Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

3.

Mức độ vận dụng


Câu 1: (TN 2018) Hạt nhân 73 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của
prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 73 Li là
A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423u.
Câu 2: (TN 2018) Hạt nhân Be có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của
prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là
A. 0,0364 u. B. 0,0406 u. C. 0,0420 u. D. 0,0462 u.
Câu 3: (TN 2019) Hạt nhân có độ hụt khối là 0,0627u. Cho khối lượng của
proton và notron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân là
A. 9,0086u B. 9,0068u C. 9,0020u D. 9,0100u
40
Câu 4: (TN 2019) Hạt nhân 1840 Ar 18 Ar có độ hụt khối là 0,3703u. Cho khối
lượng của protôn và nơtrôn lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Khối lượng hạt nhân
40
18 Ar là
A. 40,0043u B. 39,9525u C. 40,0143u D. 39,9745u
Câu 5: (TN 2019) Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân lần lượt là
1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của là
A. 0,0512 u. B. 0,0245 u. C. 0,0412 u. D. 0,0345 u.
Câu 6: (TN 2019) Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân lần lượt là
1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt khối của là
A. 0,0412 u. B. 0,0245 u. C. 0,0345 u. D. 0,051
Câu 7: (TN 2021) Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân 136C lần lượt là
1,0073u; 1,0087u; 13,0001u. Độ hụt khối của hạt nhân 136C là
A. 0,1004u. B. 0,1046u. C. 0,0984u. D. 0,0942u.
Câu 8: (TN 2021) Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân 26 13 Al lần lượt
26
là 1,0073u; 1,0087u; 25,9798u. Độ hụt khối của hạt nhân 13 Al là
A. 0,3289u. B. 0,1971u. C. 0,1582u. D. 0,2282u.

You might also like