Làmbtvn 07

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài tập buổi 07

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh theo 3 NTST, viết câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau
có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa lại.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ;
http://tratu.soha.vn

Nội dung ST Việt Nam English Sửa lại


T
Bảo toàn s 1 Chị gái của tôi thích nghe nhạc. My sister likes listening
sister (n) chị gái to music
2 Những học sinh trong phòng đang chơi cờ The students in the room
vua. are playing chess.
student (n) học sinh, play chess = chơi cờ
vua
3 Những nhân viên trong công ty làm việc The employees in the
chăm chỉ. company work hard
employee (n) nhân viên,
work hard = làm việc chăm chỉ
N không 4 Nước rất tốt cho sức khỏe của bạn. Water is very good for
đếm được water (n) nước, health (n) sức khỏe, your health
good for somebody = tốt cho ai

5 Không khí ở Đà Lạt trong lành và sạch sẽ. The air in Đà Lạt is fresh
air (n) không khí, fresh (adj) trong lành, and clean
clean (adj) sạch sẽ
Ving/to V 6 Việc chạy bộ là hoạt động yêu thích của Running is his favourite
làm S anh ấy. activity
run (v) chạy bộ, activity (n) hoạt động,
favourite (adj) yêu thích

7 Việc đọc sách thì rất quan trọng. Reading books is very
read books = đọc sách, important (adj) important
quan trọng

Đại từ bất 8 Mọi người đang đợi xe buýt. Everybody is waiting for
định làm everybody (n) mọi người, waiting for the bus
S somebody/something = chờ ai/cái gì
9 Mọi thứ đều ổn. Everything is fine
Everything is fine.
everything (n) mọi thứ, fine (adj) ổn, tốt
Adj trước 10 Đây là 1 bài tập rất dễ. This is a very easy
N easy (adj) dễ, assignment (n) bài tập assignment

11 Cô ấy là 1 nữ doanh nhân nổi tiếng. She is a famous


businesswoman (n): nữ doanh nhân businesswoman
famous (adj): nổi tiếng

Adj sau N 12 Tòa nhà cao 30 mét. The building is 30 meters


building(n) tòa nhà, high (adj) cao high

13 Con sông rộng 50 mét. The river is 50 meters


The river is 50 meters wide. wide.
river (n) con sông, wide (adj) rộng
N bổ 14 Lớp học tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 6h My English class starts at
nghĩa cho tối. 6pm
danh từ. class (n) lớp học, start (v) bắt đầu
(chức 15 Tôi đã mua quả bóng cao su ngày hôm qua I bought the rubber ball at
năng, chất tại một cửa hàng tạp hóa. the grocery store
liệu, nơi rubber (n) cao su; grocery store (n) cửa yesterday
chốn, thời hàng tạp hóa.
gian) 16 Cuộc sống nông thôn thật là dễ chịu (thoải The country life is
mái). comfortable
country (n) nông thôn; life (n) cuộc sống;
comfortable (adj) thoải mái

17 Buổi trình diễn mùa hè diễn ra vào chủ The summer performance
nhật tuần này. will take place this
take place: diễn ra, performance (n) buổi Sunday
trình diễn, summer (n) mùa hè, Sunday (n)
chủ nhật

18 Tôi đang làm việc tại phòng nghiên cứu và I am working at research
phát triển. and development room
research and development = nghiên cứu và
phát triển, department (n) phòng, bộ phận

You might also like