1 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định TCVN 4884 : 2005 lượng vi sinh vật trên đĩa thạch – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C ISO 4833 : 2003 2 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát TCVN 4882 : 2007 hiện và định lượng coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ISO 4831 : 2006 3 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – phương pháp phát TCVN 6846 : 2007 hiện và định luợng Escherichia coli giả định - kỹ thuật đếm số có xác ISO 7251 : 2005 suất lớn nhất 4 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định TCVN 4830-1 : 2005 lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase ISO 6888-1 : 1999 (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch BAIRD-PARKER 5 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định TCVN 4830-2 : 2005 lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase ISO 6888-2 : 1999 (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch FIBRINOGEN huyết tương thỏ 6 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, TCVN 6507-1 : 2005 huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra ISO 6887-1 : 1999 vi sinh vật Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân 7 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, TCVN 6507-2 : 2005 huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra ISO 6887-2 : 2003 vi sinh vật Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt 8 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, TCVN 6507-3 : 2005 huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra ISO 6887-3 : 2003 vi sinh vật Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản 9 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, TCVN 6507-4 : 2005 huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra ISO 6887-4 : 2003 vi sinh vật Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản 10 Sản phẩm thực phẩm TCVN 5521 – 1991 Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý các kết quả ST SEV 3015 – 81 kiểm nghiệm vi sinh 11 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – phương pháp định TCVN 7902 : 2008 lượng vi khuẩn khử sulfite phát triển trong điều kiện kỵ khí ISO 15213 : 2003 12 Sản phẩm sữa kỹ thuật lấy mẫu TCVN 5531-1991 13 Sản phẩm thực phẩm nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp TCVN 5521-1991 xử lý các kết quả kiểm nghiệm vi sinh 14 Môi trường hóa chất ISO 11113 15 Hướng dẫn về vận chuyển và xử lý mẫu TCVN 5993 1995 16 Dụng cụ thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm ISO 385-1 1984 17 Hướng dẫn phương án và các chương trình lấy mẫu TCVN 5991 -1995 (ISO 5667-1:1980) 18 Độ chính xác của các phương pháp thử ISO 5725:1996 19 Thịt và sản phẩm thịt. Lấy mẫu chuẩn bị mẫu TCVN 4833-1:2002 20 Thủy sản. Lấy mẫu và chuẩn bị mấu TCVN 5276:1990 21 Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm nghiền – Lấy mẫu từ khối hàng tĩnh TCVN 5451:2008 22 Rau quả tươi. Lấy mẫu TCVN 4837:2009 23 Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn Coliform, vi khuẩn TCVN: 6187-2:1996 Coliform chụi nhiệt và E.coli giả định. Phương pháp nhiều ống 24 Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic TCVN 6180 - 1996 25 Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp mo) TCVN 6194: 1996 26 Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA TCVN 6224 - 1996 27 Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử TCVN 6178 - 1996 28 Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10-phenantrolin TCVN 6177 - 1996 29 TCVN 6191 – 1999 Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) SWEMM 5220 COD -B 30 Phương pháp xác định hàm lượng Nito tổng số và Protein thô TCVN 3705 - 1990 31 Phương pháp xác định hàm lượng Nito amin-amoniac (focmol) TCVN 3707 - 1990 32 Phương pháp xác định hàm lượng Nito amoniac TCVN 3706 - 1990 33 Phương pháp xác định hàm lượng clorua TCVN 4836 - 1989 34 Chất lượng mẫu – Lấy mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu nước thải TCVN 5999 - 1995 35 Chất lượng mẫu – Lấy mẫu – Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu TCVN 5992 - 1995 36 Chất lượng mẫu – Lấy mẫu – Hướng dẫn cách bảo quản và xử lý mẫu. TCVN 5993 - 1995 37 Chất lượng nước – Thuật ngữ - Phần 2 TCVN 5981 - 1995