ĐỀ GIỮA KỲ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

1.

Thuật ngữ khoa học Kinh tế chính trị xuất hiện năm nào và do ai đề
xuất?

A. 1615, A.
Montchretien

B. 1776, Adam
Smith

C. 1817, David
Ricardo

D. 1662, William
Petty

2. Kinh tế chính trị Mác- Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của:

A.Chủ nghĩa trọng


nông

B.Kinh tế chính trị tư sản cổ điển


Anh

C.Chủ nghĩa trọng


thương

D.Kinh tế chính trị tầm


thường

3. Khi năng suất lao động tăng lên thì phần giá trị mới trong một hàng hóa thay đổi
thế nào?

A.Giảm
xuống

B.Không thay
đổi

C.Tăng
lên

D.Có thể tăng, có thể giảm, có thể không


đổi
4. Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt trở nên phổ biến
thì khối

lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với đại
lượng nào?

A. Tốc độ lưu thông của tiền


tệ

B. Tổng giá cả hàng hóa được đưa ra thị


trường

C. Tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh


toán

D. Tổng số lượng hàng hóa được sản


xuất

5. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ

nghĩa ở Việt
Nam?

A.Tư nhân B.Tập thể C.Có vốn đầu tư nước ngoài D.Nhà nước

6. Tiền công tư bản chủ nghĩa


là:

A.Giá trị của lao


động

B.Sự trả công cho lao


động

C.Giá trị sức lao


động

D.Giá cả sức lao


động

7. Quy luật nào là quy luật kinh tế điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua kinh
tế giữa

các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng


hoá?

A. Cạnh tranh B. Cung - Cầu C. Tăng năng suất lao động D. Lưu thông tiền tệ

8. Khi hàng hóa được bán với giá cả bằng giá trị
thì:

A.p > m B.p < m C.p = 0 D.p = m


9. Hình thức nào không phải là biểu hiện của giá trị thặng
dư?

A.Lợi nhuận B.Tiền lương C.Địa tô D.Lợi tức

10. Cách diễn tả nào dưới đây là


sai:

A.Giá trị mới của sản phẩm = v +


m

B.Giá trị của sản phẩm mới = v +


m

C.Giá trị của tư liệu sản xuất =


c

D.Giá trị của sức lao động =


v

11. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chất của [.........] là [.........] của người sản xuất
hàng hoá

kết tinh trong hàng


hoá”

A.Giá trị hàng hoá / lao động cụ


thể

B.Giá trị hàng hoá / lao động phức


tạp

C.Giá trị hàng hoá / lao động trừu


tượng

D.Giá trị hàng hoá / lao động giản


đơn
12. Giá cả sản xuất
bằng:

A.Chi phí sản xuất cộng tỷ suất lợi nhuận bình


quân

B.Chi phí sản xuất cộng giá trị thặng


C.Chi phí sản xuất cộng lợi


nhuận

D.Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình


quân

13. Về nội dung kinh tế, sở hữu là cơ sở, là điều kiện cho hoạt
động nào?

A.Sản xuất B.Lưu thông C.Phân phối D.Tiêu dùng

14. Chọn ý
sai:

A. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị thặng

B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị


mới

C. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị


mới

D. Giá trị hàng hóa = giá trị cũ + giá trị sức lao động + giá trị thặng

15. Giá trị thặng dư


là:

A.Hiệu số giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản


xuất

B.Giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm
không

C.Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh


doanh

D.Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra và
bị nhà

tư bản chiếm
không

16. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là sự hình thành các
[.........]

quốc tế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các


nước

A.Liên kết kinh


tế
B.Liên minh chính
trị

C.Liên hiệp quân


sự

D.Liên minh quốc


phòng

17. “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải”. Khái niệm lao động trong câu này là
lao động

gì? A.Lao động

cụ thể

B.Lao động phức


tạp

C.Lao động giản


đơn

D.Lao động trừu


tượng

18. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là
đúng?
A.Ngày lao động không
đổi

B.Thời gian lao động tất yếu không


đổi

C.Thời gian lao động tất yếu thay


đổi

D.Giá trị sức lao động tăng


lên

19. Mô hình kinh tế tổng quát trong TKQĐ ở nước ta


là:

A.Kinh tế thị trường định hướng


XHCN

B.Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà


nước

C.Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng


XHCN

D.Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà


nước

20. Công ty sản xuất thiết bị cơ khí, trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị máy
móc là

100.000 USD. Chi phí nguyên nhiên vật liệu là 300.000 USD. Hãy xác định chi phí tư bản khả
biến nếu

biết rằng giá trị sản phẩm là 1.000.000 USD và m’ =


200%?

A.300.000 USD B.200.000 USD C.600.000 USD D.400.000 USD

21. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn độc
quyền là:

A.Quy luật lợi nhuận bình


quân.

B.Quy luật lợi nhuận độc quyền


cao.

C.Quy luật lợi


nhuận.

D.Quy luật giá cả sản


xuất.

22. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền
sản xuất

xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
được gọi

là? A.Công

nghiệp hóa

B.Toàn cầu
hóa

C.Hiện đại
hóa
D.Xã hội
hóa

23. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ
tạo ra:

A.Giá trị mới bằng giá trị bản thân


nó.

B.Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân


nó.

C.Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân


nó.

D.Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân
nó.

24. Ngày lao động của công nhân gồm hai


phần:
A.Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng
dư.

B.Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng
dư.

C.Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng
dư.

D.Cả A và
B.

25. Tư bản khả biến


(v):

A.Biểu hiện là giá trị tư liệu sản


xuất

B.Biểu hiện là giá trị sức lao


động.

C.Biểu hiện là lao


động

D.Biểu hiện là công cụ lao


động

26. Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị tư liệu sản xuất khi tham gia
vào quá

trình sản xuất


thì:

A.Giá trị thặng dư của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng sau quá trình
sản xuất.

B.Giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng sau quá trình
sản xuất.

C.Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, được tăng lên sau quá trình
sản xuất.

D.Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên sau quá trình
sản xuất.
27. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2
lần thì:

A. Tổng số hàng hóa tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên
4 lần

B. Tổng số giá trị hàng hóa tăng 2 lần, tổng số hàng hóa tăng
2 lần

C. Giá trị 1 hàng hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng
2 lần

D. Tổng số hàng hóa tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hóa giảm
2 lần

28. Về bản chất, lợi nhuận và giá trị thặng dư đều


là:

A.Lao động cụ thể của công


nhân.

B.Lao động không công của công


nhân.

C.Lao động trừu tượng của công


nhân.

D.Lao động phức tạp của công


nhân.

29. Tỷ suất lợi nhuận (p’)


là:

A.Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản khả
biến.
B.Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng
trước.

C.Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản bất
biến.

D.Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị và toàn bộ tư bản ứng
trước.

30. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hóa là:

A.Lao động cụ thể và lao động phức


tạp.

B.Lao động cụ thể và lao động giản


đơn.

C.Lao động cụ thể và lao động trừu


tượng.

D.Lao động phức tạp và lao động trừu


tượng.

31. Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên
cơ sở:

A.Hao phí lao động cá biệt cần


thiết.

B.Hao phí lao động giản đơn cần


thiết.

C.Hao phí lao động xã hội cần


thiết.

D.Hao phí lao động phức tạp cần


thiết.

32. Điền vào chỗ trống: Trong nền kinh tế tri thức, [........] trở thành lực lượng sản xuất trực
tiếp, là

vốn quý nhất, là nguồn lực quan trọng hàng đầu, quyết định sự tăng trưởng và phát triển
kinh tế

A.Tri thức B.Lao động C.Đất đai D.Tiền tệ

33. Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa là

nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của [.........] do Đảng
Cộng sản

Việt Nam lãnh


đạo.
A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa

B. Thị
trường

C. Xã
hội

D. Cung –
Cầu

34. Trong giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư


bản:

A.Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh


tranh.

B.Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt


hơn.

C.Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ
ngành.

D.Cạnh tranh có những hình thức


mới.

35. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều đó có
nghĩa là:

A.Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị
của nó

B.Giá cả của từng hàng hóa có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị
của nó

C.∑ giá cả của tất cả các thứ hàng hóa = ∑ giá trị các thứ hàng
hóa đó

D.Cả B,
C
36. Nhật Bản và các nước công nghiệp hoá mới (NICs) như Hàn Quốc, Singapore đã tiến
hành công

nghiệp hoá theo con đường mới đã thực hiện thành công quá trình công nghiệp hoá, hiện
đại hoá

trong khoảng thời gian trung


bình:

A.20 – 30 năm B.40 – 60 năm C.60 – 80 năm D.80 – 100 năm

37. Xuất khẩu tư bản


là:

A.Đầu tư trực tiếp ra nước


ngoài

B.Cho nước ngoài


vay

C.Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện


giá trị

D.Cả A,
B

38. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao đổi được với
nhau vì:

A.Đều là sản phẩm của tự nhiên, do tự nhiên đem


lại.

B.Đều là sản phẩm của lao động, đều có lao động kết tinh
trong đó.

C.Đều là sản phẩm của tư liệu lao động, đều có tư liệu lao động kết tinh
trong đó.

D.Đều là sản phẩm của đối tượng lao động, đều có lao động kết tinh
trong đó.

39. Tư bản đầu tư 1.200.000 USD, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất 800.000USD. Số công nhân
thu hút

vào sản xuất là 400 người, trình độ bóc lột là 300%. Hỏi lượng giá trị mới do 1 công nhân tạo ra
là bao

nhiêu
?
A.3000 USD B.4000 USD C.1.200.000 USD D.1.600.000 USD

40. Ngày lao động là 9 giờ, tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 200%, nhà tư bản kéo dài ngày lao
động đến

12 giờ, giá trị sức lao động không đổi. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao
nhiêu?

A.400% B.250% C.350% D.300%

You might also like