Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023

CHƯƠNG 4: MẠCH DAO ĐỘNG


Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu
kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số
dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 3: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
A. ω = 2π B. ω = C. ω = D. ω =
Câu 4: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng
A. T = 2π B. T = C. T = D. T =
Câu 5: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức
A. f = B. f = C. f = D. f =
Câu 6: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.10 4t) μC. Tần số
dao động của mạch là
A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2π Hz. D. f = 2π kHz.
Câu 7: Mạch dao động LC gồm tụ C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:
A. ω = 2000 rad/s. B. ω = 200 rad/s. C. ω = 5.104 rad/s. D. ω = 5.10–4 rad/s
Câu 8: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao
động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng
A. C = (pF). B. C = (F). C. C = (mF). D. C = (μF).
Câu 9: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C
= (nF) . Chu kỳ dao động của mạch là
A. T = 4.10–4 (s). B. T = 2.10–6 (s). C. T = 4.10–5 (s). D. T = 4.10–6 (s).
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2πQ0I0

Câu 11: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 3,18 (μF).
Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức u L = 100cos(ωt + π/6) V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có
dạng là
A. i = cos(ωt + π/3)A. B. i = cos(ωt - π/6)A.
C. i = 0,1cos(ωt - π/3)A. D. i = 0,1cos(ωt + π/3)A.
Câu 12: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0 = 0,314 A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 8.10-5 s. B. 8.10-6 s. C. 8.10-7 s. D. 8.10-8 s.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ
lớn cực đại là
A. 5π.10-6 s. B. 2,5π.10-6 s. C. 10π.10-6 s. D. 10-6 s.
Câu 14: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5 MHz và mạch dao động (L, C 2) có tần số riêng f2 = 10 MHz. Tìm
tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp với C2
A. 8,5 MHz B. 9,5 MHz C. 12,5 MHz D. 20 MHz
Câu 15: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0cos(ωt + φ) . Biểu thức của dòng điện
trong mạch là:
A. i = ωQ0cos(ωt + φ) B. i = ωQ0cos(ωt + φ + ) C. i = ωQ0cos(ωt + φ - ) D. i = ωQ0sin(ωt + φ)
Câu 16: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức của điện tích trong
mạch là:
A. q = ωI0 cos(ωt + φ) B. q = cos(ωt + φ - ) C. q = ωI0 cos(ωt + φ - ) D. q = Q0sin(ωt + φ)
Câu 17: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là: q = Q0 cos(ωt + φ). Biểu thức của hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là:

1
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023

A. u = ωQ0cos(ωt + φ) B. u = cos(ωt + φ) C. u = ωQ0cos(ωt + φ - ) D. u = ωQ0sin(ωt + φ)


Câu 18: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 10 pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 mH. Tụ
điện được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π 2 = 10, và gốc thời gian là lúc
tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:
A. i = 1,2.10-10cos(106πt + π/3) (A) B. i = 1,2π.10-4cos(106πt - π/2) (A)
C. i = 1,2π.10-8cos(106πt - π/2) (A) D. i = 1,2..10-9cos(106πt) (A)
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 5 pF. Tụ được
tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt
đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:
A. q = 5.10-11cos(107t) (C) C. q = 2.10-11cos(107t + π) (C)
B. q = 5.10 cos(10 t + π/2) (C)
-11 7
D. q = 2.10-11cos(107t - π/2) (C)
Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự
cảm là 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu
dụng ?
A. 4 V B. 4 V C. 4 V D. 4V
Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có
giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng
trong mạch là
A. f2 = 4f1 B. f2 = C. f2 = 2f1 D. f2 =
Câu 22: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là

A. W= B. W= C. W= D. W=

Câu 23: Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dao động điện từ tự do là f = B. Tần số góc của dao động điện từ tự do là ω =

C. Năng lượng điện trường tức thời WC = D. Năng lượng từ trường tức thời:
Câu 24: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch thay đổi.
Câu 25: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ
điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 26: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u
và I0 là
A. B. C. D.
Câu 27: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện
trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng?
A. B. C. D.
Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không
tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch

A. B. C. D.

Câu 29: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (mH) và tụ điện có điện dung C = 50 (μF). Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 10 V. Năng lượng của mạch dao động là:
A. W = 25 mJ. B. W = 106 J. C. W = 2,5 mJ. D. W = 0,25 mJ.
Câu 30: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 (μF), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10 –5 C.
Năng lượng dao động điện từ trong mạch là

2
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
A. 6.10 J.
–4
B. 12,8.10–4 J. C. 6,4.10–4 J. D. 8.10–4 J.
Câu 31: Một tụ điện có điện dung C = 8 (nF) được nạp điện tới điện áp U 0 = 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2
mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. I0 = 0,12 A. B. I0 = 1,2 mA. C. I0 = 1,2 A. D. I0 = 12 mA.
Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường thì độ lớn điện
tích q của mạch được cho bởi

A. q = B. q = C. q = D. q =

Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường thì độ lớn
cường độ dòng điện của mạch được cho bởi

A. i = B. i = C. i = D. i =

Câu 34: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ và vectơ luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động ngược pha với nhau. D. dao động cùng pha với nhau.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 37: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 38: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 39:Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến
điện ?
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
Câu 40: Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 25 m B. λ = 60 m C. λ = 50 m D. λ = 100 m
Câu 41: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự
cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 42: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 1 µF và cuộn cảm có độ tự
cảm L = 25 mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
Câu 43: Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyến thì
A. Bước sóng giảm, tần số giảm. B. Năng lượng tăng, tần số giảm.
C. Bước sóng giảm, tần số tăng D. Năng lượng giảm, tần số tăng.
Câu 44: Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét.
Câu 45: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 46: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C 1 thì sóng bắt được
có bước sóng λ1= 300 m, với tụ C có giá trị C 2 thì sóng bắt được có bước sóng λ 2= 400 m. Khi tụ C gồm tụ C 1 mắc nối
tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là
A. λ= 500 m. B. λ= 240 m. C. λ= 700 m. D. λ= 100 m.
Câu 47:Chọn câu trả lời sai. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến điện, bộ phận có trong máy thu là
A. Mạch chọn sóng B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại.
Câu 48: Trong “ máy bắn tốc độ “ xe cộ trên đường.
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến B. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. Có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến D. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG


Câu 1: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng

3
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn. D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 2: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
Câu 3: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
C. bước sóng và tần số đều thay đổi D. bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Mọi ánh sáng qua lăng kính đều bị tán sắc.
B. Chỉ khi ánh sáng đơn sắc truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn
sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng giao thoa ánh
sáng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ
là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Trong cùng một môi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 9: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là
A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc.
C. ánh sáng bị tán sắc D. lăng kính không có khả năng tán sắc.
Câu 10: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc B. tần số.
C. vận tốc truyền D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương trục truyền ánh sáng.
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có chu kỳ nhất định.
C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc B. cùng màu sắc C. kết hợp D. cùng cường độ sang.
Câu 13: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng
A. có bản chất sóng B. là sóng ngang C. là sóng điện từ D. có thể bị tán sắc.
Câu 14: Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở
cùng một bên vân trung tâm là

4
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
A. x = 3i. B. x = 4i. C. x = 5i. D. x = 10i.
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào môi trường chất
lỏng trong suốt có chiết suất n và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì
A. khoảng vân i tăng n lần B. khoảng vân i giảm n lần.
C. khoảng vân i không đổi D. vị trí vân trung tâm thay đổi.
Câu 17: Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thì
A. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy thuộc vào vị trí của màn.
B. không có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là hai sóng kết hợp.
C. trên màn không có giao thoa ánh sáng vì hai ngọn đèn không phải là hai nguồn sáng điểm.
D. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường đi của hai sóng tới màn không đổi.
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 thì khoảng vân là
i1. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân là:

A. i2 = B. i2 = i1 C. i2 = i1 D. i2 = i1.

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là ,
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí
của vân tối cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. với B. với .

C. với D. với .

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là ,
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí
của vân tối cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. với B. với .

C. với D. với .

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là ,
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khoảng cách giữa hai vân
tối liên tiếp là
A. B. C. D. .

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là ,
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát, trên
một đoạn d khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp (hai vân ngoài cùng của đoạn d là hai vân sáng ) bằng
A. B. C. D. .
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ
A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tán sắc ánh sáng.
B. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ.
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực
chiếu đến.
Câu 24: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ tạo ra một chùm tia chùm song song là
A. hệ tán sắc B. phim ảnh C. buồng tối D. ống chuẩn trực.
Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ Hyđro có bốn vạch màu đặc trưng là
A. đỏ, vàng, lam, tím B. đỏ, lục, chàm, tím C. đỏ, lam, chàm, tím D. đỏ, vàng, chàm, tím.
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tuợng
A. phản xạ ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng.
C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí

5
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 29: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có
màu cầu vồng.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm
tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp
gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hướng không trùng nhau.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm
tia phân kỳ màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm
tia sáng màu song song.
Câu 33: Chọn số câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:.
I. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
II. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
III. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500 0C.
IV. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 34: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
A. Huỷ tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. làm ion hoá không khíD. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
Câu 35: Chọn câu đúng.
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân tối thứ tư cách vân
trung tâm một khoảng
A. 4,8 mm B. 4,2 mm C. 6,6 mm D. 3,6 mm
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân sáng thứ ba cách vân
trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước
sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. 0,40 μm B. 0,50 μm C. 0,60 μm D. 0,75 μm.
Câu 40 Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Yâng ℓà 0,5 μm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1m. khoảng cách giữa
hai nguồn ℓà 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở hai bên ℓà:
A. 0,375mm B. 1,875mm C. 18,75mm D. 3,75mm
Câu 41 Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5 μm. đến khe Yâng. S 1S2 = a = 0,5 mm.

6
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân.
A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm
Câu 42 Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt
phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm ℓà vân sáng hay vân
tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3 B. Tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4
Câu 43 Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết
hợp a = 2mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết
giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.
A. 7 sáng, 8 tối B. 7 sáng, 6 tối C. 15 sáng, 16 tối D. 15 sáng, 14 tối
Câu 44: Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng phức tạp có bước sóng từ 0,45μm đến 0,75 μm. Khoảng cách từ nguồn
đến màn ℓà 2m. Khoảng cách giữa hai nguồn ℓà 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm ℓà:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 45: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm ℓà ánh sáng trắng (0,4 μm < < 0,75 μm).
a = 1mm, D = 2mm. Tìm bề rộng quang phổ bậc 3:
A. 2,1 mm B. 1,8mm C. 1,4mm D. 1,2mm
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 1,5mm. Khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn ℓà D = 2m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,48 μm. Vị trí
vân sáng bậc hai trên màn ℓà?
A. x = ± 2,56 mm B. ± 1,32 mm C. ± 1,28mm D. ± 0,63mm

Câu 47: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng, trong đó a = 0,35mm; D = 1m;  = 0,7 μm. M và N ℓà
hai khe điểm trên màn MN = 10mm và chính giữa chúng có vân sáng. Số vân sáng quan sát được từ M đến N ℓà:.
A. n = 7 B. n = 6 C. n = 5 D. n = 4
Câu 48 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 μm, biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng
giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
A. 10 vân sáng; 12 vân tối B. 11 vân sáng; 12 vân tối
C. 13 vân sáng; 12 vân tối D. 13 vân sáng; 14 vân tối
Câu 49 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ
màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của
λ là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 50: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO
= 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu
vân tối?
A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối
C. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối

CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG


Câu 1: Hiện tượng quang điện được giải thích bằng thuyết
A. electron cổ điển. B. lượng tử ánh sáng. C. động học phân tử. D. điện từ về sáng.
Câu 2: Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. chất bán dẫn phát quang do được nung nóng B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài. D. quang điện trong.
Câu 4: Kết luận nào là sai đối với pin quang điện ?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Được cấu tạo từ chất bán dẫn.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng về thuyết lượng tử ?

7
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023

A. Ánh sáng được cấu tạo bởi chùm hạt gọi là phôtôn, phôtôn có năng lượng xác định bởi ε = trong đó h là hằng số
plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không, λ là bước sóng ánh sáng trong chân không.
B. Trong mọi môi trường trong suốt phôtôn luôn chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn thì tần số ánh sáng càng nhỏ
D. Nguyên tử kim loại kiềm và kiềm thổ có khả năng hấp thụ trọn vẹn năng lượng của mọi phôtôn.
Câu 6: Sự phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh quang và lân quang là dựa vào
A. thời gian phát quang. B. màu sắc ánh sáng phát quang.
C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ
phát ra photon.
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 8: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sang. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi năng lượng các phôton ánh sáng giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton phát ra trong một giây.
C. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
D. Trong chân không các photon có cùng tốc độ.
Câu 9: Một nguyên tử khi phát xạ một photon thì
A. phải ở trạng thái cơ bản. B. phải nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái cơ bản.
C. electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn.
D. phải có một động năng lớn.
Câu 10: Sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn. Câu nào sau đây đúng ?
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang. B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 11: Laze là nguồn sáng phát ra
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn. B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn. D. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp và có cường độ lớn.
Câu 12: Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện ngoài của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu
vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện ngoài xảy ra thì
A. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo. B. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích
phải lớn.
C. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. D. chỉ cần điều kiện λ > λo.
Câu 13: Quang điện trở là một loại điện trở
A. được chế tạo từ những kim loại có giới hạn quang điện nhỏ. B. dẫn điện tốt hơn khi chiếu ánh sáng thích hợp
vào nó.
C. hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. có giá trị điện trở tăng khi chiếu ánh sáng vào nó.
Câu 14: Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. B. tích điện âm.
C. tích điện dương với giá trị nhỏ. D. không tích điện.
Câu 15: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
A. kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 16. Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp
quang năng thành
A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng.
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 18: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

8
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 20: Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là hiện tượng
A. hóa – phát quang. B. phản quang. C. lân quang. D. huỳnh quang.
Câu 21: Phát biểu sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
B. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện và tín hiệu điện từ bằng cáp quang.
D. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng
quang điện trong.
Câu 22. Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có độ sai lệch
A. bước sóng là rất lớn. B. năng lượng là rất lớn. C. tần số là rất nhỏ. D. tần số là rất lớn.
Câu 23: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm sáng cường độ mạnh.
Câu 24: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,55 m. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi chiếu vào tấm kim
loại này bức xạ
A. màu cam. B. hồng ngoại. C. màu đỏ. D. tử ngoại.
Câu 25: Tinh thể kẽm sunfua khi được chiếu bằng tia tử ngoại hoặc bằng tia X thì phát ra ánh sáng nhìn thấy. Đây là
hiện tượng
A. hóa phát quang. B. điện phát quang. C. phản quang. D. quang - phát quang.
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 là r thì bán kính quỹ đạo thứ 4 là
A. 4r B. 2r C. 16r D. r/2
Câu 27: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện ngoài 0,35 m. Hiện tượng quang
điện ngoài không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,4 m. B. 0,2 m. C. 0,3 m. D. 0,1 m.
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng.
Sóng điện từ bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng, bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt
Câu 29: Dãy Ban-me ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Năng lượng của photon giảm đi khi đi từ không khí vào nước.
C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ.
Câu 31 Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn có mang năng lượng.
B. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.
C. Các phôtôn của các bức xạ khác nhau đều có năng lượng như nhau và lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.
Câu 32: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10-19 J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 2,5.10-15 Hz. B. 2,5.1015 Hz. C. 4.1014 Hz. D. 4.1015 Hz.
Câu 33: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Những nguyên tử hay phần tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có giá trị như nhau, không phụ
thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một lượng tử ánh sáng (photon).
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng càng ở xa nguồn sáng có năng lượng càng nhỏ.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện.
B. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s trong mọi môi trường.
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

9
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 35: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10 8 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 36: Một kim loại có công thoát êlectron ra khỏi kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại đó các bức xạ
có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 μm, λ3 = 0,546 μm và λ4 = 0,491 μm. Các bức xạ có thể gây ra được hiện tượng
quang điện ngoài đối với kim loại này là
A. chỉ bức xạ λ4. B. cả bốn bức xạ trên. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4.
Câu 37: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.10 14Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W.
Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1020. B. 2,01.1019 C. 0,33.1019 D. 2,01.1020.
Câu 39: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết: hằng số
Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Các phôtôn của ánh sáng
này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62eV đến 3,27eV. B. từ 1,63eV đến 3,27eV.
C. từ 2,62eV đến 3,11eV. D. từ 1,63eV đến 3,11eV.
Câu 40: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 41. Giới hạn quang điện ngoài của kim loại là λ0 = 0,50μm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 3,975 eV. B. 39,75 eV. C. 3,975.10-20 J. D. 3,975.10-19 J.
Câu 42: Năng lượng kích hoạt electron của một chất quang dẫn là 0,45 eV. Để quang trở bằng chất đó hoạt động được,
phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây ?
A. 2,76 μm. B. 0,276 μm. C. 2,67 μm. D. 0,267 μm.
Câu 43: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là
A. 0,750.10 J. B. 0,750.10-34 J.
-19
C. 6,625.10-34 J. D. 6,72.10-31 J.
Câu 44: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,5 μm. Biết thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5.
Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là
A. 1,77.10-19 J B. 1,9Câu10-19 J C. 3,98.10-19 J D. 2,65.10-19 J 
Câu 45: Cho biết công thoát của kali là A = 3,6.10 J. Chiếu vào kali lần lượt bốn bức xạ 1 = 0,4 m, 2 = 0,5 m,
-19

3 = 0,6 m, 4 = 0,7 m. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối với kali ?
A. 3 và 4. B. 1, 2 và 3. C. 1 và 2. D. chỉ có 1.
Câu 46: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 =
0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim
loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3. B. λ3 và λ4. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ1 và λ2.
Câu 47: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 16r0.
Câu 48 : Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng
lượng En = -13,6 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng là
A.0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 49: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Công thoát của electron khỏi nhôm
lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là
A. 1,546 eV. B. 0,140 eV. C. 0,966 eV. D. 0,322 eV.
Câu 50: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n về trạng thái dừng có năng
lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm. Độ chênh lệch giữa hai mức năng lượng nói trên là
A. 1,63.10-24J . B. 1,63.10-20J. C. 1,63.10-19J . D. 1,63.10-18J .
Câu 51: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
sang trạng thái dừng có năng lượng  thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng
A. 2,92.1015 Hz. B. 2,28.1015 Hz. C. 4,56.1015 Hz. D. 0,22.1015 Hz.
Câu 52: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron
-11

chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

10
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 53: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1,
khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan
hệ giữa λ1 và λ2 là đúng ?
A. 256λ1 = 675λ2. B. 3λ1 = 4λ2. C. 27λ1 = 4λ2. D. 25λ1 = 28λ2.
Câu 54: Công thoát electron của một kim loại là 2,5eV. Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào kim loại
đó phải có bước sóng thỏa
A. B. C. D.
Câu 55: Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 4,14eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1=0,2μm và
λ2=0,45μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện ngoài
A. xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
Câu 56 : Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức E n =
, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10
bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 36,72. B. 79,5. C. 13,5. D. 42,67.
Câu 57: Theo mẫu nguyên tử Bo, electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính r n =
n2r0 (n N*, r0 là bán kính Bo). Coi elctron chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng. Tỉ số giữa tốc độ góc của
êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo O và quỹ đạo M là
A. . B. C. . D. .
Câu 58: Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một electrôn quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa electrôn và hạt
nhân là lực tương tác Culông. Tốc độ của êlectrôn khi nó chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính r 0 = 5,3.10-11
m là
A. v = 2,18.106 m/s. B. v = 2,18.104 m/s. C. v = 2,18.105 m/s. D. v = 2,18.107 m/s.
Câu 59: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức J
(với n = 1, 2, 3...). Khi electron trong nguyên tử hiđrô nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon
với bước sóng λ0. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng bằng
A. . B. . C. . D. λ0.

Câu 60: Cho một nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức eV.
Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 9 lần.
Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra là
A. 18,2. B. 2,3.10-3. C. 5,5.10-2. D. 33,4.
Câu 61. Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản và ở hai trạng thái kích thích tiếp theo là E K = - 13,6 eV, EL
= -3,4 eV, EM = -1,5 eV. Hỏi khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai mà trở về trạng thái có năng
lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra photon có bước sóng dài nhất là bao nhiêu ?
A. 0,12 m. B. 0,65 m. C. 0,67 m. D. 0,10 m.
Câu 62: Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng được coi là chuyển động tròn đều. Khi
electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v 1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ
đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc v2/v1 là
A. 4. B. 1/2. C. 2. D. 1/4.
Câu 63: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, thì electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
được xác định bởi công thức En = (với n = 1,2,3…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Khi
nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên trạng

thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4. Tỉ số là

A. 3/25. B. 25/3. C. 2. D. 0,5.


Câu 64: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = - (eV)
(n = 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

11
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
A. 0,4861 μm. B. 0,4102 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4350 μm.
Câu 65: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều trên các quỹ đạo có bán kính r n = n2r0 (r0 là bán kính Bo). Tỉ số giữa chu kì quay của electron trên quỹ
đạo L và chu kì quay của electron trên quỹ đạo N bằng
A. 4. B. . C. 8. D. .
Câu 66: Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng Em sang quỹ đạo dừng có mức năng
lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Electron đã
chuyển từ quỹ đạo
A. N sang K. B. K sang L. C. L sang K. D. K sang N.
13, 6
Câu 67. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E n = - eV
n2
(n = 1, 2, 3, …). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có n = 2 thì hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV.
Bước sóng dài nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A. 4,06.10-6 m. B. 1,46.10-6 m. C. 9,5.10-8 m. D. 4,87.10-8 m.
Câu 68: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô là E n = - eV (n = 1, 2, 3, …). Từ trạng
thái cơ bản, nguyên tử hiđrô hấp thụ photon nên bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Khi đó bước sóng nhỏ nhất của
bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra là
A. 0,0972 m. B. 0,9523 m. C. 0,5520 m. D. 0,0952 m.
Câu 69: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E n =
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n
= 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.
Câu 70: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Gọi hiệu
suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự
phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7%. B. 79,6% . C. 75,0%. D. 66,8%.

CHƯƠNG 7: VẬT Lí HẠT NHÂN


Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
A. Prôtôn B. Nơtrôn C. Prôton và nơtrôn D. Prôton, nơtrôn và êlectron
Câu 2. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Nơtron trong hạt nhân không mang điện
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron và có cùng số Z
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
A
B. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
Z
A
C. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
Z
A
D. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
Z
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?

12
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c2; D. u
Câu 8. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11 H
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11 H
1 12
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6 C
12
1 12
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Cacbon 6 C
12
238
Câu 9 Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 11. Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron
là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV
Câu 12. Hạt Heli có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp
với nhau tạo thành hạt Heli, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.1012J; B. 3,5. 1012J; C. 2,7.1010J; D. 3,5. 1010J
60
Câu 13. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron ; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron ; D. 33 prôton và 27 nơtron
60
Câu 14. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là
60
1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là
A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
60
Câu 15. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,934u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là
60
1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là
A. 8,54 MeV/nucleon. B. 7,04MeV/nucleon. C. 8,47MeV/nucleon. D. 8,24MeV/nucleon.
Câu 16: Năng lượng liên kết của hạt  là 28,4MeV, của hạt là 186,6MeV. Hạt bền vững hơn hạt  là do:
A. hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn thì bền vững hơn
B.  là đồng vị phóng xạ còn là đồng vị bền
C. hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững
D. hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Câu 17: Chọn câu đúng.
A. Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn
C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn.
D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtroon.
Câu 18: Đồng vị vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có thể phân rã phóng xạ B. có cùng số prôtôn Z
C. có cùng số nơtron N D. có cùng số nuclôn A
Câu 19: Tính số nguyên tử trong 1g O2 cho hạt/mol; MO = 16 g/mol.
A. 376.10 nguyên tử
20
B. 736.10 nguyên tử
20
C. 637.1020 nguyên tử D. 367.1020 nguyên tử
Câu 20: Số prôtôn trong 15,9949 gam là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 21: Cho số Avogadro NA = 6,02.10 mol . Số hạt nhân nguyên tử có trong 100g iốt phóng xạ (
23 -1
)là bao nhiêu?
A. 3,592.10 hạt
23
B. 4,595.10 hạt 23
C. 4,952 .10 hạt
23
D.5,426 .10 hạt
23

Câu 22: Chọn câu đúng. Hạt nhân liti có 3 prôtôn và 4 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào?
A. B. C. D.

13
TRƯỜNG THPT HỒNG THÁI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN VẬT LÝ- NĂM HỌC 2023
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào?
A. B. C. D.
Câu 24: Cho 4 hạt nhân nguyên tử có kí hiệu tương ứng Những cặp hạt nhân nào là các hạt nhân
đồng vị?
A. và B. và C. và D. và
Câu 25: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u
= 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV B. 6,43 MeV C. 0,643 MeV D. Một giá trị khác
Câu 26: Hạt nhân có khối lượng . Cho biết
. Năng lượng liên kết riêng của có giá trị là bao nhiêu?
A. 5,66625eV B. 6,626245MeV C. 7,66225eV D. 8,02487MeV
Câu 27: Đồng vị phóng xạ côban phát ra tia  và tia . Biết mCo = 59,934u; mn = 1,008665u;
-
.
Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A. ∆E = 8,169.10-11J. B. C. D.
Câu 28: Cho hạt nhân lần lượt có khối lượng 4,001506u, mp=1,00726u, mn=1,008665u, u=931,5MeV/c2. Năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân có giá trị là bao nhiêu?
A. 7,066359 MeV B. 7,73811 MeV C. 6,0638 MeV D. 5,6311 MeV
Câu 29: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân . Cho biết: m p = 1,00728u; mn = 1,00867u; m Cl =
36,95655u; 1u = 931MeV/c 2

A. 8,16MeV B. 5,82 MeV C. 8,57MeV D. 9,38MeV


Câu 30: Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m P=1.007276U; mn =
1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV B. 1740,04 MeV C.1800,74 MeV D. 1874 MeV

14

You might also like