Professional Documents
Culture Documents
CIM - Chuong2.3 - Quan Tri SX
CIM - Chuong2.3 - Quan Tri SX
❖ Quản trị sản xuất bao gồm các hoạt động tổ chức, phối hợp, sử dụng các
yếu tố đầu vào nhằm chuyển hóa thành kết quả đầu ra là sản phẩm hoặc
dịch vụ với chi phí sản xuất thấp nhất và hiệu quả cao nhất.
❖ Quản trị sản xuất chính là quá trình thiết kế, hoạch định, tổ chức điều
hành và kiểm soát hệ thống sản xuất nhằm thực hiện những mục tiêu đã
đề ra.
2
Quản trị sản xuất
3
Lập kế hoạch sản xuất
4
Lập kế hoạch sản xuất
5
Các lựa chọn
6
Các lựa chọn
7
Sắp xếp thứ tự trong sản xuất
❖Các nguyên tắc ưu tiên đối với các công việc cần làm trước
❖Công việc đặt hàng trước thì làm trước – FCFS (First come,
first serve)
❖Công việc có thời gian thực hiện ngắn làm trước – SPT
(Shortest processing time)
❖Công việc có thời gian hoàn thành sớm làm trước – EDD
(Earliest due date)
❖Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước -LPT
(Longest processing time)
8
Ví dụ : Tại một công ty có 3 công việc được đặt hàng như bảng sau:
Thời điểm đang xét là ngày 25/12 thì mức độ hợp lý của các công việc
bằng bao nhiêu?
9
❖Công dụng của chỉ tiêu " mức độ hợp lý" khi lập lịch trình :
❖Quyết định vị trí của các công việc.
❖Lập quan hệ ưu tiên giữa các công việc.
❖Lập quan hệ giữa các công việc được lưu lại và các công việc
được thực hiện.
❖Điều chỉnh thứ tự ưu tiên trên cơ sở tiến triển của các công việc.
❖Theo dõi chặt chẽ sự tiến triển và vị trí của các công việc.
10
Ví dụ: Có 5 công việc được sản xuất trên 2 máy: máy khoan và máy
tiện. Thời gian thực hiện các công việc trên mỗi máy cho trong bảng
sau:
Thời gian thực hiện trên Thời gian thực hiện trên
Công việc
máy khoan máy tiện
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12
Sản xuất theo trình tự nào thì tổng thời gian hoàn thành các công việc
này là nhỏ nhất? Giải thích bằng cách vẽ sơ đồ dòng thời gian của quá
trình sản xuất.
11