Họ Và Tên: Mã Sinh Viên Nguyễn Đào Triều 1911504110145 Nguyễn Tiến Thịnh 1911501110144

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 27

Họ và tên: Mã sinh viên

Nguyễn Đào Triều 1911504110145


Nguyễn Tiến Thịnh 1911501110144

1
PHẦN Ⅰ: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ
SỐ TRUYỀN
1. Tính chọn động cơ điện
Chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha kiểu ngắn mạch, điệp áp 220/380V, kiểu
kín
a. Chọn công suất động cơ điện
 Tính toá n cô ng suấ t cầ n thiết cho độ ng cơ điện:

Ta có :
PV 12000.0,7
N= = =8,4 ( KW )
1000 1000
 2 4
η=ηnối trục . ηbr . ηcặpbô .η xích

η: là hiệu suấ t chung truyền độ ng củ a hệ thố ng

Chọ n: ηnối trục=1 : hiệu suấ t khớ p nố i


ηbr =0,97 :hiệu suấ t bộ truyền bá nh ră ng nghiêng
2

4
ηcặpol =0,99 : hiệu suấ t cặ p ổ lă n
η xích=0,91 : hiệu suấ t bộ truyền xích

Vậ y: 2 4
η=1.0,97 . 0,99 .0,91=0,82
8,4
● Công suất cần thiết là: N ct = 0,82 =10,24(kW )

2
2. Chọn công suất động cơ điện.
- Độ ng cơ đượ c chọ n phả i có cô ng suấ t và số vò ng quay đồ ng bộ thỏ a mã n điều
kiện: N dc ≥ N ct

- Xá c định sợ bộ số vò ng quay củ a trụ c:

60.1000 . v 60.1000 .0,7 vòng


nlv = = =55,73( )
π.D 3,14.240 phút

3
● Tra bảng 2.4 ở trên ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp:
i br =4 ,i ngoài=i xích=4.
● Số vòng quay sơ bộ:
vòng
n sb=nlv . i br .i xích=55,73.4 .4=891,68(
)
phút
vòng
● Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: n đb=1000( phút )
vòng
● Với N ct =10,24 (kW ) và n đb=1000( phút )
Kiểu động cơ Công suất Vận tốc cosꝕ η% T max TK
(KW) quay(vg/ph) T dn T dn
4A160S6Y 11 970 0,86 86 2 1,2
3
 Phân phối tỷ số truyền

Ta có tỷ số chung của hệ thống:


ndc 970
i chung = = =17,41
nlv 55,73
i chung 17,41
i hộp = = =4,35
i ngoai 4

4
 Số vòng quay của các trục:

Trục I (trục vào):


vòng
n I =ndc =970( )
phút

Trục II (trục ra):


nI 970 vòng
n II = = =242,5( )
i ngoài 4 phút
 Công suất trên đầu vào của các trục:
 N dc =11(kW )
 Trục I:
N I =N dc . ηnoitruc =11.1=11( kW )
 Trục II:
N II =N I .η capo . ηbr =11.0,99.0,97=10,56(kW )
 Moment trên các trục
Nđc 11
Tđc= 9,55.106. nđc = 9,55.106. 970 = 108298,97 (N.mm)
11
TI = 9,55.106. ¿¿ = 9,55.106. 970 = 108298,97 (N.mm)
NII 10,56
TII = 9,55.106. nII = 9,55.106. 242,5 = 415868,04(N.mm)

Trục
Thông Động cơ Trục І Trục ІІ
số
Công suất (kw) 11 11 10,56
Tỷ số truyền ihộp= 4,35 ingoài= 4
Số vòng quay (v/p) 970 970 242,5
Mômen xoắn (N.mm) 108298,97 108298,97 415868,04

Phần II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN


2.1. THIẾT KẾ CÁC BỘ TUYỀN NGOÀI
Chọ n loạ i xích:
Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp nên ta dùng xích ống con lăn.
 Thông số của xích và bộ truyền:

* Thông số ban đầu: - Công suất: N II =10,56 (kW )

5
vòng
- Số vòng quay: n II =242,5( phút )
- Tỉ số truyền: i xích =i ngoài=4

- Tỉ số truyền: i x =4 chọ n số ră ng đĩa nhỏ z 1=23,do đó số ră ng đĩa lớ n là :


z 2=4 . 23=92
- Tìm bước xích t
k= kđ . kA . kđc . ko . kc . kb= 0,8
Trong đó :

Kđ= 1 tả i trọ ng êm
KA= 1 hệ số xét đến chiều dà i xích,A=(30÷ 50)t
kđc= 1 trụ c có đĩa xích điều chỉnh đượ c
ko= 1 gó c nghiêng nhỏ hơn 60°
kc= 1 bộ truyền là m việc 1 ca
kb= 0,8 bô i trơn liên tụ c
Hệ số răng đĩa dẫn:
25 25
k z= = =1,09
z 1 23

Hệ số vòng đĩa dẫn:


n01 200
k n= = =0,82
n1 242,5

Công suất tính toán của bộ truyền xích:


N t =N II . t . k z .k n=¿10,56 . 0,8. 1,09 .0,82= 7,55(KW)

6
vg
 Vớ i n 01=200( ) ,bướ c xích t=25,4mm, diện tích bả n lề F=179,7mm2 , có cô ng
p
suấ t cho phép [N]=11,4 KW
 Bảng 6,1.

Từ bả ng trên tả i trọ ng phá hỏ ng là : Q=50000(N),khố i lượ ng 1m xích q=2,57 kg.

7
 Số vò ng quay giớ i hạ n: n gh =1020 vg / phvớ i z 1=23 và bướ c xích t=25,4mm thỏ a
điều kiện: 242,5<1020 (vg/ph).
 Định khoảng cách trục A và số mắt xích.
 Khoảng cách trục : A=40.t=40 . 25,4=1016 (mm)
 Số mắt xích:

( )
2
z 1 + z 2 2 A z 2−z 1 t
X= + + .
2 t 2π A
= 57,5 + 80 + 3,02 = 140,52
Lấy số mắt xích: X=140.
 kiểm nghiệm va đập trong 1 giây (ct6-16).
z . n 23 . 242,5
u= = =3,32
15 X 15.140

- Với bảng trên ta chọn [u]=30 , thỏa điều kiện u≤[u].


Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241...285 có σb1=850Mpa, σCH1=580Mpa

8
Tính chính xác khoảng cách trục A theo mắt xích đã chọn .

( √( ) (
23+92 2
) )=1009,16(mm)
2
25,4 23+92 92−23
A= . 140− + 140− −8
4 2 2 2π

Để đảm bảo độ võng bình thường, tránh cho xích khỏi bị căng quá, làm giảm khoảng
∆ A=0,003 A=3 mm nên A=1006,16mm.
 Tính đường kính vòng chia của đĩa xích(ct6-1)
 Đĩa dẩn:
t 25,4
d c 1= =
180 180
sin sin(¿ )=186,54 (mm)¿
z1 23

 Đĩa bị dẫn:
t 25,4
d c 2= =
180 180
sin sin(¿ )=743,97( mm)¿
z2 92

 Tính lực tác dụng lên trục (cT 6-17).


6.10 7 . k t . N 6.107 . 0,8 . 10,56
R=k t . P= = =3577,93N
z.t .n 23 . 25,4 .242,5

 Trong đó k t=1,15
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÊN TRONG HỘP GIẢM TỐC.
 Tính toán bộ truyền bánh răng
a) chọn vật liệu
 Theo bả ng 6.1 chọ n:
 Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241...285 có σ b1=850Mpa,
σCH1=580Mp
 Bá nh lớ n: thép 45 tô i cả i thiện đạ t độ rắ n HB192... 240 có σ b=750 Mpa,
σ CH 2=450 Mpa .
Xác định ứng xuất cho phép
Theo bảng 6.2 với thép 45, tôi cải thiện độ rắn HB180... 350.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB 1=255, bánh lớn HB 2=220 khi đó.

 σ 0Hlim1=2 HB 1+ 70=¿2.255+70=580Mpa
0
σ Flim 1=1,8 HB 1=1,8.255=459 Mpa
9
 σ 0Hlim2=2 HB 2 +70=2.220+70=510Mpa
0
σ Flim2=1,8 HB 2=1,8.220=396 Mpa
Theo bả ng 6.5 N HO=30 H 2,4
HB
2,4 7
N HO 1=30. 255 =1,78. 10
2,4 7
N HO 2=30. 220 =1,25. 10
 Khi bộ truyền chịu tả i trọ ng tỉnh, chu kì thay đổ i ứ ng suấ t tương đương
là .
N HE 2=N FE 1=60 c . n . t Σ=60.1.970.10000= 5820.105

 Vớ i: c: là số lầ n ă n khớ p trong mộ t vò ng quay.


n: số vò ng quay trong mộ t phú t.
t: tổ ng số giờ là m việc củ a bá nh ră ng đang xét.
 Ta có : N HE 2> N HO 2 (1728.106>1,25.10 7) do đó : k HL2 =1
N HE 1> N HO 1 (1728. 106 >1,78. 107 ¿ do đó k HL1=1
Như vậy ứng suất tiếp cho phép :
[ σ H ]=σ 0Hlim . K HL / S H
(2.255+70) .1
[ σ H 1 ]= 1,1
=527,3 Mpa

(2.220+70).1
[ σ H 2 ]= 1,1
=¿463,6Mpa

Với cấp nhanh bánh trụ răng nghiêng, ta có:


[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] 527,3+463,6
[ σ H ]= 2
=
2
=495,45 Mpa

Ứng suất uốn cho phép khi quá tải theo (6.10) và (6.11)
[σ H ]max =2,8.σ ch 2=2,8.450=1260 Mpa
[σ F 1 ]max =0,8. σ ch1=0,8.580=464 Mpa
[σ F 2 ]max =0,8. σ ch2 =0,8.450=360 Mpa
c) Xác định khoảng cách trục

√ √
T 1 . K Hβ 108298,97 .1,2
a w 1=k a ( u1 +1 ) 3 2 = 43.(4,35+1) 3 =154.73 mm
[σ H ] .u1 . ψ ba 495,452 .4,35 .0,4
Chọna w 1=165 mm
Trong đó:
 Ka – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
6 NI
 T – mômen xoắn trên trục bánh chủ động, Nmm (T 1=9,55. 10 . )
nI
10
 u – tỉ số truyền
 [ σ H ]– ứng suất tiếp xúc cho phép, Mpa
 K Hβ– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành khi
tính về tiếp xúc
 ψ ba– hệ số quan hệ giữa chiều rộng vành răng bw và khoảng cách trục aw.

Ta có: k a=43

 Ta có :ψ ba=0,4 ( v ịtr í b á n h r ă ng v à ổ k h ô ng đố i x ứ ng )
ψ bd =0,53.ψ ba . ( i hộp +1 )=0,53.0,4 ( 4,35+1 ) =1.13
Chọn ψ bd =1,2
Theo bảng 6.8 ta có K Hβ=1,2
d) Xác định thông số ăn khớp:
Theo 6.17 ta có modun là:
m=(0,01÷ 0,02)a w=(0,01÷ 0,02).165=1,65 ÷3,3

11
Chọn m=3
Chọn sơ bộ β=100 , do đó cos β =0,9848 theo (6.31) số răng bánh nhỏ.
2 a w cosβ 2.165.0,9848
z 1= = =20,25
[ m ( ihộp +1 ) ] [3. ( 4,35+1 ) ]
 Lấy z 1=20
Số bánh răng lớn là:
z 2=i hộp . z 1=4,35.20= 87
 Lấy : z 2=88
88
Do đó tỷ số truyền thực là sẽ là:um = =4,4
20
m ( z 1+ z 2 ) 3. ( 20+ 88 )
cosβ = = =0,982
2 aw 1 2.165
β=10,890 =100 53 ' 14
e) Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc:
Tổng quát:


σ H =Z M . Z H . Z ε . 2T 1 . K H .
U +1
2
bw u d w 1

¿274.1,74.0,78
√ 2. 108298,97 .1,45 .(4,35+1)

Theo công thức 6.35/105 góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
66.4,35 . 61,112
= 465,54 Mpa

tg β b =cos α t . tgβ = cosα t . tgβ= cos(20,34 ).tg(10,89)= 0,18

Với α t =α tw =arctg ( tanα


cosβ )
=arctg
tan 20
0,982
=20,34

Trong đó:
α t : góc frofin răng
α tw: góc ăn khớp
Do đó (6.34):

ZH=
√ 2 cos β b
sin 2 α tw
=

2 cos ⁡( 10,2)
sin ⁡(2.20,34)
=1,74

Theo (3.37) hệ số trùng khớp:


bw sinβ 66. sin ( 10,89 )
ε β= = =1,32
πm π .3
Trong đó:
b w =a w1 . ψ ba=165.0,4= 66
Do đó theo(6.38b) hệ số trùng khớp ngang.

[
ε α = 1,88−3,2
( 1 1
+
z1 z2)] [
cosβ = 1,88−3,2
1 1
+
20 88 (
.0,982 =1.65 )]
12
Theo bảng 6.5/96: Z M =274 ¿

Do đó : z ε =
√ √
1
= 1 =0,78
ε α 1,65
(ε b ≥ 1 ¿

Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:


2 aw 2.165
d w 1= = =61,11 (mm)
um +1 ( 4,4+1)

Theo vận tốc vòng (6.40)


π d w 1 n1
V= =π .61,11 .970/¿60000= 3,1(m/s)
60000
 Với v=3.1(m/s) theo bảng (6.13) dùng cấp chính xác cấp 9.
Theo bảng (6.14) với cấp chính xác là 9 và v≤ 5: K H ∝ =1,16
Theo (6.42) v H =σ H . g 0 . v √ a w /u =0,002.73.3.1√ 165/4,35=2,79
 Trong đó:
Theo bảng 6.15, σ H =0,002, theo bảng 6.16, g0 =73
2,79.66 .61,11
K Hv =1+v H . b w . d w 1 /¿) =1+ =¿1,04
2.108298,97 .1,2 .1,16
K H =K Hβ . K Hα . K HV =1,2.1,16 .1,04=1,45
 Với 3,1< 5m/s, z v =1 với cấp chính xác động học là 9.
 Khi đó cần gia công độ nhám là: Ra =2,5−1,25 μm do đó z R =0,95 , v ớ i
d a <700 mm , K XH =1
[σ H ]=[σ ¿¿ H ]. Z v . Z R . K XH =¿ ¿ 495.45.1.0,95.1=470,7Mpa
 Kết quả được: a w 1=190 mm.
σ H =465,54<[σ H ]=470,7Mpa.

Theo bảng (6.6) do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên ψ ba=0,4 theo tiêu
chuẩn.
f) Kiểm nghiệm răng về đọ bền uốn, theo(6.43)
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng ứng suất sinh ra tại chân răng không được vượt quá
giá trị cho phép:
2 T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1= ≤[ σ F 1 ¿
bw . d w1 m
σF 1. KF 2
σ F2= ≤[ σ F 2 ¿
K F1
Trong đó:
T 1 – mômen xoắn trên trục chủ động, Nmm
m – môđun pháp, m=3(mm).

13
b w– chiều rộng vành răng ,mm
d w 1 – đường kính vòng lăn chủ động, mm
Y F 1– hệ số dạng răng của bánh răng
1 1
 Y ε= ε = =0,606 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng với ε α là hệ số trùng
α 1,65
khớp ngang,.
0
β 18.73
 Y β=1− =1− =¿0,922 là hệ số kể đến độ nghiêng của răng với răng
140 140
thẳng β 0= 10,890
 Số răng tương đương
z1 20
z v 1= 3 = 3
=21,12 lấy z v 1=22
cos β (0,982)
z 88
z v 2= 23 = 3
=92,93 lấy z v 2=92
cos β (0,982)
Tra bảng (6.18) ta được:
YF1 =4 ; Y F2 = 3,60
K F : hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K F=K Fβ . K Fα . K FV =1,41.1,4.1.08=2,13
Ta có:
- K Fβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng. Theo
bảng(6.7) ta có K Fβ= 1,41
- K Fα: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp , với bánh răng côn-răng thẳng : K Fα= 1,4 (v≤ 5 , cấp chính xác
9)
- δ F :hệ số kể đến anh hưởng của sai số ăn khớp,theo bảng (6.15) ta chọn δ F =
0,006.
- g0 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch , g0 =73.

V F=δ F . g 0 . v .
√ aw
u
=0,006.73.3,1 .

165
4,35
=8,36

- K FV : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vung ăn khớp,tính theo
công thức:
V F .b w .d w1 8,36.66 .61,11
K FV =1+
2.T 1 . K Fβ . K Fα
=1+ 2.108298,97.1,41 .1,4 =1,08

Theo (6.2a)

14
0 459.1 .1
[ σ F 1 ¿=σ Flim1 . K FC . K FL /S F = 1,75 =262,29 Mpa
0 396.1.1
[ σ F 2 ¿=σ Flim2 . K FC . K FL /S F = 1,75 =226,29 Mpa

Để đảm bảo độ bền uốn cho răng,ứng xuất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép (ct 6.43,6.44)
Ta có:
2 T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1 2.108298,97 .2,13 .0,606 .0,922.4
σ F1= = =85,22≤ [σ F 1 ¿
bw . d w1 m 66.61,11 .3

σ F 1 . Y F 2 85,22.3,60
σ F2= = =76,69 ≤[ σ F 2 ¿
Y F1 4
[ σ F 1 ¿= [ σ F 1 ¿.Y R Y s K xF =262,29.1.1.1=262,29
[ σ F 2 ¿= [ σ F 2 ¿.Y R Y s K xF =226,29.1.1.1=226,29
Trong đó:
- Y R: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng, thông
thường,Y R=1
- Y s : hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
Y s =1,08−0,0695 ln ⁡(m)
- K xF: hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn,
K xF =1.

g) Kiểm nghiệm quá tải


Khi làm việc bánh răng có thể bị quá tải (ví dụ như lúc mở máy, hãm máy v .
v…)với hệ số quá tải
T max
K qt =
T
=2
Trong đó : T :mômen xoắn danh nghĩa.
T :mô men xoắn quá tải.
max

σ H max =σ H . √ K qt =416,26. √ 2=658,37 ≤[σ H ]max


σ F 1max =σ F 1 . K qt =85,22 .2=170,44 ≤[σ F 1 ]max
σ F 2max =σ F 2 . K qt =76,69 .2=153,38 ≤[σ F 2 ]max

 Tính lực tác dụng lên trục:


Lực tác dụng lên bánh răng trụ nghiêng được chia làm 3 thành phần:
Lự c vò ng F ,lự c dọ c trụ c F a và lự c hướ ng tâ m F r,theo cô ng thứ c (3-49)[1] /54.
15
2.T 2.108298,97
Lực vòng : F t 1=F t 2= d =
1
=3544,97 ( N)
1 61,1

F .a 3544,97 . Tag(20,34)
Lực hướng tâm : F r 1=F r 2= cosβ =
t1 tw
=1338,24(N )
cos(10,89)

Lực dọc trục : Fa1 = Fa2 = F t 1.tg= 3544,97.tg(10,89) = 682,01(N)


b) Các kích thước và thông số bộ truyền cấp nhanh
- Khoảng cách trục a w 1=165 mm
- Modun m=3
- Chiều rộng vành răng b w =66 mm
- Tỉ số truyền u= 4,35
- Góc nghiêng của răng β=¿ 10,89
- Số răng bánh răng z 1=20 z 2=88
- Hệ số dịch chỉnh x 1=0 x 2=0
 Theo bảng 6.11, tính được
- Đường kính chia
3.20
d 1=¿ m. z 1/cos β = =61,1 mm
cos ⁡(10.89)
- Đường kính đỉnh răng
d a 1=d 1 +2m= 61,1+ 2.3=67,1mm
d a 2=d 2+2m= 268,84 +2.3= 274,84mm
- Đường kính đáy răng
d f 1=d 1−2,5 m=61,1−2,5.3=53,6 mm
d f 2=d 2−2,5 m=268,84−2,5.3=261,34 mm
- Đường kính lăn
d w 1=2a w 1 . ( u−1 ) =2.165. ( 4,35−1 )=1105,5 mm
d w 2=d w 1 .u=1105,5 .4,35=4808,93mm

16
PHẦN III: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN
1. Chọn vật liệu chế tạo
- Thép 45 tôi cải thiện có giớ hạn bền δb = 850 (MPa)
- Ứng suất cho phép [ τ ] = 12 ÷ 20 (MPa)
 Xác định sơ bộ đường kính trục.
(CT 10.9)
d≥

3 T
0,2[τ ]
Trong đó : T – mômen xoắn, Nmm
[τ ] - ứng suất cho phép, với [ τ ] = 12 ÷ 20 (MPa)
Chọn [τ ]= 16 (Mpa).
Đường kính trục І:

d1 ≥

3 T1
0,2[τ ]√=
3 108298,97

0,2.16
=32,35(mm)

 chọn d Ι = 35 (mm) => b01 = 21 (mm)


Đường kính trục П:

d2 ≥

3 T2
0,2[τ ]√=
3 415868,04

0,2.16
=50,65(mm)

 chọn dП = 55 (mm) => b02 = 29 (mm)


 Theo bảng 10.3 ta chọn:
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp: k 1 =10
- Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp: k 2 = 8
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k 3= 10
- Chiều cao nắp ổ và đầu bulông:h n= 15 (mm).
 Chiều dài mayo bánh đai, bánh răng, trên trục І:
lm13 = (1,2 ÷ 1,5).d1 = (1,2 ÷ 1,5).35 = (42 ÷ 52,5) mm
chọn lm13 = lm12 = 50 (mm)
 Chiều dài mayo bánh răng và khớp lối trục П:
lm22 = lmk = (1,2 ÷ 1,5).d2 = (1,2 ÷ 1,5).55 = (66 ÷ 82,5) mm
chọn lm22 = lmk = 70 (mm)
Xác định chiều dài các ổ:
+ Trục І:
l12 = - lc12 = -[0,5.(lm12 + b01) + k3 + hn]
= -[0,5.(50 + 21) + 10 + 15] = -60,5 (mm)

17
l13 = 0,5.(lm13 + b01) + k2 + k1 = 0,5.(50 + 21) + 8+ 10 = 53,5 (mm)
l11 = 2l13 = 2.53,5 = 107 (mm)
+ Trục П:
l21 = l11 = 107 (mm) ; l23 =l11 - l13 =53,5(mm)
l22 = - lc22 = -[0,5.(lm22 + b02) + k3 + hn]
= -[0,5.(70+29)+10 +15] = -74,5(mm)
2. Xác định các lực và sơ đồ đặt lực:
2.T 2.108298,97
Lực vòng : F t 1=F t 2= d =
1
=3544,97 ( N)
1 61,1

F .a 3544,97 . Tag(20,34)
Lực hướng tâm : F r 1=F r 2= cosβ =
t1 tw
=1338,24(N )
cos(10,89)

Lực dọc trục : Fa1 = Fa2 = F t 1.tg= 3544,97.tg(10,89) = 682,01(N)


 Trục I
 Tính phản lực các gối trục

+ Trong mặt phẳng Oyz:


d1
 Σ mAy =- F r 1 . ( L ¿ ¿ 11−L13)¿+ R BY . L11+ F a 1 .
2
=0
1338,24 . 53,5−682,01 . 61,1/2
R BY =
107
=474,39N
∑ y=0 ↔−R Ay−R By + F r 1=0
R AY =1338,24 - 474,39N= 863,85N

+ Trong mặt phẳng Oxz:


 Σ mAX = F t 1 . (L ¿ ¿ 11−L13) ¿- R Bx. L11=0
3544,97 . 53,5
R Bx=
107
=1772,49 N
∑ x =0 ↔ R Ax + RBx −F t 1=0
R Ax =3544,97 - 1772,49 = 1772,49 N
FT 1 d1 3544,97 .61,1
 M x= = =108298,83N
2 2

 Momen tiết diện lớn nhất (10.15)


M u=√ M 2uy + M 2ux=√ 46215,982 +94828,222=105490,8N

18
 Đường kính chịu tải lớn nhất (10.16)
M td =√ M 2u+ 0,75 M 2x=√ 105490,82+ 0,75.108298,832

= 141155,19 Nmm
 Lấy [σ ¿ =55N/mm2 (bảng 7-2/119)

d1 ≥

3

0,1[σ ]√
M td 3 107594,29
=
0,1.55
= 29,5mm

Lấy d 1=35 mm

 Trục 2
Fxichx =3577,93.cos0o = 3577,93N
Fxichy = 3577,93.sin0o = 0 N
 Trong mặt phẳng Oyz:
Fa2 . d 2
Xét Σ M cy = F r 2.53,5 + R Dy .107 - 2
=0
1338,24.53,5+ 682,01. 268,84
 R DY = 107
=1525,9N
 RCy = R Dy- F r 2=1525,9 – 1338,24=187,66 N

 Trong mặt phẳng Oxz:


Xét Σ M cx = F t 2.53,5 −R Dx .107+ F xic hx.(107+60,5) =0

19
3544,97 .53,5+3577,93 . 167,5
 R Dx= 107
= 7373,45 N
 Rcx = R Dx −F t 2−F xich x= 7373,45 – 3544,97 – 3577,93 = 250,55 N

F t 2 . d 2 3544,97 .268,84
 M X= = 2
= 476514,87N
2

 Moment tiết diện lớn nhất:


M u 2−2=√ 81635,972 +13404,432 = 82729,14N

M u 3−3=216464,75 N

 Đường kính trục: Lấy [σ ¿ =50N/mm2 (bảng 7-2/119)


M td 2−2=√ 16747,432+ 0,75. 476514,872= 420884,7 N
M td 3−3=√ 216464,752+ 0,75. 476514,872=466000,86 N

d 2−2 ≥

3

0,1.50
=43,83 mm chọn:d 2−2=45mm

d 3−3 ≥

3 466000,86
0,1.50
=45,34 mm chọn:d 3−3=50mm

 KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN MỎI


Với thép 45 có σ b=850 (Mpa)
20
 Giới hạn uốn .
σ −1=0,436.σ b=0,436.850=370,6 N/mm2
 Giới hạn xoắn
τ −1=0,58 .σ −1= 0,58. 370,6 =214,95 N/mm2
 Hệ số an toàn.
nσ. nτ
s = √ n2 +n 2τ
≥[s](1,5÷ 2,5 ¿
σ

 Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp.


σ −1
Sσ = k σ
.σ +ψ . σ
εσ . a σ m
 Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp.
τ−1
sτ = k σ
. τ +ψ . τ
ετ . a τ m
Trong đó ta có:
Mu M τ
σ a= ;σ m=0;τ a=τ m= x = max
W 2W 0 2
- Đối với thép cacbon trung bình: ψ σ =0,05;ψ τ =0
- Các trục được gia công trên máy tiện tại các tiết diện quan trọng nguy hiểm yêu
cầu đạt Ra = 2,50,63 m, do đó theo bảng 10.8 hệ số tập trung ứng suất do trạng
thái bề mặt Kx = 1,1
- Không dùng các biện pháp tăng bền bề mặt do đó hệ số tăng bền Ky = 1
- Theo bảng 10.12 khi dùng dao phay ngón, hệ số tâp trung ứng suất tại rãnh then
ứng với vật liệu có σb = 850 Mpa và Kσ = 2,22 , K = 1,72
- Theo bảng 10.10 tra hệ số σ và  với đường kính tiết diện nguy hiểm từ đó xác
K K
định tỉ số ❑σ và ❑ do lắp căng tại các tiết diện này, trên cơ sở đó dùng giá trị
σ ❑❑
K K
lớn hơn trong 2 giá trị của ❑σ đi tính Kσd và giá trị lớn hơn trong 2 giá trị của ❑
σ ❑❑
để tính Kd
3 2
d j b . t 1 .(d j−t 1)
Momen cản uốn: Wj = −
32 2dj
3 2
d j b .t 1 .(d j−t 1 )
Momen cản xoắn: Woj = −
16 2dj

21
Tính toán hệ số an toàn với tiết diện 3 trục:
Kσ K❑
( + K x −1) (
+ K −1)
K σ = ❑σ
dj
K❑ dj = ❑❑ x
Ky Ky
 Lập bảng ta có từng tiết diện là:
Tiết Đường b*h W W0 σ a= Mx kσ Kτ
τ a=
diện kính (mm3 ¿ Mu 2W 0 εσ ετ
trục W

1-1 35 10*8 3566,39 7775,63 29,58 6,96 2,66 2,85


2-2 45 14*9 7611,3 16557,4 10,87 14,39 2,79 2,92
7
3-3 50 14*9 10747,05 23018,9 20,14 10,35 2,79 2,92

 Bảng: hệ số an toàn từng tiết diện:


Tiết diện Sσ Sτ S
1-1 4,71 11,61 4,36
2-2 12,22 5,11 4,72
3-3 6,59 7,11 4,83

- Vậy kiểm nghiệm bền điều thỏa mãn: s ≥[s]= (1,5÷ 2,5 ¿
- Tính kiểm nghiệm độ bền của then
2T
σdj = d . l .(h−t )  [σd] = 150 Mpa
t 1

2T
cj = d . l . b  [c] = 6090 Mpa
t

lt = 1,35d
d lt bxh t1 T (N.mm) σd (Mpa) c (Mpa)
35 48 10*8 5 108298,83 42,97 12,90
45 61 14*9 5,5 476514,87 99,19 24,79
50 68 14*9 5,5 476514,87 80,09 20,02

22
23
Phần IV: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC
1. Chọn ổ lăn
Trục I và II có lực dọc trục tác dụng nên ta chọn ổ bi đỡ chặn.
A: sơ đồ chọn ổ cho trục I:

Hệ số có khả năng làm việc :


Ta có: n=970 vg/phút
h=10000h
Q=(k v . R+m . A t ¿ k n . k t
Trong đó:
m=1,5
k t=1 tải trọng tĩnh
k n=1 nhiệt độ làm việc dưới 1000
k v =1 vòng trong ổ quay
R A =√ R2Ay + R2Ax =√ 863,852 +1772,492= 1971,79 N

R B=√ R2By + R2Bx =√ 474,392 +1772,492 =1834.88N

S A =1,3 R A .tan β =1,3. 1971,79 .tan(10,89)=493,16

S B=1,3 R B.tan β =1,3. 1834.88.tan(10,89)= 458,91N

 Tổng lực chiều trục:


At = S A - Pa 1- S B=493,16- 682,01- 458,91= -647,76 N

Vậy At hướng về bên trái


Ta có:
Q A =¿ 647,76 ).1.1= 2943,43 N= 294,343 daN
C=294 , 343.(970 :10000)0,3= 37087,22
Bảng 8-7: (970 :10000)0,3=126
- Tra bảng 17P, ứng với d=35 lấy ổ có kí hiệu 36307 , C bảng=¿41000 đường kính
ngoài D=80 mm, chiều rộng B=21mm.
B/ Sơ đồ chọn ổ trục II
24
Rc =√ R2cy + R2cx = √ 187,452+ 250,552 = 312,91(N)
R D=√ R + R
2
Dy
2
Dx = √ 1525,92+ 7373,452 = 7529,68 (N)
Sc =1,3 Rc .tan β =1,3. 312,91.tan(10,89)=78,26N

S D=1,3 R D.tan β =1,3. 7529,68.tan(10,89)=1883,21N

 Tổng lực chiều trục:


At = S D+ Pa 1- SC =1883,21+682,01-78,26=2486,96N

Như vậ y At hướ ng về bên phả i, do đó QC lớ n hơn


QC =¿ 2486,96).1.1=3808,7N=380,87daN

C=380,87(242,5 : 10000)0,3= 380,87.83,2= 31688,38


Bảng 8-7: (242,5 : 10000)0,3=83,2
Tra bả ng 17P, ứ ng vớ i d=55 lấ y ổ có kí hiệu 36211 , C bảng=¿64000

đườ ng kính ngoà i D= 100 mm, chiều rộ ng B=21 mm.

Phần V: TÍNH NỐI TRỤC


1. Chọ n nố i trụ c đà n hồ i: giả m va đậ p và chấ n độ ng đề phò ng cộ ng hưở ng
do dao độ ng xoắ n gâ y nên và bù lạ i độ lệch trụ c.
2. Momen xoắ n qua nố i trụ c
N 6 11
M x =9,55.106 =9,55. 970 =108298Nmm=108,298 Nm
10
n
3. Momen tĩnh
M t =k. M x =1,4. 108,298 =151,61 Nm
Trong đó : k=1,4 : hệ số tải độ ng (bả ng 9-1/222)
4. Theo trị số momen tĩnh ta chọ n từ bả ng 9-11/234

25
d D d0 l c dc lc ren z
34 140 28 82 4 14 33 M10 6
- Vớ i vò ng đà n hồ i
+ đườ ng kính ngoà i:27mm
+ chiều dà i toà n bộ vò ng lv =28mm

5. Chọ n vậ t liệu
- Nố i trụ c bằ ng gang Cy21-40 chố t làm bằ ng thép 45 thườ ng
hó a, vò ng đà n hồ i là m bằ ng cao su.
- ứ ng suấ t dậ p cho phép củ a vò ng cao su [σ d]=2 N /mm2
- ứ ng suấ t cho phép củ a chố t [σ u]=60÷80 N /mm2

6. kiểm nghiệm độ bền dập của vòng cao su

2. 108298 .1,4
σ d= =1,31≤ [σ d]
6. ( 140−28−14 ) .28.14

26
7. kiểm nghiệm sức bền uốn chốt
k M X lc 1,4 .108298 .33
σ u= 3 = 3
=31 ≤[σ u].
0,1. Z . d . D 0
c 0,1.6 . 14 .98

D0 =D-d 0 -10=140-28-14=98mm

27

You might also like