Professional Documents
Culture Documents
不,沒 補充
不,沒 補充
• 不 /bù/ được dùng để phủ định tình huống thường xảy ra hoặc các
thói quen
不 /bù/ được dùng để phủ định một nhận định hoặc một phán đoán
(vd3)
不 /bù/ được dùng để phủ định một tính chất hoặc một trạng thái nào
đó (vd4)
Sử dụng trong câu phủ định mà sự việc xảy ra trong quá khứ.
Use in negative sentences where the event happened in the past.
昨天我们都忙,都没去他那儿。
/Zuótiān wǒmen dōu máng, dōu méi qù tā nàr/
Hôm qua chúng tôi đều bận, đều không đi đến chỗ anh ấy.
Biểu thị nghĩa phủ định là "không có", không được dùng 不/bù. Sau
Express the negative meaning as "no", do not use 不/b. After 没/méi
can be a verb or a noun.
没/méi phủ định cho bổ ngữ kết quả : Tức là, có thể thêm từ 还/hái
trước 没/ méi, biểu thi phủ định có nghĩa "chưa"