Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).


Câu 1: Cho hàm số f ( x ) = 5 x + 1 . Giá trị f ( 3) bằng
A. 16 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định.
Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol ( P ) : y = x − 2 x + 3 là
2

A. ( −1; − 6 ) . B. (1; 2 ) . C. (1; − 6 ) . D. ( −1; 2 ) .


Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3x + 2  0 là
A. (1; 2 ) . B. ( −;1)  ( 2; + ) . C. 1; 2 . D. ( −;1   2; + ) .

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x 2 + 3x − 2 = 1 + x là


A. S = 3 . B. S = 2 . C. S = −4;2 . D. S = 1 .
Câu 5: Đường thẳng  đi qua điểm M (1; 4 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 2;3) có phương trình tổng quát là
A. 2 x + 3 y − 14 = 0 . B. 2 x + 3 y + 10 = 0 . C. − x + 4 y − 10 = 0 . D. − x + 4 y + 10 = 0 .
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( −2;5) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho M là trung điểm của AB .
A. 5 x + 2 y + 15 = 0 . B. 2 x − 5 y + 20 = 0 . C. 5 x − 2 y + 20 = 0 . D. 2 y − 5 x + 20 = 0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x − 3 y + 2 = 0 và  ' : x + 3 y − 1 = 0 ?
A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o.
 x = 6 + 6t
Câu 8: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 4 x − 3 y + 1 = 0 và  2 :  .
 y = 1 − 8t
7 24 6
A. . B. 1 . C. . D. .
25 25 25
Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9.
2 2
Câu 9:
A. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 3 . B. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 9 .
C. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 3 . D. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 9 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I ( 3;1) và đi qua điểm M ( 2; −1)

A. ( x + 3) + ( y + 1) = 5. B. ( x − 3) + ( y − 1) = 5.
2 2 2 2

C. ( x − 3) + ( y − 1) = 5. D. ( x + 3) + ( y + 1) = 5.
2 2 2 2

Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A. y 2 = 3x . B. y 2 = 4 x . C. y 2 = 5 x . D. y = 4 x 2 .
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và
10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí
sinh là
A. 3750 . B. 50 . C. 375 . D. 150 .
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút
và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 90 . B. 70 . C. 80 . D. 60 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là
A. 9! . B. 9 . C. 1 . D. 99 .
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59
thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4?
A. A595 . B. C595 . 1
C. A59 + A584 . 1
D. C59 .C584 .
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong
có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là
A. C153 . B. 15!. C. 153 . D. A153 .
Câu 17: Tìm hệ số của x 2 y 2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x + 2 y ) .
4

A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất
để được 3 quả cầu khác màu là
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 5 14 11
Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn
được thẻ ghi số chia hết cho 3
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 10 3
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả.
Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + là
x−2
A. D = ( 2;4 ) B. D = ( 2; 4 C. D = 2;4 D. D = ( −;2 )  ( 4; + )
Câu 22: Cho hàm số bậc hai y = x 2 − 4 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( −;3) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −;3) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −; 2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( −; 2 ) .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x 2 + 2mx − 2m  0 vô nghiệm.
 m  −2  m  −2
A. −2  m  0 . B. −2  m  0 . C.  . D.  .
m  0 m  0
Câu 24: Biết phương trình: x − 1 = 5 − m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m là
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;0 ) , B ( 0;3) , C ( −3;1) . Đường thẳng d đi qua
B và song song với AC có phương trình tổng quát là
A. x − 15 y + 15 = 0 . B. 5 x + y − 3 = 0 . C. x + 5 y − 15 = 0 . D. 5 x + y + 3 = 0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A ( 1; 4 ) , B ( 3; − 1 ) , C ( 6; 2 ) không thẳng hàng. Tính khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng BC .
3 2 2 2 7 2
A. d ( A; BC ) = . B. d ( A; BC ) = . C. d ( A; BC ) = . D. d ( A; BC ) = .
2 2 7 2
Câu 27: Đường tròn ( C ) đi qua hai điểm A (1;1) , B ( 5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là
A. ( x + 4 ) + y 2 = 10 . B. ( x − 4 ) + y 2 = 10 . C. ( x − 4 ) + y 2 = 10 .D. ( x + 4 ) + y 2 = 10 .
2 2 2 2

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( L ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 ngoại tiếp tam giác
ABC , với A (1;0 ) , B ( 0; – 2 ) , C ( 2; –1) . Khi đó giá trị của biểu thức a + b + c bằng
2 2 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của ( E ) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A ( 5;0 ) là:
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + =1. B. + =1. C. + = 1. D. + =1.
100 81 25 16 15 16 25 9
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và
giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc
khoảng nào sau đây?
A. (13;18) . B. ( 21; 26 ) . C. (17; 22 ) . D. ( 9;14 ) .
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh
sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?
A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 .
Câu 32: Cho tập hợp A = 1;2;3;4;5;6;7  . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ
số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840 .
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối
10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không
cùng một khối?
1 6 12 49
A. . B. . C. . D. .
5 55 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
1 1 2
A. . B. . C. 1 . D. .
2 3 3
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày
được chọn tạo thành một đôi.
1 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
2 10 9 9
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau được
lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau?
Câu 37: Cho điểm M (1; 2 ) và đường thẳng d : 2 x + y − 5 = 0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d

Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu
xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi
màu xanh bằng
Câu 39: Cho elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho F1MF 2 = 900 . Biết diện tích tam
giác MF1 F2 bằng 26. Phương trình chính tắc của elip ( E ) là.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Một hàm số cho bằng biểu đồ sau đây
Hãy tìm số phần tử của tập xác định của hàm số
A. 12 . B. 20 . C. 15 . D. 5 .

5− x + x+ 2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là
x 2 − 2 x − 15
A.  −2;5 . B. ( −3; −2 )  ( −2;5) . C. ( −2;5 ) . D.  −2;5) .
Parabol y = − x + 2 x + 3 có phương trình trục đối xứng là
2
Câu 3.
A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
Câu 4. Hàm số nào trong các phương án A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ?

A. y = − x 2 + 5 . B. y = x 2 − 4 x + 5 . C. y = − x 2 + 4 x . D. y = x 2 − 4 x − 5 .
Câu 1. Câu 5. Cho Parabol ( P ) : y = − x 2 + 2bx + c có điểm M ( 2;10 ) là điểm có tung độ lớn nhất. Giá
trị của bc là
A. 4. B. −4 . C. −12 . D. 12.
Câu 6. Cho đồ thị của hàm số bậc hai f ( x ) như hình vẽ

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình f ( x )  0 là


Câu 3. A. S = ( − ;0 )  ( 2; +  ) . B. S = ( 0; 2 ) .
Câu 4. C. S = ( − ;0   2; +  ) . D. S = ( 2; +  ) .
Câu 7. Cho hàm số f ( x) = ax 2 + bx + c (a  0) có đồ thị như hình dưới.

Bảng xét dấu của hàm số y = f ( x) là:

A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x − 5 x − 6  0 là
2

A.  −1;6 . B. ( −1;6 ) .
C. ( −; −1   6; + ) . D. ( −; −1)  ( 6; + ) .
Câu 9. Một nghiệm của phương trình 3 + 2 x − x 2 = x 2 − 4 x + 3 là

Câu 5. A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 6 . D. 4 .
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 2 + 8 x + 1 = 2 x + 1 bằng
A. 0 . B. −4 . C. 4 . D. −8 .

Câu 11. Vec tơ chỉ phương của đường thẳng (  ) :3x − 2 y + 7 = 0 là

A. u = ( 3; −2 ) . B. u = ( 3; 2 ) . C. u = ( 2;3) . D. u = ( 2; −3) .

Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng (  ) đi qua hai điểm A ( 3; −1) , B ( 4; 2 )

 x = 3 + 3t x = 3 + t x = 3 + t  x = 3 + 3t
A. (  ) :  . B. (  ) :  . C. (  ) :  . D. (  ) :  .
 y = −1 − t  y = −1 + 3t  y = −1 − 3t  y = −1 + t

Câu 13. Phương trình tổng quát của đường thẳng (  ) đi qua hai điểm M ( 3; −2 ) và vuông góc đường thẳng
( d ) :3x − 5 y + 9 = 0 là
A. (  ) : 5 x + 3 y + 9 = 0 . B. (  ) : 3x − 5 y − 19 = 0 .
C. (  ) : 3x + 5 y − 1 = 0 . D. (  ) : 5 x + 3 y − 9 = 0 .

Câu 14. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 3 = 0 và d 2 : − 3 x + 6 y + 4 = 0
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  : ax + by + c = 0 và điểm M ( x0 ; y0 ) , khoảng cách
từ M đến đường thẳng  được xác định bởi công thức
a x + byo + c
A. d( M ,(  )) = o . B. d( M ,(  )) = a xo + byo + c .
a 2 + b2
a xo + byo + c
C. d( M ,(  )) = . D. d( M ,(  )) = a xo + byo + c .
a 2 + b2

x = 2 + t x = 4 − s
Câu 16. Cho hai đường thẳng ( d1 ) :  và ( d 2 ) :  , (t , s là các tham số). Tính góc giữa hai
 y = 5 − 2t  y = 3 − 3s
đường thẳng d1 và d 2 là:
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Cho đường tròn (C ) : ( x − 2 ) + ( y + 7 ) = 36 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
2 2
Câu 17.
(C ) .
A. Tâm I (−2;7) và bán kính R = 6 . B. Tâm I (2; −7) và bán kính R = 6 .
C. Tâm I (−2;7) và bán kính R = 36 . D. Tâm I (2; −7) và bán kính R = 36 .
Câu 18. Phương trình đường tròn có tâm I (1; −2) và đi qua điểm A(−2; 4) là:

A. ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 3 5 . B. ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 45 .

C. ( x + 1)2 + ( y − 2)2 = 3 5 .. D. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 45 .
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 8 = 0 tại điểm A(−3;1) .

A. x + 2 y + 1 = 0 . B. − x − 2 y + 4 = 0 .
C. x − 2 y + 1 = 0 . D. x − 2 y + 4 = 0 .

Câu 20. Phương trình chính tắc của ( E ) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A ( 5;0 ) là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1 . B. + = 1. C. + =1. D. + =1.
100 81 15 16 25 9 25 16
x2 y 2
Câu 21. Cho đường hypebol có phương trình ( H ) : − = 1 . Hai tiêu điểm của hypebol đó là
29 7
A. F1 ( 0; −6 ) , F2 ( 0;6 ) . B. F1 ( −6;0 ) , F2 ( 6;0 ) .
(
C. F1 − 22;0 , F2 ) ( 22;0 ) (
D. F1 − 7;0 , F2 ) ( 7;0 )
Câu 22. Lập phương trình chính tắc của Parabol ( P ) biết ( P ) đi qua A ( 2; −4 ) .
A. y 2 = −8 x . B. x 2 = 8 y . C. y 2 = 4 x . D. y 2 = 8 x .
Câu 23. Một quán trà sữa có bán combo gồm đồ ăn vặt và trà sữa. Các loại trà sữa và đồ ăn vặt được mô
tả bằng sơ đồ hình cây sau:
Hãy cho biết có bao nhiêu cách để khách hàng có thể lựa chọn được combo gồm 1 món đồ ăn vặt và một trà
sữa?
A. 20 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 24. Lớp 10B của một trường THPT có 20 bạn nữ và 25 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn để
làm lớp trưởng?
A. 500 . B. 45 . C. 20 . D. 25 .

Câu 25. Tủ đồ nhà bạn Tuấn có 7 cái áo khác nhau và 8 cái quần khác nhau. Có bao nhiêu cách để bạn
Tuấn chọn được 1 bộ quần áo (gồm 1 cái áo và 1 cái quần) để đi dự sinh nhật bạn của mình ?
A. 15 . B. 56 . C. 40 . D. 25 .
Câu 26. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường,
từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con
đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D
.
A. 6 . B. 12 . C. 18 . D. 36 .
Câu 27. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .
Câu 28. Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ:
A. 25 . B. 20 . C. 30 . D. 10 .
Câu 29. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần
ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 180 .
Câu 6. Câu 30. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi
trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh.
Câu 7. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 .
Câu 31. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:
A. 100 . B. 91 . C. 10 . D. 90 .
Câu 32. Cho tập A = 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
và chia hết cho 5.
A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Câu 33. Trên giá sách có 9 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển sách Văn khác nhau và 5 quyển
sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng môn?
A. 42 . B. 189 . C. 147 . D. 143 .
Câu 34. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút
và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 .
Câu 35. Từ các số 1, 2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau:
A. 15 . B. 20 . C. 72 . D. 36

PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 37. Trong hệ trục Oxy , cho hình thoi ABCD . Biết tọa độ điểm A ( 3; − 1) , B ( 4; 2 ) và tâm I của hình thoi
là điểm có hoành độ nguyên, nằm trên đường thẳng  : 2 x + y − 4 = 0 . Tính chiều cao từ đỉnh B của tam giác
ABD ?
Câu 38. Một đường hầm có mặt cắt là hình bán nguyệt rộng 9,6m ; cao 4,8m (như hình vẽ). Mặt đường dưới cổng
được chia thành hai làn xe ra vào. Một chiếc xe tải 15 tấn rộng 2,5m và cao 3, 7m đi đúng làn đường quy định
có thể được phép đi qua đường hầm không?

Câu 38. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2
đứng cạnh chữ số 3?
Câu 39. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành
một hàng ngang. Tính xác suất để không có một học sinh lớp 12B nào xếp giữa hai học sinh lớp 12A ?

ĐỀ SỐ 3

1. Trắc nghiệm
1
Câu 1. Tập xác định của hàm số f ( x) = x − 3 + là:
1− x
A. D = (1;3] . B. D = (−;1)  [3; +) .
C. D = (−;1)  (3; +) D. D =  .
1
Câu 2. Xét sự biến thiên của hàm số y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số đồng biến trên (−;0) , nghịch biến trên (0; +) .
B. Hàm số đồng biến trên (0; +) , nghịch biến trên (−;0) .
C. Hàm số đồng biến trên (−;1) , nghịch biến trên (1; +) .
D. Hàm số nghịch biến trên (−;0)  (0; +) .
Câu 3. Nếu hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 .
C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 4. Hàm số y = 2 x 2 + 4 x − 1 . Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên (−; −2) và nghịch biến trên (−2; +) .
B. Hàm số nghịch biến trên (−; −2) và đồng biến trên (−2; +) .
C. Hàm số đồng biến trên (−; −1) và nghịch biến trên (−1; +) .
D. Hàm số nghịch biến trên (−; −1) và đồng biến trên (−1; +) .
Cho tam thức f ( x) = ax + bx + c(a  0) .
2
Câu 5.
Điều kiện để f ( x)  0, x  là:
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
x −1 x + 2
Câu 6. Tìm tất cả các số thực x để biểu thức P( x) = −  0.
x + 2 x −1
 1  1  1 
A.  −2; −  . B. (−2; +) . C.  −2; −   (1; +) D. (−; −2)   − ;1 .
 2  2  2 
Câu 7. Phương trình ( x + 5)(2 − x) = 3 x 2 + 3x có tổng bình phương các nghiệm bằng:
A. 26. B. 17. C. 10. D. 25.
Câu 8. Phương trình 2 x 2 − 6 x + 4 = 3 x3 + 8 có hai nghiệm dạng x = a  b 13 với a, b  . Tính a 2 − b .
A. 0. B. 1. C. 8. D. −1 .
Câu 9. Cho 2 điểm A(1; −4), B(3; 2) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. 3x + y + 1 = 0 . B. x + 3 y + 1 = 0 . C. 3x − y + 4 = 0 . D. x + y − 1 = 0 .
Câu 10. Cho ABC có A(1;1), B(0; −2), C (4; 2) . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM .
A. 7 x + 7 y + 14 = 0 . B. 5 x − 3 y + 1 = 0 . C. 3x + y − 2 = 0 . D. −7 x + 5 y + 10 = 0 .
Câu 11. Cho hai điểm P(6;1) và Q(−3; −2) và đường thẳng  : 2 x − y − 1 = 0 . Tọa độ điểm M thuộc  sao
cho MP + MQ nhỏ nhất.
A. M (0; −1) . B. M (2;3) . C. M (1;1) . D. M (3;5) .
Câu 12. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là
AB : 7 x − y + 4 = 0; BH : 2 x + y − 4 = 0; AH : x − y − 2 = 0 . Phương trình đường cao CH của tam giác
ABC là:
A. 7 x − y = 0 . B. x − 7 y − 2 = 0. C. x + 7 y − 2 = 0 D. 7 x + y − 2 = 0 .
Cho đường tròn (C ) : x + y − 4 x − 2 y + 4 − m = 0 và  : x + y − 1 = 0 .
2 2 2
Câu 13.
A. Với m  −1  m  1 thì  cắt (C ) . B.  luôn tiếp xúc với (C )m .
C.  đi qua tâm của (C )m . D. Với m  3 thì  không cắt (C).
Khẳng định đúng là:
A. A. B. B và C . C. D. D. A và C .
Câu 14. Phương trình đường tròn (C ) đi qua A(1;1), B(3;3) và có tâm I  Ox có dạng:
A. x 2 + ( y − 4) 2 = 18 . B. x 2 + y 2 − 10 = 0 . C. 2 x 2 + 2 y 2 = 9 . D. ( x − 4) 2 + y 2 = 10 .
Câu 15. Cho (C ) : x + y − 4 x − 4 y + 4 = 0 và A(6; 2) . Tìm khẳng định đúng.
2 2

A. A nằm trong (C ) . B. A nằm trên (C ) .


C. Qua A kẻ được duy nhất 1 tiếp tuyến đến (C ) . D. AI = 2 R .
Câu 16. Phương trình chính tắc của parabol ( P ) có đường chuẩn x = −2 là:
A. y 2 = 8 x . B. y 2 = 6 x . C. y 2 = 4 x . D. y 2 = x .
x2 y 2
Câu 17. Đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng:
16 7
A. 18. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip?
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. 4 x + 8 y = 32 .
2 2
B. + =1. C. + = −1 . D. − = 1.
1 1 64 16 8 4
8 4
Câu 19. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 90 B. 70 C. 80 D. 60
Câu 20. An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường
đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà
Cường?
A. 16 B. 10 C. 24 D. 36
Câu 21. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở
sân khách. Số trận đâu được sắp xếp là:
A. 180 B. 45 C. 90 D. 100
5
Câu 22. Tập hợp tất cả giá trị của n thoả mãn Cnn+−21 + Cnn+ 2  An2 là:
2
A. n  5 . B. n  3 . C. n  2 . D. n  4 .
Câu 23. Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là
A. 120 B. 6 C. 30 D. 720
Câu 24. Cho tập hợp A = {0;1; 2;3; 4;5} . Số tập hợp gồm hai phần tử của tập hợp A là:
A. P2 B. 64 C. C62 D. A62
n
 1 
Câu 25. Tìm hệ số của x trong khai triển: f ( x) =  x3 + 2  , với x  0 , biết: Cn0 + Cn1 + Cn2 = 11 .
2

 x 
A. 20. B. 6. C. 7. D. 15.
Câu 26. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (1 − 2 x) 4 .
A. 1. B. −1 . C. 81. D. −81 .
3 n −3
Câu 27. Với n là số nguyên dương, gọi a3n −3 là hệ số của x trong khai triển thành đa thức của

( )
n
f ( x) = x 2 + 1 ( x + 2) n . Tìm n để a3n −3 = 26n .
A. n = 11 . B. n = 5 . C. n = 12 . D. n = 10
Câu 28. Tổng
T = C2 n + C2 n + C2 n ++ C2 n ++ C2 n bằng
0 2 4 2k 2n

A. 2n −1 . B. 22 n −1 . C. 22 n − 1 . D. 22n .
Câu 29. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố B: "Tổng số chấm xuất
hiện ở hai lần tung chia hết cho 3"?
A. n( B) = 14 . B. n( B) = 13 . C. n( B) = 15 . D. n( B) = 11 .
Câu 30. Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu.
A. n() = 8 . B. n() = 16 . C. n() = 32 . D. n() = 64 .
Câu 31. Gieo một đồng tiền 5 lần. Số phần tử của biến cố B: "Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần"?
A. n( B) = 31 . B. n( B) = 32 . C. n( B) = 33 . D. n( B) = 34 .
Câu 32. Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 33. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3
Câu 34. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau
là:
5 1 1
A. . B. . C. . D. 1.
36 6 2
Câu 35. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách#A. là:
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
13 169 13 4

2. Tự luận
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn: ( C1 ) : x 2 + y 2 = 13 và ( C2 ) : ( x − 6 ) + y 2 = 25 cắt nhau
2
Câu 1.
tại A ( 2;3) .Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt ( C1 ) , ( C2 ) theo hai dây cung có
độ dài bằng nhau.
Câu 2. Cho 10 chữ số 0;1; 2;...;9 . Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau lớn hơn 500 000 xây dựng từ 10
chữ số đó?
Câu 3. Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10, rút ngẫu nhiên ba thẻ. Tính xác suất để rút được ba thẻ
mà tích ba số ghi trên ba thẻ là một số chia hết cho 6
Câu 4. Cho Parabol ( P) : y 2 = 16 x và đường thẳng (d ) : x = a(a  0) . Tìm a để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân
biệt A và B sao cho AOB = 120 .

You might also like