Professional Documents
Culture Documents
Tu Vung TOEIC P1 PDF
Tu Vung TOEIC P1 PDF
TỪ ĐỒNG
TỪ VỰNG NGHĨA HÌNH ẢNH VÍ DỤ
NGHĨA
He is holding a
HOLD + CẦM NẮM
gun.
CARRY,
BEAR = Anh ta đang
/həʊld/ (V) + TỔ CHỨC CẦM một khẩu
súng.
She is standing
STAND
there.
+ ĐỨNG
= Cô ấy đang
/stænd/ (V)
đứng ở đằng kia.
The woman is
USE using a
computer.
+ SỬ DỤNG
= Người đàn ông
/juːz/ (V) đang SỬ DỤNG
cái vòi nước.
The woman is
EXAMINE examining a
document.
+ XEM XÉT
ANALYSE = Người phụ nữ
INVESTIGATE đang XEM XÉT
/ɪɡˈzæm.ɪn/ (V) tài liệu.
She is preparing
PREPARE
a meal.
+ CHUẨN
BỊ = Cô ấy đang
/prɪˈpeər/ (V) CHUẨN BỊ một
bữa ăn.
The tree is
REFLECT reflecting on the
+ PHẢN lake.
CHIẾU = Cây đang
/rɪˈflekt/ (V) PHẢN CHIẾU
trên mặt hồ.
He is writing on a
WRITE
sheet of paper.
+ VIẾT
= Anh ta VIẾT vào
/raɪt/ (V)
tờ giấy.
He is leaning on
LEAN
the counter.
+ DỰA VÀO = Anh ta đang
/liːn/ (V) DỰA vào quầy
thu ngân.
He is parking the
PARK
car on the street.
= Anh ta đang
+ ĐẬU XE ĐẬU XE bên
/paːk/ (V) đường.
They are
GATHER gathering around
the table.
+ TỤ TẬP
= Họ TỤ TẬP
/ˈɡæð.ər/ (V) xung quanh cái
bàn
Cakes are being
DISPLAY displayed
+ TRƯNG outdoor.
SHOW
BÀY = Bánh đang
/dɪˈspleɪ/ (V) được TRƯNG
bày bên ngoài.
The woman is
HANDLE + CẦM HOLD/ GRAB
handling boxes.
= Người phụ nữ
/ˈhændəl/ (V) + XỬ LÝ đang CẦM
những cái hộp
The woman is
POINT AT pointing at the
screen.
+ CHỈ VÀO
= Người phụ nữ
/pɔɪnt/ (V) đang CHỈ tay vào
màn hình.
He is putting on
PUT ON + MẶC
the helmet.
WEAR = Anh ta ĐỘI nón
+ ĐEO
/pʊt/ (V) bảo hiểm.
+ ĐỘI
The ladder is
CASTING A
casting a shadow
SHADOW
+ TRẢI on the wall.
BÓNG = Cái thang TRẢI
/kaːst/ (V) BÓNG trên mặt
tường.
He is pushing a
PUSH
cart.
+ ĐẨY
= Anh ấy đang
/pʊʃ/ (V)
ĐẨY xe ĐẨY
The man is
PULL
pulling the cord.
+ KÉO = Người đàn ông
/pʊl/ (V) đang KÉO sợi
dây.
They are
EXCHANGE A
exchanging a
GREETING
+ CHÀO HỎI greeting.
LẪN NHAU
= Họ đang CHÀO
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ (V)
HỎI LẪN nhau.
They are
ARRANGE arranging
+ SẮP XẾP furniture.
= Họ đang SẮP
/əˈreɪndʒ/ (V)
XẾP đồ đạc.
He is playing a
INSTRUMENT + DỤNG CỤ musical
instrument.
= Anh ta đang
/ˈɪn.strə.mənt/ (N) + NHẠC CỤ
chơi NHẠC cụ.
Merchandise is
MERCHANDISE + HÀNG HÓA displayed
PRODUCTS outdoor.
GOODS = HÀNG HÓA
/ˈmɜːrtʃəndaɪs/ (N) + SẢN PHẨM được trưng bày
ngoài trời
Customers are
JEWELLERY examining some
+ NỮ jewellery.
TRANG = Khách HÀNG
/ˈdʒuːəlri/ (N) đang xem xét nữ
trang.
He is holding a
TOOL
tool.
+ DỤNG CỤ EQUIPMENT = Anh ta đang
/tuːl/ (N) cầm dụng cụ.
The woman is
CART
pushing a cart.
+ XE ĐẨY TROLLEY
= Người phụ nữ
/kaːrt/ (N)
ĐẨY xe ĐẨY
The boat is
BOAT floating near a
+ CON pier.
SHIP
THUYỀN
= CON THUYỀN
/boʊt/ (N)
trôi gần cầu tàu.
The woman is
DOCUMENT + VĂN BẢN picking up a
PAPER document.
= Người phụ nữ
/ˈdɑːkjumənt/ (N) + GIẤY TỜ
đang lấy tài liệu.
The man is
LADDER standing on top
+ CÁI of the ladder.
THANG = Người đàn ông
/ˈlæd.ər/ (N) đứng trên cái
thang
The girl is
WHEELBARROW standing near a
+ XE CÚT KÍT wheelbarrow.
= Cô gái đứng
/ˈwiːlˌbær.əʊ/ (N)
cạnh xe cút kít.
She is washing
SINK
hands in a sink.
+ BỒN RỬA
TAY = Cô ấy RỬA
/sɪ ŋk/ (N) TAY ở một Cái
BỒN rửa.