TAIII - DeCuongChiTiet - ChuKy2020 - 2024 Tố Anh)

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

ỦY BAN NHÂN DÂN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀNH ĐÀO TẠO: ... (tên ngành,viết hoa) …
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

HỌC PHẦN
TIẾNG ANH III
(Ban hành kèm theo Quyết định số …………… ngày… tháng … năm ……
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sài Gòn)

1. Thông tin tổng quát về học phần:


- Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH III
(tiếng Anh): ENGLISH III
- Mã số học phần: 866103
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
X Kiến thức giáo dục đại cương Kiến thức ngành
Kiến thức cơ sở của ngành Kiến thức chuyên ngành (nếu có)
- Số tín chỉ: 3
+ Số tiết lý thuyết: 25
+ Số tiết thảo luận/bài tập: 20
+ Số tiết thực hành: 0
+ Số tiết hoạt động nhóm: 0
+ Số tiết tự học: 90
- Học phần tiên quyết: Tiếng Anh II
- Học phần song hành (nếu có): không

2. Mô tả học phần (Vị trí, vai trò của học phần đối với chương trình đào tạo và
khái quát những nội dung chính)
Học phần Tiếng Anh III là học phần bắt buộc thuộc nhóm môn chung. Học
phần được giảng dạy cho sinh viên thuộc các khoa trong nhà trường (ngoại trừ sinh
viên khoa Ngoại ngữ). Điều kiện tiên quyết của học phần là sinh viên đã học xong
học phần tiếng Anh II. Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về từ vựng, phát
âm, ngữ pháp, và những kiến thức về văn hóa liên quan đến các nước nói tiếng Anh.
Đồng thời, học phần tập trung rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng nghe, nói, đọc,
viết. Ngoài ra, sinh viên được rèn luyện và phát huy khả năng học hợp tác và khả
năng tự học.
3. Mục tiêu học phần
Học phần này nhằm củng cố và phát huy kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng
Anh trong giao tiếp của sinh viên, cụ thể:
Về kiến thức:
Sinh viên cân đạt các mục tiêu sau:
- Hiểu và sử dụng được những từ vựng liên quan đến các chủ đề như đất
nước, chương trình truyền hình, âm nhạc, nghệ thuật, công việc, và mối
quan hệ giữa con người và thiên nhiên;
- Có kiến thức về văn hóa như lễ hội nước, các loại nhạc cụ, và các phương
thuốc chữa trị từ thiên nhiên;
- Hiểu và sử dụng được các điểm ngữ pháp hoàn thành bài tập hoặc cho
muc đích giao tiếp;
- Phân biệt và phát âm đúng các loại nguyên âm, phụ âm, nói với ngữ điệu
phù hợp.
Về kỹ năng:
Sinh viên cần đạt đươc các kỹ năng sau:
- Nghe và hiểu được các đoạn đối thoại, độc thoại ngắn về các chủ đề
thường ngày; vận dụng các kỹ thuật nghe để thực hiện các bài kiểm tra
mô phỏng theo các kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (IELTS, PET,
TOEFL) như điền vào chỗ trống, trả lời câu hỏi ngắn, nhận định câu đúng
/ sai, chọn câu trả lời đúng.
- Đọc và hiểu đươc nội dung các đoạn văn bản ngắn, vận dụng các kỹ thuật
đọc để thực hiện các bài kiểm tra mô phỏng theo các kỳ thi đánh giá năng
lực tiếng Anh (IELTS, PET, TOEFL) như điền vào chỗ trống, trả lời câu
hỏi ngắn, nhận định câu đúng / sai, chọn câu trả lời đúng.
- Trả lời lưu loát các câu hỏi phỏng vấn liên quan đến bản thân; trao đổi
thông tin với bạn học; trình bày quan điểm trong các cuộc thảo luận
nhóm, và sử dụng ngôn ngữ phù hợp trong ngữ cảnh thực tế. Đồng thời
sinh viên có thể thực hiện bài tập nói mô phỏng theo các kỳ thi đánh giá
năng lực tiếng Anh (IELTS, PET, TOEFL)
- Viết được các dạng văn bản khác nhau như tin nhắn ngắn, email, đoạn
văn miêu tả liên quan đến các chủ đề thường ngày và thực hiện các kiểm

2
tra viết mô phỏng theo các kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (IELTS,
PET, TOEFL)
Về thái độ:
Sinh viên cần những đạt mục tiêu sau:
- Hiểu được vai trò quan trọng của tiếng Anh trong cuộc sống và công việc
trong thời đại toàn cầu hóa, từ đó hình thành thái độ học tập tích cực, phát
huy tính tự học, tự khám phá nhằm trau dồi kiến thức và phát triển khả
năng sử dụng tiếng Anh của mỗi cá nhân,
- Hình thành thói quen và kỹ năng tham khảo tài liệu để phục vụ cho mục
đích học tập, ứng dụng nhiều phương thức học tập (học trực tuyến).
4. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu Trình độ
Mô tả chuẩn đầu ra
chuẩn đầu ra năng lực
(2)
(1) (3)
Liệt kê và định nghĩa các từ, cụm từ liên quan đến các
G1 1
chủ để trong cuộc sống
Nhận ra dạng của các thì: hiện tại hoàn thành, quá khứ
G2 1
đơn, quá khứ tiếp diễn, và quá khứ hoàn thành
G3 Giải thích cách sử dụng của từng thì riêng biệt 2
Phân biệt cách sử dụng các thì khi miêu tả các sự
G4 4
kiện/sự việc/trạng thái trong ngữ cảnh
Sử dụng cấu trúc infinitive + to để miêu tả mục đích
G5 3
của một hành động
Sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt sự cho
G6 3
phép, sự bắt buộc và lời khuyên.
Xác định vị trí đặt các trạng từ chỉ mức độ thường
G7 2
xuyên
G8 Phân biệt used to và usually 4
Phân biệt cách sử dụng could, was able to và managed
G9 4
to
Hiểu và giải thích cách sử dụng các mạo từ (a,an,the,
G10 2
and no article)
G11 Phân biệt các dạng so sánh (bằng, hơn/kém, nhất) 4

3
Sử dụng câu điều kiện loại 1 để miêu tả những điều
G12 3
kiện và kết quả có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
Sử dụng các ngữ đoạn và câu điều kiện loại 2 để nói về
G13 3
mức độ / khả năng một sự việc có thể xảy ra
Sử dụng các động từ khiếm khuyết để miêu tả sự cho
G14 3
phép / bắt buộc trong quá khứ
Nghe và lập lại các cách phát âm của các loại nguyên
G15 âm (đơn – kép, ngắn – dài), phụ âm (vô thanh – hữu 1
thanh), phụ âm cuối
Nói thành câu với ngữ điệu phù hợp, luyến láy, và nối
G16 3
âm
Nghe để xác định ý chính và những điểm quan trọng
G17 của một cuộc đối thoại, bài thuyết giảng ngắn, một bài 2
thuyết trình
Nghe để ghi chú và sử dụng thông tin liên quan / phù
G18 3
hợp trả lời các câu hỏi lấy thông tin
Đọc để xác định mục đích, thài độ của người viết, và ý
G19 2
chính của một đoạn văn bản ngắn
G20 Tóm tắt những thông tin trọng yếu trong bài đọc 2
G21 Suy luận và dự đoán thông tin trong đoạn văn bản 3
Sử dụng thông tin liên quan / phù hợp trả lời các câu
G22 3
hỏi lấy thông tin
G23 Phân biệt giữa thông tin thực tiễn và ý kiến/quan điểm 4
Trình bày và đưa ra các ý kiến, nhận định cá nhân
G24 2
trong thảo luận nhóm
Đóng vai trong cuộc đối thoại giữa nhân viên tiếp tân
G25 5
và khách hàng để sử dụng mẫu câu hỏi thông tin
Viết các dạng văn bản như email, tin nhắn, đoạn văn
G26 miêu tả để sử dụng các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp hợp 6
lý và chính xác.

5. Nội dung chi tiết học phần

4
CHƯƠNG 1. UNIT 1 – THE ROLE OF WATER
1.1. LESSON 1: A VERY LONG WAY
1.1.1. Vocabulary: Words connected with water
1.1.2. Speaking 1: Doing a quiz to learn more about water
1.1.3. Grammar: Infinitive of purpose; Present perfect vs Past simple
1.1.4. Reading: He did it first!
1.1.5. Speaking 2: Talking about the Ice Bucket Challenge and raising
money for charity
1.2. LESSON 2: TAP OR BOTTLED?
1.2.1. Grammar: Modal verbs (can/can’t, have to / don’t have to, must /
should/ shouldn’t)
1.2.2. Reading: An article about bottled water
1.2.3. Speaking: Discussing ways to save water
1.2.4. Writing: A message about conserving water
1.3. LESSON 3: WATER ACTIVITIES
1.3.1. Vocabulary: Water sports and equipment
1.3.2. Listening 1: Instructions for doing two water sports
1.3.3. Listening 2: A talk about a water sport
1.3.4. Speaking 1: Demonstrating and describing a sport
1.3.5. Speaking 2: Giving a talk about a regular activity
CHƯƠNG 2. UNIT 2 – SWITCH ON
2.1. LESSON 1: STORIES FROM THE NORTH
2.1.1. Vocabulary: Types of TV shows (watch vs. look at)
2.1.2. Speaking: Talking about TV and the kinds of shows you watch
2.1.3. Grammar: Adverbs of frequency; Used to
2.1.4. Reading: Nordic noir
2.1.5. Listening: Information about Hans Christian Andersen
2.1.6. Speaking: Finding out what people watched
2.1.7. Writing: About past TV references
2.2. LESSON 2: THE WORLD OF TELENOVELAS
2.2.1. Grammar: Present perfect continuous
2.2.2. Reading: Avenida Brasil

5
2.2.3. Speaking 1: Discussing soap operas
2.2.4. Speaking 2: Talking about TV shows
2.2.5. Writing: A scene from a soap opera
2.3. LESSON 3: INFLUENTIAL PEOPLE
2.3.1. Reading: David Attenborough and Diane Sawyer
2.3.2. Listening 1: A conversation about male and female TV hosts
2.3.3. Listening 2: An interview with a former TV host
2.3.4. Speaking 1: Giving a short presentation about an influential media
person from your country
2.3.5. Speaking 2: Talking about attitudes to female TV presenters
CHƯƠNG 3. UNIT 3 – WHAT MUSIC DOES
3.1. LESSON 1: MAKING MUSIC DIFFERENTLY
3.1.1. Vocabulary: (1) Music instruments; (2) Body metaphors
3.1.2. Listening 1: Information about world-famous musicians
3.1.3. Speaking: Talking about what instruments people can play
3.1.4. Grammar: Could / was able to / managed to
3.1.5. Reading: Against the odds
3.1.6. Writing: About a time you managed to do something difficult
3.2. LESSON 2: FROM GARBAGE CAME MUSIC
3.2.1. Vocabulary: Where to put things
3.2.2. Grammar: Past continuous; Past perfect
3.2.3. Reading: The world sends its garbage. We send back music.
3.2.4. Speaking: Acting out a TV interview
3.3. LESSON 3: STREET PERFORMERS
3.3.1. Vocabulary: Saying what you like
3.3.2. Grammar: Past conclusions: couldn’t / could / must / might have
3.3.3. Listening: A conversation about an extraordinary street performer
3.3.4. Speaking: Giving a short talk about a favorite song or piece of music
CHƯƠNG 4. UNIT 4 – IS IT ART?
4.1. LESSON 1: MISTERY ATTACKS
4.1.1. Vocabulary: (1) Types of art; types of pictures; things we use to make
art; (2) People in the art

6
4.1.2. Listening: bout a podcast about Banksy
4.1.3. Speaking 1: Talking about street art
4.1.4. Grammar: Articles
4.1.5. Reading: Scallop
4.1.6. Speaking 2: Deciding which work of art should receive a prize
4.2. LESSON 2: MYSTERY MAN
4.2.1. Vocabulary: Adjectives to describe people
4.2.2. Grammar: Modifying adverbs (considerably, a little bit, a lot, nearly,
almost, far, much, significantly, slightly)
4.2.3. Reading: There he is - again
4.2.4. Writing: A poem
4.3. LESSON 3: MYSTERY ART
4.3.1. Vocabulary: Adjectives to describe the art
4.3.2. Grammar: Superlatives
4.3.3. Listening 1: A radio show
4.3.4. Listening 2: An apology
4.3.5. Speaking 1: Describing works of art
4.3.6. Speaking 2: Talking and disagreeing about works of art
CHƯƠNG 5. UNIT 5 – CHILL OUT!
5.1. LESSON 1: HOW DID YOU REACT?
5.1.1. Vocabulary: (1) -ed / -ing adjectives; (2) Words connected with the
body
5.1.2. Grammar: First conditional
5.1.3. Reading: How well are you managing your stress?
5.1.4. Speaking 1: Talking about stressful situation
5.1.5. Listening: A conversation with a therapist
5.1.6. Speaking 2: Acting out a conversation with a therapist
5.1.7. Writing: An ending to a story
5.2. LESSON 2: FACE TO FACE WITH A BEAR!
5.2.1. Grammar: unless + first conditional
5.2.2. Reading: How does it work?
5.2.3. Speaking: Discussing ways to reduce stress

7
5.3. LESSON 3: NINE-TO-FIVE
5.3.1. Vocabulary: Words connected with work
5.3.2. Listening 1&2: A conversation about research on stressful jobs
5.3.3. Listening 3: A description of a stressful job
5.3.4. Speaking 1: Saying how you feel about your job or studies
5.3.5. Writing: About what you do and why it’s enjoyable or stressful
CHƯƠNG 6. UNIT 6 – CONSEQUENCES
6.1. LESSON 1: WHAT WOULD WE DO WITHOUT THEM?
6.1.1. Vocabulary: (1) Animals and categories; (2) The natural world
6.1.2. Grammar: (1) Phrases for certainty and possibility; (2) Second
conditional
6.1.3. Listening 1: A conversation about questions of curiosity
6.1.4. Reading: Would we die if honeybees didn’t exist?
6.1.5. Listening 2: a radio interview with a scientist
6.1.6. Speaking 1: Talking about the moon and the sun
6.1.7. Writing: about extinction
6.2. LESSON 2: YOUR BODY, YOUR CHOICE
6.2.1. Grammar: Past obligation and permission
6.2.2. Reading: What a load of junk!
6.2.3. Speaking: Talking about fast-food experiment
6.3. LESSON 3: MYTH OR MIRACLE?
6.3.1. Vocabulary: (1) Superfoods; (2) Medicine and health
6.3.2. Listening 1: A conversation about an ancient but modern remedy
6.3.3. Listening 2: Street interviews about home remedies
6.3.4. Writing: About alternative medicine and superfoods
6. Học liệu
6.1. Tài liệu bắt buộc (không quá 3 tài liệu)
[1] Jeremy Harmer & Jane Revell (2016). American Jetstream Intermediate
Student’s Book and Workbook – volume A. Helbling Languages.
6.2. Tài liệu tham khảo
[1] Sue Ireland & Joanna Kosta. Pet Direct. Cambridge University Press.

8
[2] Louise Hashemi & Barbara Thomas. Objective PET. Cambridge
University Press.
7. Hướng dẫn tổ chức dạy học
Tuần/ Nội dung Hình thức CĐR
Yêu cầu đối
Buổi dạy học tổ chức môn
với sinh viên
học dạy học học
CHƯƠNG 1. UNIT 1 – THE - Giải thích - Ghi chú các G1,
ROLE OF WATER
cụ thể; điểm ngữ pháp G2,
1.1. LESSON 1: A VERY LONG - Thuyết quan trọng; G3,
WAY
giảng; - Tham gia trả G4,
1.1.1. Vocabulary: Words
connected with water - Câu hỏi lời các câu hỏi G5,
1.1.2. Speaking 1: Doing a quiz to
gợi mở; gợi mở; G6,
learn more about water
1.1.3. Grammar: (1) Infinitive of - Thảo - Đóng vai G15,
purpose; (2) Present perfect vs
luận; theo cặp; G16,
Past simple
1.1.4. Reading: He did it first! - Giao bài - Thảo luận G17,
1.1.5. Speaking 2: Talking about
tập. trong nhóm; G18,
the Ice Bucket Challenge and
raising money for charity - Làm các bài G19,
tập củng cố G20,
1.2. LESSON 2: TAP OR
BOTTLED? kiến thức về từ G21,
1.2.1. Grammar: Modal verbs
1-2 vựng và ngữ G22,
(can/can’t, have to / don’t have to,
must / should/ shouldn’t) pháp; rèn G23,
1.2.2. Reading: An article about
luyện các kỹ G24,
bottled water
1.2.3. Speaking: Discussing ways năng nghe G25,
to save water
hiểu, đọc hiểu G26
1.2.4. Writing: A message about
conserving water và viết các loại
văn bản khác
1.3. LESSON 3: WATER
ACTIVITIES nhau.
1.3.1. Vocabulary: Water sports
and equipment
1.3.2. Listening 1: Instructions for
doing two water sports
1.3.3. Listening 2: A talk about a
water sport
1.3.4. Speaking 1: Demonstrating
and describing a sport
1.3.5. Speaking 2: Giving a talk
about a regular activity
9
CHƯƠNG 2. UNIT 2 – - Giải thích - Ghi chú các G1,
SWITCH ON
cụ thể; điểm ngữ pháp G2,
2.1. LESSON 1: STORIES - Thuyết quan trọng; G3,
FROM THE NORTH
giảng; - Tham gia trả G4,
2.1.1. Vocabulary: Types of TV
shows (watch vs. look at) - Câu hỏi lời các câu hỏi G7,
2.1.2. Speaking: Talking about TV
gợi mở; gợi mở; G8,
and the kinds of shows you watch
2.1.3. Grammar: Adverbs of - Thảo - Đóng vai G15,
frequency; Used to
luận; theo cặp; G16,
2.1.4. Reading: Nordic noir
2.1.5. Listening: Information about - Giao bài - Thảo luận G17,
Hans Christian Andersen
tập. trong nhóm; G18,
2.1.6. Speaking: Finding out what
people watched - Làm các bài G19,
2.1.7. Writing: About past TV
tập củng cố G20,
references
kiến thức về từ G21,
2.2. LESSON 2: THE WORLD
vựng và ngữ G22,
OF TELENOVELAS
2.2.1. Grammar: Present perfect pháp; rèn G23,
3-4 continuous
luyện các kỹ G24,
2.2.2. Reading: Avenida Brasil
2.2.3. Speaking 1: Discussing soap năng nghe G25,
operas
hiểu, đọc hiểu G26
2.2.4. Speaking 2: Talking about
TV shows và viết các loại
2.2.5. Writing: A scene from a
văn bản khác
soap opera
nhau.
2.3. LESSON 3: INFLUENTIAL
PEOPLE
2.3.1. Reading: David
Attenborough and Diane Sawyer
2.3.2. Listening 1: A conversation
about male and female TV hosts
2.3.3. Listening 2: An interview
with a former TV host
2.3.4. Speaking 1: Giving a short
presentation about an influential
media person from your country
2.3.5. Speaking 2: Talking about
attitudes to female TV presenters

5 Review Unit 1 & 2

10
- Giải thích - Ghi chú các G1,
CHƯƠNG 3. UNIT 3 – WHAT
cụ thể; điểm ngữ pháp G2,
MUSIC DOES
- Thuyết quan trọng; G3,
3.1. LESSON 1: MAKING
giảng; - Tham gia trả G4,
MUSIC DIFFERENTLY
3.1.1. Vocabulary: (1) Music - Câu hỏi lời các câu hỏi G9,
instruments; (2) Body metaphors
gợi mở; gợi mở; G15,
3.1.2. Listening 1: Information
about world-famous musicians - Thảo - Đóng vai G16,
3.1.3. Speaking: Talking about
luận; theo cặp; G17,
what instruments people can play
3.1.4. Grammar: Could / was able - Giao bài - Thảo luận G18,
to / managed to
tập. trong nhóm; G19,
3.1.5. Reading: Against the odds
3.1.6. Writing: About a time you - Làm các bài G20,
managed to do something difficult
tập củng cố G21,
3.2. LESSON 2: FROM kiến thức về từ G22,
GARBAGE CAME MUSIC
vựng và ngữ G23,
3.2.1. Vocabulary: Where to put
things pháp; rèn G24,
6-7 3.2.2. Grammar: Past continuous;
luyện các kỹ G25,
Past perfect
3.2.3. Reading: The world sends its năng nghe G26
garbage. We send back music.
hiểu, đọc hiểu
3.2.4. Speaking: Acting out a TV
interview và viết các loại
văn bản khác
3.3. LESSON 3: STREET
PERFORMERS nhau.
3.3.1. Vocabulary: Saying what
you like
3.3.2. Grammar: Past conclusions:
couldn’t / could / must / might
have
3.3.3. Listening: A conversation
about an extraordinary street
performer
3.3.4. Speaking: Giving a short
talk about a favorite song or piece
of music

11
CHƯƠNG 4. UNIT 4 – IS IT - Giải thích - Ghi chú các G1,
ART?
cụ thể; điểm ngữ pháp G2,
4.1. LESSON 1: MISTERY - Thuyết quan trọng; G3,
ATTACKS
giảng; - Tham gia trả G4,
4.1.1. Vocabulary: (1) Types of
art; types of pictures; things we - Câu hỏi lời các câu hỏi G10,
use to make art; (2) People in the
gợi mở; gợi mở; G11,
art
4.1.2. Listening: bout a podcast - Thảo - Đóng vai G15,
about Banksy
luận; theo cặp; G16,
4.1.3. Speaking 1: Talking about
street art - Giao bài - Thảo luận G17,
4.1.4. Grammar: Articles
tập. trong nhóm; G18,
4.1.5. Reading: Scallop
4.1.6. Speaking 2: Deciding which - Làm các bài G19,
work of art should receive a prize
tập củng cố G20,
4.2. LESSON 2: MYSTERY kiến thức về từ G21,
MAN
vựng và ngữ G22,
4.2.1. Vocabulary: Adjectives to
8-9 describe people pháp; rèn G23,
4.2.2. Grammar: Modifying
luyện các kỹ G24,
adverbs (considerably, a little bit, a
lot, nearly, almost, far, much, năng nghe G25,
significantly, slightly)
hiểu, đọc hiểu G26
4.2.3. Reading: There he is - again
4.2.4. Writing: A poem và viết các loại
văn bản khác
4.3. LESSON 3: MYSTERY
ART nhau.
4.3.1. Vocabulary: Adjectives to
describe the art
4.3.2. Grammar: Superlatives
4.3.3. Listening 1: A radio show
4.3.4. Listening 2: An apology
4.3.5. Speaking 1: Describing
works of art
4.3.6. Speaking 2: Talking and
disagreeing about works of art

Review Unit 3 & 4

10 Midterm test

12
CHƯƠNG 5. UNIT 5 – CHILL - Giải thích - Ghi chú các G1,
OUT!
cụ thể; điểm ngữ pháp G2,
- Thuyết quan trọng; G3,
5.1. LESSON 1: HOW DID
giảng; - Tham gia trả G4,
YOU REACT?
5.1.1. Vocabulary: (1) -ed / -ing - Câu hỏi lời các câu hỏi G12,
adjectives; (2) Words connected
gợi mở; gợi mở; G15,
with the body
5.1.2. Grammar: First conditional - Thảo - Đóng vai G16,
5.1.3. Reading: How well are you
luận; theo cặp; G17,
managing your stress?
5.1.4. Speaking 1: Talking about - Giao bài - Thảo luận G18,
stressful situation
tập. trong nhóm; G19,
5.1.5. Listening: A conversation
with a therapist - Làm các bài G20,
5.1.6. Speaking 2: Acting out a
tập củng cố G21,
conversation with a therapist
5.1.7. Writing: An ending to a kiến thức về từ G22,
story
vựng và ngữ G23,
pháp; rèn G24,
11-12 5.2. LESSON 2: FACE TO
luyện các kỹ G25,
FACE WITH A BEAR!
5.2.1. Grammar: unless + first năng nghe G26
conditional
hiểu, đọc hiểu
5.2.2. Reading: How does it work?
5.2.3. Speak: Discussing ways to và viết các loại
reduce stress
văn bản khác
nhau.

5.3. LESSON 3: NINE-TO-FIVE


5.3.1. Vocabulary: Words
connected with work
5.3.2. Listening 1&2: A
conversation about research on
stressful jobs
5.3.3. Listening 3: A description of
a stressful job
5.3.4. Speaking 1: Saying how you
feel about your job or studies
5.3.5. Writing: About what you do
and why it’s enjoyable or stressful

13
CHƯƠNG 6. UNIT 6 – - Giải thích - Ghi chú các G1,
CONSEQUENCES
cụ thể; điểm ngữ pháp G2,
- Thuyết quan trọng; G3,
6.1. LESSON 1: WHAT
giảng; - Tham gia trả G4,
WOULD WE DO WITHOUT
THEM? - Câu hỏi lời các câu hỏi G13,
6.1.1. Vocabulary: (1) Animals
gợi mở; gợi mở; G14,
and categories; (2) The natural
world - Thảo - Đóng vai G15,
6.1.2. Grammar: (1) Phrases for
luận; theo cặp; G16,
certainty and possibility; (2)
Second conditional - Giao bài - Thảo luận G17,
6.1.3. Listening 1: A conversation
tập. trong nhóm; G18,
about questions of curiosity
6.1.4. Reading: Would we die if - Làm các bài G19,
honeybees didn’t exist?
tập củng cố G20,
6.1.5. Listening 2: a radio
interview with a scientist kiến thức về từ G21,
6.1.6. Speaking 1: Talking about
vựng và ngữ G22,
the moon and the sun
13-14 6.1.7. Writing: about extinction pháp; rèn G23,
luyện các kỹ G24,
6.2. LESSON 2: YOUR BODY,
YOUR CHOICE năng nghe G25,
6.2.1. Grammar: Past obligation
hiểu, đọc hiểu G26
and permission
6.2.2. Reading: What a load of và viết các loại
junk!
văn bản khác
6.2.3. Speak: Talking about fast-
food experiment nhau.

6.3. LESSON 3: MYTH OR


MIRACLE?
6.3.1. Vocabulary: (1) Superfoods;
(2) Medicine and health
6.3.2. Listening 1: A conversation
about an ancient but modern
remedy
6.3.3. Listening 2: street
interviews about home remedies
6.3.4. Writing: About alternative
medicine and superfoods

15 Review Unit 5 – 6

14
8. Quy định đối với môn học và yêu cầu của giảng viên (những yêu cầu khác đối
với môn học (nếu có), phù hợp với các quy chế đào tạo hiện hành)
- Sinh viên phải học xong học phần Tiếng Anh II
- Sinh viên phải tham gia các buổi học trên lớp và phải có sự chuẩn bị bài
trước, tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.

9. Phương pháp đánh giá học phần


9.1. Thang điểm và cách tính điểm đánh giá
Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được tính theo thang điểm 10 (từ 0
đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân
9.2. Đánh giá bộ phận
Bộ phận Điểm Trọng Hình thức
được đánh giá đánh giá bộ phân số đánh giá
1. Đánh giá quá trình Điểm quá trình 0.4 Điểm danh
+ kiểm tra
giữa kỳ
1.1. Ý thức học tập Điểm chuyên cần, thái độ học 0.1 Điểm danh
tập, ...
1.2. Hồ sơ học tập - Điểm kiểm tra giữa kỳ 0.3 Kiểm tra kỹ
năng Nói,
Nghe, Viết

2. Đánh giá cuối kỳ Điểm thi kết thúc học phần 0.6 Thi kết thúc
học phần
(hình thức:
trắc nghiệm
trên giấy, đề
đóng; thời
gian 60
phút) gồm:
ngữ pháp, từ
vựng, đọc
hiểu
9.3. Điểm học phần
Điểm học phần là điểm trung bình chung theo trọng số tương ứng của Điểm
quá trình (Điểm đánh giá quá trình) và Điểm thi kết thúc học phần (Điểm đánh giá
cuối kỳ).

15
10. Phụ trách học phần
- Khoa/bộ môn phụ trách: Tổ Tiếng Anh không chuyên
- Địa chỉ/email: k_ngoaingu@sgu.edu.vn

TP. Hồ Chí Minh, ngày ..... tháng .... n


TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

TS. Trần Thế Phi ThS. Nguyễn Thị Huệ ThS. Nguyễn Trịnh Tố Anh

DUYỆT
BAN GIÁM HIỆU

16
X

PHỤ LỤC
GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU

(1) Ký hiệu CĐR bằng các ký hiệu G từ 1,2,….;


(2) Mô tả CĐR theo thang Bloom;
(3) Thang trình độ năng lực:

Trình độ năng lực Mô tả


0.0 -> 2.0 Nhớ (trình bày, định nghĩa, liệt kê,...)
2.0 -> 3.0 Hiểu (giải thích, mô tả, nhận xét,…)
3.0 -> 3.5 Áp dụng ( vận dụng, chỉ ra, minh họa,…)
3.5 -> 4.0 Phân tích (phân biệt, phân tích, khảo sát,…)
4.0 -> 4.5 Đánh giá (đánh giá, so sánh, liên hệ, nhận định,…)
4.5 -> 5.0 Sáng tạo (thiết kế, đề xuất, tổ chức,…)

17

You might also like