Professional Documents
Culture Documents
De Hoc Sinh Gioi Lop 8 Mon Toan Ha Noi PDF
De Hoc Sinh Gioi Lop 8 Mon Toan Ha Noi PDF
com
5 − x 3x − 5 x − 2 1 5− x 3
a) + = b) + = 2 −1
3 4 6 x +1 x − 2 x − x − 2
c) x − 6 x + 11x − 12 =
3 2
0 d) ( x + y ) 2 =( x − 1)( y + 1)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm các số a, b sao cho x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1
Bài 4: (2,0 điểm) Một hội trường có 500 ghế ngồi, người ta xếp thành các dãy có số ghế như nhau.
Nếu mỗi dãy thêm 3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc.
Hỏi lúc đầu người ta định xếp bao nhiêu dãy ghế?
Bài 5: (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c, d là 4 số nguyên bất kỳ
Chứng minh ( a − b )( a − c )( a − d )( b − c )( b − d )( c − d )12
Bài 6: (7,0 điểm) Cho hình tthang ABCD ( AB / / CD ) . Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là
giao điểm của AD và BC , OI cắt AB tại E , cắt CD tại F
OA + OB LA + IB
a) Chứng minh: =
OC + OD IC + ID
b) Chứng minh: EA = EB
1 1 1
c) Kẻ OP / / AB, P ∈ AD , Chứng minh: + =
AB CD OP
d) Nếu CD = 3AB và diện tích hình thang ABCD bằng 48cm 2 . Tính diện tích tứ giác
IAOB
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Lời giải
x − 4 =0 x = 4
⇔ 2 ⇔
x − 2x + 3 = ( x − 1) + 2 =0 (VN )
2
0
Vậy S = {4}
d)
( x + y ) 2 =( x − 1)( y + 1)
⇔ x 2 + 2 xy + y 2 = xy + x − y − 1
⇔ x 2 + 2 xy + y 2 − xy − x + y + 1 =0
⇔ x 2 + xy + y 2 − x + y + 1 =0
⇔ 2 x 2 + 2 xy + 2 y 2 − 2 x + 2 y + 2 =0
⇔ ( x 2 + 2 xy + y 2 ) + ( x 2 − 2 x + 1) + ( y 2 + 2 y + 1) =
0
⇔ ( x + y ) 2 + ( x − 1) + ( y + 1) = 0
2 2
( x + y ) 2 = 0 x = − y
⇔ ( x − 1) =0 ⇔ x =1
2
y = −1
( y + 1) =
2
0
Vậy nghiệm của phương trình là ( x; y=
) (1; −1)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm các số a, b sao cho x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1
Lời giải
Ta có
x 4 + 2 x 3 − 3 x 2 + ax + b x2 − x + 2
x 4 − x3 + 2 x 2 x 2 + 3x − 2
3 x 3 − 5 x 2 + ax + b
3 x 3 − 3 x 2 + 6 x
( a − 6) x + b
−2 x 2 +
−2 x 2 + 2 x −4
( a − 8) x + b + 4
Vì x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1 nên
( a − 8) x + b + 4 =−4 x − 1
a − 8 =−4 a =4
⇒ ⇔
b + 4 =−1 b =−5
a = 4
Vậy với thì x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x + 1
b = −6
Bài 4: (2,0 điểm) Một hội trường có 500 ghế ngồi, người ta xếp thành các dãy có số ghế như nhau.
Nếu mỗi dãy thêm 3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc.
Hỏi lúc đầu người ta định xếp bao nhiêu dãy ghế?
Lời giải
Gọi x là số dãy ghế lúc đầu người ta định xếp ( x ∈ N *; x > 3)
500
Số ghế trên một dãy lúc đầu là (chiếc)
x
Vì mỗi dãy thêm 3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc ta
có phương trình
500
+ 3 ( x − 3) = 500 + 6
x
1500
⇔ 500 + 3 x − −9 =506
x
⇔ 3 x 2 − 15 x − 1500 =0
⇔ x 2 − 5 x − 500 =
0
⇔ ( x − 25 )( x + 20 ) =
0
x = 25
⇔
x = −20(loai )
Lời giải
a)
Đặt A =( a − b )( a − c )( a − d )( b − c )( b − d )( c − d )
Chia 4 số nguyên a, b, c, d cho 3 ta được 3 số dư 0; 1; 2 . Theo nguyên lý DIRICHLET
sẽ có 2 trong 4 số có cùng số dự khi chia cho 3 nên hiệu của hai số đó chi hết cho 3 hay A
chia hết cho 3.
Nếu 4 số a, b, c, d có ít nhất 3 số chẵn hoặc ít nhất 3 số lẻ nên có 2 hiệu chia hết cho 2
hay A chia hết cho 4.
Nếu 4 số a, b, c, d có 2 số chẵn 2 số lẻ nên có 2 hiệu chia hết cho 2 hay A chia hết cho
4. Do đó A luôn chia hết cho 3 và 4. Mà 3 và 4 nguyên tố cùng nhau nên A chia hết cho
12
b) Ta có
( n − 8) + 36 = n
2
2 4
− 16n 2 + 64 + 36 = n 4 − 16n 2 + 100 =n 4 + 20n 2 + 100 − 36n 2
=( n + 10 ) − 36n = ( n 2 − n + 10 )( n 2 + 6n + 10 )
2 2 2
6
Vì n ∈ N * nên n 2 + 6n + 10 > n 2 − 6n + 10
n 2 + 6n + 10 =
để ( n − 8 ) + 36 là số nguyên tố thì 2
2 2 1
n − 6n + 10 = 1
Mà n 2 + 6n + 10 > n 2 − 6n + 10 nên n 2 − 6n + 10 =
1
⇔ n 2 − 6n + 9 = 0 ⇔ ( n − 3 ) = 0 ⇔ n = 3
2
Với n = 3 ⇒ ( n 2 − 8 ) + 36 = ( 32 − 8 ) + 36 = 37 là số nguyên tố
2 2
Bài 6: (7,0 điểm) Cho hình tthang ABCD ( AB / / CD ) . Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là
giao điểm của AD và BC , OI cắt AB tai E , cắt CD tại F
OA + OB LA + IB
a) Chứng minh: =
OC + OD IC + ID
b) Chứng minh: EA = EB
1 1 1
c) Kẻ OP / / AB, P ∈ AD , Chứng minh: + =
AB CD OP
d) Nếu CD = 3AB và diện tích hình thang ABCD bằng 48cm 2 . Tính diện tích tứ giác
IAOB
Lời giải
H E G B
A
O
P
J
D C
K F
AB / / CD ⇒ ∆IAB ∽ ∆IDC
IA IB AB IA + IB AB
⇒ = = ⇒ = (1)
ID IC CD ID + IC CD
.48 = 9 ( cm 2 )
3 3
⇒ S IAOB = S ABCD =
16 16
Vậy diện tích tứ giác IAOB bằng 9 ( cm 2 )
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
a) Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ
số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm
3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
1 1 1 2 1
b) Cho x, y, z khác 0 thoã mãn: + + =2 và − = 4
x y z xy z 2
Tính D =( x + 2 y + z )
2018
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
=
x
b) Tìm A biết x thoã mãn: x + x =
2
12
Ta có:
x2 + x =
12
⇔ x 2 + x − 12 = 0
x=3
⇔
x = −4 ( loai )
16
Khi x = 3 thì A = .
3
6
c) Chứng minh rằng: A > 4 . Từ đó tìm x để B = nhận giá trị nguyên
A
( x + 1)
2
4x
Vì x > 0 nên > =4 ⇒ A > 4
x x
6 6x
=
Ta có B = > 0 vì x > 0
( x + 1)
2
A
6 6
Vì A > 4 ⇒ < = 1,5
A 4
Suy ra 0 < B < 1,5 mà B nhận giá trị nguyên nên B = 1
6x x= 2 + 3
B = 1 khi = 1 ⇔ 6 x = ( x + 1) ⇔ x 2 − 4 x + 1 = 0 ⇔
2
( x + 1)
2
x= 2 − 3
x= 2 + 3
Vậy B = 1 khi
x= 2 − 3
3 ( x + 6 ) + 2 ( x + 1) 9 4
⇔ − =
( x + 1)( x + 4 )( x + 6 ) ( x − 3)( x + 6 ) 3
5 9 4
⇔ − =
( x + 1)( x + 6 ) ( x − 3)( x + 6 ) 3
−4 4
⇔ =
( x + 1)( x − 3) 3
⇔ ( x + 1)( x − 3) =−3
x = 0
⇔
x = 2
S = {0; 2}
7920 (Nhân cả hai về với 24 )
⇔ (12 x − 1)(12 x − 2)(12 x − 3)(12 x − 4) =
( )(
⇔ 144 x 2 − 60 x + 4 144 x 2 − 60 x + 6 =
7920 )
Đặt: 144 x 2 − 60 x + 5 =y
−7
Với y = 89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =89. Giải ra: x = 1 hoặc x =
12
Với y = −89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =−89. Giải thích được phương trình này vô nghiệm.
−7
Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 hoặc x =
12
b) x − 30 x + 31x − 30 =
4 2
0
⇔ x 4 − 5 x3 + 5 x3 − 25 x 2 − 5 x 2 + 25 x + 6 x − 30 =
0
⇔ ( x + 5 x − 5 x + 6 ) ( x − 5) =
3 2
0
(
⇔ x3 + 6 x 2 − x 2 − 6 x + x + 6 ( x − 5) =0 )
x+6= 0
⇔ x−5= 0
x 2 − x + 1 = 0
x = −6
⇔ x= 5
2
1 3
x − 2 + 4 > 0, ∀x
Vậy S = {−6;5}
Bài 3: (2,0 điểm)
a b c a2 b2 c2
Cho + + 1 chứng minh rằng:
= + + =
0
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
Lời giải
Ta có
a b c
+ + = 1
b+c c+a a+b
⇒ a ( a + b )( a + c ) + b ( b + c )( b + a ) + c ( a + c )( a + b ) =( a + b )( b + c )( a + c )
Suy ra a + b + c =
−abc
3 3 3
Ta có
a2 b2 c2 a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
+ + =
b+c c+a a+b ( a + b )( b + c )( c + a )
Biến đổi tử thức ta có
a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
= a 4 + b 4 + c 4 + a 3b + a 3c + b3 a + b3c + c3 a + c3b + ( a + b + c )( a.b.c )
Thay a + b + c =
−abc ta được
3 3 3
a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
( )
= a 4 + b 4 + c 4 + a 3b + a 3 c + b 3 a + b 3 c + c 3 a + c 3 b + ( a + b + c ) − a 3 − b 3 − c 3 = 0
a2 b2 c2
Vậy + + =
0
b+c c+a a+b
Bài 4: (7,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H .
a) Tổng:
HD HE HF S BCH + SCHA + S AHB
=
+ + = 1
AD BE CF S ABC
Ta có
BH .BE = BD.BC
CH .CF = CD.CB
( BD + CD ) BC =
Suy ra BH .BE + CH .CF = BC 2
⇒
AEF =
DEC
=
⇒ FEB
DEB
Suy ra EB là phân giác góc FED
Chứng minh tương tự ta có FC là phân giác góc DFE .
Suy ra H là giao điểm ba đường phân giác ∆DEF
Liên hệ tài liệu word toán SĐT(zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Chứng minh OM = ON
Vậy đường trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.
a) Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ
số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm
3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
1 1 1 2 1
b) Cho x, y, z khác 0 thoã mãn: + + =2 và − = 4
x y z xy z 2
Tính D =( x + 2 y + z )
2018
Lời giải
⇒ ( n − m )( n + m ) =
3.11.41
Có m > 1000; n < 100000
Suy ra 64 < m + n < 200
=
m + n 123= m 56
⇒ ⇒
n= − m 11 = n 67
Vậy số cần tìm là 3136 .
1 1 1
b) Đặt= a= , b=, c
x y z
Ta có a + b + c =2 và 2ab − c = 2
4
⇒ a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ac =4 =2ab − c 2
⇒ a 2 + b 2 + 2c 2 + 2bc + 2ac =
0
(a + c) + (b + c ) =
2 2
0
⇒a=b=−c
⇒ x =y =−z
1 1 1
Thay x = y = − z vào + + =2 ta tìm được
x y z
1 1 1
x= , y = ,z = −
2 2 2
Thay vào D =( x + 2 y + z )
2018
ta được
2018
1 1 1
D= + 2 + − = 1
2 2 2
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
x+3 x −3 x2 − 9
2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1. (4,0 điểm)
3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) − 24
Ta có ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) − 24 = ( x 2 + 5 x + 4 )( x 2 + 5 x + 6 ) − 24
Đặt x 2 + 5 x + 5 =t
( x + 5x + 4 )( x + 5x + 6 ) − 24 =( t − 1)( t + 1) − 24 =t
2 2 2
− 25 =( t − 5 )( t + 5 )
= ( x + 5 x )( x + 5 x + 10 ) = x ( x + 5 ) ( x + 5 x + 10 )
2 2 2
(x + 2) − ( 2x ) = (x + 2 x + 2 )( x 2 − 2 x + 2 )
2
Ta có x 4 + 4= 2 2 2
x+3 x −3 x2 − 9
2 2
37 xy ⇔ ( x − y ) =
x 2 + y 2 + 5 x 2 y 2 + 60 = −5 x 2 y 2 + 35 xy − 60
2
⇔ ( x − y ) = 5 ( xy − 3)( 4 − xy )
2
xy = 3
Vì VT ≥ 0 nên 5 ( xy − 3)( 4 − xy ) ≥ 0 ⇒ 3 ≤ xy ≤ 4 ⇒ ( do xy ∈ )
xy = 4
*) xy =3, ( x − y ) =0 ⇒ x 2 =3(tm)
2
x= y= 2(tm)
*) xy =4, ( x − y ) =⇒
2
0
x = y = −2(ktm)
27 − 12 x ( x − 6 )
2
27 − 12 x − ( 2 x + 3)
2
Ta có F ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c = ( x − 2 ) P( x) + 5 (1)
F ( x) = x3 + ax 2 + bx + c = ( x + 1) Q ( x ) − 4 ( 2 )
Thay x = 2 vào (1) ta được 4a + 2b + c =−3 ( 3)
D
N
M
C
K
A H O B
5) Chứng minh AB 2 = 4 AC.BD
Chứng minh được ∆ACO ∽ ∆BDO ⇒ AB 2 = 4 AC.BD
6) Kẻ OM ⊥ CD tại M. Chứng minh CO là tia phân giác góc ACD và AC = MC
OC OD OC OD
∆ACO ∽ ∆BOD ⇒ =hay = ⇒ ∆ACO ∽ ∆OCD ⇒ ∠ACO = ∠DCO
AC OB AC OA
Chứng minh ∆ACO =
∆MCO(ch − gn) ⇒ AC =CM
7) Tia BM cắt tia Ax tại N. Chứng minh C là trung điểm AN
CM CA
Nêu ra được
= =
BD DM (cmtt y ' 2) ⇒
DM BD
CN CM
Sử dụng hệ quả định lý Ta let= đưa ra ( do CN=
/ / BD ) ⇒ CA CN
BD DM
8) Kẻ MH ⊥ AB tại H. Chứng minh các đường thẳng AD, BC , MH đồng quy
HK MK
Gọi K là giao điểm của MH , BC . Nêu ra được =
AC NC
Suy ra MK = HK hay BC cắt MH tại trung điểm của MH
Tương tự AD cắt MH tại trung điểm của MH
Vậy MH , BC , AD đồng quy tại K là trung điểm MH
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm số nguyên n sao cho n3 + 2018n= 20202019 + 4
x 2 1 10 − x 2
=
Cho biểu thức A 2 + + : x − 2+
x −4 2− x x+2 x+2
Bài 4. (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có AB = a, hai đường chéo cắt nhau tại O.
Trên hai cạnh AB, BC lần lượt lấy hai điểm E , G sao cho ∠EOG =° 90 . Gọi H là giao
điểm của tia AG và tia DC , I là giao điểm của tia OG và đoạn thẳng BH
ĐÁP ÁN
x 2 1 10 − x 2
=
Cho biểu thức A 2 + +
: x − 2 +
x −4 2− x x+2
x+2
1 1 1 3
⇔ + + =
x ( x + 1) ( x + 1)( x + 2 ) ( x + 2 )( x + 3) 4
1 1 1 1 1 1 3
⇔ − + − + − =
x x +1 x +1 x + 2 x + 2 x + 3 4
1 1 3 x +3− x 3
⇔ − = ⇔ =
x x+3 4 x( x + 3) 4
⇒ 3 x 2 + 9 x = 12 ⇔ x 2 + 3 x − 4 = 0 ⇔ x 2 + 4 x − x − 4 = 0
x = −4
⇔ x ( x + 4 ) − ( x + 4 ) =0 ⇔ ( x + 4 )( x − 1) =0 ⇔ (tmdk )
x = 1
Vậy x = 1, x = −4
A = 5 x 2 + y 2 − 2 xy + 14 x − 2 y + 5
= (x 2
+ y 2 + 1 − 2 xy + 2 x − 2 y ) + ( 4 x 2 + 12 x + 9 ) − 5
= ( x − y + 1) + ( 2 x + 3) − 5 ≥ −5
2 2
1
y= −
x − y +1 = 0 2
Dấu bằng xảy ra khi ⇔
2 x + 3 =0 x = − 3
2
1
y = − 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 5 khi
x = − 3
2
Xét A = a 3b − ab3 = ab ( a 2 − 1) − ab ( b 2 − 1=
) ab ( a − 1)( a + 1) − ab ( b − 1)( b + 1)
Do a − 1; a; a + 1 là ba số nguyên liên tiếp nên ab ( a − 1)( a + 1) 6
Tương tự : b − 1, b, b + 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên ab ( b − 1)( b + 1) 6
A ab ( a − 1)( a + 1) − ab ( b − 1)( b + 1) chia hết cho 6
Do vậy : =
Do đó =
A a 3b − ab3 chia hết cho 6
8) Cho hai số x, y thỏa mãn x + y =2. Chứng minh rằng x 2 + y 2 ≤ x 4 + y 4
x 2 + y 2 ≤ x 3 + y 3 (1)
Ta cần chứng minh 3 3 4 4 . Thật vậy :
x + y ≤ x + y ( 2 )
x 2 + y 2 ≤ x 3 + y 3 ⇔ ( x + y ) ( x 2 + y 2 ) ≤ 2 ( x 3 + y 3 ) (do x + y =2)
⇔ x 3 + xy 2 + x 2 y + y 3 ≤ 2 x 3 + 2 y 3 ⇔ 0 ≤ x 3 − xy 2 − x 2 y + y 3
⇔ 0 ≤ x2 ( x − y ) − y 2 ( x − y ) ⇔ 0 ≤ ( x2 − y 2 ) ( x − y )
( 2 ) ⇔ x3 + y 3 ≤ x 4 + y 4 ⇔ ( x + y ) ( x3 + y 3 ) ≤ 2 ( x 4 + y 4 ) , do x + y =2
⇔ x 4 + xy 3 + x3 y + y 4 ≤ 2 x 4 + 2 y 4 ⇔ 0 ≤ x 4 − xy 3 − x3 y + y 4
⇔ 0 ≤ x3 ( x − y ) − y 3 ( x − y ) ⇔ 0 ≤ ( x3 − y 3 ) ( x − y )
⇔ 0 ≤ ( x 2 + xy + y 2 ) ( x − y ) (luon dung )
2
Vì x + xy + y = x + y + y 2 ≥ 0, ∀x, y; ( x − y )2 ≥ 0
2 2 1 3
2 4
Bài 4. (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có AB = a, hai đường chéo cắt nhau tại
O. Trên hai cạnh AB, BC lần lượt lấy hai điểm E , G sao cho ∠EOG =° 90 . Gọi H là
giao điểm của tia AG và tia DC , I là giao điểm của tia OG và đoạn thẳng BH
A E B
O
G I
D C H
K
5) Chứng minh rằng ∆OGE vuông cân
Xét ∆OAE và ∆OBG có :
AE = BG
OE = OG (1)
∠OAE = ∠OBG =
45° ⇒ ∆OAE =
∆OBG (c.g.c) ⇒
∠AOE = ∠OBG
OA = OB
Mà ∠AOE + ∠EOB= 90° ⇒ ∠BOG + ∠EOB= 90° ⇔ ∠EOG= 90° ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra ∆OEG vuông cân tại O
6) Tính diện tích tứ giác OEBG theo a
Ta có SOEBG = SOGB + SOEB ⇒ SOEBG = SOEA + SOEB = S ABC
1 1 1
Mà S ABO = S ABCD = a 2 ⇒ SOEBG = a 2 ( dvdt )
4 4 4
7) Chứng minh rằng EG / / BI
AG BG
Vì AB / /CH nên =
GH GC
=
Mà =
BG AE , GC EB (vì GC =−
BC BG, EB =−
AB AE )
AG AB
Nên = ⇒ EG / / BH hay EG / / BI
GH BE
8) Gọi K là giao điểm của tia EO và tia IC. Chứng minh rằng KG ⊥ EI
OG GC
⇒ ∆OGC ∽ ∆BGI ( g .g ) ⇒ =
BG GI
Mà EG / / BI ⇒ EG =
CG
IG ⊥ EK
Ta có : ⇒ G là trọng tâm ∆EIK nên KG ⊥ EI
EG ⊥ KI
Bài 3:(3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số
đó ta được số P có 5 chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó ta được
số Q có 5 chữ số và Q − P = 22221.
Bài 4:(7,5 điểm) Cho hình thang ABCD ( AB //CD và CD > AB ). Gọi trung điểm các đường
chéo AC và BD lần lượt là P và Q . Gọi trung điểm của AB, BC , CD và DA lần
lượt là R, N , S và M .
a) Chứng minh rằng RQSP là hình bình hành. Các cạnh bên AD và BC của hình
thang ABCD phải có thêm điều kiện gì để RQSP là hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông?
CD − AB
b) Chứng minh rằng PQ //AB và PQ = .
2
c) Một đường thẳng d song song với MN cắt MD tại E cắt CN tại G . Chứng
minh rằng AB.CG + CD.BG = BC.EG .
AE p p.CD + q. AB
d) Biết = . Chứng minh rằng EG = .
DE q p+q
Bài 5: (1,5 điểm)
a) Chứng minh rằng a 5b + 29ab5 chia hết ch 30 với mọi số nguyên a và b ..
b) Tìm các giá trị của nhỏ nhất của biểu thức:
C 28 ( a 2 + b 2 ) − 44ab − 12 ( a + b ) + 2033.
=
Giá trị của nhỏ nhất đó đạt được tại giá trị nào của a và b ?
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THƯỜNG TÍN
Nămhọc: 2020-2021
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
2 a +1 2 a3 − 1
Bài 1: (4,5 điểm) Cho biểu thức P + − a − 1 = và Q = .
a + 1 3a 3a a3 + a 2 + a
P
a) Biết M = . Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức M được xác định .
Q
b) Rút gọn biểu thức M .
c) Tìm các giá trị của a để giá trị của biểu thức M cũng là số nguyên.
8 3 5 7 9 11 13 15 17
d) Tính giá trị của biểu thức M biết = − + − + − + − .
a 2 2 6 12 20 30 42 56 72
Lời giải
P
a) (1,0đ) Do M = nên giá trị của biểu thức M được xác định khi giá trị của P
Q
xác định còn Q xác định và khác 0
P xác định khi a ≠ 2, a ≠ −1
2
a a ( a 2 + a + 1) mà a 2 + a + 1 = a 2 + 2.a. + + = a + + > với
1 1 3 1 3 3
Do a 3 + a 2 +=
2 4 4 2 4 4
mọi giá trị của a nên Q xác định và khác 0 khi a ≠ 0, a ≠ 1
Vậy giá trị của biểu thức M được xác định khi a ≠ −1, a ≠ 0, a ≠ 1.
2 2 a +1 2 2 a +1 2 a +1 2 2
b) (1,25đ) P = − − a − 1 = − . + . = − + 2= 2
3a a + 1 3a 3a a + 1 3a a + 1 1 3a 3a
a3 − 1 ( a − 1) ( a 2 + a + 1) a −1
=Q = = .
a3 + a 2 + a a ( a + a + 1)
2
a
P 2a
M= = .
Q a −1
2a 2a − 2 + 2 2
c)(1,0đ) M = = = 2+
a −1 a −1 a −1
Để giá trị của biểu thức M là số nguyên thì 2 a − 1 .
Vì a ∈ Z nên a − 1 là ước của 2 ⇒ a − 1∈ {±1; ± 2}
Ta có bảng sau:
a −1 −2 −1 1 2
a −1 0 2 3
Kết luận Loại Loại Thỏa mãn Thỏa mãn
Vậy a ∈ {3; 2}
8 2 +1 3 + 2 4 + 3 5 + 4 6 + 5 7 + 6 8 + 7 8 + 9
d) (1,25đ) = − + − + − + −
a2 2.1 3.2 4.3 5.4 6.5 7.6 8.7 9.8
8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8
2
=1 + − − + + − − + + − − + + − − =1 − =
a 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 9
Vậy a 2 = 9 ⇒ a ∈ {3; −3}
2.3
Với a = 3 thì=
M = 3.
3 −1
2.(−3)
Với a = −3 thì
= M = 1,5.
−3 − 1
Bài 2: (3,5 điểm)
3x + 3 x −1
a) Tìm x để A = 5B với A= 2 + và B = .
x −1
2
x +1
b) Giải phương trình x5 + 1929 x 2 ( x − 1) + 3859 x3 = ( x 2 + 1) (1936 x + 11580 ) .
2
Lời giải
a) (1,5đ) ĐKXĐ: x ≠ 1, x ≠ −1
3 x + 3 5( x − 1)
Ta có A = 5B ⇒ 2 + = .Quy đồng khử mẫu ta được phương trình:
x2 −1 x +1
3 x 2 − 13 x + 4 =0
⇔ x ( 3 x − 1) − 4 ( 3 x − 1) =
0
1
3 x − 1 =0 x=
⇔ ( 3 x − 1)( x − 4 ) =0 ⇔ ⇔ 3 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
x − 4 = 0
x = 4
Vậy x ∈ 4;
1
3
b) (2,0đ)
Biến đổi vế trái phương trình và do x 2 + 1 > 0 ∀x nên ta được:
x5 + 1929 x 2 ( x − 1) + 3859 x3 = ( x 2 + 1) (1936 x + 11580 )
2
( x + 1) (1936 x + 11580 )
⇔ x 5 + 1929 x 4 + x3 + 1929 x 2 = 2
{−1930; − 2;3}
Vậy S =
Bài 3:(3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số
đó ta được số P có 5 chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó ta được
số Q có 5 chữ số và Q − P = 22221.
Lời giải
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số ấy là x ( x ∈ N ;999 < x < 10000) .
Thêm chữ số 4 vào bên phải số đó ta được số =
P x=
4 10 x + 4.
Thêm chữ số 4 vào bên trái số đó ta được số Q
= 4=
x 40000 + x.
Ta có phương trình: ( 40000 + x ) − (10 x + 4 ) =
22221.
⇔ −9 x = −17775
⇔x=
1975(TM )
Vậy số cần tìm là 1975 .
Bài 4:(7,5 điểm) Cho hình thang ABCD ( AB //CD và CD > AB ). Gọi trung điểm các đường
chéo AC và BD lần lượt là P và Q . Gọi trung điểm của AB, BC , CD và DA lần
lượt là R, N , S và M .
a) Chứng minh rằng RQSP là hình bình hành. Các cạnh bên AD và BC của hình
thang ABCD phải có thêm điều kiện gì để RQSP là hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông?
CD − AB
b) Chứng minh rằng PQ //AB và PQ = .
2
c) Một đường thẳng d song song với MN cắt MD tại E cắt CN tại G . Chứng
minh rằng AB.CG + CD.BG = BC.EG .
AE p p.CD + q. AB
d) Biết = . Chứng minh rằng EG = .
DE q p+q
Lời giải
A R B
M P Q
N
d E F H G
D
S C
a) (2,0đ)
+Áp dụng định lý về đường trung bình của tam giác đối với các tam giác ∆BAD
1 1
và ∆CAD ta có: RP // AD và RP = AD; QS // AD và QS = AD
2 2
⇒ RP // QS và RP = QS
⇒ RQSP là hình bình hành
+ Hình bình hành RQSP trở thành hình chữ nhật khi :
= 900 ⇔ PR ⊥ RQ ⇔ AB ⊥ BC
PRQ
Vậy AB và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau thì RQSP là hình
chữ nhật.
+Hình bình hành RQSP trở thành hình chữ thoi khi :
PR = RQ ⇔ AB = BC
Vậy AB = BC thì RQSP là hình thoi.
= 900
+ Hình bình hành RQSP trở thành hình vuông khi : PR = RQ và PRQ
⇔ AB = BC và AB ⊥ BC
Vậy AB và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau và AB = BC thì
RQSP là hình vuông.
b) (1,5đ) MN là đường trung bình của hình thang ABCD ⇒ MN // AB
MP là đường trung bình của ∆BAD ⇒ MP // AB
NQ là đường trung bình của ∆BAC ⇒ NQ // AB
Theo tiên đề Ơ-clit thì 4 điểm R, N , S , M thẳng hàng ..
⇒ PQ // AB.
AB + CD
Ta có MN = ( MN là đường trung bình của hình thang ABCD )
2
AB
MP = ( MP là đường trung bình của ∆BAD )
2
AB
NQ = ( NQ là đường trung bình của ∆BAC )
2
AB + CD AB AB CD − AB
⇒ PQ = MN − ( MP + NQ ) = − − = .
2 2 2 2
c) (2,0đ) Gọi giao điểm của đường thẳng d với BC và AC lần lượt là F và H
Vì d // MN// AB ⇒ EF //AB; HG // AB
Áp dụng hệ quả định lý Talet vào các tam giác ∆BAD và ∆CAB ta có:
DE EF CG HG
= = (1); (2); ⇒ AB.CG = BC.HG (3)
AD AB CB AB
CG CH DE
Tương tự vì d // AB// CD. Áp dụng hệ quả định lý Talet ⇒ = = (4)
CB CA DA
HG EF
Từ (1) , ( 2 ) , ( 4 ) suy ra = ⇒ HG = EF
AB AB
BG FG
Lại có = ⇒ BG.CD = BC.FG (5)
BC CD
Từ ( 3) , ( 5 ) suy ra AB.CG + CD.BG = BC.HG + BC.FG
⇒ AB.CG + CD.BG = BC ( HG + FG )
⇒ AB.CG + CD.BG
= BC ( HG + FH + HG )
⇒ AB.CG + CD.BG
= BC ( EF + FH + HG )
⇒ AB.CG + CD.BG =
BC.EG.
d) (2,0đ)
Do EG// AB// CD. Áp dụng hệ quả định lý Talet vào ∆CAD ta có:
AE HE AE
= ⇒ HE = .CD
AD CD AD
AE p AE AE p p
Mà = ⇒
= = ⇒ HE = .CD (6)
ED q AD AE + ED p + q p+q
AE AH BG p
Áp dụng hệ quả định lý Talet vào ∆CAD và ∆CAB ta có: = = =
ED HC CG q
HG CG CG
và = ⇒ HG = . AB
AB CB CB
CG q q
Tương tự như trên ta tính được : = ⇒ HG = . AB (7)
CB p + q p+q
p q p.CD + q. AB
Từ ( 6 ) , ( 7 ) suy ra EG = EH + HG = .CD + . AB = .
p+q p+q p+q
Bài 5: (1,5 điểm)
a) Chứng minh rằng a 5b + 29ab5 chia hết cho 30 với mọi số nguyên a và b ..
b) Tìm các giá trị của nhỏ nhất của biểu thức:
C 28 ( a 2 + b 2 ) − 44ab − 12 ( a + b ) + 2033.
=
Giá trị của nhỏ nhất đó đạt được tại giá trị nào của a và b ?
Lời giải
a − b = 0
Dấu bằng xảy ra ⇔ ⇔ a= b= 1
a + b − 2 =0
Vậy min C = 2021 ⇔ a = b =1.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU
TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN
ĐỀ THI HSG SỐ 45 NĂM HỌC: 2022-2023
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra 04/7/2022
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 4 + x 2 + 1
2. Phân tích đa thức thành nhân từ: xy ( x − y ) + yz ( y − z ) + zx( z − x) .
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: (12 x − 1)(6 x − 1)(4 x − 1)(3x − 1) =
330 .
x+a x−2
2. Cho phương trình: + = 2 ( *) .
x+2 x−a
a) Giải phương trình (*) khi a = −1 .
b) Tìm giá trị của a để x = 1 là nghiệm của phương trình (*) .
Bài 3: (3,0 điểm)
a b c
1. Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và + + =
0.
b−c c −a a −b
a b c
Chứng minh rằng: + + =
0.
(b − c) (c − a ) (a − b) 2
2 2
d) Gọi M là trung điểm của BC Đường thằng qua H vuông góc MH cắt AB, AC
lần lượt tại N , K . Chứng minh: Tam giác MNK cân.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS THANH TRÌ
Năm học: 2019-2020
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 4 + x 2 + 1 .
2. Phân tích đa thức thành nhân từ: xy ( x − y ) + yz ( y − z ) + zx( z − x) .
Lời giải
(x ) (x )( )
2
1. x 4 + x 2 + 1= x 4 + 2 x 2 + 1 − x 2= 2
+ 1 − x 2= 2
+ x + 1 x2 − x + 1 .
2. xy ( x − y ) + yz ( y − z ) + zx( z − x)= xy ( x − y ) − yz ( x − y ) − yz ( z − x) + zx( z − x)
= y ( x − y )( x − z ) + z ( z − x)( x − y ) =( x − y )( x − z )( y − z ) .
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: (12 x − 1)(6 x − 1)(4 x − 1)(3x − 1) =
330 .
x+a x−2
2. Cho phương trình: + = 2 ( *) .
x+2 x−a
a) Giải phương trình (*) khi a = −1 .
b) Tìm giá trị của a để x = 1 là nghiệm của phương trình (*) .
Lời giải
−7
Với y = 89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =89. Giải ra: x = 1 hoặc x =
12
Với y = −89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =−89. Giải thích được phương trình này vô
nghiệm.
−7
Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 hoặc x = .
12
2.
x −1 x − 2
a) Với a = −1, ta có phương trình: + 2 (ĐK: x ≠ −2; −1 )
=
x + 2 x +1
−3
Giải phương trình tìm ra: x = (TMĐK)
2
1 + a −1
b) Thay x = 1 vào phương trình (*) ta có: + =2 (ĐK: a ≠ 1 )
3 1− a
Giải phương trình tìm ra: a = 2 (thỏa mãn điều kiện) hoặc a = 4 (thỏa mãn điều
kiện) và kết luận.
Bài 3: (3,0 điểm)
a b c
1. Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và + + =
0
b−c c −a a −b
a b c
Chứng minh rằng: + + =
0.
(b − c) (c − a ) (a − b) 2
2 2
Lời giải
a b c a b c b 2 − ab + ac − c 2
1. + + =
0⇒ = + =
b−c c −a a −b b−c a−c b−a (a − b)(c − a )
a b 2 − ab + ac − c 2 1
⇒ = (1) (Nhân hai vế với )
(b − c) 2
(a − b)(c − a )(b − c) b−c
b c 2 − bc + ba − a 2
Tương tự ta có: = ( 2)
(c − a ) 2 (a − b)(c − a )(b − c)
c a 2 − ac + cb − b 2
= ( 3)
(a − b) 2 (a − b)(c − a )(b − c)
1 1 1 1 1 1
2. Đặt P = + 2 + 2 = + +
x + x y + y z + z x( x + 1) y ( y + 1) z ( z + 1)
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − = + + − + +
x x +1 y y +1 z z +1 x y z x +1 y +1 z +1
1 1 1 9 1 11 1
Áp dụng BĐT + + ≥ và ≤ + với a, b, c dương dấu bằng
a b c a+b+c a+b 4 a b
xảy ra ⇔ a = b = c
1 11 1 11 1 1 1
Ta có ≤ + 1 ; ≤ + 1 ; ≤ ⋅ + 1
x +1 4 x y +1 4 y a +1 4 x
Do dó :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P = + + − + + ≥ + + − ⋅ + 1 + + 1 + + 1
x y z x +1 y +1 x +1 x y z 4 x y x
31 1 1 3 3 9 3 9 3 3
= + + − ≥ ⋅ − = − = ⋅ (đpcm).
4 x y z 4 4 x+ y+ z 4 4 4 2
Lời giải
1. Vì n + 1 và 2n + 1 đều là số chính phương nên ta có:
n= + 1 m 2 ( k , m là các số tự nhiên)
+ 1 k 2 ; 2n=
Ta thấy m là số lẻ (vì 2n + 1 là số lẻ) ⇒ m = 2t + 1 ( t là số tự nhiên)
⇒ m=
2
1 4t (t + 1) + 1 ⇒ n= 2t (t + 1) ⇒ n chẵn ⇒ k lẻ
4t (t + 1) + 1 ⇒ 2n + =
Ta có k lẻ ⇒ k = 2 p + 1 ( p là số tự nhiên) ⇒ k 2 = 4 p( p + 1) + 1 = n + 1
d) Gọi M là trung điểm của BC Đường thằng qua H vuông góc MH cắt AB, AC
lần lượt tại N , K . Chứng minh: Tam giác MNK cân.
Lời giải
A
E
K
F H
B C
D M
HE S AHC HF S AHB
Tương=
tự: = ;
BE S ABC CF S ABC
Lời giải
1 1 1
a) Chia hai vế của: x + y + z =xyz cho xyz > 0 ta có: + + = 1
xy yz xz
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS NGUYỄN NĂM HỌC: 2022-2023
TRƯỜNG TỘ
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 17/01/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I: (5,0 điểm)
1 1 1
1) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn + + =
3 và a + b + c =abc . Tính giá trị
a b c
1 1 1
của biểu thức P = 2
+ 2+ 2.
a b c
2) Tìm các số thực a, b sao cho đa thức P( x) = x3 − 2 x 2 + ax + b chia hết cho đa thức
x 2 − 3x + 2 .
Bài II: (5,0 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x 2 + x= 2(3 − xy − y ) .
2) Giải các phương trình sau:
2− x 1− x x
a) =
−1 −
2015 2016 2017
b) ( x − 1) ( x 2 + 8 x − 4) 2 = (5 x 2 − 4) 2
Bài III: (3,0 điểm)
2 x 2 − 13 x + 11
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P =
x2 + x + 1
2) Cho a, b, c là các số thực khác a + b + c =
1 . Chứng minh rằng
b2 a 2 c2
+ + + 6(ab + bc + ca ) ≥ 3 .
a c b
Bài IV: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi P
là trung điểm của BC , đường vuông góc với HP tại H cắt AB, AC tại R, S .
HD HE HF
1) Tính tổng + + .
AD BE CF
2) Chứng minh rằng HR = HS .
3) Trên các đoạn HB, HC lấy các điểm M , N tùy ý sao cho HM = CN . Chứng minh đường
trung trực của MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài V: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2cm. Bên trong tam giác này cho 5 điểm
bất kỳ. Chứng minh rằng trong 5 điểm ấy luôn tìm được 2 điểm mà khoảng cách giữa
chúng nhỏ hơn 1cm.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài I: (5,0 điểm)
1 1 1
1) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn + + =
3 và a + b + c =abc . Tính giá trị
a b c
1 1 1
của biểu thức P = 2
+ 2+ 2.
a b c
Lời giải
2
Ta có: + + =
1 1 1
9
a b c
1 1 1 1 1 1
⇒ + 2 + 2 + 2 + + = 9
ab bc ca
2
a b c
1 1 1 c+a+b
⇒ 2
+ 2 + 2 = 9 − 2⋅ =7
a b c abc
1 1 1
Vậy: P = 2
+ 2+ 2 =7
a b c
2) Tìm các số thực a, b sao cho đa thức P( x) = x3 − 2 x 2 + ax + b chia hết cho đa thức
x 2 − 3x + 2 .
Lời giải
Theo bài cho:
P(1) = a + b − 1 = 0
P(2) = 2a + b = 0
{
Giải hệ tìm được: ba == 2−1
Vậy: a = -1 , b = 2
Bài II: (5,0 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x 2 + x= 2(3 − xy − y ) .
Lời giải
⇒ x 2 + x − 6 =−2 y ( x + 1)
x2 + x − 6 6
⇒ −2 y = = x−
x +1 x +1
* Khi x = −1 (loại)
6
* Khi x ≠ −1 để 2 y ∈ Z ⇒ x − ∈Z
x +1
Mà x ∈ Z ⇒ x + 1 là U ( 6 )
Vậy các cặp số: ( x, y ) =( −2, −2 ) ;(−3, 0); ( −4,1) ; ( 0,3) ; (1,1) ; ( 2, 0 ) ; ( 5, −2 ) ; ( −7,3)
Lời giải
2− x 1− x x
a) =
−1 −
2015 2016 2017
2− x 1− x x
⇔ =
+1 +1+1−
2015 2016 2017
1 1 1
⇔ (2017 − x) − + =0
2015 2016 2017
⇔ 2017 − x =0
⇔x=2017
Vậy: S = {2017}
b) ( x − 1) ( x 2 + 8 x − 4) 2 = (5 x 2 − 4) 2
⇔ x 5 − 10 x 4 + 40 x 3 − 80 x 2 + 80 x − 32 =
0
⇔ ( x − 2 ) ( x 4 + 24 x 2 − 8 x 3 − 32 x + 16 ) =
0
⇔ ( x − 2) =
5
0
⇔x=2
Vậy: S = {2}
b2 a 2 c2
+ + + 6(ab + bc + ca ) ≥ 3 .
a c b
Lời giải
2 x 2 − 13 x + 11 3( x − 2) 2
1) * Có=
P +1 = + 1 ≥ 0 với mọi x
x2 + x + 1 x2 + x + 1
⇒ P + 1 ≥ 0 ⇒ P ≥ −1 dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = 2
2 x 2 − 13 x + 11 −25 x 2 − 40 x − 16 −(5 x + 4) 2
=
* Có P − 27 = − 27 = ≤ 0 với mọi x
x2 + x + 1 x2 + x + 1
⇒ P − 27 ≤ 0 ⇒ P ≤ 27
4
dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = −
5
4
Vậy: MaxP = 27 khi x = −
5
MinP = −1 khi x = 2
c4 ( a + b + c )
2 2 2 2
a 2 b2 c2 a 4 b4
2) Ta có: + + = 2 + 2 + 2 ≥ 2
c a b a c b a c b a c + b 2 a + c 2b
(a + b2 + c2 )
2 2
⇔ (a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 3(a 2b + b 2 a + c 2b)
⇔ a 3 + ba 2 + ac 2 + ba 2 + b3 + bc 2 + ca 2 + cb 2 + c 3 − 3a 2 c − 3b 2 a − 3c 2b ≥ 0
b2 a 2 c2
Vậy + + + 6(ab + bc + ca ) ≥ 3
a c b
a + b= + c 1, a, b, c > 0
1 1 1
1
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi = = ⇒ a =b =c =
c a b 3
(a − b) =(b − c) =(a − c)
2 2 2
Bài IV: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi P
là trung điểm của BC , đường vuông góc với HP tại H cắt AB, AC tại R, S .
HD HE HF
1) Tính tổng + + .
AD BE CF
2) Chứng minh rằng HR = HS .
3) Trên các đoạn HB, HC lấy các điểm M , N tùy ý sao cho HM = CN . Chứng minh
đường trung trực của MN luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải
A
E
S
F
H S'
R M
R' N
B D P C
2) Lấy điểm R ', S ' lần lượt là trung điểm của FB, EC sao cho PR ' ⊥ PF , PS ' ⊥ EC .
SS
Xét tứ giác HSS ' P có SHP
=
=' P 900
Chứng minh được SS (2)
' H = SPH
1
SPH = 2 SOH
Gọi O là trung điểm của SP ta có:
SS 1
' H = SOH
2
= FR
Chứng minh tương tự ta có RPH ' H (3)
= SPH
Từ (1), (2) và (3): RPH
= SPH
Tam giác PRS có PH ⊥ RS ; RPH
3)
* Khi M ≡ M ' ⇒ N ≡ H
Khi M ≡ H ⇒ N ≡ C
Gọi giao điểm của hai đường trung trực của đoạn HM ' và CH cắt nhau tại Q ⇒ Q cố định.
Khi đó QM
=' QH
= QC và ∆QHM ' =
∆QCH
⇒ MQ =
NQ
Bài V: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2cm. Bên trong tam giác này cho 5 điểm
bất kỳ. Chứng minh rằng trong 5 điểm ấy luôn tìm được 2 điểm mà khoảng cách giữa
chúng nhỏ hơn 1cm.
Lời giải
A
D E
B F C
Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC .
Khi đó tam giác ABC được chia làm 4 tam giác bằng nhau không có điểm trong chung
mỗi cạnh bằng 1cm.
Trong tam giác ABC có 5 điểm bất kỳ theo nguyên lý Di-rich-le luôn có 1 tam giác chứa
ít nhất hai điểm. Khi đó 2 điểm ấy có khoảng cách nhỏ hơn 1.
Vây: Trong tam giác ABC đều có cạnh bằng 2cm. Bên trong tam giác này cho 5 điểm bất
kỳ. Trong 5 điểm ấy luôn tìm được 2 điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1cm.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022-2023
Thời gian làm bài: 150 phút
x2 − x + 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P = .A nhận giá trị nguyên;
x −1
x
d) Tìm các giá trị của x để A = .
x +2
Bài 2: (3 điểm)
1) Xác định các số a, b biết 2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6, chia cho x − 2 dư 21.
( )( )(
2) Giải phương trình: x − 7 x − 5 x − 4 x − 2 =)(
72. )
Bài 3: (3 điểm)
= x5 − x
1) Cho M
a) Chứng minh rằng M chia hết cho 30 với mọi x ∈ Ζ;
b) Chứng minh rằng M + 2 không là số chính phương với mọi x ∈ Ν.
2) Tìm các số nguyên dương x , y thỏa mãn: x 2y + 2xy + y =32x .
Bài 4: (2,5 điểm)
a b c d
1) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 1 < + + + < 2.
a +b +c b +c +d c +d +a d +a +b
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của H = 2x 2 + y 2 − 2xy + 2y + 2021
Bài 5: (7 điểm)
90°, AB < AC , đường cao
Cho tam giác ABC có BAC = AH . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của H trên cạnh AB và AC .
a) Chứng minh: MN = AH ;
=
b) Chứng minh rằng: AM =
.AB AN .AC AH 2 ;
c) Gọi K là giao điểm của NM và BC . Chứng minh rằng KB.KC = KH 2 ;
d) Gọi O là trung điểm của BC , I là giao điểm của MN và AH . Chứng minh rằng OI
vuông góc với AK ;
AH 40 AB
e) = . Tính tỉ số .
AO 41 AC
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: (4,5 điểm)
2x − 9 x + 3 2x − 1
=
Cho biểu thức: A − − (với x ≠ 2 và x ≠ 3)
x − 5x + 6
2
x −2 3−x
a) Rút gọn biểu thức A;
x2 − x + 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P = .A nhận giá trị nguyên;
x −1
x
d) Tìm các giá trị của x để A = .
x +2
Lời giải
2x − 9 x + 3 2x − 1
=
a) A − −
x 2 − 5x + 6 x −2 3−x
2x − 9 x + 3 2x − 1
= − +
(x − 2 )(x − 3 ) x −2 x −3
=
( )(
2x − 9 − x + 3 x − 3 + 2x − 1 x − 2 ) ( )( )
(x − 3 )(x − 2 )
x 2 − 3x + 2 x −1
=
( )(
x −2 x −3 x −3)
x −1
b) Ta có A = với x ≠ 2 và x ≠ 3
x −3
2x − 1 = 3 ⇒ 2x − 1 = 3 hoặc 2x − 1 =−3
⇒x =
2 hoặc x = −1
+ Với x = 2 không thỏa mãn điều kiện không thay vào A.
−1 − 1 1
+ Với x = −1 thỏa mãn điều kiện thay vào A ta được
= A = .
−1 − 3 2
x2 − x + 1 x2 − x + 1 x − 1 x2 − x + 1
=c) P = .A = .
x −1 x −1 x −3 x −3
(với x ≠ 1; x ≠ 2 và x ≠ 3)
x2 − x + 1 7
P = = x +2+
x −3 x −3
7
Để P nguyên ⇔ nguyên ⇔ x − 3 là một ước của 7
x −3
x −3 −7 −1 1 7
x −4 2 4 10
{
Kết hợp với điều kiện xác định ta được x ∈ −4; 4;10 thỏa yêu cầu bài toán. }
1
( )(
d) Từ điều kiện suy ra: x − 1 x + 2 = x x − 3 ⇔ x= ) ( ) 2
(thỏa điều kiện)
Bài 2: (3 điểm)
1) Xác định các số a, b biết 2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6, chia cho x − 2 dư 21.
( )(
2) Giải phương trình: x − 7 x − 5 x − 4 x − 2 =
72. )( )( )
Lời giải
1) 2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6
⇒ 2x 3 + ax + b = ( x + 1) f ( x ) − 6
⇒ −2 − a + b = −6 ⇒ b − a = −4 (1)
2x 3 + ax + b chia cho x − 2 dư 21.
⇒ 2x 3 + ax + b = (x + 1) g (x ) + 21
⇒ 16 + 2a + b = 21 ⇒ 2a + b = 5 (2)
Từ (1) b − a =−4 ⇒ b =−4 + a thay vào (2) 2a + b =5 ta được 2a − 4 + a = 5 ⇒ a = 3.
Với a =3 ⇒ b =−1
Vậy a = 3; b = −1 thỏa yêu cầu bài toán.
( )( )(
2) x − 7 x − 5 x − 4 x − 2 =
72. )( )
( )(
⇔ x 2 − 9x + 14 x 2 − 9x + 20 =
72 )
Đặt t = x 2 − 9x + 17
( )( )
Phương trình trở thành t − 3 t + 3 =72 ⇔ t 2 =81 ⇔ t =±9
Với t =9 ⇒ x 2 − 9x + 17 =9 ⇔ x 2 − 9x + 8 =0 ⇔ x − 1 x − 8 =0 ( )( )
⇔x =
1 hoặc x = 8
2
9 25
Với t =
−9 ⇒ x − 9x + 17 =
2
−9 ⇔ x − 9x + 26 =⇔
0 x − + = 2
0 (vô nghiệm)
2 4
{ }
Vậy S = 1; 8
Bài 3: (3 điểm)
= x5 − x
1) Cho M
a) Chứng minh rằng M chia hết cho 30 với mọi x ∈ Ζ;
b) Chứng minh rằng M + 2 không là số chính phương với mọi x ∈ Ν.
2) Tìm các số nguyên dương x , y thỏa mãn: x 2y + 2xy + y =32x .
Lời giải
(
1) Ta có M = x 5 − x = x x 4 − 1 = x x − 1 x + 1 x 2 + 1 ) ( )( )( )
( )(
= x x − 1 x + 1 x2 − 4 + 5 )( )
( )( )(
= x x − 1 x + 1 x 2 − 4 + 5x x − 1 x + 1 ) ( )( )
( )( )( )(
= x x − 1 x + 1 x − 2 x + 2 + 5x x − 1 x + 1 ) ( )( )
( )( )( )( )
+ Ta có x x − 1 x + 1 x − 2 x + 2 là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 30.
( )( )
+ x x − 1 x + 1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 ⇒ 5x x − 1 x + 1 ( )( )
chia hết cho 30.
= x 5 − x chia hết cho 30 với mọi x ∈ Ζ.
Suy ra M
b) Xét biểu thức M + 2 = x 5 − x + 2
Theo câu a ta có M luôn chia hết cho 30 với mọi x là số nguyên ⇒ M chia hết cho 30 với
mọi x là số tự nhiên.
⇒ Số tận cùng của M là 0.
⇒ Số tận cùng của M + 2 là 2.
Mà tất cả các số chính phương chỉ có thể tận cùng là 0;1; 4; 5; 6; 9
( )
2
⇒ y x +1 =
32x
32x
⇒y = (Do x nguyên dương nên x + 1 ≠ 0)
( )
2
x +1
( )
2
Mà x và x + 1 là nguyên tố cùng nhau nên ⇒ 32 chia hết cho x + 1
( ) ( )
2 2
32 = 25 ⇒ x + 1 = 22 hoặc x + 1 =
24 (vì x + 1 > 1)
x +1 = 2 ⇒ x = 1
x + 1 = 22 ⇒ x = 3
Với x = 1 ⇒ y = 8
Với x = 3 ⇒ y = 6
Bài 4: (2,5 điểm)
a b c d
1) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 1 < + + + < 2.
a +b +c b +c +d c +d +a d +a +b
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của H = 2x 2 + y 2 − 2xy + 2y + 2021
Lời giải
a a a +d
1) Ta có <1⇒ < (1)
a +b +c a +b +c a +b +c +d
a a
Mặt khác: > (2)
a +b +c a +b +c +d
Từ (1) và (2) ta có
a a a +d
< < (3)
a +b +c +d a +b +c a +b +c +d
b b b +a
Tương tự: < < (4)
a +b +c +d b +c +d a +b +c +d
c c b +c
< < (5)
a +b +c +d c +d +a a +b +c +d
d d d +c
< < (6)
a +b +c +d d +a +b a +b +c +d
Cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
a b c d
1< + + + < 2. (đpcm)
a +b +c b +c +d c +d +a d +a +b
2) Ta có H = 2x 2 + y 2 − 2xy + 2y + 2021
( x − y − 1) + ( x + 1)
2 2
= + 2019 ≥ 2019
Bài 5: (7 điểm)
90°, AB < AC , đường cao
Cho tam giác ABC có BAC = AH . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của H trên cạnh AB và AC .
a) Chứng minh: MN = AH ;
=
b) Chứng minh rằng: AM =
.AB AN .AC AH 2 ;
AH 40 AB
e) = . Tính tỉ số .
AO 41 AC
Lời giải
J
N
K H
B O C
ABH
⇒=
ANM hay
= ABC
ANM
AH 40 AH AO
e) = ⇒ = =t
AO 41 40 41
⇒ AH
= 40t; AO
= 41t
( ) − ( 40t )
2 2
OH 2 =OA2 − AH 2 = 41t = 81t
⇒ OH =
9t
= OA
Mà OA = OC (tính chất trung tuyến tam giác vuông ABC )
⇒ OC = 41t; ⇒ HC = 41t + 9t = 50t
Xét hai tam giác HAC và ABC có
= BAC
AHC = 90°
là góc chung
C
Do đó ∆HAC ∽ ∆ABC (g – g)
HA HC AB HA 40t 4
⇒ = ⇒ = = =
AB AC AC HC 50t 5
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề)
Đề thi gồm có: 01 trang
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử x + 3x + 6x + 4
3 2
Lời giải
Ta có x + 3x + 6x + 4
3 2
= x + x + 2x + 2x + 4x + 4
3 2 2
= x (x + 1) + x ( x +1) + 4 ( x +1)
2
(
= (x + 1) x 2 + 2x + 4 )
2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n > 1 thì số n + 4 là hợp số
4
Lời giải
Ta có n=
+ 4 n + 4n + 4 − 4n
4 4 2 2
(n )
2
− ( 2n )
2
=
2
+2
= (n ) .( n )
2 2
− 2n + 2 + 2n + 2
nên số n + 4 là hợp số
4
( )
ab − 2ab ab
a −b a −b a 2 + b2 − 2ab
2
1
⇒ P == 2 = = 16 =
2 3 3
Ta có P =
a +b a +b a + b + 2ab
2 10
ab + 2ab ab 4
3 3
1
⇒P =
2
Mà 0 < a < b nên a – b < 0 và a + b > 0 ⇒ P < 0
1
⇒P = −
2
Lời giải
⇔ ( ab ) 2 ( a + b ) + 2ab ( a + b ) + ab =
2
0
⇔ ( ab ) 2 ( a + b ) + 2ab ( a + b ) + 1 − 1 + ab =
2
0
⇔ ab ( a + b ) + 1 =1 − ab
2
tỉ
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Giải phương trình nghiệm nguyên 2xy + x + y =
83
Lời giải
83 ⇔ 4xy + 2x + 2y + 1 =
Ta có 2xy + x + y = 167
⇔ 2x ( 2y +1) + ( 2y +1) =
167 ⇔ ( 2y +1) ( 2x +1) =
167
Vì x, y ∈ Z nên 2x + 1, 2y + 1 ∈ Z và là ước của 167
Ta có bảng
2x + 1 1 -1 167 -167
2y + 1 167 -167 1 -1
x 0 -1 83 -84
y 83 -84 0 -1
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm (0 ; 83) ; (-1 ; -84) ; (83 ; 0) ; (-84 ; -1)
−9x 2 +18x −17
2. Tìm x, y biết = y(y + 4)
x 2 − 2x +3
Lời giải
−9x 2 +18x −17 −9( x −1)2 +9 −17 2
Ta có = y(y + 4) ⇔ = y + 4y
x − 2x +3
2
( x −1) + 2
2
10 10
Vì ( x −1) 2 + 2 ≥ 2 nên ≤ =
5
( x −1) + 2
2 2
( y + 2 ) 2 + 5 ≥ 5 với mọi y
x −1=0 x =1
Dấu “=” xảy ra ⇔
y + 2 =0 y = −2
A
K C
a) Xét ∆BIH và ∆AKH có
= HAK
HBI (cùng phụ với C
)
= AHK
BHI )
(cùng phụ với IHA
⇒ ∆BIH ∼ ∆AKH (g.g)
b) Xét ∆BHA và ∆IHK có
= IHK
AHB = 90 0
BH IH
= (Vì ∆BIH ∼ ∆AKH)
AH KH
⇒ ∆BHA ∼ ∆IHK (c.g.c)
Lại có ∆BHA ∼ ∆BAC (g.g)
⇒ ∆IHK ∼ ∆BAC
HI IK
⇒ = ⇒ HI.BC = IK.AB
AB BC
c) Ta có ∆IHK ∼ ∆BAC (c/m trên)
Mà ∆BAC cố định nên H không đổi
⇒ ∆IHK đồng dạng với chính nó khi I thay đổi
Để SIHK nhỏ nhất ⇔ IH nhỏ nhất ⇔ IH ⊥ AB
Vậy khi I là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB thì SIHK nhỏ nhất
x z
Bài 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn 2 −1=y . Chứng minh rằng z = 1
x >1
Lời giải
Ta có 2 − 1 =y ⇒ 2= y + 1 mà x > 1 nên y + 1 là số chẵn ⇒ y lẻ
x z x z z
Đặt y = 2k + 1 (k ∈ Z)
Giả sử z > 1 khi đó có hai trường hợp
+ Trường hợp 1: z là só chẵn, đặt z = 2m ta có
y z + 1= ( 2k + 1) + 1= ( 2q + 1) + 1= 4q 2 + 4q + 2= 4q ( q + 1) + 2
2m 2
⇒ z là số chẵn là sai
+ Trường hợp 1: z là só lẻ, đặt z = 2m + 1 ta có
y z + 1 =+1 =( y + 1) ( y 2m − y 2m−1 + y 2m−2 − ... − y + 1)
⇒ y( 2m
− y 2m−1 + y 2m−2 − ... − y + 1) > 1 và là số lẻ vì nó là tổng lẻ các số lẻ
⇒ y + 1 có ước lẻ lớn hơn 1
z
x2 − 2 x 2 x2 1 2
Bài 1. (5,0 điểm) Cho biểu thức
= A 2 − 2
1− − 2
2x + 8 8 − 4x + 2x x x
( )
b) Tìm các cặp số tự nhiên ( x; y ) thỏa mãn ( 4 x + 15 y + 1) 4 x + x 2 + x + y =305
a b 2019c
a) Cho=
B + + (các mẫu số đều khác 0)
ab + a + 2019 bc + b + 1 ac + 2019c + 2019
Tính giá trị của B biết abc = 2019
b) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ
1 1 1 1
nhất của biểu thức : S = + + +
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH. Gọi M , N
lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB và AC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho ( n + 1) và ( 2n + 1) đều là số chia phương. Chứng minh rằng n chia
hết cho 24
ĐÁP ÁN
x2 − 2 x 2 x2 1 2
Bài 1. (5,0 điểm) Cho biểu thức
= A − 2
1− − 2
2x + 8 8 − 4x + 2x x x
2
.
2
( x − 2 ) + 4 x . ( x + 1)( x − 2 )
2
2 ( x + 4) ( x − 2) 2 ( x + 4) ( x − 2)
2 2 2
x x
( x − 4 x + 4 + 4 x).( x + 1) ( x + 4 ) .( x + 1) x + 1
2 2
= = =
2x ( x + 4) 2 x( x + 4)
2 2
2x
e) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
A ∈ Z ⇔ ( x + 1) 2 x ⇔ 2 ( x + 1) 2 x ⇒ 2 2 x ⇒ 1 x ⇒ x ∈ {±1}
x =⇒
1 A= 1 ∈ Z (tm); x = −1 ⇒ A =∈0 Z (tm)
Vậy để A nguyên thì ±1
1
f) Tìm x để A <
3
1 x +1 1 x+3
Để A < ⇔ < ⇔ < 0 ⇒ x + 3 & x trái dấu
3 2x 3 6x
x + 3 > 0
Mà x + 3 > x ⇒ ⇒ −3 < x < 0
x < 0
Vậy −3 < x < 0
Bài 2. (4,0 điểm)
c) Giải phương trình : x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 =0
Ta có : x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 =0
⇔ ( x 2 + 2 x )( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 = 0 ⇔ ( x 2 + 2 x ) + 2 ( x 2 + 2 x ) .1 + 1 = 0
2
⇔ ( x 2 + 2 x + 1) = 0 ⇔ ( x + 1) = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = −1
2 4
(
d) Tìm các cặp số tự nhiên ( x; y ) thỏa mãn ( 4 x + 15 y + 1) 4 x + x 2 + x + y =305 )
Vì 305 là số lẻ nên 4 x + 15 y + 1 & 4 + x + x + y đều là số lẻ
x 2
Lại có 4x+1 không chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên x nên 15 y 2 ⇒ y 2
x + x= x ( x + 1) 2
2
a 2 + 1 ≥ 2a
( b − 1)2 ≥ 0 2
b + 1 ≥ 2b
Ta có : ⇔ 2 ⇒ a 2 + b2 + c2 + d 2 ≥ 4 ( a + b + c + d )
( c − 1) ≥ 0 c + 1 ≥ 2c
2
d 2 + 1 ≥ 2d
( d − 1) ≥ 0
2
Mà a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤ 4 ⇒ 2 ( a + b + c + d ) ≤ 8 ⇒ a + b + c + d ≤ 4
Áp dụng bđt Svacso, ta được :
1 1 1 1 16 4
S= + + + ≥ ≥
a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b 3( a + b + c + d ) 3
Dấu bằng xảy ra khi a= b= c= d= 1
4
Vậy Min S= ⇔ a = b = c = d =1
3
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH. Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB và AC
K
1
B
1 1
3 H
M 2
1
O
I
1 F 1
2
N C
A
e) Chứng minh rằng AM= =
. AB AN . AC AH 2
Xét ∆AMH và ∆AHB có : ∠BAH chung , ∠HMA = ∠AHB = 90° ⇒ ∆AMH ∽ ∆AHB( g.g )
AM AH
⇒ = ⇒ AM . AB = AH 2 (1)
AH AB
AH AN
Tương tự ∆HNA ∽ ∆CHA( g.g ) ⇒ = ⇒ AN . AC = AH 2 ( 2 )
AC AH
=
Từ (1) và (2) suy ra AM =
. AB AN . AC AH 2
f) Gọi K là giao điểm của MN và BC. Chứng minh rằng KB.KC = KH 2
Vì MB / / HN ⇒ ∠M 1 = ∠N1 mà ∠N1 = ∠H1 (do I là tâm hình chữ nhật MHNA nên IN=IH)
Suy ra ∠M 1 =
∠H1 ma` ∠H1 =∠C (cùng phụ với ∠H 2 ⇒ ∠M 1 = ∠C
Xét ∆KMB và ∆KCN có : ∠NKC chung ; ∠KMB = ∠C ⇔ ∆KMB ∽ ∆KCN ( g.g )
KM KB
⇒ = ⇒ KM .KN =KB.KC ( 3) . Xét ∆KMH & ∆KHN : ∠MKB chung , ∠BHM =
∠N1
KC KN
KM KH
(cùng phụ với H2) ⇒ ∆KMH ∽ ∆KHN ( g.g ) ⇒ = = KH 2 ( 4 )
⇒ KB.KC
KH KN
Từ (3) và (4) suy ra KB.KC = KH 2
g) Gọi O là trung điểm của BC, I là giao điểm của MN và AH. Chứng minh rằng
OI vuông góc với AK
Gọi F là giao điểm của KN và AO
∠N1 nên ∠C =
Vì ∠C =∠H1 (cùng phụ với H 2 ) , mà ∠H1 = ∠N1 ( 5 )
⇒ ∆AOC cân tại O nên ∠C =∠A2 ( 6 )
Từ (5) và (6) suy ra ∠N1 =
∠A2
Mà ∠N1 + ∠N 2= 90° ⇒ ∠A2 + ∠N 2= 90° ⇒ ∠AFN= 90° ⇒ KF ⊥ AO
Xét ∆KAO : KF ⊥ AO, AH ⊥ KO, I = KF ∩ AH ⇒ I là trực tâm ∆KAO ⇒ OI ⊥ AK
AH 40 AB
h) Giả sử = . Tính tỉ số
OA 41 AC
AH 40
Vì = . nên đặt= AH 40a= , OA 41a ( a > 0 ) . Theo định lý Pytago ta có :
OA 41
OH 2 = OA2 − AH 2 = ( 41a ) − ( 40a ) = 81a 2 ⇒ OH = 9a
2 2
BH = 41a − 9a = 32a
Mà OA =OB =OC ⇒ OB =OC =4a ⇒
CH = 41a + 9a = 50a
Áp dụng Pyatgo vào các tam giác ∆AHB, AHC vuông tại H,ta được :
AB 2 = AH 2 + BH 2 = ( 40a )2 + ( 32a )2 = 2624a 2 AB = 8 41a
2 ⇒
AC = AH + CH = ( 40a ) + ( 50a ) = 4100a AC = 10 41a
2 2 2 2 2
AB 8 41a 4
⇒ = =
AC 10 41a 5
AB 4 AH 40
=
Vậy = khi
AC 5 OA 41
Bài 5. (1,0 điểm) Cho ( n + 1) và ( 2n + 1) đều là số chia phương. Chứng minh rằng n
chia hết cho 24
Vì 2n + 1 là số lẻ mà là chính phương nên 2n + 1chia 4 du1⇒ 2n 4 ⇒ n 2 ⇒ n + 1 là số lẻ mà
n + 1 là số chính phương nên n + 1 :8 du 1 ⇒ n 8 (1)
Mặt khác ( n + 1)( 2n + 1) = 3n + 2 chia cho 3 dư 2
Mà ( n + 1) , ( 2n + 1) đều là số chính phương nên chúng chia 3 dư 1
Vì n+1 chia cho 3 dư 1 nên n chia hêt cho 3 (2)
Vì ( 3,8 ) =
1&3.8 = 24 ⇒ (1) , ( 2 ) ⇒ n 24
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM TỪ LIÊM
1) Cho các số nguyên dương a; b(a>b) thỏa mãn điều kiện ab + 1 chia hết cho
a + b & ab − 1 chia hết cho a − b . Chứng minh rằng a, b nguyên tố cùng nhau và
2 ( b 2 − 1) chia hết cho a 2 − b 2
2) Cho 2019 số nguyên dương phân biệt a1 ; a2 ;.....; a2019 lớn hơn 1. Chứng minh rằng
tích ( a12 + 1)( a22 + 1) ...... ( a2019 + 1) không chia hết cho tích ( a1a2 .....a2019 )
2 2
a +1 b +1 c +1
Chứng minh rằng + + ≥ 9 .Đẳng thức xảy ra khi nào ?
a + bc b + ca c + ab
Bài 4. (6,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Kẻ tia Bx ⊥ AB tại B. Trên tia Bx lấy điểm C (C
khác B). Kẻ BH ⊥ AC , điểm H thuộc AC. Gọi M là trung điểm của AB
Bài 5. (1,0 điểm) Xét 15 số nguyên dương lớn hơn 1, không vượt quá 2019 và đôi một
nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng trong 15 số đó luôn có ít nhất 1 số là số nguyên
tố
ĐÁP ÁN
Bài 1. (6,0 điiểm)
4) Giải phương trình sau trên tập số thực ( x + 3)( x + 1)( x + 2 ) =
2
72
Ta có : ( x + 3)( x + 1)( x + 2 ) =
2
72
(x + 4 x + 3)( x 2 + 4 x + 4 ) = 72 ⇔ ( x 2 + 4 x ) + 7 ( x 2 + 4 x ) − 60 = 0
2 2
2 x = 1
x2 + 4x =5 x + 4x − 5 = 0 ⇔
⇔ 2 ⇔ x = −5
x + 4 x =
− 12 x 2 + 4 x + 12 =
0(VN )
5) Cho x, y là các số thực khác 0 và thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1 1 x3 y 3
x + = 2; y + = 3 . Tính giá trị của biểu thức E = 6 6
y x x y +1
1 3
x + y =
2
xy + 1 = 2 y 2 y = 3x
y= x
2 xy = 2 + 3
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
Ta có : 1 = xy + 1 3 x xy =
+1− 2 y 0 3 x 2 + 1 − 3x =0 xy= 2 − 3
y+ = 3
x
2
(2 =
+ 3) (2 =
− 3)
3 3
26 + 15 3 26 − 15 3
=
⇐ E1 = ;E
(2 + 3 ) +1 (2 + 3 ) +1 (2 − 3 ) +1 (2 − 3 )
6 6 2 6 6
+1
6) Cho 2 số nguyên a, b thỏa mãn điều kiện a 2 + b 2 + 2ab − 7a + 2b + 1 =0 . Chứng
minh rằng a là số chính phương
Ta có :
a 2 + b 2 + 2ab − 7 a + 2b + 1 = 0 ⇔ ( a + b + 1) − 9a = 0 ⇔ ( a + b + 1) = 9a
2 2
a + b +1
2
⇒a=
3
Vậy a là số chính phương.
Bài 2. (4,0 điểm)
3) Cho các số nguyên dương a; b(a>b) thỏa mãn điều kiện ab + 1 chia hết cho
a + b & ab − 1 chia hết cho a − b . Chứng minh rằng a, b nguyên tố cùng nhau và
2 ( b 2 − 1) chia hết cho a 2 − b 2
Ta có :
ab + 1 a + b. Ma` ab + b 2 = ( a + b ) .b ( a + b ) ⇒ ab + b 2 − ( ab + 1) a + b
ab − 1 a − b
⇒ b 2 − 1 a + b ⇒ ⇒ ( ab − 1) − ( ab − b ) a − b ⇒ b − 1 a − b
2 2
ab − b = b ( a − b ) a − b
2
a d ab + 1 ( a + b ) d
Gọi d UCLN ( a; b ) ⇒
= ⇒ a + b d ⇒ ⇒=1 d ⇒ d 1
b d ab d
Vậy (a;b) nguyên tố cùng nhau
a − b k
=
Gọi k UCLN (a − b; a + b) ⇒ ⇒ a − b + a + b k ⇒ 2a k
a + b k
Mà 2a + 2b k ⇒ 26 k , mà a, b nguyên tố cùng nhau nên 2 k
b 2 − 1 a − b
⇒ K ( b − 1) ( a + b )( a − b )
2
Mà 2
b − 1 a + b
UCLN ( a − b; a + b ) =k ⇔ k ( b 2 − 1) a 2 − b 2 , ma` 2 k ⇒ 2 ( b 2 − 1)
Vậy 2 ( b 2 − 1) a 2 − b 2
4) Cho 2019 số nguyên dương phân biệt a1 ; a2 ;.....; a2019 lớn hơn 1. Chứng minh
rằng tích ( a12 + 1)( a22 + 1) ...... ( a2019 + 1) không chia hết cho tích ( a1a2 .....a2019 )
2 2
Ta có :
A
(a2
1 + 1)( a22 + 1) ...... ( a2019
=
2
+ 1) a12 + 1 a22 + 1
= . ......
2
a2019 +1
A1 A2 .... A2019
( a1a2 .....a2019 )
2 2 2 2
a1 a2 a2019
a2 + 1 1
Xét A1 = 1 2
=+ 1 2 ∉ Z vì a1 > 1.Cmtt A2 → A2019 ∉ Z
a1 a1
Mà a1 ; a2 ....; a2019 là các số dương phân biệt lớn hơn 1 nên A1 ≠ A2 ≠ ...... ≠ A2019 ⇒
A = A1 A2 .... A2019 là tích các phần tử khác nhua và các phần tử không nguyên nên A không
nguyên
⇒ ( a12 + 1)( a22 + 1) ...... ( a2019 + 1) không chia hết cho tích ( a1a2 .....a2019 )
2 2
H
D
B A
M
4) Chứng minh rằng HA.HC = HB 2
Xét ∆HAB và ∆HBC có : ∠H = 90°; ∠HAB = ∠HAC (cùng phụ với góc ABH)
HA HB
Do đó ∆HAB ∽ ∆HBC ⇒ = ⇒ HB 2 = HA.HC
HB HC
5) Kẻ HD vuông góc với BC (D thuộc BC). Gọi I là giao điểm của AD và BH.
Chứng minh rằng 3 điểm C, I, M thẳng hàng
I 3 (180° − A1 − M 1 ) + (180° − A2 − H ) + (180° − ∠H − ∠C1 )
Ta có ∠I1 + ∠I 2 + ∠=
) 360° − ∠A − ( ∠C1 + ∠M 1 )
= 540° − ( ∠A1 + A2 ) − 2∠H − ( ∠C1 + ∠M 1 =
= 3600 − ∠A − (180° − ∠A=
) 180°
Vậy 3 điểm I, M, C thẳng hàng
6) Giả sử AB cố định, điểm C thay đổi trên Bx. Tìm vị trí điểm C trên tia Bx Sao
cho diện tích ∆ABI lớn nhất .
Để diện tích AIB lớn nhất thì diện tích ABH lớn nhất
1 1
S ABH = S ABC − S BHC = AB.BC − HC.HB ⇒ S AIB lớn nhất khi AB=AC
2 2
Vậy C thuộc BC sao cho AB = BC (dfcm)
Bài 5. (1,0 điểm) Xét 15 số nguyên dương lớn hơn 1, không vượt quá 2019 và đôi
một nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng trong 15 số đó luôn có ít nhất 1 số là số
nguyên tố
Giả sử n1 ; n2 ;......n15 là các số nguyên lớn hơn 1 đều là hợp số. Gọi pi là ước nguyên tố nhỏ
nhất của ni (i=1;2;….15)
Gọi p là số lớn nhất trong các số p1 ; p2 ;......; p15 . Do các số n1 ; n2 ;......n15 đôi một nguyên tố
cùng nhau nên các số p1 ; p2 ;......; p15 khác nhau tất cả
Đối với số n có ước nguyên tố nhỏ nhất là p thi p ≤ n ⇒ n ≥ p 2 ≥ 47 2 > 2019 (vô lý)
2) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z =2,
x +y +z =
2 2 2
18 và xyz = −1 .
1 1 1
Tính giá trị của S = + +
xy + z − 1 yz + x − 1 xz + y − 1
Bài 4. (2,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn a + b + c =
1.
1
Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 <
2
Bài 5. (6,0 điểm) Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a . Trên
cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB, vẽ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên
tia Ax lấy điểm D bất kỳ ( D khác A). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD tại
O, cắt By tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD
1) Chứng minh AD.OC = OB.OD
2) Chứng minh ∆ADH ∽ ∆BOH và ∆AHB vuông
3) Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO, F là giao
điểm của BH và CO. Chứng minh E , I , F thẳng hàng
4) Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất ? Tìm giá trị
nhỏ nhất đó ?
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm x, y, z nguyên dương thỏa mãn x3 − ( x + y + z )2 = ( y + z )3 + 34
ĐÁP ÁN
= ( x − y ) + 4 ( x − y ) + 5 − 9 = ( x − y + 2 ) − 32
2 2
= ( x − y + 2 − 3)( x − y + 2 + 3) = ( x − y − 1)( x − y + 5)
4) Phân tích đa thức thành nhân tử x 4 − 2 y 4 − x 2 y 2 + x 2 + y 2
x4 − 2 y 4 − x2 y 2 + x2 + y 2 = ( x4 − y 4 ) − ( x2 y 2 − x2 ) − ( y 4 − y 2 )
= ( x 2 − y 2 )( x 2 + y 2 ) − x 2 ( y 2 − 1) − y 2 ( y 2 − 1) = ( x 2 − y 2 )( x 2 + y 2 ) − ( y 2 − 1)( x 2 + y 2 )
= (x 2
+ y 2 )( x 2 − y 2 − y 2 + 1) = (x 2
+ y 2 )( x 2 − 2 y 2 + 1)
Ta có : a 2 − 1 = ( a + 1)( a − 1)
a − 1 3
+) Vì a là số nguyên tố lớn hơn 3 nên a / 3 suy ra ⇒ ( a + 1)( a − 1) 3
a + 1 3
Lại có 3;8 nguyên tố cùng nhau nên ( a − 1)( a + 1) ( 3.8 ) ⇒ a 2 − 1 24 với a là số nguyên
tố lớn hơn 3.
=
Ta có a 11....1 − 77....7 (với 2n chữ số 1, n chữ số 7)
(x 2
− 4 x + 11)( x 4 − 8 x 2 + 21) =
35
( x − 2 )2 =
0 x − 2 = 0
Đẳng thức xảy ra khi 2 ⇔ ⇒x=2
( x − 4 ) = ( x − 2 ) ( x + 2) =
2
0 0
Do đó ( x 2 − 4 x + 11)( x 4 − 8 x 2 + 21) = 35 ⇔ x = 2
2) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z =2,
x2 + y 2 + z 2 =
18 và xyz = −1 .
1 1 1
Tính giá trị của S = + +
xy + z − 1 yz + x − 1 xz + y − 1
Ta có : ( x + y + z ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + y 2 + xz )
2
18 + 2 ( xy + yz + zx ) ⇔ xy + yz + xz =
⇔4= −7
Vì x + y + z = 2 ⇒ z = 2 − ( x + y )
Khi đó xy + z − 1 = xy + 2 − ( x + y ) − 2 = xy − x − y + 1 = ( x − 1)( y − 1)
1 1
⇒ =
xy + z − 1 ( x − 1)( y − 1)
1 1 1 1
Tương
= tự : =;
yz + x − 1 ( y − 1)( z − 1) zx + y − 1 ( z − 1)( x − 1)
1 1 1
=
⇒S + +
xy + z − 1 yz + x − 1 xz + y − 1
1 1 1 z −1+ x −1+ y −1
= + + =
( x − 1)( y − 1) ( y − 1)( z − 1) ( z − 1)( x − 1) ( x − 1)( y − 1)( z − 1)
=
(x + =y + z) − 3 2−3
= =
−1 −1
( x − 1)( y − 1)( z − 1) xyz − ( xy + yz + zx ) + ( x + y + z ) − 1 −1 + 7 + 2 − 1 7
−1
Vậy S =
7
Bài 4. (2,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn a + b + c =
1.
1
Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 <
2
Mà a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + ac + bc ) = ( a + b + c )2 = 1
⇒ 2 ( ab + bc + ca ) =1 − ( a 2 + b 2 + c 2 ) ( 2 )
Bài 5. (6,0 điểm) Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a .
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB, vẽ hai tia Ax và By cùng vuông góc với
AB. Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ ( D khác A). Qua O kẻ đường thẳng vuông
góc với OD tại O, cắt By tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD
D
H
C
E I
F
A O M B
5) Chứng minh AD.OC = OB.OD
Xét ∆AOD và ∆BCO ta có: ∠DAO =
∠CBO =
90°
∠ADO = ∠COB (cùng phụ với ∠AOD)
AD OD
⇒ ∆AOD ∽ ∆BCO( g .g ) ⇒ = ⇒ AD.OC
= OB.OC
BO OC
Vậy AD.OC = OB.OC
6) Chứng minh ∆ADH ∽ ∆BOH và ∆AHB vuông
Ta có : ∠ADO = ∠COH (cùng phụ với ∠HOD)
∠BOC (cmt ); ∠ODH =
⇒ ∠ADO + ∠ODH = ∠BOC + ∠COH hay ∠ADH = ∠BOH (1)
AD OD
Mà ∆AOD ∽ ∆BCO(cmt ) ⇒ =( 2 )
OB OC
Xét ∆DOH và ∆OCH ta có : ∠DHO =
∠CHO =
90°
∠ODH = ∠COH (cùng phụ với ∠DOH )
DH OD
⇒ ∆DOH ∽ ∆OCH ( g .g ) ⇒ = ( 3)
OH OC
AD DH
Từ (2) và (3) suy ra = ( 4)
OB OH
AD DH
Xét ∆ADH và ∆BOH , ta có : ∠ADH =
∠BOH (do (1)), =( do (4) )
OB OH
Vậy ∆ADH ∽ ∆BOH (c.g.c)
*Chứng minh ∆AHB vuông
Ta có : ∆ADH ∽ ∆BOH (c.g.c) ⇒ ∠AHD = ∠OHB
Mà ∠AHD + ∠OHA= ∠OHD= 90° ⇒ ∠OHB + ∠OHA= 90° ⇒ ∠AHB= 90°
Vậy ∆AHB vuông tại H
7) Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO, F là
giao điểm của BH và CO. Chứng minh E , I , F thẳng hàng
Ta có ∆ABH vuông tại H có HO là đường trung tuyến
1 1
Nên HO = AB ⇒ OA = OB = OH = AB
2 2
Xét ∆ADO và ∆HDO , ta có :
OA =
OH (cmt ), ∠OAD =
∠OHD =
90°, DO là cạnh chung
⇒ ∆ADO ∽ ∆HDO(ch − cgv) ⇒ DA = DH
Mà OA OH (cmt ) ⇒ OD là đường trung trực của AH suy ra E là trung điểm của AH
=
Chứng minh tương tự, ta có BC = CH và F là trung điểm của BH
⇒ EF là đường trung bình của ∆ABH ⇒ EF / / AB
Ta có : BC / / AD , áp dụng hệ quả định lý Talet ta suy ra
IB BC IB CH
= ⇒ = (Vì DA = DH và BC = CH )
ID AD ID DH
IB CH
∆DBC có = nên HI / / BC (Định lý Talet đảo)
ID DH
Gọi M là giao điểm của HI và AB, suy ra HM / / BC nên IM / / BC
IH DI
∆DBC có HI / / BC nên = ( 5)
BC DB
IM AM
∆ABC có IM / / BC nên = ( 6)
BC AB
DI AM
∆ABD có IM / / AD nên = (7)
DB AB
IH IM
Từ (5), (6), (7) suy ra = , do đó IM = IH
BC BC
Vậy I là trung điểm của HM
Xét ∆AHM có : E là trung điểm của AH, I là trung điểm của HM
Nên EI là đường trung bình của ∆AHM ⇒ EI / / AM
Suy ra EI / / AB mà EF / / AB nên E,I, F thẳng hàng.
8) Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất ? Tìm giá
trị nhỏ nhất đó ?
Tứ giác ABCD có BC / / AD (cùng vuông góc với AB) nên tứ giác ABCD là hình
thang vuông. Do đó :
=S ABCD
AD + BC ) . AB ( DH + CH ) . AB
(= =
(vì DA =
DH , BC CH ) .Hay S ABCD =
DC. AB
2 2 2
Mà AB không đổi nên S ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi DC có độ dài nhỏ nhất
⇔ CD =
AB (vì CD ≥ AB ) ⇔ Hình thang vuông ABCD là hình chữ nhật
AD = BC
DH = DA
AB
⇔ ⇔ AD =
CH = CB 2
AB = CD
AB
Vậy S ABCD đạt GTNN khi D nằm trên tia Ax sao cho AD =
2
Đặt x= a, y + z= b ( a > 0; b ≥ 2 ) . Ta có :
a 3 − ( a + b ) = b3 + 34 ⇔ a 3 − b3 = ( a + b ) + 34
2 2
⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) = ( a + b ) + 34
2
*Nếu a − b =1 ⇒ a 2 + ab + b 2 =( a + b )2 + 34 ⇔ a 2 + ab + b 2 =a 2 + 2ab + b 2 + 34
⇔ ab + 34 =
0 (vô lý vì a > 0, b > 0)
(a + b) + 34
2
*Nếu a − b ≥ 2 ⇒ a + ab + b
2 2
≤
2
a ≤ 5
⇔ 2a 2 + 2ab + 2b 2 ≤ a 2 + 2ab + b 2 + 34 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 34 ⇒
b ≤ 5
4 ≤ a ≤ 5
b ≥ 2 b ≥ 2
Mà ⇒ . Do đó 2 ≤ b ≤ 5 . Mà a,b nguyên dương nên xảy ra các
a − b ≥ 2 a ≥ 4 a − b ≥ 2
trường hợp :
= b 2= x 4 = x 4
Th1: ⇔ ⇔
a = 4 y + z = 2 y = z = 1
=b 2= x 5 = x 5
Th2: ⇔ ⇔
a = 5 y + z = 2 y = z = 1
=
b 3 =x 5 =x 5;= y 1;=z 2
Th3 : ⇔ ⇔
a= 5 y + z= 3 x= 5; y= 2; z= 1
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (5,0 điểm)
1. Cho đa thức A =n3 + 9n 2 + 23n + 15
a) Phân tích đa thức thành nhân tử.
b) Chứng minh A chia hết cho 48 với mọi n là số tự nhiên lẻ.
2. Tìm x, biết: x − 2020 =2021 − x.
Lời giải
1. Cho đa thức A =n + 9n + 23n + 15
3 2
= ⇒ 5 ( x2 + y 2 ) =
xy 5
1. Vì 8 xy
x +y
2 2
8
x 2 + 2 xy + y 2 5 ( x + y ) + 10 xy 8 xy + 10 xy 18 xy
2 2
⇒ A =2 = = = =−9
x − 2 xy + y 2 5 ( x 2 + y 2 ) − 10 xy 8 xy − 10 xy −2 xy
Vậy A có giá trị nguyên.
2. Để f ( x ) g ( x ) thì tồn tại q ( x ) sao cho f ( =
x) (x 2
− 1) . q ( x ) với ∀x ∈ .
Trang 2
⇒ f ( x) =( x − 1)( x + 1) q ( x ) (1) với ∀x ∈ .
Vì (1) đúng với ∀x ∈ nên thay x = 1, x = −1 vào (1) , ta có:
f (1) = 0 2.1 − 1 + a.1 + b =
3 2
0 2 − 1 + a + b =0 a + b =−1 a =−2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
f ( −1) = 2. ( −1) − ( −1) + a. ( −1) + b =0 −2 − 1 − a + b =0 a − b =−3 b =1
3 2
0
Vậy a = 1 thì f ( x ) chia hết cho g ( x ) .
−2, b =
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên x, y của phương trình: x 2 + y 2 − x − y =2
2. Cho các số thực x, y thoả mãn x 2 + y 2 − xy =
9 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
= x2 + y 2 .
P
Lời giải
1. x + y − x − y = 2 ⇔ 4x + 4 y − 4x − 4 y = 8
2 2 2 2
⇔ ( 4 x 2 − 4 x + 1) + ( 4 y 2 − 4 y + 1) =
10
⇔ ( 2 x − 1) + ( 2 y − 1) =
2 2
10
12 + 32 =10
( −1) + ( −3) =10
2 2
2x −1 1 1 −1 −1 3 3 −3 −3
2 y –1 3 −3 3 −3 1 −1 1 −1
x 1 1 0 0 2 2 −1 −1
y 2 −1 2 −1 1 0 1 0
Vậy các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn là:
(1; 2 ) ; (1; − 1) ; ( 0; 2 ) ; ( 0; − 1) ; ( 2; 1) ; ( 2; 0 ) ; ( −1; 1) ; ( −1; 0 ) .
2. Ta có: ( x − y ) ≥ 0 ∀x, y nên x 2 + y 2 ≥ 2 xy ∀x, y
2
⇒ x 2 + y 2 ≥ 2 ( x 2 + y 2 − 9 ) vì x 2 + y 2 − xy =
9 ⇒ x 2 + y 2 ≥ 2 ( x 2 + y 2 ) − 18
⇒ x 2 + y 2 ≤ 18 hay P ≤ 18.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 18.
Có: x 2 + y 2 − xy =9 ⇔ 2 x 2 + 2 y 2 − 2 xy =18 ⇔ 2 x 2 + y 2 − 2 xy =
18( )
⇔ 3 ( x2 + y 2 ) − ( x + y ) =
2
18
Mà ( x + y ) ≥ 0 ∀x, y ⇒ 3 ( x 2 + y 2 ) − ( x + y ) ≤ 3 ( x 2 + y 2 ) ⇔ 18 ≤ 3 ( x 2 + y 2 ) ⇒ P ≥
2 2 18
.
3
18 x + y = 0 x =−y
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi 2 ⇔ 2
x + y = − xy 9 x + x =+ x2 9
2 2
3
Trang 3
x = 3
x = − y y = − 3
⇔ 2 ⇔
x = 3 x = − 3
y = 3
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H ∈ BC ) . Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB, AC.
1. Chứng minh: BH 2 = BD. AB và CH 2 = CE. AC
2. Chứng minh: AC. AB = AH . BC và AH 3 = BD. CE. BC
3. Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE , chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
4. Lấy một điểm O nằm trong tam giác ABC . Gọi N , P, Q lần lượt là hình chiếu của O trên
BC , AB, AC . Hãy tìm vị trí của điểm O sao cho tổng ON 2 + OP 2 + OQ 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Trang 4
*) Xét ∆AHC và ∆AHB có:
=
AHC = 90o
AHB
=
CAH )
ABH (cùng phụ với BAH
AH HC
⇒ ∆AHC ∆BHA ( g.g ) ⇒ = ⇒ AH 2 =BH . CH
HB AH
=
Mà BH 2
=
BA. BD; CH 2
CA. CE . Nên AH 4 = BA. BD. CE. CA
Lại có: BA. CA = AH . BC ( cmt )= =
nên AH 4 AH . BC. BD. CE ⇒ AH 3 BC. BD. CE
3. Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE , chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
Xét tứ giác ADHE có:
=
ADH 90o ( HD ⊥ AB )
= 90o ( gt )
DAE
AEH 90o ( HE ⊥ AC )
=
⇒ ADHE là hình chữ nhật (dhnb) ⇒ S ADHE = AD. AE
Gọi O’ là giao điểm của AH và DE ⇒ O= ' A O= ' E O=' H O ' D (t/c hình chữ nhật)
⇒ ∆O ' AE cân tại O’ ⇒ 1 (t/c tam giác cân). Mà
A2 =
E nên ⇒ B
A2 = B = 1
E
Xét ∆AED và ∆ABC có:
chung
BAC
=E
B 1 ( cmt )
AE AD
⇒ ∆AED ∆ABC ( g.g ) ⇒ = ⇒ AE. AC = AB. AD
AB AC
1
Mà S ABC =2 S ADHE ⇒ AB. AC =2. AD. AE ⇒ AB. AC =4. AD. AE
2
AB. AD
Lại có: AE. AC
= AD. AB ⇒ AE =
AC
AB. AD
⇒ AB. AC= 4. AD. ⇒ AC 2= 4 AD 2 ⇒ AC= 2 AD
AC
1
Mà AD = HE (t/c hình chữ nhật) ⇒ HE = AC
2
1
Xét ∆AHC và vuông tại H có HE = AC
2
⇒ HE là đường trung tuyến ứng với cạnh AC . Mà HE ⊥ AC ( gt ) ⇒ ∆AHC vuông cân tại H
⇒ ACH = 45o hay = 45o ⇒ ∆ABC vuông tại A .
ACB
4. Lấy một điểm O nằm trong tam giác ABC . Gọi N , P, Q lần lượt là hình chiếu của O trên
BC , AB, AC . Hãy tìm vị trí của điểm O sao cho tổng ON 2 + OP 2 + OQ 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có: Tứ giác APOQ có: PAQ = =
APO = 90o ⇒ APOQ là hình chữ nhật.
AQO
AO = PQ
⇒ ⇒ ON 2 + OP 2 + OQ 2 = ON 2 + AQ 2 + AP 2
= AP =
OQ ; AQ PO
= ON 2 + PQ 2 (vì ∆AQP vuông tại A ) ⇒ AQ 2 + AP 2 =
PQ 2
Mà PQ = AO ⇒ ON 2 + OP 2 + OQ 2 = ON 2 + OA2 ≥ 2 ON . OA
Trang 5
Dấu “ =” xảy ra khi ON = OA hay O là trung điểm của AN
Mà ON ⊥ BC nên AN trùng với AH hay O là trung điểm của AH .
Vậy O là trung điểm của AH thì ON 2 + OP 2 + OQ 2 nhỏ nhất
1 1 AH 2
= 2=
ON . OA 2. O =
' H . O ' A 2. =
AH . AH
2 2 2
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn ( x + 1) − ( x − 1) =
4 4
y3.
Lời giải
( x + 1) − ( x − 1) y ⇔ ( x + 1) + ( x − 1) ( x + 1) − ( x − 1) =
=
4 4 3 2 2 2 2
y3
⇔ ( 2x2 + 2). 4x =
y 3 ⇔ 8 x3 + 8 x =
y3
*) Nếu x ≤ −1 ⇒ ( x, y ) là nghiệm nguyên của phương trình thì ( − x; − y ) cũng là nghiệm của
phương trình đó.
Ta có: − x ≥ 1 do vậy cũng vô lý.
*) Nếu x = 0 ⇒ y = 0
Vậy cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn đẳng thức là ( 0; 0 )
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Trang 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC OAI
6x + 3
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức Q =
1 2
+ 3 − 2 : ( x + 2)
x +1 x +1 x − x +1
Bài 2. (4 điểm)
Bài 3. (3 điểm)
x 2 x2
a) Cho = − . Tính giá trị của A =
x2 + x + 1 3 x4 + x2 + 1
b) Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh ab − a − b + 1 48
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho
1 1 BI CI
=AD =AB, CE AC , CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỉ số ,
4 3 IE ID
Bài 6. (2 điểm)
6x + 3
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức Q =
1 2
+ 3 − 2 : ( x + 2)
x +1 x +1 x − x +1
1 6x + 3 2
Q = + 3 − 2 : ( x + 2)
x +1 x +1 x − x +1
x2 − x + 1 + 6x + 3 − 2x − 2 1
= . =
( x + 2 )( x + 1) 1
( x + 1) ( x 2 − x + 1) x+2 ( x + 1) ( x − x + 1) ( x + 2 ) x − x + 1
2 2
1
e) Tìm x khi Q =
3
1 1 x = −1(ktm)
= ⇒ x 2
− x + 1 = 3 ⇒ ( x + 1)( x − 2 ) = 0 ⇒
x2 − x + 1 3 x = 2(tm)
1
So sánh với điều kiện suy ra x = 2 thì Q =
3
f) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q
2
Qmax ⇔ ( x 2 − x + 1)
3 1
⇔ x2 − x + 1 = ⇔ x = (tm)
min 4 2
4 1
Vậy Max Q = ⇔x=
3 2
Bài 2. (4 điểm)
Ta có : x 2 − 1 = ( x − 1)( x + 1) và x2 + 4x + 3 = ( x + 1)( x + 3)
⇒ (1) ⇔ ( x − 1)( x + 1)( x + 1)( x + 3) =192 ⇔ ( x − 1)( x + 3) ( x + 1)( x + 1) − 192 =0
⇔ ( x 2 + 2 x − 3)( x 2 + 2 x + 1) − 192 =0 ⇔ ( x 2 + 2 x − 1 − 2 )( x 2 + 2 x − 1 + 2 ) − 192 =0
⇔ ( x 2 + 2 x − 1) − 4 − 192 =0 ⇔ ( x 2 + 2 x − 1) − 142 =0
2 2
x 2 + 2 x − 15 =0⇒ x= 3; x =−5
⇔ ( x + 2 x − 15 )( x + 2 x + 13) =0 ⇔ 2
2 2
x + 2 x + 13 = 0(VN )
Bài 3. (3 điểm)
x 2 x2
c) Cho = − . Tính giá trị của A =
x2 + x + 1 3 x4 + x2 + 1
x 2 x2 + x + 1 3 1 3 1 −5
=− ⇒ =− ⇒ x + +1 =− ⇒ x+ =
x + x +1
2
3 x 2 x 2 x 2
(x + 1) − x 2= (x − x + 1)( x 2 + x + 1)
2
x 4 + x 2 + 1= 2 2
x2 x x
=
⇒A = . 2
x + x +1 x − x +1 x + x +1
4 2 2
1 x2 − x + 1 x2 + x + 1 1 1
⇒ = . = x + − 1 x + + 1
A x x x x
1 5 5 −7 −3 21
⇒ = − − 1 − + 1 = . =
A 2 2 2 2 4
4
Vậy A =
21
d) Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh ab − a − b + 1 48
a ( 2n − 1) và=
Đặt= b ( 2n + 1)
2 2
Ta có M = ab − a − b + 1 = ( a − 1)( b − 1)
Mặt khác , n ( n − 1)( n + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên n ( n − 1)( n + 1) 3
Mà (16,3) =
1 ⇒ M 16.3 ⇒ M 48
Bài 4. (6 điểm) Một mảnh đất hình thang ABCD có AB / / CD, AB
= BC
= AD
= a, CD
= 2a
A B
D I C
H
d) Tính các góc của hình thang ABCD
Gọi I là trung điểm của CD ⇒ AB =DI =IC =a và AB//DI
⇒ ABID là hình bình hành ⇒ AD = BI = a ⇒ ∆BCI đều
⇒ ∠BCD= 60° ⇒ ∠ADC= 60°; ∠DAB= ∠ABC= 120°
e) Tính diện tích của hình thang ABCD theo a
Kẻ đường cao BH của hình thang ABCD (đường cao của tam giác đều BCI )
1 a a2 a 3
Ta có CH = CI = ⇒BH = BC − CH = a − =
2 2 2
2 2 4 2
a 3
( AB + CD ) .BH ( a + 2a ) . 2 3a 2 3
=S ABCD = =
2 2 4
f) Hãy chia mảnh đất ABCD thành hai mảnh đất hình thang bằng nhau
E , F , K , H lần lượt là trung điểm ID, AI , BI , IC
Chia hình thang như hình vẽ, ta được các hình thang AFED, ABKF , BCHK , EFKH giống nhau
A B
D E I H C
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho
1 1 BI CI
=AD =AB, CE AC , CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỉ số ,
4 3 IE ID
A
P
D
Q J E
I
C
B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AE , AB.PQ cắt CD tại J
= QA
Ta có : PA / / BE , BQ = 2QD và AP = PE = EC
Nên EI là đường trung bình ∆CPJ ⇒ JP
= 2 IE ; =
JI IC
CI 2
Và BD= 3DQ ⇒ BI = 3QI ; JI = 2 DJ ⇒ JI = IC = 2 DJ ⇒ =
ID 3
Đặt IE =
x=
> JP =
2 IE =
2 x, QJ =
y ⇒ BI =
3QJ =
3y
2 PQ hay BI + IE= 2 ( QJ + JP )
⇒ BE =
⇒ 3 y + x = 2 ( y + 2 x ) ⇒ 3 y + x = 2 y + 4 x hay y = 3 x
BI BI CI 2
⇒ BI = 9 x ⇒ BI = 9 IE ⇒ = 9. Vậy= 9;=
IE IE ID 3
Bài 6. (2 điểm)
⇔ x 2 + xy + y 2 − 7 = 0 ( x > y ) ⇔ ( x − y ) = 7 − 3 xy ≥ 0 ⇒ xy ≤ 2
2
Vì x > y > 0 ⇒ xy = 2 ⇔ x = 2; y = 1
4) Giải phương trình ( 8 x − 4 x 2 − 1)( x 2 + 2 x + 1=
) 4 ( x 2 + x + 1)
8x − 4 x2 −1 x2 + x + 1
PT ⇔ =
4 x2 + 2x + 1
8x − 4 x2 −1 3 − ( 4 x − 8x + 4) 3
2
Xét VT = = = − ( x − 1)
2
4 4 4
3
Vì ( x − 1) ≥ 0 ⇒ VT ≤ (dấu bằng xảy ra khi x=1 ) (1)
2
4
1 1
x + x +1 4
2 (
3 2
x + 2 x + 1) + x 2 − x +
4
1
2 4 3 1 ( x − 1)
2
VP= 2 = = + .
x + 2x +1 x2 + 2 x + 1 4 4 ( x + 1)2
Vì
( x + 1)
2
4
3
Từ (1), (2) suy ra VT = VP = ⇔x=1
4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 8
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x 2 − 2 xy + y 2 + 4 x − 4 y − 5
2) Phân tích đa thức thành nhân tử x 4 − 2 y 4 − x 2 y 2 + x 2 + y 2
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng a 2 − 1 24
2) Tìm tất cả các số nguyên dương n để =
số a 11.....1 − 77...7 là bình phương đúng
(với 2n chữ số 1, n chữ số 7)
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Giải phương trình ( x 2 − 4 x + 11)( x 4 − 8 x 2 + 21) =
35
2) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z =2,
x +y +z =
2 2 2
18 và xyz = −1 .
1 1 1
Tính giá trị của S = + +
xy + z − 1 yz + x − 1 xz + y − 1
Bài 4. (2,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn a + b + c =
1.
1
Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 <
2
Bài 5. (6,0 điểm) Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a . Trên
cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB, vẽ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên
tia Ax lấy điểm D bất kỳ ( D khác A). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD tại
O, cắt By tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD
1) Chứng minh AD.OC = OB.OD
2) Chứng minh ∆ADH ∽ ∆BOH và ∆AHB vuông
3) Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO, F là giao
điểm của BH và CO. Chứng minh E , I , F thẳng hàng
4) Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất ? Tìm giá trị
nhỏ nhất đó ?
Bài 6. (1,0 điểm) Tìm x, y, z nguyên dương thỏa mãn x3 − ( x + y + z )2 = ( y + z )3 + 34
ĐÁP ÁN
= ( x − y ) + 4 ( x − y ) + 5 − 9 = ( x − y + 2 ) − 32
2 2
= ( x − y + 2 − 3)( x − y + 2 + 3) = ( x − y − 1)( x − y + 5)
4) Phân tích đa thức thành nhân tử x 4 − 2 y 4 − x 2 y 2 + x 2 + y 2
x4 − 2 y 4 − x2 y 2 + x2 + y 2 = ( x4 − y 4 ) − ( x2 y 2 − x2 ) − ( y 4 − y 2 )
= ( x 2 − y 2 )( x 2 + y 2 ) − x 2 ( y 2 − 1) − y 2 ( y 2 − 1) = ( x 2 − y 2 )( x 2 + y 2 ) − ( y 2 − 1)( x 2 + y 2 )
= (x 2
+ y 2 )( x 2 − y 2 − y 2 + 1) = (x 2
+ y 2 )( x 2 − 2 y 2 + 1)
Ta có : a 2 − 1 = ( a + 1)( a − 1)
a − 1 3
+) Vì a là số nguyên tố lớn hơn 3 nên a / 3 suy ra ⇒ ( a + 1)( a − 1) 3
a + 1 3
Lại có 3;8 nguyên tố cùng nhau nên ( a − 1)( a + 1) ( 3.8 ) ⇒ a 2 − 1 24 với a là số nguyên
tố lớn hơn 3.
=
Ta có a 11....1 − 77....7 (với 2n chữ số 1, n chữ số 7)
(x 2
− 4 x + 11)( x 4 − 8 x 2 + 21) =
35
( x − 2 )2 =
0 x − 2 = 0
Đẳng thức xảy ra khi 2 ⇔ ⇒x=2
( x − 4 ) = ( x − 2 ) ( x + 2) =
2
0 0
Do đó ( x 2 − 4 x + 11)( x 4 − 8 x 2 + 21) = 35 ⇔ x = 2
2) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x + y + z =2,
x2 + y 2 + z 2 =
18 và xyz = −1 .
1 1 1
Tính giá trị của S = + +
xy + z − 1 yz + x − 1 xz + y − 1
Ta có : ( x + y + z ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( xy + y 2 + xz )
2
18 + 2 ( xy + yz + zx ) ⇔ xy + yz + xz =
⇔4= −7
Vì x + y + z = 2 ⇒ z = 2 − ( x + y )
Khi đó xy + z − 1 = xy + 2 − ( x + y ) − 2 = xy − x − y + 1 = ( x − 1)( y − 1)
1 1
⇒ =
xy + z − 1 ( x − 1)( y − 1)
1 1 1 1
Tương
= tự : =;
yz + x − 1 ( y − 1)( z − 1) zx + y − 1 ( z − 1)( x − 1)
1 1 1
=
⇒S + +
xy + z − 1 yz + x − 1 xz + y − 1
1 1 1 z −1+ x −1+ y −1
= + + =
( x − 1)( y − 1) ( y − 1)( z − 1) ( z − 1)( x − 1) ( x − 1)( y − 1)( z − 1)
=
(x + =y + z) − 3 2−3
= =
−1 −1
( x − 1)( y − 1)( z − 1) xyz − ( xy + yz + zx ) + ( x + y + z ) − 1 −1 + 7 + 2 − 1 7
−1
Vậy S =
7
Bài 4. (2,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn a + b + c =
1.
1
Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 <
2
Mà a 2 + b 2 + c 2 + 2 ( ab + ac + bc ) = ( a + b + c )2 = 1
⇒ 2 ( ab + bc + ca ) =1 − ( a 2 + b 2 + c 2 ) ( 2 )
Bài 5. (6,0 điểm) Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a .
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB, vẽ hai tia Ax và By cùng vuông góc với
AB. Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ ( D khác A). Qua O kẻ đường thẳng vuông
góc với OD tại O, cắt By tại C. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD
D
H
C
E I
F
A O M B
5) Chứng minh AD.OC = OB.OD
Xét ∆AOD và ∆BCO ta có: ∠DAO =
∠CBO =
90°
∠ADO = ∠COB (cùng phụ với ∠AOD)
AD OD
⇒ ∆AOD ∽ ∆BCO( g .g ) ⇒ = ⇒ AD.OC
= OB.OC
BO OC
Vậy AD.OC = OB.OC
6) Chứng minh ∆ADH ∽ ∆BOH và ∆AHB vuông
Ta có : ∠ADO = ∠COH (cùng phụ với ∠HOD)
∠BOC (cmt ); ∠ODH =
⇒ ∠ADO + ∠ODH = ∠BOC + ∠COH hay ∠ADH = ∠BOH (1)
AD OD
Mà ∆AOD ∽ ∆BCO(cmt ) ⇒ =( 2 )
OB OC
Xét ∆DOH và ∆OCH ta có : ∠DHO =
∠CHO =
90°
∠ODH = ∠COH (cùng phụ với ∠DOH )
DH OD
⇒ ∆DOH ∽ ∆OCH ( g .g ) ⇒ = ( 3)
OH OC
AD DH
Từ (2) và (3) suy ra = ( 4)
OB OH
AD DH
Xét ∆ADH và ∆BOH , ta có : ∠ADH =
∠BOH (do (1)), =( do (4) )
OB OH
Vậy ∆ADH ∽ ∆BOH (c.g.c)
*Chứng minh ∆AHB vuông
Ta có : ∆ADH ∽ ∆BOH (c.g.c) ⇒ ∠AHD = ∠OHB
Mà ∠AHD + ∠OHA= ∠OHD= 90° ⇒ ∠OHB + ∠OHA= 90° ⇒ ∠AHB= 90°
Vậy ∆AHB vuông tại H
7) Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO, F là
giao điểm của BH và CO. Chứng minh E , I , F thẳng hàng
Ta có ∆ABH vuông tại H có HO là đường trung tuyến
1 1
Nên HO = AB ⇒ OA = OB = OH = AB
2 2
Xét ∆ADO và ∆HDO , ta có :
OA =
OH (cmt ), ∠OAD =
∠OHD =
90°, DO là cạnh chung
⇒ ∆ADO ∽ ∆HDO(ch − cgv) ⇒ DA = DH
Mà OA OH (cmt ) ⇒ OD là đường trung trực của AH suy ra E là trung điểm của AH
=
Chứng minh tương tự, ta có BC = CH và F là trung điểm của BH
⇒ EF là đường trung bình của ∆ABH ⇒ EF / / AB
Ta có : BC / / AD , áp dụng hệ quả định lý Talet ta suy ra
IB BC IB CH
= ⇒ = (Vì DA = DH và BC = CH )
ID AD ID DH
IB CH
∆DBC có = nên HI / / BC (Định lý Talet đảo)
ID DH
Gọi M là giao điểm của HI và AB, suy ra HM / / BC nên IM / / BC
IH DI
∆DBC có HI / / BC nên = ( 5)
BC DB
IM AM
∆ABC có IM / / BC nên = ( 6)
BC AB
DI AM
∆ABD có IM / / AD nên = (7)
DB AB
IH IM
Từ (5), (6), (7) suy ra = , do đó IM = IH
BC BC
Vậy I là trung điểm của HM
Xét ∆AHM có : E là trung điểm của AH, I là trung điểm của HM
Nên EI là đường trung bình của ∆AHM ⇒ EI / / AM
Suy ra EI / / AB mà EF / / AB nên E,I, F thẳng hàng.
8) Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất ? Tìm giá
trị nhỏ nhất đó ?
Tứ giác ABCD có BC / / AD (cùng vuông góc với AB) nên tứ giác ABCD là hình
thang vuông. Do đó :
=S ABCD
AD + BC ) . AB ( DH + CH ) . AB
(= =
(vì DA =
DH , BC CH ) .Hay S ABCD =
DC. AB
2 2 2
Mà AB không đổi nên S ABCD đạt giá trị nhỏ nhất khi DC có độ dài nhỏ nhất
⇔ CD =
AB (vì CD ≥ AB ) ⇔ Hình thang vuông ABCD là hình chữ nhật
AD = BC
DH = DA
AB
⇔ ⇔ AD =
CH = CB 2
AB = CD
AB
Vậy S ABCD đạt GTNN khi D nằm trên tia Ax sao cho AD =
2
Đặt x= a, y + z= b ( a > 0; b ≥ 2 ) . Ta có :
a 3 − ( a + b ) = b3 + 34 ⇔ a 3 − b3 = ( a + b ) + 34
2 2
⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) = ( a + b ) + 34
2
*Nếu a − b =1 ⇒ a 2 + ab + b 2 =( a + b )2 + 34 ⇔ a 2 + ab + b 2 =a 2 + 2ab + b 2 + 34
⇔ ab + 34 =
0 (vô lý vì a > 0, b > 0)
(a + b) + 34
2
*Nếu a − b ≥ 2 ⇒ a + ab + b
2 2
≤
2
a ≤ 5
⇔ 2a 2 + 2ab + 2b 2 ≤ a 2 + 2ab + b 2 + 34 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 34 ⇒
b ≤ 5
4 ≤ a ≤ 5
b ≥ 2 b ≥ 2
Mà ⇒ . Do đó 2 ≤ b ≤ 5 . Mà a,b nguyên dương nên xảy ra các
a − b ≥ 2 a ≥ 4 a − b ≥ 2
trường hợp :
= b 2= x 4 = x 4
Th1: ⇔ ⇔
a = 4 y + z = 2 y = z = 1
=b 2= x 5 = x 5
Th2: ⇔ ⇔
a = 5 y + z = 2 y = z = 1
=
b 3 =x 5 =x 5;= y 1;=z 2
Th3 : ⇔ ⇔
a= 5 y + z= 3 x= 5; y= 2; z= 1
x2 y2 x2 y 2 + x2 y3
C= − ; D =
x + y − xy − y 2 x + y + xy + x 2 1 + x − y 2 − xy 2
a) Tính C − D
b) Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) để C − D =
10
a) Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, BD là đường trung tuyến. Qua A vẽ đường
thẳng vuông góc với BD cắt BC tại E. Chứng minh rằng EB = 2 EC
b) Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm M trong tam giác vẽ
MI ⊥ BC , MJ ⊥ CA , MK ⊥ AB ( I ∈ BC , J ∈ AC , K ∈ AB ) . Xác định vị trí điểm M sao
cho tổng MI 2 + MJ 2 + MK 2 đạt giá trị nhỏ nhất
x y xy
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + + 2
y x x + y2
ĐÁP ÁN
x2 y2 x2 y 2 + x2 y3
C= − ; D =
x + y − xy − y 2 x + y + xy + x 2 1 + x − y 2 − xy 2
c) Tính C − D
Ta có :
x2 y2 x2 y2
C= − = −
x + y − xy − y 2 x + y + xy + x 2 ( x + y )(1 − y ) ( x + y )(1 + x )
x 2 (1 + x ) − y 2 (1 − y ) x 2 + x3 − y 2 − y 3 ( x + y )( x − y ) + ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 )
= =
( x + y )(1 − y )(1 + x ) ( x + y )(1 − y )(1 + x ) ( x + y )(1 − y )(1 + x )
x − y + x 2 − xy + y 2
=
(1 − y )(1 + x )
x − y + x 2 − xy + y 2 x2 y 2 x − y + x 2 − xy + y 2 − x 2 y 2
⇒C−D= − = = x − y + xy
(1 − y )(1 + x ) (1 + x )(1 − y ) (1 + x )(1 − y )
Vậy C − D = x − y + xy
d) Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) để C − D =
10
Với x ≠ −1, y ≠ ±1, x ≠ − y được xác định thì C − D được xác định
Mà C − D = 10 ⇔ x − y + xy = 10 ⇔ ( x + xy ) − ( y + 1) = 9 ⇔ ( x − 1)(1 + y ) = 9
Do x ∈ Z , y ∈ Z nên ta có
x −1 1 −1 3 −3 9 −9
x 2 0 4 −2 10 −8
y +1 9 −9 3 −3 1 −1
y 8 −10 2 −4 0 −2
( x; y )
= ( 2;8) , ( 0; −10 ) , ( 4; 2 ) , ( −2; −4 ) , (10;0 ) , ( −8; −2 )
Bài 2. (4,0 điểm)
2 x 2 + y 2 − 2 xy =
1
2
2 x + y + 2 xy =
2
A
Do A là số nguyên tố nên
2 x + y − 2 xy =
2 2
A
2 x + y + 2 xy =
2 2
1
Giải các trường hợp trên ta được ( x, y ) = (1,1)
1
d) Cho a 2 + a + 1 =0. Tính giá trị biểu thức=
P a 2020 + 2020
a
2 2
Ta có a + a + 1 = 0 ⇔ a + + = 0 (vô nghiệm do
1 3 1 3
a + + > 0 với mọi a)
2
2 4 2 4
Ta có :
( x + y + z )( xy + yz + zx )= xyz ⇔ xy ( x + y + z ) − xyz + ( yz + zx )( x + y + z )= 0
⇔ xy ( x + y + z − z ) + ( y + x ) ( zx + zy + z 2 ) =0
x = − y
⇔ ( y + x ) ( xy + zx + zy + z 2 ) =0 ⇔ ( y + x )( y + z )( x + z ) =0 ⇔ y =− z
z = − x
Với
x 2019 + y 2019 + z 2019 =( − y ) + y 2019 + z 2019 =
2019
z 2019
x =− y ⇒ ⇒ x 2019 + y 2019 + y 2019 =( x + y + z )
2019
( x + y + z ) =( − y + y + z ) =z 2019
2019 2019
Chứng minh tương tự như trên với trường hợp y = − x và z = − x . Ta suy được đpcm
c) Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, BD là đường trung tuyến. Qua A vẽ
đường thẳng vuông góc với BD cắt BC tại E. Chứng minh rằng EB = 2 EC
E
H
D
A C
F
Kẻ CF / / AE ( F ∈ AB ) . Khi đó ta có ∠B1 =∠A1 (vì cùng phụ với ∠A2 )
AD AF
Mặt khác ∠A1 =∠C1 (hai góc so le trong) ⇒ ∠B1 = ∠C1 ⇒ ∆ABD ∽ ∆ACF ( g − g ) ⇒ =
AB AC
1 AD AF 1 AF 1
Mà AD = AC ; AB =AC ( gt ) ⇒ = =⇒ =
2 AB AC 2 AB 2
BE AB 1
Mà AE / / CF ⇒ = = ⇒ BE =2 EC
EC AF 2
d) Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm M trong tam giác vẽ
MI ⊥ BC , MJ ⊥ CA , MK ⊥ AB ( I ∈ BC , J ∈ AC , K ∈ AB ) . Xác định vị trí điểm M sao
cho tổng MI 2 + MJ 2 + MK 2 đạt giá trị nhỏ nhất
B
H
I
M'
M
K
A C
J
Kẻ đường cao AH của tam giác vuông ABC . Qua M kẻ MH / / BC cắt AH tại M '
KJ 2 (định lý Pytago)
Mặt khác MJ 2 + MK 2 =
Vậy MI 2 + MJ 2 + MK 2 có giá trị nhỏ nhất khi M là trung điểm của đường cao AH trong tam
giác ABC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y xy
A= + + 2
y x x + y2
xy 3 ( x + y )
2 2
x2 + y 2 xy x2 + y 2
Ta có A = + 2 = + 2 +
xy x + y 2 4 xy x + y2 4 xy
x2 + y 2 xy
Do x > 0, y > 0 nên xy > 0 ⇒ > 0; 2 >0
4 xy x + y2
x2 + y 2 xy 3( x2 + y 2 ) 1 3 5
A≥2 . 2 + = 2. + =
4 xy x + y 2
x +y
2 2
2 2 2
4
2
a 2 + b2
Bất đẳng thức sử dụng : a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇒ ab ≤ và a + b ≥ 2ab
2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ XUYÊN
3 4 x 4 + 1 x 3 − x ( 4 x − 1) − 4 x 2 + 29 x + 78
Bài 1. (5,0 điểm) Cho biểu thức A = − x − 2 . 7 :
2 x + 1 x + 6 x 2 − x − 6 3 x 2 + 12 x − 36
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì B = n 2 + 3n + 4 không chia hết cho 49
b) Tìm số nguyên dương n để n 4 + 4 là số nguyên tố
a) x 4 + 2 x3 − 4 x 2 − 5 x − 6 =0
x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42 x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72
b) + = +
x+4 x+6 x+2 x +8
Bài 4. (4,5 điểm) Gọi O là trung điểm của cạnh đáy BC của tam giác đều ABC. Mà
∠xOy =60° quay quanh O có các cạnh Ox, Oy lần lượt cắt các cạnh BA, CA của tam giác ở M và
N
Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Hãy xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC sao cho
tổng khoảng cách từ B và C đến AM lớn nhất
Bài 6. (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì
a b c
+ + <2
b+c c+a a+b
ĐÁP ÁN
3 x 4 + 1 x − x ( 4 x − 1) − 4 x 2 + 29 x + 78
3
Bài 1. (5,0 điểm) Cho biểu thức A = − x 4 − 2 . 7 :
2 x + 1 x + 6 x 2 − x − 6 3 x 2 + 12 x − 36
2 x ≠ ±1; x ≠ −6
3 x + 12 x − 36 ≠ 0 ⇔ 3 ( x − 2 )( x + 6 ) ≠ 0 ⇔
2 x ≠ 2; x ≠ −3; x ≠ −26
x + 29 x + 78
( x + 3 )( x + 26 ) ≠ 0
≠0
3 x 2 + 12 x − 36
e) Rút gọn biểu thức A
3 4 x 4 + 1 x 3 − x ( 4 x − 1) − 4 x 2 + 29 x + 78
A = − x − 2 . 7 :
2 x + 1 x + 6 x 2 − x − 6 3x 2 + 12 x − 36
3 x 6 − 1 x 3 − 4 x 2 + x − 4 ( x + 3)( x + 26 )
= − 2 . 6 :
2 x + 1 ( x − 1) ( x + 6 ) 3 ( x − 2 )( x + 6 )
3 x 6 − 1 ( x − 4 ) ( x 2 + 1) 3 ( x − 2 )( x + 6 ) 3 x − 4 3 ( x − 2 )( x + 6 )
= − 2 . 6 . = − .
2 x + 1 ( x − 1) ( x + 6 ) ( x + 3)( x + 26 ) 2 x + 6 ( x + 3) ( x + 26 )
3 x + 18 − 2 x + 8 3 ( x − 2 )( x + 6 ) 3 ( x + 26 )( x − 2 ) 3 ( x − 2 ) 3 x − 6
= . = = =
2 ( x + 6) ( x + 3)( x + 26 ) 2 ( x + 3)( x + 26 ) 2 ( x + 3) 2 x + 6
f) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho A có giá trị nguyên
3x − 6 2 x + 6 ⇒ 2 ( 3 x − 6 ) ( 2 x + 6 ) ⇒ 6 x − 12 ( 2 x + 6 )
⇒ 3 ( 2 x + 6 ) − 30 2 x + 6 ⇒ 30 ( 2 x + 6 ) ⇒ 15 ( x + 3)
⇒ x + 3 ∈ U (15) ={±1; ±3; ±5; ±15} ⇒ x ∈ {−18; −8; −6; −4; −2;0; 2;12;15}
c) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì B = n 2 + 3n + 4 không chia hết cho 49
Ta có B = n 2 + 3n + 4 = ( n + 5 )( n − 2 ) + 14
Nếu ( n + 5 ) 7 ⇒ ( n − 2 ) 7 ⇒ ( n + 5 )( n − 2 ) 49
Mà 14 / 49 nên B / 49
Nếu ( n + 5 ) / 7 ⇒ ( n − 2 ) / 7 ⇒ ( n + 5 )( n − 2 ) / 7
Mà 14 / 7 nên B / 7 ⇒ B / 49
Vậy B = n 2 + 3n + 4 không chia hết cho 49 với mọi số nguyên n
d) Tìm số nguyên dương n để n 4 + 4 là số nguyên tố
(n + 4n 2 + 4 ) − 4n 2= (n + 2 ) − ( 2n ) = (n + 2 + 2n )( n 2 + 2 − 2n )
2
n 4 + 4= 4 2 2 2
Vì
n + 2 + 2n > 1, ∀n ∈ N *
2
a) x 4 + 2 x3 − 4 x 2 − 5 x − 6 =0
⇔ x2 ( x2 + x − 6) + x ( x2 + x − 6) + ( x2 + x − 6) =0
x + 3 = 0
x = −3
⇔ ( x + x − 6 )( x + x + 1) = 0 ⇔ x − 2 = 0
2 2
⇔
x 2 + x + 1 = x = 2
0(VN )
x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42 x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72
b) + = +
x+4 x+6 x+2 x +8
( x + 4) +4 ( x + 6) +6 ( x + 2) +2 ( x + 8) +8
2 2 2 2
⇔ + = +
x+4 x+6 x +8 x+2
4 6 2 8
⇔ x+4+ + x+6+ = x+2+ +
x+4 x+6 x+2 x+4
2 1 4 3 x x
⇔ − = − ⇔ =
x + 4 x + 2 x +8 x +6 ( x + 4)( x + 2) ( x + 8)( x + 6)
x = 0(tm) x = 0
⇔ 2 ⇔
x + 6 x + 8 = x + 14 x + 48 x = −5(tm)
2
=
S {0; −5}
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
Bài 4. (4,5 điểm) Gọi O là trung điểm của cạnh đáy BC của tam giác đều ABC. Mà
∠xOy =60° quay quanh O có các cạnh Ox, Oy lần lượt cắt các cạnh BA, CA của tam giác ở
M và N
N
2 1
M
I 1 Q
2
B C
O
d) Chứng minh OB 2 = BM .CN
Ta có ∠BON là góc ngoài của ∆NOC nên
∠BON = ∠ONC + ∠C ⇒ ∠BOM + ∠MON = ∠ONC + ∠C
∠C ( =
Mà ∠MON = 60° ) nên ∠BOM =
∠ONC
Xét ∆BOM và ∆CNO có : ∠B =∠C (=600 ), ∠BOM =∠ONC
BO BM
⇒ ∆BOM ∽ ∆CNO ( g .g ) ⇒ = ⇒ BO.CO
= BM .CN
CN CO
Mà BO = CO (do O là trung điểm BC) nên OB 2 = BM .CN ( dfcm )
e) Xác định tính chất của các tia MO và NO đối với ∠BMN và ∠CMN
Xét ∆ONM và ∆CNO có :
BO BM
= và ∠MON = ∠C ( = 60° ) ⇒ ∆ONM ∽ ∆CNO(c.g.c) ⇒ ∠ONC = ∠ONM
CN CO
⇒ NO là tia phân giác của ∠MNC
Chứng minh tương tự ta có MO là phân giác của góc BMN
Vậy NO là tia phân giác của ∠MNC , MO là tia phân giác của ∠BMN
f) Chu vi ∆AMN không đổi
AM + MN + AN = AM + MP + PN + AN = AM + MP + MI + NQ = AI + AQ
Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Hãy xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC sao
cho tổng khoảng cách từ B và C đến AM lớn nhất
A
I C
M
B K
BC không đổi
Kẻ BI ⊥ AM , CK ⊥ AM ( I , K ∈ AM ) ⇒ BI + CK ≤ BM + CM =
= BI BM I ≡ M
Dấu bằng xảy ra khi ⇒ ⇒ BM ⊥ AM ⇒ M là hình chiếu của A trên BC
=CK CM K ≡ M
Vậy M là hình chiếu của A trên BC thì tổng khoảng cách từ B và C đến AM lớn nhất
Bài 6. (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì
a b c
+ + <2
b+c c+a a+b
Vì a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác nên theo bất đẳng thức tam giác ta được :
0 < a < b + c a
a b 2a
< 1; <1 <
b + c c+a b + c a + b + c
0 < b < a + c ⇒ ⇒
0 < c < a + b c < 1 b < 2b ; c < 2c
a + b c + a a + b + c a + b a + b + c
2(a + b + c) a b c
⇒ A< =
2 . Vậy + + <2
a+b+c b+c c+a a+b
PHÒNG GD&ĐT CƯM’GAR ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH LỚP 8
NĂM HỌC: 2022-2023
Thời gian làm bài: 120 phút
1 1 1 1 1
b) Giải phương trình + 2 + 2 + 2 =
x + 3 x + 2 x + 5 x + 6 x + 7 x + 12 x + 9 x + 20 8
2
HA′ HB′ HC ′
a) Tính tổng + +
AA′ BB′ CC ′
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC ; Gọi IM , IN thứ tự là phân giác của góc AIC và AIB
. Chứng minh rằng: AN .BI .CM = BN .IC. AM
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (4,0 điểm)
( x − 1) 2 1 − 2x2 + 4x 1 x2 + x
Cho biểu thức A = − +
x − 1 x3 + x
:
3 x + ( x − 1) x3 − 1
2
x2 + 1
a) Rút gọn được: A =
x +1
x2 + 1 x2 + x + 2
b) Để A > −1 thì > −1 ⇔ >0
x +1 x +1
2
1 7
Do đó x + x + 2 và x + 1 phải cùng dấu mà x + x + 2 = x + + > 0
2 2
2 4
nên x + 1 > 0 ⇔ x > −1
Kết hợp với điều kiện xác định ta có: x > −1, x ≠ 0, x ≠ 1 thì A > −1
Bài 2: (6,0 điểm)
ab
a) Cho 4a 2 + b 2 =
5ab và 2a > b > 0 .Tính: P =
4a − b 2
2
1 1 1 1 1
b) Giải phương trình + 2 + 2 + 2 =
x + 3 x + 2 x + 5 x + 6 x + 7 x + 12 x + 9 x + 20 8
2
x 4 − 9 x3 + 21x 2 + ax + b= (x 2
− x − 2 ) .P( x) đúng với mọi x
Hay x − 9 x + 21x + ax + b =
4 3 2
( x − 2 )( x − 1) .P( x) (1) đúng với mọi x
Với x = −1 ta có
b = − 30
Bài 3: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 60° , phân giác BD . Gọi M , N , I theo thứ
tự là trung điểm của BD, BC , CD .
a) Tứ giác AMNI là hình gì ? Chứng minh.
b) Cho AB = 4cm . Tính các cạnh của tứ giác AMNI .
Lời giải
B
N
M
C
A D I
a) Chứng minh tứ giác AMNI là hình thang
Chứng minh được AN = MI , từ đó suy ra tứ giác AMNI là hình thang cân.
4 3
b)Tính được AD =
3
8 3
=
BD 2=
AD cm
3
1 4 3
=
AM =BD cm
2 3
4 3
Tính được = =
NI AM cm
3
8 3 1 4 3
= BC
DC = =
cm, MN =
DC cm
3 2 3
8 3
Tính được AI = cm
3
Bài 4 (5,0 điểm):
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA ' , BB′ , CC ' , H là trực tâm.
HA′ HB′ HC ′
a) Tính tổng + +
AA′ BB′ CC ′
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC ; Gọi IM , IN thứ tự là phân giác của góc AIC và AIB
. Chứng minh rằng: AN .BI .CM = BN .IC. AM
Lời giải
C'
M N
H
B'
C A' I B
1 ′
S HBC 2 ⋅ HA BC HA′
a) Ta=
có = ;
S ABC 1 ⋅ AA′ BC AA′
2
S HC ′ S HAC HB′
Tương=
tự: HAB = ;
S ABC CC ' S ABC BB′
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC OAI
6x + 3
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức Q =
1 2
+ 3 − 2 : ( x + 2)
x +1 x +1 x − x +1
Bài 2. (4 điểm)
Bài 3. (3 điểm)
x 2 x2
a) Cho = − . Tính giá trị của A =
x2 + x + 1 3 x4 + x2 + 1
b) Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh ab − a − b + 1 48
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho
1 1 BI CI
=AD =AB, CE AC , CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỉ số ,
4 3 IE ID
Bài 6. (2 điểm)
6x + 3
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức Q =
1 2
+ 3 − 2 : ( x + 2)
x +1 x +1 x − x +1
1 6x + 3 2
Q = + 3 − 2 : ( x + 2)
x +1 x +1 x − x +1
x2 − x + 1 + 6x + 3 − 2x − 2 1
= . =
( x + 2 )( x + 1) 1
( x + 1) ( x 2 − x + 1) x+2 ( x + 1) ( x − x + 1) ( x + 2 ) x − x + 1
2 2
1
e) Tìm x khi Q =
3
1 1 x = −1(ktm)
= ⇒ x 2
− x + 1 = 3 ⇒ ( x + 1)( x − 2 ) = 0 ⇒
x2 − x + 1 3 x = 2(tm)
1
So sánh với điều kiện suy ra x = 2 thì Q =
3
f) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q
2
Qmax ⇔ ( x 2 − x + 1)
3 1
⇔ x2 − x + 1 = ⇔ x = (tm)
min 4 2
4 1
Vậy Max Q = ⇔x=
3 2
Bài 2. (4 điểm)
Ta có : x 2 − 1 = ( x − 1)( x + 1) và x2 + 4x + 3 = ( x + 1)( x + 3)
⇒ (1) ⇔ ( x − 1)( x + 1)( x + 1)( x + 3) =192 ⇔ ( x − 1)( x + 3) ( x + 1)( x + 1) − 192 =0
⇔ ( x 2 + 2 x − 3)( x 2 + 2 x + 1) − 192 =0 ⇔ ( x 2 + 2 x − 1 − 2 )( x 2 + 2 x − 1 + 2 ) − 192 =0
⇔ ( x 2 + 2 x − 1) − 4 − 192 =0 ⇔ ( x 2 + 2 x − 1) − 142 =0
2 2
x 2 + 2 x − 15 =0⇒ x= 3; x =−5
⇔ ( x + 2 x − 15 )( x + 2 x + 13) =0 ⇔ 2
2 2
x + 2 x + 13 = 0(VN )
Bài 3. (3 điểm)
x 2 x2
c) Cho = − . Tính giá trị của A =
x2 + x + 1 3 x4 + x2 + 1
x 2 x2 + x + 1 3 1 3 1 −5
=− ⇒ =− ⇒ x + +1 =− ⇒ x+ =
x + x +1
2
3 x 2 x 2 x 2
(x + 1) − x 2= (x − x + 1)( x 2 + x + 1)
2
x 4 + x 2 + 1= 2 2
x2 x x
=
⇒A = . 2
x + x +1 x − x +1 x + x +1
4 2 2
1 x2 − x + 1 x2 + x + 1 1 1
⇒ = . = x + − 1 x + + 1
A x x x x
1 5 5 −7 −3 21
⇒ = − − 1 − + 1 = . =
A 2 2 2 2 4
4
Vậy A =
21
d) Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh ab − a − b + 1 48
a ( 2n − 1) và=
Đặt= b ( 2n + 1)
2 2
Ta có M = ab − a − b + 1 = ( a − 1)( b − 1)
Mặt khác , n ( n − 1)( n + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên n ( n − 1)( n + 1) 3
Mà (16,3) =
1 ⇒ M 16.3 ⇒ M 48
Bài 4. (6 điểm) Một mảnh đất hình thang ABCD có AB / / CD, AB
= BC
= AD
= a, CD
= 2a
A B
D I C
H
d) Tính các góc của hình thang ABCD
Gọi I là trung điểm của CD ⇒ AB =DI =IC =a và AB//DI
⇒ ABID là hình bình hành ⇒ AD = BI = a ⇒ ∆BCI đều
⇒ ∠BCD= 60° ⇒ ∠ADC= 60°; ∠DAB= ∠ABC= 120°
e) Tính diện tích của hình thang ABCD theo a
Kẻ đường cao BH của hình thang ABCD (đường cao của tam giác đều BCI )
1 a a2 a 3
Ta có CH = CI = ⇒BH = BC − CH = a − =
2 2 2
2 2 4 2
a 3
( AB + CD ) .BH ( a + 2a ) . 2 3a 2 3
=S ABCD = =
2 2 4
f) Hãy chia mảnh đất ABCD thành hai mảnh đất hình thang bằng nhau
E , F , K , H lần lượt là trung điểm ID, AI , BI , IC
Chia hình thang như hình vẽ, ta được các hình thang AFED, ABKF , BCHK , EFKH giống nhau
A B
D E I H C
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho
1 1 BI CI
=AD =AB, CE AC , CD và BE cắt nhau tại I. Tính các tỉ số ,
4 3 IE ID
A
P
D
Q J E
I
C
B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AE , AB.PQ cắt CD tại J
= QA
Ta có : PA / / BE , BQ = 2QD và AP = PE = EC
Nên EI là đường trung bình ∆CPJ ⇒ JP
= 2 IE ; =
JI IC
CI 2
Và BD= 3DQ ⇒ BI = 3QI ; JI = 2 DJ ⇒ JI = IC = 2 DJ ⇒ =
ID 3
Đặt IE =
x=
> JP =
2 IE =
2 x, QJ =
y ⇒ BI =
3QJ =
3y
2 PQ hay BI + IE= 2 ( QJ + JP )
⇒ BE =
⇒ 3 y + x = 2 ( y + 2 x ) ⇒ 3 y + x = 2 y + 4 x hay y = 3 x
BI BI CI 2
⇒ BI = 9 x ⇒ BI = 9 IE ⇒ = 9. Vậy= 9;=
IE IE ID 3
Bài 6. (2 điểm)
⇔ x 2 + xy + y 2 − 7 = 0 ( x > y ) ⇔ ( x − y ) = 7 − 3 xy ≥ 0 ⇒ xy ≤ 2
2
Vì x > y > 0 ⇒ xy = 2 ⇔ x = 2; y = 1
4) Giải phương trình ( 8 x − 4 x 2 − 1)( x 2 + 2 x + 1=
) 4 ( x 2 + x + 1)
8x − 4 x2 −1 x2 + x + 1
PT ⇔ =
4 x2 + 2x + 1
8x − 4 x2 −1 3 − ( 4 x − 8x + 4) 3
2
Xét VT = = = − ( x − 1)
2
4 4 4
3
Vì ( x − 1) ≥ 0 ⇒ VT ≤ (dấu bằng xảy ra khi x=1 ) (1)
2
4
1 1
x + x +1 4
2 (
3 2
x + 2 x + 1) + x 2 − x +
4
1
2 4 3 1 ( x − 1)
2
VP= 2 = = + .
x + 2x +1 x2 + 2 x + 1 4 4 ( x + 1)2
Vì
( x + 1)
2
4
3
Từ (1), (2) suy ra VT = VP = ⇔x=1
4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
1
Website: tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THƯỜNG TÍN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 8
MÔN TOÁN
ĐỀ THI HSG SỐ 25 NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra
Bài 1: (5,0 điểm) Cho biểu thức:
x 2 + 1 x3 − 1 x 4 − x3 + x − 1
A= + 2 + , ( x > 0; x ≠ 1)
x x −x x − x3
a) Rút gọn A ?
b) Tìm A biết x thoã mãn: x + x =
2
12
6
c) Chứng minh rằng: A > 4 . Từ đó tìm x để B = nhận giá trị nguyên?
A
Bài 2: (4,0 điểm) Giải các phương trình sau:
3 2 4 9
a) 2 + 2 = + 2
x + 5 x + 4 x + 10 x + 24 3 x + 3 x − 18
b) x − 30 x + 31x − 30 =
4 2
0
Bài 3: (2,0 điểm)
a b c a2 b2 c2
Cho + + =1 chứng minh rằng: + + = 0
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
Bài 4: (7,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H .
a) Tính tổng:
HD HE HF
+ +
AD BE CF
d) Trên cạnh HB, HC lấy các điểm M , N tuỳ ý sao cho HM = CN . Chứng minh
đường trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ
số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm
3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
1 1 1 2 1
b) Cho x, y, z khác 0 thoã mãn: + + =2 và − = 4
x y z xy z 2
Tính D =( x + 2 y + z )
2018
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU MÔN TOÁN
2
Website: tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
=
x
b) Tìm A biết x thoã mãn: x + x =
2
12
Ta có:
x2 + x =
12
⇔ x 2 + x − 12 = 0
x=3
⇔
x = −4 ( loai )
16
Khi x = 3 thì A = .
3
6
c) Chứng minh rằng: A > 4 . Từ đó tìm x để B = nhận giá trị nguyên
A
( x + 1)
2
4x
Vì x > 0 nên > =4 ⇒ A > 4
x x
6 6x
=
Ta có B = > 0 vì x > 0
( x + 1)
2
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU MÔN TOÁN
3
Website: tailieumontoan.com
6 6
Vì A > 4 ⇒ < = 1,5
A 4
Suy ra 0 < B < 1,5 mà B nhận giá trị nguyên nên B = 1
6x x= 2 + 3
B = 1 khi = 1 ⇔ 6 x = ( x + 1) ⇔ x 2 − 4 x + 1 = 0 ⇔
2
( x + 1)
2
x= 2 − 3
x= 2 + 3
Vậy B = 1 khi
x= 2 − 3
3 ( x + 6 ) + 2 ( x + 1) 9 4
⇔ − =
( x + 1)( x + 4 )( x + 6 ) ( x − 3)( x + 6 ) 3
5 9 4
⇔ − =
( x + 1)( x + 6 ) ( x − 3)( x + 6 ) 3
−4 4
⇔ =
( x + 1)( x − 3) 3
⇔ ( x + 1)( x − 3) =−3
x = 0
⇔
x = 2
S = {0; 2}
7920 (Nhân cả hai về với 24 )
⇔ (12 x − 1)(12 x − 2)(12 x − 3)(12 x − 4) =
( )(
⇔ 144 x 2 − 60 x + 4 144 x 2 − 60 x + 6 =
7920 )
Đặt: 144 x 2 − 60 x + 5 =y
−7
Với y = 89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =89. Giải ra: x = 1 hoặc x =
12
Với y = −89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =−89. Giải thích được phương trình này vô nghiệm.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU MÔN TOÁN
4
Website: tailieumontoan.com
−7
Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 hoặc x =
12
b) x − 30 x + 31x − 30 =
4 2
0
⇔ x 4 − 5 x3 + 5 x3 − 25 x 2 − 5 x 2 + 25 x + 6 x − 30 =
0
⇔ ( x3 + 5 x 2 − 5 x + 6 ) ( x − 5) =0
(
⇔ x3 + 6 x 2 − x 2 − 6 x + x + 6 ( x − 5) =0 )
x+6= 0
⇔ x−5= 0
x − x + 1 =
2
0
x = −6
⇔ x= 5
2
1 3
x − 2 + 4 > 0, ∀x
Vậy S = {−6;5}
Bài 3: (2,0 điểm)
a b c a2 b2 c2
Cho + + 1 chứng minh rằng:
= + + =
0
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
Lời giải
Ta có
a b c
+ + =
1
b+c c+a a+b
⇒ a ( a + b )( a + c ) + b ( b + c )( b + a ) + c ( a + c )( a + b ) =( a + b )( b + c )( a + c )
Suy ra a + b + c = −abc
3 3 3
Ta có
a2 b2 c2 a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
+ + =
b+c c+a a+b ( a + b )( b + c )( c + a )
Biến đổi tử thức ta có
a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
= a 4 + b 4 + c 4 + a 3b + a 3c + b3 a + b3c + c3 a + c3b + ( a + b + c )( a.b.c )
Thay a + b + c =
−abc ta được
3 3 3
a 2 ( a + b )( a + c ) + b 2 ( b + c )( b + a ) + c 2 ( b + c )( a + c )
( )
= a 4 + b 4 + c 4 + a 3b + a 3c + b3 a + b3c + c3 a + c3b + ( a + b + c ) − a 3 − b3 − c3 = 0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU MÔN TOÁN
5
Website: tailieumontoan.com
a2 b2 c2
Vậy + + =
0
b+c c+a a+b
Bài 4: (7,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H .
a) Tính tổng:
HD HE HF
+ +
AD BE CF
a) Tổng:
HD HE HF S BCH + SCHA + S AHB
=
+ + = 1
AD BE CF S ABC
⇒
AEF =
DEC
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU MÔN TOÁN
6
Website: tailieumontoan.com
=
⇒ FEB
DEB
Suy ra EB là phân giác góc FED
Chứng minh tương tự ta có FC là phân giác góc DFE .
Suy ra H là giao điểm ba đường phân giác ∆DEF
Suy ra H cách đều 3 cạnh tam giác DEF .
d) Trên cạnh HB, HC lấy các điểm M , N tuỳ ý sao cho HM = CN . Chứng minh
đường trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.
Vậy đường trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.
a) Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ
số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm
3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương.
1 1 1 2 1
b) Cho x, y, z khác 0 thoã mãn: + + =2 và − = 4
x y z xy z 2
Tính D =( x + 2 y + z )
2018
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU MÔN TOÁN
7
Website: tailieumontoan.com
(a + c) + (b + c ) =
2 2
0
⇒a= b= −c
⇒ x =y =−z
1 1 1
Thay x = y = − z vào + + =2 ta tìm được
x y z
1 1 1
x= , y = ,z = −
2 2 2
Thay vào D =( x + 2 y + z )
2018
ta được
2018
1 1 1
D= + 2 + − = 1
2 2 2
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU MÔN TOÁN
1
Website: tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU
TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN
ĐỀ THI HSG SỐ 45 NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra 04/7/2020
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 4 + x 2 + 1
2. Phân tích đa thức thành nhân từ: xy ( x − y ) + yz ( y − z ) + zx( z − x) .
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: (12 x − 1)(6 x − 1)(4 x − 1)(3 x − 1) =
330 .
x+a x−2
2. Cho phương trình: + = 2 ( *) .
x+2 x−a
a) Giải phương trình (*) khi a = −1 .
b) Tìm giá trị của a để x = 1 là nghiệm của phương trình (*) .
Bài 3: (3,0 điểm)
a b c
1. Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và + + =
0.
b−c c −a a −b
a b c
Chứng minh rằng: + + =
0.
(b − c) (c − a ) (a − b) 2
2 2
d) Gọi M là trung điểm của BC Đường thằng qua H vuông góc MH cắt AB, AC lần
lượt tại N , K . Chứng minh: Tam giác MNK cân.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
−7
Với y = 89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =89. Giải ra: x = 1 hoặc x =
12
Với y = −89, ta có: 144 x 2 − 60 x + 5 =−89. Giải thích được phương trình này vô nghiệm.
−7
Kết luận: Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 hoặc x = .
12
2.
x −1 x − 2
a) Với a = −1, ta có phương trình: + =
2 (ĐK: x ≠ −2; −1 )
x + 2 x +1
−3
Giải phương trình tìm ra: x = (TMĐK)
2
1 + a −1
b) Thay x = 1 vào phương trình (*) ta có: + =
2 (ĐK: a ≠ 1 )
3 1− a
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 CUONG
3
Website: tailieumontoan.com
Giải phương trình tìm ra: a = 2 (thỏa mãn điều kiện) hoặc a = 4 (thỏa mãn điều kiện) và
kết luận.
Bài 3: (3,0 điểm)
a b c
1. Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và + + =
0
b−c c −a a −b
a b c
Chứng minh rằng: + + =
0.
(b − c) (c − a ) (a − b) 2
2 2
Lời giải
a b c a b c b 2 − ab + ac − c 2
1. + + =
0⇒ = + =
b−c c −a a −b b−c a−c b−a (a − b)(c − a )
a b 2 − ab + ac − c 2 1
⇒ = (1) (Nhân hai vế với )
(b − c) 2
(a − b)(c − a )(b − c) b−c
b c 2 − bc + ba − a 2
Tương tự ta có: = ( 2)
(c − a ) 2 (a − b)(c − a )(b − c)
c a 2 − ac + cb − b 2
= ( 3)
(a − b) 2 (a − b)(c − a )(b − c)
1 1 1 1 1 1
2. Đặt P = + 2 + 2 = + +
x + x y + y z + z x( x + 1) y ( y + 1) z ( z + 1)
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − = + + − + +
x x +1 y y +1 z z +1 x y z x +1 y +1 z +1
1 1 1 9 1 11 1
Áp dụng BĐT + + ≥ và ≤ + với a, b, c dương dấu bằng xảy
a b c a+b+c a+b 4 a b
ra ⇔ a = b = c
1 11 1 11 1 1 1
Ta có ≤ + 1 ; ≤ + 1 ; ≤ ⋅ + 1
x +1 4 x y +1 4 y a +1 4 x
Do dó :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P = + + − + + ≥ + + − ⋅ + 1 + + 1 + + 1
x y z x +1 y +1 x +1 x y z 4 x y x
31 1 1 3 3 9 3 9 3 3
= + + − ≥ ⋅ − = − = ⋅ (đpcm).
4 x y z 4 4 x+ y+ z 4 4 4 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 CUONG
4
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
1. Vì n + 1 và 2n + 1 đều là số chính phương nên ta có:
n= + 1 m 2 ( k , m là các số tự nhiên)
+ 1 k 2 ; 2n=
Ta thấy m là số lẻ (vì 2n + 1 là số lẻ) ⇒ m = 2t + 1 ( t là số tự nhiên)
⇒ m=
2
4t (t + 1) + 1 ⇒ 2n + =
1 4t (t + 1) + 1 ⇒ n= 2t (t + 1) ⇒ n chẵn ⇒ k lẻ
Ta có k lẻ ⇒ k = 2 p + 1 ( p là số tự nhiên) ⇒ k 2 = 4 p ( p + 1) + 1 = n + 1
d) Gọi M là trung điểm của BC Đường thằng qua H vuông góc MH cắt AB, AC lần
lượt tại N , K . Chứng minh: Tam giác MNK cân.
Lời giải
E
K
F H
B C
D M
a) Vẽ hình đúng đên câu a
AE AF
Chứng minh đúng: ∆AEB ∽ ∆AFC . Suy ra: =
AB AC
Chứng minh đúng: ∆ABC ∽ ∆AEF
HD S BHC
b) Chỉ ra được: = đủ căn cứ
AD S ABC
HE S AHC HF S AHB
Tương
= tự: = ;
BE S ABC CF S ABC
Lời giải
1 1 1
a) Chia hai vế của: x + y + z =xyz cho xyz > 0 ta có: + + = 1
xy yz xz
1 1 1 1 1 1 3
1 (vì x nguyên dương)
+ + ≤ 2 + 2 + 2 ⇒ 2 ≥1⇒ x =
xy yz xz x x x x
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
PHÒNG GD&ĐT QUẬN QUỐC OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ABC MÔN TOÁN 8
ĐỀ THI THỬ SỐ 00 NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 120 phút
x 2 1 10 − x 2
Bài 1: (2,5 điểm). Cho biểu thức
= A 2 + +
: x − 2 +
x −4 2− x x+2 x+2
a) Tìm TXĐ của A
b) Rút gọn A
c) Tính A nếu x thoả mãn 2 x 2 − 3 x − 14 =0
Bài 2: (4,0 điểm): Giải các phương trình
5 − x 3x − 5 x − 2 1 5− x 3
a) + = b) + = 2 −1
3 4 6 x +1 x − 2 x − x − 2
c) x 3 − 6 x 2 + 11x − 12 =
0 d) ( x + y ) 2 =( x − 1)( y + 1)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm các số a, b sao cho x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1
Bài 4: (2,0 điểm) Một hội trường có 500 ghế ngồi, người ta xếp thành các dãy có số ghế như nhau.
Nếu mỗi dãy thêm 3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc.
Hỏi lúc đầu người ta định xếp bao nhiêu dãy ghế?
Bài 5: (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c, d là 4 số nguyên bất kỳ
Chứng minh ( a − b )( a − c )( a − d )( b − c )( b − d )( c − d )12
Bài 6: (7,0 điểm) Cho hình tthang ABCD ( AB / / CD ) . Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là
giao điểm của AD và BC , OI cắt AB tại E , cắt CD tại F
OA + OB LA + IB
a) Chứng minh: =
OC + OD IC + ID
b) Chứng minh: EA = EB
1 1 1
c) Kẻ OP / / AB, P ∈ AD , Chứng minh: + =
AB CD OP
d) Nếu CD = 3AB và diện tích hình thang ABCD bằng 48cm 2 . Tính diện tích tứ giác
IAOB
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Lời giải
a)
5 − x 3x − 5 x − 2
+ =
3 4 6
20 − 4 x + 9 x − 15 2 x − 4
⇔ =
12 12
⇔ 5x + 5 − 2 x + 4 = 0
⇔ 3x = −9
⇔x= −3
Vậy S = {−3}
b)
1 5− x 3
+ = 2 − 1 dk x ≠ -1;x ≠ 2
x +1 x − 2 x − x − 2
⇒ x − 2 + ( 5 − x )( x + 1) = 3 − ( x + 1)( x − 2 )
⇔ x − 2 + 5 + 4 x − x2 − 3 + x2 − x − 2 =0
⇔ 4x − 2 = 0
⇔ 4x = 2
1
⇔x=
2
1
Vậy S =
2
c)
x3 − 6 x 2 + 11x − 12 =
0
⇔ x 3 − 4 x 2 − 2 x 2 + 8 x + 3 x − 12 =
0
⇔ x2 ( x − 4) − 2x ( x − 4) + 3( x − 4) =
0
⇔ ( x − 4 ) ( x 2 − 2 x + 3) =
0
x − 4 =0 x = 4
⇔ 2 ⇔
x − 2x + 3 = ( x − 1) + 2 =0 (VN )
2
0
Vậy S = {4}
d)
( x + y ) 2 =( x − 1)( y + 1)
⇔ x 2 + 2 xy + y 2 = xy + x − y − 1
⇔ x 2 + 2 xy + y 2 − xy − x + y + 1 =0
⇔ x 2 + xy + y 2 − x + y + 1 =0
⇔ 2 x 2 + 2 xy + 2 y 2 − 2 x + 2 y + 2 =0
⇔ ( x 2 + 2 xy + y 2 ) + ( x 2 − 2 x + 1) + ( y 2 + 2 y + 1) =
0
⇔ ( x + y ) 2 + ( x − 1) + ( y + 1) = 0
2 2
( x + y ) 2 = 0 x = − y
⇔ ( x − 1) =0 ⇔ x =1
2
y = −1
( y + 1) =
2
0
Vậy nghiệm của phương trình là ( x; y=
) (1; −1)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm các số a, b sao cho x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1
Lời giải
Ta có
x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b x2 − x + 2
x 4 − x3 + 2 x 2 x 2 + 3x − 2
3 x 3 − 5 x 2 + ax + b
3 x3 − 3 x 2 + 6 x
( a − 6) x + b
−2 x 2 +
−2 x 2 + 2 x −4
( a − 8) x + b + 4
Vì x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x − 1 nên
( a − 8) x + b + 4 =−4 x − 1
a − 8 =−4 a =4
⇒ ⇔
b + 4 =−1 b =−5
a = 4
Vậy với thì x 4 + 2 x3 − 3 x 2 + ax + b chia cho x 2 − x + 2 dư −4 x + 1
b = − 6
Bài 4: (2,0 điểm) Một hội trường có 500 ghế ngồi, người ta xếp thành các dãy có số ghế như nhau.
Nếu mỗi dãy thêm 3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc.
Hỏi lúc đầu người ta định xếp bao nhiêu dãy ghế?
Lời giải
Gọi x là số dãy ghế lúc đầu người ta định xếp ( x ∈ N *; x > 3)
500
Số ghế trên một dãy lúc đầu là (chiếc)
x
Vì mỗi dãy thêm 3 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong hội trường sẽ tăng thêm 6 chiếc ta
có phương trình
500
+ 3 ( x − 3) = 500 + 6
x
1500
⇔ 500 + 3 x − −9 =506
x
⇔ 3 x 2 − 15 x − 1500 =
0
⇔ x 2 − 5 x − 500 =
0
⇔ ( x − 25 )( x + 20 ) =
0
x = 25
⇔
x = −20(loai )
Vậy lúc đầu người ta định xếp 25 dãy ghế
Bài 5: (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c, d là 4 số nguyên bất kỳ
Chứng minh ( a − b )( a − c )( a − d )( b − c )( b − d )( c − d )12
Lời giải
a)
Đặt A =( a − b )( a − c )( a − d )( b − c )( b − d )( c − d )
Chia 4 số nguyên a, b, c, d cho 3 ta được 3 số dư 0; 1; 2 . Theo nguyên lý DIRICHLET
sẽ có 2 trong 4 số có cùng số dự khi chia cho 3 nên hiệu của hai số đó chi hết cho 3 hay A
chia hết cho 3.
Nếu 4 số a, b, c, d có ít nhất 3 số chẵn hoặc ít nhất 3 số lẻ nên có 2 hiệu chia hết cho 2
hay A chia hết cho 4.
Nếu 4 số a, b, c, d có 2 số chẵn 2 số lẻ nên có 2 hiệu chia hết cho 2 hay A chia hết cho 4.
Do đó A luôn chia hết cho 3 và 4. Mà 3 và 4 nguyên tố cùng nhau nên A chia hết cho 12
b) Ta có
( n − 8) + 36 = n
2
2 4
− 16n 2 + 64 + 36 = n 4 − 16n 2 + 100 =n 4 + 20n 2 + 100 − 36n 2
=( n + 10 ) − 36n = ( n 2 − n + 10 )( n 2 + 6n + 10 )
2 2 2
6
Vì n ∈ N * nên n 2 + 6n + 10 > n 2 − 6n + 10
n 2 + 6n + 10 =
để ( n − 8 ) + 36 là số nguyên tố thì 2
2 2 1
n − 6n + 10 = 1
Mà n 2 + 6n + 10 > n 2 − 6n + 10 nên n 2 − 6n + 10 =
1
⇔ n 2 − 6n + 9 = 0 ⇔ ( n − 3 ) = 0 ⇔ n = 3
2
Với n = 3 ⇒ ( n 2 − 8 ) + 36 = ( 32 − 8 ) + 36 = 37 là số nguyên tố
2 2
Bài 6: (7,0 điểm) Cho hình tthang ABCD ( AB / / CD ) . Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là
giao điểm của AD và BC , OI cắt AB tai E , cắt CD tại F
OA + OB LA + IB
a) Chứng minh: =
OC + OD IC + ID
b) Chứng minh: EA = EB
1 1 1
c) Kẻ OP / / AB, P ∈ AD , Chứng minh: + =
AB CD OP
d) Nếu CD = 3AB và diện tích hình thang ABCD bằng 48cm 2 . Tính diện tích tứ giác
IAOB
Lời giải
a, Xét ∆ IDC có
I
H E G B
A
O
P
J
D C
K F
AB / / CD ⇒ ∆IAB ∽ ∆IDC
IA IB AB IA + IB AB
⇒ = = ⇒ = (1)
ID IC CD ID + IC CD
c, Xét ∆ ADB có
OP // AB ⇒ ∆DAB ∽ ∆DPO
OP DP
=> =
AB DA
OP AP
Tương tự ta có =
CD DA
OP OP DP AP
+ = + =1
AB CD DA DA
1 1 1
⇒ + =
AB CD OP
d, Vẽ IK ⊥ CD( K ∈ CD) . Gọi H là giao điểm của IK và AB , J là giao điểm của IK và
OP , vẽ OG ⊥ AB(G ∈ AB) IK ⊥ CD( K ∈ CD)
Gọi S ABCD là diện tích hình thang ABCD , S IAOB là diện tích tứ giác IAOB
Xét tứ giác HIOG có OIH = IHG = HGO= 900 nên HIOG là hình chữ nhật
⇒ HJ =
OG
1 1 1 1 1
S AIOB = S IAB + SOAB = IH . AB + OG. AB = AB. ( IH + OG ) = AB ( IH + HJ ) = AB.IJ
2 2 2 2 2
1 1 1
=
S ABCD HK ( AB + CD = ) HK ( AB + 3 AB= ) HK .4= AB 2 HK . AB
2 2 2
HJ AP AP OP OP HJ OP
Ta có = mà = = ⇒ =
HK AD AD CD 3 AB HK 3 AB
1 1 1 1 1 1 4 1 OP 3
Lại có + = ⇒ + = ⇒ = ⇒ =
AB CD OP AB 3 AB OP 3 AB OP AB 4
HJ 3 1
⇒ = =
HK 3.4 4
IH IB IB AB IH AB AB 1 IH 1
Mặt khác = mà = ⇒ = = = ⇒ =
IK IC IC CD IK CD 3 AB 3 HK 2
1
S IAOB 2 AB ( IH HJ ) IH + HJ
+
IH HJ
Ta có = = = +
S ABCD 4 AB.HK 4 HK 4 HK 4 HK
IH 1 HJ 1
Mà = ; =
HK 2 HK 4
S 1 1 3
⇒ IAOB = + =
S ABCD 4.2 4.4 16
.48 = 9 ( cm 2 )
3 3
⇒ S IAOB = S ABCD =
16 16
Vậy diện tích tứ giác IAOB bằng 9 ( cm 2 )
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN TOÁN 8
ĐỀ 49 NĂM HỌC: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 150 phút
x2 − x + 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P = .A nhận giá trị nguyên;
x −1
x
d) Tìm các giá trị của x để A = .
x +2
Bài 2: (3 điểm)
1) Xác định các số a, b biết 2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6, chia cho x − 2 dư 21.
( )( )(
2) Giải phương trình: x − 7 x − 5 x − 4 x − 2 =
72. )( )
Bài 3: (3 điểm)
= x5 − x
1) Cho M
a) Chứng minh rằng M chia hết cho 30 với mọi x ∈ Ζ;
b) Chứng minh rằng M + 2 không là số chính phương với mọi x ∈ Ν.
2) Tìm các số nguyên dương x , y thỏa mãn: x 2y + 2xy + y =32x .
Bài 4: (2,5 điểm)
a b c d
1) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 1 < + + + < 2.
a +b +c b +c +d c +d +a d +a +b
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của H = 2x 2 + y 2 − 2xy + 2y + 2021
Bài 5: (7 điểm)
90°, AB < AC ,
Cho tam giác ABC có BAC = đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của H trên cạnh AB và AC .
a) Chứng minh: MN = AH ;
=
b) Chứng minh rằng: AM =
.AB AN .AC AH 2 ;
c) Gọi K là giao điểm của NM và BC . Chứng minh rằng KB.KC = KH 2 ;
d) Gọi O là trung điểm của BC , I là giao điểm của MN và AH . Chứng minh rằng OI
vuông góc với AK ;
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
AH 40 AB
e) = . Tính tỉ số .
AO 41 AC
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
x2 − x + 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P = .A nhận giá trị nguyên;
x −1
x
d) Tìm các giá trị của x để A = .
x +2
Lời giải
2x − 9 x + 3 2x − 1
=
a) A − −
x − 5x + 6
2
x −2 3−x
2x − 9 x + 3 2x − 1
= − +
(x − 2 )(x − 3 ) x −2 x −3
2x − 9 − ( x + 3 )( x − 3 ) + ( 2x − 1)( x − 2 )
=
(x − 3 )(x − 2 )
x 2 − 3x + 2 x −1
= =
( )(
x −2 x −3 )
x −3
x −1
b) Ta có A = với x ≠ 2 và x ≠ 3
x −3
2x − 1 = 3 ⇒ 2x − 1 = 3 hoặc 2x − 1 =−3
⇒x =
2 hoặc x = −1
+ Với x = 2 không thỏa mãn điều kiện không thay vào A.
−1 − 1 1
+ Với x = −1 thỏa mãn điều kiện thay vào A ta được
= A = .
−1 − 3 2
x2 − x + 1 x2 − x + 1 x − 1 x2 − x + 1
=c) P = .A = .
x −1 x −1 x −3 x −3
(với x ≠ 1; x ≠ 2 và x ≠ 3)
x2 − x + 1 7
P = = x +2+
x −3 x −3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
7
Để P nguyên ⇔ nguyên ⇔ x − 3 là một ước của 7
x −3
x −3 −7 −1 1 7
x −4 2 4 10
{
Kết hợp với điều kiện xác định ta được x ∈ −4; 4;10 thỏa yêu cầu bài toán. }
1
( )(
d) Từ điều kiện suy ra: x − 1 x + 2 = x x − 3 ⇔ x= ) ( ) 2
(thỏa điều kiện)
Bài 2: (3 điểm)
1) Xác định các số a, b biết 2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6, chia cho x − 2 dư 21.
( )(
2) Giải phương trình: x − 7 x − 5 x − 4 x − 2 =
72. )( )( )
Lời giải
1) 2x 3 + ax + b chia cho x + 1 dư −6
⇒ 2x 3 + ax + b = ( x + 1) f ( x ) − 6
⇒ −2 − a + b = −6 ⇒ b − a = −4 (1)
2x 3 + ax + b chia cho x − 2 dư 21.
⇒ 2x 3 + ax + b = (x + 1) g (x ) + 21
⇒ 16 + 2a + b = 21 ⇒ 2a + b = 5 (2)
Từ (1) b − a =−4 ⇒ b =−4 + a thay vào (2) 2a + b =5 ta được 2a − 4 + a = 5 ⇒ a = 3.
Với a =3 ⇒ b =−1
Vậy a = 3; b = −1 thỏa yêu cầu bài toán.
( )( )(
2) x − 7 x − 5 x − 4 x − 2 =
72. )( )
( )(
⇔ x 2 − 9x + 14 x 2 − 9x + 20 =
72 )
Đặt t = x 2 − 9x + 17
( )( )
Phương trình trở thành t − 3 t + 3 =72 ⇔ t 2 =81 ⇔ t =±9
Với t =9 ⇒ x 2 − 9x + 17 =9 ⇔ x 2 − 9x + 8 =0 ⇔ x − 1 x − 8 =0 ( )( )
⇔x =
1 hoặc x = 8
2
9 25
Với t =
−9 ⇒ x − 9x + 17 =
2
−9 ⇔ x − 9x + 26 =⇔
0 x − + = 2
0 (vô nghiệm)
2 4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Vậy S = 1; 8 { }
Bài 3: (3 điểm)
= x5 − x
1) Cho M
a) Chứng minh rằng M chia hết cho 30 với mọi x ∈ Ζ;
b) Chứng minh rằng M + 2 không là số chính phương với mọi x ∈ Ν.
2) Tìm các số nguyên dương x , y thỏa mãn: x 2y + 2xy + y =32x .
Lời giải
( ) (
1) Ta có M = x 5 − x = x x 4 − 1 = x x − 1 x + 1 x 2 + 1 )( )( )
( )(
= x x − 1 x + 1 x2 − 4 + 5 )( )
( )( )(
= x x − 1 x + 1 x 2 − 4 + 5x x − 1 x + 1) ( )( )
( )( )( )(
= x x − 1 x + 1 x − 2 x + 2 + 5x x − 1 x + 1 ) ( )( )
( )( )( )( )
+ Ta có x x − 1 x + 1 x − 2 x + 2 là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 30.
( )( )
+ x x − 1 x + 1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 ⇒ 5x x − 1 x + 1 ( )( )
chia hết cho 30.
= x 5 − x chia hết cho 30 với mọi x ∈ Ζ.
Suy ra M
b) Xét biểu thức M + 2 = x 5 − x + 2
Theo câu a ta có M luôn chia hết cho 30 với mọi x là số nguyên ⇒ M chia hết cho 30 với
mọi x là số tự nhiên.
⇒ Số tận cùng của M là 0.
⇒ Số tận cùng của M + 2 là 2.
Mà tất cả các số chính phương chỉ có thể tận cùng là 0;1; 4; 5; 6; 9
( )
2
⇒ y x +1 =
32x
32x
⇒y = (Do x nguyên dương nên x + 1 ≠ 0)
( )
2
x +1
( )
2
Mà x và x + 1 là nguyên tố cùng nhau nên ⇒ 32 chia hết cho x + 1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
( ) ( )
2 2
32 = 25 ⇒ x + 1 = 22 hoặc x + 1 24 (vì x + 1 > 1)
=
x +1 = 2 ⇒ x = 1
x + 1 = 22 ⇒ x = 3
Với x = 1 ⇒ y = 8
Với x = 3 ⇒ y = 6
Bài 4: (2,5 điểm)
a b c d
1) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 1 < + + + < 2.
a +b +c b +c +d c +d +a d +a +b
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của H = 2x 2 + y 2 − 2xy + 2y + 2021
Lời giải
a a a +d
1) Ta có <1⇒ < (1)
a +b +c a +b +c a +b +c +d
a a
Mặt khác: > (2)
a +b +c a +b +c +d
Từ (1) và (2) ta có
a a a +d
< < (3)
a +b +c +d a +b +c a +b +c +d
b b b +a
Tương tự: < < (4)
a +b +c +d b +c +d a +b +c +d
c c b +c
< < (5)
a +b +c +d c +d +a a +b +c +d
d d d +c
< < (6)
a +b +c +d d +a +b a +b +c +d
Cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
a b c d
1< + + + < 2. (đpcm)
a +b +c b +c +d c +d +a d +a +b
2) Ta có H = 2x 2 + y 2 − 2xy + 2y + 2021
( x − y − 1) + ( x + 1)
2 2
= + 2019 ≥ 2019
Bài 5: (7 điểm)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
90°, AB < AC ,
Cho tam giác ABC có BAC = đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của H trên cạnh AB và AC .
a) Chứng minh: MN = AH ;
=
b) Chứng minh rằng: AM =
.AB AN .AC AH 2 ;
AH 40 AB
e) = . Tính tỉ số .
AO 41 AC
Lời giải
A
J
N
K H
B O C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
AH 40 AH AO
e) = ⇒ = =t
AO 41 40 41
⇒ AH
= 40t; AO
= 41t
( ) − ( 40t )
2 2
OH 2 =OA2 − AH 2 = 41t = 81t
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website: tailieumontoan.com
⇒ OH =
9t
= OA
Mà OA = OC (tính chất trung tuyến tam giác vuông ABC )
⇒ OC = 41t; ⇒ HC = 41t + 9t = 50t
Xét hai tam giác HAC và ABC có
= BAC
AHC = 90°
là góc chung
C
Do đó ∆HAC ∽ ∆ABC (g – g)
HA HC AB HA 40t 4
⇒ = ⇒ = = =
AB AC AC HC 50t 5
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
x y xy
Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số x, y > 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = + + 2
y x x + y2
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
a) Ta có
x2 y2
=C −
x +y -xy - y 2 x + y + xy + x 2
x2 y2
= −
(x +y)(1 - y) ( x + y )(1 + x)
x 2 (1 + x) − y 2 (1 − y ) x 2 + x3 − y 2 − y 3 )
= =
(x +y)(1 - y)(1 + x) (x +y)(1 - y)(1 + x)
( x + y )( x − y ) + ( x + y )( x 2 − xy + y 2 )
=
(x +y)(1 - y)(1 + x)
( x + y )( x − y + x 2 − xy + y 2 )
=
(x +y)(1 - y)(1 + x)
x − y + x 2 − xy + y 2
=
(1 - y)(1 + x)
x 2 y 2 + x2 y3 x 2 y 2 (1 + y ) x2 y2
=D = =
1 + x - y 2 − xy 2 (1 + x)(1 - y 2 ) (1 + x)(1 - y)
x − y + x 2 − xy + y 2 x2 y2
=
Suy ra C − D −
(1 - y)(1 + x) (1 + x)(1 - y)
x − y + x 2 − xy + y 2 − x 2 y 2 (1 - y)(1 + x)( x − y + xy )
= = = x − y + xy
(1 - y)(1 + x) (1 - y)(1 + x)
Vậy C =
– D x – y + xy
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website: tailieumontoan.com
Mà C – D = 10 nghĩa là x − y + xy = 10 ⇔ ( x + xy ) − ( y + 1) = 9 ⇔ ( x − 1)(1 + y ) =
9
Do x ∈ Z , y ∈ Z nên ta có
x -1 1 - 1 3 - 9 - 9
3
x 2 0 4 - 10 - 8
2
y +1 9 - 9 3 - 1 - 1
3
y 8 -10 2 - 0 - 2
( x, y )
= ( 2,8) ; ( 0, −10 ) ; ( 4, 2 ) ; ( −2, −4 ) ; (10, 0 ) ; ( −8; −2 )
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x, y ) sao cho số
1
b) Cho a 2 + a + 1 =0 . Tính giá trị biểu thức=
P a 2020 + 2020
a
Lời giải
=
A 4 x 4 + y 4 là một số nguyên tố.
( 2x + y 2 ) – 4 x 2 y 2= ( 2x + y 2 – 2 x 2 y 2 ) (( 2 x 2 + y 2 + 2 x 2 y 2 )
2
A= 4 x 4 + y 4= 2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
2 x 2 + y 2 − 2 xy =
1
2
2 x + y + 2 xy =
2
A
Do A là số nguyên tố nên
2 x + y − 2 xy =
2 2
A
2 x 2 + y 2 + 2 xy =
1
1
b. Cho a 2 + a + 1 =0 Tính giá trị biểu thức=
P a 2020 + 2020
a
1 3 1 3
Ta có a 2 + a + 1 = 0 ⇔ a 2 + a + + = 0 ⇔ (a + )2 + = 0
4 4 2 4
1 2
Vì (a + ) ≥ 0 với mọi a
2
1 3 3
⇒ (a + ) 2 + ≥ với mọi a. Do đó không tìm được giá trị nào của a thỏa mãn
2 4 4
a + a +1 =
2
0.
Ta có
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website: tailieumontoan.com
Suy ra
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
(1 + + + + ..... + + =
).503 x 2012 + + + ..... + +
2 3 4 2011 2012 1 2 3 2011 2012
⇔ 503 x =
2012
⇔x= 4
x 2019 + y 2019 2019
=+ z ( -y ) + y 2019 2019
+ z = z 2019
2019
Với x = - y thì
(=x + y + z) (=
-y + y + z )
2019 2019
z 2019
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website: tailieumontoan.com
+ y = ( x + y + z)
⇒ x 2019 + y 2019 2019
2019
Lời giải
a) Kẻ CF // AE (F ∈ AB) B
=
Khi đó ta có B A1 (vì cùng phụ với
A2 )
1
1
Mặt khác (hai góc so le trong)
A1 = C1
=
⇒B
C
1 1 E
⇒ ∆ABD ᔕ ∆ACF (g – g)
AD AF 2
⇒ = A
1
AB AC 1 C
H
1
Mà AD = AC ; AB = AC (gt)
2
AD AF 1
⇒ = = F
AB AC 2
AF 1
⇒ =
AB 2
BE AB 1
Mà AE // CF nên ⇒ = =
EC AF 2
⇒ BE = 2EC
b) Kẻ đường cao AH của tam giác vuông ABC. Qua
M kẻ MH // BC cắt AH tại M’.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website: tailieumontoan.com
Ta có MI = M’H B
H
Tứ giác AKMJ là hình chữ nhật nên KJ = MA I
M'
KJ (định lí Py-ta-go)
Mặt khác MJ + MK =2 2 2
K M
Do đó MI + MJ + MK = MI + MA
2 2 2 2 2
Có M ' A2 ≤ MA2 A
J C
⇒ MI 2 + MJ 2 + MK 2 ≥ M ' H 2 + M ' A2
⇒ M ' H 2 + M ' A2 ≥ 2 M ' H .M ' A
⇒ 2( M ' H 2 + M ' A2 ) ≥ M ' H 2 + M ' A2 + 2 M ' H .M ' A
⇒ 2( M ' H 2 + M ' A2 ) ≥ ( M ' H + M ' A) 2 =
AH 2
1
⇒ M ' H 2 + M ' A2 ≥ AH 2 B
2 H
Dấu “=” xảy ra khi M’H = M’A
Vậy MI 2 + MJ 2 + MK 2 có giá trị nhỏ nhất khi M là M
K
trung điểm của đường cao AH trong tam giác ABC.
A C
J
x y xy
Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = + + 2
y x x + y2
Lời giải
Cho các số x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y xy
A= + + 2
y x x + y2
x2 + y 2 xy x2 + y 2 xy 3( x 2 + y 2 )
Ta=
có: A + 2 = + 2 +
xy x + y 2 4 xy x + y2 4 xy
x2 + y 2 xy
Do x >0, y > 0 nên xy > 0 ⇒ > 0; 2 >0
4 xy x + y2
x2 + y 2 xy 3( x 2 + y 2 ) 1 3 5
A≥2 . 2 + = 2. + =
4 xy x + y 2
x +y
2 2
2 2 2
4
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website: tailieumontoan.com
a 2 + b2
Bất đẳng thức sử dụng. a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇒ ab ≤ và a + b ≥ 2ab
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề)
Đề thi gồm có: 01 trang
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử x + 3x + 6x + 4
3 2
Lời giải
Ta có x + 3x + 6x + 4
3 2
= x + x + 2x + 2x + 4x + 4
3 2 2
= x (x + 1) + x ( x +1) + 4 ( x +1)
2
(
= (x + 1) x 2 + 2x + 4 )
2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n > 1 thì số n + 4 là hợp số
4
Lời giải
Ta có n=
+ 4 n + 4n + 4 − 4n
4 4 2 2
(n )
2
− ( 2n )
2
=
2
+2
= (n ) .( n )
2 2
− 2n + 2 + 2n + 2
nên số n + 4 là hợp số
4
( )
ab − 2ab ab
a −b a 2 + b2 − 2ab
2
a −b 1
⇒ P == 2 = 3=
2 3
Ta có P = =
a +b a +b a + b2 + 2ab 10
ab + 2ab
16
ab 4
3 3
1
⇒P =
2
Mà 0 < a < b nên a – b < 0 và a + b > 0 ⇒ P < 0
1
⇒P = −
2
Lời giải
⇔ ( ab ) 2 ( a + b ) + 2ab ( a + b ) + 1 − 1 + ab =
2
0
⇔ ab ( a + b ) + 1 =1 − ab
2
tỉ
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Giải phương trình nghiệm nguyên 2xy + x + y =
83
Lời giải
83 ⇔ 4xy + 2x + 2y + 1 =
Ta có 2xy + x + y = 167
⇔ 2x ( 2y +1) + ( 2y +1) =
167 ⇔ ( 2y +1) ( 2x +1) =
167
Vì x, y ∈ Z nên 2x + 1, 2y + 1 ∈ Z và là ước của 167
Ta có bảng
2x + 1 1 -1 167 -167
2y + 1 167 -167 1 -1
x 0 -1 83 -84
y 83 -84 0 -1
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm (0 ; 83) ; (-1 ; -84) ; (83 ; 0) ; (-84 ; -1)
−9x 2 +18x −17
2. Tìm x, y biết = y(y + 4)
x 2 − 2x +3
Lời giải
−9x 2 +18x −17 −9( x −1)2 +9 −17 2
Ta có = y(y + 4) ⇔ = y + 4y
x − 2x +3
2
( x −1) + 2
2
10 10
Vì ( x −1) 2 + 2 ≥ 2 nên ≤ =
5
( x −1) + 2
2 2
( y + 2 ) 2 + 5 ≥ 5 với mọi y
x −1=0 x =1
Dấu “=” xảy ra ⇔
y + 2 =0 y = −2
A K C
= IHK
AHB = 90 0
BH IH
=(Vì ∆BIH ∼ ∆AKH)
AH KH
⇒ ∆BHA ∼ ∆IHK (c.g.c)
Lại có ∆BHA ∼ ∆BAC (g.g)
⇒ ∆IHK ∼ ∆BAC
HI IK
⇒ ⇒ HI.BC = IK.AB
=
AB BC
c) Ta có ∆IHK ∼ ∆BAC (c/m trên)
Mà ∆BAC cố định nên H không đổi
⇒ ∆IHK đồng dạng với chính nó khi I thay đổi
Để SIHK nhỏ nhất ⇔ IH nhỏ nhất ⇔ IH ⊥ AB
Vậy khi I là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB thì SIHK nhỏ nhất
x z
Bài 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn 2 −1=y . Chứng minh rằng z = 1
x >1
Lời giải
Ta có 2 − 1 =y ⇒ 2= y + 1 mà x > 1 nên y + 1 là số chẵn ⇒ y lẻ
x z x z z
Đặt y = 2k + 1 (k ∈ Z)
Giả sử z > 1 khi đó có hai trường hợp
+ Trường hợp 1: z là só chẵn, đặt z = 2m ta có
y z + 1= ( 2k + 1) + 1= ( 2q + 1) + 1= 4q 2 + 4q + 2= 4q ( q + 1) + 2
2m 2
⇒ z là số chẵn là sai
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 CUONG
5
Website: tailieumontoan.com
+ Trường hợp 1: z là só lẻ, đặt z = 2m + 1 ta có
y z + 1 =+1 =( y + 1) ( y 2m − y 2m−1 + y 2m−2 − ... − y + 1)
( )
⇒ y 2m − y 2m −1 + y 2m −2 − ... − y + 1 > 1 và là số lẻ vì nó là tổng lẻ các số lẻ
a) Tìm x để giá trị của A được xác định.Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
1
c) Tìm x để A <
2
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Xác định m để phương trình sau vô nghiệm
x+m x−2
+ =2
x +1 x
2. Giải phương trình
(x 2
+ 3 x + 2 )( x 2 − 13 x + 42 ) =
180
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Cho a,b,c là các số nguyên thỏa mãn ( a 3 + b3 + c 3 ) 6 .Chứng minh rằng:
( a + b + c ) 6
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 x 2 − 14 x + 17
B=
x2 − 4x + 4
Bài 4: (6,0 điểm) : Cho hình vuông ABCD , trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kì (CM < CD) ,vẽ hình
vuông CMNP ( P nằm giữa B và C ), DP cắt BM tại H ; MP cắt BD tại K ;
a) Chứng minh : DH vuộng góc với BM
PC PH KP
b) Tính Q = + +
BC DH MK
c) Chứng minh: MP.MK + DK .BD = DM 2
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm các giá trị x,y nguyên dương thỏa mãn
x2 − y 2 − x + 3 y − 4 =0
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2 Website: tailieumontoan.com
a) Tìm x để giá trị của A được xác định.Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
1
c) Tìm x để A <
2
Lời giải
a)Biểu thức A xác định khi x ≠ 0; x ≠ 2
x2 − 2x 2 x2 1 2
=A 2 − . 1− − 2
3
2x + 8 8 − 4x + 2x − x x x
2
A=
(x 2
− 2 x ) ( x − 2 ) + 2.2 x x 2 − x − 2
.
2. ( x − 2 ) . ( x 2 + 4 ) x2
x3 + 4 x ( x − 2)( x + 1)
A= .
2( x − 2)( x + 4 x)
2
x2
x +1
A=
2x
1 x +1 1
b) Để A < ⇔ <
2 2x 2
x +1 1
⇔ −1 < 0 ⇔ < 0
x x
⇔ x<0
Đối chiếu điều kiện ta có
1
x < 0 thì A <
2
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Xác định m để phương trình sau vô nghiệm
x+m x−2
+ =
2(*)
x +1 x
2. Giải phương trình
(x 2
+ 3 x + 2 )( x 2 − 13 x + 42 ) =
180
Lời giải
1.ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ −1
PT (*) ⇔ x 2 + mx + x 2 − x − 2= 2( x + 1) x
⇔ (m − 3) x = 2
Để phương trình (*) vô nghiệm ⇔ m − 3 =0
⇔m= 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3 Website: tailieumontoan.com
Lời giải
1.Ta có a 3 − a= a (a 2 − 1)= a (a + 1)(a − 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp
⇒ a (a + 1)(a − 1) 2;
a (a + 1)(a − 1) 3 mà (2,3) = 1
⇒ a (a + 1)(a − 1) 6 hay a 3 − a 6
Chứng minh tương tự ta có b3 − b 6; c3 − c 6
⇒ [a 3 + b3 + c3 − (a + b + c)] 6
Mà ( a 3 + b3 + c 3 ) 6 ⇒ ( a + b + c ) 6 (đpc/m)
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 Website: tailieumontoan.com
3 x 2 − 14 x + 17
B=
x2 − 4x + 4
ĐK: x ≠ 2
(2 x 2 − 8 x + 8) + ( x 2 − 6 x + 9)
Ta có B =
x2 − 4x + 4
( x − 3) 2
B= 2 +
( x − 2) 2
Vì ( x − 3) 2 ≥ 0;( x − 2) 2 > 0 vói mọi x ≠ 2
( x − 3) 2
⇒ ≥0
( x − 2) 2
⇒ B ≥ 2 ..Dấu “=” xảy ra khi x = 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của B = 2 khi x = 3
Bài 4: (6,0 điểm) Cho hình vuông ABCD , trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kì (CM < CD) ,vẽ hình
vuông CMNP ( P nằm giữa B và C ), DP cắt BM tại H ; MP cắt BD tại K ;
a) Chứng minh : DH vuộng góc với BM
PC PH KP
b) Tính Q = + +
BC DH MK
c) Chứng minh: MP.MK + DK .BD = DM 2
Lời giải
= KMD
a) Chứng minh KDM = 45 0
DC MB
⇒ = ⇒ DK .DB = DC.MD(2)
DK MD
Từ (1) và (2) ⇒ MP.MK + DK .DB = MD.( MC + DC )
Hay= DM 2 MP.MK + DK .DB (đpc/m)
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm các giá trị x,y nguyên dương thỏa mãn
x2 − y 2 − x + 3 y − 4 =0
Lời giải
x2 − y 2 − x + 3 y − 4 =0
⇔ (4 x 2 − 4 x + 1) − (4 y 2 − 12 y + 9) − 8 =0
⇔ (2 x − 1) 2 − (2 y − 3) 2 =
8
⇔ (2 x − 1 − 2 y + 3)(2 x − 1 + 2 y − 3) =8
⇔ (2 x − 2 y + 2)(2 x + 2 y − 4) =
8
⇔ ( x − y + 1)( x + y − 2) =2
x − y + 1 =1 x − y + 1 =2
⇔ hoặc
x + y − 2 = 2 x + y − 2 =1
( vì x,y nguyên dương nên x + y − 2 ≥ 0 )
x = 2 x = 2
⇔ hoặc
y = 2 y =1
x = 2 x = 2
Vậy hoặc thì x 2 + y 2 − x + 3 y − 4 =0
y = 2 y = 1
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website: tailieumontoan.com
ĐỀ THI OLYMPIC
PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC Môn: Toán 8
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (5,0 điểm)
x2 − 2 x 2 x2 1 2
Cho biểu thức
= A 2 − 3
1− − 2
2x + 8 8 − 4x + 2x − x x x
2
( )
b) Tìm các cặp số tự nhiên ( x; y ) thoả mãn ( 4 x + 15 y + 1) 4 x + x 2 + x + y =305
Bài 3: (4,0 điểm)
a b 2019c
a) Cho=
B + + (các mẫu số đều khác 0)
ab + a + 2019 bc + b + 1 ac + 2019c + 2019
Tính giá trị của B biết abc = 2019 .
b) Cho a, b, c, d là các số thực dương thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1 1 1 1
S= + + + .
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC , đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của H trên các cạnh AB và AC .
a) Chứng minh rằng AM = . AB AN =. AC AH 2
b) Gọi K la giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng KB.KC = KH 2 .
c) Gọi O là trung điểm của BC , I là giao điểm của MN và AH . Chứng minh rằng OI vuông
góc với AK .
AH 40 AB
d) Giả sử = . Tính tỉ số .
OA 41 AC
Bài 5: (1,0 điểm) Cho ( n + 1) và ( 2n + 1) (với n ∈ ) đều là số chính phương. Chứng minh rằng n chia
hết cho 24.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
x2 − 2x 2x2 x2 − x − 2
=A − .
2 ( x2 + 4) ( x2 + 4) ( x − 2) x2
A=
(x 2
− 2 x ) ( x − 2) + 4 x2
.
( x − 2 )( x + 1)
2 ( x + 4) ( x − 2)
2
x2
x. ( x − 2 ) + 4 x ( x + 1)
2
A=
2 ( x + 4) x2
2
A=
(x 2
− 4 x + 4 + 4 x ) ( x + 1)
2 ( x 2 + 4 ) .x
A=
(x 2
+ 4 ) ( x + 1)
2 ( x 2 + 4 ) .x
x +1
A=
2x
x +1
Vậy A = khi x ≠ 0, x ≠ 2 .
2x
b) Để A nguyên thì x + 1 2 x ⇒ 2 ( x + 1) 2 x ⇒ 2 x + 2 2 x ⇒ 2 2 x ⇒ 1 x
⇒ x =±1 (thoả mãn đkxđ).
Với x = 1 thì A = 1 ∈ (thoả mãn)
Với x = −1 thì A= 0 ∈ (thoả mãn)
Vây để A nguyên thì x = ±1 .
1 x +1 1 x+3
c) Để A < thì < ⇔ <0
3 2x 3 6x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 CUONG
3
Website: tailieumontoan.com
⇒ x + 3 và x trái dấu
x + 3 > 0 x > −3
Mà x + 3 > x nên ⇔ ⇔ −3 < x < 0
x < 0 x < 0
Vậy −3 < x < 0 .
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình: x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 =0
( )
b) Tìm các cặp số tự nhiên ( x; y ) thoả mãn ( 4 x + 15 y + 1) 4 x + x 2 + x + y =305
Lời giải
a) Ta có x ( x + 2 ) ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 =0
⇔ ( x2 + 2 x ) .( x2 + 2 x + 2) + 1 =0
⇔ ( x 2 + 2 x ) + 2. ( x 2 + 2 x ) + 1 =
0
⇔ ( x 2 + 2 x + 1) =
2
0
⇔ ( x + 1) =
4
0
⇔x= −1
Vậy x = −1 .
(
b) ( 4 x + 15 y + 1) 4 x + x 2 + x + y = )
305 (*)
1 1 1 1
S= + + + .
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
Lời giải
a) Với abc = 2019 , ta có:
a b 2019c
=B + +
ab + a + 2019 bc + b + 1 ac + 2019c + 2019
a b abc.c
B= + +
ab + a + abc bc + b + 1 ac + abc.c + abc
1 b bc
B= + +
b + 1 + bc bc + b + 1 1 + bc + b
1 + b + bc
=B = 1
bc + b + 1
( a − 1)2 ≥ 0
a 2 + 1 ≥ 2a
2
( b − 1) ≥ 0
2
b + 1 ≥ 2b
b) Ta có: ⇒ 2
( c − 1) ≥ 0 c + 1 ≥ 2c
2
d 2 + 1 ≥ 2d
( d − 1) ≥ 0
2
⇒ a 2 + b2 + c2 + d 2 + 4 ≥ 2 ( a + b + c + d )
Mà a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤ 4
⇒ 2(a + b + c + d ) ≤ 8 ⇒ a + b + c + d ≤ 4
Áp dụng BĐT Svacxo, ta được:
1 1 1 1
S= + + +
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
16 4
≥ ≥
3( a + b + c + d ) 3
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = d =1
4
Vậy Min S = khi a= b= c= d= 1 .
3
Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC , đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của H trên các cạnh AB và AC .
a) Chứng minh rằng AM = . AB AN =. AC AH 2
b) Gọi K la giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng KB.KC = KH 2 .
c) Gọi O là trung điểm của BC , I là giao điểm của MN và AH . Chứng minh rằng OI vuông
góc với AK .
AH 40 AB
d) Giả sử = . Tính tỉ số .
OA 41 AC
Lời giải
K
B
1
1
1
3 H
M
1 2
O
I
F
1
1
2 2
A
N C
=
⇒M
H
1 1
=C
Lại có: H (cùng phụ với H
)
1 2
=
⇒M
C
1
=C
M
1
=N
H (cùng phụ với H
)
3 1 2
Vì AO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC của ∆BAC vuông tại A nên AO = OC
⇒ ∆AOC cân tại O ⇒ C =
A (6) 2
=
Từ (5) và (6) suy ra N A2
1
+N
Mà N =90° ⇒ =90°
A2 + N
1 2 2
⇒ AFN= 90° ⇒ KF ⊥ AO
Xét ∆KAO có: KF ⊥ AO; AH ⊥ KO và KF cắt AH tại I
⇒ I là trực tâm ∆KAO ⇒ OI ⊥ KA
a; OA 41a ( a > 0 )
AH 40
d) Vì = nên đặt=
AH 40=
OA 41
Theo định lý Py-ta-go ta có: OH 2 =OA2 − AH 2 =( 41a ) − ( 40a ) =81a 2
2 2
⇒ OH = 9a
Mà OA = OB = OC ⇒ OB = OC = 41a
BH = 41a − 9a = 32a
⇒
CH = 41a + 9a = 50a
Áp dụng Py-ta-go vào các tam giác AHB, AHC vuông tại H , ta được:
AB 2 = AH 2 + BH 2 = ( 40a )2 + ( 32a )2 = 2624a 2
2
AC = AH + CH = ( 40a ) + ( 50a ) = 4100a
2 2 2 2 2
AB = 8 41a
⇒
AC = 10 41a
AB 8 41a 4
⇒ = =
AC 10 41a 5
AB 4 AH 40
Vậy = khi = .
AC 5 OA 41
Bài 5: (1,0 điểm) Cho ( n + 1) và ( 2n + 1) (với n ∈ ) đều là số chính phương. Chứng minh rằng n chia
hết cho 24.
Lời giải
Vì 2n + 1 là số lẻ mà 2n + 1 là số chính phương (gt)
⇒ 2n + 1 chia 4 dư 1
⇒ 2n 4 ⇒ n 2 ⇒ n + 1 là số lẻ mà n + 1 là số chính phương
⇒ n + 1 chia 8 dư 1 n8 (1)
Mặt khác ( n + 1)( 2n + 1) = 3n + 2 chia cho 3 dư 2
Mà ( n + 1) và ( 2n + 1) đều là số chính phương nên chúng chia cho 3 đều dư 1.
Vì n + 1 chia cho 3 dư 1 nên n 3 (2)
Vì ( 3,8 ) = 1 và 3.8 = 24 nên từ (1) và (2) suy ra n 24 .
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ XUYÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ, GIỎI
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 120 phút
a) x 4 + 2 x3 − 4 x 2 − 5 x − 6 =0
x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42 x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72
b) + = +
x+4 x+6 x+2 x +8
Bài 4: (4,5 điểm)
= 60o quay
Gọi O là trung điểm của cạnh đáy BC của tam giác đều ABC . Mà xOy
quanh O có các cạnh Ox , Oy lần lượt cắt các cạnh BA và CA của tam giác ở M và
N.
a) Chứng minh OB 2 = BM .CN
và CMN
b) Xác định tính chất của các tia MO và NO đối với BMN .
c) Chu vi ∆AMN không đổi.
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Hãy xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC sao cho tổng khoảng
cách từ B và C đến AM lớn nhất.
Bài 6: (1,0 điểm)
Chứng minh rằng nếu a, b , c là độ dài các cạnh của một tam giác thì:
a b c
+ + <2
b+c c+a a+b
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
x ≠ ±1
x ≠ −6
⇔ x ≠ 2
x ≠ −3
x ≠ −26
b)
3 x 4 + 1 x − x. ( 4 x − 1) − 4 x 2 + 29 x + 78
3
A = − x4 − 2 ⋅ 7 : 2
2 x + 1 x + 6 x 6
− x − 6 3 x + 12 x − 36
3 x 6 − 1 x 3 − 4 x 2 + x − 4 ( x + 3)( x + 26)
= − 2 ⋅ :
( )
2 x + 1 x 6 − 1 ( x + 6) 3( x − 2)( x + 6)
3 x 6 − 1 ( x − 4)( x 2 + 1) 3( x − 2)( x + 6)
= − 2 ⋅ 6 .
( )
2 x + 1 x − 1 ( x + 6) ( x + 3)( x + 26)
3 x − 4 3( x − 2)( x + 6)
= − .
2 x + 6 ( x + 3)( x + 26)
3 x + 18 − 2 x + 8 3( x − 2)( x + 6)
= .
2( x + 6) ( x + 3)( x + 26)
3( x + 26)( x − 2)
=
2( x + 3)( x + 26)
3( x + 26)( x − 2)
=
2( x + 3)( x + 26)
3( x − 2)
=
2( x + 3)
3x − 6
=
2x + 6
c) Với x ∈ Z thỏa mãn ĐKXĐ, để A nguyên thì:
3x − 6 2 x + 6
⇒ 2(3 x − 6) 2 x + 6
⇒ 6 x − 12 2 x + 6
⇒ 3(2 x + 6) − 30 2 x + 6
Mà 3(2 x + 6) 2 x + 6 , ∀x ∈ Z
suy ra 30 2 x + 6
⇒ 15 x + 3
⇒ x + 3 ∈ U (15) = {−15; −5; −3; −1;1;3;5;15}
⇒ x ∈ {−18; −8; −6; −4; −2;0; 2;12;15}
Thử lại và kết hợp ĐKXĐ và x ∈ Z suy ra x ∈ {−18; −8; −4; −2;0;12} thỏa mãn điều kiện
của đề bài.
Vậy x ∈ {−18; −8; −4; −2;0;12}
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì B = n 2 + 3n + 4 không chia hết cho 49 .
b) Tìm số nguyên dương n để n 4 + 4 là số nguyên tố.
Lời giải
a) Ta có:
B = n 2 + 3n + 4
= (n + 5)(n − 2) + 14
+ Nếu (n + 5) 7 ⇒ (n − 2) 7 ⇒ (n + 5)(n − 2) 49
Mà 14 / 49 nên B / 49
+ Nếu (n + 5) / 7 ⇒ (n − 2) / 7 ⇒ (n + 5)(n − 2) / 7
Mà 14 7 nên B / 7 ⇒ B / 49
Vậy B = n 2 + 3n + 4 không chia hết cho 49 với mọi số nguyên n .
b) =
n 4 + 4 (n 4 + 4n 2 + 4) − 4n 2
= (n 2 + 2) 2 − (2n) 2
= (n 2 + 2 + 2n)(n 2 + 2 − 2n)
n 2 + 2 + 2n > n 2 + 2 − 2n, ∀n ∈ N *
Vì 2
n + 2 + 2n > 1, ∀n ∈ N
*
a) x 4 + 2 x3 − 4 x 2 − 5 x − 6 =0
x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42 x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72
b) + = +
x+4 x+6 x+2 x+8
Lời giải
a) x + 2 x − 4 x − 5 x − 6 =
4 3 2
0
⇔ x 2 ( x 2 + x − 6) + x( x 2 + x − 6) + ( x 2 + x − 6) =0
⇔ ( x 2 + x − 6)( x 2 + x + 1) =0
⇔ ( x + 3)( x − 2)( x 2 + x + 1) =0
( x + 3) =0
⇔ ( x − 2) =0
( x + x + 1) =
2
0
x = −3
⇔ x = 2
−3
2
1
x + =
2 4
−3
2
1
Ta có x + =(vô lý) .
2 4
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {−3; 2}
b) ĐKXĐ: x ∉ {−4; −6; −2; −8}
x 2 + 8 x + 20 x 2 + 12 x + 42 x 2 + 4 x + 6 x 2 + 16 x + 72
+ = +
x+4 x+6 x+2 x +8
( x + 4) 2 + 4 ( x + 6) 2 + 6 ( x + 2) 2 + 2 ( x + 8) 2 + 8
⇔ + = +
x+4 x+6 x+2 x +8
4 6 2 8
⇔ x+4+ + x+6+ = x+2+ + x +8+
x+4 x+6 x+2 x +8
2 3 1 4
⇔ + = +
x + 4 x +6 x + 2 x +8
2 1 4 3
⇔ − = −
x + 4 x + 2 x +8 x +6
x x
⇔ =
( x + 4)( x + 2) ( x + 8)( x + 6)
x = 0(t / m)
⇔ 2
x + 6 x + 8 = x + 14 x + 48
2
x = 0
⇔
x = −5(t / m)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là =
S {0; −5}
Bài 4: (4,5 điểm)
= 60o quay
Gọi O là trung điểm của cạnh đáy BC của tam giác đều ABC . Mà xOy
quanh O có các cạnh Ox , Oy lần lượt cắt các cạnh BA và CA của tam giác ở M và N
a) Chứng minh OB 2 = BM .CN
và CMN
b) Xác định tính chất của các tia MO và NO đối với BMN .
c) Chu vi ∆AMN không đổi.
Lời giải
⇒ BOM =ONC
+ MON +C
= C
Mà MON =( 60o ) nên BOM
= ONC
Xét ∆BOM và ∆CNO có:
= C
B =( 60o )
= ONC
BOM
⇒ ∆BOM ∽ ∆CNO( g .g )
BO BM
= ⇒ BO.CO = BM .CN
CN CO
Mà BO = CO (do O là trung điểm BC ).
⇒ OB 2 =BM .CN (đpcm)
b)Xét ∆ONM và ∆CNO có:
BO BM = C =( 60o ) ⇒ ∆ONM ∽ ∆CNO(c.g .c)
= và MON
CN CO
=
⇒ ONC
ONM
.
⇒ NO là tia phân giác của MNC
.
Chứng minh tương tự ta có MO là tia phân giác của góc BMN
MO là tia phân giác của góc BMN
Vậy NO tia là tia phân giác của MNC .
Kẻ BI ⊥ AM ; CK ⊥ AM ( I , K ∈ AM )
⇒ BI + CK ≤ BM + CM = BC không đổi.
= BI BM I ≡ M
Dấu “ = ” xảy ra khi ⇔
= CK CM K ≡ M
⇒ BM ⊥ AM ⇒ M là hình chiếu của A trên BC
Vậy M là hình chiếu của A trên BC thì tổng khoảng cách từ B và C đến AM lớn nhất.
a b c
+ + <2
b+c c+a a+b
Lời giải
Vì a, b , c là độ dài các cạnh của một tam giác nên theo bất đẳng thức tam giác ta được:
0 < a < b + c
0 < b < a + c
0 < c < a + c
a b c
⇒ < 1; < 1; < 1;
b+c c+a a+b
a a+a 2a
< =
b + c a + b + c a + b + c
b b+b 2b
< =
b + c a + b + c a + b + c
c c+c 2c
a + b < a + b + c =
a+b+c
a b c 2a + 2b + 2c
Do đó + + < =
2
b + c a + c a + b a+b+c
a b c
Vậy + + < 2 (Đpcm)
b+c c+a a+b
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website: tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 8
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử: ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) − 24
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: x 4 + 4
Lời giải
1) Ta có ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) − 24 = ( x2 + 5x + 4)( x2 + 5x + 6) − 24
Đặt x 2 + 5 x + 4 =t
( x2 + 5x + 4)( x2 + 5x + 6) − 24 =( t + 1)( t −1) − 24 =t 2 − 25 =( t − 5)( t + 5)
= ( x 2 + 5 x )( x 2 + 5 x + 10 )
2) Ta có x 4 + 4= ( x 2 + 2 ) − ( 2 x )
2 2
= ( x 2 + 2 x + 2 )( x 2 − 2 x + 2 )
2) Viết được
= A
27 − 12 x
=
( x − 6 )2 − 1 ≥ −1
x2 + 9 x2 + 9
⇒ Amin = −1 khi x = 6
27 − 12 x − ( 2 x + 3)
2
Viết được
= A = +4≤4
x2 + 9 x2 + 9
⇒ Amax = 4 khi x = −1,5
Ta có k 2 + ( k + 1) + k 2 ( k + 1)= k ( k + 1) + 1
2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website: tailieumontoan.com
4. Kẻ MH ⊥ AB tại H . Chứng minh: Các đường thẳng AD , BC , MH đồng quy.
Lời giải
1) Chứng minh được
∆ACO và ∆BOD đồng dạng
⇒ AB 2 = 4 AC.BD
2) ∆ACO và ∆BOD đồng dạng
OC OD OC OD
⇒ = hay =
AC OB AC OA
Đưa ra đk và kl:
∆ACO và ∆OCD đồng dạng
⇒ ACO =
DCO
Chứng minh:
∆ACO = ∆MCO(ch − gn)
⇒ AC = CM
CA CM
3) Nêu ra được BD = DM (tương tự câu 2) ⇒ =
BD DM
CN CM
Sử dụng hệ quả định lí TaLét đưa ra = (vì CN //BD )
BD DM
Do đó suy ra CA = CN
4) Gọi K là giao điểm của MH và BC
HK MK
Nêu ra được =
AC NC
Suy ra MK = HK hay BC cắt MH tại trung điểm của MH
Tương tự AD cắt MH tại trung điểm của MH
Vậy MH , BC , AD đồng quy tại K là trung điểm MH
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÀO CÂU LẠC BỘ
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HỌC EM YÊU THÍCH CẤP QUẬN
(Đề thi gồm 01 trang) NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
2x 2 + 4 x 8
Bài 1. Cho biểu thức A =
3 − 2 . 2 − 2 với x ≠ 0 và x ≠ 2
x − 8 x + 2x + 4 x
2x + 4
a) Chứng minh A = .
x2
b) Tính giá trị của biểu thức A biết 2x − 3 − x =−1 .
b) ( x 2 − x ) + ( x 2 − 4 ) = 2 ( x 2 − 4 )( x 2 − x )
2 2
Bài 3. 1) Cho a là tích của 2020 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng: a + 1 không là
số chính phương.
2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện: 4 x 2 + 8 x = 38 − 6 y 2
b) Chứng minh: BE.BA = BH .BM và HE là tia phân giác của góc A HB.
BE HB
c) Chứng minh: = ⋅
CF HC
5b3 − a 3 5c3 − b3 5a 3 − c3
nhất của biểu thức: A = + +
ab + 3b 2 bc + 3c 2 ca + 3a 2
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Lời giải
2x + 4
a) Chứng minh A =
x2
2x 2 + 4 x 8
A=
3 − 2 . 2 − 2
x − 8 x + 2x + 4 x
2x 2 + 4 x( x − 2) 2x 2 8
A= − . 2 − 2
( x − 2)( x + 2x + 4) ( x − 2)( x + 2x + 4) x
2 2
x
2x 2 + 4 − x 2 + 2x 2x 2 8
A . 2 − 2
( x − 2)( x + 2x + 4) x
2
x
x 2 + 2x+4 2x 2 − 8
A= .
( x − 2)( x + 2x + 4) x
2 2
1 2( x − 2)( x + 2)
A= .
( x − 2) x2
2x + 4
A=
x2
2x + 4
Vậy A =
x2
b) Ta có
2x − 3 − x =−1
⇔ 2x − 3 =−1 + x
2
Với x ≥ , ta có 2x − 3 = 2x − 3
3
Khi đó 2x − 3 =−1 + x ⇔ x =2 (thỏa mãn).
2
Với x ≤ ta có 2x − 3 =− ( 2x − 3)
3
Khi đó −2x + 3 = −1 + x ⇔ − x = −4 ⇔ x = 4 (không thỏa mãn)
Với x = 2 thay vào biểu thức A ta có
2.2 + 4
=A = 2
22
Vậy với x = 2 thì A= 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Giải các phương trình sau
4 1 −5
a) + 2 =
x − 4 x + 5x + 6 4
2
b) ( x 2 − x ) + ( x 2 − 4 ) = 2 ( x 2 − 4 )( x 2 − x )
2 2
Lời giải
Điều kiện x ≠ ±2; x ≠ −3
4 1 −5
a) + 2 =
x − 4 x + 5x + 6 4
2
4 1 −5
⇔ + =
( x − 2 )( x + 2 ) ( x + 2 )( x + 3) 4
4 ( x + 3) ( x − 2) −5
⇔ + =
( x − 2 )( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 2 )( x + 3) ( x − 2) 4
4 ( x + 3) + ( x − 2 ) −5
⇔ =
( x − 2 )( x + 2 ) ( x + 3) 4
5x + 10 −5
⇔ =
( x − 2 )( x + 2 ) ( x + 3) 4
5 −5
⇔ =
( x − 2 ) ( x + 3) 4
⇔ −5( x 2 + x − 6) =20
⇔ ( x 2 + x − 6) =−4
⇔ x2 + x − 2 =0
⇔ ( x − 1)( x + 2 ) =
0
x = 1(TM )
⇔
x = −2( KTM )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}
b) ( x 2 − x ) + ( x 2 − 4 ) = 2 ( x 2 − 4 )( x 2 − x )
2 2
Đặt
x2 − x =t
x2 − 4 =a
Phương trình trở thành
t 2 + a2 =
2ta
⇔ t 2 − 2ta + a 2 =
0
⇔ (t − a ) 2 =
0
⇔t= a
Với t = a ta có x 2 − x = x 2 − 4 ⇔ x = 4 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4} .
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1) Cho a là tích của 2020 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng a + 1 không là
số chính phương.
2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện: 4 x 2 + 8 x = 38 − 6 y 2
Lời giải
a) Vì trong 2020 số nguyên tố đầu tiên chỉ có 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất nên a
chẵn và a không chia hết cho 4 (1)
⇒ a + 1 là số lẻ.
Giả sử a + 1 là số chính phương thì tồn tại số nguyên dương k sao cho a + 1= ( 2k + 1)
2
2) 4 x 2 + 8 x = 38 − 6 y 2 ⇔ 2 x 2 + 4 x =19 − 3 y 2 ⇔ 2 ( x + 1) = 3 ( 7 − y 2 ) (*)
2
Ta thấy 2 ( x + 1) 2 ⇒ 7 − y 2 2 ⇒ y 2 là số lẻ.
2
Ta lại có 7 − y 2 ≥ 0 ⇒ y 2 ≤ 7 ⇒ y =±1
Ta thấy các cặp số ( 2;1) , ( 2; −1) , ( −4;1) , ( −4; −1) thỏa mãn (*) nên là nghiệm của phương
trình.
b) Chứng minh: BE.BA = BH .BM và HE là tia phân giác của góc A HB.
BE HB
c) Chứng minh: = ⋅
CF HC
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
H
1 2 1 M
E 2
3 4
1 2
3
A C
F
Mà:
1 1 AB. AC 9.12
S ABC = AB. AC = AH .BC hay AB. AC = AH .BC ⇒ AH = = = 7, 2 ( cm )
2 2 BC 15
b) Ta có:
M1 =
C (đồng vị)
Mà: B )⇒
C (cùng phụ với
A1 = A1 =
M1 =
C ( )
A1 = M 1 ( cmt )
Xét ∆ BEM và ∆ BHA có: ⇒ ∆ BEM ∽ ∆ BHA ( g .g )
B Chung
BE BM
⇒ = ⇒ BE.BE = BH .BM (đpcm)
BH BA
BE BM
BH = BA ( cmt )
Xét ∆ BHE và ∆ BAM có: ⇒ ∆ BHE ∽ ∆ BAM ( c.g.c )
B Chung
⇒
BAM (2 góc tương ứng)
BHE =
⇒
BHE =
BAM =45 ⇒
H1 =
H 2 =45 ⇒ HE là tia phân giác của
AHB
(đpcm)
E= =
A = 90 ( gt )
F
c) Ta có: ⇒ EMFA là hình vuông
=
BAM
=
MAC 45
( )
gt
⇒ EM = MF = FA =AE
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
=
= 90
E H
Mà: ∆ BEM ∽ ∆ AHC ( g .g ) Do :
M 1 = C
BE EM
⇒ = ⇒ BE.HC = AH .EM = AH .MF ( Do : EM = MF ) (1)
AH HC
B = M4
Mặt khác: ∆ BHA ∽ ∆ MHC ( g .g ) Do :
C
A1 =
BH HA
⇒ = ⇒ BH .CF = AH .MF ( 2)
MF FC
BE HB
Từ (1) và (2) ⇒ BE.HC =( AH .MF ) ⇒ =
= BH .CF (đpcm)
CF HC
Bài 5.
1) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a 3 + b3 ≥ ab ( a + b ) .
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a + b + c =2020 . Tìm giá trị lớn
5b3 − a 3 5c3 − b3 5a 3 − c3
nhất của biểu thức: A = + +
ab + 3b 2 bc + 3c 2 ca + 3a 2
Lời giải
1) Giả sử a 3 + b3 ≥ ab ( a + b )
⇔ a 3 + b3 − ab ( a + b ) ≥ 0
⇔ ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 ) − ab ( a + b ) ≥ 0
⇔ ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 − ab ) ≥ 0
Vậy a 3 + b3 ≥ ab ( a + b )
5b3 − a 3
1) Trước hết ta chứng minh BĐT: ≤ 2b − a
ab + 3b 2
Giả sử
5b3 − a 3
≤ 2b − a
ab + 3b 2
⇔ 5b3 − a 3 ≤ ( ab + 3b 2 ) ( 2b − a )
⇔ 5b3 − a 3 ≤ 2ab 2 − a 2b + 6b3 − 36ab 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ ab 2 + a 2b ≤ a 3 + b3
⇔ a 3 + b3 ≥ ab ( a + b ) , đúng với mọi số thực dương a, b .
Dấu bằng xảy ra khi a = b
5b3 − a 3
Vậy ≤ 2b − a
ab + 3b 2
Chứng minh tương tự ta có
5c 3 − b3
≤ 2c − b Dấu bằng xảy ra khi c = b
bc + 3c 2
5a 3 − c3
≤ 2a − c Dấu bằng xảy ra khi a = c
ca + 3a 2
A ≤ ( 2b − a ) + ( 2c − b ) + ( 2a − c ) =+
a b+c =2020 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
UBND QUẬN TÂY HỒ ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP QUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 – 2020
(Đề thi gồm 01 trang) Môn: Toán
Ngày thi: 02/07/2020
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4 điểm)
Cho x , y là hai số thỏa mãn điều kiện x < 0, y > 0 và x + y =
1
y − x y2 2x2 y x2
=
1) Rút gọn biểu thức A : − +
xy ( x − y )2 ( x 2 − y 2 )2 y 2 − x 2
2) Chứng minh A < −4
Bài 2. (4 điểm) .
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP QUẬN
MÔN TOÁN 8 (2019 – 2020)
Bài 1. Cho x , y là hai số thỏa mãn điều kiện x < 0, y > 0 và x + y =
1
y − x y2 2x2 y x2
=
1) Rút gọn biểu thức A : − +
xy ( x − y )2 ( x 2 − y 2 )2 y 2 − x 2
2) Chứng minh A < −4
Lời giải
y − x y2 2x2 y x2
=
1) A : − +
xy ( x − y )2 ( x 2 − y 2 )2 y 2 − x 2
y − x y2 2x2 y x2
= : − −
xy ( x − y ) ( x + y ) ( x − y ) ( x + y )( x − y )
2 2 2
Vì x + y =
1 nên thay vào A ta có
y − x y2 2x2 y x2
=A : − −
xy ( x − y )2 ( x − y )2 x − y
y − x y − 2 x y − x ( x − y ) y − x y 2 − 2 x 2 y − x3 + x 2 y y − x y 2 − x 2 y − x3
2 2 2
= : = : :
( x − y) ( x − y) ( x − y)
2 2 2
xy xy xy
y − x y − x ( x + y)
2 2
= :
( x − y)
2
xy
( x − y ) , thay x + y =
2
y − x y 2 − x2 y−x
=A = : . 1 ta có
xy ( x − y ) 2
xy ( y − x )( y + x )
( x − y)
2
A=
xy
(=
x − y) − 4 xy ( x + y )
( x + y )=
2 2 2
x 2 − 2 xy + y 2 x 2 + 2 xy + y 2 − 4 xy
=
2) A = = −4
xy xy xy xy xy
1
= −4
xy
1
⇒A
= − 4 < −4
xy
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1) ( x − 1) = x3 − 3 x 2 + 3 x − 1
3
( a + 6 ) x 2 + ( b − 8) x + c + 3
Để đa thức P( x ) = x 4 + ax 2 + bx + c cho đa thức ( x − 1)
3
chia hết thì
a + 6 =0 a =−6
( a + 6 ) x + ( b − 8) x + c + 3 =0 với mọi giá trị của x ⇔ b − 8 = 0 ⇒ b = 8
2
c + 3 =0 c =−3
Vậy a =
−6, b =
8, c =
−3
2) x 2 − 2 y 2 − 5 = 0 ⇔ x 2 = 2 y 2 + 5 do 2 y 2 + 5 là số lẻ nên x 2 lẻ do đó x là số lẻ
Đặt x= 2k + 1 (k ∈ Z ) ⇒ ( 2k + 1)= 2 y 2 + 5 ⇔ 4k 2 + 4k + 1= 2 y 2 + 5
2
⇔ 2 y 2= 4k 2 + 4k − 4 ⇔ y 2= 2k 2 + 2k − 2 ⇔ y 2= 2 ( k 2 + k − 1)
⇒ 4 p 2 = 2 ( k 2 + k − 1) ⇔ 2 p 2 = k 2 + k − 1 ⇔ 2 p 2 + 1 = k 2 + k ⇔ 2 p 2 + 1 = k ( k + 1) (*)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 2S 2S 2S 1 1 1
Xét vế phải : VP = ( ha + hb + hc ) + + = + + + +
hz hb hc a b c 2S 2S 2S
a b c
1 1 1 a b c
⇒ VP
= 2S . + + + +
a b c 2S 2S 2S
1 1 1 1 1 1 1
VP = 2 S . + + . ( a + b + c ) = + + ( a + b + c ) = VT (ĐPCM)
a b c 2S a b c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
E
F Q
H
P
B D M C
a) Xét ∆ABC : AD và BE cắt nhau tại H, nên H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi giao điểm
của AB và HC là F. Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên HC ⊥ AB tại F.
Do đó ∆AHP ∆CMH ( g .g )
AH HP HP MH
b) Vì ∆AHP ∆CMH (cmt ) suy ra = ⇒ = (1)
CM MH AH CM
AH HQ QH MH
c) Tương tự ta chứng minh được ∆AHQ BMH ( g .g ) ⇒ = ⇒ = (2)
BM MH AH BM
QH MH
Vì MB = CM nên từ (2) suy ra = (3)
AH CM
Từ (1) và (3) suy ra PH = QH mà MH ⊥ PQ( gt ) nên ∆MPQ cân tại M.
2)
B M
C
H I
A K D
Kẻ DM ⊥ BC tại M. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BM / / DK ( gt )
BK ⊥ AD ⇒ BK / / DM
DM ⊥ BC
BM / / DK ( gt )
Xét tứ giác BMDK có: BK / / DM ⇒ BMDK là hình chữ nhật ⇒ BD =
KM ; KD = BM
BK ⊥ KD
IH / / KD
Xét tứ giác KDIH có : ⇒ KDIH là hình bình hành KD = HI
HK / / ID
=
IH BM =( KD)
Xét tứ giác BHIM có : ⇒ BHIM là hình bình hành ⇒ BH MI ; MI =
BH
IH BM ( KD)
Mà BH ⊥ KI ⇒ MI ⊥ KI hay ∆MIK vuông tại I
Áp dụng định lí Pytago vào ∆MIK vuông tại I ta được: MI = MK 2 − KI 2 = 17 2 − 152 = 8
Vậy AH = 8cm.
Bài 5. (2 điểm)
1) Giải phương trình : x − 2019 + x − 2020 =
2019 2020
1
1 1 1
2) Cho x, y , z là các số dương thoả mãn : + + =.
4 Chứng minh rằng :
x y z
1 1 1
+ + ≤1
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
Lời giải
1) Giải phương trình : x − 2019 + x − 2020 =
2019 2020
1
⇔ x − 2019 + 2020 − x =
2019 2020
1 (1)
TH1: Nếu x < 2019
⇒ x − 2019 < 0 thì x − 2019 >0
2019
⇔ a 2 + 2ab + b 2 ≥ 4ab
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2
Tương tự : ≤ + + ; ≤ + +
x + 2 y + z 16 x y z x + y + 2 z 16 x y z
• Cộng ba bất đẳng thức, ta được :
1 1 1 1 4 4 4 4
+ + ≤ + + = .4= 1
2 x + y + z x + 2 y + z x + y + 2 z 16 x y z 16
3
Dấu " = " xảy ra khi x= y= z=
4
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN
LỚP 8
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian làm bài:120 phút
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 − 2 xy + y 2 + 4 x − 4 y − 5
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: x 4 − 2 y 4 − x 2 y 2 + x 2 + y 2
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng: ( a 2 − 1) 24
2. Tìm tất cả các số nguyên dương n để số
= a 11...1 − 77...7 là bình phương đúng
(với 2n chữ số 1, n chữ số 7)
Bài 3: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình (x 2
)( )
− 4 x + 11 x 4 − 8 x 2 + 21 =
35
2. Cho các số thực x, y, z đồng thời các điều kiện x + y + z =2 ; x2 + y 2 + z 2 =
18 và
1 1 1
xyz = −1 Tính giá trị của S = + +
xy + z − 1 yz + x − 1 zx + y − 1
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn a + b + c =
1 .
1
Chứng minh: a 2 + b 2 + c 2 <
2
Bài 5: (6,0 điểm)
Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a . Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ là AB vẽ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB . Trên tia Ax lấy điểm
D bất kì ( D khác A ). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD .tại O , cắt By tại
C . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD .
1.. Chứng minh: AD.OC = OB.OD .
2. Chứng minh: ∆ADH ∞∆BHO và ∆AHB vuông.
3. Goi I là giao điểm của AC và BD , E là giao điểm của AH và DO , F là giao điểm
của BH và CO . Chứng minh E , I , F thẳng hàng.
4.Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất
Bài 6: (1,0 điểm)
Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: x 3 − ( x + y + z ) = ( y + z)
2 3
+ 34 .
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 − 2 xy + y 2 + 4 x − 4 y − 5
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: x 4 − 2 y 4 − x 2 y 2 + x 2 + y 2
Lời giải
1. x − 2 xy + y + 4 x − 4 y − 5 = ( x − y ) + 4 ( x − y ) − 5 = ( x − y ) + 5 ( x − y ) − ( x − y ) − 5
2 2 2 2
= x 4 − y 4 − y 4 − x 2 y 2 + x 2 + y 2 = ( x 2 + y 2 )( x 2 − y 2 ) − y 2 ( x 2 + y 2 ) + ( x 2 + y 2 )
= (x 2
+ y 2 ) ( x 2 − y 2 ) − y 2 + 1 = (x 2
+ y 2 )( x 2 − 2 y 2 + 1)
+ a2 − 1 = ( a − 1)( a + 1)
+ Ta có: ( a − 1) a ( a + 1) 3 vì ( a − 1) a ( a + 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp
⇒ ( a − 1)( a + 1)8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2
= + 1 + 11...1
9.11..1
a 11...1. − 7.11...1
= 9.11...1
+ 11...1
+ 11...1
− 7.11...1
n c/s n c/ n c/s n c/s n c/s n c/s n c/s n c/s
2 2 2
a = 3.11...1
− 6.11...1
+ 1 + 11...10
= 3.11...1
− 1 + 11...10
> 3.11...1
− 1
n c/s n c/s n-1 c/s n c/s n-1 c/s n c/s
Đặt b = 3.11...1
⇒ (b − 1) < a
2
n c/s
Mà
2
2 2 2
= + 11...1
a 9.11...1 + 11...1
− 7.11...1
= 9.11...1
− 5.11...1
< 9.11...1
= 3.11...1
= b
2
⇒ ( b − 1) < a < b 2
2
(
⇔ ( x − 2 ) + 7 x 2 − 4 ) + 5 =
2 2
35
( x − 2 )2 + 7 ≥ 7
Vì
( )
2
x − 4 + 5 ≥ 5
2
x − 2 =0
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi ⇔x=2
x − 4 =
2
0
2. Ta có :
xy + z − 1 = xy − 2 + z + 1 = xy − ( x + y + z ) − z + 1 = xy − x − y + 1 − ( x − 1)( y − 1)
Tương tự ta có yz + x − 1 = ( y − 1)( z − 1)
zx + y − 1 = ( z − 1)( x − 1)
1 1 1
=
⇒S + +
( x − 1)( y − 1) ( y − 1)( z − 1) ( z − 1)( x − 1)
z −1 x −1 y −1
=⇒S + +
( x − 1)( y − 1)(z − 1) ( x − 1)( y − 1)(z − 1) ( x − 1)( y − 1)(z − 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x+ y + z −3
⇒S=
( x − 1)( y − 1)(z − 1)
2−3 −1
=⇒S =
( x − 1)( y − 1)(z − 1) ( x − 1)( y − 1)(z − 1)
−1 −1
=⇒S =
( xy − x − y + 1)(z − 1) xyz − ( xy + yz + zx) + ( x + y + z ) − 1
Mà ( x + y + z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 + 2( xy + yz + zx)
⇒4=
18 + 2( xy + yz + zx) =
> xy + tz + zx =−14
−1 −1
=
⇒S = ⇒S
−1 + 7 + 2 − 1 7
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn a + b + c =
1 .
1
Chứng minh: a 2 + b 2 + c 2 <
2
Lời giải
Chứng Không làm mất tính tổng quát của bài giả sử
a > b > c ⇒ a − b > 0;a − c > 0; b − c > 0
Cộng 3 BĐT cùng chiều ta được: a 2 + b 2 + c 2 < 2ab + 2bc + 2ac (1)
1
⇒ a 2 + b2 + c2 <
2
Bài 5: (6,0 điểm)
Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a . Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ là AB vẽ hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB . Trên tia Ax lấy điểm
D bất kì ( D khác A ). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD .tại O , cắt By tại
C . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD .
1.. Chứng minh: AD.OC = OB.OD .
2. Chứng minh: ∆ADH ∞∆BHO và ∆AHB vuông.
3. Goi I là giao điểm của AC và BD , E là giao điểm của AH và DO , F là giao điểm
của BH và CO . Chứng minh E , I , F thẳng hàng.
4.Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x y
C
H
D
I
E Q F
A K O B
= 90o
A= B
1. ∆ADO ∞∆BOC v×
=
ADO )
BOC (cïng phô DOA
AD OD
⇒ = ⇒ AD.OC = OB.OD
BO OC
ODH (cïng phô HOD
= HOC )
2.. ∆DHO ∞∆OHC v×
CHO
=
DHO
=( 90o )
DH OD
⇒ =
OH OC
DH AD OD
= =
BO OC
⇒ ∆HOB∞∆HDA v× OH
(cïng bï
ADH = HOB AOH )
= HBO
+ Từ ∆HOB∞∆HDA ⇒ DAH
+ HBO
DAH = 90o
+ HBO
⇒ BAH = 90o ⇒ ∆AHB vuông
= OHB
+ ∆HOB ∞∆HDA ⇒ AHD
+ AHO
AHD = 90o
+ AHO
⇒ OHB =90o ⇒ AHB =90o
3. Chứng minh 3 điểm E , I , F thẳng hàng.
+ ∆AHB vuông ⇒ OA = OB = OH
∆HOB ∞∆HDA
Mà ∆OHB cân tại O ⇒ ∆DHA cân tại D ⇒ DA =
DH
⇒ OD là đường trung trực của AH ⇒ OD ⊥ AH ⇒ OD là phân giác HOA
Gọi EF OH = {Q}
Tứ giác OEHF là hình chữ nhật ⇒ QE = QH = QF = QO
= QHF
⇒ QFH = HOE
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= EOA
Vì HOE ( OD là phân giác HOA
)
= HBO
EOA (đồng vị của HB//OD )
⇒ ⇒ EF//AB (1)
HBO =
HFQ
+Gọi HI AB = { K }
AD DI
AD // BC ⇒ =
BC IB
=
Thay AD =
DH ; CH CB ( ∆OBH cân có OF ⊥ BH ⇒ OC là đường trung trực
của BH )
DH DI
⇒ =⇒ AD //HI
HC IB
HI DI
HI // BC ⇒ =
BC DB
DI AI
AD // BC ⇒ =
DB AC
AI IK
IK // BC ⇒ =
AC BC
IK HI
⇒ = ⇒ IH = IK
BC BC
Mà OD là đường trung trục của AH ⇒ AE =
EH
⇔ EI là đường trung bình của ∆HAK
⇒ EI / / AB (2)
Từ (1) và (2) ⇒ E , I , F thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ AD + CB ≥ 2OH =
2a
Dấu “=” xảy ra khi HD = HC
=> ⇒ HC. HD =OH 2 =a2 ⇒ HC =HD =a
⇒ AD = a
Vậy AD = a thì S ABCD Min
Min( S ABCD ) = 2 a 2
Bài 6: (1,0 điểm)
Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: x 3 − ( x + y + z ) = ( y + z)
2 3
+ 34 .
Lời giải
Đặt y +=
z m (m ∈ Z)
x3 − ( x + y + z ) = ( y + z)
2 3
+ 34
⇔ x 3 − ( x + m ) = m3 + 34
2
⇔ x 3 − m3 − ( x + m ) =
2
34
⇔ ( x − m ) + 3 xm ( x − m ) − ( x − m ) − 4 xm =
3 2
34 (1)
Đặt x − m
= a; xm
= b (a,b ∈ Z)
(1) ⇔ a − a + 3ab − 4b =
3 2
34
( 3a − 4 ) b = 34 − a3 + a 2 (2)
Vì a ∈ Z ⇒ 3a − 4 ≠ 0
−a 3 + a 2 + 34 −27 a 3 + 27 a 2 + 918
(1) ⇔ b
= ∈=
Z ⇒ 27b ∈Z
3a − 4 3a − 4
−27 a 3 + 27 a 2 + 918 902
Ta có: =−9a 2 − 3a − 4 +
3a − 4 3a − 4
27b ∈ Z ⇔ 3a − 4 ∈ ¦(902)= {±1; ±2; ±11; ±41}
a = 2 x − m =2 m = x − 2 m= x − 2 m= x − 2
⇔ ⇔ ⇔ 2 ⇔
( x − 1) =
2
b = −3 x. m =−3 x.(x − 2) =−3 x − 2 x + 1 =−3 + 1 −2
Không có giá trị nào của x thỏa mãn
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C 28 ( a 2 + b 2 ) − 44ab − 12 ( a + b ) + 2033 .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: =
Giá trị nhỏ nhất đó đạt được tại giá trị nào của a và b ?
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (4,5 điểm)
2 a +1 2 a3 − 1
Cho P + ⋅ − a − 1 = và Q = 3
a + 1 3a 3a a + a2 + a
P
a) Biết M = . Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức M được xác định
Q
b) Rút gọn biểu thức M ;
c) Tìm giá trị nguyên của a để giá trị của biểu thức M cũng là số nguyên;
8 3 5 7 9 11 13 15 17
d) Tính giá trị của biểu thức M biết = − + − + − + −
a 2 2 6 12 20 30 42 56 72
Lời giải
P
a) Do M = nên giá trị của M được xác định khi giá trị của P xác định còn giá trị của Q xác
Q
định và khác 0 . P được xác định khi a ≠ 0 và a ≠ −1.
Do a + a + =
3
(
a a a + a + 1 mà
2 2
)
2
1 1 3 1 3
a + a + 1 = a + 2. .a + + = a + + > 0 ∀a nên Q xác định và khác 0 khi
2 2
2 4 4 2 4
a ≠ 0 và a ≠ 1
Vậy M được xác định khi a ≠ 0 và a ≠ ±1
2 2 a +1 2 a +1 2 2
b) P = − − a − 1 + = − + 2= 2
3a a + 1 3a a +1 1 3a 3a
a3 − 1 ( a − 1) ( a 2 + a + 1) a −1
=Q = =
a3 + a 2 + a a ( a 2 + a + 1) a
P 2a
M= =
Q a −1
2a − 2 + 2 2
c) M= = 2+
a −1 a −1
Để giá trị của M là số nguyên thì 2( a − 1)
Do a ∈ Z nên a − 1 nhận các giá trị −2; −1;1;2 . Do đó a nhận giá trị −1;0;2;3 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8
2
=1 + − − + + − − + + − − + + − − =1 − =
a 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 9
Vậy a =9⇒a =±3
2
2a
Thay vào biểu thức M = . Với a = 3 thì M = 3 ; Với a = −3 thì M = 1,5
a −1
Bài 2: (3,5 điểm)
3x + 3 x −1
a) Tìm x để A = 5 B với A= 2 + và B = ;
x −1
2
x +1
b) Giải phương trình x5 + 1929 x 2 ( x − 1) 2 + 3859 x3 = ( x 2 + 1) (1936 x + 11580 ) .
Lời giải
3 x + 3 5 ( x − 1)
a) ĐKXĐ: x = ±1 . Ta có: 2 + =
x2 − 1 x +1
Quy đồng khử mẫu được phương trình 3 x − 13 x + 4 =
2
0
⇔ 3 x 2 − x − 12 x + 4 = 0 ⇔ x ( 3 x − 1) − 4 ( 3 x − 1) = 0 ⇔ ( 3 x − 1)( x − 4 ) = 0
1
3 x − 1 =0 x = 1
⇔ ⇔ 3 thỏa mãn ĐKXĐ. Tập nghiệm là S = ;4
x − 4 = 0 3
x = 4
b) Biến đổi vế trái phương trình và do x + 1 > 0 ∀x nên ta được:
2
⇔ x + x + 1929 x + 1929 x =
5 3 4
( x + 1) (1936 x + 11580 )
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( x + 1930 ) x ( x − 3) + 2 ( x − 3) =
0
⇔ ( x + 1930 )( x − 3)( x + 2 ) =
0
x + 2 = 0 x = −2
⇔ x − 3= 0
⇔ x= 3
x + 1930 =
0 x =
−1939
Vậy S = {3; −2; −1930}
Bài 3 (3 điểm):
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào bên số đó ta được số P có 5
chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó ta được số Q có 5 chữ số và Q − P =22221 .
Lời giải
Gọi số tự nhiên của 4 chữ số ấy là x ; ( x ∈ N ;999 < x < 10000 )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A R B
M P Q N
d E G
F H
D S C
a) Áp dụng định lí đường trung bình của tam giác đối với các tam giác BAD và CAD ta có:
1 1
RP / / AD và RP = AD ; QS / / AD và QS = AD
2 2
⇒ RP/ / QS ; RP =
QS ⇒ RQSP là hình bình hành.
* Lý luận chặt chẽ ⇒ điều kiện AD và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau
thì RQSP là hình chữ nhật
* Lý luận chặt chẽ ⇒ điều kiện AD = BC thì RQSP là thoi
* Lý luận chặt chẽ ⇒ điều kiện AD và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau
và AD = BC thì RQSP là hình vuông.
b) MN là đường trung bình của hình thang ABCD ⇒ MN / / AB ;
MP là đường trung bình của ∆DAB ⇒ MP / / AB ;
NQ là đường trung bình của ∆CAB ⇒ NQ / / AB ;
Theo tiên đề Ơ – clit: M , N , P, Q thẳng hàng ⇒ PQ / / AB .
AB + CD
Ta có: MN = (đường trung bình của hình thang ABCD )
2
1
MP = AB (đường trung bình của ∆DAB );
2
1
NQ = AB (đường trung bình của ∆CAB );
2
AB + CD AB AB CD − AB
⇒ PQ = MN − ( MP + NQ ) = − − =
2 2 2 2
c) Gọi giao điểm của d với BD và AC lần lượt là F và H .Vì d / / MN / / AB hay
EF / / AB; HG / / AB . Áp dụng hệ quả định lý Ta – lét vào ∆DAB và ∆CAB
DE EF CG HG
Ta có: = (1) và = (2) ⇒ CG.AB =HG.CB(3)
DA AB CB AB
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
CG CH DE
Tương tự vì d / / AB/ / CD , Áp dụng hệ quả của định lý Ta – lét ⇒ = = (4)
CH CA DA
HG EF
Từ (1);(2);(4) ⇒ = ⇒ HG = EF
AB AB
BG FG
Lại có ⇒ = ⇒ BG.CD = BC.FG (5)
BC CD
Cộng vế với vế của (3) và (5) ta có: CG. AB + BG.CD = CB.HG + CB.FG tức là
= CB.( HG + FG
CG. AB + BG.CD = ) CB.( HG + FH + HG
= ) CB.( EF + FH + HG )
Hay CG. AB + BG.CD =
BC.EG
d) Do EG/ / AB/ / CD .
AE EH AE
Áp dụng định lí ta – lét vào ∆ADC có = ⇒ EH = ⋅ CD
AD CD AD
AE p AE AE p
Mà =⇒ = = ⋅ CD (6)
AD q AD ED + AE p + q
Áp dụng hệ quả của định lý Ta – lét vào ∆ADC và ∆ACB
AE AH BG p HG CG CG
ta có: = = = và = ⇒ HG = ⋅ AB
ED HC GC q AB CB CB
CG q q
Tương tự như trên ta tính được = và HG = . AB (7)
CB p + q p+q
p.CD + q. AB
Từ (6) và (7) ⇒ EG = EH + HG =
p+q
Bài 5 (1,5 điểm):
a) Chứng minh rằng a b + 29ab chia hết cho 30 với mọi số nguyên a và b ;
5 5
C 28 ( a 2 + b 2 ) − 44ab − 12 ( a + b ) + 2033 .
=
Giá trị nhỏ nhất đó đạt được tại giá trị nào của a và b ?
Lời giải
a) a b + 29ab = a b − ab + 30ab
5 5 5 5 5
ab ( a 4 − 1
=) ab ( a − 1)( a + 1) ( a 2 − 4 + 5)
= ab ( a − 1)( a + 1)( a − 2 )( a + 2 ) + 5ab ( a − 1)( a + 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lý luận ⇒ tích 3 số nguyên kiên tiếp a ( a − 1)( a + 1) 6 ⇒ b.5a ( a − 1)( a + 1)30
a − b = 0
Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔ a = b =1
a + b − 2 =0
Vậy MinC = 2021 ⇔ a = b = 1
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC