Professional Documents
Culture Documents
Họ Và Tên: Mã Sinh Viên Nguyễn Đào Triều 1911504110145 Nguyễn Tiến Thịnh 1911501110144
Họ Và Tên: Mã Sinh Viên Nguyễn Đào Triều 1911504110145 Nguyễn Tiến Thịnh 1911501110144
Họ Và Tên: Mã Sinh Viên Nguyễn Đào Triều 1911504110145 Nguyễn Tiến Thịnh 1911501110144
1
PHẦN Ⅰ: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ
SỐ TRUYỀN
1. Tính chọn động cơ điện
Chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha kiểu ngắn mạch, điệp áp 220/380V, kiểu
kín
a. Chọn công suất động cơ điện
Tính toá n cô ng suấ t cầ n thiết cho độ ng cơ điện:
Ta có :
PV 12000.0,7
N= = =8,4 ( KW )
1000 1000
2 4
η=ηnối trục . ηbr . ηcặpbô .η xích
4
ηcặpol =0,99 : hiệu suấ t cặ p ổ lă n
η xích=0,91 : hiệu suấ t bộ truyền xích
Vậ y: 2 4
η=1.0,97 . 0,99 .0,91=0,82
8,4
● Công suất cần thiết là: N ct = 0,82 =10,24(kW )
2
2. Chọn công suất động cơ điện.
- Độ ng cơ đượ c chọ n phả i có cô ng suấ t và số vò ng quay đồ ng bộ thỏ a mã n điều
kiện: N dc ≥ N ct
3
● Tra bảng 2.4 ở trên ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp:
i br =4 ,i ngoài=i xích=4.
● Số vòng quay sơ bộ:
vòng
n sb=nlv . i br .i xích=55,73.4 .4=891,68(
)
phút
vòng
● Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: n đb=1000( phút )
vòng
● Với N ct =10,24 (kW ) và n đb=1000( phút )
Kiểu động cơ Công suất Vận tốc cosꝕ η% T max TK
(KW) quay(vg/ph) T dn T dn
4A160S6Y 11 970 0,86 86 2 1,2
3
Phân phối tỷ số truyền
4
Số vòng quay của các trục:
Trục
Thông Động cơ Trục І Trục ІІ
số
Công suất (kw) 11 11 10,56
Tỷ số truyền ihộp= 4,35 ingoài= 4
Số vòng quay (v/p) 970 970 242,5
Mômen xoắn (N.mm) 108298,97 108298,97 415868,04
5
vòng
- Số vòng quay: n II =242,5( phút )
- Tỉ số truyền: i xích =i ngoài=4
Kđ= 1 tả i trọ ng êm
KA= 1 hệ số xét đến chiều dà i xích,A=(30÷ 50)t
kđc= 1 trụ c có đĩa xích điều chỉnh đượ c
ko= 1 gó c nghiêng nhỏ hơn 60°
kc= 1 bộ truyền là m việc 1 ca
kb= 0,8 bô i trơn liên tụ c
Hệ số răng đĩa dẫn:
25 25
k z= = =1,09
z 1 23
6
vg
Vớ i n 01=200( ) ,bướ c xích t=25,4mm, diện tích bả n lề F=179,7mm2 , có cô ng
p
suấ t cho phép [N]=11,4 KW
Bảng 6,1.
7
Số vò ng quay giớ i hạ n: n gh =1020 vg / phvớ i z 1=23 và bướ c xích t=25,4mm thỏ a
điều kiện: 242,5<1020 (vg/ph).
Định khoảng cách trục A và số mắt xích.
Khoảng cách trục : A=40.t=40 . 25,4=1016 (mm)
Số mắt xích:
( )
2
z 1 + z 2 2 A z 2−z 1 t
X= + + .
2 t 2π A
= 57,5 + 80 + 3,02 = 140,52
Lấy số mắt xích: X=140.
kiểm nghiệm va đập trong 1 giây (ct6-16).
z . n 23 . 242,5
u= = =3,32
15 X 15.140
8
Tính chính xác khoảng cách trục A theo mắt xích đã chọn .
( √( ) (
23+92 2
) )=1009,16(mm)
2
25,4 23+92 92−23
A= . 140− + 140− −8
4 2 2 2π
Để đảm bảo độ võng bình thường, tránh cho xích khỏi bị căng quá, làm giảm khoảng
∆ A=0,003 A=3 mm nên A=1006,16mm.
Tính đường kính vòng chia của đĩa xích(ct6-1)
Đĩa dẩn:
t 25,4
d c 1= =
180 180
sin sin(¿ )=186,54 (mm)¿
z1 23
Đĩa bị dẫn:
t 25,4
d c 2= =
180 180
sin sin(¿ )=743,97( mm)¿
z2 92
Trong đó k t=1,15
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÊN TRONG HỘP GIẢM TỐC.
Tính toán bộ truyền bánh răng
a) chọn vật liệu
Theo bả ng 6.1 chọ n:
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241...285 có σ b1=850Mpa,
σCH1=580Mp
Bá nh lớ n: thép 45 tô i cả i thiện đạ t độ rắ n HB192... 240 có σ b=750 Mpa,
σ CH 2=450 Mpa .
Xác định ứng xuất cho phép
Theo bảng 6.2 với thép 45, tôi cải thiện độ rắn HB180... 350.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB 1=255, bánh lớn HB 2=220 khi đó.
σ 0Hlim1=2 HB 1+ 70=¿2.255+70=580Mpa
0
σ Flim 1=1,8 HB 1=1,8.255=459 Mpa
9
σ 0Hlim2=2 HB 2 +70=2.220+70=510Mpa
0
σ Flim2=1,8 HB 2=1,8.220=396 Mpa
Theo bả ng 6.5 N HO=30 H 2,4
HB
2,4 7
N HO 1=30. 255 =1,78. 10
2,4 7
N HO 2=30. 220 =1,25. 10
Khi bộ truyền chịu tả i trọ ng tỉnh, chu kì thay đổ i ứ ng suấ t tương đương
là .
N HE 2=N FE 1=60 c . n . t Σ=60.1.970.10000= 5820.105
(2.220+70).1
[ σ H 2 ]= 1,1
=¿463,6Mpa
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải theo (6.10) và (6.11)
[σ H ]max =2,8.σ ch 2=2,8.450=1260 Mpa
[σ F 1 ]max =0,8. σ ch1=0,8.580=464 Mpa
[σ F 2 ]max =0,8. σ ch2 =0,8.450=360 Mpa
c) Xác định khoảng cách trục
√ √
T 1 . K Hβ 108298,97 .1,2
a w 1=k a ( u1 +1 ) 3 2 = 43.(4,35+1) 3 =154.73 mm
[σ H ] .u1 . ψ ba 495,452 .4,35 .0,4
Chọna w 1=165 mm
Trong đó:
Ka – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
6 NI
T – mômen xoắn trên trục bánh chủ động, Nmm (T 1=9,55. 10 . )
nI
10
u – tỉ số truyền
[ σ H ]– ứng suất tiếp xúc cho phép, Mpa
K Hβ– hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành khi
tính về tiếp xúc
ψ ba– hệ số quan hệ giữa chiều rộng vành răng bw và khoảng cách trục aw.
Ta có: k a=43
Ta có :ψ ba=0,4 ( v ịtr í b á n h r ă ng v à ổ k h ô ng đố i x ứ ng )
ψ bd =0,53.ψ ba . ( i hộp +1 )=0,53.0,4 ( 4,35+1 ) =1.13
Chọn ψ bd =1,2
Theo bảng 6.8 ta có K Hβ=1,2
d) Xác định thông số ăn khớp:
Theo 6.17 ta có modun là:
m=(0,01÷ 0,02)a w=(0,01÷ 0,02).165=1,65 ÷3,3
11
Chọn m=3
Chọn sơ bộ β=100 , do đó cos β =0,9848 theo (6.31) số răng bánh nhỏ.
2 a w cosβ 2.165.0,9848
z 1= = =20,25
[ m ( ihộp +1 ) ] [3. ( 4,35+1 ) ]
Lấy z 1=20
Số bánh răng lớn là:
z 2=i hộp . z 1=4,35.20= 87
Lấy : z 2=88
88
Do đó tỷ số truyền thực là sẽ là:um = =4,4
20
m ( z 1+ z 2 ) 3. ( 20+ 88 )
cosβ = = =0,982
2 aw 1 2.165
β=10,890 =100 53 ' 14
e) Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc:
Tổng quát:
√
σ H =Z M . Z H . Z ε . 2T 1 . K H .
U +1
2
bw u d w 1
¿274.1,74.0,78
√ 2. 108298,97 .1,45 .(4,35+1)
Theo công thức 6.35/105 góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
66.4,35 . 61,112
= 465,54 Mpa
Trong đó:
α t : góc frofin răng
α tw: góc ăn khớp
Do đó (6.34):
ZH=
√ 2 cos β b
sin 2 α tw
=
√
2 cos ( 10,2)
sin (2.20,34)
=1,74
[
ε α = 1,88−3,2
( 1 1
+
z1 z2)] [
cosβ = 1,88−3,2
1 1
+
20 88 (
.0,982 =1.65 )]
12
Theo bảng 6.5/96: Z M =274 ¿
Do đó : z ε =
√ √
1
= 1 =0,78
ε α 1,65
(ε b ≥ 1 ¿
Theo bảng (6.6) do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên ψ ba=0,4 theo tiêu
chuẩn.
f) Kiểm nghiệm răng về đọ bền uốn, theo(6.43)
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng ứng suất sinh ra tại chân răng không được vượt quá
giá trị cho phép:
2 T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1= ≤[ σ F 1 ¿
bw . d w1 m
σF 1. KF 2
σ F2= ≤[ σ F 2 ¿
K F1
Trong đó:
T 1 – mômen xoắn trên trục chủ động, Nmm
m – môđun pháp, m=3(mm).
13
b w– chiều rộng vành răng ,mm
d w 1 – đường kính vòng lăn chủ động, mm
Y F 1– hệ số dạng răng của bánh răng
1 1
Y ε= ε = =0,606 - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng với ε α là hệ số trùng
α 1,65
khớp ngang,.
0
β 18.73
Y β=1− =1− =¿0,922 là hệ số kể đến độ nghiêng của răng với răng
140 140
thẳng β 0= 10,890
Số răng tương đương
z1 20
z v 1= 3 = 3
=21,12 lấy z v 1=22
cos β (0,982)
z 88
z v 2= 23 = 3
=92,93 lấy z v 2=92
cos β (0,982)
Tra bảng (6.18) ta được:
YF1 =4 ; Y F2 = 3,60
K F : hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K F=K Fβ . K Fα . K FV =1,41.1,4.1.08=2,13
Ta có:
- K Fβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng. Theo
bảng(6.7) ta có K Fβ= 1,41
- K Fα: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp , với bánh răng côn-răng thẳng : K Fα= 1,4 (v≤ 5 , cấp chính xác
9)
- δ F :hệ số kể đến anh hưởng của sai số ăn khớp,theo bảng (6.15) ta chọn δ F =
0,006.
- g0 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch , g0 =73.
V F=δ F . g 0 . v .
√ aw
u
=0,006.73.3,1 .
√
165
4,35
=8,36
- K FV : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vung ăn khớp,tính theo
công thức:
V F .b w .d w1 8,36.66 .61,11
K FV =1+
2.T 1 . K Fβ . K Fα
=1+ 2.108298,97.1,41 .1,4 =1,08
Theo (6.2a)
14
0 459.1 .1
[ σ F 1 ¿=σ Flim1 . K FC . K FL /S F = 1,75 =262,29 Mpa
0 396.1.1
[ σ F 2 ¿=σ Flim2 . K FC . K FL /S F = 1,75 =226,29 Mpa
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng,ứng xuất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép (ct 6.43,6.44)
Ta có:
2 T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1 2.108298,97 .2,13 .0,606 .0,922.4
σ F1= = =85,22≤ [σ F 1 ¿
bw . d w1 m 66.61,11 .3
σ F 1 . Y F 2 85,22.3,60
σ F2= = =76,69 ≤[ σ F 2 ¿
Y F1 4
[ σ F 1 ¿= [ σ F 1 ¿.Y R Y s K xF =262,29.1.1.1=262,29
[ σ F 2 ¿= [ σ F 2 ¿.Y R Y s K xF =226,29.1.1.1=226,29
Trong đó:
- Y R: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng, thông
thường,Y R=1
- Y s : hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
Y s =1,08−0,0695 ln (m)
- K xF: hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn,
K xF =1.
F .a 3544,97 . Tag(20,34)
Lực hướng tâm : F r 1=F r 2= cosβ =
t1 tw
=1338,24(N )
cos(10,89)
16
PHẦN III: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN
1. Chọn vật liệu chế tạo
- Thép 45 tôi cải thiện có giớ hạn bền δb = 850 (MPa)
- Ứng suất cho phép [ τ ] = 12 ÷ 20 (MPa)
Xác định sơ bộ đường kính trục.
(CT 10.9)
d≥
√
3 T
0,2[τ ]
Trong đó : T – mômen xoắn, Nmm
[τ ] - ứng suất cho phép, với [ τ ] = 12 ÷ 20 (MPa)
Chọn [τ ]= 16 (Mpa).
Đường kính trục І:
d1 ≥
√
3 T1
0,2[τ ]√=
3 108298,97
0,2.16
=32,35(mm)
d2 ≥
√
3 T2
0,2[τ ]√=
3 415868,04
0,2.16
=50,65(mm)
17
l13 = 0,5.(lm13 + b01) + k2 + k1 = 0,5.(50 + 21) + 8+ 10 = 53,5 (mm)
l11 = 2l13 = 2.53,5 = 107 (mm)
+ Trục П:
l21 = l11 = 107 (mm) ; l23 =l11 - l13 =53,5(mm)
l22 = - lc22 = -[0,5.(lm22 + b02) + k3 + hn]
= -[0,5.(70+29)+10 +15] = -74,5(mm)
2. Xác định các lực và sơ đồ đặt lực:
2.T 2.108298,97
Lực vòng : F t 1=F t 2= d =
1
=3544,97 ( N)
1 61,1
F .a 3544,97 . Tag(20,34)
Lực hướng tâm : F r 1=F r 2= cosβ =
t1 tw
=1338,24(N )
cos(10,89)
18
Đường kính chịu tải lớn nhất (10.16)
M td =√ M 2u+ 0,75 M 2x=√ 105490,82+ 0,75.108298,832
= 141155,19 Nmm
Lấy [σ ¿ =55N/mm2 (bảng 7-2/119)
d1 ≥
√
3
0,1[σ ]√
M td 3 107594,29
=
0,1.55
= 29,5mm
Lấy d 1=35 mm
Trục 2
Fxichx =3577,93.cos0o = 3577,93N
Fxichy = 3577,93.sin0o = 0 N
Trong mặt phẳng Oyz:
Fa2 . d 2
Xét Σ M cy = F r 2.53,5 + R Dy .107 - 2
=0
1338,24.53,5+ 682,01. 268,84
R DY = 107
=1525,9N
RCy = R Dy- F r 2=1525,9 – 1338,24=187,66 N
19
3544,97 .53,5+3577,93 . 167,5
R Dx= 107
= 7373,45 N
Rcx = R Dx −F t 2−F xich x= 7373,45 – 3544,97 – 3577,93 = 250,55 N
F t 2 . d 2 3544,97 .268,84
M X= = 2
= 476514,87N
2
M u 3−3=216464,75 N
d 2−2 ≥
√
3
0,1.50
=43,83 mm chọn:d 2−2=45mm
d 3−3 ≥
√
3 466000,86
0,1.50
=45,34 mm chọn:d 3−3=50mm
21
Tính toán hệ số an toàn với tiết diện 3 trục:
Kσ K❑
( + K x −1) (
+ K −1)
K σ = ❑σ
dj
K❑ dj = ❑❑ x
Ky Ky
Lập bảng ta có từng tiết diện là:
Tiết Đường b*h W W0 σ a= Mx kσ Kτ
τ a=
diện kính (mm3 ¿ Mu 2W 0 εσ ετ
trục W
- Vậy kiểm nghiệm bền điều thỏa mãn: s ≥[s]= (1,5÷ 2,5 ¿
- Tính kiểm nghiệm độ bền của then
2T
σdj = d . l .(h−t ) [σd] = 150 Mpa
t 1
2T
cj = d . l . b [c] = 6090 Mpa
t
lt = 1,35d
d lt bxh t1 T (N.mm) σd (Mpa) c (Mpa)
35 48 10*8 5 108298,83 42,97 12,90
45 61 14*9 5,5 476514,87 99,19 24,79
50 68 14*9 5,5 476514,87 80,09 20,02
22
23
Phần IV: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC
1. Chọn ổ lăn
Trục I và II có lực dọc trục tác dụng nên ta chọn ổ bi đỡ chặn.
A: sơ đồ chọn ổ cho trục I:
25
d D d0 l c dc lc ren z
34 140 28 82 4 14 33 M10 6
- Vớ i vò ng đà n hồ i
+ đườ ng kính ngoà i:27mm
+ chiều dà i toà n bộ vò ng lv =28mm
5. Chọ n vậ t liệu
- Nố i trụ c bằ ng gang Cy21-40 chố t làm bằ ng thép 45 thườ ng
hó a, vò ng đà n hồ i là m bằ ng cao su.
- ứ ng suấ t dậ p cho phép củ a vò ng cao su [σ d]=2 N /mm2
- ứ ng suấ t cho phép củ a chố t [σ u]=60÷80 N /mm2
2. 108298 .1,4
σ d= =1,31≤ [σ d]
6. ( 140−28−14 ) .28.14
26
7. kiểm nghiệm sức bền uốn chốt
k M X lc 1,4 .108298 .33
σ u= 3 = 3
=31 ≤[σ u].
0,1. Z . d . D 0
c 0,1.6 . 14 .98
D0 =D-d 0 -10=140-28-14=98mm
27