Subordinating Conjunctions

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Tổng hợp và chia sẻ trên nhóm Zalo “Học tiếng Anh với thầy Minh 990” Quét QR để tham

Quét QR để tham gia

LIÊN TỪ PHỤ THUỘC (Subordinating Conjunctions)

Liên từ phụ thuộc Cách dùng Ví dụ


 Before going to bed, he took the dog
out for a walk.
Trước khi đi ngủ, anh ấy dẫn chó đi
After / Before + Danh từ / V-ing
After/ Before dạo.
Diễn tả thời gian, một việc xảy ra sau/
Sau / Trước khi  After discussing for an hour, we
trước một việc khác
resolved our problem.
Sau khi thảo luận một tiếng, chúng tôi
đã giải quyết được vấn đề của mình.
 Although the exam was long, he still
finished it in time.
Although/ Though/ Even though + Mặc dù bài thi dài, anh ấy vẫn hoàn
Although/ Though/
mệnh đề thành đúng thời gian.
Even though
Biểu thị hai hành động trái ngược  He finished the exam in time even
Mặc dù
nhau về mặt logic though it was long.
Anh ấy hoàn thành bài thi đúng thời
gian mặc dù nó dài.
 Despite Jim’s effort, he cound’t finish
Despite / In spite of + Danh từ / V-ing
Despite / In spite of the project before the deadline.
Biểu thị hai hành động trái ngược
Bất chấp Bất chấp nỗ lực của Jim, anh ấy đã
nhau về mặt logic
không thể hoàn thành dự án đúng hạn.
 As he were parking his car, someone
approached.
Khi anh ấy đang đỗ xe, ai đó tiến lại
As + mệnh đề
As gần.
Diễn tả hai hành động cùng xảy ra
Khi / Bởi vì  As Jim got promoted, he is going to
hoặc diễn tả nguyên nhân
throw a party this Sunday.
Bởi vì Jim được thăng chức, anh ấy sẽ
tổ chức một bữa tiệc vào CN này.
 We will go to the cinema as long as
As long as As long as + mệnh đề you behave.
Miễn là / Chừng nào Diễn tả điều kiện Chúng ta sẽ đi xem phim miễn là con
ngoan ngoãn.
 Since his flight was canceled, he got a
refund from the airline.
Vì chuyến bay bị hủy, anh ấy được
Because/ Since Because/ Since + mệnh đề hoàn tiền bởi hãng hàng không.
Bởi vì Diễn tả nguyên nhân, lý do  Jim got promoted because he worked
hard for the last 6 months.
Jim được thăng chức bởi anh ấy đã
làm việc chăm chỉ trong 6 tháng qua.
 Don’t call me unless you have an
urgent problem.
If/ Unless If/ Unless + mệnh đề Đừng gọi tôi trừ khi bạn có việc gấp.
Nếu / Trừ khi Diễn tả điều kiện  If you have an urgent problem, call
me.
Nếu bạn có việc gì gấp, hãy gọi tôi.

https://zalo.me/g/mphdqt655
Tổng hợp và chia sẻ trên nhóm Zalo “Học tiếng Anh với thầy Minh 990” Quét QR để tham gia

 Even if Jim runs, he won’t get here in


Even if Even if + mệnh đề time.
Kể cả khi Diễn tả điều kiện giả định Kể cả khi Jim chạy, anh ấy cũng sẽ
không thể đến đây đúng giờ.
 They stopped playing video game as
As soon as As soon as + mệnh đề
soon as their dad got home.
Ngay khi Diễn tả quan hệ thời gian
Họ dừng chơi điện tử ngay khi bố về.
 Once Jim gets here, I will give him
Once Once + mệnh đề your number.
Một khi Diễn tả ràng buộc về thời gian Một khi Jim đến đây, tôi sẽ đưa cho
anh ấy số của bạn.
 Now that Jim got here, I can tell him
Now that + mệnh đề
Now that about our project.
Diễn tả quan hệ nhân quả theo thời
Giờ đây khi Giờ đây khi Jim đã ở đây, tôi có thể nói
gian
cho anh ấy về dự án của chúng ta.
 In order to book a ticket, I need your
informations.
Để đặt vé, tôi cần thông tin của bạn.
So that / In order to So that / In order to + mệnh đề
 I called a taxi so that we can get there
Để Diễn tả mục đích
in time.
Tôi đã gọi taxi để chúng ta đến đó
đúng giờ.
 We can’t do anything until Jim gets
Until Until + mệnh đề here.
Cho đến khi Diễn tả quan hệ thời gian Chúng ta chẳng thể làm gì cả cho đến
khi Jim đến đây.
 When Jim enters, let’s give him a
When When + mệnh đề surprise.
Khi Diễn tả quan hệ thời gian Khi Jim bước vào, hãy cho anh ấy một
sự bất ngờ.
Where Where + mệnh đề  This is where we first met.
Nơi Diễn tả quan hệ về địa điểm Đây là nơi chúng tôi gặp nhau lần đầu.
 While we set up the table, he already
While + mệnh đề
While started eating.
Diễn tả quan hệ thời gian hoặc sự trái
Trong khi Anh ta đã bắt đầu ăn trong khi chúng
ngược giữa 2 mệnh đề
tôi dọn bàn.
 In case he gets home, tell him to call
In case/ In the event In case/ In the event that + mệnh đề
us immediately.
that Diễn tả giả định về một hành động có
Trong trường hợp anh ta về nhà, bảo
Trong trường hợp thể xảy ra trong tương lai
anh ta gọi ngay cho chúng tôi.

https://zalo.me/g/mphdqt655

You might also like