Professional Documents
Culture Documents
Tiểu luận Mô phỏng
Tiểu luận Mô phỏng
Tiểu luận Mô phỏng
Mục lục
I. Tổng quan đề tài.....................................................................................................3
Với:
2. Bộ điều khiển PI
Một bộ điều khiển PI là một cơ chế
Giải thuật tính toán bộ điều khiển PI bao gồm 2 thông số riêng biệt: các giá trị
tỉ lệ và tích phân, viết tắt là P và I. Giá trị tỉ lệ xác định tác động của sai số hiện tại,
giá trị tích phân xác định tác động của tổng các sai số quá khứ. Tổng chập của hai
tác động này dùng để điều chỉnh quá trình thông qua một phần tử điều khiển như vị
trí của van điều khiển hay bộ nguồn của phần tử gia nhiệt. Nhờ vậy, những giá trị
này có thể làm sáng tỏ về quan hệ thời gian: P phụ thuộc vào sai số hiện tại và I
phụ thuộc vào tích lũy các sai số quá khứ.
Khâu tỉ lệ (đôi khi còn được gọi là độ lợi) làm thay đổi giá trị đầu ra, tỉ lệ với
giá trị sai số hiện tại. Đáp ứng tỉ lệ có thể được điều chỉnh bằng cách nhân sai số đó
với một hằng số Kp, được gọi là hệ số tỉ lệ.
Khâu tỉ lệ được cho bởi:
Pout Pout =K p e (t)
trong đó
Pout P P : thừa số tỉ lệ của đầu ra
eefsdf =e : sai
trong đó
I out : thừa số tích phân của đầu ra
e : sai số
Block (2)
Block (13) cho “Viabc Iiabc”, “Vpabc Ipabc”, “Vsabc Isabc”, “VLabc ILabc”
1000
800
600
400
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
800
V ref [V]
700
600
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
800
V PV [V]
700
600
500
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Time [s]
Figure 2
Irradiace [W/m ]
2
1000
500
800
V PV [V]
600
2000
IPV [A]
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
5
10
10
P PV [W]
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Time [s]
Figure 3
Irradiace [W/m2]
1000
500
800
Vdc [V]
600
3000
IIN
IIN [A]
2000
Iaverage
1000
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
6
10
2
PIN
PIN [W]
1 Paverage
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Time [s]
Figure 4
Primary Currents [A]
Primary Voltages [V]
-500
-2000
0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6
4
Secondary Currents [A]
Secondary Voltages [V]
10
40
2 Vsa Is a
20
Vsb Is b
0 Vsc 0 Is c
-20
-2
-40
0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6
Local Load Currents [A]
40 40
Grid Currents [A]
ILa IG a
20 20
ILb IG b
0 ILc 0 IG c
-20 -20
-40 -40
0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6
Time [s] Time [s]
Figure 5
800
Vp q 2000 Ipq
600
Vp qd [V]
Ip qd [A]
400 Vp d Ipd
200 0
0
-200 -2000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
4
10
3 40
Vsq Is q
2
20
Vsqd [V]
Is qd [A]
Vsd Is d
1
0
0
-1 -20
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
2 2000
Sa
Vi ab [V]
Sb
Sabc
0 Sc 0
-2 -2000
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
Time [s] Time [s]
Figure 6
5 5
10 10
10
10 PGRID
5
P PV [W]
PQ GRID
Q GRID
5 0
-5
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
PPV , P GRID & PLOAD
5 5
10 10
10
PLOAD 10 PPV
PQ LOAD
Q LOAD 5 PGRID
5
PLOAD
0
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
Time [s]
5
10
5
QGRID & QLOAD
Q GRID
0 Q LOAD
-5
1000
Irradiace [W/m ]
2
800
600
400
5
10
10
5
QS REF
-5
Kp=2; Ki=700
800
Vdc [V]
700
600
500
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Kp=2; Ki=400
800
Vdc [V]
700
600
500
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Kp=2; Ki=200
800
Vdc [V]
700
600
500
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Tại thời điểm 0.2s, 0.5s và 0.8s, bức xạ mặt trời thay đổi làm cho Vdc thay đổi.
Bên cạnh đó, công suất phản kháng tại 0.33s và 0.66s cũng thay đổi làm cho Vdc
thay đổi theo, nhưng do có bộ điều khiển PI nên Vdc cân bằng theo mức điện áp