈ {0; ±2}.
Vậy với m = 0 thì phương trình (1 − m)x5 + 9mx2 − 16x − m = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Trường hợp 2. m 6= 0 thì
Xét
f (−2) = (1 − m)(−2)5 + 9m · (−2)2 − 16 · (−2) − m = −32 + 32m + 36m + 32 − m = 67m.
Xét
f (0) = (1 − m) · 05 + 9m · 02 − 16 · 0 − m = −m.
Xét
f (2) = (1 − m) · 25 + 9m · 22 − 16 · 2 − m = 32 − 32 · m + 36m − 32 − m = −3m < 0.
Ta thấy f (−2) · f (0) = −67m2 < 0, f (0) · f (2) = −3m2 < 0 với mọi m 6= 0.
Suy ra phương trình (1 − m)x5 + 9mx2 − 16x − m = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2; 0).
Vậy phương trình (1 − m)x5 + 9mx2 − 16x − m = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
BÀI 3. Chứng minh phương trình m2 − m + 3 x2n − 2x − 4 = 0 có ít nhất một nghiệm âm với mọi m.
Lời giải.
Đặt f (x) = m2 − m + 3 x2n − 2x − 4, f (x) liên tục với mọi x ∈ R.
Ta thấy f (−3)·f (0) < 0, f (0)·f (1) < 0, f (1)·f (2) < 0. Suy ra phương trình m2 + 1 x3 −2m2 x2 −4x+m2 +1 = 0
có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−3; 0), ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0; 1), ít nhất 1 nghiệm trong khoảng
(1; 2).
Vậy phương trình m2 + 1 x3 − 2m2 x2 − 4x + m2 + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Lời giải.
Đặt f (x) = m(x − 1) x3 − 4x + x3 − 3x + 1, f (x) liên tục với mọi x ∈ R.
f (0) = m(0 − 1) 03 − 4 · 0 + 03 − 3 · 0 + 1 = 1.
f (2) = m(2 − 1) 23 − 4 · 2 + 23 − 3 · 2 + 1 = 1.
Ta thấy f (−2) · f (0) = −1 < 0, f (0) · f (1) = −1 < 0, f (1) · f (2) = −1 < 0. Suy ra phương trình m(x −
1) x3 − 4x + x3 − 3x + 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (−2; 0), ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0; 1),
α sin2 α + β sin10 β − α2 − β 2
sin10 x − x = .
α+β
Lời giải.
α sin2 α + β sin10 β − α2 − β 2
Đặt f (x) = sin10 x − x − , hàm số f (x) liên tục trên R.
α+β
Ta có lim f (x) = +∞ nên tồn tại m < 0 sao cho f (m) > 0.
x→−∞
Mà lim f (x) = −∞, nên tồn tại M > 0 sao cho f (M ) < 0.
x→+∞
Do đó, hàm số f (x) liên tục trên [m; M ] và f (m) · f (M ) < 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
a b c
BÀI 9. Chứng minh rằng nếu + + = 0, (k > n > m > 0) và km ≤ n2 thì phương trình ax2 + bx + c = 0
k n m
có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Lời giải.
Xét phương trình ax2 + bx + c = 0. (1)
Đặt f (x) = ax2 + bx + c thì f (x) liên tục trên R.
n n2 n
Ta có f (0) = c; f = a · 2 + b · + c.
k
ï 2Å k kã
n2 n2
n Å ãò Å ã
n a b c a b c
⇒ f (0) · f =c + + +c 1− = c2 1 − (do + + = 0)
k k k n m km km k n m
n2 n2
n Å ã
Vì c2 ≥ 0; n2 ≥ km > 0 ⇒ ≥ 1 do đó f (0) · f = c2 1 − ≤ 0.
km k km
Với c = 0 phương trình đã cho trở thành ax2 + bx = 0.
Suy ra x = 0 hoặc ax + b = 0. (2)
a b c
– Nếu a = 0 thì từ c = a = 0 và điều kiện + + = 0 suy ra b = 0 . Khi đó phương trình (2) có
k n m
nghiệm là ∀x ∈ R, suy ra phương trình (1) có nghiệm x ∈ (0; 1).
a b c
– Nếu a 6= 0 thì b 6= 0 (vì nếu b = 0, c = 0 thì từ điều kiện + + = 0 suy ra a = 0)
k n m
b
suy ra phương trình (2) có nghiệm x = −
a
a b c b n
Khi đó từ điều kiện + + = 0; k > n > m > 0 và c = 0 suy ra x = − = ∈ (0; 1)
k n m a k
Do đó phương trình (1) có nghiệm x ∈ (0; 1).
n2 n n
Với 1 − =0⇒f = 0 ⇒ là nghiệm thuộc (0; 1).
km k k
n2 n n
Với c 6= 0 và 1 − 6= 0 ⇒ f (0) · f < 0 ⇒ f (x) có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 0; .
km k k
n n
Mà 0; ⊂ (0; 1)(vì 0 < < 1) nên phương trình (1) có nghiệm x ∈ (0; 1)
k k
Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
BÀI 10. Chứng minh rằng phương trình x4 − x3 − 2x2 − 15x − 25 = 0 có ít nhất một nghiệm âm và ít nhất
một nghiệm dương.
BÀI 11. Chứng minh rằng phương trình x3 + 4x2 − 2 = 0 có ba nghiệm trong khoảng (−4; 1).
BÀI 12. Chứng minh rằng phương trình x5 − 5x3 + 4x − 1 = 0 có đúng năm nghiệm.
BÀI 13. Chứng minh rằng phương trình x4 − x3 − 2x2 − 15x − 25 = 0 có ít nhất một nghiệm âm và ít nhất
một nghiệm dương.
Lời giải.
√
x+2−2 1 1
1 a) Ta có lim 2
= lim √ = .
x→2 x −4 x→2 (x + 2)( x + 2 + 2) 16
…
√ 3 1
4x2 + 3x + 1 x 4+ + 2
b) Ta có lim = lim Å x x
ã = 2.
x→+∞ x−1 x→+∞ 1
x 1−
x
2 Ta có
f (1) = 4.
lim f (x) = lim+ (2x + 2) = 4.
x→1+ x→1
3x2 − 2x − 1
lim− f (x) = lim− = lim− (3x + 1) = 4.
x→1 x→1 x−1 x→1
Suy ra lim− f (x) = lim+ f (x) = f (1), nên hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1.
x→1 x→1
BÀI 2 (HKII - THPT Sương Nguyệt Anh).
1 Tính các giới hạn sau
2x2 − x − 10
a) lim .
x→−2 x3 − x + 6
Ä √ ä
b) lim 3x + x2 − 2x + 3 .
x→−∞
√ 2
x −3−1
khi x 6= 2
2 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−2 tại x0 = 2.
2x − 2 khi x = 2
Lời giải.
2x2 − x − 10 (x + 2)(2x − 5) 2x − 5 9
1 a) Ta có lim 3
= lim 2
= lim 2 =− .
x→−2 x − x + 6 x→−2 (x + 2)(x − 2x + 3) x→−2 x − 2x + 3 11
b) Ta có
Ä p ä 8x2 + 2x − 3
lim 3x + x2 − 2x + 3 = lim Ä √ ä
x→−∞ x→−∞ 3x − x2 − 2x + 3
Å ã
2 3
x2 8 + − 2
x x
= lim Ç … å = −∞.
x→−∞ 2 3
x 3+ 1− + 2
x x
2 Ta có
f (2) = 2.
√
x2 − 3 − 1 x+2
lim f (x) = lim = lim √ = 2.
x→2 x→2 x−2 x→2 x2 − 3 + 1
Suy ra lim f (x) = f (2), nên hàm số đã cho liên tục tại x0 = 2.
x→2
BÀI 3 (HKII - THPT Bùi Thị Xuân).
1 Tính các giới hạn sau
6x3 − 5x2 + 4x − 1
a) lim .
1
x→ 3 9x4 + 8x2 − 1
Ä√ ä
b) lim 9x2 + 3x + 1 + 3x + 1 .
x→−∞
a√+ b
khi x = 1
2x2 + 5x − 7
2 Tìm a, b để hàm số f (x) = khi x > 1 liên tục tại x0 = 1.
x−1
2
x + 2bx + 3a khi x < 1
3 Chứng minh rằng phương trình (m2 − 3m + 2)(x2 − 3x + 2) + (3 − 2x)(3 − 2m) = 0 có nghiệm với mọi
m ∈ R.
Lời giải.
1 a) Ta có
b) Ta có
Äp ä −3x
lim 9x2 + 3x + 1 + 3x + 1 = lim
Ç … å
x→−∞ x→−∞ 3 1 1
x − 9+ + 2 −3−
x x x
−3 1
= lim … = .
x→−∞ 3 1 1 2
− 9+ + 2 −3−
x x x
2 Ta có
f (1) = a + b.
lim f (x) = lim (x2 + 2bx + 3a) = 3a + 2b + 1.
x→1− x→1−
2x2 + 5x − 7
lim+ f (x) = lim+ = lim+ (2x + 7) = 9.
x→1 x→1 x−1 x→1
Lời giải.
√
x−1 1 1
1 a) Ta có lim = lim √ = .
x→1 x2 −1 x→1 ( x + 1) (x + 1) 4
x3 + 3x2 + 2x x(x + 1)(x + 2) x(x + 1) 2
b) Ta có lim = lim = lim =− .
x→−2 x2 − x − 6 x→−2 (x + 2)(x − 3) x→−2 x − 3 5
2 Ta có
f (1) = −1.
x2 − 3x + 2
lim f (x) = lim = lim (x − 2) = −1.
x→1 x→1 x−1 x→1
Suy ra lim f (x) = f (1), nên hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1.
x→1
BÀI 5 (HKII - THPT Hermann Gmeiner).
1 Tính các giới hạn sau
x3 − x2 − x + 1
a) lim .
x→1 x2 − 2x + 1
√
1 − x3 − 3
b) lim .
x→−2 x+2
x−5
c) lim− .
x→4 (x − 4)2
Ä√ ä
d) lim x2 + x + 1 + x .
x→−∞
x
1 − √1 − x
khi x < 0
2 Tìm a để hàm số f (x) = liên tục tại x0 = 0.
a − 5 + 4 − x
khi x ≥ 0
x+1
Lời giải.
x3 − x2 − x + 1 (x − 1)2 (x + 1)
1 a) Ta có lim = lim = lim (x + 1) = 2.
x→1 x2 − 2x + 1 x→1 (x − 1)2 x→1
√
1 − x3 − 3 −(x3 + 8) −(x2 − 2x + 4)
b) Ta có lim = lim √ = lim √ = −2.
x→−2 x+2 x→−2 (x + 2)( 1 − x3 + 3) x→−2 1 − x3 + 3
lim (x − 5) = −1 < 0
x→4−
x−5
c) Ta có lim− (x − 4)2 = 0 ⇒ lim = −∞.
x→4 x→4 − (x − 4)2
(x − 4)2 > 0 khi x 6= 4
d) Ta có
Äp ä x+1
lim x2 + x + 1 + x = lim Ä√ ä
x→−∞ x→−∞ x2
+x+1−x
Å ã
1
x 1+
x 1
= lim Ç … å =− .
x→−∞ 1 1 2
x − 1+ + 2 −1
x x
2 Ta có
f (0) = a − 1.
√
x x 1+ 1−x
lim f (x) = lim− √ = lim = 2.
x→0− x→0 1 − 1 − x x→0− x
4−x
Å ã
lim+ f (x) = lim+ a − 5 + = a − 1.
x→0 x→0 x+1
Hàm số f (x) liên tục tại x0 = 1 khi và chỉ khi
BÀI 6 (HKII - THPT Hoàng Hoa Thám).
√
x2 + 2x + 3x
1 Tính các giới hạn sau lim √ .
x→−∞ 4x2 + 1 − x + 2
® 2
ax + 2x khi x < 1
2 Tìm a để hàm số f (x) = liên tục tại x0 = 1.
cos(x − 1) khi x ≥ 1
3 Chứng minh rằng phương trình x4 − x3 − 2x2 − 15x − 25 = 0 có ít nhất một nghiệm dương và một nghiệm
âm.
Lời giải.
Ç … å
2
√ x − 1+ +3
x2 + 2x + 3x x 2
1 Ta có lim √ = lim Ç … å =− .
x→−∞ 2
4x + 1 − x + 2 x→−∞ 1 2 3
x − 4+ 2 −1+
x x
2 Ta có
f (1) = 1.
lim f (x) = lim− (ax2 + 2x) = a + 2.
x→1− x→1
lim f (x) = lim+ cos(x − 1) = 1.
x→1+ x→1
BÀI 8 (HKII - THPT Hùng Vương).
4x3 − 7x2 + 19x − 16
1 Tính giới hạn lim .
x→1 5x2 − 8x + 3
2
√ 4 − x
khi x > 2
2 Tìm m để hàm số f (x) = x+2−1 liên tục tại x0 = 2.
2x − m khi x ≤ 2
3 Chứng minh rằng phương trình (m2 − m + 4)x2015 − 2x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm với mọi giá trị
của tham số m.
Lời giải.
4x3 − 7x2 + 19x − 16 (x − 1)(4x2 − 3x + 16) 4x2 − 3x + 16 17
1 Ta có lim 2
= lim = lim = .
x→1 5x − 8x + 3 x→1 (x − 1)(5x − 3) x→1 5x − 3 2
2 Ta có
f (2) = 4 − m.
lim f (x) = lim− (2x − m) = 4 − m.
x→2− x→2
4 − x2
lim+ f (x) = lim+ √ = 0.
x→2 x→2 x+2−1
Hàm số f (x) liên tục tại x0 = 2 khi và chỉ khi lim− f (x) = lim+ f (x) = f (2) ⇔ 4 − m = 0 ⇔ m = 4.
x→2 x→2
BÀI 9 (HKII - THPT Hưng Đạo).
5 − 6x
a) lim .
x→+∞ 3 + 2x
x−3
b) lim .
x→2+ x − 2
Lời giải.
ã Å
5
−6 x
5 − 6x x
1 a) Ta có lim = lim Å ã = −3.
x→+∞ 3 + 2x x→+∞ 3
x +2
x
lim (x − 3) = −1 < 0
x→2+
x−3
b) Ta có lim+ = −∞ vì lim (x − 2) = 0 .
x→2 x − 2
x→2+
x − 2 > 0 khi x > 2
Å ã
3
c) Ta có lim (3x − 2x3 ) = lim x3 − 2 = +∞.
x→−∞ x→−∞ x2
2 Ta có
f (1) = m.
x2 + 3x − 4 (x − 1)(x + 4) x+4 5
lim f (x) = lim = lim = lim 2 = .
x→1 x→1 x3 − 1 x→1 (x − 1)(x2 + x + 1) x→1 x + x + 1 3
5
Hàm số f (x) liên tục tại x0 = 1 khi và chỉ khi lim f (x) = f (1) ⇔ m = .
x→1 3
BÀI 10 (HKII - THPT Bà Điểm).
x2 − 3x + 2
a) lim .
x→2 x2 − 4
Ä√ √ ä
b) lim x2 + x − x2 − x .
x→+∞
2
(x − 5) + 3 khi x ≤ 5
2 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−5 tại điểm x0 = 5.
√ khi x > 5
2x − 1 − 3
2
x − 5x + 6 khi x 6= 3
3 Tìm m để hàm số f (x) = x−3 liên tục tại điểm x0 = 3.
2mx + 1 khi x = 3
Lời giải.
x2 − 3x + 2 (x − 2)(x − 1) x−1 1
1 a) Ta có lim = lim = lim = .
x→2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 4
Ä√ √ ä 2x 2x
b) Ta có lim x2 + x − x2 − x = lim Ä√ √ ä = lim Ç… … å=
x→+∞ x→+∞ x + x + x2 − x
2 x→+∞ 1 1
x 1+ + 1−
x x
1.
2 Ta có
f (5) = 3.
lim f (x) = lim− ((x − 5)2 + 3) = 3.
x→5− x→5
√
x−5 (x − 5) 2x − 1 + 3
lim f (x) = lim+ √ = lim = 3.
x→5+ x→5 2x − 1 − 3 x→5+ 2(x − 5)
Suy ra lim− f (x) = lim+ f (x) = f (5), nên hàm số đã cho liên tục tại x0 = 5.
x→5 x→5
3 Ta có
f (3) = 6m + 1.
x2 − 5x + 6 (x − 3)(x − 2)
lim f (x) = lim = lim = 1.
x→3 x→3 x−3 x→3 x−3
Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 3 khi và chỉ khi lim f (x) = f (3) ⇔ 6m + 1 = 1 ⇔ m = 0.
x→3
BÀI 11 (HKII - THPT Bình Tân).
√
x+2−2
khi x > 2
1 Tìm m để hàm số f (x) = x−2 liên tục tại điểm x0 = 2.
mx + 1
khi x ≤ 2
4
2 Chứng minh rằng phương trình 1 − m2 x5 − 3x − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm với mọi giá trị của tham
số m.
Lời giải.
1 Ta có
1
f (2) = 2m + .
4 Å ã
1 1
lim f (x) = lim mx + = 2m + .
x→2 − x→2 − 4 4
√
x+2−2 x+2−4 1 1
lim f (x) = lim+ = lim+ √ = lim √ = .
x→2+ x→2 x−2 x→2 (x − 2) x+2+2 x→2+ x+2+2 4
1 1
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 = 2 khi 2m + = ⇔ m = 0.
4 4
2 Đặt f (x) = 1 − m2 x5 − 3x − 1 = 0. Ta có
f (0) = −1, f (−1) = m2 + 1. Suy ra f (−1) · f (0) = −m2 − 1 < 0 ∀ m.
Mặt khác, vì f (x) là hàm số đa thức liên tục trên R nên f (x) liên tục trên đoạn [−1; 0].
Do đó phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng (−1; 0) với mọi giá trị của tham số m.
Vậy ta có đpcm.
BÀI 12 (HKII - THPT Củ Chi).
3n2 − n + 9
a) lim .
1 − 2n2
2
(1 − 3n)3 n2 + 1
b) lim .
3n7 − 2
Ä √ ä
c) lim x − 3 + x2 − x + 1 .
x→−∞
x2 − 4
√ khi x 6= 2
2 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x − 7x − 10 tại điểm x0 = 2.
− 8x
khi x = 2
3
3 Chứng minh rằng phương trình 4x4 + 2x2 − x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm.
Lời giải.
1 9
3n2 − n + 9 3− + 2 3−0+0 3
a) lim = lim n n = =− .
1 − 2n2 1 0−2 2
−2
n2
ã3 Å
1 2
Å ã
1
2 − 3 1 +
(1 − 3n)3 n2 + 1
n n2 (0 − 3)3 · (1 + 0)2
b) lim = lim = = −9.
3n7 − 2 2 3−0
3− 7
n
c)
Ä p ä (x − 3)2 − (x2 − x + 1)
lim x − 3 + x2 − x + 1 = lim √
x→−∞ x→−∞ x − 3 − x2 − x + 1
−5x + 8
= lim …
x→−∞ 1 1
x − 3 − |x| 1 − + 2
x x
8
−5 + 5
= lim … x =− .
x→−∞ 3 1 1 2
1− + 1− + 2
x x x
2 Ta có
16
f (2) = − .
3
√ √
(x2 − 4) x + 7x − 10
x2 − 4 (x + 2) x + 7x − 10
lim f (x) = lim √ = lim = lim =
x→2 x→2 x − 7x − 10 x→2 x2 − 7x + 10 x→2 x−5
16
− .
3
Ta thấy f (2) = lim f (x). Vậy hàm số đã cho liên tục tại x0 = 2.
x→2
BÀI 13 (HKII - THPT Đinh Thiện Lý).
3n + 2
a) A = lim .
n4
+ 2n3 − 5n + 2
3n − 6n
b) B = lim n .
4 +3
2x3 − 5x2 − 2x − 3
c) C = lim .
x→3 x2 − 9
Ä√ ä
d) D = lim 4x2 + x + 1 − 2x .
x→+∞
2−x
√ nếu x > 2
2 Cho hàm số y = f (x) = x+7−3
nếu x ≤ 2.
2ax + 3
Lời giải.
3 2
3n + 2 + 4
a) A = lim 4 = lim n3 n = 0.
n + 2n3 − 5n + 2 2 5 2
1+ − 3 + 4
n n n
Å ãn
1
−1
3n − 6n 2
b) B = lim n = lim Å ãn = −∞.
4 +3 2 3
+ n
3 6
(x − 3) 2x2 + x + 1
2x3 − 5x2 − 2x − 3 2x2 + x + 1 11
c) C = lim 2
= lim = lim = .
x→3 x −9 x→3 (x − 3)(x + 3) x→3 x+3 3
1
Ä√ 4x2
+ x + 1 − 4x 2 1+ 1
x
ä
d) D = lim 4x2 + x + 1 − 2x = lim √ = lim … = .
x→+∞ x→+∞ 2
4x + x + 1 + 2x x→+∞ 1 1 4
4+ + 2 +2
x x
2−x
√ nếu x > 2
2 y = f (x) = x+7−3
nếu x ≤ 2.
2ax + 3
2−x
√ nếu x > 2
a) Khi a = 1, ta được y = f (x) = x+7−3
nếu x ≤ 2.
2x + 3
Ta thấy
f (2) = 7.
lim− f (x) = lim− (2x + 3) = 7.
x→2 x→2
√
2−x (2 − x) x + 7 + 3 √
lim+ f (x) = lim+ √ = lim+ = lim+ − x + 7 − 3 = −6.
x→2 x→2 x + 7 − 3 x→2 x+7−9 x→2
Vì lim f (x) 6= lim f (x) nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 2.
x→2− x→2+
b) Ta có
f (2) = lim− f (x) = 4a + 3.
x→2
lim f (x) = −6.
x→2+
9
Do đó hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi 4a + 3 = −6 ⇔ a = − .
4
3 Đặt f (x) = x5 − 3x4 + 5x − 2. Ta có f (0) = −2, f (1) = 1, f (2) = −8, f (3) = 13.
Suy ra f (0)f (1) = −2 < 0, f (1)f (2) = −8 < 0, f (2)f (3) = −104 < 0.
Mặt khác, vì f (x) là hàm đa thức liên tục trên R nên f (x) liên tục trên các đoạn [0; 1], [1; 2], [2; 3].
Do đó phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên các khoảng (0; 1), (1; 2), (2; 3).
Vậy phương trình đã cho có ít nhất ba nghiệm.
BÀI 14 (HKII - THPT Lý Tự Trọng).
1 Tính các giới hạn sau
x−5
a) lim √ .
x→5 x− 5
√
x2 + 5 − 3
b) lim .
x→−2 x+2
2
x − 4x + 3 khi x 6= 3
2 Tìm a để hàm số f (x) = 3−x liên tục tại điểm x0 = 3.
4ax + 5 khi x = 3
3 Chứng minh phương trình 5x5 − 3x4 + 4x3 − 5 = 0 có ít nhất một nghiệm.
Lời giải.
1 Tính các giới hạn
x−5
a) lim √ = 0.
x→5 x− 5
√
x2 + 5 − 3 x2 + 5 − 9 x−2 2
b) lim = lim Ä√ ä = lim √ =− .
x→−2 x+2 x→−2 (x + 2) x2 + 5 + 3 x→−2 2
x +5+3 3
2 Ta có
f (3) = 12a + 5.
x2 − 4x + 3 (x − 3)(x − 1)
lim f (x) = lim = lim = lim (−x + 1) = −2.
x→3 x→3 3−x x→3 3−x x→3
7
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 = 3 khi 12a + 5 = −2 ⇔ a = − .
12
3 Đặt f (x) = 5x5 − 3x4 + 4x3 − 5. Ta có f (0) = −5, f (1) = 1. Suy ra f (0)f (1) = −5 < 0.
Mặt khác, vì f (x) là hàm đa thức liên tục trên R nên liên tục trên đoạn [0; 1].
Do đó phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; 1).
Vậy ta có đpcm.
BÀI 15 (HKII - THPT Lê Quý Đôn).
√
x+3−2 khi x < 1
1 Tìm giá trị của a để hàm số f (x) = 2x2 − 3x + 1 liên tục tại x0 = 1.
− 2a + 7 khi x ≥ 1
Lời giải.
1 Ta có
f (1) = −2a + 7.
lim f (x) = lim (−2a + 7) = −2a + 7.
x→1+ x→1+
√
x+3−2 x+3−4 1
lim− f (x) = lim− 2 = lim− √ = lim √ =
x→1 x→1 2x − 3x + 1 x→1 (x − 1)(2x − 1) x+3+2 x→1− (2x − 1) x+3+2
1
.
4
1 27 27
Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1 khi −2a + 7 = ⇔a= . Vậy a = − là giá trị cần tìm.
4 8 8
2 Đặt f (x) = m2 − 3m + 3 x3 + 2x − 3 = 0.
3 2
Å ã
2
Ta có f (0) = −3, f (2) = 8m − 24m + 25 = 8 m − + 7 > 0 ∀ m. Suy ra f (0)f (2) < 0 ∀ m.
2
Mặt khác, vì f (x) là hàm đa thức liên tục trên R nên f (x) liên tục trên đoạn [0; 2].
Do đó phương trình f (x) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; 2) với mọi m.
Vậy ta có đpcm.
BÀI 16 (HKII - THPT Chuyên Nguyễn Thượng Hiền).
1 Tính các giới hạn sau
Ä√ √ ä
a) lim x2 + x − x2 + 1 .
x→−∞
tan x − sin x
b) lim .
x→0 4x3
1−x
√ khi x > 1
2 Tìm tham số m để hàm số f (x) = x+8−3 liên tục tại x0 = 1.
2 2
m x + 7mx khi x ≤ 1
3 Chứng minh phương trình mx14 − 3m2 + 7 x15 − 5 = 0 luôn có ít nhất một nghiệm với mọi m.
Lời giải.
1 Tính các giới hạn
Ä√ √ ä x2 + x − x2 − 1 x−1
a) lim x2 + x − x2 + 1 = lim √ √ = lim … …
x→−∞ x→−∞ x2 + x + x2 + 1 x→−∞ 1 1
|x| 1 + + |x| 1 + 2
x x
1
1− 1
= lim … x… =− .
x→−∞ 1 1 2
− 1+ − 1+ 2
x x
sin x x
tan x − sin x − sin x sin x · (1 − cos x) sin x · 2 sin2
b) lim = lim cos x = lim = lim 2
x→0 Ö4x3 x→0 4xè3 x→0 cos x · 4x3 x→0 cos x · 4x3
2 x
1 sin x sin 2 1
= lim · · 2 = .
x→0 8 cos x x x 8
2
2 Ta có
f (1) = m2 + 7m.
lim− f (x) = lim− m2 x2 + 7mx = m2 + 7m.
x→1 x→1
√
1−x (1 − x) x + 8 + 3 √
lim f (x) = lim √ = lim = lim − x + 8 − 3 = −6
x→1 + x→1 +
x + 8 − 3 x→1 + x+8−9 x→1 +
ñ
2 2
m = −1
Do đó, hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1 khi m + 7m = −6 ⇔ m + 7m + 6 = 0 ⇔
m = −6.
Vậy m = −1, m = −6 là các giá trị cần tìm.
3 Đặt f (x) = mx14 − 3m2 + 7 x15 − 5.
1 2 7
Å ã
2 2
Ta có f (0) = −5, f (−1) = 3m + m + 2 = 2m + m + + > 0 ∀ m. Suy ra f (−1)f (0) < 0 ∀ m.
2 4
Mặt khác, vì f (x) là hàm số đa thức liên tục trên R nên liên tục trên đoạn [−1; 0].
Do đó phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (−1; 0).
Vậy phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm với mọi m.
4x2 + 5x − 26
a) lim √ .
x→2 x − x2 + x − 2
Ä√ ä
b) lim 4x2 − x + 2x − 1 .
x→−∞
3 2
x − x + 2x − 2 khi x 6= 1
2 Tìm m để hàm số f (x) = 1 − x3 liên tục tại điểm x0 = 1.
2
4mx + 6x + 1 khi x = 1
x3 − 5x2 + 3x + 9
a) lim .
x→3 x4 − 8x2 − 9
√ √
x2 + 1 − 4x2 + 1
b) lim .
x→−∞ 3−x
x3 − 4x + 3
khi x 6= 1
2
2 Tìm m để hàm số f (x) = x − 4x + 3 liên tục tại điểm x0 = 1.
1
mx
khi x = 1
4
BÀI 19 (HKII - THPT Nguyễn Chí Thanh).
1 Tính các giới hạn sau
x3 − 3x2 − 9x + 2
a) lim .
x→−2 x3 − 7x − 6
Ä √ ä
b) lim 2x − 1 − 4x2 − 4x − 3 .
x→+∞
2
x√ − 5x + 6
khi x > 3
2 Tìm a để hàm số f (x) = x+6−3 liên tục tại điểm x0 = 3.
ax + 3 khi x ≤ 3
2x3 + 3x2 − 8x − 12
a) lim .
x→−2 x2 − x − 6
Ä √ ä
b) lim 2x + 4x2 + x + 5 .
x→−∞
√ 2
x +7−4
khi x 6= 3
2 Tìm m để hàm số f (x) = x−3 liên tục tại điểm x0 = 3.
x − 2m khi x = 3
x2 − 5x + 6
a) lim .
x→2 x3 − 3x2 + 7x − 10
î Ä√ äó
b) lim x x2 + 1 + x .
x→−∞
√
2
x +3−2
khi x 6= 1
2 Tìm m để hàm số f (x) = x−1 liên tục tại điểm x0 = 1.
m2 x − 1
khi x = 1
2
2 · 3n − 3 · 7n + 4
Å ã
a) lim .
3 · 2n + 4
Ç√ å
x2 − x + 4 − 2
b) lim .
x→0 x2 + x
Ä √ ä
c) lim 3x + 1 + 9x2 + 3x + 4 .
x→−∞
√
4x + 5 − 5
khi x > 5
2 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−5 tại x0 = 5.
2x
khi x ≤ 5
25
BÀI 23 (HKII - THPT Gia Định).
1 Tính các giới hạn sau
2x4 − 6x3 + x − 3
a) lim .
x→3 4x2 − 11x − 3
Ç√ √ å
7x + 8 · 3 9x − 28 − 12
b) lim .
x→4 x3 − 4x2 + 2x − 8
√ √
12x + 4 − 3 36x + 8
c) lim .
x→0 2x3 − 12x2
Ä√ ä
3
d) lim 64x3 − 4x2 − 4x + 1 .
x→+∞
√
x+1− x+3
khi x > 1
x−1
3
2 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = khi x = 1 tại x0 = 1.
4
3 2
3x − 6x − 3x + 6
khi x < 1
2
3x − 14x + 11
BÀI 24 (HKII - THPT Nguyễn Hiền).
1 Tính các giới hạn sau
9x4 − 82x2 + 9
a) lim .
x→3 2x3 − 54
√
(2x + 3) x2 + 4
b) lim .
x→−∞ (2x + 5)2
√ √
3x + 1 − 5 − x khi x > 1
2 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = −2x3 + 3x2 − x tại điểm x0 = 1.
− 2x + 1 khi x ≤ 1
2x2 − 3x + 1
a) lim .
x→1 4 − 3x − x2
√
x− 6−x
b) lim .
x→2 −x2 + 3x − 2
√
x+1−2
khi x > 3
2 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x−3 tại điểm x0 = 3.
x − 2
khi x ≤ 3
4
BÀI 26 (HKII - THPT Nguyễn Thái Bình).
2
x + x − 12
khi x 6= 3
x−3
1 Xét tính liên tục của hàm số f (x) = 2
tại điểm x = 3.
x + 5
khi x = 3
x−1
2 Chứng minh phương trình m2 + m + 3 (x − 2) + x2 + 2x − 4 = 0 có nghiệm ∀ m.
x3 − 5x2 + 6x
a) lim .
x→3 9 − x2
Ä√ ä
b) lim 4x2 − x + 2x .
x→−∞
2
m m − 3 khi x = 2
2 Tìm m để hàm số f (x) = x−2 liên tục tại x0 = 2.
√ √ khi x 6= 2
5 − 2x − 3 − x
3 Chứng minh phương trình 5x4 + 3x3 − 6x2 − x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (−1; 1).
5 ĐẠO HÀM
1 Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b).
f (x) − f (x0 )
Giới hạn hữu hạn nếu có của tỉ số khi x → x0 được gọi là đạo hàm của hàm số đã
x − x0
cho tại x0 , kí hiệu f 0 (x0 ) hay y 0 (x0 ). Như vậy, ta có:
f (x) − f (x0 )
f 0 (x◦ ) = lim
x→x0 x − x0
2 Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
Định lí 1 (thừa nhận). Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
(a) Ý nghĩa hình học: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm
M (x0 ; f (x0 )) có dạng: y = k(x − x0 ) + f (x0 ) với k = f 0 (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến.
(b) Ý nghĩa vật lý:
— Vận tốc tức thời: v(t) = s0 (t).
— Gia tốc tức thời: a(t) = v 0 (t).
— Cường độ dòng điện tức thời: I(t) = Q0 (t).
4 Đạo hàm trên khoảng: Hàm số y = f (x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có
đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.
f (x) − f (x0 )
Cần nhớ công thức: f 0 (x0 ) = lim
x→x0 x − x0
1 VÍ DỤ
Lời giải.
147
Chương 5. ĐẠO HÀM
Ta có
f (x) − f (2) 2x2 + x + 1 − 11 (x − 2)(2x + 5)
f 0 (2) = lim = lim = lim = lim (2x + 5) = 9.
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2 x−2 x→2
Lời giải.
Ta có
y(x) − y(1) x3 − 2x + 1 − 0 (x − 1)(x2 + x − 1)
y 0 (1) = lim = lim = lim = lim (x2 + x − 1) = 1.
x→1 x−1 x→1 x−1 x→1 x−1 x→1
√
VÍ DỤ 3. Cho f (x) = 2x + 1. Tính f 0 (1)?
Lời giải.
Ta có
√ √ √
0 f (x) − f (1) 2x + 1 − 3 2x − 2 2 3
f (1) = lim = lim = lim √ √ = lim √ √ = .
x→1 x−1 x→1 x−1 x→1 (x − 1)( 2x + 1 + 3) x→1 2x + 1 + 3 3
2x − 1
VÍ DỤ 4. Cho y = . Tính y 0 (3)?
x+3
Lời giải.
Ta có
2x − 1 5
y(x) − y(3) − 7x − 21 7 7
y 0 (3) = lim = lim x + 3 6 = lim = lim = .
x→3 x−3 x→3 x−3 x→3 6(x + 3)(x − 3) x→3 6(x + 3) 36
√ 0
BÀI 2. Cho y = 3 − 2x. Tính y (−3)?
Lời giải.
Ta có
√
0 y(x) − y(−3) 3 − 2x − 3 −6 − 2x −2 1
y (−3) = lim = lim = lim √ = lim √ =− .
x→−3 x+3 x→−3 x+3 x→−3 (x + 3)( 3 − 2x + 3) x→−3 3 − 2x + 3 3
2x + 1
BÀI 3. Cho f (x) = . Tính f 0 (2)?
x−1
Lời giải.
Ta có
2x + 1
f (x) − f (2) −5 −3x + 6 −3
0
f (2) = lim = lim x − 1 = lim = lim = −3.
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2 (x − 1)(x − 2) x→2 (x − 1)
{ DẠNG 1.2. Các quy tắc tính đạo hàm và bảng đạo hàm
1 (u + v − w)0 = u0 + v 0 − w0 2 (u · v)0 = u0 v + v 0 u
u 0 u0 v − v 0 u
3 = 4 (k · u)0 = k · u0 (k ∈ R)
v v2
◦ (C)0 = 0 (C ∈ R)
◦ (xn )0 = n · xn−1 (n ∈ N∗ ) ◦ (un )0 = n · un−1 · u0 (n ∈ N∗ )
√ 0 1 √ u0
◦ ( x) = √ (x > 0) ◦ ( u)0 = √ (u > 0)
Å ã0 2 x Å ã0 2 u0
1 −1 1 u
◦ = 2 (x 6= 0) ◦ = − 2 (u 6= 0)
x x u u
◦ Công thức tính nhanh
ã0
ax + b 0
Å 2
ad − bc adx2 + 2aex + (be − cd)
Å ã
ax + bx + c
= 2
= 2
cx + d (cx + d) dx + e (dx + e)
a1 b1 2 a1 c1 b1 c1
ã0 a2 b2 x + 2 a2 c2 x + b2 c2
a1 x2 + b1 x + c1
Å
= (Tích huyền trừ tích sắc)
a2 x2 + b2 x + c2 (a2 x2 + b2 x + c2 )2
1 VÍ DỤ
Lời giải.
y 0 = 4x3 − 2 · 2x = 4x3 − 4x.
Lời giải. 0 0 0
y 0 = 5x2 (3x − 1) = 5x2 · (3x − 1) + 5x2 · (3x − 1) = 10x · (3x − 1) + 5x2 · 3 = 45x2 − 10x.
1 1 1
BÀI 4. Tìm đạo hàm của hàm số y = − x + x2 − x4
4 3 2
Lời giải.
1 1 1
y 0 = − + 2x − · 4x3 = − + 2x − 2x3 .
3 2 3
1 1
BÀI 5. Tìm đạo hàm của hàm số y = mx5 − 2x4 + x3 + m2 − 1
5 3
Lời giải.
1 1
y 0 = · 5mx4 − 2 · 4x3 + · 3x2 = mx4 − 8x3 + x2 .
5 3
x4 x3 1
BÀI 6. Tìm đạo hàm của hàm số y = − + x2 + m − 1
4 3 2
Lời giải.
1 1 1
y 0 = · 4x3 − · 3x2 + · 2x = x3 − x2 + x.
4 3 2
BÀI 7. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3x3 + 2(m − 1)x2 + x + m2 − 1
Lời giải.
y 0 = 3 · 3x2 + 2 · 2(m − 1)x + 1 = 9x2 + 4(m − 1)x + 1.
BÀI 8. Tìm đạo hàm của hàm số y = x2 + x 3 − x2
Lời giải.
0
y0 x2 + x 3 − x2
=
0 0
= x2 + x · 3 − x2 + x2 + x · 3 − x2
= (2x + 1) · 3 − x2 + x2 + x (−2x)
= −4x3 − 3x2 + 6x + 3.
2 2
BÀI 9. Tìm đạo hàm của hàm số y = (2x − 1) (2x + 1)
Lời giải.
2 0
î 2
ó
y0 = (2x − 1) (2x + 1)
2 0 2 0
î ó 2 2
î ó
= (2x − 1) · (2x + 1) + (2x − 1) · (2x + 1)
2 2
= 2 · (2x + 1) + (2x − 1) · 2
= 16x2 + 4.
BÀI 10. Tìm đạo hàm của hàm số y = x(2x − 1)(3x + 2)
Lời giải.
0
y0 = [x · (2x − 1)(3x + 2)]
0
= x0 · [(2x − 1)(3x + 2)] + x · [(2x − 1)(3x + 2)]
= 1 · [(2x − 1)(3x + 2)] + x · [(2x − 1) · (3x + 2) + (2x − 1) · (3x + 2)0 ]
0
= 6x2 + x − 2 + x · [12x + 1]
= 6x2 + x − 2 + 12x2 + x
= 18x2 + 2x − 2.
1 4 x2
BÀI 11. Tìm đạo hàm của hàm số y = x − −2
4 2
Lời giải.
Å ã0
1 4 1 2 1 1
y0 = x − x − 2 = · 4x3 − · 2x = x3 − x.
4 2 4 2
1
BÀI 12. Tìm đạo hàm của hàm số y = − x4 − 2x2 − 5
4
Lời giải.
1
y 0 = − · 4x3 − 2 · 2x = x3 − 4x.
4
BÀI 13. Tìm đạo hàm của hàm số y = m2 x4 − (m − 1)x2 + m2 − 5m + 4
Lời giải.
y 0 = 4 · m2 x3 − 2 · (m − 1)x = 4m2 x3 − 2(m − 1)x.
5 4 2
BÀI 14. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3x − 6mx − 2mx + m − 1
Lời giải.
y 0 = 3 · 5x4 − 6 · 4mx3 − 2m = 15x4 − 24mx3 − 2m.
6 3 2
BÀI 15. Tìm đạo hàm của hàm số y = x − 2x − 5x + 3
Lời giải.
y 0 = 6 · x5 − 2 · 3x2 − 5 · 2x = 6x5 − 6x2 − 10x.
BÀI 16. Tìm đạo hàm của hàm số y = (2x − 3) x5 − 2x
Lời giải.
0
y 0 = (2x − 3) x5 − 2x
0 0
= (2x − 3) · x5 − 2x + (2x − 3) · x5 − 2x
= 2 · x5 − 2x + (2x − 3) · 5x4 − 2
2 2
BÀI 17. Tìm đạo hàm của hàm số y = x − 2x + 3 2x + 3
Lời giải.
0
y 0 = x2 − 2x + 3 2x2 + 3
0 0
= x2 − 2x + 3 · 2x2 + 3 + x2 − 2x + 3 · 2x2 + 3
2 2
BÀI 18. Tìm đạo hàm của hàm số y = x + 1 5 − 3x
Lời giải.
0
y 0 = x2 + 1 5 − 3x2
0 0
= x2 + 1 · 5 − 3x2 + x2 + 1 · 5 − 3x2
0
Làm quen nhóm công thức (un ) = n · un−1 · u0
1 VÍ DỤ
2
VÍ DỤ 1. Tìm đạo hàm của hàm số y = x7 + x
Lời giải.
y 0 = 2 x7 + x · 7x6 + 1 = 2 7x13 + 8x7 + x = 14x13 + 16x7 + 2x.
3
VÍ DỤ 2. Tìm đạo hàm của hàm số y = x2 − 2x + 3 (2x + 1)
Lời giải.
3 0
î ó
y0 x2 − 2x + 3 (2x + 1)
=
0 î 3 0
3
ó
= x2 − 2x + 3 · (2x + 1) + x2 − 2x + 3 · (2x + 1)
3 î 2
ó
= (2x − 2) · (2x + 1) + x2 − 2x + 3 · 3 (2x + 1) · 2
3 2
= (2x − 2) · (2x + 1) + 6 x2 − 2x + 3 (2x + 1) .
32
BÀI 7. Tìm đạo hàm của hàm số y = x − x2
Lời giải.
31
y0 = 32 x − x2 · (1 − 2x)
31
= 32 (1 − 2x) x − x2 .
2
3
BÀI 8. Tìm đạo hàm của hàm số y = x − x + 1
Lời giải.
2
y0 = 3 x2 − x + 1 · (2x − 1)
2
2
= 3 (2x − 1) x − x + 1 .
ã0
u 0 u0 v − v 0 u ad − bc
Å
ax + b
Làm quen nhóm công thức = và =
v v2 cx + d (cx + d)2
1 VÍ DỤ
2x + 1
VÍ DỤ 1. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+1
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(2x + 1) (x + 1) − (x + 1)0 (2x + 1)
0
2(x + 1) − 1(2x + 1) 1
y0 = 2
= 2
= .
(x + 1) (x + 1) (x + 1)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
2·1−1·1 1
y0 = = .
(x + 1)2 (x + 1)2
2mx + 1
VÍ DỤ 2. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+m
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(2mx + 1)0 (x + m) − (x + m)0 (2mx + 1) 2m(x + m) − 1 · (2mx + 1) 2m2 − 1
y0 = 2
= 2
= .
(x + m) (x + m) (x + m)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
2m · m − 1 · 1 2m2 − 1
y0 = 2
= .
(x + m) (x + m)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
2 · (−3) − 4 · (−1) −2
y0 = 2
= .
(4x − 3) (4x − 3)2
3
BÀI 2. Tính đạo hàm của hàm số y = .
2x + 1
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(3)0 (2x + 1) − (2x + 1)0 · 3 0 · (2x + 1) − 2 · 3 −6
y0 = 2
= 2
= .
(2x + 1) (2x + 1) (2x + 1)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
0·1−2·3 −6
y0 = = .
(2x + 1)2 (2x + 1)2
2x + 1
BÀI 3. Tính đạo hàm của hàm số y = .
1 − 3x
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(2x + 1)0 (1 − 3x) − (1 − 3x)0 (2x + 1) 2(1 − 3x) + 3(2x + 1) 5
y0 = = = .
(1 − 3x)2 (1 − 3x)2 (1 − 3x)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
2·1+3·1 5
y0 = 2
= .
(1 − 3x) (1 − 3x)2
1 − 2x
BÀI 4. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+5
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(1 − 2x)0 (x + 5) − (x + 5)0 (1 − 2x) −2(x + 5) − (1 − 2x) −11
y0 = 2
= 2
= .
(x + 5) (x + 5) (x + 5)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
−2 · 5 − 1 · 1 −11
y0 = 2
= .
(x + 5) (x + 5)2
mx + 4
BÀI 5. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+m
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(mx + 4)0 (x + m) − (x + m)0 (mx + 4) m(x + m) − 1 · (mx + 4) m2 − 4
y0 = = = .
(x + m)2 (x + m)2 (x + 2)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
m·m−1·4 m2 − 4
y0 = = .
(x + m)2 (x + m)2
(2m + 1)x − 2(m + 1)
BÀI 6. Tính đạo hàm của hàm số y = .
mx + m2 − 1
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
((2m + 1)x − 2(m + 1))0 (mx + m2 − 1) − (mx + m2 − 1)0 ((2m + 1)x − 2(m + 1))
y0 =
(mx + m2 − 1)2
2
(2m + 1)(mx + m − 1) − m · ((2m + 1)x − 2(m + 1))
=
(mx + m2 − 1)2
3 2
2m + 3m − 1
= .
(mx + m2 − 1)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
x−1
BÀI 8. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+2
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(x − 1)0 (x + 2) − (x + 2)0 (x − 1) 1 · (x + 2) − 1 · (x − 1) 3
y0 = 2
= 2
= .
(x + 2) (x + 2) (x + 2)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
2·1+1·1 3
y0 = = .
(x + 2)2 (x + 2)2
6x − 1
BÀI 9. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+2
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(6x − 1)0 (x + 2) − (x + 2)0 (6x − 1) 6 · (x + 2) − 1 · (6x − 1) 13
y0 = 2
= 2
= .
(x + 2) (x + 2) (x + 2)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
6·2+1·1 13
y0 = = .
(x + 2)2 (x + 2)2
mx − 2
BÀI 10. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x−m+1
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(mx − 2)0 (x − m + 1) − (x − m + 1)0 (mx − 2) m(x − m + 1) − 1 · (mx − 2) −m2 + m + 2
y0 = 2
= 2
= .
(x − m + 1) (x − m + 1) (x − m + 1)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
m · (−m + 1) + 2 · 1 −m2 + m + 2
y0 = = .
(x − m + 1)2 (x − m + 1)2
(3m + 1)x − m2 + m
BÀI 11. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+m
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
((3m + 1)x − m2 + m)0 (x + m) − (x + m)0 ((3m + 1)x − m2 + m)
y0 =
(x + m)2
(3m + 1) · (x + m) − ((3m + 1)x − m2 + m)
=
(x + m)2
4m2
= .
(x + m)2
ã0
ad − bc
Å
ax + b
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh = (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
cx + d (cx + d)2
(3m + 1) · m − 1 · (−m2 + m) 4m2
y0 = 2
= .
(x + m) (x + m)2
u 0 u0 v − v 0 u
Làm quen nhóm công thức = và
v v2
a1 b1 2 a1 c1
x + b1 c1
ã0 x + 2
a1 x2 + b1 x + c1 a2 b2 a2 c2 b2 c2
Å
=
a2 x2 + b2 x + c2 (a2 x2 + b2 x + c2 )2
1 VÍ DỤ
x2 + x + 1
VÍ DỤ 1. Tính đạo hàm của hàm số y = .
2x2 − x + 4
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(x2 + x + 1)0 (2x2 − x + 4) − (2x2 − x + 4)0 (x2 + x + 1)
y0 =
(2x2 − x + 4)2
(2x + 1)(2x − x + 4) − (4x − 1)(x2 + x + 1)
2
=
(2x2 − x + 4)2
2
−3x + 4x + 5
= .
(2x2 − x + 4)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
(−1 · 1 − 2 · 1)x2 + 2(1 · 4 − 2 · 1)x + (1 · 4 + 1 · 1) −3x2 + 4x + 5
Å ã
1 1 1
y0 = = = .
2 −1 4 (2x2 − x + 4)2 (2x2 − x + 4)2
x2 − 2(m − 1)x + m + 3
VÍ DỤ 2. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x−1
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(x − 2(m − 1)x + m + 3)0 (x − 1) − (x − 1)0 (x2 − 2(m − 1)x + m + 3)
2
y0 =
(x − 1)2
2
(2x − 2(m − 1)) · (x − 1) − (x − 2(m − 1)x + m + 3)
=
(x − 1)2
2
x − 2x + m − 5
= .
(x − 1)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
x2 − 2x + m − 5
Å ã
1 −2(m − 1) m + 3
y0 = = .
0 1 −1 (x − 1)2
1 + x − x2
BÀI 1. Tính đạo hàm của hàm số y = .
1 − x + x2
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(1 + x − x2 )0 (1 − x + x2 ) − (1 − x + x2 )0 (1 + x − x2 )
y0 =
(1 − x + x2 )2
(1 − 2x)(1 − x + x2 ) − (−1 + 2x)(1 + x − x2 )
=
(1 − x + x2 )2
−4x + 2
= .
(2x2 − x + 4)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
2
x − 3x + 7
BÀI 2. Tính đạo hàm của hàm số y = .
2x − 5
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(x2 − 3x + 7)0 (2x − 5) − (2x − 5)0 (x2 − 3x + 7)
y0 =
(2x − 5)2
(2x − 3)(2x − 5) − 2(x2 − 3x + 7)
=
(2x − 5)2
2x2 − 10x + 1
= .
(2x − 5)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
2x2 − 10x + 1
Å ã
1 −3 7
y0 = = .
0 2 −5 (2x − 5)2
2x − 5
BÀI 3. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 .
x +x+2
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(2x − 5)0 (x2 + x + 2) − (x2 + x + 2)0 (2x − 5)
y0 =
(x2 + x + 2)2
2
2(x + x + 2) − (2x + 1)(2x − 5)
=
(x2 + x + 2)2
2
−2x + 10x + 9
= .
(x2 + x + 2)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
−2x2 + 10x + 9
Å ã
0 2 −5
y0 = = .
1 1 2 (x2 + x + 2)2
2x2 + (m + 2)x − 3m + 1
BÀI 4. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x−1
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(2x2 + (m + 2)x − 3m + 1)0 (x − 1) − (x − 1)0 (2x2 + (m + 2)x − 3m + 1)
y0 =
(x − 1)2
2
(4x + m + 2) · (x − 1) − (2x + (m + 2)x − 3m + 1)
=
(x − 1)2
2
2x − 4x + 2m − 3
= .
(x − 1)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
2x2 − 4x + 2m − 3
Å ã
2 m + 2 −3m + 1
y0 = = .
0 1 −1 (x − 1)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
x2 − 2x − 3
Å ã
1 5 −2
y0 = = .
0 1 −1 (x − 1)2
2
2x − 4x + 1
BÀI 6. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x−3
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(2x2 − 4x + 1)0 (x − 3) − (x − 3)0 (2x2 − 4x + 1)
y0 =
(x − 3)2
(4x − 4)(x − 3) − (2x2 − 4x + 1)
=
(x − 3)2
2
2x − 12x + 11
= .
(x − 1)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
2x2 − 12x + 11
Å ã
2 −4 1
y0 = = .
0 1 −3 (x − 3)2
x−1
BÀI 7. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 .
x − 3x + 3
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(x − 1)0 (x2 − 3x + 3) − (x2 − 3x + 3)0 (x − 1)
y0 =
(x2 − 3x + 3)2
2
1 · (x − 3x + 3) − (2x − 3)(x − 1)
=
(x2 − 3x + 3)2
2
−x + 2x
= .
(x − 3x + 3)2
2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
−x2 + 2x
Å ã
0 1 −1
y0 = = 2 .
1 −3 3 (x − 3x + 3)2
2x2 + mx − 3m + 1
BÀI 8. Tính đạo hàm của hàm số y = .
mx − 1
Lời giải.
u 0 u0 v − v 0 u
Cách 1. Sử dụng công thức = ta được
v v2
(2x2 + mx − 3m + 1)0 (mx − 1) − (mx − 1)0 (2x2 + mx − 3m + 1)
y0 =
(x − 1)2
(4x + m) · (x − 1) − m(2x2 + mx − 3m + 1)
=
(mx − 1)2
2mx2 − 4x + 3m2 − 2m
= .
(mx − 1)2
Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
2mx2 − 4x + 3m2 − 2m
Å ã
0 2 m −3m + 1
y = = .
0 m −1 (mx − 1)2
Å ã0 Å ã0
1 1 1 u0
Làm quen nhóm công thức = − 2 và =− 2
x x u u
1 VÍ DỤ
Lời giải.
(x − 1)0 1
1 y0 = − +0=− .
(x − 1)2 (x − 1)2
0
x4 + 6x3 − 1 4x3 + 18x2
9 9
2 y0 = 1 + 2 + 2 · 2 = 1 + + 2 · 2.
x (x4 + 6x3 − 1) x2 (x4 + 6x3 − 1)
(3x2 + 2x)0 6x + 2
3 y0 = − 2 2
=− .
(3x + 2x) (3x2 + 2x)2
Lời giải.
0
(2x − 5)2
0 2(2x − 5) · (2x − 5)0 4
1 y =− 4
= − 4
=− .
(2x − 5) (2x − 5) (2x − 5)3
2 0
0
(x − 2x + 5)2 2(x2 − 2x + 5) · (x2 − 2x + 5)0 16(x − 1) 16(1 − x)
2 y = −4 · 2 4
= −4 · 2 4
=− 2 3
= 2 .
(x − 2x + 5) (x − 2x + 5) (x − 2x + 5) (x − 2x + 5)3
0
(3x − x2 )5
0 1 1 5(3x − x2 )4 · (3x − x2 )0 1 5(3 − 2x) 10(3 − 2x) 1
3 y = − 2 +2· = − +2· = − 2 +2 = − .
x (3x − x2 )10 x2 (3x − x2 )10 x (3x − x2 )6 (3x − x2 )6 x2
3 5
VÍ DỤ 3. Tính đạo hàm của hàm số y = + .
x − 1 2(2x − 1)6
Lời giải. 0
0
2(2x − 1)6
0 (x − 1) 1 2 · 6(2x − 1)5 · (2x − 1)0 3 30
y = −3 · − 5 · = −3 · − 5 · =− − .
(x − 1)2 4(2x − 1)12 (x − 1)2 4(2x − 1)12 (x − 1)2 (2x − 1)7
BÀI 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
1 y= .
(x2 − x + 1)5
3
2 y= − 2x2 .
(2x2 − 8x)4
3
3 y =x− .
(x2 − 3x)10
1 1 1
4 y= − + .
x x2 (2x − 1)5
Lời giải.
2 0
0
(x − x + 1)5 5(x2 − x + 1)4 · (x2 − x + 1)0 5(2x − 1) 5(1 − 2x)
1 y =− 2 = − =− 2 = 2 .
(x − x + 1)10 (x2 − x + 1)10 (x − x + 1)6 (x − x + 1)6
2 0
0
(2x − 8x)4 4(2x2 − 8x)3 · (2x2 − 8x)0 4(4x − 8) 3(2 − x)
2 y = −3· 2 8
−4x = −3· 2 8
−4x = −3· 2 5
−4x = 2 −
(2x − 8x) (2x − 8x) (2x − 8x) (x − 4x)5
4x.
2 0
0
(x − 3x)10 10(x2 − 3x)9 · (x2 − 3x)0 10(2x − 3) 30(2x − 3)
3 y =1−3· 2 20
=1−3· =1−3· 2 =1− 2 .
(x − 3x) (x2 − 3x)20 (x − 3x)11 (x − 3x)11
0 0
x2 (2x − 1)5
0 1 1 2x 5(2x − 1)4 · (2x − 1)0 1 2 10
4 y =− 2 + − = − + − =− 2 + 3 − .
x x4 (2x − 1)10 x2 x4 (2x − 1)10 x x (2x − 1)6
√ 0 1 √ 0 u0
Làm quen nhóm công thức x = √ , u = √ và kết hợp một số công thức khác
2 x 2 u
1 VÍ DỤ
Lời giải.
1
1 y 0 = 8x3 − x2 + √ .
x
1 1 2 2
2 y 0 = 6x − 4 · √ − 2 · 2 = 6x − √ − 2 .
2 x x x x
(x2 + 6x + 7)0 2x + 6 x+3
3 y0 = √ = √ =√ .
2
2 x + 6x + 7 2
2 x + 6x + 7 2
x + 6x + 7
Lời giải.
1 3
1 y 0 = 5x4 − 12x2 + 2 − 3 · √ = 5x4 − 12x2 + 2 − √ .
2 x 2 x
(x2 − 2x − 8)0 2x − 2 x−1
2 y0 = √ = √ =√ .
2
2 x − 2x − 8 2
2 x − 2x − 8 2
x − 2x − 8
(4x − x2 )0 4 − 2x 2−x
3 y0 = √ = √ =√ .
2 4x − x2 2 4x − x2 4x − x2
BÀI 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau
√ √
1 y = x + 4 − 4 − x.
√
2 y = x − 2 x2 + 3x + 3.
√
3 y = 2x − x2 − 3.
√
4 y = x + 2x2 + 1.
1 1√
5 y= x− 12 − 3x2 .
2 2
Lời giải.
√ √
3 Tập xác định: D = (−∞; − 3] ∪ [ 3; +∞).
√
0 (x2 − 3)0 2x 2 x2 − 3 − x
Ta có y = 2 − √ =2− √ = √ .
2 x2 − 3 2 x2 − 3 x2 − 3
3 √ 2 √
3 y= 2
− x + x x.
x 3
√ √
4 y = x 16 − x2 + (x − 1) x.
√ √
5 y= x2 + 2x + 5 − (x + 1) x + 1.
Lời giải.
ï ã
1
1 Tập xác định: D = − ; +∞ .
2
√ 1 (6x − 1)(2x + 1) + 3x2 − x 15x2 + 3x − 1
Ta có y 0 = (6x − 1) 2x + 1 + (3x2 − x) · √ = √ = √ .
2x + 1 2x + 1 2x + 1
BÀI 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau
p
1 y= (x − 2)3 .
1+x
2 y= √ .
1−x
x3
3 y= √ .
x2 − 6
x+1
4 y= √ .
1 − x2
√
2x2 − x + 3
5 y= .
3x + 2
Lời giải.
Lời giải.
1 1 1 2 2
1 y 0 = −2 · + 4 · √ − · 4x3 = − 2 + √ − 2x3 .
x2 2 x 2 x x
(1 + 2x − x2 )0 2 − 2x 1−x
2 y0 = √ = √ =√ .
2 1 + 2x − x 2 2 1 + 2x − x 2 1 + 2x − x2
(2x2 − 5x + 2)0 4x − 5
3 y0 = √ = √ .
2 2x2 − 5x + 2 2 2x2 − 5x + 2
BÀI 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1 2 √
1 y= x − x − 4x − x2 .
4
√
2 y = x2 x.
√
3 y = x2 + x x + 1.
√
4 y = (x − 1) 3x + 2.
√
5 y = x 1 − x2 .
Lời giải.
Lời giải.
1 Tập xác định: D = [0; +∞).
x + 100 √
√ − x
0 2 x 100 − x
Ta có y = = √ .
(x + 100)2 2(x + 100)2 x
2 Tập xác định: D = (−4; 4).
√ (−x)
16 − x2 − x · √
16 − x2 (16 − x2 ) + x2 16
Ta có y 0 = = √ = √ .
16 − x2 2
(16 − x ) 16 − x 2 (16 − x ) 16 − x2
2
BÀI 8. Tính đạo hàm của các hàm số sau
√
x x
1 y= 2 .
x −1
…
x2 + 1
2 y= .
x
√ 3
3 y = 1 − 1 − 2x .
√
1− x
4 y= √ .
1+ x
√
1+ x+3
5 y= .
x−1
Lời giải.
Å ò
1
3 Tập xác định: D = −∞; .
2
√ 2 √ 0 √ 2 1
Ta có y 0 = 3 1 − 1 − 2x
1 − 1 − 2x = 3 1 − 1 − 2x · √ .
1 − 2x
Nhóm bài toán chứng minh, giải phương trình và bất phương trình
Tính y 0 .
Dùng các kiến thức đã học để rút gọn, biến đổi về phương trình hoặc bất phương trình đã biết
cách giải như phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba (sử dụng máy tính cầm tay).
Đối với bài toán chứng minh đẳng thức thì ta biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản hoặc biến
đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức trung gian.
4
! Một số bài toán tìm nghiệm của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước.
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (∗) với a 6=0.
b
S = x 1 + x 2 = −
Nếu phương trình (∗) có hai nghiệm x1 , x2 thì a
P = x 1 x 2 = c .
a
1 Phương trình (∗) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ac < 0.
∆>0
−b
2 Phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi S = >0
a
c
P = > 0.
a
∆>0
−b
3 Phương trình (∗) có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi S = <0
a
c
P = > 0.
a
4
! Một số bài toán về bất phương trình bậc hai thường gặp.
Cho tam thức bậc hai f (x) = ax2 + bx + c với a 6= 0.
®
a>0
1 f (x) > 0, ∀x ∈ R ⇔
∆ < 0.
®
a>0
2 f (x) ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔
∆ ≤ 0.
®
a<0
3 f (x) < 0, ∀x ∈ R ⇔
∆ < 0.
®
a<0
4 f (x) ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔
∆ ≤ 0.
1 VÍ DỤ
p √ √
VÍ DỤ 1. Cho hàm số y = x+ 1 + x2 . Chứng minh rằng 2y 0 1 + x2 − y = 0.
Lời giải.
Ta có
√ ä0 x
1+ √
Ä
u0 x + 1 + x2 1 + x2
y0 = √ = p √ = p √
2 u 2 x+ 1+x 2 2 x + 1 + x2
√ p √
1 + x2 + x x + 1 + x2
= p √ √ = √ .
2 x + 1 + x2 1 + x2 2 1 + x2
p √
0
√ 1 + 1 + x2 √ p √ p √ p √
Do đó, 2y 1 + x2 − y = 2 · √ · 1 + x2 − 1 + 1 + x2 = 1 + 1 + x2 − 1 + 1 + x2 = 0.
√ 2 1 + x2
Vậy 2y 0 1 + x2 − y = 0.
√
VÍ DỤ 2. Cho hàm số y = 3x + 10 − x2 . Giải phương trình y 0 = 0.
Lời giải. √ √
Điều kiện − 10 ≤ x ≤ 10 (∗).
x
Ta có y 0 = 3 − √ .
10 − x2
Khi đó,
x
y0 = 0 ⇔ 3− √ =0
10 − x2
x
⇔ 3= √
10 − x2
p
⇔ 3 10 − x2 = x
®
x≥0
⇔ ⇔
9 10 − x2 = x2
®
x≥0
⇔
10x2 − 90 = 0
®
x≥0
⇔ ⇔ x = 3 (thỏa điều kiện (∗)).
x = ±3
VÍ DỤ 3. Cho hàm số f (x) = x3 − x2 + 3mx + 201. Tìm tham số m để phương trình f 0 (x) = 0 có hai
nghiệm dương phân biệt.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 2x + 3m và f 0 (x) = 0 ⇔ 3x2 − 2x + 3m = 0 (∗).
Phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
a 6= 0 3 6= 0
m < 1
1 − 9m > 0
∆0 > 0
1
⇔ 2 ⇔ 9 ⇔0<m< .
S > 0 9
3 > 0 m>0
P >0
m>0
Å ã
1
Vậy giá trị m cần tìm là m ∈ 0; .
9
Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 6mx + 3 m2 − 1 và
2
Ta biến đổi được x21 + x22 − x1 x2 = 10 ⇔ (x1 + x2 ) − 3x1 x2 = 10.
Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương với
® 0 ® 2
m − m2 − 1 > 0
∆ >0 √
2
⇔ 2 2
⇔ m2 = 7 ⇔ m = ± 7.
S − 3P = 10 (2m) − 3 m − 1 = 10
√
Vậy giá trị m cần tìm là m = ± 7.
VÍ DỤ 5. Cho hàm số y = mx4 + m2 − 9 x2 +10. Tìm m để phương trình y 0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Lời giải.
Ta có y 0 = 4mx3 + 2 m2 − 9 x và
ñ
0 3
2 2 2
x=0
y = 0 ⇔ 4mx + 2 m − 9 x = 0 ⇔ 2x 2mx + m − 9 = 0 ⇔
2mx2 + m2 − 9 = 0. (∗)
Phương trình y 0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Điều
kiện tương đương là
m 6= 0
2m 6= 0
ñ
m < −3
ñ
m < −3
0 2
∆ = 0 − 2m m − 9 > 0 ⇔ 0<m<3 ⇔
0 < m < 3.
2m · 02 + m2 − 9 6= 0 m 6= 3
m 6= −3
x2 + 5x − 2
VÍ DỤ 6. Cho hàm số y = . Giải bất phương trình y 0 < 0.
x−1
Lời giải.
x2 − 2x − 3
Ta có y 0 = .
(x − 1)2
Điều kiện x 6= 1 (∗).
Khi đó, y 0 < 0 ⇔ x2 − 2x − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 3.
Đối chiếu với điều kiện (∗), bất phương trình y 0 < 0 có tập nghiệm là S = (−1; 3) \ {1}.
1
m2 − m − 6 x3 − (m + 2)x2 − 4x + m. Tìm tham số m sao cho
VÍ DỤ 7. Cho hàm số f (x) =
3
f 0 (x) < 0, ∀x ∈ R.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = m2 − m − 6 x2 − 2(m + 2)x − 4.
ñ
2
m = −2
Trường hợp m − m − 6 = 0 ⇔
m = 3.
f 0 (x) < 0, ∀x ∈ R
m2 − m − 6 x2 − 2(m + 2)x − 4 < 0, ∀x ∈ R
⇔
®
a<0
⇔
∆0 < 0
m2 − m − 6 < 0
®
⇔
(m + 2)2 + 4 m2 − m − 6 < 0
m2 − m − 6 < 0
®
⇔
5m2 − 20 < 0
®
−2<m<3
⇔
−2<m<2
⇔ −2 < m < 2.
BÀI 5. Cho hàm số f (x) = −x4 + 8x2 + 1. Giải bất phương trình f 0 (x) < 0.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = −4x3 + 16x. ñ
0 3
−2<x<0
Khi đó, f (x) < 0 ⇔ −4x + 16x < 0 ⇔
x > 2.
Vậy bất phương trình f 0 (x) < 0 có tập nghiệm là S = (−2; 0) ∪ (2; +∞).
3 2 0
BÀI 6. Cho hàm số y = 3mx − 2x + (3 − m)x. Tìm tham số m để phương trình y = 0 có hai nghiệm trái
dấu.
Lời giải.
Ta có y 0 = 9mx2 − 4x + 3 − m và y 0 = 0 ⇔ 9mx2 − 4x + 3 − m = 0 (∗).
Phương trình (∗) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
® ® m 6= 0 ñ
a 6= 0 9m 6= 0
ñ m<0
⇔ ⇔ m<0 ⇔
ac < 0 9m(3 − m) < 0 m > 3.
m>3
1 3
BÀI 7. Cho hàm số f (x) = x + mx2 + (m + 6)x + 1. Tìm tham số m sao cho f 0 (x) > 0, ∀x ∈ R.
3
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = x2 + 2mx + m + 6.
Khi đó,
f 0 (x) > 0, ∀x ∈ R
⇔ x2 + 2mx + m + 6 > 0, ∀x ∈ R
®
a>0
⇔
∆0 < 0
®
1>0
⇔
m2 − m − 6 < 0
⇔ −2 < m < 3.
Lời giải.
Ta có y 0 = −mx2 + 2(m − 1)x + m và y 0 = 0 ⇔ −mx2 + 2(m − 1)x + m = 0 (∗).
1 Phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt cùng âm khi và chỉ khi
− m 6= 0
a 6= 0
2 2
(m − 1) + m > 0
∆0 > 0
⇔ 2(m − 1)
S<0
<0
m
P >0
− 1 > 0 (vô lý).
m 6= 0
m 6= 0
a 6
= 0
®
m=2
(m − 1)2 + m2 ≥ 0 m 6= 0
∆ ≥00
⇔ ï ⇔ ⇔ m=2 ⇔
2
ò2 3m2 − 8m + 4 = 0 m= 2 m= .
2(m − 1) + 2 = 3
2
S − 2P = 3 3
m 3
2
Vậy giá trị m cần tìm là m = 2 hoặc m = .
3
" √
x=1+ 2
Khi đó, y 0 = 0 ⇔ −2x2 + 4x + 2 = 0 ⇔ √
x = 1 − 2.
√ √
Đối chiếu với điều kiện (∗), phương trình y 0 = 0 có hai nghiệm x = 1 + 2, x = 1 − 2.
4
BÀI 11. Cho hàm số y = x − 2 + . Giải phương trình y 0 = 0.
x2
Lời giải.
Điều kiện x 6= 0 (∗).
0
0
4 x2 8x 8 x3 − 8
Ta có y = 1 − 2 =1− 4 =1− 3 = .
(x2 ) x x x3
Khi đó, y 0 = 0 ⇔ x3 − 8 = 0 ⇔ x = 2.
Đối chiếu với điều kiện (∗), phương trình y 0 = 0 có một nghiệm x = 2.
BÀI 12. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m2 . Tìm m để phương trình y 0 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Lời giải.
ñ
0 3 0 3 2
x=0
Ta có y = 4x − 4mx và y = 0 ⇔ 4x − 4mx = 0 ⇔ 4x x − m = 0 ⇔ 2
x − m = 0 (∗).
Phương trình y 0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Điều
kiện tương đương là
®
m>0
⇔ m > 0.
02 − m 6= 0
BÀI 13. Cho hàm số f (x) = x3 + 3x2 − 9x + 1. Giải bất phương trình f 0 (x) > 0.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 3x2 + 6x − 9. ñ
0 2
x < −3
Khi đó, f (x) > 0 ⇔ 3x + 6x − 9 > 0 ⇔
x > 1.
Vậy bất phương trình f 0 (x) > 0 có tập nghiệm là S = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
BÀI 14. Cho hàm số f (x) = x3 + mx2 + (4m − 9)x. Tìm tham số m sao cho f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ R.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 3x2 + 2mx + 4m − 9.
Khi đó,
f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ R
⇔ 3x2 + 2mx + 4m − 9 ≥ 0, ∀x ∈ R
®
a>0
⇔
∆0 ≤ 0
®
3>0
⇔
m2 − 3(4m − 9) ≤ 0
⇔ m2 − 12m + 27 ≤ 0
⇔ 3 ≤ m ≤ 9.
1 u0
◦ (tan x)0 = 1 + tan2 x = ◦ (tan u)0 = (1 + tan2 u) · u0 =
cos2 x cos2 u
1 u0
◦ (cot x)0 = −(1 + cot2 x) = − ◦ (cot u)0 = −(1 + cot2 u) · u0 = −
sin2 x sin2 u
1 VÍ DỤ
1 y = 5 sin x − 3 cos x.
9 2
2 y =x− + 4 .
x x + 6x3 − 1
3 y = cos2 5x.
π
4 y = tan3 5x + .
3
Lời giải.
1 y 0 = 5 cos x + 3 sin x.
2 4
2 y0 = + .
cos2 2x sin2 2x
3 y 0 = 2 cos 5x · (cos 5x)0 = −2 cos 5x · sin 5x · (5x)0 = −5 sin 10x.
π π 0 π 1
4 y 0 = 3 tan2 5x + · tan 5x + = 15 tan2 5x + · π.
3 3 3 cos2 5x +
3
1 y = sin4 x + cos4 x.
√
2 y= 1 + sin 2x.
Lời giải.
2 1 1 3 1
1 Ta có y = sin2 x + cos2 x − 2 sin2 x cos2 x = 1 − sin2 2x = 1 − (1 − cos 4x) = + cos 4x.
2 4 4 4
1
Suy ra y 0 = · 4 · (− sin 4x) = − sin 4x.
4
Lời giải.
π
1 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= − + kπ, k ∈ Z.
4
Ta có
(2 sin x − 3 cos x)0 (sin x + cos x) − (2 sin x − 3 cos x)(sin x + cos x)0
y0 =
(sin x + cos x)2
(2 cos x + 3 sin x)(sin x + cos x) − (2 sin x − 3 cos x)(cos x − sin x)
=
(sin x + cos x)2
2 sin x cos x + 2 cos2 x + 3 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 sin x cos x + 2 sin2 x + 3 cos2 x − 3 sin x cos x
=
(sin x + cos x)2
5 sin2 x + cos2 x
5
= = .
(sin x + cos x)2 sin 2x + 1
Lời giải.
(x2 + 2x)0 2x + 2
y 0 = −3 sin 3x + = −3 sin 3x + .
cos2 (x2 + 2x) cos2 (x2 + 2x)
3 y = (2 cos x + 1)(3 sin x + 1).
Lời giải.
y 0 = −2 sin x(3 sin x+1)+(2 cos x+1)·3 cos x = 6(cos2 x−sin2 x)−2 sin x+3 cos x = 6 cos 2x−2 sin x+3 cos x
1
4 y = sin x − cos 3x + 2 tan x + π.
3
Lời giải.
2
y 0 = cos x + sin 3x + .
cos2 x
3 4 1 √
5 y= x + sin 2x + 2x2 + x.
4 2
Lời giải.
(2x2 + x)0 4x + 1
y 0 = 3x3 + cos 2x + √ = 3x3 + cos 2x + √ .
2
2 2x + x 2 2x2 + x
6 y = 7 sin 4x − 2 cos 5x.
Lời giải.
y 0 = 28 cos 4x + 10 sin 5x.
Lời giải.
2 2
y 0 = −(3x7 + 2)0 · sin(3x7 + 2) − 2 = −21x6 sin(3x7 + 2) − .
sin 2x sin2 2x
π
8 y = sin 2x − cot x − .
3
Lời giải.
π 0
x− 1
y 0 = 2 cos 2x + 3 π = 2 cos 2x + π.
sin2 x − sin2 x −
3 3
9 y = sin x + 3 cos x − 2 tan x.
Lời giải.
2
y 0 = cos x − 3 sin x − .
cos2 x
10 y = cos 2x2 − 5x + 14 .
Lời giải.
y 0 = −(2x2 − 5x + 14)0 · sin(2x2 − 5x + 14) = (5 − 4x) sin(2x2 − 5x + 14).
Lời giải.
y 0 = 2 cos 2x · (cos 2x)0 − 2 cos 2x = −4 sin 2x cos 2x − 2 cos 2x = −2 sin 4x − 2 cos 2x.
12 y = sin2 3x + cos x.
Lời giải.
y 0 = 2 sin 3x · (sin 3x)0 − sin x = 6 sin 3x cos 3x − sin x = 3 sin 6x − sin x
13 y = cos3 2x − tan x.
Lời giải.
1 1
y 0 = 3 cos2 2x · (cos 2x)0 − 2
= −6 cos2 2x · sin 2x − .
cos x cos2 x
14 y = sin3 (2x + 1).
Lời giải.
y 0 = 3 sin2 (2x + 1) · (sin(2x + 1))0 = 6 sin2 (2x + 1) · cos(2x + 1).
Lời giải.
y 0 = 4 cos3 (3x − 1) · (cos(3x − 1))0 = −12 cos3 (3x − 1) · sin(3x − 1).
Lời giải.
y 0 = 2 cos(sin 2x) · (cos(sin 2x))0 = −2 cos(sin 2x) sin(2 sin 2x) cos 2x = − sin(2 sin 2x) · cos 2x.
Lời giải.
Ta có y = sin(sin2 x). Suy ra y 0 = (sin2 x)0 · cos(sin2 x) = 2 sin x cos x · cos(sin2 x) = sin 2x · cos(sin2 x).
Lời giải.
y 0 = 4 sin 4x·(sin 4x)0 −9 cos2 5x·(cos 5x)0 = 16 sin 4x cos 4x+45 cos2 5x sin 5x = 8 sin 8x+45 cos2 5x sin 5x.
Å√ ã
2 √x + 1
19 y = cos .
x−1
Lời giải.
Å√ ãÅ Å√ ãã0 Å√ ã Å√ ã Å√ ã0 Å √ ã
0 x+1 x+1 x+1 x+1 x+1 x+1
y = 2 cos √ · cos √ = −2 cos √ ·sin √ · √ = − sin 2 · √ ·
x−1 x−1 x−1 x−1 x−1 x−1
1 √ 1 √
√ ( x − 1) − √ ( x + 1) Å √ ã
2 x 2 x 1 x+1
√ =√ √ · sin 2 · √ .
( x − 1)2 x( x − 1)2 x−1
π
20 y = cos2017 x3 + .
7
Lời giải.
π π 0 π π
y 0 = 2017 · cos2016 x3 + · cos x3 + = −6051x2 · cos2016 x3 + · sin x3 + .
7 7 7 7
π 2
21 y = tan3 − 2x .
4
Lời giải.
Å
π 2 ã0 2
2 π
π 2 Å π 2 0
ã π 2 − 2x tan − 2x
4
π
4
y 0 = 3 tan2 − 2x · tan − 2x = 3 tan2 − 2x · π 2 = 12 2x − · π 2 .
4 4 4 2 4 2
cos − 2x cos − 2x
4 4
22 y = (3 − sin x)3 .
Lời giải.
y 0 = 3(3 − sin x)2 · (3 − sin x)0 = −3 cos x(3 − sin x)2 .
BÀI 2.
8
3 y = 2 + sin2 2x .
Lời giải.
0 7 7 7
y 0 = 8 2 + sin2 2x 2 + sin2 2x = 16(sin 2x)0 sin 2x 2 + sin2 2x = 16 sin 4x 2 + sin2 2x .
5
4 y = cos4 x − sin4 x .
Lời giải.
5
Ta có y = (cos2 x − sin2 x)(cos2 x + sin2 x) = cos5 2x. Suy ra y 0 = 5(cos 2x)0 cos 2x = −5 sin 4x.
√
5 y = sin x.
Lời giải.
√
0
√ 0 √ cos x
y = x cos x = √ .
2 x
√
6 y= cos 2x.
Lời giải.
(cos 2x)0 sin 2x
y0 = = −√ .
2 cos 2x cos 2x
√
7 y= sin x + 2x.
Lời giải.
(sin x + 2x)0 cos x + 2
y0 = √ = √ .
2 sin x + 2x 2 sin x + 2x
√
8 y = cos 2 + x2 .
Lời giải.
√
0
√ 0 √ (2 + x2 )0 √ x sin 2 + x2
y = 2 + x sin 2 + x = √
2 2 sin 2 + x = √
2 .
2 2 + x2 2 + x2
√
9 y = sin x2 + 1.
Lời giải.
√
0
√ 0 √ x cos x2 + 1
2 2
y = x + 1 cos x + 1 = √ .
x2 + 1
√
10 y = 2x3 + sin 5x.
Lời giải.
(2x3 + sin 5x)0 6x2 + 5 cos 5x
y0 = √ = √ .
2 2x3 + sin 5x 2 2x3 + sin 5x
sin 2x + cos 2x
6 y= .
sin 2x − cos 2x
x + sin x
7 y= .
x − sin x
Å ã3
sin x
8 y= .
1 + cos x
Lời giải.
π
1 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= + kπ, k ∈ Z.
2
Ta có
(x)0 · cos x − x · (cos x)0 cos x + x sin x
y0 = 2
= .
cos x cos2 x
2 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= kπ, k ∈ Z.
Ta có
(2 + 2 cos 2x)(1 − cos 2x) − (2x + sin 2x) · 2 sin 2x
y0 =
(1 − cos 2x)2
2 − 2 cos 2x + 2 cos 2x − 2 cos2 2x − 4x sin 2x − 2 sin2 2x
=
(1 − cos 2x)2
4x sin 2x
=− .
(1 − cos 2x)2
(5x2 + 1)0 (4 + 3 sin x) − (5x2 + 1)(4 + 3 sin x)0 10x(4 + 3 sin x) − 3 cos x(5x2 + 1)
y0 = 2
= .
(4 + 3 sin x) (4 + 3 sin x)2
π π
6 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= + k , k ∈ Z.
8 2
Ta có
(2 cos 2x − 2 sin 2x)(sin 2x − cos 2x) − (sin 2x + cos 2x)(2 cos 2x + 2 sin 2x)
y0 =
(sin 2x − cos 2x)2
−2 (sin 2x − cos 2x)2 + (sin 2x + cos 2x)2
−2 (1 − 2 sin 2x cos 2x + 1 + 2 sin 2x cos 2x)
= =
(sin 2x − cos 2x)2 (sin 2x − cos 2x)2
4
=− .
(sin 2x − cos 2x)2
cos x π π
BÀI 4. Cho hàm số f (x) = . Tính f 0 (0), f 0 (π), f 0 , f0 .
1 + sin x 2 4
Lời giải.
π
Điều kiện xác định của hàm số là x 6= − + k2π, k ∈ Z.
2
Ta có
− sin x(1 + sin x) − cos2 x − sin x − sin2 x − cos2 x 1
f 0 (x) = 2
= 2
=− .
(1 + sin x) (1 + sin x) sin x + 1
π 1 π √
Vậy f 0 (0) = −1, f 0 (π) = −1, f 0 = − , f0 = 2 − 2.
2 2 4
1 y = x cos x.
2 y = x sin x.
3 y = (2x + 1) sin x.
4 y = (5 − x) cos 5x.
5 y = (4 − x2 ) cos 2x.
6 y = (2 − x2 ) sin 3x.
8 y = x cot 2x.
sin x − cos x
9 y= .
sin x + cos x
sin x + cos x
10 y = .
sin x − cos x
cos x
1 y= p .
1 + sin2 x
cos4 3x − 1
2 y= √ .
cos 2x − 2
sin2 x
3 y= .
1 + cos2 x
1 + tan2 3x
4 y= .
1 − tan2 3x
sin x − x cos x
5 y= .
cos x + x sin x
4x − 2
6 y= √ √ .
4 cot x − sin x + x
cos x
7 y= .
cos x − sin x
sin x
8 y= .
sin x + cos x
2 − sin 2x
9 y= .
cos3 x + sin3 x
cos2 x
10 y = .
1 + sin2 x
Lời giải.
1 Ta có
π π
2 Điều kiện xác định của hàm số là − + kπ ≤ x ≤ + kπ, k ∈ Z.
4 4
Ta có
Ä√ ä −2 sin 2x
4 cos3 3x · (−3 sin 3x) cos 2x − 2 − cos4 3x − 1 √
2 cos 2x
y0 = Ä√ ä2
cos 2x − 2
cos4 3x − 1 sin 2x
12 sin 3x cos3 3x
= Ä√ ä2 √ − √ .
cos 2x − 2 cos 2x cos 2x − 2
3 Ta có
2 sin x cos x 1 + cos2 x + 2 cos x sin x · sin2 x 2 sin x cos x 1 + cos2 x + sin2 x
0
y = 2 = 2
(1 + cos2 x) (1 + cos2 x)
4 sin x cos x 2 sin 2x
= 2 = 2.
(1 + cos2 x) (1 + cos2 x)
π kπ π kπ
4 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= ± + , x 6= + , k ∈ Z.
12 3 6 3
Ta có
1 + tan2 3x 1 1 1
y= 2 = 2 2
= 2 = .
1 − tan 3x cos 3x 1 − tan 3x 2
cos 3x − sin 3x cos 6x
π
7 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= + kπ, k ∈ Z.
4
Ta có
− sin x(cos x − sin x) − cos x(− sin x − cos x) − sin x cos x + sin2 x + sin x cos x + cos2 x
y0 = =
(cos x − sin x)2 1 − sin 2x
1
= .
1 − sin 2x
π
8 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= − + kπ, k ∈ Z.
4
Ta có
cos x(sin x + cos x) − sin x(cos x − sin x) cos x sin x + cos2 x − sin x cos x + sin2 x
y0 = =
(sin x + cos x)2 sin 2x + 1
1
= .
sin 2x + 1
π
9 Điều kiện xác định của hàm số là x 6= − + kπ, k ∈ Z.
4
Ta có
2 − sin 2x 2(1 − sin x cos) 2
y= 3 3
= 2 2
= .
sin x + cos x (sin x + cos x) sin x − sin x cos x + cos x sin x + cos x
Khi đó
2(sin x + cos x)0 2(cos x − sin x)
y0 = − =− .
(sin x + cos x)2 sin 2x + 1
10 Ta có
−2 cos x sin x 1 + sin2 x − cos2 x · 2 sin x cos x −2 sin x cos x 1 + sin2 x + cos2 x
0
y = 2 = 2
1 + sin2 x 1 + sin2 x
2 sin 2x
=− 2 .
1 + sin2 x
Nhóm bài tập chứng minh đẳng thức, giải phương trình chứa đạo hàm
1 VÍ DỤ
Lời giải.
π
Điều kiện xác định của hàm số là x 6= + kπ, k ∈ Z.
2
0 1 2
Ta có y = = 1 + tan x.
cos2 x
Khi đó
y 0 − y 2 − 1 = 1 + tan2 x − tan2 x − 1 = 0.
Ta có điều phải chứng minh.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 2 cos 2x + 2 sin x. Khi đó
π
x = + k2π, k ∈ Z
sin x = 1 2
π
0 2 − + k2π, k ∈ Z
f (x) = 0 ⇔ 2 cos 2x + 2 sin x = 0 ⇔ −2 sin x + sin x + 1 = 0 ⇔ 1 ⇔
x =
sin x = − 6
2
7π
x= + k2π, k ∈ Z.
6
π π 7π
Vậy phương trình f 0 (x) = 0 có các nghiệm x = + k2π, x = − + k2π, x = + k2π với k ∈ Z.
2 6 6
1 Khi đó
π
2 Với mọi x 6= + kπ, k ∈ Z, ta có
2
sin x
y 0 − x cos x = sin x + x cos x − x cos x = sin x = cos x · = cos x tan x.
cos x
Ta có điều phải chứng minh.
2
cos x π π
BÀI 2. Cho hàm số f (x) = . Chứng minh f − 3f 0 = 3.
1 + sin2 x 4 4
Lời giải.
Ta có
−2 cos x sin x 1 + sin2 x − cos2 x · 2 sin x cos x −2 sin x cos x 1 + sin2 x + cos2 x
0
f (x) = 2 = 2
1 + sin2 x 1 + sin2 x
2 sin 2x
=− 2 .
1 + sin2 x
π 1 0 π 8
Lại có f = ,f =− .
4 3 4 9
Do đó π π Å ã
1 8
f − 3f 0 = −3· − = 3.
4 4 3 9
BÀI 3. Cho hàm số y = cos2 x + sin x. Giải phương trình y 0 = 0.
Lời giải.
Ta có y 0 = −2 cos x sin x + cos x = − cos x(2 sin x − 1).
Khi đó π
x= + kπ, k ∈ Z
cos x = 0
2
π
y 0 = 0 ⇔ − cos x(2 sin x − 1) = 0 ⇔ + k2π, k ∈ Z
x =
1 ⇔ 6
sin x =
2
5π
x= + k2π, k ∈ Z.
6
π π 5π
Vậy phương trình y 0 = 0 có các nghiệm x = + kπ, x = + k2π, x = + k2π với k ∈ Z.
2 6 6
Khi đó
y 0 + 2y 2 + 2 = −2 1 + cot2 2x + 2 cot2 2x + 2 = −2 − 2 cot2 2x + 2 cot2 2x + 2 = 0.
Khi đó.
1 3 3
f 0 (x) = − · 2 sin 2x · 2 cos 2x = − sin 4x và g 0 (x) = − · 2 sin 2x · 2 cos 2x = − sin 4x.
2 4 2
Vì vậy, Å ã
0 0 3
3f (x) − 2g (x) = −3 sin 4x − 2 · − sin 4x = 0.
2
Ta có điều phải chứng minh.
0
BÀI 6. Cho hàm số y = 3 sin 2x + 4 cos 2x + 10x. Giải phương trình y = 0.
Lời giải.
Ta có y 0 = 6 cos 2x − 8 sin 2x + 10.
Khi đó
y 0 = 0 ⇔ 6 cos 2x − 8 sin 2x + 10 = 0. (∗)
π
Ta thấy x = + kπ, k ∈ Z không là nghiệm của phương trình (∗).
2
Đặt t = tan x, phương trình (∗) trở thành
1 − t2 2t
6· −8· + 10 = 0 ⇔ 6 − 6t2 − 16t + 10 + 10t2 = 0 ⇔ 4t2 − 16t + 16 = 0 ⇔ t = 2.
1 + t2 1 + t2
với t = 2 thì
tan x = 2 ⇔ x = arctan 2 + kπ, k ∈ Z.
Vậy phương trình y 0 = 0 có nghiệm x = arctan 2 + kπ với k ∈ Z.
Cho đồ thị (C) : y = f (x), M (x0 ; y0 ) ∈ (C). Phương trình tiếp tuyến ∆ với (C) tại M là
∆ : y = y 0 (x0 ) (x − x0 ) + y0
{ DẠNG 2.1. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm (tại điểm M ) (hoặc biết hoành độ
hoặc tung độ).
1 VÍ DỤ
VÍ DỤ 1. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại M (0; 1) thuộc đồ thị (C) : y = 2x3 − 6x + 1.
Lời giải.
VÍ DỤ 2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (1; −1) thuộc (C) : y = 3x3 − 5x2 + 1.
Lời giải.
VÍ DỤ 3. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (1; 1) thuộc (C) : y = 2x3 − 6x + 1.
Lời giải.
3x + 1
VÍ DỤ 4. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (−2; 5) thuộc (C) : y = .
x+1
Lời giải.
2
Ta có y 0 = ⇒ hệ số góc là k = y 0 (−2) = 2.
(x + 1)2
x2 − x + 2
VÍ DỤ 5. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (2; 4) thuộc (C) : y = .
x−1
Lời giải.
x2 − 2x − 1
Ta có y 0 = ⇒ hệ số góc là k = y 0 (2) = −1.
(x − 1)2
2
VÍ DỤ 6. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (0; 3) thuộc (C) : y = x + 1 − .
2x − 1
Lời giải.
4
Ta có y 0 = 1 + ⇒ hệ số góc k = y 0 (0) = 5.
(2x − 1)2
BÀI 1. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (1; 0) thuộc (C) : y = x4 − 2x2 + 1.
Lời giải.
Ta có y 0 = 4x3 − 4x ⇒ hệ số góc là k = y 0 (1) = 0.
Phương trình tiếp tuyến là ∆ : y = 0.
4 2
BÀI 2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ tại điểm M (1; 2) thuộc (C) : y = −x + 3x .
Lời giải.
Ta có y 0 = −4x3 + 6x ⇒ hệ số góc là k = y 0 (1) = 2.
Phương trình tiếp tuyến là ∆ : y = 2(x − 1) + 2 = 2x.
BÀI 3. Cho hàm số y = x3 − x2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành
độ x0 = −1.
Lời giải.
Với x0 = −1 ⇒ y0 = 0. Suy ra tiếp điểm là M (−1; 0).
Ta có y 0 = 3x2 − 2x ⇒ hệ số góc là k = y 0 (−1) = 5.
Vậy phương trình tiếp tuyến là ∆ : y = 5(x + 1) + 0 = 5x + 5.
2x − 1
BÀI 4. Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ
x+1
x0 = 1.
Lời giải.
Å ã
1 1
Với x0 = 1 ⇒ y0 = . Suy ra tiếp điểm là M 1; .
2 2
3 3
Ta có y 0 = ⇒ hệ số góc là k = y 0 (1) = .
(x + 1)2 4
3 1 3 1
Vậy phương trình tiếp tuyến là ∆ : y = (x − 1) + = x − .
4 2 4 4
2x + 1
BÀI 5. Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
x−1
−1.
Lời giải.
Å ã
1 1
Với x = −1 ⇒ y = . Suy ra tiếp điểm là M −1; .
2 2
−3 3
Ta có y 0 = 2
⇒ hệ số góc là k = y 0 (−1) = − .
(x − 1) 4
3 1 3 1
Phương trình tiếp tuyến là ∆ : y = − (x + 1) + = − x − .
4 2 4 4
2x − 2
BÀI 6. Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
x−2
5
x0 = .
2
Lời giải.
Å ã
5 5
Với x0 = ⇒ y0 = 6. Suy ra tiếp điểm là M ;6 .
2 2
Å ã
2 5
Ta có y 0 = − 2
⇒ hệ số góc là k = y 0 = −8.
(x − 2) 2
Å ã
5
Phương trình tiếp tuyến là ∆ : y = −8 x − + 6 = −8x + 26.
2
x−3
BÀI 7. Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng −1.
x+1
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
x0 − 3
Ta có y0 = −1 ⇒ = −1 ⇒ x0 = 1. Nên M (1; −1).
x0 + 1
4
Mà y 0 = ⇒ k = y 0 (1) = 1.
(x + 1)2
Phương trình tiếp tuyến tại M là ∆ : y = y 0 (1)(x − 1) − 1.
Suy ra ∆ : y = x − 2 là tiếp tuyến cần tìm.
2x − 2
BÀI 8. Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3.
x−2
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {2}.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
2x0 − 2
Ta có y0 = 3 ⇒ = 3 ⇒ x0 = 4. Nên M (4; 3).
x0 − 2
−2 1
Mà y 0 = 2
⇒ k = y 0 (4) = − .
(x − 2) 2
Phương trình tiếp tuyến tại M là ∆ : y = y 0 (4)(x − 4) + 3.
1
Suy ra ∆ : y = − x + 5 là tiếp tuyến cần tìm.
2
BÀI 9. Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 − 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ
bằng 4.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có y0 = 4 ⇒ 2x30 + 3x20 − 1 = 4 ⇒ x0 = 1. Nên M (1; 4).
Mà y 0 = 6x2 + 6x ⇒ k = y 0 (1) = 12.
Phương trình tiếp tuyến tại M là ∆ : y = y 0 (1)(x − 1) + 4.
Suy ra ∆ : y = 12x − 8 là tiếp tuyến cần tìm.
BÀI 10. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ
bằng 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm. ñ
x = −3
Ta có y0 = 1 ⇒ x30 + 3x20 + 1 = 1 ⇒ . Nên M1 (−3; 1) và M2 (0; 1).
x=0
Ta có y 0 = 3x2 + 6x.
Tại M1 (−3; 1). Ta có k = y 0 (−3) = 9.
Phương trình tiếp tuyến tại M1 là ∆1 : y = y 0 (−3)(x + 3) + 1.
Suy ra ∆1 : y = 9x + 28.
Tại M2 (0; 1). Ta có k = y 0 (0) = 0.
Phương trình tiếp tuyến tại M2 là ∆2 : y = y 0 (0)(x + 0) + 1.
Suy ra ∆2 : y = 1.
√
BÀI 11. Cho hàm số y = x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 2.
Lời giải.
Tập xác định D = [−2; +∞).
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈√(C) là tiếp điểm.
Ta có y0 = 2 ⇒ x + 2 = 2 ⇒ x0 = 2. Nên M (2; 2).
1 1
Mà y 0 = √ ⇒ k = y 0 (2) = .
2 x+2 4
Phương trình tiếp tuyến tại M là ∆ : y = y 0 (2)(x − 2) + 2.
1 3
Suy ra ∆ : y = x + là tiếp tuyến cần tìm.
4 2
BÀI 12. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ
bằng 0.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm. ñ
x = −1
Ta có y0 = 0 ⇒ x40 − 2x20 + 1 = 0 ⇒ . Nên M1 (−1; 0) và M2 (1; 0).
x=1
Ta có y 0 = 4x3 − 4x.
Tại M1 (−1; 0). Ta có k = y 0 (−1) = 0.
Phương trình tiếp tuyến tại M1 là ∆1 : y = y 0 (−1)(x + 1).
Suy ra ∆1 : y = 0.
Tại M2 (1; 0). Ta có k = y 0 (1) = 0.
Phương trình tiếp tuyến tại M2 là ∆2 : y = y 0 (1)(x + 1).
Suy ra ∆2 : y = 0.
2x + 1
BÀI 13. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = tại giao điểm của (C) với trục tung.
x−1
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
Gọi M (x0 ; y0 ) là giao điểm của (C) với trục tung x = 0. Suy ra M (0; −1).
−3
Ta có y 0 = ⇒ k = y 0 (0) = −3.
(x − 1)2
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là ∆ : y = y 0 (0)x − 1.
Suy ra ∆ : y = −3x − 1.
x+3
BÀI 14. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = tại giao điểm của (C) với trục tung.
x−1
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
Gọi M (x0 ; y0 ) là giao điểm của (C) với trục tung x = 0. Suy ra M (0; −3).
−4
Ta có y 0 = ⇒ k = y 0 (0) = −4.
(x − 1)2
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là ∆ : y = y 0 (0)x − 3.
Suy ra ∆ : y = −4x − 3.
2x + 1
BÀI 15. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = tại giao điểm của (C) với trục hoành.
x+1
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
Gọi M (x0 ; y0 ) là giao điểm của (C) với trục hoành y = 0. Å ã
2x + 1 1 1
Phương trình hoành độ giao điểm = 0 ⇔ x = − . Suy ra M − ; 0 .
Å ãx + 1 2 2
1 1
Ta có y 0 = ⇒ k = y0 − = 4.
(x + 1)2 2 Å ãÅ ã
0 1 1
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là ∆ : y = y − x+ .
2 2
Suy ra ∆ : y = 4x + 2.
√
2
BÀI 16. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = 2x − 2x + 1 tại giao điểm của (C) với trục hoành.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Gọi M (x0 ; y0 ) là giao điểm của (C) với trục hoành y = 0.
√
Å ã
1 1
Phuơng trình hoành độ giao điểm 2x − 2x + 1 = 0 ⇔ x = √ . Suy ra M √ ; 0 .
2
Å ã 2 2
0 2x 0 1
Ta có y = 2 − √ ⇒k=y √ = 1.
2x2 + 1 2 Å ãÅ ã
0 √ 1 1
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là ∆ : y = y x− √ .
2 2
1
Suy ra ∆ : y = x − √ .
2
x+2
BÀI 17. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = tại giao điểm của (C) với đường thẳng d : y − 2 = 0.
x+1
Lời giải.
BÀI 25.
3 − 2x
Cho (C) : y = . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và đường thẳng d : y = x − 3.
x−1
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) là giao điểm của (C) và d.
3 − 2x0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là = x0 − 3 (1).
x0 − 1
2 2
ñ điều kiện x0 6= 1 thì (1) ⇔ 3 − 2x0 = (x0 − 1)(x0 − 3) ⇔ x0 − 4x0 + 3 = 3 − 2x0 ⇔ x0 − 2x0 = 0 ⇔
Với
x0 = 0 (nhận)
x0 = 2 (nhận).
⇒ M1 (0; −3), M2 (2; −1).
−1
Ta có: y 0 = .
(x − 1)2
x0 = 0 ⇒ k1 = y 0 (0) = −1. Phương trình tiếp tuyến ∆1 với (C) tại M1 (0; −3) là
∆1 : y = (−1) · (x − 0) − 3 ⇒ ∆1 : y = −x − 3.
x0 = 2 ⇒ k2 = y 0 (2) = −1. Phương trình tiếp tuyến ∆2 với (C) tại M2 (2; −1) là
∆2 : y = (−1) · (x − 2) − 1 ⇒ ∆2 : y = −x + 1.
BÀI 26.
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và
đường thẳng d : x + y + 3 = 0.
Lời giải.
Đường thẳng d : x + y + 3 = 0 ⇒ y = −x − 3.
Gọi M (x0 ; y0 ) là giao điểm của (C) và d.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là x30 − 3x20 + 2 = −x
0−3 (1).
⇒ (1) ⇔ x30 − 3x20 + x0 + 5 = 0 ⇔ (x0 + 1)(x20 − 4x0 + 5) = 0 ⇔ (x0 + 1) (x0 − 2)2 + 1 = 0 ⇔ x0 = −1.
⇒ M (−1; −2).
Ta có y 0 = 3x2 − 6x ⇒ k = y 0 (−1) = 9.
Phương trình tiếp tuyến ∆ với (C) tại M (−1; −2) là
∆ : y = 9 · (x + 1) − 2 ⇒ ∆ : y = 9x + 7.
BÀI 27.
3 9 11
Cho hàm số y = x3 − x2 − x + có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C)
2 4 8
và đường thẳng d : y = 4x + 4 có hoành độ dương.
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ), x0 > 0 là giao điểm của (C) và đường thẳng d có hoành độ dương.
3 9 11
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là x30 − x20 − x0 + = 4x0 + 4 (1).
2 4 8
7
x = (nhận)
0 2 Å ã
3 3 2 25 21
1 7
⇒ (1) ⇔ x0 − x0 − x0 − = 0 ⇔ x0 = − (loại) ⇒ M ; 18 .
2 4 8 2 2
3
x0 = − (loại).
Å ã 2
9 7
Ta có: y 0 = 3x2 − 3x − ⇒ k = y 0 = 24.
4 2 Å ã
7
Phương trình tiếp tuyến ∆ với (C) tại M ; 18 là
2
Å ã
7
∆ : y = 24 · x − + 18 ⇒ ∆ : y = 24x − 66.
2
BÀI 28.
2x + 1
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và đường
x−1
thẳng d : y = x + 3.
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) là giao điểm của (C) và d.
2x0 + 1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là = x0 + 3 (1).
x0 − 1
2 2
ñ điều kiện x0 6= 1 thì (1) ⇔ 2x0 + 1 = (x0 − 1)(x0 + 3) ⇔ x0 + 2x0 − 3 = 2x0 + 1 ⇔ x0 − 4 = 0 ⇔
Với
x0 = 2 (nhận)
x0 = −2 (nhận).
⇒ M1 (2; 5), M2 (−2; 1).
−3
Ta có: y 0 = .
(x − 1)2
0
x0 = 2 ⇒ k1 = y (2) = −3. Phương trình tiếp tuyến ∆1 với (C) tại M1 (2; 5) là
{ DẠNG 2.2. Tiếp tuyến cho sẵn hệ số góc, song song - vuông góc
2 Nhắc lại:
• d1 : y = a1 x + b1 ⇒ kd1 = a1 .
• d2 : y = a2 x + b2 ⇒ kd2 = a2 .
• d1 // d2 ⇒ kd1 = kd2 ⇔ a1 = a2 .
• d1 ⊥ d2 ⇒ kd1 · kd2 = −1 ⇔ a1 · a2 = −1.
1 VÍ DỤ
VÍ DỤ 1.
x
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với (C), biết hệ số góc k = 1.
x+1
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {−1}.
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm ⇒ y 0 (x0 ) = k. ñ
0 1 1 2
x0 = 0 ⇒ y0 = 0 ⇒ M1 (0; 0)
Ta có y = ⇒k= = 1 ⇔ (x0 + 1) = 1 ⇔
(x + 1)2 (x0 + 1)2 x0 = −2 ⇒ y0 = 2 ⇒ M2 (−2; 2).
Phương trình tiếp tuyến ∆1 với (C) tại M1 (0; 0) là
∆1 : y = 1 · (x − 0) + 0 ⇒ ∆1 : y = x.
BÀI 1.
x−1
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với (C), biết hệ số góc k = 2.
x+1
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {−1}.
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm ⇒ y 0 (x0 ) = k. ñ
0 2 2 2
x0 = 0 ⇒ y0 = −1 ⇒ M1 (0; −1)
Ta có y = ⇒k= = 2 ⇔ (x0 + 1) = 1 ⇔
(x + 1)2 (x0 + 1)2 x0 = −2 ⇒ y0 = 3 ⇒ M2 (−2; 3).
Phương trình tiếp tuyến ∆1 với (C) tại M1 (0; −1) là
∆1 : y = 2 · (x − 0) − 1 ⇒ ∆1 : y = 2x − 1.
BÀI 3.
2x − 1
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với (C), biết hệ số góc k = 3.
x+1
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {−1}.
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm ⇒ y 0 (x0 ) = k. ñ
0 3 3 2
x0 = 0 ⇒ y0 = −1 ⇒ M1 (0; −1)
Ta có y = 2
⇒k= 2
= 3 ⇔ (x0 + 1) = 1 ⇔
(x + 1) (x0 + 1) x0 = −2 ⇒ y0 = 5 ⇒ M2 (−2; 5).
Phương trình tiếp tuyến ∆1 với (C) tại M1 (0; −1) là
∆1 : y = 3 · (x − 0) − 1 ⇒ ∆1 : y = 3x − 1.
∆2 : y = 3 · (x + 2) + 5 ⇒ ∆2 : y = 3x + 11.
BÀI 4.
Cho hàm số y = x3 − x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với (C), biết hệ số góc k = 1.
Lời giải.
Tập xác định: D = R.
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm ⇒ y 0 (x0 ) = k.
x0 = 1 ⇒ y0 = 2 ⇒ M1 (1; 2)
Ta có y 0 = 3x2 − 2x ⇒ k = 3x20 − 2x0 = 1 ⇔ 3x20 − 2x0 − 1 = 0 ⇔
Å ã
1 50 1 50
x0 = − ⇒ y0 = ⇒ M2 − ; .
3 27 3 27
Phương trình tiếp tuyến ∆1 với (C) tại M1 (1; 2) là
∆1 : y = 1 · (x − 1) + 2 ⇒ ∆1 : y = x + 1.
Å ã
1 50
Phương trình tiếp tuyến ∆2 với (C) tại M2 − ; là
3 27
Å ã
1 50 59
∆2 : y = 1 · x + + ⇒ ∆2 : y = x + .
3 27 27
BÀI 5. Cho hàm số y = −x3 + 5x2 − 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ với (C) biết hệ số góc
k = 3.
Lời giải.
Ta có y 0 = −3x2 + 10x.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tọa độ tiếp điểm của (∆) với (C). Vì hệ số góc của tiếp tuyến ∆ là 3 nên ta có
x0 = 3
−3x20 + 10x0 = 3 ⇔ 3x20 − 10x0 + 3 = 0 ⇔ 1
x0 = .
3
x2 − x + 2
BÀI 6. Cho hàm số y = (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết hệ số góc của tiếp
x−1
tuyến là k = −1.
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {1}.
x2 − 2x − 1
Ta có y 0 = .
(x − 1)2
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tọa độ tiếp điểm của (∆) với (C). Vì hệ số góc của tiếp tuyến (d) có giá trị là k = 1
nên ta có phương trình sau
ñ
x20 − 2x0 − 1 2 2 2 x0 = 0
= −1 ⇔ x0 − 2x0 − 1 = −x0 + 2x0 − 1 ⇔ 2x0 − 4x0 = 0 ⇔
(x0 − 1)2 x0 = 2.
Khi x0 = 0 ⇒ y0 = −2 ⇒ (d) : y = −x − 2.
Khi x0 = 2 ⇒ y0 = 4 ⇒ (d) : y = −(x − 2) + 4 = −x + 6.
x2 − 3x + 4
BÀI 7. Với (C) : y = . Viết phương trình tiếp tuyến (∆) với (C), biết k = −1.
x−1
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {1}.
(2x − 3)(x − 1) − (x2 − 3x + 4) 2x2 − 5x + 3 − (x2 − 3x + 4) x2 − 2x − 1
Ta có y 0 = = = .
(x − 1)2 (x − 1)2 (x − 1)2
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tọa độ tiếp điểm của (∆) với (C). Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng −1 nên
ñ
x20 − 2x0 − 1 2 2 2 x0 = 0
= −1 ⇔ x0 − 2x0 − 1 = −x0 + 2x0 − 1 ⇔ 2x0 − 4x0 = 0 ⇔
(x0 − 1)2 x0 = 2.
Khi x0 = 0 ⇒ y0 = −4 ⇒ (d) : y = −x − 4.
Khi x0 = 2 ⇒ y0 = 2 ⇒ (d) : y = −(x − 2) + 2 = −x + 4.
√
BÀI 8. Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) biết hệ số góc
1
của tiếp tuyến là k = .
3
Lời giải. ï ã
1
Tập xác định: D = − ; +∞ .
2
0 1
Ta có: y = √ .
2x + 1
1
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tọa độ tiếp điểm của (∆) với (C). Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng nên
3
1 1
√ = ⇔ x0 = 4.
2x0 + 1 3
(∆) : y = 3(x − 3) + 2 = 3x − 7.
BÀI 10. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x2 −x+2, biết ∆ vuông góc với (d) : 5y = −x+300.
Lời giải.
1 1
Ta có 5y = −x + 300 ⇔ y = − x + 600 ⇒ hệ số góc của đường thẳng (d) là kd = − .
5 5
Ta có y 0 = 2x − 1. Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến ∆. ñ
0
y0 = 8
Vì ∆ ⊥ (d) ⇔ f (x0 ) · kd = −1 ⇔ kd · (2x0 − 1) = −1 ⇔ 2x0 − 1 = 5 ⇔ x0 = 3 ⇒ 0
f (x0 ) = 2x0 − 1 = 5.
Phương trình tiếp tuyến (∆) : y = 5(x − 3) + 8 = 5x − 7.
1 3 1 2 4
BÀI 11. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x + x − 2x − , biết tiếp tuyến song song
3 2 3
với (d) : 4x − y + 2 = 0.
Lời giải.
Ta có (d) : y = 4x + 2 ⇒ hệ số góc của (d) là kd = 4.
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến (∆) với đồ thị hàm số (C).
Ta có y 0 = x2 + x − 2. Hệ số góc của tiếp tuyến là y 0 (x0 ) = x20 + x0 − 2. ñ
x0 = −3
Vì tiếp tuyến (∆) song song với (d) nên f 0 (x0 ) = kd ⇔ x20 + x0 − 2 = 4 ⇔
x0 = 2.
2 2 26
Với x0 = 2 ⇒ y0 = − ⇒ (∆) : y = 4(x − 2) − = 4x − .
3 3 3
1 1 73
Với x0 = −3 ⇒ y0 = ⇒ (∆) : y = 4(x + 3) + = 4x + .
6 6 6
3 2
BÀI 12. Cho hàm số y = x + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C), biết ∆
vuông góc với đường thẳng (d) : x + 9y = 0.
Lời giải.
1
Ta có (d) : y = − x ⇒ hệ số góc của (d) là kd = −9.
9
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến (∆) với đồ thị hàm số (C).
Ta có y 0 = 3x2 + 6x. Hệ số góc của tiếp tuyến là y 0 (x0 ) = 3x20 + 6x0 . ñ
x0 = 1
Å ã
0 2 1
Vì tiếp tuyến (∆) vuông góc với (d) nên f (x0 ) · kd = −1 ⇔ (3x0 + 6x0 ) − = −1 ⇔
9 x0 = −3.
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y 0 (x0 ) = 3x20 − 6x0 + 6.
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên y 0 (x0 ) = 3 ⇔ 3x20 − 6x0 + 6 = 3 ⇔ x0 = 1.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 1 là y = 3(x − 1) + 14 ⇔ y = 3x + 11.
3x − 1
BÀI 15. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = , biết tiếp tuyến ∆ song song với đường
x+2
thẳng d : x − 7y + 3 = 0.
Lời giải.
3x0 − 1
Å ã
Gọi M x0 ; là tọa độ của tiếp điểm.
x0 + 2
7
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y 0 (x0 ) = .
(x0 + 2)2 ñ
0 1 7 1 2
x0 = 5
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên y (x0 ) = ⇔ 2
= ⇔ (x0 + 2) = 49 ⇔
7 (x0 + 2) 7 x0 = −9.
1 1 9
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 5 là y = (x − 5) + 2 ⇔ y = x + ⇔ x − 7y + 9 = 0.
7 7 7
1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = −9 là y = (x + 9) + 4 ⇔ x − 7y + 37 = 0.
7
BÀI 16. Cho hàm số y = −x4 − x2 + 6 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C), biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng d : 6x − y − 1 = 0.
Lời giải.
Gọi M x0 ; −x40 − x20 + 6 là tọa độ của tiếp điểm.
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y 0 (x0 ) = −4x30 − 2x0 .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên y 0 (x0 ) = 6 ⇔ −4x30 − 2x0 = 6 ⇔ x0 = −1.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = −1 là y = 6(x + 1) + 4 ⇔ y = 6x + 10.
2x2 + x − 3
BÀI 17. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = , biết ∆ song song với đường thẳng
2x − 1
d : y = 5x + 3.
Lời giải.
2x2 + x0 − 3
Å ã
Gọi M x0 ; 0 là tọa độ của tiếp điểm.
2x0 − 1
4x20 − 4x0 + 5
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y 0 (x0 ) = .
(2x − 1)2
4x2 − 4x0 + 5
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên y 0 (x0 ) = 5 ⇔ 0 = 5 ⇔ 4x20 − 4x0 + 5 = 5(2x − 1)2 ⇔
ñ (2x0 − 1)2
x0 = 0
x0 = 1.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 0 là y = 5(x − 0) + 3 ⇔ y = 5x + 3(loại).
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 1 là y = 5(x − 1) ⇔ y = 5x − 5.
x−1
BÀI 18. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = , biết ∆ vuông góc với đường thẳng
x+1
d : x + 2y − 1 = 0.
Lời giải.
x0 − 1
Å ã
Gọi M x0 ; là tọa độ của tiếp điểm.
x0 + 1
2
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y 0 (x0 ) = 2
.
Å 0ã 1)
(x +
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên y 0 (x0 ) · − = −1 ⇔ y 0 (x0 ) = 2
ñ 2
2 x0 = 0
⇔ 2
= 2 ⇔ (x0 + 1)2 = 1 ⇔
(x0 + 1) x0 = −2.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 0 là y = 2(x − 0) − 1 ⇔ y = 2x − 1.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = −2 là y = 2(x + 2) + 3 ⇔ y = 2x + 7.
√
2
BÀI 19. Cho hàm số y = 1 − x − x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C), biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : x + 2y = 0.
Lời giải.
Ä p ä
Gọi M x0 ; 1 − x0 − x20 là tọa độ của tiếp điểm.
−1 − 2x0
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y 0 (x0 ) = p .
2 1 − x0 − x20
1 −1 − 2x0 1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên y 0 (x0 ) = − ⇔ p =−
2 2 1 − x0 − x0 2 2
ñ
p x0 = 0
⇔ 1 + 2x0 = 1 − x0 − x20 ⇒ (1 + 2x0 )2 = 1 − x0 − x20 ⇔
x0 = −1.
Thử lại chỉ có x0 = 0 thỏa mãn. Vậy nghiệm của phương trình là x0 = 0.
1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 0 là y = − (x − 0) + 1 ⇔ x + 2y − 2 = 0.
2
2x − 1
BÀI 20. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = , biết ∆ vuông góc với đường thẳng
1 − 4x
d : x − 2y + 10 = 0.
Lời giải.
2x0 − 1
Å ã
Gọi M x0 ; là tọa độ của tiếp điểm.
1 − 4x0
−2
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y 0 (x0 ) = 2
.
−
Å ã 4x0 )
(1
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên y 0 (x0 ) · = −1 ⇔ y 0 (x0 ) = −2
2
x0 = 0
−2 2
⇔ = −2 ⇔ (1 − 4x 0 ) = 1 ⇔ 1
(1 − 4x0 )2 x0 = .
2
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = 0 là y = −2(x − 0) − 1 ⇔ y = −2x − 1.
1 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = là y = −2(x − ) + 0 ⇔ y = −2x + 1.
2 2
BÀI 21. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x3 + 6x2 − 9x + 5, biết ∆ có hệ số góc nhỏ nhất.
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = 3x2 + 12x − 9. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = 3x20 + 12x0 − 9.
Xác định hệ số góc nhỏ nhất:
Cách 1:
2
Áp dụng (a ± b) + c ≥ c ⇒ kmin = c.
2
Ta có k = 3x20 + 12x0 − 9 = 3(x20 + 4x0 + 4) − 21 = 3(x0 + 2) − 21 ≥ −21 ⇒ kmin = −21.
Dấu “=” xảy ra ⇔ x0 + 2 = 0 ⇔ x0 = −2.
Cách 2: Å ã
b ∆
Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; − .
2a 4a
x0 −∞ −2 +∞
+∞ +∞
k
−21
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = −3x2 + 12x − 3. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = −3x20 + 12x0 − 3.
Xác định hệ số góc lớn nhất:
Cách 1:
2
Áp dụng −(a ± b) + c ≥ c ⇒ kmax = c.
2
Ta có k = −3x0 + 12x0 − 3 = −3(x20 − 4x0 + 4) + 9 = −3(x0 − 2) + 9 ≤ 9 ⇒ kmax = 9.
2
Cách 2: Å ã
b ∆
Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; − .
2a 4a
x0 −∞ 2 +∞
9
k
−∞ −∞
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = 6x2 − 6x. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = 6x20 − 6x0 .
Xác định hệ số góc nhỏ nhất:
Cách 1:
2
Áp dụng (a ± b) + c ≥ c ⇒ kmin = c.
1 2 3
Å ã Å ã
2 2 1 3 3 3
Ta có k = 6x0 − 6x0 = 6 x0 − x0 + − = 6 x0 − − ≥ − ⇒ kmin = − .
4 2 2 2 2 2
1 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ x0 − = 0 ⇔ x0 = .
2 2
Cách 2: Å ã
b ∆
Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; − .
2a 4a
x0 1
−∞ +∞
2
+∞ +∞
k
3
−
2
Å ã
1 1 3
Từ bảng biến thiên của parabol ⇒ x0 = , kmin = y 0 =− .
2 2 2
Cách 3:
Sử dụng công thức
Å ã
1 1 1 1
Ta có: x0 = ⇒ y0 = ⇒ M ; .
2 2 2 Å2 ã Å ã Å ã
1 1 1 1 3 1 1 3 5
Phương trình tiếp tuyến ∆ tại M ; : y = kmin · x − + =− x− + =− x+ .
2 2 2 2 2 2 2 2 4
BÀI 24. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 + 1, biết ∆ có hệ số góc nhỏ nhất.
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = 3x2 − 6x. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = 3x20 − 6x0 .
Xác định hệ số góc nhỏ nhất:
Cách 1:
2
Áp dụng (a ± b) + c ≥ c ⇒ kmin = c.
2
Ta có k = 3x20 − 6x0 = 3 x20 − 2x0 + 1 − 3 = 3(x0 − 1) − 3 ≥ −3 ⇒ kmin = −3.
x0 −∞ 1 +∞
+∞ +∞
k
−3
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = 3x2 − 4x + 5. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = 3x20 − 4x0 + 5.
Xác định hệ số góc nhỏ nhất:
Cách 1:
2
Áp dụng (a ± b) + c ≥ c ⇒ kmin = c.
2 2 11
Å ã Å ã
2 2 4 4 11 11 11
Ta có k = 3x0 − 4x0 + 5 = 3 x0 − x0 + + = 3 x0 − + ≥ ⇒ kmin = .
3 9 3 3 3 3 3
2 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ x0 − = 0 ⇔ x0 = .
3 3
Cách 2: Å ã
b ∆
Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; − .
2a 4a
x0 2
−∞ +∞
3
+∞ +∞
k
11
3
Å ã
2 2 11
Từ bảng biến thiên của parabol ⇒ x0 = , kmin = y 0 = .
3 3 3
Cách 3:
Sử dụng công thức
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = −6x2 + 6x − 6. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = −6x20 + 6x0 − 6.
Xác định hệ số góc lớn nhất:
Cách 1:
2
Áp dụng −(a ± b) + c ≥ c ⇒ kmax = c.
1 2 9
Å ã Å ã
2 2 1 9 9 9
Ta có k = −6x0 + 6x0 − 6 = −6 x0 − x0 + − = −3 x0 − − ≤ − ⇒ kmax = − .
4 2 2 2 2 2
1 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ x0 − = 0 ⇔ x0 = .
2 2
Cách 2: Å ã
b ∆
Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; − .
2a 4a
x0 1
−∞ +∞
2
9
−
2
k
−∞ −∞
Å ã
1 1 9
Từ bảng biến thiên của parabol ⇒ x0 = , kmax = y 0 =− .
2 2 2
Cách 3:
Sử dụng công thức
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = −3x2 + 8x + 12. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = −3x20 + 8x0 + 12.
x0 4
−∞ +∞
3
52
3
k
−∞ −∞
Å ã
4 4 52
Từ bảng biến thiên của parabol ⇒ x0 = , kmax = y 0 = .
3 3 3
Cách 3:
Sử dụng công thức
Å ã
4 4 52
y 00 (x0 ) = −6x0 + 8 = 0 ⇒ x0 = ⇒ kmax = y 0 = .
3 3 3
Phương trình tiếp tuyến:
Å ã
4 506 4 506
Ta có: x0 = ⇒ y0 = ⇒M ; .
3 27 Å3 27 ã Å ã Å ã
4 506 4 506 52 4 506 52 118
Phương trình tiếp tuyến ∆ tại M ; : y = kmax · x − + = x− + = x− .
3 27 3 27 3 3 27 3 27
Hay ∆ : 468x − 27y − 118 = 0.
BÀI 28. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = −x3 − 2x2 + 5x + 1, biết ∆ có hệ số góc lớn nhất.
Lời giải.
Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có: y 0 = −3x2 − 4x + 5. Suy ra hệ số góc k = y 0 (x0 ) = −3x20 − 4x0 + 5.
Xác định hệ số góc lớn nhất:
Cách 1:
2
Áp dụng −(a ± b) + c ≥ c ⇒ kmax = c.
2 2 19
Å ã Å ã
4 4 19 19 19
Ta có k = −3x20 − 4x0 + 5 = −3 x20 + x0 + + = −3 x0 + + ≤ ⇒ kmax = .
3 9 3 3 3 3 3
2 2
Dấu “=” xảy ra ⇔ x0 + = 0 ⇔ x0 = − .
3 3
Cách 2: Å ã
b ∆
Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; − .
2a 4a
x0 2
−∞ − +∞
3
19
3
k
−∞ −∞
Å ã
2 0 2 19
Từ bảng biến thiên của parabol ⇒ x0 = − , kmax = y − = .
3 3 3
Cách 3:
Sử dụng công thức
{ DẠNG 2.3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết điểm đi qua
VÍ DỤ 1. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x3 + 3x2 − 6x + 1 biết tiếp tuyến ∆ đi
qua điểm M (0; 1).
Lời giải.
y0 = x30 + 3x20 − 6x0 + 1
®
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra .
y 0 (x0 ) = 3x20 + 6x0 − 6
Phương trình tiếp tuyến ∆
y = y 0 (x0 ) (x − x0 ) + y0 hay y = 3x20 + 6x0 − 6 (x − x0 ) + x30 + 3x20 − 6x0 + 1.
Mà M (0; 1) ∈ ∆ nên
3x20 + 6x0 − 6 (0 − x0 ) + x30 + 3x20 − 6x0 + 1 = 1
⇔ −2x30 − 3x20 = 0
x0 = 0
⇔ 3 .
x=−
2
3 33
Thế x0 = 0, x = − vào phương trình tiếp tuyến ta được ∆1 : y = −6x, ∆2 : y = − x + 1.
2 4
VÍ DỤ 2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 − 9x + 1 biết tiếp tuyến ∆ đi
qua điểm M (−1; 6).
Lời giải.
y0 = x30 − 3x20 − 9x0 + 1
®
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra .
y 0 (x0 ) = 3x20 − 6x0 − 9
Phương trình tiếp tuyến ∆
y = y 0 (x0 ) (x − x0 ) + y0 hay y = 3x20 − 6x0 − 9 (x − x0 ) + x30 − 3x20 − 9x0 + 1.
Mà M (−1; 6) ∈ ∆ nên
3x20 − 6x0 − 9 (−1 − x0 ) + x30 − 3x20 − 9x0 + 1 = 6
⇔ −2x3 + 6x0 + 4 = 0
ñ 0
x0 = −1
⇔ .
x0 = 2
VÍ DỤ 3. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x3 − 2x2 + x + 4 biết tiếp tuyến ∆ đi qua
điểm M (−4; −24).
Lời giải.
y0 = x30 − 2x20 + x0 + 4
®
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra .
y 0 (x0 ) = 3x20 − 4x0 + 1
x0 = 2
Thế x0 = −6, x0 = −1, x0 = 2 vào phương trình tiếp tuyến ta được ∆1 : y = 133x + 508, ∆2 : y = 8x + 8
và ∆3 : y = 5x − 4.
BÀI 1. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = 2x4 −4x2 −1 biết tiếp tuyến ∆ đi qua điểm M (1; −3).
Lời giải.
y0 = 2x40 − 4x20 − 1
®
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra .
y 0 (x0 ) = 8x30 − 8x0
1 64 17
Thế x0 = −1, x0 = , x0 = 1 vào phương trình tiếp tuyến ta được ∆1 : y = −3, ∆2 : y = − x − .
3 27 27
4 2
BÀI 2. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x + x + 1 biết tiếp tuyến ∆ đi qua điểm M (−1; 3).
Lời giải.
y0 = x40 + x20 + 1
®
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra .
y 0 (x0 ) = 4x30 + 2x0
Mà M (−1; 3) ∈ ∆ nên
Mà M (−1; 3) ∈ ∆ nên
1 2x0 + 1
2 (−1 − x0 ) + =3
(x0 + 1) x0 + 1
2x0
⇔ 3=
x0 + 1
⇒ x0 = −3.
1 13
Thế x0 = −3 vào phương trình tiếp tuyến ta được ∆ : y = x+ .
4 4
2x + 1
BÀI 4. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = biết tiếp tuyến ∆ đi qua điểm M (−7; 5).
x−1
Lời giải.
2x0 + 1
y0 = x − 1
0
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra −3 .
0
y (x0 ) =
2
(x0 − 1)
Phương trình tiếp tuyến ∆
−3 2x0 + 1
∆ : y = y 0 (x0 ) (x − x0 ) + y0 hay y = 2 (x − x0 ) + .
(x0 − 1) x0 − 1
Mà M (−7; 5) ∈ ∆ nên
−3 2x0 + 1
2 (−7 − x0 ) + =5
(x0 − 1) x0 − 1
⇒ 3x20 − 12x0 − 15 = 0
ñ
x0 = −1
⇔ .
x0 = 5
3 1 3 59
Thế x0 = −1 và x0 = 5 vào phương trình tiếp tuyến ta được ∆1 : y = − x − và ∆2 : y = − x + .
4 4 16 16
2x − 1
BÀI 5. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = biết tiếp tuyến ∆ đi qua điểm M (−1; 4).
x+1
Lời giải.
2x0 − 1
y0 = x + 1
0
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra 3 .
0
y (x0 ) =
2
(x0 + 1)
Mà M (−1; 4) ∈ ∆ nên
3 2x0 − 1
2 (−1 − x0 ) + =4
(x0 + 1) x0 + 1
⇒ 2x0 = −8
⇔ x0 = −4.
1 13
Thế x0 = −4 vào phương trình tiếp tuyến ta được ∆ : y = x+ .
3 3
3 2
BÀI 6. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x + 3x − 6x + 1 biết tiếp tuyến ∆ đi qua điểm
M (0; 1).
Lời giải.
Mà M (0; 1) ∈ ∆ nên
⇔ −2x30 − 3x20 = 0
x0 = 0
⇔ 3 .
x0 = −
2
3 33
Thế x0 = 0, x0 = − vào phương trình tiếp tuyến ta được ∆1 : y = −6x + 1, ∆2 : y = − x + 1.
2 4
3 2
BÀI 7. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) : y = x − 3x − 9x + 1 biết tiếp tuyến ∆ đi qua điểm
M (−1; 6).
Lời giải.
Mà M (−1; 6) ∈ ∆ nên
⇔ −2x3 + 6x0 + 4 = 0
ñ 0
x0 = −1
⇔ .
x0 = 2
x0 −∞ 1 +∞
0
K (x0 ) + 0 −
2m + 2
K(x0 )
−∞ −∞
⇔ x3 + 3x2 − 9x + 5 = 0
ñ
x=1
⇔ .
x = −5
# »
Ta có xB = −5 ⇒ yB = 9 · (−5) − 4 = −49 nên B(−5; −49) ⇒ AB = (−6; −54).
Phương trình đường thẳng AB nhận #»n = (54; −6) làm vectơ pháp tuyến và đi qua A(1; 5) là
54(x − 1) − 6(y − 5) = 0 ⇔ 54x − 6y − 24 = 0.
1 1
Có SOAB = d(O, AB) · AB = |54 · 0 − 6 · 0 − 24| = 12.
2 2
Chọn đáp án A
3
Câu 8. Cho hàm số y = x + mx + 1 − m có đồ thị (C), phương √ trình tiếp tuyến của (C) tại A(1; 2) cắt (C)
tại điểm thứ hai là B. Tìm tổng các giá trị của m sao cho AB = 3 2.
A. 2. B. 1. C. −6. D. 8.
Lời giải.
Đặt y = f (x). Ta có f 0 (x) = 3x2 + m ⇒ f 0 (1) = m + 3.
Phương trình tiếp tuyến (∆) tại A(1; 2) là y = (3 + m)(x − 1) + 2.
Phương trình hoành độ giao điểm của (∆) và (C) là
(3 + m)(x − 1) + 2 = x3 + mx + 1 − m
⇔ 3x + mx − 1 − m = x3 + mx + 1 − m
⇔ x3 − 3x + 2 = 0
ñ
x=1
⇔
x = −2
# »
Ta có xB = −2 ⇒ yB = −3m − 7 nên B(−2;ñ −3m − 7) ⇒ AB = (−3; −3m − 9).
√ √ m = −2
AB = 9 + 92 + 54m + 9m2 = 3 2 ⇔
m = −4.
Vậy tổng các giá trị m thỏa yêu cầu bài toán là −6.
Chọn đáp án C
Câu 9. Cho A(−1; yA ) ∈ (C) : y = 2x3 − 3x2 + m. Biết tiếp tuyến của (C) tại A cắt đồ thị (C) tại điểm thứ
hai là B. Tính tổng các giá trị của m để 4OAB vuông tại gốc tọa độ O.
A. −49. B. −44. C. −54. D. 54.
Lời giải.
A(−1; yA ) ∈ (C) : y = f (x) = 2x3 − 3x2 + m ⇒ yA = m − 5 ⇒ A(−1; , m − 5).
f 0 (x) = 6x2 − 6x ⇒ f 0 (−1) = 12.
Phương trình tiếp tuyến tại A là y = 12(x + 1) + m − 5.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và tiếp tuyến:
2x3 − 3x2 + m = 12(x + 1) + m − 5
⇔ 2x3 − 3x2 − 12x − 7 = 0
x = −1
⇔ 7
x=
Å 2 ã
7
⇒ B ; m + 49 .
2
# » # »
Å ã
7
Có OA = (−1; m − 5); OB = ; m + 49 .
2
Để 4OAB vuông tại O thì
# » # »
OA · OB = 0
7
⇔ − + (m − 5)(m + 49) = 0
2
2 497
⇔ m + 44m − =0
2
Phương trình bậc hai trên có ac < 0 nên có 2 nghiệm phân biệt m1 ; m2 . Theo định lí Viete thì m1 + m2 = −44.
Vậy tổng các giá trị của m thỏa yêu cầu đề bài là −44.
Chọn đáp án B
−x + 2
Câu 10. Tìm a để từ A(a; 1) kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = .
x−1
Lời giải.
Điều kiện x 6= 1.
Tiếp tuyến qua A(a; 1) là y = k(x − a) + 1.
Điều kiện tiếp xúc
−x + 2
k(x − a) + 1 =
x−1
1
k = −
(x − 1)2
a−x −x + 2
⇔ +1=
(x − 1)2 x−1
⇔ 2x2 − 6x + 3 + a = 0. (∗)
Để từ A kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị thì (∗) phải có nghiệm kép 6= 1 hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó
có 1 nghiệm bằng 1
0
∆ = 3 − 2a = 0
3
− b = 3 6= 1 (luôn đúng)
a=
⇔ ® 2a 2 ⇔ 2
∆0 = 3 − 2a > 0 a = 1.
2−6+3+a=0
5
Tổng các giá trị của a là .
2
2x + 1
Câu 11. Tìm m để từ A(−2; m) kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = .
x−1
Lời giải.
Điều kiện x 6= 1.
Tiếp tuyến qua A(−2; m) là y = k(x + 2) + m.
Điều kiện tiếp xúc
2x + 1
k(x + 2) + m =
x−1
3
k = −
(x − 1)2
x+2 2x + 1
⇔ −3 · +m=
(x − 1)2 x−1
⇔ −3x − 6 + m(x2 − 2x + 1) = (2x + 1)(x − 1)
⇔ (m − 2)x2 + (−2 − 2m)x + m − 5 = 0. (∗)
Điều kiện x 6= 1.
Tiếp tuyến qua A(−1; 2) là y = k(x + 1) + 2.
Điều kiện tiếp xúc
x−m
k(x + 1) + 2 = x − 1
−1 + m
k = −
(x − 1)2
(x + 1)(m − 1)
⇔ + 2 = (x − m)(x − 1)
(x − 1)2
⇔ x2 + (2m − 4)x + 1 = 0. (∗)
(∗) có ∆0 = (m − 2)2 − 1 = m2 − 4m + 3.
Để từ A kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị thì (∗) phải có nghiệm kép 6= 1 hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó
có 1 nghiệm bằng 1.
ñ
m=1
Nếu (∗) có nghiệm kép thì ∆0 = 0 ⇔
m = 3.
b
Với m = 1 thì nghiệm phương trình là − = 1 (loại).
2a
b
Với m = 3 thì nghiệm phương trình là − = −1 6= 1 (nhận m = 3).
2a
ñ
0
m>3
Nếu (∗) có 2 nghiệm phân biệt thì ∆ > 0 ⇔
m < 1.
Để phương trình có 1 nghiệm bằng 1 và 1 nghiệm khác 1 thì 1 + 2m − 4 + 1 = 0 ⇔ m = 1 (không thỏa
m < 1).
1
Vậy m = 1 và m = − thỏa yêu cầu bài toán.
2
1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M (x0 ; y0 ).
Bước 1: Tính đạo hàm y 0 = f 0 (x). Suy ra hệ số góc tiếp tuyến k = y 0 (x0 ) = f 0 (x0 ).
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị M (x0 ; y0 ) có dạng d : k(x − x0 ) + y0
4
! Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 thì khi đó ta tìm y0
bằng cách thế vào hàm số ban đầu, tức y0 = f (x0 ). Tương tự khi đề cho y0 .
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm đồ thị (C) : y = f (x) và đường
thẳng d : y = ax + b. Khi đó các hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình hoành độ giao
điểm giữa d và (C). Đặc biệt Ox : y = 0, trục tung Oy : x = 0.
Nếu đề bài cho hệ số góc tiếp tuyến là k, ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm và tính y 0 = f 0 (x).
Bước 2: Ta có k = f 0 (x0 ) và giải phương trình này ta sẽ tìm được x0 , suy ra y0 .
Bước 3: Ứng với mỗi tiếp điểm, ta tìm được các tiếp tuyến d : y = k(x − x0 ) + y0 .
Ngoài ra đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
Nếu tiếp tuyến d k ∆ : y = ax + b ⇒ k = a.
1
Nếu tiếp tuyến d ⊥ ∆ : y = ax + b ⇒ k = − .
a
Nếu tiếp tuyến tạo với trục hoành Ox một góc α thì k = tan α (hoặc − tan α).
k−a
Nếu tiếp tuyến tạo với d : y = ax + b một góc α thì = tan α (hoặc − tan α).
1 + ka
2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) kẻ từ A(xA ; yA ) (qua A).
Bước 1: Gọi M (a; f (a)) là tiếp điểm và tính hệ số góc tiếp tuyến k = y 0 (a) = f 0 (a) theo a.
Bước 2: Tiếp tuyến dạng d : y = f 0 (a)(x − a) + y(a) (∗).
Vì điểm A(xA ; yA ) ∈ d ⇔ yA = f 0 (a)(xA − a) + y(a) và giải được a.
Bước 3: Thế a vào (∗) ta tìm được tiếp tuyến cần tìm.
0
3 Điều kiện tiếp xúc của hai đường cong. Cho hai đồ thị hàm số (C) : y = f (x)
® và (C ) : y = g(x).
y = f (x)
Tọa độ giao điểm (nếu có) của (C) và (C 0 ) là nghiệm của hệ phương trình ⇔ f (x) =
y = g(x)
g(x). (∗)
Phương trình (∗) được gọi là phương trình hoành độ điểm chung của (C) và (C 0 ).
Số nghiệm của (∗) chính là số điểm chung của hai đồ thị.
Trục hoành Ox có phương trình y = 0, trục tung Oy có phương trình x = 0.
®
0
f (x) = g(x)
Điều kiện tiếp xúc: (C) tiếp xúc với (C ) ⇔ có nghiệm.
f 0 (x) = g 0 (x)
Từ điểm A kẻ được n tiếp tuyến đến (C) khi hệ tiếp xúc có n nghiệm phân biệt.
x4 x2
Câu 1. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = + − 1 tại điểm có hoành độ x◦ = −1 bằng
4 2
A. −2. B. −1. C. 2. D. 0.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = x3 + x.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ x◦ = −1.
Suy ra, hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (−1) = −2.
Chọn đáp án A
x+1
Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A(−1; 0) có hệ số góc bằng
x−5
1 1 6 6
A. . B. − . C. . D. − .
6 6 25 25
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {5}.
−6
Ta có y 0 = .
(x − 5)2
1
Vì A(−1; 0) là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là k = y 0 (−1) = − .
6
Chọn đáp án B
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm M (−1; −2) là
A. y = 9x + 11. B. y = 9x − 11. C. y = 9x − 7. D. y = 9x + 7.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x.
Vì M là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (−1) = 9.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
y = 9(x + 1) − 2 ⇔ y = 9x + 7.
Chọn đáp án D
4 2
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 4 tại điểm A(1; 2) là
A. y = 3x + 5. B. y = 2x + 4. C. y = −2x + 4. D. y = −2x.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 4x3 − 6x.
Vì A là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là k = y 0 (1) = −2.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là
y = −2(x − 1) + 2 ⇔ y = −2x + 4.
Chọn đáp án C
2x − 1
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M (0; −1) là
x+1
A. y = 3x + 1. B. y = 3x − 1. C. y = −3x − 1. D. y = −3x + 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
3
Ta có y 0 = .
(x + 1)2
Vì M là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (0) = 3.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
y = 3(x − 0) − 1 ⇔ y = 3x − 1.
Chọn đáp án B
2
x − 2x
Å ã
1
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A 1; − là
x+1 2
1 1 3 1 3 1 1
A. y = x. B. y = x + . C. y = x − . D. y = x + .
2 4 4 4 4 2 2
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
x2 + 2x − 2
Ta có y 0 = .
(x + 1)2
1
Vì A là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là k = y 0 (1) = .
4
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là
1 1 1 3
y= (x − 1) − ⇔ y = x −
4 2 4 4
Chọn đáp án C
Å ã
1 1 5
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 5x + 1 + tại điểm A ; là
2(x − 1) 2 2
3 3
A. y = 2x − . B. y = −2x + . C. y = 3x − 1. D. y = 3x + 1.
2 2
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
1
Ta có y 0 = 5 − .
2(x − 1)2 Å ã
0 1
Vì A là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là k = y = 3.
2
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là
Å ã
1 5
y =3 x− + ⇔ y = 3x + 1.
2 2
Chọn đáp án D
√
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2
+ x + 1 tại điểm M (0; 1) là
1 1
A. y = x + 1. B. y = − x + 1. C. y = −x + 1. D. y = x + 1.
2 2
Lời giải.
Tập xác định D = R.
2x + 1
Ta có y 0 = √ .
2 x2 + x + 1
1
Vì M là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (0) = .
2
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
1 1
y= (x − 0) + 1 ⇔ y = x + 1.
2 2
Chọn đáp án A
3 2
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng x◦ = −3
A. y = 30x + 25. B. y = 9x − 25. C. y = 30x − 25. D. y = 9x + 25.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 + 6x.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ x◦ = −3 và y◦ = −2.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (−3) = 9.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
y = 9(x + 3) − 2 ⇔ y = 9x + 25.
Chọn đáp án D
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 − 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = −8x − 6. B. y = 8x − 6. C. y = −8x + 10. D. y = 8x + 10.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 4x3 + 4x.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ x◦ = 1 và y◦ = 2.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (1) = 8.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
y = 8(x − 1) + 2 ⇔ y = 8x − 6.
Chọn đáp án B
4
Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x◦ = −1 là
x−1
A. y = −x − 3. B. y = x − 1. C. y = −x + 2. D. y = −x − 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
−4
Ta có y 0 = .
(x − 1)2
y = −1(x + 1) − 2 ⇔ y = −x − 3.
Chọn đáp án A
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x◦
thỏa mãn y 00 (x◦ ) = 0 là
A. y = −3x + 3. B. y = 9x + 7. C. 0. D. y = −3x − 3.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x; y 00 = 6x − 6.
Theo đề y 00 (x◦ ) = 0 ⇔ 6x◦ − 6 = 0 ⇔ x◦ = 1.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ x◦ = 1 và y◦ = 0.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (1) = −3.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
y = −3(x − 1) + 0 ⇔ y = −3x + 3.
Chọn đáp án A
3 2
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 1 tại điểm có hoành độ x◦ thỏa mãn
2y 00 (x◦ ) + y 0 (x◦ ) + 15 = 0 là
A. y = 9x + 7. B. y = 9x + 6. C. y = 9x. D. y = 9x + 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x; y 00 = 6x − 6.
Theo đề 2y 00 (x◦ ) + y 0 (x◦ ) + 15 = 0 ⇔ 2(6x◦ − 6) + 3x2◦ − 6x◦ + 15 = 0 ⇔ 3x2◦ + 6x◦ + 3 = 0 ⇔ x◦ = −1.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ x◦ = −1 và y◦ = −3.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (−1) = 9.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
y = 9(x + 1) − 3 ⇔ y = 9x + 6.
Chọn đáp án B
3 2
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − x + x + 1 tại điểm có tung độ bằng 2 là
A. y = 2x. B. y = 9x − 11. C. y = 54x + 32. D. y = 2x + 4.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 − 2x + 1.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ y◦ = 2 và x◦ là nghiệm của phương trình
y = 2(x − 1) + 2 ⇔ y = 2x.
Chọn đáp án A
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 1 tại các điểm có tung độ bằng 5 là
A. y = 20x − 35. B. y = −20x − 35 và y = 20x + 35.
C. y = 20x − 35 và y = −20x − 35. D. y = −20x + 35.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 4x3 − 6x.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ y◦ = 5 và x◦ là nghiệm của phương trình
ñ 2
4 2 4 2
x◦ = −1 (vô nghiệm)
x◦ − 3x◦ + 1 = 5 ⇔ x◦ − 3x◦ − 4 = 0 ⇔ 2 ⇔ x2◦ = 4 ⇔ x◦ = ±2.
x◦ = 4
Với M1 (2; 5) ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là k1 = y 0 (2) = 20.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
Với M2 (−2; 5) ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là k2 = y 0 (−2) = −20.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là
Chọn đáp án C
2x − 4
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại điểm có tung độ bằng 3 là
x−4
A. x + 4y − 20 = 0. B. x + 4y − 5 = 0. C. 4x + y − 2 = 0. D. 4x + y − 5 = 0.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {4}.
−4
Ta có y 0 = .
(x − 4)2
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ y◦ = 3 và x◦ là nghiệm của phương trình
2x◦ − 4
= 3 ⇔ 2x◦ − 4 = 3(x◦ − 4) ⇔ x◦ = 8.
x◦ − 4
1
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (8) = − .
4
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
1
y = − (x − 8) + 3 ⇔ x + 4y − 20 = 0.
4
Chọn đáp án A
√
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = 3x − 2 tại điểm có tung độ bằng 3 là
A. 6x − 3y + 7 = 0. B. 3x + 6y + 7 = 0. C. 3x − 6y + 7 = 0. D. 3x + 6y − 7 = 0.
Lời giải. ï ã
2
Tập xác định D = ; +∞ .
3
0 3
Ta có y = √ .
2 3x − 2
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ y◦ = 3 và x◦ là nghiệm của phương trình
√ 11
3x◦ − 2 = 3 ⇔ x◦ = .
3
Å ã
11 1
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 = .
3 2
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
Å ã
1 11
y= x− + 3 ⇔ 3x − 6y + 7 = 0.
2 3
Chọn đáp án C
2x − 4
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành
x−3
A. y = −2x + 4. B. y = −3x + 1. C. y = 2x − 4. D. y = 2x.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {3}.
−2
Ta có y 0 = .
(x − 3)2
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành, xét phương trình hoành độ giao điểm
2x − 4
= 0 ⇔ 2x − 4 = 0, x 6= 3 ⇔ x = 2.
x−3
y = −2(x − 2) + 0 ⇔ y = −2x + 4.
Chọn đáp án A
x+2
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục tung là
x+1
A. y = −x + 2. B. y = −x + 1. C. y = x − 2. D. y = −x − 2.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
−1
Ta có y 0 = .
(x + 1)2
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung, suy ra M (0; 2) là tiếp điểm.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (0) = −1.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
y = −1(x − 0) + 2 ⇔ y = −x + 2.
Chọn đáp án A
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = −x3 + 3x2 − 6x − 11 tại giao điểm của (C) với trục tung
là
A. y = 6x − 11 và y = 6x − 1. B. y = 6x − 1.
C. y = −6x − 11 và y = −6x − 1. D. y = −6x − 11.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = −3x2 + 6x − 6.
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung, suy ra M (0; −11) là tiếp điểm.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k = y 0 (0) = −6.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
Chọn đáp án D
3 − 2x
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = tại giao điểm của (C) với đường thẳng y = x − 3
x−1
là
A. y = −x + 3 và y = −x − 1. B. y = −x − 3 và y = −x + 1.
C. y = x − 3 và y = x + 1. D. y = −x + 3 và −x + 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
−1
Ta có y 0 = .
(x − 1)2
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = x − 3, xét phương trình hoành độ giao điểm
ñ
3 − 2x 2 x=0
= x − 3 ⇔ 3 − 2x = (x − 3)(x − 1), x 6= 1 ⇔ x − 2x = 0, x 6= 1 ⇔
x−1 x = 2.
Với x = 0 ⇒ M1 (0; −3) ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là k1 = y 0 (0) = −1.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
y = −1(x − 0) − 3 ⇔ y = −x − 3.
Với x = 2 ⇒ M2 (2; −1) ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là k2 = y 0 (2) = −1.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 (2; −1) là
y = −1(x − 2) − 1 ⇔ y = −x + 1.
Câu 22. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Số phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của
(C) với đường thẳng d : x + y + 2 = 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = −3x2 + 3.
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng d : y = −x − 2, xét phương trình hoành độ giao điểm
ñ
3 3 2 x=0
−x + 3x − 2 = −x − 2 ⇔ x − 4x = 0 ⇔ x(x − 4) = 0 ⇔
x = ±2.
Với x = 0 ⇒ M1 (0; −2) là tiếp điểm ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là k1 = y 0 (0) = 3.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
y = 3(x − 0) − 2 ⇔ y = 3x − 2.
Với x = −2 ⇒ M2 (−2; 0) là tiếp điểm ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là k2 =
y 0 (−2) = −9.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là
Với x = 2 ⇒ M3 (2; 4) là tiếp điểm ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M3 là k3 = y 0 (2) = −9.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M3 là
y = −3(x − 1) − 2 ⇔ y = −3x + 1.
Chọn đáp án D
x−1 1
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = , biết tiếp tuyến có hệ số góc là .
x+1 2
1 1 1 7 1 1 1 7
A. y = x − và y = x + . B. y = x − và y = x − .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 7 1 1 1 7
C. y = x + và y = x + . D. y = x + và y = x − .
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
2
Ta có y 0 = .
(x + 1)2
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm.
1
Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng nên
2
ñ ñ
0 1 2 1 2 x◦ + 1 = 2 x◦ = 1
y (x◦ ) = ⇔ = ⇔ (x◦ + 1) = 4 ⇔ ⇔
2 (x◦ + 1)2 2 x◦ + 1 = −2 x◦ = −3.
Với x◦ = 1 ⇒ M1 (1; 0). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
1 1 1
y= (x − 1) + 0 ⇔ y = x − .
2 2 2
Với x◦ = −3 ⇒ M2 (−3; 2). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là
1 1 7
y= (x + 3) + 2 ⇔ y = x + .
2 2 2
1 1 1 7
Vậy, có hai tiếp tuyến cần tìm là y = x − và y = x + .
2 2 2 2
Chọn đáp án A
Câu 25. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : y = 9x
có phương trình là
A. y = 9x + 40. B. y = 9x − 40. C. y = 9x + 32. D. y = 9x − 32.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 − 6x + 9.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến là k = y 0 (x◦ ).
Vì tiếp tuyến song song với d nên
ñ
0 2 x◦ = 0
y (x◦ ) = 9 ⇔ 3x◦ − 12x◦ + 9 = 9 ⇔ 3x◦ (x◦ − 4) = 0 ⇔
x◦ = 4.
Với x◦ = 0 ⇒ M1 (0; 0). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
y = 9(x − 0) + 0 ⇔ y = 9x.
Với x◦ = 4 ⇒ M2 (4; 4). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là
y = 9(x − 4) + 4 ⇔ y = 9x − 32.
Với x◦ = 2 ⇒ M1 (2; 5). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
Với x◦ = 0 ⇒ M2 (0; −1). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là
y = −3(x − 0) − 1 ⇔ y = −3x − 1.
1
Câu 27. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 vuông góc với d : y = − x + 2 là
9
1 1 1 1
A. y = − x + 18 và y = − x + 5. B. y = x + 18 và y = x − 14.
9 9 9 9
C. y = 9x + 18 và y = 9x − 14. D. y = 9x + 18 và y = 9x + 5.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 − 3.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến là k = y 0 (x◦ ).
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên
Å ã
1
y 0 (x◦ ) · − = −1 ⇔ y 0 (x◦ ) = 9 ⇔ 3x2◦ − 3 = 9 ⇔ x◦ = ±2.
9
Với x◦ = 2 ⇒ M1 (2; 4). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
y = 9(x − 2) + 4 ⇔ y = 9x − 14.
Với x◦ = −2 ⇒ M2 (−2; 0). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là
y = 9(x + 2) − 0 ⇔ y = 9x + 18.
Với x◦ = 0 ⇒ M1 (0; −2). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M1 là
y = 5(x − 0) − 2 ⇔ y = 5x − 2.
Với x◦ = −1 ⇒ M2 (−1; 3). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M2 là
y = 5(x + 1) + 3 ⇔ y = 5x + 8.
Å ã
3
Với x◦ = 1 ⇒ M 1; . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là
2
3 13
y = 8(x − 1) + ⇔ y = 8x − .
2 2
Chọn đáp án C
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = 2x3 − 6x2 + 3 có hệ số góc nhỏ nhất là
A. 6x + y − 5 = 0. B. 6x + y + 5 = 0. C. 6x − y + 3 = 0. D. 6x + y − 7 = 0.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 6x2 − 12x.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến tại M là
y = −6(x − 1) − 1 ⇔ 6x + y − 5 = 0.
Chọn đáp án A
3 2
Câu 31. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = −x + 3x − 5x + 1 có hệ số góc lớn nhất là
A. 2x − y = 0. B. x − 2y + 1 = 0. C. 2x + y = 0. D. x + 2y + 1 = 0.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = −3x2 + 6x − 5.
Gọi M (x◦ ; y◦ ) là tiếp điểm ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến tại M là
y = −2(x − 1) − 2 ⇔ 2x + y = 0.
Chọn đáp án C
3 2
Câu 32. Cho hàm số y = x + x − 1 có đồ thị (C), phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(1; 1) cắt (C) tại
điểm B.√Tính độ dài đoạn AB. √ √
A. 4 26. B. 10. C. 105. D. 2.
Lời giải.
y 0 = 3x2 + 2x; y 0 (1) = 5.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(1; 1) là d : y = 5(x − 1) + 1 = 5x − 4.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
ñ
3 2 3 2 x=1
x + x − 1 = 5x − 4 ⇔ x + x − 5x + 3 = 0 ⇔
x = −3
√
Tọa độ B(−3; −19). Độ dài AB = 4 26.
Chọn đáp án A
√
Câu 33. Cho hàm số f (x) = 2x2 − 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
tiếp điểm bằng tung độ tiếp điểm.
A. y = 2x + 2. B. y = −2x − 2. C. y = 2x − 2. D. y = −2x + 2.
Lời giải. p p
Gọi A(x0 ; 2x20 − 4) thuộc đồ thị hàm số. Ta có: 2x20 − 4 = x0 ⇔ x0 = 2.
2x
y0 = √ ; y 0 (2) = 2.
2x2 − 4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A(2; 2) là d : y = 2(x − 2) + 2 = 2x − 2.
Chọn đáp án C
2x − 1
Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(−1; 4) có phương trình là
x+1
1 13 1 1 1 1 13
A. y = x+ . B. y = x + . C. y = x + 4. D. y = x − .
3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
2x0 − 1
Å ã
3 3
Gọi M x0 ; thuộc đồ thị hàm số. Ta có: y 0 = ; y 0 (x0 ) = .
x0 + 1 (x + 1)2 (x0 + 1)2
3 2x0 − 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là y = 2
· (x − x0 ) + .
(x0 + 1) x0 + 1
Do tiếp tuyến đi qua A(−1; 4) nên ta có phương trình:
3(−1 − x0 ) 2x0 − 1
+ = 4 ⇔ x0 = −4.
(x0 + 1)2 x0 + 1
1 13
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M (−4; 3) là y = x+ .
3 3
Chọn đáp án A
Câu 35. Cho hàm số y = x3 + mx2 + x + 1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành
độ x = 1. Tìm tham số m để thỏa mãn k · f (−1) < 0.
A. m > 2. B. m ≤ −2. C. −2 < m < 1. D. m ≥ 1.
Lời giải.
y 0 = 3x2 + 2mx + 1; k = y 0 (1) = 2m + 4.
Điều kiện bài toán: k · f (−1) < 0 ⇔ (2m + 4) · (m − 1) < 0 ⇔ −2 < m < 1.
Chọn đáp án C
1 3 1 2
Câu 36. Gọi d1 , d2 là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + x − 6x − 1 tại hai điểm lần lượt có hoành
3 2
độ là x1 và x2 . Biết x1 , x2 là hai nghiệm phương trình x2 + mx − 3 = 0. Tìm tham số m để d1 song song d2 .
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.
Lời giải.
y 0 = x2 + x − 6.
Hệ số góc của d1 , d2 lần lượt là y 0 (x1 ) = x21 + x1 − 6 và y 0 (x2 ) = x22 + x2 − 6.
Ta có d1 k d2 ⇔ y 0 (x1 ) = y 0 (x2 ) ⇔ (x1 − x2 ) · (x1 + x2 + 1) = 0 ⇔ x1 + x2 + 1 = 0 (x1 6= x2 ).
Vì x1 , x2 là hai nghiệm phương trình x2 + mx − 3 = 0 nên x1 + x2 = −m. Suy ra m = 1.
Chọn đáp án C
Câu 37. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3mx + 1 tại điểm có hoành độ bằng
1 đi qua điểm A(1; 3).
A. m = 2. B. m = −2. C. m = −1. D. m = 1.
Lời giải.
Gọi M (1; 3m) thuộc đồ thị hàm số . y 0 = 3x2 − 4x + 3m; y 0 (1) = 3m − 1.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M : y = (3m − 1)x + 1. Vì tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 3) nên suy ra
m = 1.
Chọn đáp án D
Câu 38. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − mx2 + 3m + 1 tại điểm có hoành độ bằng
−1 đi qua điểm A(0; 2).
A. m = 1. B. m = 2. C. m = −1 . D. m = −2.
Lời giải.
Gọi M (−1; 2m + 2) thuộc đồ thị hàm số . y 0 = 4x3 − 2mx; y 0 (−1) = 2m − 4.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M : y = (2m − 4)x + 4m − 2.
Vì tiếp tuyến đi qua điểm A(0; 2) nên suy ra m = 1.
Chọn đáp án A
Câu 39. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m + 2 có hoành độ bằng 1. Hỏi giá trị
của tham số m thuộc khoảng nào thì tiếp tuyến tại điểm M sẽ vuông góc với đường thẳng d có phương trình
x − 4y − 2018 = 0.
A. (−∞; −3). B. [−3; 0). C. [0; 5). D. [5; +∞).
Lời giải.
Gọi M (1; 1 − m) thuộc đồ thị hàm số . y 0 = 4x3 − 2(m + 1)x; y 0 (1) = 2 − 2m.
1
Đường thẳng d có hệ số góc kd = .
4
Vì tiếp tuyến tại điểm M vuông góc với đường thẳng d nên y 0 (1) = 2 − 2m = −4 ⇔ m = 3.
Chọn đáp án C
x−m
Câu 40. Cho hàm số y = có đồ thị là (Cm ) và điểm A(−1; 2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
x−1
của m để có đúng một tiếp tuyến của (Cm ) đi qua A. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Điều kiện m 6= 1.
x0 − m
Gọi M (x0 ; ) thuộc đồ thị hàm số .
x0 − 1
m−1 m−1
y0 = 2
; y 0 (x0 ) = .
(x − 1) (x0 − 1)2
m−1 x0 − m
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M là y = 2
· (x − x0 ) + .
(x0 − 1) x0 − 1
Do tiếp tuyến đi qua A(−1; 2) nên ta có phương trình:
m−1 x0 − m
· (−1 − x0 ) + = 2.
(x0 − 1)2 x0 − 1
Biến đổi phương trình ta được: x20 + (2m − 4)x0 + 1 = 0 (x0 6= 1). ñ
2 2
m=1
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (2m − 4) − 4 = 0 ⇔ 4m − 16m + 12 = 0 ⇔ .
m=3
Do điều kiện m 6= 1 nên chỉ có m = 3 thỏa điều kiện bài toán.
Tổng tất cả các giá trị thực của m bằng 3.
Chọn đáp án C
y 0 = x2 + 2x; y 00 = 2x + 2.
4
y 00 (x) = 0 ⇔ x = −1. Suy ra y 0 (−1) = −1 và y(−1) = − .
3
4 7
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng −1 là y = −1 · (x + 1) − = −x − hay 3x + 3y + 7 = 0.
3 3
Chọn đáp án A
3x + 1
Câu 13. Cho hàm số f (x) = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành
x−3
độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình (7x − 11) · f 0 (x) = 10.
2 1 5 1 2 1 5 1
A. y = − x + hoặc y = − x + . B. y = − x − hoặc y = x + .
5 5 2 2 5 5 2 2
2 9 5 9 2 9 5 1
C. y = − x + hoặc y = − x + . D. y = − x + hoặc y = − x − .
5 5 2 2 5 5 2 2
Lời giải.
10
f 0 (x) = − .
(x − 3)2 ñ
11 − 7x x=1
(7x − 11) · f 0 (x) = 10 ⇔ = 1 ⇔ x 2
+ x − 2 = 0 ⇔ .
(x − 3)2 x = −2
5 5 1
1 x = 1: f 0 (1) = − và f (1) = −2. Phương trình tiếp tuyến là y = − x + .
2 2 2
2 2 1
2 x = −2: f 0 (−2) = − và f (−2) = 1. Phương trình tiếp tuyến là y = − x + .
5 5 5
Chọn đáp án A
1 4
Câu 14. Điểm M thuộc đồ thị hàm số y = x − 2x2 có hoành độ x0 > 0 và y 00 (x0 ) = −1. Phương trình tiếp
4
tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm M là và .
5 5 19 19
A. y = −3x + . B. y = 3x + . C. y = 3x − . D. y = −3x − .
4 4 4 4
Lời giải.
y 0 = x3 − 4x; y 00 = 3x2 − 4.
7
y 00 (x0 ) = −1 ⇔ 3x20 − 4 = −1 ⇔ x0 = ±1. Chọn x0 = 1. Suy ra y 0 (1) = −3 và y(1) = − .
4
7 5
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = −3(x − 1) − = −3x + .
4 4
Chọn đáp án A
Câu 15. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 + 3x2 tại điểm M có tung độ bằng 5 là
A. y = −12x − 7. B. y = 12x − 7. C. y = −12x + 17. D. y = 12x + 17.
Lời giải.
Gọi M (x◦ , y◦ ) là điểm thuộc đồ thị hàm số. Theo đề bài y◦ = 2x3◦ + 3x2◦ = 5 ⇔ x◦ = 1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = y 0 (1) · (x − 1) + y◦ = 12(x − 1) + 5 = 12x − 7.
Chọn đáp án B
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x3 − 3x2 + 9 tại điểm có tung độ bằng 9 là
A. y = 1 và y = 9x − 1. B. y = 19 và y = 9x − 8.
C. y = 9 và y = 9x − 18. D. y = 0 và y = 9x − 1.
Lời giải. ñ
3 2
x◦ = 0
Gọi M (x◦ , y◦ ) là điểm thuộc đồ thị hàm số. Theo đề bài y◦ = x◦ − 3x◦ + 9 = 9 ⇔ .
x◦ = 3
Chọn đáp án C
2x − 4
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị y = với trục hoành là
x−3
A. y = 2x. B. y = −2x + 4. C. y = −2x − 4. D. y = 2x − 4.
Lời giải.
2x − 4
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành = 0 ⇔ x = 2.
x−3
2
y0 = − ; y 0 (2) = −2.
(x − 3)2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = −2(x − 2) = −2x + 4.
Chọn đáp án B
2x + 1
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng −5.
x−2
A. y = −5x + 2 và y = −5x + 22. B. y = −5x + 2 và y = −5x − 22.
C. y = 5x + 2 và y = −5x + 22. D. y = −5x − 2 và y = −5x + 22.
Lời giải. ñ
5 x=3
y0 = − . Giải y 0
= −5 ⇔ (x − 2) 2
= 1 ⇔ .
(x − 2)2 x=1
Chọn đáp án A
3
x
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = +3x2 −2, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = −9.
3
A. y = −9x − 43. B. y = −9x + 43. C. y = −9x − 27. D. y = −9x − 11.
Lời giải.
Tập xác định D = R. Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có y 0 = x2 + 6x. Mà theo giả thiết, tiếp tuyến có hệ số góc k = −9 nên
(−3)3
Do đó y0 = + 3 · (−3)2 − 2 = 16 ⇒ M (−3; 16).
3
Vậy phương trình tiếp tuyến là
y = −9 · (x − x0 ) + y0 = −9 · (x + 3) + 16 = −9x − 11.
Chọn đáp án D
3 2
Câu 20. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = −x + 3x + 1, biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y = 3x + 2.
A. y = 3x. B. y = 3x − 6. C. y = −3x + 3. D. y = 3x + 6.
Lời giải.
Tập xác định D = R. Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có y 0 = −3x2 + 6x. Mà tiếp tuyến song song với d : y = 3x + 2 nên có hệ số góc k = 3. Do đó
Do đó y0 = 3 ⇒ M (1; 3).
Vậy phương trình tiếp tuyến là
y = 3 · (x − x0 ) + y0 = 3 · (x − 1) + 3 = 3x. (nhận)
Chọn đáp án A
2x + 1
Câu 21. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
x+2
∆ : 3x − y + 2 = 0.
A. y = 3x + 14 và y = 3x + 2. B. y = 3x + 14.
C. y = 3x + 5 và y = 3x − 8. D. y = 3x − 8.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−2}. Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
3
Ta có y 0 = . Mà tiếp tuyến song song với ∆ : y = 3x + 2 nên có hệ số góc k = 3. Do đó
(x + 2)2
ñ ñ
0 3 2 x0 + 2 = 1 x0 = −1
y (x0 ) = 3 ⇒ = 3 ⇔ (x0 + 2) = 1 ⇔ ⇔
(x0 + 2)2 x0 + 2 = −1 x0 = −3.
y = 3 · (x + 3) + 5 = 3x + 14. (nhận)
Chọn đáp án B
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 − 1, biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng d : y = x.
23
A. y = x − 1. B. y = −x − .
27
23
C. y = −x − 1. D. y = −x − 1, y = −x − .
27
Lời giải.
Tập xác định D = R. Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
Ta có y 0 = 3x2 − 4x. Mà tiếp tuyến vuông góc với d : y = x nên có hệ số góc k = −1. Do đó
x0 = 1
y 0 (x0 ) = −1 ⇒ 3x20 − 4x0 = −1 ⇔ 3x20 − 4x0 + 1 = 0 ⇔ 1
x0 = .
3
Với x0 = 1 ⇒ y0 = −2 ⇒ M (1; −2). Do đó phương trình tiếp tuyến là
y = −1 · (x − 1) − 2 = −x − 1.
Å ã
1 32 1 32
Với x0 = ⇒ y0 = − ⇒M ;− . Do đó phương trình tiếp tuyến là
3 27 3 27
Å ã
1 32 23
y = −1 · x − − = −x − .
3 27 27
Chọn đáp án D
3
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) : y = x − 3x + 2, biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng x + 9y − 9 = 0.
1 1
A. y = x + 18 và y = x − 14. B. y = −9x + 18 và y = −9x + 5.
9 9
C. y = 9x + 18 và y = 9x + 5. D. y = 9x + 18 và y = 9x − 14.
Lời giải.
Tập xác định D = R. Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm.
1
Ta có y 0 = 3x2 − 3. Mà tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = − x + 1 nên có hệ số góc k = 9. Do đó
9
y 0 (x0 ) = 9 ⇒ 3x20 − 3 = 9 ⇔ x20 = 4 ⇔ x0 = ±2.
y = 9 · (x − 2) + 4 = 9x − 14.
y = 9 · (x + 2) = 9x + 18.
Chọn đáp án D
3
Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −4x + 3x + 1 đi qua A(−1; 2) có phương trình là
A. y = −9x + 7 hoặc y = −x + 2. B. y = −9x − 11 hoặc y = −x + 2.
C. y = −9x + 11 hoặc y = 2 . D. y = −9x − 7 hoặc y = 2.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
y0 = −4x30 + 3x0 + 1
®
Gọi d là tiếp tuyến cần tìm. Gọi M (x0 ; y0 ) ∈ (C) là tiếp điểm. Khi đó ta có .
y 0 (x0 ) = −12x20 + 3
Do đó phương trình tiếp tuyến d là
Mà A(−1; 2) ∈ d nên ta có
1
Với x0 = ta có d : y = 2.
2
Với x0 = −1 ta có d : y = −9x − 7.
Chọn đáp án D
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 4x2 + 4x + 1 tại điểm A(−3; −2) cắt đồ thị hàm số tại điểm
thứ hai là B. Điểm B có tọa độ là
A. B(−1; 0). B. B(1; 10). C. B(2; 33). D. B(−2; 1).
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = 3x2 + 8x + 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại A(−3; −2) là
d : y = y 0 (−3) · (x + 3) − 2 = 7x + 19.
d : y = y 0 (1) · (x − 1) + 5 = 9x − 4.
Chọn đáp án A
2x + 1
Câu 27. Tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = tại điểm M (2; 5) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và
x−1
B. Diện tích tam giác AOB (với O là gốc tọa độ) bằng
121 119 123 125
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Lời giải.
Chọn đáp án A
2x + 1
Câu 28. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ tại A và
x+1
B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng
1 1
A. . B. 1. C. . D. 2.
2 4
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}. Gọi M (0; y0 ) là tiếp điểm.
2·0+1 1
Ta có y0 = = 1 ⇒ M (0; 1) và y 0 = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M (0; 1) là
0+1 (x + 1)2
d : y = y 0 (0) · x + 1 = x + 1.
Chọn đáp án A
mx − 1
Câu 29. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua
x−2
điểm A(1; −2).
A. m = 1. B. m = 3. C. m = −3. D. m = −1.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {2}. Gọi M (1; y0 ) là tiếp điểm.
m−1 1 − 2m
Ta có y0 = = 1 − m ⇒ M (1; 1 − m) và y 0 = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M (1; 1 − m)
1−2 (x − 2)2
là
d : y = y 0 (1) · (x − 1) + 1 − m = (1 − 2m) · x + m.
Mà d đi qua A(1; −2) nên ta có
−2 = (1 − 2m) · 1 + m ⇔ m = 3.
Chọn đáp án B
x+b
Câu 30. Cho hàm số y = có hàm số (C). Biết a, b là các giá trị thực sao cho tiếp tuyến của (C) tại
ax − 2
điểm M (1; −2) song song với đường thẳng d : 3x + y − 4 = 0. Tính a + b.
A. a + b = 0. B. a + b = −1. C. a + b = 2. D. a + b = 1.
Lời giải. ß ™
2
Tập xác định D = R \ .
a
−2 − ab
Ta có y 0 = . Do M (1; −2) ∈ (C) và tiếp tuyến tại M song song với d có hệ số góc k = −3 nên ta có
(ax − 2)2
hệ phương trình
−2= 1+b b = 3 − 2a
®
b = 3 − 2a
a − 2 ⇔ −2 − ab ⇔
0
y (1) = −3
= −3 3a2 − 12a + 10 + ab = 0.
(a − 2)2
2−x
= k(x − m) + 1 (1)
x−1
1
− =k (2)
(x − 1)2
2−x m−x
= + 1 ⇔ 2x2 − 6x + 3 + m = 0. (∗)
x−1 (x − 1)2
Để hệ trên có một nghiệm duy nhất thì phương trinh (∗) phải có nghiệm kép khác 1 hoặc có hai nghiệm phân
2−6+3+m=0
Chọn đáp án C
Câu 35. Tìm tổng các giá trị của tham số m để từ điểm A(−1; m) kẻ đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
y = x3 − 3x2 + 2.
A. −1. B. 4. C. −3. D. −2.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số qua A(−1; m) có dạng y = k(x + 1) + m.
Để từ A kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị thì hệ
® 3
x − 3x2 + 2 = k(x + 1) + m (1)
3x2 − 6x = k (2)
Để hệ trên có đúng hai nghiệm thì phương trình (∗) có đúng hai nghiệm phân biệt, điều này tương đương với
đồ thị hàm số y = f (x) = −2x3 + 6x + 2 và đường thẳng y = m có đúng hai giao điểm.
y
Vẽ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy để đồ thị hàm số và đường
thẳng y = m có đúng hai giao điểm thì m = −2 hoặc m = 6.
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa yêu cầu bài toán là 6
−2 + 6 = 4.
O x
−2
f (x)
Chọn đáp án B
x−m
Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị là (Cm ) và điểm A(−1; 2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
x−1
của m để có một tiếp tuyến của (Cm ) đi qua A tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tổng tất cả các phần
tử của S bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải.
b−m
Å ã
Tập xác định D = R \ {1}. Gọi B b; ∈ (Cm ) là tiếp điểm. (b 6= 1)
b−1
m−1
Ta có y 0 = . Phương trình tiếp tuyến của (Cm ) tại B là
(x − 1)2
m−1 b−m
2= · (−1 − b) +
(b − 1)2 b−1
⇔ 2(b − 1)2 = (m − 1)(−1 − b) + (b − m)(b − 1)
Chọn đáp án A
Câu 38. Tìm tổng các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y =
x3 − 3x2 + (m − 2)x − m2 đi qua điểm A(−1; 4).
A. 3. B. −1. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Tập xác định D = R. Ta có y 0 = 3x2 − 6x + (m − 2).
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại M (x0 ; y0 ), khi đó k = y 0 (x0 ) = 3x20 − 6x0 + (m − 2).
Ta có k = 3(x20 − 2x0 + 1) + m − 5 = 3(x0 − 1)2 + m − 5 ≥ m − 5. Do kmin = m − 5 khi x0 = 1.
Khi đó tiếp tuyến có dạng d : y = (m − 5) · (x − 1) − m2 + m − 4. Mà d đi qua A(−1; 4) nên ta có
ñ
2 2 m=1
4 = −2(m − 5) − m + m − 4 ⇔ m + m − 2 = 0 ⇔
m = −2.
Vậy tổng các giá trị m thỏa yêu cầu bài toán là −2 + 1 = −1.
Chọn đáp án B
x−1
Câu 39. Tìm m để đường thẳng d : y = m − x cắt đồ thị hàm số (C) : y = tại hai điểm phân biệt A, B
x+1
sao cho các tiếp tuyến của (C) tại A và B song song nhau.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Lời giải.
2
Tập xác định D = R \ {−1}. Ta có y 0 = .
(x + 1)2
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là
x−1
m−x= ⇔ (m − x)(x + 1) = x − 1 ⇔ x2 + (2 − m)x − 1 − m = 0. (∗)
x+1
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến tại chúng song song với nhau thì phương trình (∗) phải
có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa y 0 (x1 ) = y 0 (x2 ). Do đó ta có hệ
2
∆ = (2 − m) + 4(1 + m) > 0 ® 2
m +8>0
ñ
x1 + 1 = x2 + 1
ñ
x1 = x2 (loại)
2 2 ⇔ 2 2
⇔ ⇔
= (x1 + 1) = (x2 + 1) x1 + 1 = −x2 − 1 x1 + x2 = −2.
(x1 + 1)2 (x2 + 1)2
Câu 40. Tìm m để đường thẳng d : y = m(x − 2) − 2 cắt đồ thị hàm số (C) : y = x3 − 3x2 + 2 tại ba điểm
A(2; −2), B, D để tích các hệ số góc tiếp tuyến tại B, D của (C) là 27.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Lời giải.
Tập xác định D = R. Ta có y 0 = 3x2 − 6x.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là
x3 − 3x2 + 2 = m(x − 2) − 2
⇔ x3 − 3x2 + 4 − m(x − 2) = 0
⇔ (x − 2)(x2 − x − 2) − m(x − 2) = 0
⇔ (x − 2)(x2 − x − 2 − m) = 0
ñ
x=2
⇔
x2 − x − 2 − m = 0. (∗)
Để d cắt (C) tại ba điểm A, B, D và tích các hệ số góc tiếp tuyến tại B, D là 27 thì phương trình (∗) phải có
hai nghiệm x1 , x2 phân biệt khác 2 thỏa y 0 (x1 ) · y 0 (x2 ) = 27. Do đó ta có hệ
9
∆ = 1 + 4(2 + m) > 0
9 + 4m > 0 m > − 4
22 − 2 − 2 − m 6= 0 ⇔ m 6= 0 ⇔ m 6= 0
2
2 2
2
(3x1 − 6x1 ) · (3x2 − 6x2 ) = 27 9x x − 18x x (x + x ) + 36x x = 27
2
1 2 1 2 1 2 1 2 9P − 18P S + 36P = 27
9
9 9
m>−
m > − m > −
4
4 4
⇔ ⇔ m 6= 0 ⇔ m = 1.
m 6= 0 m 6= 0 ñ
m = 1
9(2 + m)2 + 18(2 + m) − 36(2 + m) = 27 9m2 + 18m − 27 = 0
m = −3
Chọn đáp án B
1 Đạo hàm cấp hai. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi điểm trên (a; b). Khi đó, hệ thức
y 0 = f 0 (x) xác định một hàm số mới trên (a; b). Nếu hàm số y 0 = f 0 (x) lại có đạo hàm tại x thì ta
gọi đạo hàm của y 0 là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f (x) tại x, và kí hiệu là y 00 hay f 00 (x). Ta
có
f 00 (x) = [f 0 (x)]0
2 Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = f (x) được định nghĩa tương tự và kí hiệu là y 000 hay f 000 (x) hoặc
f (3) (x).
3 Tổng quát, cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp n − 1, kí hiệu là f (n−1) (x) (n ≥ 2, n ∈ N). Nếu
f (n−1) (x) có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của hàm số y = f (x), kí hiệu
y (n) hay f (n) (x). Ta có
f (n) (x) = [f (n−1) (x)]0
4 Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai: đạo hàm cấp hai f 00 (t) là gia tốc tức thời của chuyển động s(t)
tại thời điểm t.
5 Vi phân. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a; b) và có đạo hàm tại x ∈ (a; b). Giả sử ∆x là số
gia của x. Khi đó, ta gọi tích f 0 (x)∆x là vi phân của hàm số y = f (x) tại x ứng với số gia ∆x, kí
hiệu là df (x) hoặc là dy. Tức là
dy = df (x) = f 0 (x)∆x
B VÍ DỤ MINH HOẠ
{ DẠNG 3.1. Tính đạo hàm cấp cao của một hàm số
1 VÍ DỤ
Lời giải.
1 y = x5 − 2x2 + 1, n = 3.
Ta có y 0 = 5x4 − 4x ⇒ y 00 = (5x4 − 4x)0 = 20x3 − 4 ⇒ y (3) = (20x3 − 4)0 = 60x2 .
2 y = sin 2x + cos 2x
Ta có y 0 = 2 cos 2x − 2 sin 2x ⇒ y 00 = (2 cos 2x − 2 sin 2x)0 = −4sin2x − 4 cos 2x
⇒ y (3) = (−4 sin 2x − 4 cos 2x)0 = −8 cos 2x + 8 sin 2x.
Suy ra y (4) = (−8 cos 2x + 8 sin 2x)0 = 16 sin 2x + 16 cos 2x ⇒ y (5) = (16 sin 2x + 16 cos 2x)0 = 32 cos 2x −
32 sin 2x.
BÀI 1. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = 2x3 − 3x2 + 4x − 1.
Lời giải.
Ta có y 0 = (2x3 − 3x2 + 4x − 1)0 = 6x2 − 6x + 4. Suy ra y 00 = (6x2 − 6x + 4)0 = 12x − 6.
4 3
BÀI 2. Tính đạo hàm cấp bốn của hàm số y = 5x + 4x − 7x + 2019.
Lời giải.
Ta có: y 0 = 20x3 + 12x2 − 7 ⇒ y 00 = 60x2 + 24x ⇒ y (3) = 120x + 24.
Suy ra y (4) = 120.
1
BÀI 3. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = .
1−x
Lời giải.
1 2
Ta có y 0 = 2
⇒ y 00 = .
(1 − x) (1 − x)3
BÀI 4. Tính đạo hàm cấp năm của hàm số y = sin(2x + 1) + x3 + 5 .
Lời giải.
Ta có: y 0 = 2 cos(2x + 1) + 3x2 ⇒ y 00 = −4 sin(2x + 1) + 6x ⇒ y (3) = −8 cos(2x + 1) + 6.
Suy ra y (4) = 16 sin(2x + 1) ⇒ y (5) = 32 cos(2x + 1).
BÀI 5. Cho hàm số y = f (x) = 2x5 + 4x4 − 3x2 + x − 2020. Tính giá trị của f (4) (−1); f (4) (0).
Lời giải.
Ta có: f 0 (x) = 10x4 +16x3 −6x+1 ⇒ f 00 (x) = 40x3 +48x2 −6 ⇒ f (3) (x) = 120x2 +96x ⇒ f (4) (x) = 240x+96.
Suy ra f (4) (−1) = 240.(−1) + 96 = −144 và f (4) (0) = 96.
1 2 π
BÀI 6. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x + x − x. Tính f 00 ; f (3) (π).
2 6
Lời giải.
Ta có f 0 (x) x −1 ⇒ f 00 (x) = −4 sin 2x + 1 ⇒ f (3) (x) = −8 cos 2x.
=2 cos 2x +
π π √
Suy ra f 00 = −4 sin + 1 = 1 − 2 3; f (3) (π) = −8 cos(2π) = −8.
6 3
BÀI 7. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = t3 − 3t2 − 9t. Trong đó, t được tính bằng giây
và s được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3 s.
Lời giải.
Ta có vận tốc của chuyển động tại thời điểm t là v(t) = s0 (t) = 3t2 − 6t − 9.
Suy ra gia tốc của chuyển động tại thời điểm t là a(t) = v 0 (t) = 6t − 6.
Vậy a(3) = 6.3 − 6 = 12 m/s2 .
BÀI 8. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = t3 − 3t2 − 9t. Trong đó, t được tính bằng giây
và s được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động khi gia tốc bị triệt tiêu.
Lời giải.
Ta có vận tốc của chuyển động tại thời điểm t là v(t) = s0 (t) = 3t2 − 6t − 9.
Suy ra gia tốc của chuyển động tại thời điểm t là a(t) = v 0 (t) = 6t − 6.
Gia tốc bị triệt tiêu khi a(t) = 0 ⇔ 6t − 6 = 0 ⇔ t = 1.
Suy ra v(1) = −12 m/s.
x−3
BÀI 9. Chứng minh rằng hàm số y = thoả 2(y 0 )2 = (y − 1)y 00 .
x+4
Lời giải.
7 14
Ta có y 0 = ⇒ y 00 (x) = − .
(x + 4)2 Å (x + 4)3
x−3
ã
14 49
Suy ra (y − 1)y 00 = − −1 . = 2. = 2(y 0 )2 .
x+4 (x + 4)3 (x + 4)4
Ta có điều phải chứng minh.
BÀI 10. Chứng minh rằng hàm số y = x sin x thoả xy − 2(y 0 − sin x) + xy 00 = 0.
Lời giải.
Ta có y 0 = (x sin x)0 = sin x + x cos x ⇒ y 00 = cos x + (cos x − x sin x) = 2 cos x − x sin x.
Suy ra xy − 2(y 0 − sin x) + xy 00 = x2 sin x − 2x cos x + x(2 cos x − x sin x) = 0.
Ta có điều phải chứng minh.
3 3
sin x + cos x
BÀI 11. Chứng minh rằng hàm số y = thoả (y 0 )2 + (y 00 )2 = 2.
1 − sin x cos x
Lời giải.
sin3 x + cos3 x (sin x + cos x)(1 − sin x cos x)
Ta có y = = = sin x + cos x.
1 − sin x cos x 1 − sin x cos x
0 00
Suy ra y = cos x − sin x ⇒ y = − sin x − cos x.
Do đó (y 0 )2 + (y 00 )2 = (cos x − sin x)2 + (− sin x − cos x)2 = (1 − 2 sin x cos x) + (1 + 2 sin x cos x) = 2.
Ta có điều phải chứng minh.
2 00 2
BÀI 12. Chứng minh rằng hàm số y = tan 2x thoả y − 32y − 24y = 8.
Lời giải.
Ta có y 0 = 2 tan 2x.(tan 2x)0 = 4 tan 2x(1 + tan2 2x) = 4 tan 2x + 4 tan3 2x.
Suy ra y 00 = 8(1 + tan2 2x) + 24 tan2 2x(1 + tan2 2x) = 24 tan4 2x + 32 tan2 2x + 8.
Do đó y 00 − 32y − 24y 2 = (24 tan4 2x + 32 tan2 2x + 8) − 32 tan2 2x − 24 tan4 2x = 8.
Ta có điều phải chứng minh.
Tính f 0 (x).
1 VÍ DỤ
1 y = x3 − 5x + 1. 2 y = sin3 x.
Lời giải.
1 y = x3 − 5x + 1. 2 y = sin3 x.
Ta có: y 0 = 3x2 − 5. Suy ra dy = (3x2 − 5)dx. Ta có y 0 = 3 sin2 x.(sin x)0 = 3 sin2 x. cos x.
Suy ra dy = 3 sin2 x cos xdx.
x3 − 1
BÀI 8. Tính đạo hàm của hàm số y = √ .
x2 + 1
Lời giải.
√ x
3x2 x2 + 1 − √ (x3 − 1)
x 2+1 2x4 + 3x2 + x
Với mọi x ∈ R, y 0 = = √ .
x2 + 1 (x2 + 1) x2 + 1
√
BÀI 9. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + 4) x2 + 4.
Lời giải.
√ x(x + 4) 2x2 + 4x + 4
Với mọi x ∈ R, y 0 = x2 + 4 + √ = √ .
x2 + 4 x2 + 4
√ 5
BÀI 10. Tính đạo hàm hàm số y = 3x + 1 − 2 .
x +2
Lời giải.
1 1 5 · (−2x) 1 10x
Với mọi x > − , y 0 = √ − 2 2
= √ + 2 .
3 2 3x + 1 (x + 2) 2 3x + 1 (x + 2)2
BÀI 11. Cho hàm số g(x) = (−6x2 + 96)2015 . Tính g 0 (0).
Lời giải.
Với mọi x ∈ R, g 0 (x) = 2015(−6x2 + 96)2014 (−12x). Suy ra g 0 (0) = 0.
√
BÀI 12. Tính đạo hàm của hàm số y = (x − 2) x2 + 1.
Lời giải.
√ √ √ x2 − 2x 2x2 − 2x + 1
Ta có y 0 = (x − 2)0 x2 + 1 + (x − 2)[ x2 + 1]0 = x2 + 1 + √ = √ .
x2 + 1 x2 + 1
√
BÀI 13. Tínhh đạo hàm y 0 của hàm số y = x2 − 6x + 8 và giải phương trình y 0 = 0.
Lời giải. ñ
2
x≤2
Điều kiện: x − 6x + 8 ≥ 0 ⇔
x ≥ 4.
0 2x − 6 x−3
Ta có y = √ =√ .
2
2 x − 6x + 8 2
x − 6x + 8
x−3
Khi đó y 0 = 0 ⇔ √ = 0 ⇔ x = 3 (loại).
2
x − 6x + 8
Vậy phương trình y 0 = 0 vô nghiệm.
3 2 0
BÀI 14. Cho f (x) = x − 2x − 6x + 2. Giải bất phương trình: f (x) ≥ −2.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 4x − 6.
2
x≤−
Khi đó f 0 (x) ≥ −2 ⇔ 3x2 − 4x − 4 ≥ 0 ⇔ 3
x ≥ 2.
2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = (−∞; − ] ∪ [2; +∞).
3
Å ã
4
BÀI 15. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x3 + 7x) 2x − .
x
Lời giải. Å ã Å ã
0 2 4 4
Ta có y = (3x + 7) 2x − 3
+ (x + 7x) 2 + 2 = 8x3 + 20x.
x x
−x2 − 3
BÀI 16. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = .
x3+ 4x + 2
Lời giải.
−2x(x3 + 4x + 2) − (−x2 − 3)(3x2 + 4) x4 + 5x2 − 4x + 12
Ta có y 0 = 3 2
= .
(x + 4x + 2) (x3 + 4x + 2)2
3x2 − x + 1
BÀI 17. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = .
x+5
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {−5}.
(6x − 1)(x + 5) − (3x2 − x + 1) 3(x2 + 10x − 2)
Ta có y 0 = 2
= .
(x + 5) (x + 5)2
BÀI 18. Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = (4 − 5x)(−2x + 1).
Lời giải.
Ta có y = 10x2 − 13x + 4.
Khi đó y 0 = 20x − 13.
x+1
BÀI 19. Tính đạo hàm của hàm số y = √ .
x2 + 2
Lời giải.
√ x
x2 + 2 − (x + 1) · √
2
x +2 x2 + 2 − (x2 + x) 2−x
y0 = 2
= √ = √ .
x +2 (x2 + 2) x2 + 2 (x2 + 2) x2 + 2
2 − 3x
BÀI 20. Cho hàm số y = 2 . Tính y 0 (1).
x −x+1
Lời giải.
−3(x2 − x + 1) − (2 − 3x)(2x − 1) 3x2 − 4x − 1
Ta có y 0 = = .
(x2 − x + 1)2 (x2 − x + 1)2
−2
Khi đó, y 0 (1) = = −2.
1
0
Vậy y (−1) = −2.
2 3
BÀI 21. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = (x − 2x + 3)(2x + 1) .
Lời giải.
2
x + 3x + 2
BÀI 22. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x+1
Lời giải.
Với x = −1. Hàm số đã cho không có đạo hàm.
Với x 6= −1, y = x + 2. Khi đó, y 0 = 1.
0
50x + 15 f (39) 1 00
BÀI 23. Cho hàm số f (x) = . Tính A = − · f (41).
40 − x 2015 2
Lời giải.
2015
Ta có: y 0 (x) = → f 0 (39) = 2015 .
(40 − x)2
−4030
f 00 (x) = → f 00 (41) = 4030.
(40 − x)3
Khi đó, A = 1 − 2015 = −2014.
4 √
BÀI 24. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x5 − + (2x + 1) x.
x3
Lời giải.
Ta có
4 0 √
y0 = (3x5 )0 − (
3
) + ((2x + 1) x)0
x
4 √ √
= 15x + 6 · (x3 )0 + (2x + 1)0 x + (2x + 1)( x)0
4
x
4 12x2 √ 1
= 15x + 6 + 2 x + (2x + 1) √
x 2 x
12x2 √ 2x + 1
= 15x4 + 6 + 2 x + √ .
x 2 x
BÀI 25. Tính đạo hàm của các hàm số sau
√ 3 x2 − 2x − 3
1 y = 2x3 − 4 x − − 1. 2 y= .
x x+5
Lời giải.
4 3
1 y 0 = 6x2 − √ + .
2 x x2
0
x2 − 2x − 3 (x + 5) − (x + 5)0 x2 − 2x − 3 (2x − 2)(x + 5) − x2 − 2x − 3
0 x2 + 10x − 7
2 y = 2 = 2 = 2 .
(x + 5) (x + 5) (x + 5)
BÀI 26. Tính đạo hàm của các hàm số sau
5 − 3x − x2
1 y = (2x3 + 2)(x2 + 1). 2 y= .
x−2
Lời giải.
1 y 0 = (2x3 +2)0 (x2 +1)+(2x3 +2)(x2 +1)0 = 6x2 (x2 +1)+2x(2x3 +2) = 6x4 +6x2 +4x4 +4x = 10x4 +6x2 +4x.
Lời giải.
2x + 1 0
ã2014 Å
2x + 1 2014 −1
Å ã Å ã
2x + 1
1 y 0 = 2015 · = 2015 · 2.
3x + 1 3x + 1 3x + 1 (3x + 1)
√ √ 0 √ x−1 2x2 − 4x + 6
2 y = (1−x)0 x2 − 2x + 5+(1−x) x2 − 2x + 5 = − x2 − 2x + 5+(1−x) √ = −√ .
x2 − 2x + 5 x2 − 2x + 5
BÀI 29. Tính đạo hàm của các hàm số sau
5 4 4 3
1 y= x + x − x − 5.
4 3
2x2 − 5x + 1
2 y= .
x+2
15
3 y = −3x2 + 3x − 7 .
√
4 y = (x − 5) x2 + 2x − 1.
Lời giải.
1 y 0 = 5x3 + 4x2 − 1.
BÀI 30. Cho hàm số y = x3 − 4x2 + 5x. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa y 0 > 0.
Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 8x + 5.
5
Khi đó y 0 > 0 ⇔ 3x2 − 8x + 5 > 0 ⇔ x > hoặc x < 1.
3
3x + 2
BÀI 31. Tính đạo hàm của hàm số y = √ .
2
x − 6x + 5
Lời giải.
√ 2x − 6
3 x2 − 6x + 5 − √ · (3x + 2)
2 x2 − 6x + 5 −11x + 21
Với mọi x ∈ (−∞; 1) ∪ (5; +∞), y 0 = Ä√ ä2 = √ .
2 (x 2 − 6x + 5) x2 − 6x + 5
x − 6x + 5
√
BÀI 32. Cho hàm số f (x) = x2 − 1 − 2x. Giải phương trình f 0 (x) = 0.
Lời giải.
ñ
x < −1
ñ
x < −1
x>1 √
0 x 2 3
Ta có f (x) = 0 ⇔ √ −2=0⇔ x > 1 ⇔ x≥0 ⇔x= .
x2 − 1
p 2 √ 3
2 x −1=x
x = ± 2 3
3
4
BÀI 33. Giải bất phương trình y 0 ≥ 0 biết y = x − 2 + 2 .
x
Lời giải.
8
Ta có y 0 = 1 − 3 .
x
Điều kiện x 6= 0.
Do đó
8 x3 − 8
y0 ≥ 0 ⇔ 1 − 3 ≥ 0 ⇔ ≥ 0.
x x3
Bảng xét dấu
x −∞ 0 2 +∞
x3 − 8
+ − 0 +
x3
1 3 √
BÀI 37. Cho hàm số y = x − 2x − 12x − 2x3 . Tính y 0 và giải phương trình y 0 = 0.
3
Lời giải.
12 − 6x2 6 − 3x2
y 0 = x2 − 2 − √ = x2 − 2 − √ .
2 12x − 2x3 12x − 2x3
Điều kiện: 12x − 2x3 ≥ 0. " √
x = 2
Å ã
3
Ta có y 0 = 0 ⇔ (x2 − 2) 1 + √ = 0 ⇔ x2 − 2 = 0 ⇔ √ .
12x − 2x 3
x=− 2
So sánh điều
√ kiện, hai
√ giá trị x đều thỏa mãn.
Vậy x = 2, x = − 2.
4 2
BÀI 38. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x − x + 3 tại điểm có hoành độ là −1.
Lời giải.
Ta có: y 0 = 4x3 − 2x.
Gọi M (x0 ; y0 ) là toạ độ tiếp điểm.
Do x0 = −1 nên y0 = x40 − x20 + 3 = 3; y 0 (x0 ) = 4x30 − 2x0 = −2.
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x4 − x2 + 3 tại điểm M (−1; 3) có dạng
BÀI 39. Cho hàm số y = −x3 − 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiêp tuyến của (C) biết tiếp điểm có
hoành độ bằng 2.
Lời giải.
Ta có y 0 = −3x2 − 6x = −3x(x + 2).
Gọi M (2; yM ) ∈ (C). Khi đó yM = y(2) = −19 suy ra tọa độ M (2; −19).
Ta có hệ số góc tiếp tuyến là y 0 (2) = −24.
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
2x − 1
BÀI 40. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung
x−2
độ bằng 3.
Lời giải.
−3
Ta có y 0 = .
(x − 2)2
2a − 1
Gọi M (a; 3) ∈ (C) với a 6= 2. Khi đó = 3 ⇔ a = 5. Suy ra tọa độ M (5; 3).
a−2
1
Tiếp tuyến với (C) tại M có hệ số góc k = y 0 (5) = − .
3
Vậy phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là
1 1 14
y = − (x − 5) + 3 ⇔ y = − x + .
3 3 3
1 − 3x
BÀI 41. Cho hàm số y = f (x) = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung
x+2
độ bằng 4.
Lời giải.
7
Ta có: y 0 = − .
(x + 2)2
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Khi đó, x0 là nghiệm của phương trình:
1 − 3x0
= 4 ⇔ x0 = −1.
x0 + 2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = −1 là y 0 (−1) = −7.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại A(−1; 4) là y = −7(x + 1) + 4 hay y = −7x − 3.
3 2
BÀI 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = f (x) = x − x + 3 tại điểm M thuộc (C) và có
hoành độ x0 = 1.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 2x ⇒ f 0 (1) = 1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y = f 0 (1)(x − 1) + f (1) ⇔ y = x − 1 + 3 ⇔ y = x + 2.
3
x
BÀI 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2x2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 0.
3
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = x2 − 4x + 3 ⇒ f 0 (0) = 3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y = f 0 (0)(x − 0) + f (0) ⇔ y = 3x + 1.
3 2
BÀI 44. Cho hàm số y = x − x − 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 2.
Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 2x, với mọi x ∈ R.
Khi x = 2 ta có y = 1 và y 0 (2) = 8.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là: y − 1 = y 0 (2)(x − 2) ⇔ y = 8x − 15.
2x + 2
BÀI 45. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của
x−3
(C) và trục hoành.
Lời giải.
−8
Ta có y 0 = , ∀x 6= 3.
(x − 3)2
Tọa độ giao điểm của (C) và trục hoành là A(−1; 0).
1 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(−1; 0) là: y − 0 = y 0 (−1)(x − (−1)) ⇔ y = − x − .
2 2
x+1
BÀI 46. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm A giữa đồ thị (C) và đường thẳng
x−1
d : y = 2x − 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A có hoành độ dương.
Lời giải.
−2
Với mọi x 6= 1, y 0 = .
(x − 1)2
y = x + 1
® 2 ®
x − 2x = 0 x=2
Tọa độ (x; y) với x > 0 của A là nghiệm của hệ x − 1 ⇔ ⇔
y = 2x − 1 y = 2x − 1 y = 3.
0
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(2; 3) là y − 3 = y (2)(x − 2) ⇔ y = −2x + 7.
BÀI 47. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) : y = 2x3 − 6x2 + 3 tại điểm M ∈ (C) có tung độ bằng 3.
Lời giải.
Ta có y 0 = 6x2 − 12x. ñ
3 2 2
a=0
Gọi M (a; 3) ∈ (C). Khi đó 2a − 6a + 3 = 3 ⇔ 2a (a − 3) ⇔
a = 3.
Vậy có hai điểm thuộc (C) có tung độ bằng 3 là M1 (0; 3) và M2 (3; 3).
2x2 + x − 3
BÀI 48. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f (x) = biết tiếp tuyến song song với đường
2x − 1
thẳng d : y = 5x + 2019.
Lời giải.
1
Điều kiện: x 6= .
2
2
4x − 4x + 5
Ta có y 0 = .
(2x − 1)2 Å ã
1
x0 6=
Gọi M (x0 ; y0 ) là toạ độ tiếp điểm, .
2
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 5x + 2019 nên y 0 (x0 ) = 5.
4x20 − 4x0 + 5
⇔ = 5 ⇔ 4x20 − 4x0 + 5 = 5(4x20 − 4x0 + 1)
(2x0 − 1)2
ï
2 x0 = 0 (nhận)
⇔ 16x0 − 16x0 = 0 ⇔
x0 = 1 (nhận).
Với x0 = 0 ⇒ y0 = 3. Suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M1 (0; 3) có dạng
y = y 0 (x0 )(x − x0 ) + y0
⇔ y = 5x + 3 (nhận).
Với x0 = 1 ⇒ y0 = 0. Suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M2 (1; 0) có dạng
y = y 0 (x0 )(x − x0 ) + y0
⇔ y = 5(x − 1) = 5x − 5 (nhận).
BÀI 49. Cho (C) : y = x3 + 3x2 + 4, viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y = 9x − 1.
Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 + 6x.
Gọi M (x0 ; y0 ) là toạ độ tiếp điểm.
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 9x − 1 nên y 0 (x0 ) = 9
ï
x0 = 1
⇔ 3x20 + 6x0 = 9 ⇔
x0 = −3.
Với x0 = 1 ⇒ y0 = 8. Suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M1 (1; 8) có dạng
y = y 0 (x0 )(x − x0 ) + y0
⇔ y = 9(x − 1) + 8 = 9x − 1 (loại do trùng với d).
Với x0 = −3 ⇒ y0 = 4. Suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M2 (−3; 4) có dạng
y = y 0 (x0 )(x − x0 ) + y0
⇔ y = 9(x + 3) + 4 = 9x + 31 (nhận).
BÀI 50. Cho hàm số y = −x3 − 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiêp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d : x + 3y − 2 = 0.
Lời giải.
Ta có y 0 = −3x2 − 6x = −3x(x + 2).
Gọi N (a; b) ∈ (C).
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x + 3y − 2 = 0 nên tiếp tuyên có hệ số góc là k = 3.
Khi đó y 0 (a) = 3 ⇔ −3a2 − 6a = 3 ⇔ a = −1. Suy ra b = y(−1) = −1.
Vậy tọa độ N (−1; −1).
Phương trình tiếp tuyến cần của (C) tại N là
y = 3(x + 1) − 1 ⇔ y = 3x + 2.
3x − 2
BÀI 51. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = f (x) = biết rằng tiếp tuyến song song với
x−2
đường thẳng (∆) : y = −4x + 19.
Lời giải.
Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M (x0 ; f (x0 )).
Khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = f 0 (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ) và f 0 (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến đó.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng (∆) : y = −4x + 19 ⇒ f 0 (x0 ) =ñ−4.
4 4 x0 = 3
Ta có f 0 (x0 ) = − 2
nên − 2
= −4 ⇔ (x0 − 2)2 = 1 ⇔
(x0 − 2) (x0 − 2) x0 = 1.
Khi x0 = 1, tiếp tuyến cần tìm là y = −4(x − 1) − 1 ⇔ y = −4x + 3.
Khi x0 = 3, tiếp tuyến cần tìm là y = −4(x − 3) + 7 ⇔ y = −4x + 19 (loại).
BÀI 52. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = x2 − 2x + 1 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng (d) : y = 6x − 7.
Lời giải.
Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M (x0 ; f (x0 )).
Khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = f 0 (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ) và f 0 (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến đó.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng (∆) : y = 6x − 7 ⇒ f 0 (x0 ) = 6.
Ta có f 0 (x0 ) = 2x0 − 2 nên 2x0 − 2 = 6 ⇔ x0 = 4.
Khi x0 = 4 tiếp tuyến cần tìm là y = 6(x − 4) + 9 ⇔ y = 6x − 15.
x+1
BÀI 53. Cho hàm số y = có đồ thị (C).
x−2
1 Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
2 Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3y − x + 1 = 0.
Lời giải.
Å ã
1
1 Giao điểm của (C) và trục tung là M 0; − .
2
1 3 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y = y 0 (0)(x − 0) − ⇔y =− x− .
2 4 2
2 Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M (x0 ; f (x0 )).
Khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = f 0 (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ) và f 0 (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến
đó.
1 1
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3y − x + 1 = 0 ⇔ y = x − khi và chỉ khi f 0 (x0 ) = −3.
ñ 3 3
0 −3 −3 x0 = 3
Ta có f (x0 ) = nên = −3 ⇔
(x0 − 2)2 (x0 − 2)2 x0 = 1.
Khi x0 = 3, tiếp tuyến cần tìm là y = −3(x − 3) + 4 ⇔ y = −3x + 13.
Khi x0 = 1, tiếp tuyến cần tìm là y = −3(x − 1) − 2 ⇔ y = −3x + 1.
2x + 1
BÀI 54. Cho hàm số y = f (x) = có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) biết ∆ song
1 − 2x
song với đường thẳng d : 4x − y − 7 = 0.
Lời giải.
Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M (x0 ; f (x0 )).
Khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = f 0 (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ) và f 0 (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến đó.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 4x − y −ñ 7 = 0 ⇒ f 0 (x0 ) = 4.
4 4 x0 = 1
Ta có f 0 (x0 ) = nên =4⇔
(2x0 − 1)2 (2x0 − 1)2 x0 = 0.
Khi x0 = 1, tiếp tuyến cần tìm là y = 4(x − 1) − 3 ⇔ y = 4x − 7 (loại).
Khi x0 = 0, tiếp tuyến cần tìm là y = 4x + 1.
Vậy tiếp tuyến cần tìm là y = 4x + 1.
BÀI 55. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x có đồ thị (C).
1 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 0.
2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
3 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = x + 2015.
Lời giải.
ñ
x0 = 0
1 Ta có y0 = 0 ⇔
x0 = 1.
Với x0 = 0 ta có y 0 = 3x2 − 4x + 1 ⇒ y 0 (0) = 1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y = y 0 (0)(x − 0) + y(0) ⇔ y = x.
Với x0 = 1 ta có y 0 = 3x2 − 4x + 1 ⇒ y 0 (1) = 0.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y = y 0 (1)(x − 1) + y(1) ⇔ y = 0.
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa bài toán là y = x và y = 0.
2 Ta có y 0 = 3x2 − 4x + 1 ⇒ y 0 (2) = 5.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
3 Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M (x0 ; y(x0 )).
Khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = y 0 (x0 )(x − x0 ) + y(x0 ) và y 0 (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến
đó.
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = x + 2015ñ⇒ y 0 (x0 ) = 1.
x0 = 4
Ta có y 0 (x0 ) = 3x20 − 4x0 + 1 nên x20 − 4x0 + 1 = 1 ⇔
x0 = 0.
Khi x0 = 4 tiếp tuyến cần tìm là y = (x − 4) + 36 ⇔ y = x + 32.
Khi x0 = 0 tiếp tuyến cần tìm là y = x.
Vậy hai tiếp tuyến cần tìm là y = x + 32 và y = x.
2x − 1
BÀI 56. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có
x+1
hệ số góc bằng 3.
Lời giải.
2a − 1
Å ã
Gọi A a, là tiếp điểm.
a+1 ñ
3 a=0
Theo giả thiết ta có y 0 (a) = 3 ⇔ = 3 ⇔
(a + 1)2 a = −2.
a = 0. Khi đó, A(0; −1) và tiếp tuyến tương ứng có phương trình là y = 3x − 1.
a = −2. Khi đó, A(−2; 5) và tiếp tuyến tương ứng có phương trình là y = 3x + 11.
2x + 1
BÀI 57. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
2x − 1
song song với đường thẳng d : y = −4x + 3.
Lời giải.
1 −4
Với mọi x 6= , y 0 = .
Å 2 ã (2x − 1)2
2a + 1
Gọi A a; là tiếp điểm.
2a − 1 ñ
a=0
Ta có: y 0 (a) = −4 ⇔ (2a − 1)2 = 1 ⇔
a = 1.
a = 0. Suy ra A(0; −1) và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y − (−1) = −4(x − 0) ⇔ y = −4x − 1
(nhận).
a = 1. Suy ra A(1; 3) và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y − 3 = −4(x − 1) ⇔ y = −4x + 7 (nhận).
x+2
BÀI 58. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến
x−1
vuông góc với đường thẳng d : y = 3x + 2.
Lời giải.
−3
Ta có y 0 = , ∀x 6= 1.
Å (x −ã1)2
a+2
Gọi A a, là tiếp điểm.
a−1
−3
Tiếp tuyến của (C) tại A vuông góc với d khi và chỉ khi y 0 (a) · 3 = −1 ⇔ · 3 = −1 ⇔ (a − 1)2 = 9 ⇔
ñ (a − 1)2
a=4
a = −2.
a = −2.
1 2
Khi đó, A(−2; 0) và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y = − x − .
3 3
a = 4.
1 10
Khi đó, A(4; 2) và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y = − x + .
3 3
3 2
BÀI 59. Cho đường cong (C) : y = f (x) = −4x − 3x + 5x − 7. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
tuyến song song với d : y = −x.
Lời giải.
Ta có y 0 = −12x2 − 6x + 5.
Gọi M (a; b) ∈ (C). Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại tiếp điểm M là k = −12a2 − 6a + 5.
Do tiếp tuyến của (C) song song với d : y = −x nên ta có
a = −1 ⇒ b = −11
−12a2 − 6a + 5 = −1 ⇔ 1 23
a= ⇒b=− .
2 4
y = −(x + 1) − 11 ⇔ y = −x − 12.
Å ã
1 23
* Tại M ;− phương trình tiếp tuyến của (C) là
2 4
Å ã
1 23 21
y =− x− − ⇔ y = −x − .
2 4 4
21
Kết luận: Có hai tiếp tuyến là y = −x − 11 và y = −x − .
4
BÀI 60. Cho hàm số y = f (x) = x3 − 5x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
tiếp tuyến song song với d : y = −3x − 7.
Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 − 10x.
Gọi M (a; b) ∈ (C). Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại tiếp điểm M là k = 3a2 − 10a.
Do tiếp tuyến của (C) song song với d : y = −3x − 7 nên ta có
a = 3 ⇒ b = −16
3a2 − 10a = −3 ⇔ 1 40
a= ⇒b= .
3 27
1 1 13
y = − (x − 4) + 3 ⇔ y = − x + .
3 3 3
1 1 1
y = − (x + 2) + 1 ⇔ y = − x + .
3 3 3
1 13 1 1
Kết luận: Có hai tiếp tuyến là y = − x + và y = − x + .
3 3 3 3
BÀI 62. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 5x2 + 2, biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng 3x + y + 7 = 0.
Lời giải.
y 0 = 3x2 − 10x.
Gọi M (x0 , y0 ) là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x + y + 7 = 0 hay y = −3x − 7 nên hệ số góc của tiếp tuyến tại M
bằng −3.
x0 = 3
Ta có: y 0 (x0 ) = −3 ⇔ 3x20 − 10x0 = −3 ⇔ 1 .
x0 =
3
Với x0 = 3 thì y0 = 16. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3; −16) là: y = −3(x − 3) − 16 hay y = −3x − 7
(loại). Å ã Å ã
1 40 1 40 1 40 67
Với x0 = thì y0 = .Phương trình tiếp tuyến tại điểm M ; là: y = −3 x − + hay y = −3x+ .
2 27 3 27 3 27 27
67
Vậy y = −3x + .
27
2x − 1
BÀI 63. Cho hàm số y = (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với
−x + 2
đường thẳng 3x − y − 14 = 0.
Lời giải.
3
y0 = .
(−x + 2)2
Gọi M (x0 , y0 ) là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x − y − 14 = 0 hay y = 3x − 14 nên hệ số góc của tiếp tuyến tại M
bằng 3. ñ ñ
0 3 2
− x0 + 2 = 1 x0 = 1
Ta có: y (x0 ) = 3 ⇔ 2
= 3 ⇔ (−x0 + 2) = 1 ⇔ ⇔ .
(−x0 + 2) − x0 + 2 = −1 x0 = 3
Với x0 = 1 thì y0 = 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1; 1) là: y = 3(x − 1) + 1 hay y = 3x − 2.
Với x0 = 3 thì y0 = −5. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3; −5) là: y = 3(x − 3) − 5 hay y = 3x − 14 (loại).
Vậy y = 3x − 2.
BÀI 64. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) biết
d vuông góc với đường thẳng ∆ : x − 3y − 3 = 0.
Lời giải.
y 0 = −3x2 + 6x − 3.
1
Vì tiếp tuyến d vuông góc với ∆ : x − 3y − 3 = 0 hay y = x − 1 nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng −3.
3
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm. ñ
0 2
x0 = 2
Ta có: y (x0 ) = −3 ⇔ −3x0 + 6x0 − 3 = −3 ⇔ .
x0 = 0
Với x0 = 0 thì y0 = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(0; 2) là: y = −3x + 2.
Với x0 = 2 thì y0 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(2; 0) là: y = −3(x − 2) hay y = −3x + 6.
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài là y = −3x + 2, y = −3x + 6.
BÀI 65. Cho hàm số y = x3 + 2x2 − 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : x + y − 3 = 0.
Lời giải.
y 0 = 3x2 + 4x.
Vì tiếp tuyến song song với d : x + y − 3 = 0 hay y = −x + 3 nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng −1.
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm.
x0 = −1
Ta có: y 0 (x0 ) = −1 ⇔ 3x20 + 4x0 + 1 = 0 ⇔ 1 .
x0 = −
3
Với x0 = −1 thì y0 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(−1; 0) là: y = −(x + 1). Å ã
1 22 1 22 1 22
Với x0 = − thì y0 = − . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(− ; − ) là: y = − x + −
3 27 3 27 3 27
31
hay y = −x − .
27
31
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài là y = −x − 1 và y = −x − .
27
1 − 3x
BÀI 66. Cho hàm số y = f (x) = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
x+2
vuông góc với đường thẳng d : x − 7y − 1 = 0.
Lời giải.
7
Ta có: y 0 = − .
(x + 2)2
1 1
Vì tiếp tuyến vuông góc với d : x − 7y − 1 = 0 hay y = x − nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng −7.
7 7
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm. ñ
0 7 2
x0 = −1
Ta có: y (x0 ) = −7 ⇔ − = −7 ⇔ (x0 + 2) = 1 ⇔ .
(x0 + 2)2 x0 = −3
Với x0 = −1 thì y0 = 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(−1; 4) là: y = −7(x + 1) + 4 hay
y = −7x − 3.
Với x0 = −3 thì y0 = −10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại B(−3; −10) là: y = −7(x + 3) − 10 hay
y = −7x − 31. Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài là y = −7x − 3 và y = −7x − 31.
x−2
BÀI 67. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y = f (x) = , biết tiếp tuyến song song với đường
x−1
thẳng d : y = x + 2.
Lời giải.
1
Ta có:f 0 (x) = .
(x − 1)2
Vì tiếp tuyến song song với d : y = x + 2 nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm. ñ
0 1 2
x0 = 2
Ta có: y (x0 ) = 1 ⇔ 2
= 1 ⇔ (x0 − 1) = 1 ⇔ .
(x − 1) x0 = 0
Với x0 = 2 thì y0 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(2; 0) là: y = x − 2.
Với x0 = 0 thì y0 = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại B(0; 2) là: y = x + 2 (loại).
Vậy y = x − 2.
BÀI 68. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y = x3 + x2 − 4x − 2 tại giao điểm của đồ thị với
đường thẳng x = 1.
Lời giải.
Ta có y 0 = 3x2 + 2x − 4.
Gọi M là giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng x = 1. Suy ra tọa độ M (1; −4).
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại tiếp điểm M là k = y 0 (1) = 1.
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là
y = x − 1 − 4 ⇔ y = x − 5.
y = x hoặc y = −x. Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M bằng 1 hoặc −1. Khi đó
2
=1 " √
(a + 1)2 a = −1 + 2
⇔ (a + 1)2 = 2 ⇔ √
2 a = −1 − 2.
= −1
(a + 1)2
√ √
* Với a = −1 + √2 phương trình tiếp tuyến là y = x + 2 − 2√2.
* Với a = −1 − 2 phương trình tiếp tuyến là√y = x + 2 + 2 2. √
Kết luận: Có hai tiếp tuyến là y = x + 2 − 2 2 và y = x + 2 + 2 2.
2
BÀI 70. Tính đạo hàm của hàm số y = (x − 2) sin x + 2x cos x.
Lời giải.
Ta có y = (x2 − 2) sin x + 2x cos x
Suy ra y 0 = (x2 − 2)0 . sin x + (x2 − 2)(sin x)0 + (2x)0 cos x + 2x(cos x)0
= 2x sin x + (x2 − 2) cos x + 2 cos x − 2x sin x = x2 cos x.
BÀI 71. Tính đạo hàm của hàm số y = x sin 2x.
Lời giải.
Với mọi giá trị thực của x, y 0 = sin 2x + 2x cos 2x.
1 1
BÀI 72. Tính đạo hàm hàm số y = sin2 2x − cos 4x.
2 4
Lời giải.
Với mọi x thuộc R,
1 1 1 1
y 0 = · 2 · sin 2x · (sin 2x)0 − · 4 · (− sin 4x) = · 2 · sin 2x · 2 · cos 2x − · 4 · (− sin 4x) = sin 4x + sin 4x = 2 sin 4x.
2 4 2 4
BÀI 73. Tính đạo hàm của hàm số y = (3 − 2 tan2 x)3 .
Lời giải.
Ta có y 0 = 3(3 − 2 tan2 x)2 (3 − 2 tan2 x)0 = −12 tan x(3 − 2 tan2 x)(1 + tan2 x).
π
BÀI 74. Tính đạo hàm của hàm số y = tan3 2x − .
4
Lời giải. π
Ta có y = tan3 2x −
4 πh π i0 πh π i
Suy ra y 0 = 3 tan2 2x − tan 2x − = 6 tan2 2x − 1 + tan2 2x − .
4 4 4 4
sin x
BÀI 75. Tínhh đạo hàm y 0 của hàm số y = 2 .
x
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {0}.
cos x · x2 − 2x cos x x cos x − 2 cos x
Ta có y 0 = = .
x4 x3
Å ã
x+1
BÀI 76. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = tan .
x+3
Lời giải.
x 6= −3
Điều kiện: x + 1 π .
6= + kπ(k ∈ Z)
x
Å + 3 ã02
x+1 2
x+3 (x + 3)2 2
Ta có y 0 = Å ã= Å ã= Å ã.
x+1 x+1 x+1
cos2 cos2 (x + 3)2 cos2
x+3 x+3 x+3
√
BÀI 77. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 1 + x2 .
Lời giải.
Tập xác định: D = R.
√ √ x √
Ta có y 0 = ( 1 + x2 )0 cos 1 + x2 = √ cos 1 + x2 .
1+x 2
sin x
BÀI 78. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = .
sin x − cos x
Lời giải.
Lời giải.
√ 2x √ x
y 0 = cos x2 + 1 · √ = cos x2 + 1 · √ .
2 x2 + 1 x2 + 1
√
BÀI 83. Tính đạo hàm của hàm số y = cos2 1 − 3x.
Lời giải.
Ta có
√
y 0 = (cos2 1 − 3x)0
√ Ä √ ä0
= 2 cos 1 − 3x · cos 1 − 3x
√ √ Ä√ ä0
= −2 cos 1 − 3x · sin 1 − 3x · 1 − 3x
√ √ 1 0
= −2 cos 1 − 3x · sin 1 − 3x · √ (1 − 3x)
2 1 − 3x
√
3 sin 2 1 − 3x
= − √ .
2 1 − 3x
BÀI 84. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1 y = (4x2 − 3) cos x. 2 y = (4 − sin2 3x)5 .
Lời giải.
0
1 y 0 = (4x2 − 3)0 cos x + (4x2 − 3) (cos x) = 8x cos x − (4x2 − 3) sin x.
2 y 0 = 5(4 − sin2 3x)4 · (4 − sin2 3x)0 = −5(4 − sin2 3x)4 · 2 · sin 3x · 3 cos 3x = −15(4 − sin2 3x)4 · sin 6x.
2x + sin 2x
BÀI 85. Tính đạo hàm của hàm số y = .
1 − cos 2x
Lời giải.
Ta có
(2x + sin 2x)0 (1 − cos 2x) − (2x + sin 2x)(1 − cos 2x)0
y0 =
(1 − cos 2x)2
BÀI 86. Tính đạo hàm của các hàm số sau
cos3 x − sin3 x
2 y= .
cos x − sin x
Lời giải.
cos3 x − sin3 x 1
2 y= = cos2 x + cos x sin x + sin2 x = 1 + sin 2x ⇒ y 0 = cos 2x.
cos x − sin x 2
2
BÀI 87. Tính đạo hàm của hàm số y = tan x(cos x + cot x).
Lời giải.
kπ
Với mọi x 6= (k ∈ Z), ta có y = sin x + cot x.
2
1
Do đó, y 0 = cos x − .
sin2 x
sin x − cos x
BÀI 88. Tính đạo hàm của hàm số y = .
sin x + cos x
Lời giải.
π (sin x + cos x)2 + (sin x − cos x)2 2
Với mọi x 6= − + kπ (k ∈ Z), y 0 = = .
4 (sin x + cos x)2 (sin x + cos x)2
sin2 x
BÀI 89. Tính đạo hàm của hàm số y = .
1 + cos2 x
Lời giải.
2 sin x cos x(1 + cos2 x) + 2 cos x sin x · sin2 x 2 sin x cos x(1 + sin2 x + cos2 x) 2 sin 2x
Với mọi x ∈ R, y 0 = 2 = 2 = 2.
(1 + cos2 x) (1 + cos2 x) (1 + cos2 x)
cos x
BÀI 90. Tính đạo hàm của hàm số y = p .
1 + sin2 x
Lời giải.
p sin x cos x
− sin x · 1 + sin2 x − cos x · p
1 + sin2 x
y0 = 2
1 + sin x
− sin x(1 + sin2 x) − cos2 x sin x
= p
(1 + sin2 x) 1 + sin2 x
− sin x(1 + sin2 x) − (1 − sin2 x) sin x
= p
(1 + sin2 x) 1 + sin2 x
−2 sin x
= p .
(1 + sin2 x) 1 + sin2 x
3
BÀI 91. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = x sin (2x + 1).
Lời giải.
Ta có y 0 = sin3 (2x + 1) + 6x sin2 (2x + 1) cos(2x + 1) = sin2 (2x + 1) (sin(2x + 1) + 6x cos(2x + 1)).
3
BÀI 92. Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = cos(x + 1) .
Lời giải. 0
Ta có y 0 = − (x + 1)3 sin(x + 1)3 = −3(x + 1)2 sin(x + 1)3 .
tan 2x
BÀI 93. Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = .
1 − tan2 2x
Lời giải.
Ta có
(tan 2x)0 (1 − tan2 2x) − tan 2x(1 − tan2 2x)0
y0 =
(1 − tan2 2x)2
2 2
(1 − tan2 2x) − tan 2x(−2 tan 2x 2 )
= cos2 2x cos 2x
(1 − tan2 2x)2
2(1 + tan2 2x)(1 − tan2 2x) + 4 tan2 2x(1 + tan2 2x)
=
(1 − tan2 2x)2
2 − 2 tan4 2x + 4 tan2 2x + 4 tan4 2x
=
(1 − tan2 2x)2
2
2(1 + tan 2x)2
= .
(1 − tan2 2x)2
sin x − cos x π
BÀI 94. Cho hàm số y = . Tính y 0 và chứng minh y 0 − tan2 x − = 1.
cos x + sin x 4
Lời giải.
(cos x + sin x)(cos x + sin x) − (sin x − cos x)(− sin x + cos x)
y0 =
(cos x + sin x)2
cos2 x + 2 sin x cos x + sin2 x + sin2 x − 2 sin x cos x + cos2 x
=
(cos x + sin x)2
2
=
(cos x + sin x)2
2
= √ π 2
2 cos x −
4
1
= π
cos2 x −
4 π
2
= 1 + tan x − .
4
π
Từ đó suy ra, y 0 − tan2 x − = 1 (đpcm).
4
BÀI 95. Cho hàm số y = sin 2x + cos 2x + 12. Tính y 0 và giải phương trình y 0 = 2.
Lời giải.
√ π
Ta có y 0 = 2 cos 2x − 2 sin 2x = −2 2 sin 2x − .
4
π π
π 1 2x − = − + k2π x = kπ π
Lại có y 0 = 2 ⇔ sin 2x − = −√ ⇔ 4 4 ⇔ ⇔ x = k (k ∈ Z).
π π
π
4 2 2x − = π − + k2π x = + kπ 2
4 4 2
sin3 x
BÀI 96. Cho hàm số y = . Chứng minh rằng y 0 = cos x − cos 2x.
1 + cos x
Lời giải.
Với mọi x khác π + k2π (k ∈ Z),
Ä √ ä10
BÀI 97. Cho hàm số y = f (x) = x + 1 + x2 . Chứng minh: 100y = y 00 (1 + x2 ) + y 0 x.
Lời giải.
Ä p ä9 Ä p ä0
y0 = 10 x + 1 + x2 x + 1 + x2
√
Ä p ä9 x + 1 + x2
= 10 x + 1 + x 2 · √
1 + x2
Ä √ ä10
10 x + 1 + x2
= √ .
1 + x2
p Ä p ä10
⇒ y 0 1 + x2 = 10 x + 1 + x2 .
x−3
BÀI 98. Cho hàm số y = . Chứng minh: 2(y 0 )2 = (y − 1) · y 00 .
x+4
Lời giải.
7
y0 = .
(x + 4)2
14(x + 4) 14
y 00 = − =− .
(x + 4)4 (x + 4)3
98
Ta có: 2(y 0 )2 = 4
.
Å (x + 4) ã
x−3 −14 −7 −14 98
(y − 1) · y 00 = −1 · 3
= · 3
= .
x+4 (x + 4) x + 4 (x + 4) (x + 4)4
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
2 0 00
BÀI 99. Cho hàm số y = sin x. Chứng minh rằng 2y + y tan x + y − 2 = 0.
Lời giải.
0
Ta có y 0 = 2 sin x (sin x) = 2 sin x cos x = sin 2x
và y = (sin 2x) = 2 cos 2x = 2 cos2 x − 2 sin2 x. Do đó
00 0
sin x
2y + y 0 tan x + y 00 − 2 = 2 sin2 x + 2 sin x cos x · + 2 cos2 x − 2 sin2 x − 2 = 2 sin2 x + 2 cos2 x − 2 = 0.
cos x
0 00
BÀI 100. Cho hàm số y = x sin x. Chứng minh rằng xy − 2(y − sin x) + xy = 0.
Lời giải.
Ta có y 0 = sin x + x cos x ⇒ y 00 = cos x + cos x − x sin x = 2 cos x − x sin x.
Khi đó xy − 2(y 0 − sin x) + xy 00 = x2 sin x − 2(sin x + x cos x − sin x) + 2x cos x − x2 sin x = 0.
√
BÀI 101. Cho hàm số y = x2 + 2x. Chứng minh rằng y · y 0 + y 3 · y 00 = x.
Lời giải.
Tập xác định: D = (−∞; −2] ∪ [0; +∞).
x+1
Ta có y 0 = √ .
x2 + 2x
√ (x + 1)(x + 1)
x2 + 2x − √
x2 + 2x −1
Khi đó y 00 = =√ .
x2 + 2x x + 2x(x2 + 2x)
2
√ x+1 Ä √ ä3 −1
Vậy y · y 0 + y 3 · y 00 = x2 + 2x · √ + x2 + 2x · √ = x + 1 − 1 = x.
2
x + 2x x + 2x(x2 + 2x)
2
m 2
BÀI 102. Cho hàm số y = sin2 x + (m + 1) sin x + x + 2019 với m là tham số thuộc R. Chứng minh phương
π
trình y 0 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Lời giải.
Tập xác định: D = R.
2mx
Ta có y 0 = 2 sin x cos x + (m + 1) cos x + là hàm số liên tục trên R.
π
Trường hợp 1: m = 0 ta có
π
x = + kπ
cos x = 0 2
π
0
1 ⇔ x = − 6 + k2π (k ∈ Z).
y = 0 ⇔ 2 sin x cos x + cos x = 0 ⇔
sin x = −
2
7π
x= + k2π
6
π π
Trường hợp 2: m 6= 0 ta có y 0 (− ) = −m; y 0 ( ) = m.
2 2
π π π π
Khi đó y 0 (− ) · y 0 ( ) = −m2 < 0 ∀m 6= 0 nên phương trình y 0 = 0 luôn có nghiệm trên − ; với mọi
2 2 2 2
m 6= 0.
Kết luận: Vậy phương trình y 0 = 0 luông có nghiệm với mọi m.
II
HÌNH HỌC
257
CHƯƠNG
Định nghĩa 1. Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi
đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó.
Định lí 1 (Sử dụng để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng).
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau
a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P ) thì đường thẳng d d
vuông góc với mặt phẳng (P ).
d⊥a
d ⊥ b
I
⇒ d ⊥ (P ).
a ⊂ (P ), b ⊂ (P )
a b
a∩b=I
(P )
Hệ quả 1. Đường thẳng đã vuông góc với mặt phẳng rồi, sẽ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng.
Định lí 2 (Định lý ba đường vuông góc).
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P ) và đường thẳng
b nằm trong (P ). Khi đó, điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a là
b vuông góc với hình chiếu a0 của a trên (P ). a
a0 b
(P )
{ DẠNG 1.1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc
với đường thẳng
BÀI 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tâm O và SA ⊥ (ABCD), Gọi H, K lần lượt
là hình chiếu của A trên SB và SD.
259
Chương 3. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Lời giải.
Ta có hai tam giác vuông SAB và SAD có SA chung, AB = AD nên 4SAB = 4SAD.
Mà AH, AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, SAD nên AK = AH ⇒ SK = SH.
SK SH
Xét 4SBD có = ⇒ HK k BD. Mặt khác BD ⊥ (SAC) ⇒ HK ⊥ (SAC).
SD SB
Lời giải.
Lời giải.
6) Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Chứng minh AH, AI, AK đồng phẳng.
Lời giải.
BÀI 2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Gọi AH, AK lần lượt là các
đường cao trong các tam giác SAB và SAC.
Lời giải.
Lời giải.
Lời giải.
BÀI 3. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là những tam giác cân tại A và D. Gọi I là trung điểm của BC
và AH là đường cao của tam giác ADI.
D B
H
I
BÀI 4. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B. Gọi G là trọng tâm của tam
giác SAC và N là điểm thuộc cạnh SB sao cho SN = 2N B.
G
N H
A C
BÀI 5. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết SB ⊥ (ABC) và SB = AB. Gọi H, I,
K lần lượt là trung điểm của SA, BC và AB.
I
B C
K
Từ (3) và (4) ta suy ra AB ⊥ (HKI) ⇒ AB ⊥ IH. A
BÀI 6. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại H.
1 Chứng minh OA ⊥ BC, OB ⊥ CA. 2 Chứng minh H là trực tâm 4ABC.
Lời giải. Lời giải.
® ®
OA ⊥ OB BC ⊥ OA
Ta có ⇒ OA ⊥ (OBC) ⇒ OA ⊥ Ta có ⇒ BC ⊥ (OAH) ⇒ BC ⊥
OA ⊥ OC BC ⊥ OH
BC.® AH (1).®
OB ⊥ OA AC ⊥ OB
Và ⇒ OB ⊥ (OAC) ⇒ OB ⊥ AC. Mặt khác ⇒ AC ⊥ (OBH) ⇒ AC ⊥
OB ⊥ OC AC ⊥ OH
BH (2).
Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm của tam giác
ABC.
1 1 1 1 2 2 2
3 Chứng minh = + + . 4 Chứng minh rằng S4ABC = S4OAB + S4OBC +
OH 2 OA2 OB 2 OC 2 2
S4OAC .
Lời giải.
Lời giải.
A Ta có
2 1 1
S4OBC = · OI 2 · BC 2 = · IH · IA · BC 2
4 4
1 1
= · IA · BC · · IH · BC = S4ABC · S4HBC .
2 2
H Tương tự
2
S4OAB = S4ABC · S4HAB
2
S4OAC = S4ABC · S4HAC
Khi đó
O C 2
S4OAB 2
+ S4OBC 2
+ S4OAC = S4ABC · S4HAB +
S4ABC · S4HBC S4ABC · S4HBC
I
= S4ABC · (S4HAB + S4HBC + S4HBC )
B 2
= S4ABC · S4ABC = S4ABC .
1
Gọi I = AH ∩ BC. Ta có OI ⊥ BC nên =
OH 2
1 1 1 1 1
+ = + + .
OA2 OI 2 OA2 OB 2 OC 2
BÀI 7. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam
giác ABC và SBC.
K
A C
H
I
BÀI 8. Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ CD và AC ⊥ BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống mặt
phẳng (BCD).
1 Chứng minh H là trực tâm của tam giác BCD. 2 Chứng minh AD ⊥ BC.
Lời giải. Lời giải.
® ®
AB ⊥ CD DH ⊥ BC
Ta có ⇒ CD ⊥ (ABH) ⇒ CD ⊥ Ta có ⇒ BC ⊥ (ADH) ⇒ BC ⊥
AH ⊥ CD AH ⊥ BC
BH (1).® AD.
AC ⊥ BD
Mặt khác ⇒ BD ⊥ (ACH) ⇒ BD ⊥ A
AH ⊥ BD
BH (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra H là trực tâm của tam
giác BCD.
B D
H
I
√
BÀI 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và SC = a 2. Gọi H, K lần
lượt là trung điểm của AB và AD.
Lời giải.
Lời giải.
B C
Lời giải.
4AHD và 4DKC có
Xét S
AH = DK
HAD
’ = KDC÷ ⇒ 4HAD = 4KDC (c.g.c)
AD = CD
⇒ ADH
’ = DKC.
÷
Mà ®AD ⊥ CD ⇒ DH ⊥ CK. K
A D
CK ⊥ HD
Do ⇒ CK ⊥ (SHD) ⇒ CK ⊥ SD.
CK ⊥ SH
H
B C
’ = 120◦ , BSC
BÀI 10. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB ’ = 90◦ , CSA
’ = 60◦ .
Lời giải.
C
2 Xác định hình chiếu H của S trên mặt phẳng (ABC). Tính độ dài SH theo a.
Lời giải.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC). S
Do SA = SB = SC ⇒ HA = HB = HC
⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp 4ABC.
Mà 4ABC vuông tại C nên H là trung điểm cạnh huyền AB.
Xét 4HSA có …
√ 3a2 a A B
SH = SA − AH = a2 −
2 2 = . H
4 2
C
◦ ◦
BÀI 11. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB
’ = ASC
’ = 60 , BSC
’ = 90 .
C
2 Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh SG ⊥ (ABC).
Lời giải.
Vì 4ABC vuông cân tại A, G là tâm đường tròn
√ ngoại tiếp nên S
BC a 2
G là trung điểm cạnh BC và AG = = .
2 2
SG ⊥ BC
(1)
√
4SBC vuông cân tại S nên
SG = BC = a 2 .
2 2
Xét 4SAG có SG2 + AG2 = a2 = SA2 A B
⇒ 4SAG vuông tại G ⇒ SG ⊥ AG. (2)
Từ (1) và (2) ⇒ SG ⊥ (ABC). G
BÀI 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O. Gọi M , N là trung điểm của BC, CD và
SA = SB = SC = SD. Gọi H là hình chiếu của O lên cạnh SN .
Lời giải.
Do SA = SC ⇒ 4SAC cân tại S ⇒ SO ⊥ AC. (1) S
Do SB = SD ⇒ 4SBC cân tại S ⇒ SO ⊥ BD. (2)
Lại có AC, BD ⊂ (ABCD), AC ∩ BD = {O}. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra SO ⊥ (ABCD).
A D
O
B C
Lời giải.
ABCD là hình vuông ⇒ BD ⊥ AC. (1) S
SO ⊥ (ABCD) ⇒ BD ⊥ SO. (2)
Lại có AC, SO ⊂ (SAC), SO ∩ AC = {O}. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra BD ⊥ (SAC).
Mà M N k BD (M N là đường trung bình trong 4BCD).
Vậy M N ⊥ (SAC) ⇒ M N ⊥ SA.
A D
O N
B C
M
Lời giải.
4SCD cân tại S ⇒ CD ⊥ SN. (1) S
SO ⊥ (SBCD) ⇒ CD ⊥ SO. (2)
SN , SO ⊂ (SON ), SN ∩ SO = {S}. (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra CD ⊥ (SON )
⇒ OH ⊥ CD. (4)
H là hình chiếu của O lên SN ⇒ OH ⊥ SN. (5)
Mà CD, SN ⊂ (SCD), CD ∩ SN = {N }. (6) H
Từ (4), (5) và (6) suy ra OH ⊥ (SCD).
A D
O N
B C
BÀI 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD.
Lời giải.
A D
O
B C
2 Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BA và BC. Chứng minh IK ⊥ SD.
Lời giải.
ABCD là hình thoi ⇒ AC ⊥ BD. (1) S
SO ⊥ (ABCD) ⇒ AC ⊥ SO. (2)
Lại có BD, SO ⊂ (SBD), SO ∩ BD = {O}. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra AC ⊥ (SBD).
Mà IK k AC (IK là đường trung bình trong 4BAC).
Vậy IK ⊥ (SBD) ⇒ IK ⊥ SD.
A D
I O
B C
K
BÀI 14. Cho tứ diện ABCD có DA ⊥ (ABC). Gọi AI là đường cao và H là trực tâm của ∆ABC. Hạ HK
vuông góc với DI tại K.
Lời giải.
®
DA ⊥ BC (do DA ⊥ (ABC))
Ta có: D
AI ⊥ BC (AI là đường cao của ∆ABC)
⇒ BC ⊥ (DAI), mà HK ⊂ (DAI)
⇒ BC ⊥ HK.
A K C
N
H
M I
B
Lời giải.
Do BC ⊥ (DAI) nên DI ⊥ BC D
⇒ DI là ® đường cao của ∆DBC. (1)
HK ⊥ BC (cmt)
Ta có:
HK ⊥ DI (gt)
⇒ HK ® ⊥ (DBC) ⇒ HK ⊥ DB. (2)
CH ⊥ AB (H là trực tâm ∆ABC)
Lại có:
DA ⊥ CH (do DA ⊥ (ABC), CH ⊂ (ABC))
⇒ CH ⊥ (DAB) ⇒ CH ⊥ DB. (3)
Từ (2), (3) ⇒ DB ⊥ (CHK) ⇒ CK ⊥ DB
⇒ CK là đường cao của ∆DBC. (4)
Từ (1), (4) ⇒ K = DI ∩ CK là trực tâm ∆DBC.
A K C
N
H
M I
BÀI 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SAB là tam giác đều, SCD là tam giác
vuông cân đỉnh S. Gọi I, J là trung điểm của AB và CD.
Lời giải.
2 Gọi SH là đường cao của ∆SIJ. Chứng minh SH ⊥ (ABCD) và tính độ dài SH.
Lời giải.
®
SI ⊥ CD (do SI ⊥ (SCD))
Ta có:
IJ ⊥ CD S
⇒ CD ⊥ (SIJ), mà SH ⊂ (SIJ)
⇒ CD ® ⊥ SH.
SH ⊥ CD
Ta có:
SH ⊥ IJ
⇒ SH ⊥ (ABCD).
∆SIJ vuông tại S, có đường cao SH
1 1 1 4 4 16
⇒ = + = 2+ 2 = 2
SH 2 SI 2 SJ 2 3a
√ a 3a
3 2 3
⇒ SH 2 = a ⇒ SH = a. A
16 4 D
I J
H
B C
BÀI 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và CC 0 = a. Gọi I, M lần lượt
là trung điểm của BC và BB 0 .
1 Chứng minh: AI ⊥ BC 0 và AM ⊥ BC 0 .
Lời giải.
M
A C
2 Gọi J là trung điểm của B 0 C 0 và điểm N thuộc cạnh A0 B 0 sao cho A0 B 0 = 4N B 0 . Chứng minh rằng
AM ⊥ (M N J).
Lời giải.
M
A C
BÀI 17. Cho lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có BC = 2a và CC 0 = a. Gọi
I, K lần lượt là trung điểm của BC và A0 I.
Lời giải.
B I C
Lời giải.
B 0 C 0 ⊥ (AA0 I)
®
Ta có ⇒ B 0 C 0 ⊥ AK. B0 C0
AK ⊂ (AA0 I)
Mà B 0 C 0 k BC nên AK ⊥ BC.
Mặt khác, ∆ABC vuông cân tại A có BC = 2a ⇒ AI = a = AA0 .
0
Do đó ∆AA I vuông cân tại A. Suy ra AK ⊥ A0 I. A0
AK ⊥ A0 I
®
Khi đó ⇒ AK ⊥ (A0 BC).
AK ⊥ BC
B I C
A
BÀI 18. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . Gọi H là trực tâm của ∆ABC và A0 H ⊥ (ABC).
1 Chứng minh: AA0 ⊥ BC và AA0 ⊥ B 0 C 0 .
Lời giải.
®
BC ⊥ AH(AH là đường cao)
Ta có A0 C0
BC ⊥ A0 H( Do A0 H ⊥ (ABC))
⇒ BC ⊥ (AA0 H) M0
⇒ BC ⊥ AA0 .
Do BC k B 0 C 0 nên AA0 ⊥ B 0 C 0 .
B0
A
C
H M
B
0 0 0 0 0
2 Gọi M M là giao tuyến của hai mặt phẳng (AHA ) và (BCC B ) trong đó M thuộc BC và M thuộc
B 0 C 0 . Chứng minh tứ giác BCC 0 B 0 là hình chữ nhật và M M 0 là đường cao của hình chữ nhật.
Lời giải.
Trong (A0 AM ), ta dựng A0 M 0 k AM với A0 C0
M 0 ∈ B 0 C 0 . Khi đó (AHA0 ) ≡ (AA0 M 0 M ) và
(AHA0 ) ∩ (BCC 0 B 0 ) = M M 0 .
Ta có tứ giác 0 0 M0
® BCC B là hình bình hành.
AA k BB 0
0
Mặt khác, ⇒ BC ⊥ BB 0 .
AA0 ⊥ BC
B0
Do đó tứ giác BCC 0 B 0 là hình chữ nhật.
Do BC ⊥ (AA0 M ) nên BC ⊥ M M 0 , suy ra
M M 0 là đường cao của hình chữ nhật.
A
C
H
M
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc tạo bởi đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng.
Gọi α giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc nhọn, tức là 0◦ ≤ α ≤ 90◦ .
Bước 1 . Xác định giao điểm của a và (P ) là a∩(P ) = a
M
A.
MH d(M ; (P ))
Lưu ý. Nếu gặp bài toán quá khó, ta có thể giải bằng công thức sin β = = , trong đó
AM AM
d(M ; (P )) là khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ).
a b c
Định lí hàm số sin: = = .
sin A sin B sin C
2 2 2
b +c −a
Định lí hàm số cosin: cos A = .
2bc
1 VÍ DỤ
VÍ DỤ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC). Tìm hình chiếu của chân đường vuông góc A xuống
mặt phẳng (SBC).
Lời giải.
®
AK ⊥ BC, (K ∈ BC) S
Dựng
AH ⊥ SK, (H ∈ SK).
Khi đó H ®là hình chiếu của A lên (SBC).
BC ⊥ AK
Thật vậy ⇒ BC ⊥ (SAK) ⇒ BC ⊥ AH.
BC ⊥ SA
®
AH ⊥ SK
Ta có ⇒ AH ⊥ (SBC).
AH ⊥ BC
Suy ra H là hình chiếu của A lên (SBC).
H
A C
K
B
VÍ DỤ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (hoặc hình chữ nhật). Gọi I là trung
điểm của AB, biết SI ⊥ (ABCD). Tìm hình chiếu của chân đường vuông góc I lên mặt phẳng (SCD).
Lời giải.
H
A D
I K
B C
Nhận xét. Tổng quát: Tìm hình chiếu của chân đường vuông góc đến mặt bên của hình chóp.
Bước 1. Xác định giao tuyến của mặt bên và mặt đáy là d.
Bước 2. Từ chân đường vuông góc I dựng IK ⊥ d và IH ⊥ SK với S là đỉnh của hình chóp.
Bước 3. Chứng minh IH vuông góc với mặt bên, suy ra H là hình chiếu vuông góc cần tìm.
Lưu ý: Khi đó, người gọi độ dài đoạn IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).
BÀI 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh, cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a.
Gọi M là trung điểm của các cạnh BC. Xác định và tính góc giữa
A D
B a C
A D
B a C
B a C
B a C
A D
a
O
B a C
B a C
Ta có SA ∩ (SBD) = S. S
AK ⊥ SO tại K.
Kẻ ®
BD ⊥ AO
Vì ⇒ BD ⊥ (SAO) ⇒ BD ⊥ AK.
BD ⊥ SA a
Suy ra SK là hình chiếu của SA trên (SBD).
Do đó (SA; (SBD)) = (SA; SK) = ASO.
’
√
a 2
Xét 4SAO vuông tại A có SA = a, AO = A D
√ 2
a 2 √ a
’ = AO = 2 = 2 .
⇒ tan ASO
O
SA a 2
B a C
A D
a
O
B a C
Ta có AC ∩ (SBC) = C. S
Kẻ AI ⊥ SB tại I.
Ta có BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AI.
Suy ra AI ⊥ (SBC) hay IC là hình chiếu của AC trên (SBC). a
Do đó (AC; (SBC)) = (AC; IC) = ACI.
‘
√
1 a 2 A
Vì 4SAB vuông cân tại A nên AI = SB = . I D
2 2 √
a 2
AI a
Xét 4AIC vuông tại I ⇒ sin ACI
‘ = = √ 2 = 1 ⇒ O
AC a 2 2
‘ = 30◦ .
ACI B a C
A D
a
O
a
B M C
B a C
√ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tâm O, AB = a, AD = 2a, SA ⊥ (ABCD)
BÀI 2. Cho
và SA = a 6. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Xác định và tính góc giữa
1 Góc giữa đường SC và mặt phẳng (ABCD).
Lời giải.
SA ⊥ (ABCD) ⇒ A là hình chiếu vuông góc của S S
lên (ABCD)
⇒ AC là hình chiếu vuông góc của SC lên ABCD.
⇒ (SC;
¤ (ABCD)) = (SC,
◊ AC) = SCA.
’
Xét tam
√ giác ABC vuông p tại B, ta có √
AC = AB 2 + AD2 = a2 + (2a)2 = a 5.
Xét tam giác SAC vuông
√ tại
√ A, ta có
SA a 6 30 A
tan SCA
’= = √ = D
AC √a 5 5
30
⇒ SCA
’ = arctan . O
5
B C
2 Góc giữa đường SB và mặt phẳng (ABCD).
Lời giải.
Lời giải.
AB · BC 2a 5
và BH = = . A
AC 5 D
Xét tam giác SBH vuông
√ tại H, ta có √
BH 2 35 H
sin BSH
’ = = ’ = arcsin 2 35 .
⇒ BSH
SB 35 35 O
B C
Lời giải.
O
K
B C
Lời giải.
®
CD ⊥ AD S
Ta có ⇒ CD ⊥ (SAD)
CD ⊥ SA
⇒ SD là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAD)
⇒ (SC,
¤ (SAD))
√ = (SC, SD) =√
◊ CSD.
’
Ta có SD = AD2 + SA2 = a 10.
Xét tam giác CSD vuông tại√D, ta có
’ = CD = √a = 10
tan CSD
SD √a 10 10 A
10 D
⇒ CSD
’ = arctan .
10
O
B C
7 Góc giữa đường SA và mặt phẳng (SBD).
Lời giải.
Gọi N và T lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S
BD và®SN .
BD ⊥ SA
Ta có
BD ⊥ AN
⇒ BD®⊥ (SAN ) ⇒ BD ⊥ AT .
AT ⊥ BD
Ta có ⇒ AT ⊥ (SBD)
AT ⊥ SN T
⇒ ST là hình chiếu vuông góc của SA lên (SBD) A
D
⇒ (SA,
¤ (SBD)) = (SA,◊ ST )√= AST
’ = ASN
’.
AB · AD 2a 5
Ta có AN = = . O
BD 5 N
Xét tam giác ASN vuông√ tại A, ta có
2a 5 B C
√
AN 5 30
tan ASN =
’ = √ =
SA √ a 6 15
30
⇒ ASN
’ = arctan .
15
8 Góc giữa đường SA và mặt phẳng (SDM ).
Lời giải.
√
Ta có AM = DM = a 2 và AD = 2a. S
Khi đó AD2 = AM 2 + DM 2 nên AM ⊥ DM .
Gọi J ®
là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
DM ⊥ SA
Ta có ⇒ DM ⊥ (SAM )
DM ⊥ AM
⇒ DM®⊥ AJ.
AJ ⊥ DM
Ta có ⇒ AJ ⊥ (SDM )
AJ ⊥ SM A J
⇒ SJ là hình chiếu vuông góc của SA lên (SDM ) D
⇒ (SA,
¤ (SDM )) = (SA,
◊ SJ) = ASJ
‘ = ASM’.
Xét tam giác SAM vuông tại A, ta có O
√
AM a 2 1 ’ = 30◦ .
tan ASM
’ = = √ = √ ⇒ ASM B M C
SA a 6 3
9 Góc giữa đường BD và mặt phẳng (SAB).
Lời giải.
®
AD ⊥ SA
Ta có ⇒ AD ⊥ (SAB)
AD ⊥ AB
⇒ AB là hình chiếu vuông góc của DB lên (SAB)
⇒ (BD,
¤ (SAB)) = (BD,
ÿ BA) = DBA.
’
Xét tam giác ABD vuông tại A, ta có
’ = AD = 2 ⇒ DBA
tan DBA ’ = arctan 2.
AB
Lời giải.
Lời giải.
Lời giải.
Lời giải.
BÀI 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm
của AB, BC và biết rằng SA = SB = SC = SD = a. Xác định và tính góc giữa
1 Đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD). 2 Đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).
Lời giải. Lời giải.
S S
D C D C
O O
A B A B
3 Đường thẳng SC và mặt phẳng (ABD). 4 Đường thẳng SD và mặt phẳng (ABC).
Lời giải. Lời giải.
S S
D C D C
O O
A B A B
5 Đường thẳng SO và mặt phẳng (SCD). 6 Đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB).
Lời giải. Lời giải.
S S
D C D C
M
O O
A B A E B
® ®
OM ⊥ CD OE ⊥ AB
Ta có ⇒ DC ⊥ (SM O) ⇒ SM Ta có ⇒ AB ⊥ (SEO) ⇒ SE chính
SM ⊥ DC SE ⊥ AB
chính là hình chiếu vuông góc của SO lên (SDC). là hình chiếu của SO lên (SAB).
Do đó góc giữa SO và (SDC) chính là√góc OSM ’. Do đó góc
Ä ä giữa SO và (SAB) chính là góc giữa
2a SO,
◊ SE = OSE.
’
Do 4SAC vuông cân tại S ⇒ SO = . a
2 Ta có OE = .
a 2
Ta có OM = .
2 OE 1
OM 1 Ta có tan OSM =
’ =√ .
Ta có tan OSM =
’ =√ . SO 2
SO 2
7 Đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). 8 Đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD).
Lời giải. Lời giải.
S S
D C D C
O O
A B A B
®
BO ⊥ AC
®
CO ⊥ BD
Ta có ⇒ BO ⊥ (SAC) ⇒ SO chính Ta có ⇒ CO ⊥ (SBD) ⇒ SO là
BO ⊥ SO CO ⊥ SO
là hình chiếu vuông góc của SB lên (SAC). hình chiếu vuông góc của SC lên (SBD).
Do đó góc giữa SB và (SAC) chính là góc BSO.
’ Do đó góc giữa SC và (SBD) chính là góc CSO.
’
’ = OB = 1 ⇒ BSO
Ta có tan BSO ’ = 45◦ . Ta có tan CSO
’= OC ’ = 45◦ .
= 1 ⇒ BSO
SO SO
9 Đường thẳng EC và mặt phẳng (SAC). 10 Đường thẳng EF và mặt phẳng (SCD).
Lời giải. Lời giải.
S S
H
D C
M
D C
K O F
O
A E B
A E B
BÀI 4. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA = 2a, tam giác ABC đều cạnh a. Xác định và tính góc
giữa
1 Đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC). 2 Đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
Lời giải. Lời giải.
S S
A
C
A
C
M
B
BÀI 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B và đáy lớn BC. Gọi I, J lần lượt
là trung điểm của AB và BC, biết SI ⊥ (ABCD) và AB = AD = a, BC = 2a, SI = a. Xác định góc tạo bởi
1 Đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD). 2 Đường thẳng SC và mặt phẳng (SIJ)
Lời giải. Lời giải.
S
S
B J
M
C B J
C
I I
A A
D D
Ta có SI ⊥ (ABCD), suy ra IB là hình chiếu của Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ CM ⊥ IJ. Khi đó
SB trên (ABCD). Do đó SBI
‘ là góc giữa đường ta có ®
CM ⊥ IJ
thẳng SB và (ABCD). ⇒ CM ⊥ (SIJ).
CM ⊥ SI
SI a
tan SBI
‘ = = a = 2. ⇒ SM là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
BI
2 (SIJ).
Do đó góc CSM
’ là góc giữa đường thẳng SC và
√
⇒ SBI
‘ = arctan 2. mặt 2
√ phẳng (SIJ). Ta có AC = AB + BC =
2
a 5.
2SJAC
AC k IM nên CM = d(J, AC) = .
AC
2 2
a a
SJAC = SABC − SJBA = a2 − = ⇒ CM =
√ 2 2
a 5
.
5 √
√ √ a 21
SC = SI 2 + IC 2 = SI 2 + IB 2 + BC 2 = .
√ 2
√
’ = CM = 2 105 ⇒ CSM
sin CSM ’ = arcsin 2 105 .
SC 105 105
√
BÀI 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết SD = a 3, tất cả các cạnh còn lại đều bằng
a.
1 Chứng minh: (SBD) là mặt phẳng trung trực của đoạn AC.
Lời giải.
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD).
S
Vì SA = SB = SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
® ABC. Suy ra H thuộc BO.
AC ⊥ SH
Ta có ⇒ BD ⊥ (SAC).
AC ⊥ BD
Ta lại có O là trung điểm AC nên (SBD) là mặt phẳng
trung trực của AC.
A
D
O
H
B C
2a
BÀI 7. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = √ và đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
3
1 Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Tính SH.
Lời giải.
Ta có SA = SB = SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp S
tam giác ABC. √
2 a 3
Ta có HA = AF = . Xét tam giác SHA vuông tại H,
3 3
có …
p
2 2
4 2 1 2
SH = SA − AH = a − a = a.
3 3
A
C
H
F
B
2 Xác định và tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC).
Lời giải.
Ta có AH là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABC), do đó SAH
’ là góc giữa đường thẳng SA và
(ABC).
√
’ = SH = √
tan SAH
a ’ = 60◦
= 3 ⇒ SAH
AH a 3
3
BÀI 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thang đáy lớn AD, AB = BC =
DC = a, DA = 2a. Vẽ AH ⊥ SC và M là trung điểm SB. Góc giữa SB và (ABCD) bằng 45◦ . Xác định và
tính góc giữa
2 Đường AH và (ABCD)
Lời giải.
Trong tam giác SAC, kẻ HK ⊥ AC ⇒ HK ⊥ (ABCD), nên AK là hình chiếu của AH trên (ABCD),
Suy ra HAC
’ là góc giữa AH và (ABCD).
√
1 1 1 1 1 4 a 3
Xét tam giác SAC, ta có = + = 2 + 2 = 2 ⇒ AH = .
AH 2 SA2 AC 2 a √ 3a 3a 2
a 3
AH 2 = 1 ⇒ HAC
’ = 60◦ .
Xét tam giác vuông AHC, có cos HAC
’ = = √
AC a 3 2
(P )
Hệ quả 1. Nếu hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông góc với nhau thì
bất cứ đường thẳng a nào nằm trong (Q), vuông góc với giao tuyến
của (P ) và (Q) đều vuông góc với mặt phẳng (P ). a
(P ) ⊥ (Q)
(P ) ∩ (Q) = d
⇒ a ⊥ (P ) d
a ⊂ (Q) (Q)
a⊥d
(P )
Hệ quả 2. Nếu hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông góc với nhau và A
là một điểm trong (P ) thì đường thẳng a đi qua điểm A và vuông
góc với (Q) sẽ nằm trong (P ). a
(P ) ⊥ (Q)
A ∈ (P )
A
⇒ a ⊂ (P ) d
A∈a (Q)
a ⊥ (Q)
b) Định lí 2. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt (P ) (Q)
phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ
ba.
a
(P ) ∩ (Q) = a
(P ) ⊥ (R) ⇒ a ⊂ (R)
(Q) ⊥ (R)
(R)
1 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy
là hình vuông).
2 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy (hình chóp tam giác đều có chân
đường cao trùng với trọng tâm G, hình chóp tứ giác đều có chân đường cao trùng với tâm O của
hình vuông).
4 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
5 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
S G
S óc
gi
G
y
ữa
óc
đá
cạ
y
ặt
gi
đá
nh
m
bê
a
ặt
và
n
m
và
ặt
n
và
bê
m
bê
ặt
n
nh
bê
n
đá
cạ
y
và
ặt
a
m
ữ
m
gi
A D
ữa
ặt
A C
óc
gi
đá
G
óc
y
G
M M O
B B C
{ DẠNG 2.1. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
BÀI 1. Cho tứ diện ABCD, có AB ⊥ (BCD). Trong 4BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt nhau tại O.
Trong (ACD) vẽ DK ⊥ AC. Gọi H là trực tâm 4ACD.
1 Chứng minh (ACD) ⊥ (ABE). 2 Chứng minh (ACD) ⊥ (DF K). 3 Chứng minh OH ⊥ (ACD).
Lời giải.
A
Lời giải.
S
Lời giải.
c) Kẻ BM ⊥ AC, M N ⊥ SC. Chứng minh SC ⊥ d) Chứng minh (CIK) ⊥ (SBC) và (BM N ) ⊥ (SBC).
BN .
BÀI 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình thoi tâm O. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông
góc với đáy (ABCD).
1 Chứng minh SO ⊥ (ABCD) 2 Chứng minh (SAC) ⊥ (SBD)
Lời giải.
S
3 Ta có SO ⊥ BC (do SO ⊥ (ABCD)). Mà OK ⊥ O
BC (gt). Nên suy ra BC ⊥ (SOK) (do OK, SO ⊂ B
K C
(SOK)).
{ DẠNG 2.2. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
BÀI 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Hai mặt phẳng (SAC) S
và (SBD) cùng vuông góc với đáy ABCD.
1 Chứng minh: SO ⊥ (ABCD).
1 Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy: Sử dụng định nghĩa.
P
Để tìm góc giữa mặt bên và mặt đáy đầu tiên tìm giao d1
tuyến của hai mặt phẳng. Sau đó tìm hai đường thẳng lần
lượt thuộc hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến I
u
tại một điểm. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai
đường thẳng vừa tìm.
(P ) ∩ (Q) = u
d2
u ⊥ d ⊂ (P )
Q
1
⇒ ((P ), (Q)) = (d1 ; d2 ).
u ⊥ d 2 ⊂ (Q)
d1 ∩ d2 = I ∈ u
2 Góc giữa hai mặt bên liên tiếp trong đó có một mặt chứa đường cao
Tìm đường thẳng cắt hai mặt phẳng và vuông góc với giao tuyến hai mặt.
3 Góc giữa hai mặt bên liên tiếp không chứa đường cao
Là Góc nhọn giữa hai đường thẳng d và d0 lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng.
BÀI 1.
√
2a 3 S
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh và SA ⊥ (ABC), SA =
√ 3
a 3. Gọi M là trung điểm cạnh BC.
√
1 Chứng minh: (SAM ) ⊥ (SBC). a 3
K
2 Xác định và tính góc: ((SBC); (ABC))
H
A
3 Xác định và tính góc: ((SAC); (SBC)) √ C
2a 3 M
B
3
Lời giải.
BÀI 2.
S
√ hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA =
Cho
a 3. Gọi M là trung điểm cạnh BC.
1 Chứng minh: (SAM ) ⊥ (SBC). Xác định và tính góc giữa SC và (ABC). √
a 3
K
2 Xác định và tính góc giữa (SBC) và (ABC)
H
3 Xác định và tính góc: ((SAC); (SBC)) A
C
a M
B
Lời giải.
1 Chứng minh: (SAM ) ⊥ (SBC). Xác định và tính góc giữa SC và (ABC).
Chứng minh: (SAM ) ⊥ (SBC)
Do tam giác ABC đều nên ta có AM ⊥ BC
Mặt khác BC ⊥ SA (do SA ⊥ (ABC))
Nên ta có BC ⊥ (SAM )
Mà BC ⊂ (SBC) ⇒ (SAM ) ⊥ (SBC)
Xác định
® góc:
SC ∩ (ABC) = C
Ta có: ⇒ (SC, (SBC)) = SCA
’
SA ⊥ (ABC)
Tính góc:
√
’ = SA = 3
Tam giác SAC vuông tại C nên ta có: tan SCA
AC
’ = 60◦
Vậy (SC, (SBC)) = SCA
BÀI 3. Cho tứ diện ABCD có AD ⊥ (BCD) và AB = 3a. Biết BCD là tam giác đều cạnh 2a. Xác định góc
giữa:
1 (ACD) và (BCD).
2 (ABC) và (DBC).
3 (ACD) và (ABC).
Lời giải.
A
Lời giải.
1 Ta có OA ⊥ OB, OA ⊥ OC ⇒ OA ⊥ (OBC).
Mà OA ⊂ (OAC) ⇒ (OAC) ⊥ (OBC).
√
BÀI 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy ABCD, SA = a 3.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Xác định và tính góc giữa các cặp mặt phẳng sau:
1 (SAB) và (SBC).
2 (SBC) và (ABCD).
3 (SCD) và (ABCD).
4 (SBD) và (ABCD).
5 (SM N ) và (ABCD).
Lời giải.
BÀI 6. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có cạnh đáy bằng a. Hình chiếu H của đỉnh A lên mặt đáy (A0 B 0 C 0 )
trùng với trung điểm B 0 C 0 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30◦ .
Lời giải.
A C
√ B0
0 0 0 0 a 3
3 Hạ HK ⊥ A B thì AK ⊥ A B và HK = ,
4
(ABB ¤0 A0 ), (A0 B 0 C 0 ) = AKH
÷ = γ.
a √
AH 2 2 3
Tam giác AHK có tan γ = = √ = .
HK a 3 3
4
Vậy (ABB ¤ 0 A0 ), (A0 B 0 C 0 ) = AKH = γ =
Ç √ å
÷
2 3
arctan .
3
BÀI 7. Cho hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Hãy tính:
1 Đường cao OH của hình chóp.
2 Các góc hợp bởi mặt đáy và các mặt bên của hình chóp.
Lời giải.
C
Lời giải.
√ E
CE a 2
1 Gọi F là trung điểm của CE có F E = F C = = .
2 2
Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông ABD,
ACE, DEF có :
3a2 D F
AD2 = AB 2 + BD2 = , AE 2 = AC 2 + CE 2 = 3a2 ;
2
3a2 √
DE 2 = DF 2 + F E 2 = . a 2 √
2 a 2
3a2 3a2 2
Trong tam giác ADE: AE 2 = AD2 + DE 2 = + =
2 2
2
3a . B C
Vậy tam giác ADE vuông tại D.
a a
2 Vì BD ⊥ (ABC), CE ⊥ (ABC) nên tam giác ABC là hình
chiếu vuông góc của tam giác ADE.
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (ADE) và mp(P ). A
S4ABC = cos ϕ · S4ADE √
AB 2 3 √ √
S4ABC 4 a2 3 3
⇒ cos ϕ = = = = .
S4ADE 1 3a2 3
DE · DA 2·
2 2
BÀI 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB) ⊥ (ABCD).
Tính góc giữa
1 (SCD) và (ABCD).
2 (SCD) và (SAD).
Lời giải.
F
E
B C
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt√phẳng (SAD) và (SCD). Sử dụng công thức tính góc ở trường hợp 3 ta được
a 21 √ √
d(A, (SCD)) 7 42 42
sin ϕ = = √ = ⇒ ϕ = arcsin .
d(A, SD) a 2 7 7
2
BÀI 10. Cho tứ diện S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau, SA vuông góc với mặt
√
’ = 45◦ , ASB
phẳng (ABC), biết SB = a 2, BSC ’ = α.
2 Xác định α để hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) tạo với nhau góc 60◦ .
Lời giải.
S
1 Chứng minh BC vuông góc với SB.
Vì SA ⊥ (ABC) ⇒ (SAB) ⊥ (ABC) (1) α
F
Theo đề bài (SAB) ⊥ (SBC) (2)
Và (ABC) ∩ (SBC) = BC (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB (hai mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông E
góc với mặt phẳng thứ ba). A C
√
2 Dựng AE ⊥ SB tại E, dựng AF ⊥ SC tại F . Theo câu a) thì a 2
AE ⊥ (SBC)
⇒ AE ⊥ SC.
Vậy SC ⊥ (AEF ) ⇒ SC ⊥ EF . B
Hai đường thẳng AF và EF lần lượt thuộc hai mặt phẳng (SAC) và
(SBC) cùng vuông góc với giao tuyến SC. Nên [(SAC),
¤ (SBC)] =
◦
AF
’ E = 60 .
Ta có 4AEF vuông tại E (vì √ AE ⊥ (SBC) ⇒ AE ⊥ EF )
có AE = EF · tan 60◦ = EF · 3.
Xét 4SAE
√ có AE = SE · tan α, xét 4SEF có EF = SE · sin 45◦ =
SE · 2
.
2 √ √
√ SE · 2 √ 6
Suy ra AE = EF · 3 ⇔ SE · tan α = · 3 ⇔ tan α =
√ 2 2
6
⇒ α = arctan .
2
BÀI 11. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, BAC
’ = 120◦ ,
0 0 0
BB = a. Gọi I trung điểm CC . Chứng minh tam giác AB I vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (AB 0 I).
Lời giải.
Bài toán 1. Xác định thiết diện chứa một đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng
Tìm những đương thẳng thuộc khối chóp vuông góc với d, chẳng hạn a, b, . . . Suy ra a k (α), b k
(α), . . .
Tìm giao tuyến của (α) với các mặt của khối chóp
®
M ∈ (α) ∩ (P )
⇒ (α) ∩ (P ) = M x k a, . . .
(α) k a ⊂ (P )
BÀI 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD). Gọi (α) là mặt phẳng chứa AB
và vuông góc với (SCD), (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?
Lời giải.
S
® ⊥ SD tại H.
Dựng AH (1)
CD ⊥ SA (do SA ⊥ (ABCD))
Ta có
CD ⊥ AD (do ABCD là hình vuông).
⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD ⊥ AH. (2) K
H
Từ (1), (2) suy ra AH ⊥ (SCD), mà (α) ⊥ (SCD).
Suy ra AH ⊂ (α), do đó (α) ≡ (AHB).
Vì (α) k CD nên (α) ∩ (SCD) = HK k CD k AB (với K ∈ SC). B
A
Từ đó thiết diện là hình thang ABKH.
Mặt khác AB ⊥ (SAD) nên AB ⊥ AH.
Vậy thiết diện là hình thang vuông tại A và H. D C
BÀI 2. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB = a, AD = 2a. SA vuông góc với
đáy và SA = a. Gọi (P ) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD). Diện tích thiết diện của (P ) và hình
chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
Lời giải.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC. S
⇒ M N® đi qua O và vuông góc với AD.
M N ⊥ AD (chứng minh trên)
Ta có
M N ⊥ SA (do SA ⊥ (ABCD)).
⇒ M N ⊥ (SAD) nên (SM N ) ⊥ (SAD).
Do đó SM N là thiết diện cần tìm. A
Xét ∆SM N vuông tại M có B
√ N
SM · M N a2 2 M O
S∆SM N = = .
2 2 D C
BÀI 3. Cho hai mặt phẳng vuông góc (P ) và (Q) có giao tuyến ∆. Lấy A, B cùng thuộc ∆ và lấy C trên (P ),
D trên (Q) sao cho AC ⊥ AB, BD ⊥ AB và AB = AC = BD = a. Tính diện tích thiết diện của tứ diện
ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với CD.
Lời giải.
(P ) ⊥ (Q)
Ta có (P ) ∩ (Q) = ∆ ⇒ BD ⊥ (P ). D
BD ∈ (Q), BD ⊥ ∆ ®
AH ⊥ BC
Gọi H là trung điểm BC, ta có ⇒ AH ⊥ CD.
AH ⊥ BD
K
Trong mặt phẳng (BCD), kẻ HI ⊥ CD ⇒ CD ⊥ (AHI).
Khi đó mặt phẳng (α) cắt tứ diện ABCD theo thiết
√ diện là tam giác AHI.
Xét tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2. √
a 2 I
Trong tam giác vuông BCD, kẻ đường cao BK thì BK = √ .
® 3
HI k BK 1 a B A
Tam giác BKC có ⇒ HI = BK = √ .
H là trung điểm BC 2 6
H
Vậy thiết
√ diện cần tìm là tam giác AHI vuông tại H và có diện tích
a2 3 C
S= .
12
0 0 0 0 0 0 0 0 0
√ 0 0
BÀI 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy A B C là tam giác vuông tại A , A B = a 3, A C = a,
cạnh bên AA0 = 2a. Mặt phẳng (P ) qua A0 và vuông góc với B 0 C. Tính diện tích thiết diện của lăng trụ cắt
bởi mặt phẳng (P )?
Lời giải.
Từ A 0
A0 K 0 ⊥ B 0 C 0 . B C
ta0 dựng
0 0 0 0
(A B C ) ⊥ (BCC B )
Do (A0 B 0 C 0 ) ∩ (BCC 0 B 0 ) = B 0 C 0 ⇒ A0 K 0 ⊥ (BCC 0 B 0 ) ⇒ A0 K 0 ⊥ BC 0 . N A
0 0
A K ⊥ B 0 C 0 (theo cách vẽ)
(1)
0 0
Trong mặt phẳng (BCC B ) dựng K 0 x ⊥ B 0 C và cắt B 0 B tại điểm N . (2)
BC ⊥ A0 K 0
0
®
Từ (1) và (2) ta có ⇒ BC 0 ⊥ (A0 K 0 N ).
BC 0 ⊥ K 0 N
B0 C0
⇒ Thiết diện cần tìm là tam giác A0 K 0 N vuông tại K 0 . K0
Xét tam giác A0 B 0 C 0 vuông tại A0 có
A0
p
B 0 C 0 = A0 B 02 + A0 C 02 = 2a = AA0 .
BÀI 5. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực
của AC 0 . Thiết diện là hình gì?
Lời giải.
Ta có AC là hình chiếu của AC 0 lên (ABCD). A B
Mà AC® ⊥ BD nên AC 0 ⊥ BD. (1) K
AD ⊥ (AA0 B 0 B)
Ta có ⇒ A0 B ⊥ AD. H C
A0 B ⊂ (AA0 B 0 B) D
® 0
0 0
A B ⊥ (AB 0 C 0 D)
Lại có A B ⊥ AB suy ra ⇒ AC 0 ⊥ A0 B.
AC 0 ⊂ (AB 0 C 0 D) Q
(2) I
Từ (1) và (2) suy ra AC 0 ⊥ (A0 BD). (3)
Mặt phẳng trung trực AC 0 là mặt phẳng (α) đi qua trung điểm M
I của AC 0 và (α) ⊥ AC 0 . (4)
Từ (3) và (4) suy ra mặt phẳng (α) đi qua I và song song với A0
B0
(A0 BD). P
Do đó ®qua I dựng M Q k BD. N
O
M N k A0 D, N P k B 0 D0 k BD
Dựng D 0
C0
QK k B 0 C k A0 D, KH k BD.
√
a 2
Mà M N = N P = P Q = QK = KH = HM = .
2
Suy ra thiết diện là lục giác đều.
M
Cho điểm M và một đường thẳng ∆. Trong mặt phẳng (M, ∆), gọi H là hình
chiếu của M trên ∆. Khi đó độ dài đoạn M H là khoảng cách từ điểm M đến
∆.
Kí hiệu: d (M, ∆) = M H với M H ⊥ ∆.
Nhận xét. M N ≥ M H, ∀N ∈ ∆ nghĩa là M Nmin = M H ⇔ N ≡ H. N H
Cho mặt phẳng (α) và một điểm M , gọi H là hình chiếu của M M
trên (α). Khi đó, khoảng cách M H được gọi là khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng (α).
Kí hiệu d (M, (α)) = M H với M H ⊥ (α). H
Nhận xét. M N ≥ M H, ∀N ∈ (α), nghĩa là M Nmin = M H ⇔ α N
N ≡ H.
Cho đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α) song song với nhau. Khi ∆ M
đó, khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên ∆ đến mặt phẳng (α)
được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng ∆ và (α).
Kí hiệu: d (∆, (α)) = d (M, (α)) = M H Trong đó M ∈ H
∆, M H ⊥ (α). α
Cho mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau, khoảng cách K M
bất kỳ từ một điểm trên mặt phẳng này đến mặt phẳng
kia gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (α) α
và (β).
Kí hiệu: d ((α) , (β)) = d (M, (β)) = d (N, (α)) H
Trong đó: M ∈ (α) , N ∈ (β). N
β
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Độ dài đoạn vuông góc M
a
chung M N của a và b được gọi là khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau a và b. ®
M N ⊥ a tại M
Kí hiệu: d (a, b) = M N khi b
M N ⊥ b tại N.
N
Nhận xét. Trong hình học cổ điển, ta quan tâm đến hai bài toán khoảng cách, đó là khoảng cách từ một
điểm đến mặt phẳng và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, ta cùng xét hai dạng này.
{ DẠNG 3.1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Bài toán 1. Tìm khoảng cách từ chân đường vuông góc đến mặt bên
Ví dụ. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC). Xác định khoảng cách từ chân đường cao A đến mặt
bên (SBC).
®
AK ⊥ BC, (K ∈ BC) S
Dựng
®AH ⊥ SK, (H ∈ SK) .
BC ⊥ AK
Ta có: ⇒ BC ⊥ (SAK) .
BC ⊥ SA ( do SA ⊥ (ABCD))
⇒ BC ⊥ AH.®
AH ⊥ BC
Do đó, ta có ⇒ AH ⊥ (SBC) H
AH ⊥ SK
⇒ d (A, (SBC)) = AH. A
C
K
B
Các phương pháp đưa về bài toán 1 (khoảng cách từ chân đường vuông góc)
1 Sử dụng song song của đường thẳng và mặt phẳng
Đường thẳng d qua M , qua chân đường vuông góc A và d k (P ). Khi đó d (M, (P )) = d (A, (P )) .
d k (P ) M A
I H
P
d
A
M
K O
O H
P
H K
P
M
Nếu H là hình chiếu vuông góc của A trên (P ), đường thẳng d qua hai điểm M , A và cắt (P ) tại
O.
OM
Khi đó: d (M, (P )) = · d (A, (P )) (Sử dụng định lý Talet để chứng minh).
OA
3 Tạo chân đường cao giả
Tính d (M, (P )) khi mặt phẳng (P ) chứa đường chân đường cao thật A. Khi đó ta tạo chân đường
cao giả song song với chân đường cao thật.
1 VÍ DỤ
√ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA ⊥ (ABCD)
VÍ DỤ 1. Cho
và SA = a 2. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, SC và G là trọng tâm tam giác 4SCD.
Xác định và tính
1 d (A, (SBC))
2 d (B, (SDC))
3 d (C, (SBD))
4 d (M, (SCD))
5 d (G, (SBC))
6 d (N, (ABP ))
Lời giải.
S S
K
Q
E G F G
P
D A D
A
H
O N N
B M C B M C
VÍ DỤ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA ⊥ (ABCD). Góc
tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30◦ . Gọi I là trung điểm của SC và G là trọng tâm của tam giác
SCD. Xác định và tính khoảng cách
1 d (A, (SBD))
2 d (C, (SBD))
3 d (I, (SBD))
4 d (O, (SAB))
5 d (G, (SAB))
6 d (G, (SBD))
Lời giải.
S
H N
I G
A D
B C
√
a 10
2 Do OA = OC nên d (C, (SBD)) = d (A, (SBD)) = .
5
√ √
1 1 a 10 a 10
3 Vì I là trung điểm của SC nên d (I, (SBD)) = d (C, (SBD)) = · = .
2 2 5 10
1 a
4 Do O là trung điểm của AC nên d (O, (SAB)) = d (C, (SAB)) = .
2 2
2 2a
5 Vì G là trọng tâm 4SCD nên d (G, (SAB)) = d (C, (SAB)) = .
3 3
NG 1
6 Vì G là trọng tâm của tam giác SCD nên suy ra = .
NC 3 √ √
d (G, (SBD)) NG 1 1 1 a 10 a 10
Ta có: = = . Do đó d (G, (SBD)) = d (C, (SBD)) = · = .
d (C, (SBD)) NC 3 3 3 10 30
VÍ DỤ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA = a và
SA vuông góc với đáy (ABCD). Gọi I, M lần lượt là trung điểm của SC, CD. Tính các khoảng cách
sau
1 d(A, (SBD)).
2 d(I, (SBD)).
Lời giải.
I
H
B C
E
O M
A D
1 Gọi E,®H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BD và SE.
BD ⊥ SA (vì SA ⊥ (ABCD))
Ta có ⇒ BD ⊥ (SAE) ⇒ AH ⊥ BD.
BD ⊥ AE
Mặt khác AH ⊥ SE, SE ⊂ (SBD) nên AH ⊥ (SBD). Suy ra d(A, (SBD)) = AH.
1 1 1
Tam giác ABD vuông tại A, đường cao AE có = + .
AE 2 AB 2 AD2
Tam giác SAE vuông tại A, đường cao AH nên
1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 2a
= + = + + = 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ AH = .
AH 2 AE 2 SA2 AB 2 AD2 SA2 a 4a a 4a 3
2a
Vậy d(A, (SBD)) = AH = .
3
2 Gọi O là giao điểm của AC và BD. Ta có I, O lần lượt là trung điểm của SC và AC nên
1 1 1 2a a
d(I, (SBD)) = d(C, (SBD)) = d(A, (SBD)) = · = .
2 2 2 3 3
a
Vậy d(I, (SBD)) = .
3
1 1 S
Ta thấy M D k AB và M D = CD = AB nên M D là đường
2 2
trung bình của tam giác F AB, suy ra AF = 2AD = 4a.
Gọi G,®K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BF và SG. K
BF ⊥ SA (vì SA ⊥ (ABCD))
Ta có ⇒ BF ⊥ (SAG) ⇒ AK ⊥
BF ⊥ AG B G
BF . M
Mặt khác AK ⊥ SG, SG ⊂ (SBF ) nên AK ⊥ (SBF ).
Suy ra d(A, (SBM )) = d(A, (SBF )) = AK. A D F
Tam giác ABF vuông tại A, đường cao AG có
1 1 1 1 1 17
= + = 2+ = .
AG2 AB 2 AF 2 a 16a2 16a2
Tam giác SAG vuông tại A, đường cao AK nên
√
1 1 1 17 1 33 4a 33
= + = + 2 = ⇒ AK = .
AK 2 AG2 SA2 16a2 a 16a2 33
√
4a 33
Vậy d(A, (SBM )) = AK = .
33
VÍ DỤ 4. Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh a và AC = a. Từ trung điểm H của AB dựng SH vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) với SH = a. Tính các khoảng cách sau
1 d(H, (SCD)).
2 d(O, (SCD)).
3 d(A, (SBC)).
Lời giải.
S
K
A D
H F
O
B E M C
1 Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SC. Vì ABCD là hình thoi cạnh a, AC = a nên tam giác
ABC đều cạnh a, suy ra HC ⊥ AB, HC ⊥ CD tại C.
Mà SA ⊥ (ABCD) ⇒ CD ⊥ SA. Do đó CD ⊥ (SHC) ⇒ CD ⊥ HK.
Mặt khác HK ⊥ SC nên HK ⊥ (SCD).√Vì vậy d(H, (SCD)) = HK.
a 3
Tam giác SHC vuông tại H có HC = , SH = a, đường cao HK. Suy ra
2
√
1 1 1 4 1 7 a 21
= + = 2 + 2 = 2 ⇒ HK = .
HK 2 HC 2 SH 2 3a a 3a 7
√
a 21
Vậy d(H, (SCD)) = HK = .
7
1
2 Do O là tâm hình thoi ABCD hay O là trung điểm của AC nên d(O, (SCD)) = d(A, (SCD)).
2
Mà AB k CD ⇒ AB k (SCD), H ∈ AB nên d(A, (SCD))√= d(H, (SCD)).
1 1 a 21
Vậy d(O, (SCD)) = d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)) = .
2 2 14
√
a 3
3 Gọi M là trung điểm của BC. Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM ⊥ BC và AM = .
2
Gọi E là√trung điểm của BM , khi đó HE là đường trung bình của tam giác ABM nên HE ⊥ BC và
a 3
HE = .
4
Gọi F là hình chiếu vuông góc của H trên SE. Ta có
®
BC ⊥ SH
⇒ BC ⊥ (SHE) ⇒ HF ⊥ BC.
BC ⊥ HE
VÍ DỤ 5. Cho hình chóp S.ABCD có SA = 2a và SA ⊥ (ABCD). Đáy ABCD là hình thang vuông tại
A, B và AB = BC = a, AD = 2a. Tính các khoảng cách sau
1 d(A, (SCD)).
2 d(B, (SCD)).
3 d(AD, (SBC)).
Lời giải.
S
A M
D
K
B C
Gọi M là trung điểm của AD. Ta có AM k BC, AM = BC = a, ABC ’ = BAM ÷ = 90◦ nên ABCM là hình
vuông cạnh a.
AD
Tam giác ACD có đường trung tuyến CM = = a nên 4ACD vuông tại C.
2
®
CD ⊥ AC
1 Ta có ⇒ CD ⊥ (SAC).
CD ⊥ SA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC, ta có
®
AH ⊥ CD
⇒ AH ⊥ (SCD) ⇒ d(A, (SCD)) = AH.
AH ⊥ SC
√
Do ABCM là hình vuông cạnh a nên AC = a 2.
Tam giác SAC vuông tại A, đường cao AH thỏa mãn
√
1 1 1 1 1 3 2a 3
= + = 2 + 2 = 2 ⇒ AH = .
AH 2 SA2 AC 2 4a 2a 4a 3
√
2a 3
Vậy d(A, (SCD)) = AH = .
3
®
BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ AK ⊥ BC.
BC ⊥ SA
1 1 1 1 1 5
2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2.
AK AB SA a 4a 4a
√
2a 5
Vậy d(AD, (SBC)) = d(A, (SBC)) = AK = .
5
VÍ DỤ 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh
√ bên SA vuông góc với đáy.
a 6
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a biết rằng SA = .
2
Lời giải.
S
Gọi D, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và SD. Vì
SA ⊥ (ABC) nên ta có
®
BC ⊥ AD
⇒ BC ⊥ (SAD) ⇒ BC ⊥ AH.
BC ⊥ SA
BÀI 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt phẳng (SBC)
√
’ = 30◦ . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và SBC
phẳng (SAC) theo a.
Lời giải.
12 1 3
Kẻ BE ⊥ AC, xét tam giác vuông ABC có BE = a, HK = BE = a, (do HK k BE).
5 √4 5
1 1 1 3 7
Xét tam giác vuông SHK có = + ⇒ HI = a.
HI 2 SH 2 HK 2 √ 14
6 7
Lại có d (B, (SAC)) = 4 · d (H, (SAC)) = 4 · HI = a.
√ 7
6 7
Vậy d (B, (SAC)) = a.
7
◦
BÀI 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC
√ là tam giác vuông tại A, BC = 2a, ABC = 60 . Gọi M là trung
’
điểm của BC. Biết SA = SB = SC = a 5.
Lời giải.
S
1 Gọi N là hình chiếu vuông
√ góc của S trên (ABC).
Vì SA = SB = SC = a 5 ⇒ N A = N B = N C (quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu).
Suy ra N ≡ M (N, M đều cách đều nằm trên mặt đáy và cách đều 3
đỉnh A, B, C).
Hay SM là đường cao √ của khối chóp.
Ta có AM = a, SM = SA2 − AM 2 = 2a.
Vậy chiều cao của hình chóp là SM = 2a. A I C
√
√ 1 a 3 H
2 Kẻ M H ⊥ AB, M I ⊥ SH. Ta có AC = a 3, M H = AC = . M
2 √2
SM · M H 2 57a
Xét tam giác vuông SM H, ta có M I = √ = . B
√ SM 2 + M H2 19
2 57a
Vậy d (M, (SAB)) = M I = .
19
BÀI 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, 2SD = 3a, hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
Lời giải.
HI = AH · sin IAH’ = 3a và 1 = 1 + 1 = 52
√ 4 HK 2 HI 2 HA02 9a2 K
3 13a
Nên d = HK = . A C
26 I
0 0
Vì H là trung√ điểm của AB nên khoảng cách từ B đến (ACC A ) là
3 13a H
d0 = 2d = .
13
B
0 0 0 0
BÀI 6. Cho
√ hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AA = a, đáy ABC là tam giác vuông tại A và BC = 2a,
AB = a 3.
Lời giải.
1 Tính khoảng cách từ AA0 đến (BCC 0 B 0 ).
Gọi I, I 0 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, A0 trên BC và B 0 C 0 . A0 C0
Vì ABC.A0 B 0 C 0 là hình lăng trụ đứng, (ABC) ⊥ (BCC 0 B 0 ) theo giao I0
tuyến BC và AI ⊥ BC, nên AI ⊥ (BCC 0 B 0 ). √ B0
ABC là tam giác vuông tại A và √ BC = 2a, AB = a 3
AB · AC a 3
nên AC = a, AI = = .
BC 2 √
a 3 K
Do đó khoảng cách từ A đến (BCC 0 B 0 ) là h = AI = .
2
Ta có AA0 √k (BCC 0 B 0 ) nên khoảng cách từ AA0 đến (BCC 0 B 0 ) là
a 3 R
h1 = h = .
2 √ A C
a 3
Vậy khoảng cách cần tìm là h1 = .
2 H I
B M C
√ √ √
AM 2 a 6 0 a 6
Ta có AH = = và AD k BC nên khoảng cách từ D đến (SBC) là h = h = AH = .
2 4 √ 4
a 6
Vậy khoảng cách cần tìm là h0 = .
4
’ = 30◦ , SBC là tam giác đều cạnh a và
BÀI 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Lời giải.
Gọi H là trung điểm của BC, tam giác SBC đều, nên SH ⊥ BC. S
Mà (SBC) ⊥ (ABC) theo giao tuyến BC, nên SH ⊥ (ABC) và
SH ⊥ AB.
Gọi I là trung điểm AB, IH k AC và AC ⊥ AB nên IH ⊥ AB.
Có AB ⊥ IH và AB ⊥ SH nên AB ⊥ (SHI) và (SHI) ⊥ (SAB)
theo giao tuyến SI .
Gọi J là hình chiếu vuông góc của H trên SI, nên J là hình chiếu
J
vuông góc của H trên (SAB).
√ B C
a 3 a 1 H
Ta có BC = a; SH = ; AC = BC sin 30◦ = ; IH = AC =
2 2 2
a
. I
4
A
1 1 1 4 16 52
Tam giác SHI vuông tại H nên 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2.
HJ √SH HI 3a a 3a
39
Khoảng cách từ H đến (SAB) là HJ = a.
26
Vì H là trung điểm BC nên khoảng cách từ
√ C đến (SAB) là d = 2HJ.
39
Vậy khoảng cách từ C đến (SAB) là d = a.
13
BÀI 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
Lời giải.
Gọi Hlà trung điểm AB, vì ∆ABC đều nên SH ⊥ AB. S
(SAB) ⊥ (ABCD)
Ta có (SAB) ∩ (ABCD) = AB ⇒ SH ⊥ (ABCD).
SH ⊥ AB
Gọi K®là trung điểm CD. Dựng đường cao HI trong tam giác SHK.
CD ⊥ HK
Ta có ⇒ CD ⊥ (SHK) ⇒ CD ⊥ HI. I
CD ® ⊥ SH A
HI ⊥ CD D
Mặt khác ⇒ HI ⊥ (SCD).
HI ⊥ SK
H K
Mà AH k (SCD) nên d(A, (SCD)) = d(H, (SCD)) = HI.
B C
Xét tam giác SHK vuông tại H có đường cao HI ta có
√
1 1 1 1 1 7 a 21
= + = Ç √ å2 + 2 = ⇒ HI =
HI 2 SH 2 HK 2 a 3 a 3 7
2
√
a 21
Vậy d (A, (SCD)) = .
7
BÀI 10. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết AC = AD = 4 cm, AB = 3 cm,
BC = 5 cm. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).
Lời giải.
Dựng đường cao AH trong tam giác ABC và đường cao AI trong tam giác D
DAH.® ®
CB ⊥ AH AI ⊥ DH
Ta có ⇒ CB ⊥ (DAH). Mặt khác ⇒ AI ⊥ (BCD).
CB ⊥ DA AI ⊥ CB
Nên d (A, (BCD)) = AI.
Ta có BC 2 = 25 = AB 2 + AC 2 nên tam giác ABC vuông tại A. I
1 1 1 1 1 25
Suy ra = + = + = .
AH 2 AB 2 AC 2 9 16 144
Xét tam giác DAH vuông tại A có đường cao AI ta√có A C
1 1 1 1 25 17 6a 34 H
2
= 2
+ 2
= + = ⇒ AI = .
AI AD AH √16 144 72 17
6a 34
Vậy d (A, (BCD)) = . B
17
0 0 0
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, cạnh bên
BÀI 11. √
AA0 = a 2. Gọi M là trung điểm của BC.
1 Tính d (AM, B 0 C).
Lời giải.
1 Tính d (AM, B 0 C).
Gọi N là điểm đối xứng của B qua A. A0 B0
Ta suy ra N C k AM ⇒ AM k (B 0 N C).
Nên d (AM, B 0 C) = d(AM, (B 0 N C)). C0
d(A, (B 0 N C)) AN 1
Ta có = = .
d(B, (B 0 N C)) BN 2 H
d(B, (B 0 N C)) I
Suy ra d(A, (B 0 N C)) = .
2
Dựng đường cao BK trong tam giác BN C và A
N B
đường cao BI trong tam giác B 0 BK.
M
C K
®
N C ⊥ BK
Ta có 0 ⇒ N C ⊥ (B 0 BK) ⇒ N C ⊥ BI.
NC ® ⊥ B B
BI ⊥ N C
Mặt khác ⇒ BI ⊥ (BN C).
BI ⊥ B 0 K
Nên d(B, (B 0 N C)) = BI.
1 1 1 1 1 5
Xét tam giác BN C vuông tại B có đường cao BK ta có 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2.
BK BN BC 4a a 4a
Xét tam giác B 0 BK vuông tại B có đường cao BI ta có
√
1 1 1 5 1 7 2a 7
= + = 2 + 2 = 2 ⇒ BI = .
BI 2 BK 2 BB 02 4a 2a 4a 7
√
d(B, (B 0 N C)) BI a 7
Vậy d(A, (B 0 N C)) = = = .
2 2 7
2 Tính khoảng
® cách từ A đến mặt phẳng (A0 BC). Dựng đường cao AH trong tam giác A0 AB.
BC ⊥ AB
Ta có 0 ⇒ BC ⊥ (A0 AB) ⇒ BC ⊥ AH.
BC ⊥ A A
AH ⊥ A0 B
®
Mặt khác ⇒ AH ⊥ (A0 BC) nên d(A, (A0 BC)) = AH.
AH ⊥ BC
Xét tam giác A0 AB vuông tại A có đường cao AH ta có
√
1 1 1 1 1 3 a 6
= + = + = ⇒ AH = .
AH 2 AA02 AB 2 2a2 a2 2a2 3
√
a 6
Vậy d (A, (A0 BC)) = .
3
BÀI 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a.
1 Chứng minh BD ⊥ SO.
5 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
Lời giải.
K
A D
B C
1 Chứngminh BD ⊥ SO.
(SAB) ⊥ (ABCD)
Ta có (SAD) ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ (ABCD).
(SAB) ∩ (SAD) = SA
®
BD ⊥ AC
Mặt khác ⇒ BD ⊥ (SAC).
BD ⊥ SA
Mà SO ⊂ (SAC) ⇒ BD ⊥ SO.
®
CD ⊥ AD
2 Chứng minh: (SAD) ⊥ (SCD). Ta có ⇒ CD ⊥ (SAD). Mà CD ⊂ (SCD) nên (SCD) ⊥
CD ⊥ SA
(SAD).
3 Xác định và tính góc giữa SB và mặt phẳng (SAC).
Ta có BO ⊥ (SAC) tại O nên O là hình chiếu của B lên (SAC).
Suy ra SO là hình chiếu của SB lên (SAC) nên (SB,
¤ (SCD)) = (SB,
◊ SO).
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác SAB vuông tại A ta có
√
SB 2 = SA2 + AB 2 = 2a2 ⇒ SB = a 2.
√
BD a 2
Mặt khác BO = = .
2 2 √
a 2
’ = OB = √
Xét tam giác SBO vuông tại O ta có sin BSO 2 = 1 ⇒ BSO
’ = 30◦ .
SB a 2 2
Vậy (SB,
¤ (SAC)) = 30◦ .
4 Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
Dựng đường
® cao AH trong tam giác SAD.
CD ⊥ (SAD)
Ta có ⇒ CD ⊥ AH.
® ⊂ (SAD)
AH
AH ⊥ SD
Mặt khác ⇒ AH ⊥ (SCD).
AH ⊥ CD
Mà AB k (SCD) nên d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH. √
1 1 1 2 a 2
Xét tam giác SAD vuông tại A có đường cao AH ta có = + = 2 ⇒ AH = .
√ AH 2 SA2 AD2 a 2
a 2
Vậy d(B, (SCD)) = .
2
5 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
Dựng đường
® cao BK trong tam giác SBC.
SC ⊥ BK
Ta có ⇒ SC ⊥ (BKD) ⇒ SC ⊥ KD.
SC ⊥ BD
(SBC) ∩ (SCD) = SC
Mặt khác BK ⊥ SC ⇒ ((SBC),
¤ (SCD)) = (BK,
Ÿ DK).
DK ⊥ SC
®
BC ⊥ AB
Ta có ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB.
BC ⊥ SA
Xét tam giác SBC vuông tại B có đường cao BK ta có
1 1 1 1 1 3 2a2
2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2 ⇒ BK 2 = .
BK SB BC 2a a 2a 3
2a2
Tính toán tương tự ta được DK 2 = .
3
Trong tam giác BKD ta có
2a2 2a2
2 2 2 + − 2a2
÷ = BK + DK − BD =
cos BKD 3 3 1 ÷ = 120◦ .
= − ⇒ BKD
2 · BK · DK 2 2
2a
2·
3
÷ = 120◦ > 90◦ nên ((SBC),
Vì BKD ¤ (SCD)) = (BK,
Ÿ DK) = 180◦ − 120◦ = 60◦ .
1 Định nghĩa
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Độ dài đoạn vuông góc chung M N M a
của a và b được gọi là khoảng
® cách giữa hai đường thẳng a, b.
MN ⊥ a
Khi đó d(a, b) = M N với b
M N ⊥ b.
N
2 Phương pháp xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Sử dụng song song
và đưa về bài toán tìm khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên.
VÍ DỤ 1. Cho hình chóp S.ABCD, có SA ⊥ (ABCD) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Xác
định và tính khoảng cách giữa cạnh bên SB và cạnh thuộc mặt phẳng đáy AC.
Lời giải.
H
D
A
K
B C
d
Bước 1. Xác định giao điểm của cạnh bên và mặt đáy.
Ta có: SB ∩ (ABCD) = B.
Bước 2. Từ giao điểm dựng d song song với cạnh đáy.
Qua B, dựng d k AC và dựng AK ⊥ d (K ∈ d). Khi đó
4
! Cần nhớ bài toán về tam diện vuông, nó thường được áp dụng.
Cho tứ diện OABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Khi đó đường cao OH của tứ diện
1 1 1 1
OABC được tính theo công thức 2
= 2
+ 2
+ .
OH OA OB OC 2
Chứng minh.
A
® OD ⊥ BC (D ∈ BC) và OH ⊥ AD (H ∈ AD).
Dựng
BC ⊥ OD
Có ⇒ BC ⊥ (AOD) ⇒ (ABC) ⊥ (AOD).
BC⊥ AO
(ABC) ⊥ (AOD)
Khi đó (ABC) ∩ (AOD) = AD ⇒ OH ⊥ (ABC). H
OH ⊥ AD, OH ⊂ (AOD)
O C
1 1 1 1 1 1
Suy ra 2
= 2
+ 2
= 2
+ 2
+ (đpcm).
OH OA OD OA OB OC 2 D
1 VÍ DỤ
K
D
A
B C
VÍ DỤ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦ . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng SB, AC.
Lời giải.
H
D
A
a
K O
B C
’ = 45◦ .
⇒ (SC, (ABCD)) = (SC, AC) = SCA
VÍ DỤ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết SA = a và cạnh bên SB tạo với mặt đáy (ABCD) một
góc bằng 30◦ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC theo a.
Lời giải.
Xét tam giác SAB.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ S. Ta có S
SA
AB = = 2a.
sin B
SA √
SB = = a 3.
tan B
√
SA2 · SB 2 a2 · 3a2 a 3
SH = = = .
SA2 + SB 2 a2 + 3a2 2
A
D
B C
Xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
Dựng HI k AD (I ∈ CD) ⇒ HI ⊥ CD (1).
Dựng HJ ⊥ SI (J ∈ SI) (2).
Ta có AB k CD
⇒ AB k (SCD) ⇒ d(AB, SC) = d(H, (SCD)) (3).
SH ⊥ AB
Theo đề bài AB = (SAB) ∩ (ABCD) ⇒ SH ⊥ (ABCD) ⇒ SH ⊥ CD (4).
(SAB) ⊥ (ABCD)
Từ (1), (4): CD ⊥ (SHI) ⇒ CD ⊥ HJ (5).
Từ (2), (3), (5) ta suy ra HJ ⊥ (SCD). Vậy
œ
3a2 √
· 4a2
2 2
SH · HI 4 2a 57
d(H, (SCD)) = HJ = = = .
SH 2 + HI 2 3a2 19
+ 4a2
4
√
a 17
VÍ DỤ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạng a, SD = . Hình chiếu vuông
2
góc H của S trên (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn AD. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a.
Lời giải.
A K
D
H O
B a C
Lời giải.
AB a S
Kẻ SH ⊥ AB tại H. Khi đó ta có SH ⊥ (ABC) và SH = = .
2 2
Dựng hình bình hành ACBD thì AC k BD ⇒ AC k (SBD) nên
d(AC, SB) = d(AC, (SBD)) = d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD)). √
a a 3
Trong tứ diện vuông H.SBD có HS = , HD = HC = ,
2 2 K
a
HB = kẻ đường cao HK ⊥ (SBD) ta có
2
1 1 1 1 4 4 4 28 A D
2
= 2
+ 2
+ 2
= 2+ 2+ 2 = 2
HK HS HD HB a 3a a 3a
√ √
a 21 a 21 H
nên d(H, (SBD)) = HK = , suy ra d(AC, SB) = .
14 7
C B
◦
BÀI 3. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), AB = a, AC = 2a, BAC = 120 . Mặt phẳng (SBC) tạo với
’
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a.
Lời giải.
Kẻ SH ⊥ BC tại H thì ta có (SAH) ⊥ BC ⇒ AH ⊥ BC. S
◦
Khi đó ((SBC), (ABC)) = (AH, SH) = SHA = 60 .
’
Ta có
√
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 · AB · AC · cos 120◦ = 7a2 ⇒ BC = a 7.
√ √
2SABC AB · AC · sin 120◦ a2 3 a 21 K
Khi đó AH = = = √ = .
BC BC√ a 7 7 A
B
3a 7
Từ đó ta có SA = AH tan 60◦ = . I
7 H
Dựng hình bình hành ACDB, kẻ AI ⊥ BD và AK ⊥ SI.
Ta có (SAI) ⊥ BD ⇒ AK ⊥ BD ⇒ AK ⊥ (SBD) và
d(AC, SB) = d(AC, (SBD)) = d(A, (SBD)) = AK.
√ C D
‘ = a cos 30◦ = a 3
Ta có AI = AB cos BAI .
2
1 1 1 7 4 19
Khi đó 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2,
AK SA AI √ 9a 3a 9a
3a 19
nên d(AC, SB) = AK = .
19
BÀI 4. Cho hình chóp S.ABC có 4SAB đều cạnh a, 4ABC cân tại C. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng
(ABC) là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy bằng 30◦ . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và BC theo a.
Lời giải. √
a 3 S
Gọi H là trung điểm AB, khi đó ta có SH ⊥ (ABC) và SH = .
2
Ta có (SC, (ABC)) = SCH’ = 30◦ nên HC = SH cot 30◦ = 3a .
2
Dựng hình bình hành ACBD thì BC k AD ⇒ BC k (SAD) nên
d(BC, SA) = d(BC, (SAD)) = d(B, (SAD))√= 2d(H, (SAD)).
K
a 3 3a
Trong tứ diện vuông H.SBD có HS = , HD = HC = ,
2 2
a
HA = kẻ đường cao HK ⊥ (SAD) ta có B D
2
1 1 1 1 4 4 4 52
= + + = 2+ 2+ 2 = 2
HK 2 HS 2 HD2 HA2 3a 9a a 9a H
√ √
3a 13 3a 13
nên d(H, (SAD)) = HK = , suy ra d(BC, SA) = . C A
26 13
◦
BÀI 5. Cho hình chóp S.ABC √ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BAC = 60 , cạnh bên SA
’
vuông góc với đáy và SA = a 3. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB
và CM theo a.
Lời giải.
Gọi N là trung điểm SA, khi đó M N k SB ⇒ SB k (CM N ) ⇒ S
d(SB, CM ) = d(SB, (CM N )) = d(B, (CM N )) = d(A, (CM N )).
Trong (ABC), kẻ AK ⊥ CM , K ∈ CM , kẻ AH ⊥ N K, H ∈ N K.
®
CM ⊥ AK
⇒ CM ⊥ (SAK) ⇒ CM ⊥ N K, CM ⊥ AH.
®CM ⊥ SA
AH ⊥ N K N
⇒ AH ⊥ (CM N ) ⇒ d(A, (CM N )) = AH.
AH ⊥ CM
√
Trong 4ABC, BC = AB tan A = 2a 3. H
√ √ BC
Trong 4M BC, CM = M B 2 + BC 2 = a 13 ⇒ sin M = =
√ CM A C
2 39
.
13 √
Trong 4AKM , AK = AM sin M =
2a 39
. K M
13
B
√
1 1 1 29 2a 87
Trong 4AKN , = + = ⇒ AH = .
AH 2 √ AK 2 AN 2 12a2 29
2a 87
Vậy d(SB, CM ) = .
29
BÀI 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a, AB = a và mặt bên
BB 0 C 0 C là hình vuông. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 và BC 0 theo a.
Lời giải.
Ta có AA0 k BB 0 ⇒ d(AA0 , BC 0 ) = d(AA0 , (BB 0 C 0 C)) = d(A, (BB 0 C 0 C)). A0
C0
Trong
® (ABC) kẻ AH ⊥ BC, H ∈ BC.
AH ⊥ BC
⇒ AH ⊥ (BB 0 C 0 C) ⇒ d(A, (BB 0 C 0 C)) = AH.
AH ⊥ BB 0
√ √
2 − AB 2 = a 3, AH · BC = AB · AC ⇒ AH =
B0
Trong
√ 4ABC có AC = BC
a 3
.
2 √
0 0 a 3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AA , BC là . A
2 C
H
B
BÀI 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết rằng BC = 2AB =
2AD = 2a. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D, M là trung điểm BC. Biết rằng cạnh bên SB vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SCE) và (ABCD) bằng 45◦ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM, SD theo a.
Lời giải.
Tứ giác AM CD có M C = AD = a, M C k AD ⇒ S
AM CD là hình bình hành ⇒ AM k DC ⇒ d(AM, SD) =
1
d(AM, (SDC)) = d(M, (SDC)) = d(B, (SDC)).
2
Từ giả thiết ta suy ra AB = BM = M C = CE =
ED = DA = M D, suy ra ABM D, CM DE là hình vuông
⇒ BDC
’ = ADM÷ +M ÷ DC = 45◦ +45◦ = 90◦ hay BD ⊥ DC. H
Trong (SBD) kẻ BH ⊥ SD, H ∈ SD.
®
DC ⊥ BD
⇒ DC ⊥ (SBD) ⇒ DC ⊥ BH.
DC ⊥ SB M
® B C
BH ⊥ SD
⇒ BH ⊥ (SDC) ⇒ d(B, (SDC)) = BH.
BH ⊥ DC
A D E
√
Trong 4SBD có SB = 2a, BD = a 2 nên
√ √
1 1 1 3 2a 3 a 3
= + = 2 ⇒ BH = ⇒ d(AM, SD) = .
BH 2 SB 2 BD2 4a 3 3
√
a 3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, SD là .
3
BÀI 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh AB = 6a và góc ABC = 30◦ .
0 0 0 ’
Góc giữa mặt phẳng (C 0 AB) và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B 0 C và
AB.
Lời giải.
Trong (ABC) kẻ DC k AB, D, B khác phía so với đường A0 K B0
0 0 0
thẳng AC. Khi đó d(AB, B C) = d(AB, (A B CD)) =
d(A, (A0 B 0 CD)).
Gọi M là trung điểm AB ⇒ CM ⊥ AB ⇒ M C ⊥ DC, ta
cũng có d(A, (A0 B 0 CD)) = d(M, (A0 B 0 CD)).
Trong (ABB 0 A0 ) kẻ M K ⊥ A0 B 0 , K ∈ A0 B 0 . C0
Trong
® (CM K) kẻ M H ⊥ CK, H ∈ CK.
KM ⊥ DC
⇒ DC ⊥ (KM C) ⇒ DC ⊥ M H. H
®M C ⊥ DC A
M H ⊥ CK M B
⇒ M H ⊥ (A0 B 0 CD) ⇒ d(M, (A0 B 0 CD)) =
M H ⊥ DC
M H.
√ MB
Trong 4ABC ta có CM = M B tan B = a 3, BC = =
√ cos B
2a 3. D C
Góc giữa hai mặt phẳng (C 0 AB) và mặt phẳng (ABC) là góc C ÷0 M C.
BÀI 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa CA0 và mặt phẳng
(AA0 B 0 B) bằng 30◦ . Gọi I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa A0 I và AC theo a.
Lời giải.
∗ Gọi M là trung điểm của BC, ta có IM k AC. Ta có d(A0 I; AC) = A0 C0
d(AC; (A0 IM )) = d(A, (A0 IM
)).
AH ⊥ IM
Từ A kẻ AH ⊥ IM , ta có AA0 ⊥ IM
AH ∩ AA0 = A
B0
0
⇒ IM ⊥ (AA H).
Trong mặt phẳng (AA0 I) kẻ AK ⊥ A0 H K
0
AH ⊥ A H
AK ⊥ IM ⇒ AK ⊥ (A0 IM ).
A C
IM ∩ A0 H = H
0 0 0
Vậy
d(A I; AC) = d(AC; (A IM )) = d(A, (A IM )) = AK H M
CI ⊥ AB
I
∗ AA0 ⊥ CI ⇒ CI ⊥ (ABA0 )
B
AB ∩ AA0 = A
⇒ góc √giữa CA0 và mặt phẳng (AA0 B 0 B) bằng CA’ 0 I = 30◦ Trong tam giác vuông CA0 I vuông tại I, có
3 0 I = 30◦ ⇒ A0 I =
3a
CI = a và CA
’ .
2 √ 2
1 3 a
AH = CI = a ; AI = .
2 4 2 √
Áp dụng dịnh lý Py-ta-go vào tam giác vuông A0 AI vuông tại A ta có AA0 = a 2.
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông AA0 H vuông tại A ta có
√
1 1 1 a 6
= + ⇒ AK = √ .
AK 2 AA02 AH 2 35
√
0 a 6
Vậy khoảng cách giữa A I và AC có độ dài bằng AK = √
35
BÀI 14. √Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, I là trung điểm của BC,
BC = a 6, mặt phẳng (A0 BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 60◦ . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB, A0 I.
Lời giải.
IN ⊥ AC
Từ I kẻ IN ⊥ AC. Ta có IN ⊥ AA0 ⇒ IN ⊥ (AA0 C 0 C).
AC ∩ AA0 = A
0
AH ⊥ A N
Từ A kẻ AH ⊥ A0 N trong mặt phẳng (AA0 C), ta có AH ⊥ N I ⇒ AH ⊥ A0 N I.
0
A N ∩ IN = N
Do tam giác ABC vuông tại A nên IN k AB ⇒ d(AB, A0 I) = d(AB, (A0 N I)) = d(A, (A0 N I)) = AH.
0
AA ⊥ BC
Do AI ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (AIA0 ) ⇒ góc giữa hai mặt phẳng (ABC) A0 C0
AA” ∩ AI = A
A C
N
I
B
√
BÀI 15. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có AA0 = a 2, đường thẳng B 0 C tạo với mặt phẳng (ABB 0 A)
một góc 45◦ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB 0 và BC.
Lời giải.
Từ A kẻ Ax k BC, từ B kẻ By k AC. Ax ∩ By = M. A0 C0
B kẻ BH ⊥ AM, BK ⊥ B 0 H.
Từ
AM ⊥ BH
Do AM ⊥ BB 0 ⇒ AM ⊥ (BB 0 H).
0
BB ∩ BH = B B0
0
BK ⊥ HB
Lại có BK ⊥ AM ⇒ BK ⊥ (AHB 0 ).
AM ∩ B 0 H = H
Do AM k BC nên d(BC, B 0 A) = d(BC, (AB 0 M )) = K A C
d(B, (AB 0 M )) = BK.
H
L
M
B
CL ⊥ AB
Từ C kẻ CK ⊥ AB, ta có ngay CL ⊥ AA0 ⇒ CL ⊥ (ABA0 ) suy ra góc giữa CB 0 và mặt phẳng (ABB 0 )
AA” ∩ AB = A
0 ◦
là CB L = 45 .
÷ √
3 x
Gọi độ dài của cạnh AB = x, ta có CL = x = B 0 K, HB = .
2 2
Áp dụng định lý√Py-ta-go vào tam giác vuông BB 0 H vuông tại B ta tìm được x = 2a. √
2a 3 √ a 30
Ta có BH = ; BB 0 = a 2, áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông B 0 BH ta tính được BK = .
2 5
BÀI 16. Cho lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác ABC vuông tạiA với AB = a, BC = 2a. Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của AC Góc giữa hai mặt phẳng (BCC 0 B 0 ) và
mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 và BC.
Lời giải.
HK ⊥ BC
Từ H kẻ HK ⊥ BC, BC ⊥ A0 H ⇒ BC ⊥ A0 C0
0
HK ∩ HA = H
Z
(A0 HK)
Từ A kẻ AL ⊥ HK, do AL song song với BC ta
cũng có AL ⊥ (A0 HK) ⇒ A0 L là hình chiếu của AA0 B0
lên (A0 HK). ®
BC ∩ (AHK) = K M
0
Kẻ KM ⊥ AL ⇒
KM ⊥ A0 L P
d(BC, AA0 ) = KM
Từ A0 kẻ A0 Z k HK, ta có BC ⊥ (A0 HK) ⇒
BC ⊥ A0 Z mà BC® k B 0 C 0 nên A0 Z ⊥ B 0 C 0 . Do L
(A0 HK) ∩ (ABC) = HK A C
(A0 HK) ⊥ BC và ⇒ H
(A0 HK) ∩ (BB 0 C 0 C) = ZK K
góc giữa hai mặt phẳng (BB 0 C 0 C) và (ABC) bằng
góc giữa hai đường (KZ, HK) = 60◦ .
B
A0 B0
C0
60◦ A B
E
G
Xác định (dựng hình) khoảng cách giữa hai đường thẳng B 0 C 0 và A0 C.
Vì B 0 C 0 k BC nên d[B 0 C 0 ; A0 C] = d[B 0 C 0 ; (A0 BC)] = d[B 0 ; (A0 BC)].
Mặt khác ABB 0 A0 là hình bình hành nên A0 B cắt AB 0 tại trung điểm của AB 0 , do đó d[B 0 ; (A0 BC)] =
d[A; (A0 BC)].
Vì G là trọng tâm 4ABC nên d[A; (A0 BC)] = 3d[G; (A0 BC)].
Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ G xuống BC.
Khi đó GE ⊥ BC và A0 G ⊥ BC nên BC ⊥ (A0 GE), suy ra (A0 BC) vuông góc với (A0 GE) theo giao
tuyến là A0 E.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ G xuống A0 E.
Khi đó GH = d[G; (A0 BC)], suy ra d[B 0 C 0 ; A0 C] = 3GH.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B 0 C 0 và A0 C.
AB BC BC · sin C 2a · sin 30◦
Trong tam giác ABC, ta có = , suy ra sin A = = = 1.
sin C sin A AB
√ a
Do đó tam giác ABC vuông tại A. Dễ dàng tính√được AC √ = a 3.
1 1 AB · AC a·a 3 a 3
Khi đó GE = d[A; BC] = · = = .
3 3 BC 3 · 2a 6
Vì AG là hình chiếu vuông góc của AA0 trên mặt phẳng (ABC) nên góc A0 AG là góc giữa AA0 với mặt
phẳng (ABC), hay A÷ 0 AG = 60◦ .
√
0 2 BC
◦ ◦ 2a 3
Ta có A G = AG · tan 60 = · · tan 60 = .
3 2 3 √ √
a 3 2a 3 √
GE · GA0 · 2a 51
Vậy d[B 0 C 0 ; A0 C] = 3GH = 3 · √ 6 3
= 3 · sÇ √ å2 Ç √ å2 = .
GE 2 + GA02 a 3 2a 3 17
+
6 3
0 0 0 0 0 ◦
BÀI 18. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có BB = a, góc giữa đường thẳng BB và (ABC) bằng 60 , tam
giác ABC vuông tại C, góc BAC bằng 60◦ . Hình chiếu vuông góc của B 0 trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm
của tam giác ABC. Tính khoảng cách giữa AC và BB 0 theo a.
Lời giải.
B0 C0
A0
60◦ B C
G K
M
Xác định (dựng hình) khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB 0 .
Vì BB 0 k AA0 nên d[BB 0 ; AC] = d[BB 0 ; (AA0 C 0 C)] = d[B; (AA0 C 0 C)].
Vì G là trọng tâm 4ABC nên d[B; (B 0 AC)] = 3d[G; (B 0 AC)].
Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ G xuống AC.
Khi đó GK ⊥ AC và B 0 G ⊥ AC nên AC ⊥ (B 0 GK), suy ra (B 0 AC) vuông góc với (B 0 GK) theo giao
tuyến là G0 K.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ G xuống G0 K.
Khi đó GH = d[G; (B 0 AC)], suy ra d[BB; AC] = 3GH.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB 0 .
Vì BG là hình chiếu vuông góc của BB 0 trên mặt phẳng (ABC) nên góc B 0 BG là góc giữa BB 0 với mặt
phẳng (ABC), hay B 0 BG = 60◦ .
√
÷
0 0 ◦ a 3
Ta có B G = BB · sin 60 = .
2
3 3 3
Gọi M là trung điểm AC, ta có BM = BG = BB 0 · cos 60◦ = a.
2 2 4
2 2 2
BC + CM = BM BC 2 Å ã2
3a
…
27
2 √
Mặt khác BC ⇒ BC + = ⇒ BC = .
2CM = AC = (2 3) 2 4 52
√ tan BAC’
1 a 39
Ta có GK = BC = (do G là trọng tâm 4ABC và GK k BC).
3 26 √ √
a 3 a 39 √
GB 0 · GK · 3a 42
Vậy d[BB; AC] = 3GH = 3 · √ 2
= 3 · sÇ √ å2 Ç √ å2 =26 .
GB 02 + GK 2 a 3 a 39 28
+
2 26
BÀI 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng √
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho M C = 2M S, biết
AB = a, BC = a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM theo a.
Lời giải.
S
M
N
A
C
O0
B0 C0
A
D
H
O
H0
B C
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD, O và O0 lần lượt là giao điểm của AC với BD và A0 C 0 với B 0 D0 . Vì
A0 C 0 k AC nên d[A0 C 0 ; AB 0 ] = d[A0 C 0 ; (AB 0 C)] = d[O0 ; (AB 0 C)].
Gọi H 0 là chân đường vuông góc kẻ từ O0 xuống (ABCD). (1)
Vì ABCD là hình bình hành và 4ABD đều nên AC ⊥ BD, kéo theo AC ⊥ B 0 D0 . (2)
Vì A0 ABD là hinh chóp đều nên AH ⊥ AC, kết hợp với (1) suy ra AC ⊥ O0 H 0 . (3)
√ å2 √
Ã
Å ã2 Ç
p 2 2 a 3 a 6
O0 H 0 = AH = AA02 − AH 2 = AA02 − AO = a2 − · = .
3 3 2 3
BD a
B 0 O0 = BO = = .
2 2
3 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).
Lời giải.
E
H
P
A C
1 Ta có AM ⊥ BC (tính chất tam giác đều), SM ⊥ BC (tính chất tam giác cân)
⇒ (SAM ) ⊥ BC ⊂ (SBC) ⇒ (SAM ) ⊥ (SBC).
3 Gọi P là trung điểm AC. Khi đó BP ⊥ AC (tính chất tam giác đều), BP ⊥ SA (vì SA ⊥ (ABC))
⇒ BP ⊥ SC (1).
Trong mặt phẳng SAC, hạ P E ⊥ SA (2) tại E. Từ (1) và (2) suy ra SC ⊥ (BP E).
⇒ (BP E) ⊥ (SAC) và có giao tuyến là P E, (BP E) ⊥ (SBC) và có giao tuyến là BE
⇒ ((SAC),
¤ (SBC)) = (P
⁄ E, BE).
’ = BP .
Ta có 4BP E vuông tại P (vì BP ⊥ (SBC) tại P ). ⇒ tan BEP
√ PE
a 3 PE PC
BP = , 4P EC ∼ 4SAC ⇒ = .
2 SA SC √
a √ PC a 3
SC = 2a, P C = , SA = a 3 ⇒ P E = · SA = .
2 SC 4
⇒ tan BEP
’ = 2 ⇒ BEP’ = arctan 2 ⇒ ((SAC),¤ (SBC)) = arctan 2.
d(N, (SBC)) NB 1 1
4 Ta có = = ⇒ d(N, (SBC)) = d(A, (SBC)).
d(A, (SBC)) AB 2 2
Theo câu a) ta có ⇒ (SAM ) ⊥ (SBC) theo giao tuyến SM ,
do đó hạ SH ⊥ SM tại H ta được SH ⊥ (SBC) ⇒ d(A, (SBC)) = AH.
1 1 1 1 1 5
Xét tam giác vuông SAM , ta có 2
= 2
+ 2
= 2 + 3a2 = 2
AH SA AM 3a 3a
√ √ 4
a 15 a 15
⇒ AH = ⇒ d(N, (SBC)) = .
5 10
BÀI 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, trọng tâm là G, SG vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và SG = a. Gọi M là trung điểm của BC và kẻ đường thẳng GH vuông góc với SM tại H.
1 Chứng minh BC ⊥ (SAG).
4 Kẻ đường thẳng qua H song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại E, F . Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng
(GEF ) và (ABC).
Lời giải.
H
A E C
G
M
N
2 Chứng minh các mặt bên còn lại của hình chóp là các tam giác vuông.
Lời giải.
A D
B C
3 Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD, nghĩa là AH ⊥ SB và AK ⊥ SD.
Theo chứng minh câu b) ta suy ra được BC ⊥ AH ⇒ AH ⊥ (SBC).
Chứng minh tương tự ta cũng có AK ⊥ (SCD) ⇒ ((SBC),
¤ (SCD)) = AH,
ÿ AK.
Theo giả thiết 4SAB
√ và 4SAD vuông cân tại A, nên H, K lần
√ lượt là trung điểm của SB và SD
a 2 1 a 2
⇒ AH = AK = và HK k BD, HK = BD ⇒ HK =
2 2 2
⇒ 4AHK đều ⇒ AHK ÷ = 60◦ .
Vậy ((SBC),
¤ (SCD)) = 60◦ .
BÀI 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy. Biết SA = a.
Lời giải.
K
A D
P
O
B C
1 Theo giả thiết, (SAB) ⊥ (ABCD), (SAD) ⊥ (ABCD), (SAB) ∩ (SAD) = SA ⇒ SA ⊥ (ABCD).
Ta có BC ⊥ AB và BC ⊥ SA (vì SA ⊥ (ABCD) ⊃ BC)
⇒ BC ⊥ (SAB), BC ⊂ (SBC) ⇒ (SAB) ⊥ (SBC).
3 Gọi O là tâm đáy và M là trung điểm SD. Khi đó OM là đường trung bình của 4SBD
√
1 a 2
⇒ OM k SB, OM = SB , OM = ⇒ (SB,
¤ (SCD)) = (OM,
¤ (SCD)).
2 2
Gọi N và P lần lượt là trung điểm SC và CD
a
⇒ ON k SA, OP k AD, OM = OP = ⇒ CD ⊥ (N OP ) ⇒ (SCD) ⊥ (N OP ).
2
Gọi K là hình chiếu của O lên N P ⇒ OK ⊥ (SCD) ⇒ (SB, ¤
√(SCD)) = OM K.
÷
a a 2
Do 4N OP vuông cân cạnh góc vuông bằng , nên OK =
2 4
OK 1
⇒ sin OM K =
÷ = ⇒ OM K = 30 ⇒ (SB, (SCD)) = 30◦ .
÷ ◦ ¤
OM 2
BÀI 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều
và vuông góc với mặt đáy. Gọi H, J lần lượt là trung điểm của AB, AD.
2 Xác định góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
3 Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) và khoảng cách giữa hai đường thẳng CJ và
SD.
Lời giải.
K J
A D
E
I
H O
B C
1 Vì 4SAB đều, nên SH ⊥ AB. Ta lại có (SAB) ⊥ (ABCD) theo giao tuyến AB ⇒ SH ⊥ (ABCD)
Ta có BC ⊥ AB, BC ⊥ SH (vì SH ⊥ (ABCD)) ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ (SBC) ⊥ (SAB).
®
HI ⊥ CD
2 Gọi I là trung điểm CD, ta có ⇒ (SHI) ⊥ CD.
® SI ⊥ CD
(SHI) ∩ (SCD) = SI
Mặt khác ⇒ ((SCD),
¤ (ABCD)) = SIH.
‘
(SHI) ∩ ABCD = HI
√ √
SH 3 3
tan SIH =
‘ = ⇒ ((SCD), (ABCD)) = arctan
¤ .
HI 2 2
3 Do HO k (SBC) ⇒ d(O, (SBC)) = d(H, (SBC)).
Ta có (SAB) ⊥ (SBC) theo giao √ tuyến√SB, hạ đường cao AK √ lên cạnh SB tại K
1 a 3 a 3 a 3
⇒ d(H, (SBC)) = HK = · = ⇒ d(O, (SBC)) = .
2 2 4 4
Ta có HD ⊥ CJ ⇒ CJ ⊥ (SHD).
Gọi E = CJ ∩ HD, hạ EF vuông góc với SD tại F ⇒ d(CJ, SD)√= EF .
1 1 1 5a
Xét tam giác vuông CDJ, ta có = + ⇒ DE =
DE 2 JD2 CD2 5
FD FE FE
4F DE ∼ 4HDS ⇒ = ⇒ FE = · HS
HD HS √ HS
√ √ a 30
DE = SH 2 + HD2 = 2a ⇒ EF = .
20
√
BÀI 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A. Biết AB = a, SB = a 3 và SB ⊥ (ABC).
1 Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2 Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh (SAI) ⊥ (SBC).
3 Xác định và tính khoảng cách từ điểm B đến (SAI).
4 Xác định và tính góc giữa SA và (SBC).
Lời giải.
S
I
B C
1 Do SB ⊥ (ABC) nên suy ra SB ⊥ BA và SB ⊥ BC, từ đó dẫn đến các tam giác SAB và SBC là các
tam giác vuông tại B. ™
AC ⊥ AB (4ABC vuông tại A
Ta lại có ⇒ AC ⊥ (SAB) ⇒ AC ⊥ SA ⇒ 4SAC vuông tại A.
AC ⊥ SB (SB ⊥ (ABC))
Vậy các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác vuông.
2 Tam giác ABC cân tại A và I là trung điểm BC nên suy ra AI ⊥ BC.
™
AI ⊥ BC
Ta có ⇒ AI ⊥ (SBC) ⇒ (SAI) ⊥ (SBC).
AI ⊥ SB (SB ⊥ (ABC))
3 Ta có (SAI) ⊥ (SBC) và (SAI) ∩ (SBC) = SI. Khi đó, kẻ BH ⊥ SI tại H, suy ra BH ⊥ (SAI) tại H
nên d(B, (SAI)) = BH. √ √
4ABC vuông cân tại A nên BC = AB √2 = a 2.
BC a 2
I là trung điểm BC nên BI = = .
2 2
4SBI vuông tại I và có đường cao BH nên
√
1 1 1 1 1 5 2 6a2 30a
= + = + = ⇒ BH = ⇒ BH = .
BH 2 BS 2 BI 2 3a2 2a2 6a2 5 5
√
30a
Vậy d(B, (SAI)) = .
5
4 Ta có AI ⊥ (SBC) tại I nên SI là hình chiếu vuông góc của SA lên (SBC). Vậy góc giữa SA và (SBC)
là góc ASI.
Xét tam giác SAI vuông tại A, ta có
√
BC a 2 p
AI = = và SI = SB 2 + BA2 = 2a.
2 2
√ √
‘ = AI = a 2 · 1 = 2 ⇒ ASI
Suy ra sin ASI ‘ = 20◦ 420 .
SA 2 2a 4
BÀI 7. Cho √ S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SD ⊥ (ABCD). Biết rằng AD = a,
√ hình chóp
AB = a 2, SC = a 6.
1 Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
3 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
Lời giải.
D C
A B
1 Do SD ⊥ (ABCD) nên SD ⊥ DA và SD ⊥ DC, suy ra các tam giác SAD và SCD là các tam giác
vuông tại D. ™
BC ⊥ CD (ABCD là hình chữ nhật
Ta có ⇒ BC ⊥ (SCD) ⇒ BC ⊥ SC ⇒ 4SBC vuông tại C.
BC ⊥ SD (SD ⊥ (ABCD))
Chứng minh tương tự ta có tam giác SAB vuông tại A.
Vậy các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2 Do BC ⊥ (SCD) và BC ⊂ (SBC) nên suy ra (SBC) ⊥ (SCD).
(SBC) ∩ (ABCD) = BC
3 Ta có CD ⊂ (ABCD); CD ⊥ BC ⇒ góc giữa (SBC) và (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng CD
SC ⊂ (SBC); SC ⊥ BC
và SC, đó chính là góc SCD. √ √
√ CD a 2 3
Xét tam giác vuông SCD ta có CD = AB = a 2 và cos SCD =
’ = √ = ’ = 54◦ 440 .
⇒ SCD
SC a 6 3
4 Ta có (SBC) ⊥ (SCD) và (SBC) ⊥ (SCD) = SC. Khi đó, kẻ DH ⊥ SC tại H, suy ra DH ⊥ (SBC)
tại H nên d(D, (SBC)) = DH.
Xét tam giác SCD vuông tại D có đường cao DH, ta có
√ √
p DS · DC 2a · a 2 2 3a
SD = SC 2 − CD2 = 2a và DH = = √ = .
SC a 6 3
√
2 3a
Vậy d(D, (SBC)) = .
3
BÀI 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD√là hình thang vuông tại A và B. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và AD = 2AB = 2BC = 2a, SA = a 3.
1 Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
2 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
4 Gọi M là trung điểm SA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng M B và SD.
Lời giải.
S
M N
H
I
A D
B C
1 Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD) nên góc giữa SC và (ABCD) là góc giữa SC và
AC, chính là góc SCA. √ √
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC = AB 2 = a 2.
Do SA ⊥ (ABCD) nên SA ⊥ AC, suy ra tam giác SAC vuông tại A. Ta có
√ √
’ = SA = a√3 = 6 ⇒ SCA
tan SCA ’ = 50◦ 460 .
AC a 2 2
™
BC ⊥ AB (giả thiết)
2 Ta có ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB.
BC ⊥ SA (SA ⊥ (ABCD))
(SBC) ∩ (ABCD) = BC
Ta lại có AB ⊂ (ABCD); AB ⊥ BC ⇒ góc giữa (SBC) và (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng
SB ⊂ (SBC); SB ⊥ BC
AB và SB, đó là góc SBA. √
SA a 3 √ ’ = 60◦ .
Tam giác SAB vuông tại A nên tan SBA =
’ = = 3 ⇒ SBA
AB a
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60◦ .
®
AI k BC
3 Gọi I là trung điểm của AD, ta có ⇒ ABCI là hình bình hành ⇒ IC = AB = a.
AI = BC = a
AD
Tam giác ACD có I là trung điểm AD và CI = nên tam giác ACD vuông tại C, suy ra AC ⊥ CD.
® 2
CD ⊥ AC
Ta có ⇒ CD ⊥ (SAC) ⇒ (SAC) ⊥ (SCD).
CD ⊥ SA (SA ⊥ (ABCD))
4 Gọi N là trung điểm của SD. Ta có M N là đường trung bình của tam giác SAD nên M N k AD và
AD
MN = = a. Suy ra M N k BC và M N = BC nên M N CB là hình bình hành. Suy ra M B k N C.
2
Do đó, M B k (SCD). Vậy ta có d(M B, SD) = d(M B, (SCD)) = d(M, (SCD)).
d(M, (SCD)) MS 1
Do AM cắt (SCD) tại S nên = = .
d(A, (SCD)) AS 2
Do (SAC) ⊥ (SCD) và (SAC) ∩ (SCD) = SC nên kẻ AH ⊥ SC tại H ta sẽ có AH ⊥ (SCD) tại H,
suy ra d(A, (SCD)) = AH.
Tam giác SAC vuông tại A và có đường cao AH nên
√
1 1 1 1 1 5 2 6a2 30a
= + = 2 + 2 = 2 ⇒ AH = ⇒ AH = .
AH 2 AS 2 AC 2 3a 2a 6a 5 5
√
1 30a
Từ đó suy ra d(M, (SCD)) = d(A, (SCD)) = .
√ 2 10
30a
Vậy d(M B, SD) = .
10
BÀI 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = 2a và SA = SB =
3a
SC = SD = . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD.
2
3 Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD).
Lời giải.
H
A D
I J
O
B C
1 Do SA = SB = SC = SD nên hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp của ABCD. Mà ABCD là hình chữ nhật nên tâm đường tròn ngoại tiếp là O, suy ra
SO ⊥ (ABCD). ™
SO ⊥ CD (do SO ⊥ (ABCD))
Ta có ⇒ CD ⊥ (SOJ) ⇒ (SOJ) ⊥ (SCD).
SJ ⊥ CD (4SCD cân tại S và J là trung điểm CD)
(SOJ) ⊥ (SCD)
2 Kẻ OH ⊥ SJ tại H, ta có (SOJ) ∩ (SCD) = SJ ⇒ OH ⊥ (SCD) tại H. Suy ra d(O, (SCD)) =
OH ⊂ (SOJ); OH ⊥ SJ
OH.
BC
• OJ là đường trung bình của tam giác BCD nên OJ = = a;
√ √ 2
BD AB 2 + BC 2 5a
• OD = = = ;
√2 2 2
• SO = SD2 − OD2 = a;
• Tam giác SOH vuông tại O và có đường cao OH, suy ra
√
1 1 1 2 a 2
= + = 2 ⇒ OH = .
OH 2 OS 2 OJ 2 a 2
√
a 2
Vậy d(O, (SCD)) = .
2
™
S ∈ (SAB) ∩ (SCD)
3 Ta có ⇒ giao tuyến của hai mặt phẳn (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi
AB k CD
qua S và song song với
™ AB và CD.
SJ ⊥ CD
Ta lại có ⇒ SJ ⊥ d. Chứng minh tương tự ta có SI ⊥ d.
d k CD
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là góc giữa hai đường thẳng SI và SJ.
Tam giác SIJ có O là trung điểm IJ và SO ⊥ IJ nên tam giác SIJ cân tại S.
Mặt khác ta lại có tam giác SOJ vuông cân tại O nên suy ra tam giác SIJ vuông cân tại S suy ra
‘ = 90◦ .
ISJ
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng 90◦ .
BÀI 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
và (SAB) vuông góc với (ABCD). Gọi H là trung điểm AB.
4 Tính khoảng cách giữa đường thẳng SC và DM với M là trung điểm của BC.
Lời giải.
A D
E
K
H
J
B M C
2 HD là hình chiếu vuông góc của SD lên mặt phẳng (ABCD). Do đó, góc giữa SD và (ABCD) chính là
góc SDH. √
3a
• SH là đường cao trong tam giác đều cạnh bằng a nên SH = ;
√ 2
√ 5a
2
• HD = AH + HD = 2
√ 2
SH 15 ’ = 37◦ 460 .
• tan SDH =
’ = ⇒ SDH
HD 5
Vậy góc giữa SD và (ABCD) bằng 37◦ 460 .
BÀI 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông tâm O và SH vuông góc mặt phẳng
(ABCD) tại trung điểm H của đoạn AO. Cho SA = AB = a.
1 Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SBD).
Lời giải.
A D
H
a
O
C
B
BD ⊥ AC ⊂ (SAC)
1 Ta có BD ⊥ SH ⊂ (SAC) ⇒ BD ⊥ (SAC).
H = SH ∩ AC
Mặt khác BD ⊂ (SBD) suy ra (SBD) ⊥ (SAC).
2 Vì SH ⊥ (ABCD) nên khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là dABCD = SH.
√
AC a 2
Ta có AH = = . Xét tam giác vuông SHA tại H có
4 4
Ç √ å2 √
Ã
p
2 2 2
a 2 14
SH = SA − AH = a − = a.
4 4
BD = (SBD) ∩ (ABCD)
SO ⊥ BD
3 Ta có AC ⊥ BD ⇒ ((SBD),
¤ (ABCD)) = SOA.
’
SO ⊂ (SBD)
AC ⊂ (ABCD)
BÀI 12. Cho hình chóp S.ABCD √
có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Biết rằng AD = DC = a,
AB = 2a, SA ⊥ (ABCD), SA = a 2, I là trung điểm của AB.
2 Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD).
3 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
4 Xác định và tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
Lời giải.
A I
B
D
C
H
®
AI k CD
1 Ta có ⇒ AICD là hình bình hành.
AI = CD = a
’ = 90◦ nên AICD là hình chữ nhật.
Mà IAD
Lại có ®AI = AD = a. Do đó AICD là hình vuông. ⇒ AC ⊥ ID.
IB k CD
Ta có ⇒ IBCD là hình bình hành ⇒ BC k DI nên BC ⊥ AC.
IB = CD
®
BC ⊥ AC
Ta có ⇒ BC ⊥ (SAC).
®BC ⊥ SA
CI ⊥ AB
Ta có ⇒ CI ⊥ (SAB) ⇒ CI ⊥ SB.
CI ⊥ SA
®
CD ⊥ AD
2 ⇒ CD ⊥ (SAD).
CD ⊥ SA
Ta có SD là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAD)
⇒ (SC,
¤ (SAD)) = (SC,
Ÿ SD) =√CSD.
’
√
4SAD vuông tại A ⇒ SD = AD2 + SA2 = a 3.
4SCD vuông tại D ⇒ tan CSD’ = CD = √1 ⇒ CSD ’ = 30◦ .
SD 3
Vậy (SD,
¤ (SAD)) = 30◦ .
2 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
3 Xác định và tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBH).
Lời giải.
K
M
H
A C
®
BC ⊥ AB
1 ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ (SBC) ⊥ (SAB).
®BC ⊥ SA
BH ⊥ AC
⇒ BH ⊥ (SAC).
®BH ⊥ SA
SC ⊥ BH
⇒ SC ⊥ (BHK).
SC ⊥ BK
3 Vẽ AM ⊥ SH tại M , ta có
®
AM ⊥ BH
⇒ AM ⊥ (SBH) ⇒ d(A, (SBH)) = AM .
AM ⊥ SH
√
AB 2 a 5
4ABC vuông tại B có đường cao BH ⇒ AH = = .
AC 5 √
SA · AH a 3
4SAH vuông tại A có đường cao AM ⇒ AM = √ = .
√ SA2 + AH 2 4
a 3
Vậy d(A, (SBH)) = .
4
BÀI 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1 Chứng minh (SAB) ⊥ (SAD). Tính góc tạo bởi SD và mặt phẳng (ABCD).
2 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD).
3 Xác định và tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC), với G là trọng tâm của 4SAB.
4 Xác định và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và SD.
Lời giải.
N
G
A K
D
H M
L
B C
AD ⊥ AB
1 (SAB) ⊥ (ABCD) ⇒ AD ⊥ (SAB) ⇒ (SAD) ⊥ (SAB).
® (SAB) ∩ (ABCD) = AB
SH ⊥ AD
⇒ SH ⊥ (ABCD) ⇒ HD là hình chiếu vuông góc của SD lên (ABCD)
SH ⊥ AB
⇒ (SD,
¤ (ABCD)) = (SD,
⁄
√ HD) = SDH.
’
a 3
4SAB đều ⇒ SH = .
2 √
√ a 5
4AHD vuông tại A ⇒ HD = AH 2 + AD2 = .
√ 2
’ = SH = 15 .
4SHD vuông tại H ⇒ tan SDH
HD
√ 5
15
Vậy (SD,
¤ (ABCD)) = α, với tan α = .
5
3 Kẻ GI ⊥ SM tại I.
®
AC ⊥ M H
⇒ AC ⊥ (SHM ) ⇒ AC ⊥ GI ⇒ GI ⊥ (SAC) ⇒ d(G, (SAC)) = GI.
AC ⊥ SH
√
2 a 3
Ta có SG = SH = .
3 3 √
√ a 14
2
4SHM vuông tại H ⇒ SM = SH + HM = 2 .
√ 4 √
SG · M H 21 21
4SIG v 4SHM ⇒ GI = = ⇒ d(G, (SAC)) = .
SM 21 21
4 Gọi L là giao điểm của CK và HD. Do ABCD là hình vuông nên CK ⊥ HD tại L.
®
CK ⊥ HD
⇒ CK ⊥ (SHD).
CK ⊥ SH
® LN ⊥ SD tại N , ta có
Kẻ
LN ⊥ CK
⇒ d(CK, SD) = LN .
LN ⊥ SD
√
AD · KD a 5
4DKL v 4DAH ⇒ LD = = .
HD √5
SH · LD 30
4DN L v 4DHS ⇒ LN = = .
√ SD 20
30
Vậy d(CK, SD) = .
20
có đáy 4ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Gọi H là trung điểm
BÀI 15. Cho hình chóp S.ABC √
của BC, SH ⊥ (ABC), SH = a 3.
1 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC).
2 Xác định và tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
Lời giải.
H
B C
d(B, (SAC)) BC
2 BH ∩ (SAC) = C ⇒ = = 2 ⇒ d(B, (SAC)) = 2d(H, (SAC)).
® d(H, (SAC)) HC
AC ⊥ HK
⇒ AC ⊥ (SHK).
AC ⊥ SH
® HM ⊥ SK tại M , ta có
Kẻ
HM ⊥ AC
⇒ HM ⊥ (SAC) ⇒ d(H, (SAC)) = HM .
HM ⊥ SK
√
SH · HK a 3
4SHK vuông tại H có đường cao HM ⇒ HM = √ = .
√ SH 2 + HK 2 2
Vậy d(B, (SAC)) = 2HM = a 3.
√
BÀI 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2, AA0 = 2a.
1 Chứng minh (A0 BD) ⊥ (AA0 C 0 C).
2 Tính góc giữa đường thẳng A0 C với các mặt phẳng (ABCD) và (AA0 B 0 B).
Lời giải.
A0 D0
B0 C0
A D
O
B C
®
BD ⊥ AC
1 ⇒ BD ⊥ (AA0 C 0 A) ⇒ (A0 BD) ⊥ (AA0 C 0 C).
BD ⊥ AA0
2 AC là hình chiếu vuông góc của A0 C lên (ABCD)
⇒ (A¤0 C, (ABCD)) = (A 0 C, AC) = ACA
÷0 .
√
⁄
AC là đường chéo hình vuông cạnh a 2 ⇒ AC = 2a.
0
4AA0 C vuông tại A ⇒ tan ACA ÷0 = AA = 1 ⇒ ACA ÷0 = 45◦ .
AC
Mặt khác, A0 B là hình chiếu vuông góc của A0 C lên (AA0 B 0 B)
⇒ (A0¤ C, (AA0 B 0 B)) = (A
¤ 0 C, A0 B) = CA
√
÷ 0 B.
√
4AA0 B vuông tại A ⇒ A0 B = A0 A2 + AB 2 = a 6.
CB 1
4CBA0 vuông tại B ⇒ tan CA ÷ 0B = = √ ⇒ CA÷0 B = 30◦ .
A0 B 3
Vậy góc giữa đường thẳng A0 C với các mặt phẳng (ABCD) và (AA0 B 0 B) lần lượt là 45◦ và 30◦ .
3 Xét mặt phẳng (A0 BD) chứa BD và song song với CD 0 .
Khi đó d(BD, CD0 ) = d(CD0 , (A0 BD)) = d(C, (A0 BD)).
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
d(A, (A0 BD)) AO
Ta có = = 1 ⇒ d(C, (A0 BD)) = d(A, (A0 BD)).
d(C, (A0 BD)) CO
Kẻ AK ⊥ A0 O, ta có
®
AK ⊥ BD
⇒ AK ⊥ (A0 BD) ⇒ d(A, (A0 BD)) = AK.
AK ⊥ A0 O
√
0 AO · AA0 2a 5
4AA O vuông tại A có đường cao AK ⇒ AK = √ = .
√ AO2 + A0 A2 5
2a 5
Vậy d(BD, CD0 ) = .
5
BÀI 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 4SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC.
1 Chứng minh 4SAD là tam giác vuông.
2 Chứng minh hai mặt phẳng (SDF ) và (SEC) vuông góc với nhau.
3 Gọi I là điểm nằm trên cạnh AD sao cho ID = 3IA. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SF I).
Lời giải.
A I D
H
I K
A D
E P
E T O
K
B F C B F C
(SAB) ⊥ (ABCD)
1 SE ⊂ (SAB) ⇒ SE ⊥ (ABCD).
SE ⊥ AB = (SAB) ∩ (ABCD)
®
AD ⊥ AB
⇒ AD ⊥ (SAB) ⇒ AD ⊥ SA ⇒ 4SAD vuông tại A.
AD ⊥ SE