Professional Documents
Culture Documents
Banh Rang PDF
Banh Rang PDF
Hình 2 Hình 3
Hình 1
Cặp bánh răng côn truyền động giữa hai trục cắt nhau.
Hình 1: Cặp bánh răng côn răng thẳng
Hình 2: Cặp bánh răng côn răng xoắn
Hình 1 Hình 2
Cặp trục vít – bánh vít truyền động giữa hai trục chéo nhau.
Trục vít
Bánh vít
Cặp thanh răng - bánh răng biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
CẤU TẠO BÁNH RĂNG
Vành răng
Moay ơ
Rãnh then
BÁNH RĂNG TRỤ
I. Một số thông số hình học
•Profin của răng (Biên dạng răng): Dùng 1 mặt phẳng cắt vào bề mặt làm việc của răng. Giao tuyến của
chúng gọi là biên dạng răng. Biên dạng răng có thể là đường thân khai của vòng tròn hoặc đường cycloid
hoặc cung tròn.
Hình 1: Đường thân khai của vòng tròn Hình 2: Biên dạng răng thân khai
•Tỷ số truyền động : i= n2/n1 = z1/z2
n1, z1: Số vòng quay /phút và số răng trên bánh Modul bánh răng m=p/; m được tiêu chuẩn hóa
răng chủ động Chiều cao đầu răng: ha=m
n2, z2: Số vòng quay /phút và số răng trên bánh Chiều cao chân răng: hf=1,25m
răng bị động Đường kính vòng chia: d=mz
Đường kính vòng đỉnh da=m(z+2)
X d = p x z. d= (p x z)/ = (p/ ) x z = m x z Đường kính vòng chân df= m(z-2,5)
II. Vẽ quy ước bánh răng trụ
Hình chiếu: Đường chia (vòng chia) chấm gạch mảnh. Đường đỉnh (vòng đỉnh) liền đậm. Không vẽ
đường chân (vòng chân)
Hình cắt dọc trục: Đường chia chấm gạch mảnh. Đường đỉnh liền đậm. Đường chân liền đậm. Không
gạch ký hiệu vật liệu ở khoảng giữa đường đỉnh và đường chân.
III. Vẽ quy ước cặp bánh răng trụ
Trên hình cắt dọc trục 2 bánh răng, phần răng của bánh bị động nằm giữa đỉnh và chân răng của bánh
chủ động quy ước vẽ bằng nét đứt mảnh
Phần răng của bánh bị động nằm giữa
đỉnh và chân răng bánh chủ động
I
BÁNH RĂNG NÓN
I. Một số thông số hình học
ha
hf
Chiều cao chân răng: hf=1,25m
da
df
d
Đường kính vòng chia: d=mz
Đường kính vòng đỉnh da=m(z+2cos)
Đường kính vòng chân df= m(z-2,5cos)
II. Vẽ quy ước bánh răng nón
Hình chiếu: Đường chia chấm gạch mảnh. Đường đỉnh liền đậm. Không vẽ đường chân. Trên hình chiếu
dọc trục: Vòng đỉnh liền đậm. Vòng chia liền mảnh và chỉ vẽ vòng chia ở đầu lớn. Không vẽ vòng chân.
Hình cắt dọc trục: Đường chia chấm gạch mảnh. Đường đỉnh liền đậm. Đường chân liền đậm. Không
gạch ký hiệu vật liệu ở khoảng giữa đường đỉnh và đường chân.
III. Vẽ quy ước cặp bánh răng nón
A A-A
A
TRỤC VÍT, BÁNH VÍT
I. Một số thông số hình học
d2
Trục vít
- Đường kính vòng chia d1 = qm ;
q là hệ số đường kính.
d2a
d2f
- ChiÒu cao ®Ønh răng: ha = m
- ChiÒu cao ch©n răng: hf = 1,2m
- Đường kÝnh vßng ®Ønh: da1 = d1 + 2m
- Đường kÝnh vßng ®¸y: df1 = d1 - 2,4m
d1a
d1 Bánh vít
- Đường kÝnh vßng chia : d2 = mZ2
- Đường kÝnh vßng ®Ønh : da2 = m ( Z2 +2 )
- Đường kÝnh vßng ®¸y : df2 = m ( Z2 - 2,4 )
d1f
II. Vẽ quy ước cặp trục vít, bánh vít
LẮP BÁNH RĂNG TRÊN TRỤC
LẮP BÁNH RĂNG TRÊN TRỤC
THEN
Then bán nguyệt
Then bằng
Then vát
Then hoa
Bánh răng
Then hoa