Bài tập KTC

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

Nợ Có

Đk 1. Đúng
152 NVL
112 TGKB
Đk 2. Mua NVL >< TSCĐ giảm: k phù hợp
152 NVL
211 TSCĐ Nếu TSCĐ giảm -> HM giảm -> GTCL
112
337 12,018
366 8
Đk 3. Đúng
211 TSCĐ 337: rút tiền nhg chưa làm gì (tiền ch
331 -> 366: chi tiền nhg chưa tạo ra ch
Đk 4. Mua TS t/ư -> khoản phải thu tăng
211 TSCĐ
337 Tạm thu
111 Tiền mặt
Đk 5. Sai
331 Phải trả
511 Thu hđ do NSNN cấp
111 Tiền mặt
112 Tiền
Đk 6. Đúng
334 Phải trả
112 Tiền gửi
Đk 7. Đúng
211 TSCĐ
241 Xd dở dang
337 Tạm thu 366 Nhận trước
366 Nhận trư 366 Nhận trước
Đk 8. NSNN cấp kinh phí -> Đúng
112 Tiền gửi
337 Tạm thu
012 Thực chi
013 Tạm ứng
m -> HM giảm -> GTCL giảm

nhg chưa làm gì (tiền chưa chi)


i tiền nhg chưa tạo ra chi phí
Nợ Có

Ngày 5/1, nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao
008 500,000
dự toán chi hoạt động thường xuyên Quý I/X: 500.000

111 35,000
Ngày 6/1, rút tạm ứng dự toán chi thường xuyên về nhập quỹ
tiền mặt: 35.000 337 35,000
008 35,000
Ngày 10/1, xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng cho công chức 141 2,500
của đơn vị đi công tác: 2.500
111 2,500
611 5,000
Ngày 11/1, chi tiền mặt bằng nguồn NSNN mua VPP giao
111 5,000
cho bộ phận kế toán sử dụng: 5.000.
337 5,000
511 5,000

111 300
Ngày 20/1, công chức đi công tác về đã làm thủ tục thanh
toán, số tiền theo chứng từ kèm theo được thanh toán là: 611 2,200
2.200, số tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặt 141 2,500
337 2,500
511 2,500
111 20,000
Ngày 21/1, rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 20.000.
112 20,000

Ngày 24/1, mua vật tư về nhập kho bằng nguồn KP hđ 152 55,000
thường xuyên từ NSNN đã nhập kho đầy đủ và chuyển
khoản từ TK TGKB thanh toán cho người bán 50.000 (chưa
bao gồm thuế GTGT 10% 112 55,000
337 55,000
366 55,000
112 50,000
Ngày 23/1, nhận kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực
chi về TK TGNH, KB của đơn vị 50.000 337 50,000
012 50,000

Ngày 24/1, mua vật tư về nhập kho bằng nguồn KP hđ 152 55,000
thường xuyên từ nguồn phí, lệ phí khấu trừ để lại đã nhập
kho đầy đủ và chuyển khoản từ TK TGKB thanh toán cho
người bán 50.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) 112 55,000
337 55,000
366 55,000
Nợ Có
Không thuộc diện chịu thuế GTGT

Rút dự toán tạm ứng chi thường xuyên về tài khoản 337 2,000
112 2,000
TGKB: 2.000
008 2,000

Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động thường 112 55
xuyên, thanh toán bằng CKKB giá hoá đơn bao gồm 611 56,2
cả thuế GTGT 10% là 55, chi phí vận chuyển bốc dỡ
1,2 đã trả bằng tiền mặt. 111 1,2
337 56,2 511 56,2
Xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ HĐTX 10 611 10 153 10
Tiền lương và phụ cấp lương phải trả: 680 611 680 334 680

Chi điện, nước, điện thoại và chi khác bằng tiền mặt: 611 120 111 120
120
337 120 511 120

211 1,200
Mua ô tô đưa vào sd, giá mua bao gồm thuế GTGT
10% 1.200, đã trả bằng CKKB. Lệ phí trước bạ
12%, các chi phí đăng kí, bảo hiểm 30, trả bằng tiền 112 1,200
mặt. Nguồn đầu tư: kinh phí NSNN cấp. 211 30
111 30
3371 1230
36611 1230
Giá mua

Lệ phí lăn bánh


Nợ Có
Bộ phận văn phòng đề nghị thanh lí 1 số thiết bị, tổng NG
180, HMLK 180, đã được duyệt bởi thủ trưởng đơn vị. Biết
No entry
các thiết bị này được hình thành từ nguồn KP NSNN cấp,
kết quả thanh lí phải nộp lại cho NSNN
Hoàn thành lắp đặt thiết bị mới cho bộ phận văn phòng,
nghiệm thu và đưa vào sd, tổng chi phí mua và lắp đặt 300 241 330 331
(chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Thiết bị được đầu tư 211 330 241
bằng nguồn KP do NSNN cấp
111 12 3378
Thanh lí thiết bị văn phòng, thu tiền mặt 12, chi thanh lí 3.
3378 3 111
3378 9 333
331 200 366
Rút dự toán để thanh toán cho người bán 200.
008

Tiếp nhận 1 ô tô từ nguồn được tặng bởi một DNVN, giá 211 1,500
ghi thu, ghi chi ngân sách 1.500. Lệ phí trước bạ 12%, các
chi phí khác đơn vị phải trả bằng tiền mặt từ nguồn kinh phí
hoạt động. Ô tô đã bàn giao cho bộ phận sử dụng.
112
211 144
111
411 1,644
366

entry

330
330
12
3
9
200
200

Giá mua

1,500

144

1,644
Đơn vị SN có thu PTL được phép thu phí theo chức năng NN giao. Số phí thu được phải nộp 30% cho NSNN, số còn lại PTL
được phép giữ lại để chi tiêu, trong đó 70% dành cho chi TX, số còn lại phục vụ cho hoạt động thu phí.

Số phí đã nhập quỹ tiền mặt: 350


Chuyển toàn bộ số phí bằng tiền mặt vào TK TGKB
Phân bổ phí theo cơ chế tài chính, đã nộp ngân sách đầy đủ.
Nợ Có

111 350 337(3) 350


112 350 111 350
Nợ

211 18.7
Mua một laptop đã bàn giao cho văn phòng, giá hoá đơn bao
gồm thuế GTGT 10% là 18,7, đã thanh toán bằng tiền mặt
tạm ứng dự toán KP HĐTX. Thời gian tính hao mòn 3 năm.
3371 18.7

241 20,000

Xây mới một số phòng làm việc bằng quỹ phát triển sự
nghiệp. Tổng số tiền phải trả nhà thầu: 20.000 (đã thanh toán
331 16,000
theo tiến độ 80%), số được quyết toán: 20.000. Trong tháng,
công trình đã đưa vào sử dụng.
211 20,000

43142 20,000

Thanh toán cho nhà thầu xây dựng phần còn lại bằng TGNH 331 3,000
sau khi giữ lại 5% giá trị công trình để bảo hành

214 520

366111 40

Thanh lí 01 ô tô 5 chỗ thuộc nguồn KP NSNN, nguyên giá 811 12


560, hao mòn luỹ kế 520, giá bán 90 người mua đã nộp vào
TK TGKB. Chi phí thanh lí đã chi bằng tiền mặt: 12. Toàn 112 90
bộ chênh lệch thu chi được để lại đơn vị.
911 12

711(1) 90

911 78
Thanh toán bằng tiền mặt tiền bảo dưỡng định kì các xe ô tô 611 13,2
đang sử dụng cho xưởng dịch vụ: 13,2 (bao gồm cả thuế
GTGT 10%)

211 650

Nhận viện trợ không hoàn lại bằng ô tô 12 chỗ, giá ghi thu -
chi ghi NSNN: 650, lệ phí trước bạ và đăng kí xe: 50 đã
thanh toán bằng TGKB từ nguồn KP NSNN, các khoản phí
kiểm định 0,25, bảo hiểm bắt buộc: 1,5, bảo hiểm vật chất
15 thanh toán bằng tiền mặt thuộc nguồn KP NSNN. 211 50

211 16,75

3371 66,75

214 520
366111 40

3378 12
Thanh lí 01 ô tô 5 chỗ thuộc nguồn KP NSNN, nguyên giá
560, hao mòn luỹ kế 520, giá bán 90 người mua đã nộp vào
112 90
TK TGKB. Chi phí thanh lí đã chi bằng tiền mặt: 12. Toàn
bộ chênh lệch thu chi nộp lại NSNN.
3378 78

333 78

111 18.7

366 18.7

331 20,000

111 16,000

241 20,000

43141 20,000

112 3,000

Xóa sổ

211 560
Chi phí thanh lý
111 12
Thu nhập khác
711 90
Kết chuyển cuối kì XĐKQ
811(1) 12
Kết chuyển cuối kì XĐKQ
911 90
Thặng dư thâm hụt lũy kế 90-12
421 78
111 13,2

Giá mua

366(21) 650
004 650

112 50

111 16,75

366 66,75

Xóa sổ
211 560

111 12

3378 90

333 78

112 78
Nợ

Chuyển tiền từ tài khoản TGKB về tài khoản TGNH để 112 225,600
1 chuẩn bị thanh toán các khoản còn nợ tháng trước cho
CCVC: 225.600

Kế toán chuyển bảng lương cho ngân hàng, ngân hàng đã 334 225,600
thực hiện thanh toán lương vào tài khoản cá nhân của
2
CCVC, số tiền 225.600. Đơn vị đã nhận giấy báo Nợ của
ngân hàng.
337 225,600

Tổng hợp tiền lương và phụ cấp lương phải trả CCVC
trong đơn vị tháng 9/N: 452.000, trong đó:
611 390,000
3 Tính vào chi hoạt động: 390.000
642 62,000
Tính vào chi sản xuất kinh doanh: 62.000

334 47,460
Trích các khoản theo lương theo quy định hiện hành
4 611 91,650
(34% - DN 23.5%, NLĐ 10,5%)
642 14,570

334 150,000
5 Thanh toán lương kì 1 cho CCVC bằng tiền mặt: 150.000

3321 2,560
6 Tổng số BHXH phải trả thay lương trong tháng: 2.560

Rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán các
khoản BHXH, BHYT của CCVC bộ phận hoạt động sự
nghiệp, đối với các khoản BHXH, BHYT của bộ phận kinh
doanh
332 132,600
7
Bộ phận sự nghiệp 337 132,600

332 21,080
Bộ phận kinh doanh
112 5,200
8 Hoàn ứng công tác phí 5.200, số thừa trừ vào lương 300
334 300

Nhận được giấy báo Có của KB về số tiền cơ quan BHXH 112 2,560
9
cấp: 2.560

111 2,560
Rút tiền BHXH đã cấp về quỹ tiền mặt và thực hiện thanh
10
toán cho CCVC: 2.560
334 2,560

611
11 Tính số tiền còn phải trả CCVC tại thời điểm cuối kì

337 225,600
008 225,600

336 225,600 phải trả nội bộ

511 225,600

334 390,000

334 62,000
Trừ vào lương NLĐ - Tổng 334 * 10,5%

DN trích
332 153,680

111 150,000

334 2,560

390 * 34%
112 132,600

511 132,000
008 132,000

112 21,080
Trước đó ghi vào 141
141 5,200

141 300

338 2,560 cơ quan bảo hiểm thanh toán cho DN

337 2,560

111 2,560

334
141 111
Nợ Có
Thanh toán số BHXH phải trả thay lương kì
334 3,200 111
trước cho CCVC bằng tiền mặt: 3.200
Tính ra tiền lương phải trả CCVC các bộ phận
trong đơn vị như sau:

Phải trả bộ phận hoạt động sự nghiệp: 386.000 611 386,000 334
Phải trả bộ phận dự án: 152.000 (VTNN) 612 152,000 334
Phải trả bộ phận sản xuất kinh doanh: 68.000 642 68,000 334

Tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả CCVC


4311 6,000 334
trong tháng: 6.000

334 63,630

Tính các khoản trích theo lương theo tỉ lệ quy


611 90,710
định hiện hành (34% - DN 23.5%, NLĐ 10,5%)
612 35,720
642 15,980
332

Khấu trừ vào lương khoản bồi thường vật chất: 334 2,000
2.000
138
334 9,300
Tính số thu nhập cá nhân phải nộp: 9.300, đơn vị
3335
đã nộp bằng tiền gửi ngân hàng.
3335 9,300
112
Nộp các khoản BHXH, BHYT cho cơ quan quản
lí quỹ (đối với bộ phận HĐSN: rút tạm ứng dự
toán, đối với bộ phận dự án: nguồn viện trợ, vay
nợ nước ngoài, đối với bộ phận kinh doanh: tiền
gửi ngân hàng).

332 131,240
Bộ phận hoạt động sự nghiệp 112
3371 131,240
511
332 51,680
112
Bộ phận dự án
3372 51,680
Bộ phận dự án
512
332 23,120
Bộ phận kinh doanh
112
334 6,000
Thanh toán tiền thưởng cho CCVC bằng tiền mặt
111

Một số cán bộ xin tạm ứng lương, đơn vị đã chi 141 9,600
bằng tiền mặt: 9.600
111
Tính số tiền còn phải trả CCVC tại thời điểm 334 180,470
cuối kì biết toàn bộ đơn vị đã thanh toán toàn bộ
các khoản tiền lương và các khoản phải trả khác
kì trước cho CCVC 111, 112

3,200 khi tính nợ ghi nợ 3321 / có 334

386,000
152,000
68,000

6,000

Trừ vào lương NLĐ Tổng 334 * 10,5%

611 * 23,5%
DN trích

206,040 Các khoản nộp theo lương

2,000

9,300

9,300

131,240 386 * 34% = số tiền đã trích

131,240

51,680
51,680

23,120

6,000

9,600

180,470
Trích tài liệu kế toán về tình hình thu và sử dụng phí được khấu
trừ, để lại tại đơn vị SN có thu SML trong tháng 9/N như sau Nợ
(1.000 đồng):

Các khoản phí tạm thu (do chưa xác định được chính 111 180,000
1
xác mức thu) 180.000, đã nhập quỹ tiền mặt.

Xác định số phí chính thức phải thu là 225.000, đối 111 45,000
2
tượng nộp phí đã nộp đủ phần còn thiếu bằng tiền mặt.

Tổng hợp số phí thu qua chuyển khoản 735.000 (đã 112 735,000
3
nhận giấy báo Có)

3373 294,000

014 441,000
Phân bổ số phí thu được theo cơ chế tài chính: phải 333 294,000
nộp ngân sách 40%, được giữ lại chi tiêu 60%, trong
4 đó 40% dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, 611 294,000
20% dùng cho hoạt động thu phí. Nộp toàn bộ số phải
nộp ngân sách bằng tiền gửi ngân hàng.
3373 294,000

614 147,000

3373 147,000

214 100,000

Thanh lí một số máy tính của bộ phận thu phí do hết


thời hạn sử dụng, nguyên giá 100.000, Giá bán thu
5 111 10,000
bằng tiền mặt: 10.000, đơn vị được phép giữ lại chênh
lệch thu chi.
711 10,000
thời hạn sử dụng, nguyên giá 100.000, Giá bán thu
5
bằng tiền mặt: 10.000, đơn vị được phép giữ lại chênh
lệch thu chi.

911 10,000

211 182,600
Mua thiết bị phục vụ thu phí, giá mua 154.000 bao
6 gồm cả thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt 13.200. Toàn
bộ đã trả cho người bán bằng chuyển khoản.
3373 182,600

Nhận chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt từ người bán 111 3,652
7
thiết bị 2%, đã nhập quỹ đủ

Tính tiền lương, phụ cấp lương phải trả cho nhân viên 614 38,000
8
thu phí: 38.000

334 3,990
Trích các khoản theo lương theo tỉ lệ quy định (34%,
9
23,5 DN, 10,5 NLĐ) 614 8,930

Tiền thưởng vượt kế hoạch cho nhân viên thu phí: 614 8,000
10
8.000

Thanh toán các khoản lương và thưởng cho nhân viên


11 334 46,000
thu phí

Chi phí bảo dưỡng thiết bị thu phí phải trả 8.800 (bao
12
gồm cả thuế GTGT 10%)

3373 180,000

3373 45,000

3373 735,000

Nộp NSNN
333 294,000

112 294,000

112 294,000
014 294,000 40% để lại hoạt động hcsn

514 294,000

112 147,000
014 147,000 20%

514 147,000

Xóa sổ

211 100,000
Thu được từ bán
711 10,000
911 10,000

421 10,000

112 182,000

366 182,600

3373 3,652

334 38,000
10,5
23,5
332 12,920 34

334 8,000

112 46,000

You might also like