Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BẢNG SO SÁNH ĐẶC TÍNH CỦA CÁC BAO BÌ PLASTIC

Bao bì PE
EVA Monomer PP OPP PET PS PA (Nylon) PVC PVDC BON EVOH
LDPE LLDPE HDPE
Đặc Tính
Tỷ trọng 0,91 ÷ 0,925 0,91 ÷ 0,92 0,941 ÷ 0,965 0,93 0,94 ÷ 0,96 0,885 ÷ 0,905 0,902 ÷ 0,907 1,38 ÷ 1,41 1,05 ÷ 1,06 1,13 1,2 ÷ 1,8 1,6 ÷ 1,7 1,14 1,14 ÷ 1,19
(g/cm3)
Diện tích 42,6 42,5 41,2 41,9 4,20 -- 44 28,4 -- -- 28 24 35 32,7 ÷ 34,7
riêng
(m2/kg; độ
dày màng
25μm)
Độ mờ đục Trong Trong hơi Trong mờ Trong Trong suốt Trong suốt và Trong suốt và Trong suốt Trong suốt Trong suốt Trong suốt Trong suốt Trong suốt Trong suốt
(%; độ dày nhưng có mờ có độ 3 suốt đến đến trong độ bóng bề độ bóng bề 2 1÷2 1÷5 1,5 1÷2
màng ánh hơi mờ bóng bề mặt trong mờ mờ mặt cao mặt cao hơn
25μm) độ bóng bề cao 2 ÷ 10 1 ÷ 15 1 PP
mặt cao 6 ÷ 13 1,5
5 ÷ 10
Tính bền Bị kéo dãn Ít bị giãn,  Mức độ Bền cơ Bền cơ học,  Có thể  Không bị  Dạng màng  Dạng màng  Màng có  Màng có Mềm dẻo, Bền cơ Mềm dẻo
cơ học, cơ và dễ đứt khó đứt mềm dẻo cao hơn cơ lý cao giãn dài giãn dài có tính có tính tính mềm tính giòn bền cơ học, cơ lý
lý dưới tác kém hơn LLDPE, khi chịu dưới tác mềm dẻo cứng vững dẻo cao  Bền cơ học, tính cao
dụng lực LDPE và dẻo dai tác dụng dụng của  Với độ dày  Với độ dày  Không học cao bám dính
LLDPE, hơn PVC của lực lực kéo cao để làm cao để làm bền cơ hơn PA, tốt
tính cứng kéo, nên dễ bị chai lọ chai lọ học, bị bị giãn
vững cao nhưng độ xé rách chứa đựng chứa đựng giãn dưới dưới lực
 Có tính giãn dài  Có những thì có độ thì có độ lực kéo kéo
chất cơ lý không lớn tính năng cứng vững cứng vững
cao nhất  Bền cơ cơ lý hóa cao cao hơn
so với hơn PE cao hơn  Bền cơ học PET
LDPE và PP cao, không  Bền cơ học
LLDPE  Bền cơ bị giãn cao, không
hơn PP dưới tác bị giãn
động của (hoặc giãn
lực kéo (vì rất ít) dưới
trong quá tác động
trình chế của lực kéo
tạo đã định
hướng hai
chiều)
Tính chịu tnc = 93oC tnc = 95 ÷ tnc = 121oC tmax tmax = tnc =132 ÷ tnc = 140 ÷ tnc = 90oC tnc = 100oC tmax = 220oC tnc = 121oC tnc = 135oC tmax tmax = 150oC
nhiệt tmin = -57oC 180oC tmin = -47oC =104,4oC 65,6oC 149oC 146oC tmin = -70 C
o
tmin = -70 C
o
tmin = -73oC tmin = -28oC tmin = - =204,4oC tmin = -17oC
thàn = 100 tmin = -57oC thàn = 140 ÷ tmin = - tmin = - tmin = -180oC tmin = -50oC tmax = 225oC (bị 18oC tmin =-
÷110oC thàn = 120 ÷ 180oC 28,9oC 101,1oC thàn = 140oC thàn = 150oC phá hủy cấu thàn = 121 73,3oC
150oC thàn = thàn = 107,2 trúc) ÷ 148oC thàn =
104,4 ÷ ÷ 148, 9oC 121,1 ÷
171,1oC 176, 7oC
Chống Tốt Cao hơn Cao hơn Thấp Tốt Cao hơn PE Cao hơn PP -- Kém Rất kém trong Cao -- Kém Tốt
thấm nước LDPE LDPE và hơn số các loại
LLDPE LDPE plastic
Chống Kém Kém Tính chống Thấp Kém Cao hơn PE Cao hơn PP Cao nhất trong Rất kém trong Rất tốt Kém Cao Tốt  Chống
thấm khí thấm khí, hơn số các loại số các loại thấm
(O2, CO2, hương khá tốt LDPE plastic plastic khí oxi
N2) tốt hơn
PVDC
ở độ
ẩm môi
trường
thấp
 Chống
thấm
khí,
mùi
hương
tốt.
 Không
hấp thu
những
mùi
hương
của
môi
trường
Chống Kém Cải thiện Cải thiện hơn -- Cao (giảm Rất tốt Rất tốt Rất tốt Kém Kém Tốt -- Tốt --
thấm dầu hơn LDPE LDPE và dần khi
mỡ LLDPE nhiệt độ
tăng)
Axit, kiềm, Bền Bền Bền -- Bền Bền hóa học Bền hóa học Bền hóa học Bền hóa học Bền hóa học Bền hóa học -- Chịu được --
muối vô cơ axit và
kiềm yếu;
bị phá hủy
bởi nồng
độ cao
Dung môi Bị hư hỏng Bị hư hỏng Bị hư hỏng -- Bị chảy Bị hư hỏng Bị hư hỏng Bị hư hỏng Bị hư hỏng Bị hư hỏng Bị hư hỏng -- Tốt --
hữu cơ mềm
Tia cực tím -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- Bị hư hỏng -- -- --
Khả năng  Kém Cao hơn Tương tự Tốt so Cao hơn PE Cao (đẹp, rõ Cao Cao (đẹp, rõ Cao (đẹp, rõ Kém Khá -- Tốt --
in ấn  Khi bị LDPE LDPE với (phải xử lí nét) nét) nét) (không
chiếu xạ LDPE bề mặt) cần xử lí
thì trở bề mặt)
nên
vàng,
trong
suốt,
cứng
giòn hơn
Ứng dụng  Dùng  Có thể  Có thể Dùng Bao gói  Dùng làm Dùng làm lớp Làm bao bì  Làm chén,  Làm màng  Làm ống  Làm  Được  Được ghép
làm bao dùng dùng làm làm những sản bao bì ngoài cùng của đựng nước giải khay đựng co bọc thực dẫn nước lớp sử chung với
bì thủy làm bao bao bì màng co phẩm có chịu tải bao bì ghép khát có áp lực thức ăn dạng phẩm để  Không che dụng các màng
sản lạnh bì thủy thủy hải góc cạnh tốt trọng cao, dạng túi vì nó khí CO2 trong hoặc chờ tiêu dùng làm phủ làm plastic để
đông hải sản sản lạnh hơn PE bao bì có tính chịu bọt xốp đục thụ trong bao bì, vật bên bao bì tăng tính
 Màng lạnh đông chịu được nhiệt, bền cơ  Làm vật một thời chứa đựng ngoài thực chống
này đông  Làm lớp chế độ học, chống chêm xốp gian ngắn thực phẩm. của phẩm thấm oxi
thường  Làm lớp ngoài của thanh thấm khí, hơi chống va  Màng bọc PET ít hơn và các loại
dùng trong bao bì trùng nước tốt và dễ chạm cơ học trong lò vi để các khí hơi
làm lớp của bao dạng túi nhiệt, xé rách ba nâng loại khác
trong bì nhiều ghép chịu áp  Ghép ngoài cao polyol  Dùng trong
cùng của lớp hoặc nhiều loại lực khí với mang tính efin các bao bì
bao bì làm lớp vật liệu, cao PE tạo các chống khác nước ép
nhiều ngoài hoặc tạo  Chai lọ bao bì dạng thấm  Ghép
lớp để cùng để hình chứa đựng thực túi để đựng oxi cùng
dễ dàng chống các loại phẩm như các thủy  Làm PE để
hàn dán thấm vật phẩm chai đựng sản lạnh mang làm
nhiệt nước cần thanh dầu thực hút chân bọc bao bì
cho các trùng phẩm tinh không rau chứa
lớp bao nhưng luyện quả, thực
bì giấy không các phẩm
chống thức lạnh
oxy hóa ăn đông
một cách được hoặc
nghiêm chứa thực
ngặt trữ phẩm
lạnh ăn liền
được
hâm
nóng
trong
lò viba
Trong các loại plastic làm bao bì thực phẩm thì:
 PET, PVC và PC có tỷ trọng cao sẽ tăng giá thành bao bì cao do diện tích bề mặt thấp nhất khi chế tạo cùng độ dày và khối lượng so với các loại plastic khác.
 OPP, PET, OPS và PVDC cods độ giãn dài thấp nhất dưới tác dụng của lực kéo
 HDPE, OPP, OPS và PC có tính thấm nước cao nhất
 PET, PVDC, BON, EVOH có tính chống thấm O2 cao nhất
 Các loại LDPE, LLDPE, EVA, OPS và PC chống thấm O2 kém nhất

You might also like