Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Lien He Giua Phep Nhan Phep Chia Va Phep Khai Phuong PDF
Chuyen de Lien He Giua Phep Nhan Phep Chia Va Phep Khai Phuong PDF
Chuyen de Lien He Giua Phep Nhan Phep Chia Va Phep Khai Phuong PDF
A
2
Đặc biệt, khi A 0 , ta có: A2 A .
A A A A
II. Với A 0, B 0 thì và ngược lại
B B B B
III. Bổ sung
3.4
5
125 35.45
c) Ta có: 42 4
35.43 35.43 35.43
Vậy biểu thức có giá trị là: 4
180 : 5 180 : 5 36 6
d) Ta có 1, 2
200 : 8 200 : 8 25 5
Vậy biểu thức có giá trị là: 1,2
Ví dụ minh họa 2.
a) So sánh: 16 4 và 16 4 b) Với a 0 ; b 0 . Chứng minh ab a b
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
16 4 4 2 6 36 1
16 4 20 36 2
Từ 1 và 2 suy ra: 16 4 16 4
b) Với a 0 ; b 0 , giả sử a b a 2 b 2
Để so sánh a b với a b
2 2
ta so sánh ab với a b
2
ab ab
Ta có:
2
a b a b 2 ab
2 2
Vì 2 ab nên suy ra ab a b
Do đó ab a b
Ví dụ minh họa 3. Thực hiện phép tính
a) A 18 32 50 . 2 b) B 50 – 18 200 162
Hướng dẫn giải:
a) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép nhân các căn thức bậc hai của
các số không âm, ta có:
A 18 32 50 . 2
18. 2 32. 2 50. 2
18.2 32.2 50.2
36 64 100
6 8 10
4
b) Sử dụng phép khai phương một tích của các số không âm, ta có:
B 50 – 18 200 162
25.2 9.2 100.2 81.2
25. 2 9. 2 100. 2 81. 2
2. 25 9 100 81
2. 5 3 10 9
3 2
a)
72
9
: 8
b) 7 48 3 27 2 12 : 3
1
c)
125 245 5 : 5 d)
16
7 : 7
7 7
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 27 3 b) 12 2 75 3
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2 2
42 3 42 3 3 1 3 1
2 2 2 2
2 2
3 1 3 1 3 1 3 1
2 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1
2 2 2
2
2
2
Vậy biểu thức có giá trị là: 2
b) Biến đổi biểu thức 1 3 2 1 3 2
1 3 2 1 2
2 2
3 3 2
42 3 2 22 3
Vậy biểu thức có giá trị là: 2 2 3
2
c) Biến đổi biểu thức 3 5 3 5
2 2
3 5 2 3 5. 3 5 3 5
3 5 2 3 5 .3 5 3 5
2
3 5 2 32 5 3 5
6 2 9 5 6 4 10
Vậy biểu thức có giá trị là: 10
d) Biến đổi biểu thức 15 216 33 12 6
3 6 3 2 6
2 2
15 6 6 33 12 6
15 6 6 3 2 6 3 6 2 6 3
6
Vậy biểu thức có giá trị là: 6.
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
Ví dụ minh họa 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5 25a 2 25a với a 0 b) 49a 2 3a với a 0
c) 16a 4 6a 2 với a bất kì d) 3 9a 6 6a 3 với a bất kì.
Hướng dẫn giải:
a) Biểu thức 5 25a 2 25a 5. 5a 25a vì a 0 nên 5a 0 , do đó 5a 5a .
x 2
2
a) Biểu thức 4 x x 2 4 x 4 4 x 4x x 2
Vì x 2 nên x 2 0 , do đó x 2 x 2 .
Vậy 4 x x 2 4 x 4 4 x x 2 3x 2
3 x
2
b) Biểu thức 3x 9 6 x x 2 3x 3x 3 x
Vì x 3 nên 3 x 0 , do đó 3 x 3 x
Vậy 3x 9 6 x x 2 3x 3 x 2 x 3
2
x6 x 9 x 3 x 3
c) Biểu thức
x 9 x 3 x 3 x 3
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x 2
2
x2 4x 4 x2
d) Biểu thức
x2 x2 x2
Với x 2 thì x 2 0 nên x 2 x 2 .
x2 4x 4 x 2
Vậy 1
x2 x2
Với x 2 thì x 2 0 nên x 2 x 2 .
x2 4x 4 x 2
Vậy 1
x2 x2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
15 6 10 15
a) b)
35 14 8 12
2 15 2 10 6 3 2 3 6 8 16
c) d)
2 5 2 10 3 6 2 3 4
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
x xy a a b b b a a 0; b 0
a) với x 0; y 0 b) với
y xy ab 1 ab 1
x xy y
x 2 x 1
2
c) x y d) x 0
x y x 2 x 1
y2
2
x 1 y 1
e) x 1, y 1, y 0
x 1
4
y 1
Bài 3: Rút gọn và tính:
a 1 b 1 3 5
a) : với a 7, 25; b 3, 25 b) 15a 2 8a 15 16 với a
b 1 a 1 5 3
2 5
c) 10a 2 4a 10 4 với a d) a 2 2 a 2 1 a 2 2 a 2 1 với a 5
5 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a) Biểu thức:
15 6
3 5 2 3
3
35 14 7 5 2 7 7
3
Biểu thức rút gọn là:
7
b) Biểu thức:
10 15
5 2 3
5
8 12 2 2 3 2
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
5
Biểu thức rút gọn là:
2
2 15 2 10 6 3
c) Biểu thức:
2 5 2 10 3 6
2 5 2 3 2 5 3 2 3 3 2
3 2 3
2 5 1 2 3 1 2 2 5 3 1 2
2 5 3 3 2
2 5 3 1 2
3 2
1 2
3 2
Biểu thức rút gọn là:
1 2
2 3 6 8 16
d) Biểu thức:
2 3 4
2 3 6 84 2 3 22 6 8
2 3 4 2 3 4
2 32 2 6 8
2 3 4 2 3 4
2 3 4 4 6 8
2 3 4 2 3 4
1
2 2 3 4 1 2
2 3 4
Biểu thức rút gọn là: 1 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức:
a) Với x 0; y 0 thì
x xy
x x y x
y xy y y x y
x
Biểu thức rút gọn là:
y
a 0; b 0 a a b b b a
b) Với thì
ab 1 ab 1
a 1 ab b 1 ab 1 ab a b
ab 1 ab 1 ab 1 ab 1
a b
ab 1
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a b
Biểu thức rút gọn là:
ab 1
x xy y
2
c) Biểu thức x y
x y
3 3
x y
x y
x 2 xy y
x y x xy y
x y
x 2 xy y
x xy y x 2 xy y
xy
Biểu thức rút gọn là: xy
2
x 2 x 1 x 1 x 1 x 1
d) Với x 0 nên
x 1
2
x 2 x 1 x 1 x 1
x 1
Biểu thức rút gọn là:
x 1
y2
2
x 1 y 1
e) Biểu thức x 1, y 1, y 0
x 1
4
y 1
2
x 1 y 1 x 1 y 1
.
x 1 y 1 x 1
4 2
y 1
Nếu 0 y 1 y 1 0 y 1
y 1 ,
Thì
x 1
.
y 1
x 1 y 1
.
1
y 1 x 1 y 1 x 1 x 1
2 2
Nếu y 1 y 1 0 y 1 y 1 ,
Thì
x 1
.
y 1
x 1
.
y 1
1
y 1 x 1 y 1 x 1 x 1
2 2
a 1
.
a 1
a 1 a 1 a 1
b 1 b 1 b 1 b 1 b 1
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
7, 25 1 6, 25 25 5
Với a 7, 25; b 3, 25 thay vào ta được
6, 25 1 2, 25 9 3
5
Vậy biểu thức có giá trị .
3
2
b) Ta có 15a 2 8a 15 16 15a 4 15a 4
3 5
Với a thay vào ta được
5 3
3 5
15a 4 15 4
5 3
3 5
15. 15. 4 3 5 4 4
5 3
a
2
c) Ta có 10a 2 4a 10 4 10 2 a 10 2
2 5 2 5
Với a thay vào ta được a 10 2 10 2
5 2 5 2
2 5
. 10 . 10 2 2 5 2 5
5 2
d) Ta có a2 2 a2 1 a2 2 a2 1
a 2
1 2 a 2 1 1 a 2
1 2 a 2 1 1
2 2
a2 1 1 a2 1 1
a2 1 1 a2 1 1
2 2
5 1 1 5 1 1 5 1 1 5 1 1
4 1 4 1 2 1 2 1
3 1 2
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 3. Giải phương trình
Ví dụ minh họa 1. Giải các phương trình sau:
a) 2.x 5 5 b) x7 3 0 c) 10 x 3 20 d) 3x 2 x 2
Hướng dẫn giải:
5
a) Điều kiện xác định là 2 x 5 0 x
2
Khi đó, phương trình được đưa về dạng:
2 x 5 25 2 x 20 x 10 thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 10 .
b) Điều kiện xác định là x 7 .
x 7 3 0 x 7 3
với mọi x 7 ta có x 7 0 và 3 0 . Vậy phương trình vô nghiệm.
c) Điều kiện xác định là x 3
Khi đó, phương trình được đưa về dạng:
10 x 3 20 x 3 2 x 5 .
Vậy x 5 là nghiệm của phương trình.
d) Với x 2 0 x 2 thì
3x 2 x 2 3x 2 x 2 3x 2 x 2 4 x 4
2
2 x2 2 x 2 0 x2 2 x 2 0
x 1 3 0 x 1 3 x 1 3 0
2
x 1 3 0 x 1 3
(thỏa mãn điều kiện)
x 1 3 0 x 1 3
Vậy nghiệm của phương trình là x 1 3; x 1 3 .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3 x 1 10 b) 16 7 x 11
c) x 2 6 x 9 3x 6 d) x2 4 x 4 2 x 5 0
x 3
2
c) x 2 6 x 9 3x 6 3x 6 x 3 3x 6
x 2
3 x 6 0
x 9 TM
x 3 3x 6 2
x 3 3 x 6 3
x L
4
9
Vậy nghiệm của phương trình là: x
2
x 2
2
d) x2 4 x 4 2 x 5 0 2x 5 x 2 2x 5
5
2 x 5 0 x 2
x 3 2 x 5 x 8 TM
x 3 2 x 5
x 2 L
3
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 4:Nâng cao phát triển tư duy
Giải
Tìm cách giải. Quan sát kĩ đề bài, ta thấy có hai biểu thức trong căn có dạng a b và a b nên ta
dùng tính chất giao hoán và thực hiện phép tính.
Trình bày lời giải
P 2 2 2 . 4 8. 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2 . 4 8
P 4 2 2. 4 2 2 2 2 . 2 2. 2
P 4 2. 2 2 .
Giải
Tìm cách giải. Với những bài toán có nhiều căn “chồng chất”, ta có thể giảm bớt số căn, bằng cách đưa
các căn ở phía trong về dạng a 2 b sau đó dùng hằng đẳng thức A2 A và giải như các ví dụ
trên.
Trình bày lời giải
Ta có A 2 3 4 2 3 21 12 3
2
2
2 3 42 3 3 3 2 3 42 3 2 3 3
2 3
2
2 3 44 3 3 2 3
2 32 3 4 .
Suy ra A 2 .
Giải
Tìm cách giải.
2
Ví dụ này không thể biến đổi để đưa về dạng a2 b x y .
Do vậy để rút gọn biểu thức dạng C x y x y ta thường tính C 2 sau đó nhận xét dấu của C,
từ đó tìm được C.
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Trình bày lời giải
Xét C 2 2 2 5 2 2 2 5 2 2 2
2 5 2 2 2 5 2
2
C2 4 2 4 2 5 2 4 2 5 1 42 5 1
2
C2 6 2 5 5 1 . Vì C 0 nên C 1 5 .
Giải
Tìm cách giải. Nhận xét giả thiết x, y có vai trò như nhau. Phân tích từ kết luận để có x y , chúng ta cần
phân tích giả thiết xuất hiện nhân tử x y .
Dễ thấy x 2 y 2 có chứa nhân tử x y , do vậy phần còn lại để xuất hiện nhân tử x y chúng ta vận
a b
dụng a b
a b a b từ đó suy ra: a b
a b
. Lưu ý rằng mẫu số khác 0. Từ đó
x2 y 2 x 1 y 1 0
x y x y
x 1 y 1 0
x 1 y 1
1
x y x y 0
x 1 y 1
1
Vì x y 0 x y 0 x y.
x 1 y 1
1 2
Ví dụ minh họa 5: Cho a . Tính giá trị biểu thức 16a8 51a
2
Giải
1 2
Tìm cách giải. Để thay giá trị trực tiếp a vào biểu thức thì khai triển dài dòng, dễ dẫn đến sai
2
lầm. Do vậy chúng ta nên tính từ từ, bằng cách tính a 2 ; a 4 và a 8 bằng hằng đẳng thức. Bài toán sẽ đơn
giản và không dễ mắc sai lầm.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Trình bày lời giải
2a 1 2 2a 1 2 4a 2 4a 1 2
4a 2 1 4a 1 2 1 2 3 2 2 16a 4 9 12 2 8 17 12 2
577 408 2
256a 8 289 408 2 288 577 408 2 16a 8
16
169 13
Vậy 16a8 51a .
16 4
1 1 6 2 6 2
Ví dụ minh họa 6: Tính giá trị S 7
7 với a ; b .
a b 2 2
Giải
Tìm cách giải. Nếu thay giá trị của a và b vào biểu thức và biến đổi thì bài toán sẽ phức tạp, có thể dẫn
đến sai lầm. Bài toán có dạng đối xứng cơ bản, ta có thể tính tổng và tích của a và b, sau đó dùng các
hằng đẳng thức để tính dần dần.
Trình bày lời giải
Ta có: a 2 b 2 a b 2ab 4 ;
2
a 3 b3 a b 3ab a b 6 6 3.1. 6 3 6
3
Xét a 2 b 2 a 3 b3 a 5 a 2b3 a 3b 2 b5 a 5 b5 a 2b 2 a b
4.3 6 a 5 b5 1 6
Từ đó tính được: a 5 b5 11 6
Xét a 2 b 2 a 5 b5 a 7 a 2b5 a 5b 2 b 7 a 7 b 7 a 2b 2 a 3 b3
1 1
S b 7 a 7 41 6 .
a 7 b7
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a a2 b a a2 b
a b
2 2
Giải
a a2 b a a2 b
Đặt vế phải là: B
2 2
Ta có B 0
Xét B
a 2 a2 b
2
2.
a a2 b . a a2 b a a2 b
2 2 2 2
a2 a2 b
B a 2.
2
; B2 a b
4
Vì B 0 nên B a b .
Giải
x 2
2 x2 z z 2 2 2 x2 2 x
2 z z2 2 2
x 2 2 x z z 2 2 x 2 2 x 1
x x2 2 z 2
2 z2 2 z2 2 z
x x2 2 2 2 z2 2 z
x x2 2 z 2 2 z 2
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét x 3 y 3 3 xy x y x 2 xy y 2 3 xy x 2 xy y 2 3 xy
x 2 2 xy y 2 x y 1
2
BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1. Chứng minh rằng các số sau là số tự nhiên.
a) A 3 5. 3 5 10 2 ; b) B 2 3 1 2 3 .
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
3 10 20 3 6 12 2 3 6 84
a) P ; b) Q .
5 3 2 3 4
a) C
62 6 3 2 62 6 3 2 ;
2
96 2 6
b) D .
3
x
27 10 2
27 10 2 27 10 2 27 10 2
13 3 13 3 : 13 2
a b 1 b2 1 a 2
7 5 7 5
Bài 9. Rút gọn biểu thức: A 3 2 2 .
7 2 11
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 10. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x 1 y y y 1 x x .Tìm giá trị nhỏ nhất của
S x 3 xy 2 y 8 y 12 .
2 2
P 4 5 3 5 48 10 7 4 3 ;
Q
3 1 6 2 2. 3 2 12 18 128 .
6 2 5 13 48 2 3 3 13 48
a) A b) T
3 1 6 2
2 10 30 2 2 6 2
Bài 13. Rút gọn biểu thức: A : .
2 10 2 2 3 1
Bài 15. Cho x 2019 x 2019
2
2020 y 2019 y 2019
2
2020 2020 .Tính giá trị của
A x y.
x2 5x 6 x 9 x2 2x
Bài 16. Rút gọn biểu thức: A : 2 1
3x x 2 x 2 9 x 2 3 x
Bài 17. Cho biểu thức P a 2013 8a 2012 11a 2011 b 2013 8b 2012 11b 2011 . Tính giá trị biểu thức của P
với a 4 5 và b 4 5 .
3 3 6 2 9 4 x2
Bài 18. Cho x ; x 0 và 3 2 x 3 2 x a .Tính giá trị của biểu thức P
2 2 x
theo a.
Bài 20. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4 . Hỏi có tồn tại hay không
các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên.
HƯỚNG DẪN
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) A 3 5. 3 5 10 2 ;
b) B 2 3 1 2 3 .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có A 3 5. 3 5 . 2
5 1 6 2 5.
5 1 . 3 5
2
5 1 . 5 1 . 3 5 5 1 . 5 1 . 3 5
5 2 5 1 . 3 5 2 3 5 . 3 5 2. 9 5 8 .
Vậy A là số tự nhiên.
2
b) Ta có B 3 1 . 4 2 3 3 1 . 3 1
B 3 1 .
3 1 3 1 2 .
Vậy B là số tự nhiên.
Bài 2. Rút gọn biểu thức:
3 10 20 3 6 12
a) P ;
5 3
2 3 6 84
b) Q .
2 3 4
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có: P
10 3 2 6 3 2 3 2 10 6
5 3 5 3
P
3 2 . 2 5 3 3 2 2.
5 3
b) Ta có Q
2 3 22 6 8
2 3 4 1 2 1 2.
2 3 4 2 3 4
Bài 3. Rút gọn các biểu thức:
a) C
62 6 3 2 62 6 3 2 ;
2
96 2 6
b) D .
3
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Hướng dẫn giải – đáp số
1 2 3 2 2 2 3 2 6 1 2 3 2 2 2 3 2 6
a) C
2
1 1
2 2
2 3 2 3 1 2 3 1 2 3
C
2 2
2 2
C 2.
2
b) D
3. 3 2 2 6
3. 2 2 2 1 6
3 3
2
3
2 1 2
3 2 1 2 1 .
3 3
x 2 4 x 4 3 x 2 4 x 1 0 *
Ta có B x 3 x 2 4 x 1 x 2 x 2 4 x 1 5 x 2 4 x 1 2013
x
27 10 2
27 10 2 27 10 2 27 10 2
13 3 13 3 : 13 2
5 2
2
Ta có: 27 10 2 5 2 .
5 2
2
27 10 2 5 2
2 2
Tử số là: 5 2 . 5 2 5 2 . 5 2
5 2 .23 5 2 .23 46 2 .
Xét a 13 3 13 3; a 0 .
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a 2 13 3 13 3 2 13 3 13 3
a 2 2 13 4 a 2 13 2 .
46 2
Do đó x 46 .
2
13 2 : 13 2
a b 1 b2 1 a 2
a) Ta có a 1 a 2 b 1 b 2 .
a 2 2a 1 a 2 1 a 2 b 2 2b 1 b 2 1 b 2 a 1 a 2 b 1 b 2 .
a 2 1 a 2 b 2 1 b 2 a 4 b 4 a 2 b 2 0
a 2 b 2 a 2 b 2 1 0
a 2 a 2 a 1 a 1 a 2 a 4 2a 3 a 2 a 1
2 2 2
a 4 2a 2 a 1 a 1 a a 1
2 2 2
Đặt A a b a b ta có A 0 .
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét A2 a b 2. a b a b a b
A2 2a 2 a 2 b A2 2. a a 2 b
Vì A 0 nên A 2 a a 2 b . Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 8. Cho x1 3 5 và x2 3 5 . Hãy tính: A x1.x2 ; B x12 x22 ; C x13 x23 ; D x15 x25
Ta có: A x1.x2 3 5. 3 5 9 5 2 .
Xét x12 x22 x13 x23 x15 x12 x23 x13 x23 x25
24 10 x15 x25 4 3 5 3 5
24 10 x15 x25 6 2 5 6 2 5 .2. 2
24 10 x15 x25 5 1 5 1 .2 2
D x15 x25 20 10 .
7 5 7 5
Bài 9. Rút gọn biểu thức: A 3 2 2 .
7 2 11
Xét B 7 5 7 5
B2 7 5 2 7 5 7 5 7 5
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
B 2 14 2 49 5 14 4 11
Mà B 0 nên B 14 4 11 .
14 4 11
2
Từ đó suy ra: A 2 1 A 2 2 1 1 .
7 2 11
Bài 10. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x 1 y y y 1 x x .Tìm giá trị nhỏ nhất của
S x 2 3 xy 2 y 2 8 y 12 .
x x y y x 1 y 1 0
x 1 y 1
x y . x xy y x 1 y 1
0
x y x y 0
x y . x xy y x 1 y 1
x y
x y . x xy y
0
x 1 y 1
x y
Mà x 1; y 1 nên x xy y 0
x 1 y 1
Suy ra x y 0 x y
Ta có: S x 2 3 x 2 2 x 2 8 x 12
S 2 x 2 8 x 12 S 2. x 2 4 0
2
P 4 5 3 5 48 10 7 4 3 ;
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Q 3 1 6 2 2. 3 2 12 18 128 .
a) Ta có: P 4 5 3 5 48 10 4 4 3 3
2 3
2
P 4 5 3 5 48 10
P 4 5 3 5 48 10 2 3
P 4 5 3 5 28 10 3
P 4 5 3 5 25 10 3 3
5 3
2
P 4 5 3 5
P 4 5 3 5 5 3
P 4 5 3 25 5 3 4 25 9 3 .
b) Q 3 1 6 2 2. 3 2 12 16 8 2 2
4 2
2
Q 3 1 6 2 2. 3 2 12
Q 3 1 6 2 2. 3 2 2 34 2
Q 3 1 6 2 2 3 3 2 3 1
Q 3 1 6 2 2 3 3 1 3 1 62 2 2 3
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
6 2 5 13 48 2 3 3 13 48
a) A b) T
3 1 6 2
6 2 5 12 4 3 1
a) Ta có: A
3 1
2
2
6 2 5 3 1
6 2 5 2 3 1
A
3 1 3 1
2
6 2 3 2 3 1 62 3 1
A
3 1 3 1
A
62 3 1 3 2 3 1
3 1 3 1
2
3 1 3 1
A 1.
3 1 3 1
2
2
2 3 3 13 4 3 2 3 3 3 1
b) Ta có T
6 2 6 2
2
2 3 3 2 3 1 2 3 3 1 2 3 3 1
T
6 2 6 2 2
3 1
2. 2 3 42 3 3 1
T 1.
3 1 3 1 3 1
2 10 30 2 2 6 2
Bài 13. Rút gọn biểu thức: A : .
2 10 2 2 3 1
Ta có: A
10 2 3 2 2 3 . 3 1
2 10 2 2
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A
10 2 . 2 3 . 3 1
2 10 2 2
2 3 3 1 4 2 3 3 1
A . .
2 2 4 2
2
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 1
A . . .
4 2 2 2 4 2
Xét x 2 2 2 3 6 3 2 3 2 2
2 3 63 2 3
x2 8 2 2 3 2 3 4 2 3
x2 8 2 2 3 2 6 3 3
8 x2 2 2 3 63 3 .
Bình phương hai vế ta được:
64 16 x 2 x 4 4 2 3 6 3 3 2
2 3 6 3 3
64 16 x 2 x 4 32
x 4 16 x 2 32 .
Bài 15. Cho x 2019 x 2019
2
2020 y 2019 y 2019
2
2020 2020 .Tính giá trị của
A x y.
Đẳng thức đã cho có dạng: a a 2 2020 . b b 2 2020 2020 *
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với a 2 2020 a , ta được:
a 2
2020 a 2 b b 2 2020
a 2 2020 a .2020
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với b 2 2020 b , ta được:
a
a 2 2020 b 2 2020 b 2 2020. b 2 2020 b
a a 2 2020 b 2 2020 b 2
Vậy A x y 4038 .
x2 5x 6 x 9 x2 2x
Bài 16. Rút gọn biểu thức: A : 2 1
3x x x 2 9 x
2 2 3 x
x 2 x 3 x 3 x 3 x 3 x 2x
Ta có: A :2
x 3 x x 2 3 x 3 x 3 x
A
x 3 x 2 x 3 x 3 x :2 3 x
3 x x 3 x x 2 x 3 3 x
x 3 1 3 x 1
A . .
3 x 2 3 x 2
Bài 17. Cho biểu thức P a 2013 8a 2012 11a 2011 b 2013 8b 2012 11b 2011 . Tính giá trị biểu thức của P
với a 4 5 và b 4 5 .
a 2 8a 16 5 a 2 8a 11 0
b 2 8b 16 5 b 2 8b 11 0 .
P 0.
3 3
Bài 18. Cho x ; x 0 và 3 2x 3 2x a .
2 2
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
6 2 9 4x 2
Tính giá trị của biểu thức P theo a.
x
Hướng dẫn giải – đáp số
3 2x 2 3 2 x 3 2 x 3 2 x
Ta có: P
x
2
3 2x 3 2x 3 2x 3 2x
P
x x
P
3 2x 3 2x
4x
4
.
x 3 2x 3 2x x 3 2x 3 2x a
5 5 5 5
Đặt a 2 2 ,a 0 .
2 2
5 5
2
Xét a 2 4 2 4 4 62 5 4 5 1 3 5
2
a 3 5
62 5 62 5
x 3 5 3 5 1 1
2 2
5 1 5 1
1 2 1
2 2
x 2 1 x 1 2 x 1 2 x 2 2 x 1 0 .
2
Ta có: A 2 x 3 3 x 2 4 x 2
A 2 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 1 1 .
Bài 20. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4 . Hỏi có tồn tại hay không
các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên.
Hướng dẫn giải – đáp số
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
ab a b ab a 2 2a b b
10a a 2 2a b a 2 b 10
a chẵn. Đặt a 2 K K 2 K 2 b 10 K b 5 .
Nếu b 0 K 5 a 10 (loại)
Nếu b 1 K 4 a 8 Số đó là 81
Nếu b 9 K 2 a 4 Số đó là 49.
a a ab ab a ab
A. = . B. = . C. = . D. Cả A, B đều đúng.
b b c c bc c
Câu 2. Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a
A. ab = a b . B. a b = b a . C. a . b = ab . D. ab = .
b
2018
A. 2018 + 2019 = 2018 + 2019 . B. 2018.2019 = .
2019
2019
C. 2018. 2019 = 2018.2019 . D. 2018.2019 = .
2018
A. 32 . B. 16 . C. 64 . D. 8 .
A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 9 .
81
Câu 6. Kết quả của phép tính là?
169
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
9 9 3 13
A. . B. . C. . D. .
13 169 13 9
1,21
Câu 7. Kết quả của phép tính là?
576
1,1 11 11 240
A. . B. . C. . D. .
240 24 240 11
625
Câu 8. Kết quả phép tính:
-729
25 25 5
A. . B. - . C. - . D. Không tồn tại.
27 27 7
-999
Câu 9. Kết quả của phép tính là?
111
A. 9 . B. -9 . C. -3 . D. Không tồn tại.
3
Câu 12. Rút gọn biểu thức a 2 .(2a - 3)2 với 0 £ a < ta được
2
A. 29 . B. 5 . C. 10 . D. 25 .
2(a + b) b
Câu 15. Rút gọn biểu thức D = với a, b > 0 ta được
b a + 2ab + b 2
2
b
A. a + b . B. 2 . C. . D. 2 b .
2
a -b ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức E = với 0 < a < b ta được
2 a (a - b)2
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a b - b
A. . B. . C. . D. a b .
2 2 2
a4
Câu 17. Rút gọn biểu thức với b ¹ 0 ta được
b2
a2 a a2 a2
A. . B. . C. - . D. .
b b b b
3m 64n 2
Câu 18. Rút gọn biểu thức với m > 0; n < 0 ta được:
8n 9m 2
m m
A. -1 . B. 1 . C. . D. - .
n n
a 2 121
Câu 19. Rút gọn biểu thức . với ab ¹ 0 ta được:
11 a 4b10
1 1 11
A. . B. . C. b 5 . D. .
b 5
b5 b5
9
Câu 20. Rút gọn biểu thức 4a 4b 2 . 8 4
với ab ¹ 0 ta được.
ab
a2
A. . B. 12 . C. 6 . D. 36 .
b
x 3 + 2x 2
Câu 21. Rút gọn biểu thức với x > 0 ta được
x +2
A. x . B. -x . C. x. D. x +2.
é x =0 éx = 0
ê ê 9x 5 + 33x 4
Câu 22. Rút gọn biểu thức ê ê
ê2 x - 1 = 0 ê x =1 3x + 11
ë êë 2
A. x2 . B. x 4 . C. 3x 2 . D. 3x + 11 .
2x 2 + 12x
Câu 23. Với x > 0 cho biểu thức A = và B = 2x . Có bao nhiêu
x +6
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x 2 - 5x
Câu 24. Với x > 5 cho biểu thức A = Và B = x .
x -5
3x - 3xy
Câu 25. Với x , y ³ 0; 3x ¹ y , rút gọn biểu thức B = ta được:
3x - y
3x 1 3x 3 x
A. . B. . C. . D. .
3x - y 3 x- y 3x + y 3 x + y
x - xy
A=
Câu 26. Với x , y ³ 0; x ¹ y, rút gọn biểu thức x - y ta được
x y 1 x
A. . B. . C. . D. .
x- y x- y x- y x + y
Câu 27. Giá trị của biểu thức 252 - 700 + 1008 - 448 là:
A. 7 . B. 0 . C. 4 7 . D. 5 7 .
a -b a3 + b3
Câu 28. Với a ³ 0, b ³ 0, a ¹ b, rút gọn biểu thức - ta
a- b a -b
được.
ab ab - 2b 2b ab - 2a
A. . B. . C. . D. .
a- b a- b a- b a- b
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng về nghiệm x 0 của phương trình
9x - 7
= 7x + 5 .
7x + 5
1
Câu 30. Nghiệm của phương trình 4x - 20 + x - 5 - 9x - 45 = 4 là
3
A. x = -9 . B. x = 5 . C. x = 8 . D. x = 9 .
HƯỚNG DẪN
Câu 1. Đáp án D.
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a a
=
b b
Với số a không âm và số b dương , ta có
ab ab
=
c c
Từ đó suy ra với c > 0
Câu 2. Đáp án C.
Câu 5. Đáp án B.
2, 5. 14, 4 = 2, 5.14, 4 = 36 = 62 = 6 .
Câu 6. Đáp án A.
81 81 92 9
= = = .
169 169 132 13
Câu 7. Đáp án C.
Câu 8. Đáp án D.
625
-729 < 0;625 > 0 <0
Vì -729 nên không tồn tại căn bậc hai của số âm.
Câu 9. Đáp án D.
-999
Vì -999 < 0;111 > 0 < 0 nên không tồn tại căn bậc hai của số âm
111
Câu 10. Đáp án C.
(a ) .
2
a 4 .(2a - 1)2 = a 4 . (2a - 1)2 = 2
(2a - 1)2 =∣a 2 ∣. | 2a - 1 |= a 2 .(2a - 1)
1
(vì a ³ 2a - 1 ³ 0 2a - 1 = 2a - 1 )
2
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 12. Đáp án D.
3
(vì 0 £ a < 2a - 3 £ 0 2a - 3 = 3 - 2a )
2
Câu 13. Đáp án A.
Ta có
0, 9.0,1.(3 - x )2 = 0, 09.(3 - x )2 = 0, 09. (3 - x )2 = 0, 3. | 3 - x |
Mà x > 3 3 - x < 0 | 3 - x |= x - 3
Nên
0, 9.0,1.(3 - x )2 = 0, 3.(x - 3) .
Câu 14. Đáp án B.
Ta có x - 2. x + 2 = x 2 - 4 với x ³ 2
Thay x = 29 (TMĐK)
( 29 ) - 4
2
x2 - 4 =
Vào biểu thức ta được = 25 = 5 .
Câu 15. Đáp án B.
2(a + b) b 2(a + b) b
= . = . =2
b |a +b | b a +b
a -b ab a -b ab a -b a. b (a - b) b
E= = . = . =
2 a | a -b | 2 | a -b |
2
2 a (a - b) 2 a (a - b)2
(a - b) b - b
E= =
-2(a - b) 2
(a )
2
2
a4
a 4 a2 a2
2
= = = =
b b2 b2 b b
Ta có
Câu 18. Đáp án A.
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
3m 64n 2 3m (8n )2 3m | 8n | 3m.(-8n )
Ta có: 2
= 2
= . = = -1
8n 9m 8n (3m ) 8n | 3m | 8n.3m
a2 121 a2 112 a 2 11 1
. = . = . 2 5 = 5
11 a 4 . b 10 11 11 a . b b
(a ) . (b )
2 2
2 5
9 9 3 12a 4b 2 12a 4b 2
4a 4b 2 . 8 4
= 4a 4b 2 . = 4a 4b 2 . = = = 12
ab a 4 .b 2
a 8b 4 a 8 . b4
(a ) . (b )
2 2
4 2
x 3 + 2x 2 x 2 (x + 2) x2. x + 2
Ta có = = = x 2 = x mà x > 0 nên x = x
x +2 x +2 x +2
x 3 + 2x 2
Từ đó =x.
x +2
Câu 22. Đáp án C.
2x 2 + 12x x (x + 6) x x +6
A= = = = x
x +6 x +6 x +6
é x =0 éx = 0
ê
Để A = B x = 2x 2x - x = 0 x 2 x - 1 = 0
ê
ê
ê2 x - 1 = 0
( ) ê
ê x =1
ë êë 2
éx = 0(L)
ê
ê
êx = 1 (N )
êë 4
x 2 - 5x x (x - 5) x x -5
A= = = = x
x -5 x -5 x -5
Để A = B
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
é x =0 éx = 0 éx = 0
x =x x- x =0 x ( ) ê
x -1 = 0 ê
ê x -1 = 0
ê
ê
êë x = 1
ê
êx = 1 (loại vì x > 5 )
êë
ë
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 25. Đáp án C.
( 3x ) - 3x . y = ( )
2
3x - 3xy 3x 3x - y 3x
B= = = Câu 26. Đáp án D.
3x - y
( 3x ) - ( y ) ( )( )
2 2
3x - y 3x + y 3x + y
( x ) - x. y ( )
2
x - xy x x- y x
A= = = = .
x -y
( ) ( ) ( )( )
2 2
x - y x- y x + y x + y
= 6 7 - 10 7 + 12 7 - 8 7 = 7(6 - 10 + 12 - 8) = 0
a -b a 3 + b3
Ta có -
a- b a -b
é ù
( ) ( ) - a . b + ( b ) úúû
2 2
a -b
-
a+ b ê a
ê
ë =
a -b
-
( )(
a + b a - ab + b )
a- b
( a) -( b)
2 2
a- b ( a- b )( a+ b )
a -b a - ab + b a - b - a + ab - b ab - 2b
= - = =
a- b a- b a- b a- b
5
Điều kiện 7x + 5 > 0 x > -
7
9x - 7
( )
2
Với điều kiện trên ta có = 7x + 5 9x - 7 = 7x + 5
7x + 5
9x - 7 = 7x + 5 2x = 12 x = 6 (TM)
Vậy nghiệm của phương trình là x 0 = 6 5 < x 0 < 7 .
Câu 30. Đáp án D.
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
ìï4x - 20 ³ 0 ìïx - 5 ³ 0
ïï ïï
Điều kiện íx - 5 ³ 0 ï
ï
í4(x - 5) ³ 0 x - 5 ³ 0 x ³ 5
ïï ïï
ïï9x - 45 ³ 0 ïï9(x - 5) ³ 0
î î
Với điều kiện trên ta có
1 1
4x - 20 + x - 5 - 9x - 45 = 4. 4(x - 5) + x - 5 - 9(x - 5) = 4
3 3
1 1
4. x - 5 + x - 5 - . 9. x - 5 = 4 2 x - 5 + x - 5 - .3. x - 5
3 3
= 4 2 x -5 = 4 x -5 = 2
x - 5 = 22 x - 5 = 4 x = 9(TM )
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com