Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 62

Khoa Kế toán

Bộ môn Kế toán quản trị

Kế toán chi phí sản xuất theo công việc

Chương 3
Mục tiêu chương

Phân biệt giữa kế toán chi phí theo công việc với kế toán chi phí theo Tài liệu tham khảo
1
quá trình sản xuất

Nhận biết các chứng từ được sử dụng trong hệ thống kế toán chi phí
2 theo công việc

3 Tính được đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính

Chapter 6, 7
Phân bổ được chi phí sản xuất chung cho mỗi công việc theo đơn giá
4 phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính Chapter 6, 8

5 Phân bổ được chi phí bộ phận phục vụ cho bộ phận hoạt động

SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Mục tiêu chương

Hiểu được đặc điểm luân chuyển chi phí và phản ánh được trên các tài Tài liệu tham khảo
6
khoản có liên quan

Xử lý được chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí
7 sản xuất chung phân bổ trong kỳ

Tính được tổng giá thành theo từng công việc và giá thành đơn vị sản
8 phẩm cho mỗi công việc

Chapter 6, 7

Chapter 6, 8

SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phân biệt giữa KTCPSX theo quy trình sản xuất và theo công việc
THEO DON DAT HANG
KTCPSX KTCPSX
theo quy trình theo công
sản xuất việc

v Công ty sản xuất nhiều đơn vị sản phẩm.


v Trong cùng quy trình sản xuất có thể tạo ra các đơn
vị sản phẩm có thể phân biệt rõ ràng, có tính đồng nhất.
v Các đơn vị sản phẩm có thể áp dụng cùng một mức giá
thành đơn vị.

Mục tiêu 1 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phân biệt giữa KTCPSX theo quy trình sản xuất và theo công việc

KTCPSX KTCPSX
theo quy trình theo công
sản xuất việc

v Tạo ra những sản phẩm có tính cá biệt mà việc sản


xuất sản phẩm rất ít được lập lại .
v Sản phẩm được sản xuất theo đơn đặt hàng.
v KTCP theo công việc gắn liền với việc tiếp cận,
nhận dạng, tính toán, ghi chép chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm theo từng công việc cụ thể.

Mục tiêu 1 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Kế toán chi phí sản xuất theo công việc – Tổng quan

Tính chi phí


Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp Công việc 1 nguyên vật liệu
trực tiếp và chi
Chi phí nhân công trực
Công việc 2 phí nhân công
tiếp
trực tiếp cho
Công việc 3 từng công việc
Chi phí sản xuất chung
khi thực hiện
công việc.
Chi phí sản xuất chung thường được phân bổ
cho từng công việc hơn là tính trực tiếp.
Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Đặc điểm của kế toán chi phí sản xuất theo công việc

Kỳ tính giá Bất kỳ khi nào cần thông tin để đánh giá tình
hình thực hiện đơn đặt hàng
thành

KT CPSX và tính
Đối tượng
giá thành theo Là sản phẩm, dịch vụ của đơn đặt hàng cần tính giá
công việc
tính giá thành
thành
Đối tượng tập
Từng đơn đặt hàng, phân xưởng sản xuất …
hợp chi phí
sản xuất

Điều kiện ü Có tính cá biệt tùy theo yêu cầu của từng đơn đặt hàng
ü Không đồng nhất
vận dụng ü Được đặt mua trước khi sản xuất

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Mô hình vận động chứng từ của các khoản mục chi phí sản xuất

Phiếu
xuất kho
nguyên
vật liệu

Phiếu thời
Đơn đặt Lệnh sản
gian lao
Phiếu
hàng xuất
động chi phí công
việc

Bảng
phân bổ
CPSXC
ước tính

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Mô hình vận động chứng từ của các khoản mục chi phí sản xuất

Đơn đặt hàng là căn Lệnh sản xuất được


cứ để lập lệnh sản dùng để bắt đầu
xuất. một công việc.

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Mô hình vận động chứng từ của các khoản mục chi phí sản xuất

NVL có thể sử
dụng trực tiếp NVL trực Phiếu chi
hoặc gián tiếp tiếp phí công
cho sản xuất việc

Phiếu xuất kho


NVL

Tài khoản
NVL gián CPSXC
tiếp

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Mô hình vận động chứng từ của các khoản mục chi phí sản xuất

Lao động sử
dụng có thể là
lao động trực CPNC Phiếu chi
phí công
tiếp hoặc gián trực tiếp
việc
tiếp.
Phiếu thời gian
lao động

CPNC Tài khoản


gián tiếp CPSXC

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Mô hình vận động chứng từ của các khoản mục chi phí sản xuất

Phiếu xuất CPNVL CPSXC


kho NVL gián tiếp phân bổ
ước tính
cho công
CPSXC thực Tài khoản chi việc Phiếu chi
tế phát sinh phí sản xuất phí công
khác chung việc

Phiếu thời CPNC


gian lao gián tiếp
động

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phiếu xuất kho nguyên vật liệu trực tiếp

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phiếu xuất kho NVLTT à CPNVLTT

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phiếu thời gian lao động trực tiếp

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phiếu thời gian LĐTT à CPNCTT

Mục tiêu 2 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính

Đơn giá phân bổ CPSXC ước tính được ước tính cho một năm, ngay từ đầu năm.

Đơn giá
phân bổ = Tổng chi phí sản xuất chung ước tính
CPSXC Tổng mức hoạt động ước tính
ước tính

Tiêu thức phân bổ nên là


nguyên nhân làm phát sinh $
chi phí (Số giờ máy, số giờ
lao động trực tiếp…)

Mục tiêu 3
SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính

Đơn giá phân bổ CPSXC ước tính được ước tính theo quy trình 3 bước:

Œ  Ž
Ước tính mức Ước tính mức hoạt Ước tính tổng chi
sản xuất trong động là nguyên nhân phí sản xuất chung
kỳ. phát sinh CPSXC. trong kỳ.

Đơn giá phân bổ CPSXC ước tính = Ž÷


Mục tiêu 3 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ cho từng công việc

Đơn giá
phân bổ = Tổng chi phí sản xuất chung ước tính
CPSXC Tổng mức hoạt động ước tính
ước tính

Mức phân bổ Đơn giá phân Mức hoạt động


CPSXC ước tính chi = bổ CPSXC x thực tế của
từng công việc ước tính từng công việc

Đơn giá phân bổ $640,000


= = $4
CPSXC ước tính
160,000 giờ lao động trực tiếp

Mục tiêu 4 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phiếu chi phí công việc

Mục tiêu 4 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ

Bo phan chuc nang


(BPSX chinh, BPBH, BPQL)
Bộ phận Bộ phận
hoạt động phục vụ

Thực hiện các chức Phục vụ cho hoạt động


năng chính của của các bộ phận hoạt
doanh nghiệp động và các bộ phận phục
vụ khác

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Các phương pháp phân bổ chi phí bộ phận phục vụ

Phân bổ
trực tiếp
Œ
Phân bổ 
bậc thang

Phân bổ
lẫn nhau
Ž
Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Phương pháp phân bổ trực tiếp

Phân bổ CP sản phẩm, dv của BP phục vụ cho các BP chức năng và bên ngoài
(nếu có), mà không tiến hành phân bổ lẫn nhau giữa các BP phục vụ
Bộ phận Bộ phận
Bỏ qua việc phân Phục vụ hoạt động
bổ chi phí phục vụ (Căn tin) (Sản phẩm A)
lẫn nhau giữa các
PHUC VU
bộ phận phục vụ LAN NHAU
và phân bổ tất cả
chi phí của bộ
phận phục vụ cho Bộ phận Bộ phận
các bộ phận hoạt phục vụ hoạt động
động (Bảo vệ) (Sản phẩm B)

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ trực tiếp

CPSXDD ÑK cuûa CPSX PS trong kyø


+ - CPSXDD CK cuûa BP PVuï (i)
CPSX ñvò sp, BP Phuïc vuï (i) cuûa BP Pvuï (i)
dvuï cuûa BP =
phuïc vuï (i)
caàn Pboå SL Sp, DV SX trong SL Sp, DV tieâu SL Sp, DV cung öùng cho
- -
kyø cuûa BP PVuï (i) duøng noäi boä caùc BP phuïc vuï khaùc

CPSX sp, dv cuûa BP phuïc vuï Sl sp, dv cuûa BP phuïc vuï


CPSX ñvò sp, dvuï
(i) phaân boå cho caùc BP (i) cung öùng cho caùc
= cuûa BP phuïc vuï x
chöùc naêng vaø beân ngoaøi BP chöùc naêng vaø beân
(i) caàn Pboå
(neáu coù) ngoaøi (neáu coù)

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ trực tiếp

Bộ phận phục vụ Bộ phận hoạt động


Căn tin Bảo vệ SP A SP B
Các CP trước khi phân bổ 360.000 90.000 400.000 700.000
Phân bổ CP bộ phận Căn tin (360000) - 144000 216000

Phân bổ CP bộ phận Bảo vệ - (90000) 30000 60000

Tổng các CP sau khi phân bổ 0 0 574000 976000

Tong SLNV: 75 Số lượng nhân viên 15 10 20 30


Tong DT chiu trach
nhiem: 82000 Diện tích chịu trách nhiệm 5.000 2.000 25.000 50.000

CP can tin can phan bo/NV= 360.000/75-15-10= 7.200 CP bao ve can phan bo/DT chiu trach nhiem noi bo=
SP A: 20 x 7200 = 144.000 90.000/82000-5000-2000= 1,2
SP B: 30 x 7200 = 216.000 SP A= 25000 x 1,2 = 30000
SP B= 50000 x 1,2= 60000

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ bậc thang

Phân bổ bậc thang


Việc phân bổ chi phí được bắt Bộ phận Bộ phận
đầu từ bộ phận phục vụ có chi phục vụ hoạt động
phí phát sinh ảnh hưởng lớn (Căn tin) (Sản phẩm A)
nhất đến các bộ phận phục vụ
khác và bộ phận hoạt động,
sau đó lần lượt thực hiện
phân bổ chi phí của những bộ
phận phục vụ có ảnh hưởng ít
Bộ phận Bộ phận
hơn. Không được phân bổ chi
phí ngược lại giữa các bộ
phục vụ hoạt động
phận phục vụ. (Bảo vệ) (Sản phẩm B)

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ bậc thang

Phân bổ bậc thang


Bộ phận Bộ phận
phục vụ hoạt động
(Căn tin) (Sản phẩm A)
Chi phí của bộ
phận bảo vệ trước
khi phân bổ bao
gồm chi phí của
chính nó cộng với
Bộ phận Bộ phận
chi phí nhận được
từ bộ phận căn tin phục vụ hoạt động
phân bổ sang. (Bảo vệ) (Sản phẩm B)

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ bậc thang

CPSX
Boä phaä n
phuï c vuï
A

CPSX
Boä phaä n
phuï c vuï
B

CPSX
Boä phaä n
phuï c vuï
C

BP chöù c BP chöù c BP chöù c


naê ng X naê ng Y naê ng Z
Phương pháp phân bổ bậc thang

CPSX ñvò Toång CPSX cuûa


+
sp, dvuï cuûa BP Phuïc vuï (i) CPSX sp, dv cuûa BP Pvuï tröôùc phaân boå sang
BP phuïc vuï =
(i) caàn Pboå SL Sp, DV SX
SL Sp, DV tieâu SL Sp, DV cung öùng cho
trong kyø cuûa BP - -
duøng noäi boä BP phuïc vuï pb tröôùc
PVuï (i)

CPSX sp, dv BP phuïc vuï (i)


CPSX ñvò sp, dvuï Sl sp, dv BP phuïc vuï (i)
phaân boå cho caùc BP khaùc (BP
= cuûa BP phuïc vuï x cung öùng cho caùc BP khaùc
phuïc vuï pboå keá tieáp vaø BP chöùc
(i) caàn Pboå vaø beân ngoaøi (neáu coù)
naêng) vaø beân ngoaøi (neáu coù)

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ bậc thang

Bộ phận phục vụ Bộ phận hoạt động


Căn tin Bảo vệ SP A SP B
Các CP trước khi phân bổ 360.000 90.000 400.000 700.000
Phân bổ CP bộ phận Căn tin (360000) 60000 120000 180000

Phân bổ CP bộ phận Bảo vệ - (150000) 50000 100000

Tổng các CP sau khi phân bổ 0 0 570000 980000

Số lượng nhân viên 15 10 20 30


Diện tích chịu trách nhiệm 5.000 2.000 25.000 50.000

Chon BP can tin la BP phuc vu phan bo truoc vi co CP lon hon (so voi BP bao ve)
CP can tin/1NV can phan bo= 360000/75-15 = 6000 CP bao ve/DT chiu trach nhiem can phan bo=
BP Bao ve= 10 x 6000= 60000 (90000+6000)/(82000-5000-2000)=2
SP A = 20 x 6000 = 120000 SP A = 0,2 x 25000= 50000
SP B = 30 x 6000 = 180000 SP B = 0,2 x 50000 = 100000
Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Phương pháp phân bổ lẫn nhau

Phân bổ lẫn nhau

Khi phân bổ chi phí Bộ phận Bộ phận


bộ phận phục vụ phục vụ hoạt động
cho các bộ phận (Căn tin) (Sản phẩm A)
hoạt động phải
tính đến chi phí của
các bộ phận phục
vụ cung ứng lẫn
cho nhau. Bộ phận Bộ phận
phục vụ hoạt động
(Bảo vệ) (Sản phẩm B)

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau
Toång CPSX CPSX dôû CPSX phaùt CPSX dôû
thöïc teá dang ñaàu sinh trong dang cuoái
B1 caàn phaân = + -
kyø cuûa BP kyø cuûa BP kyø cuûa BP
boå cuûa BP phuïc vuï (i) phuïc vuï (i) phuïc vuï (i)
phuïc vuï (i)
CPSX sp, dv
CPSX sp, dv cung
nhaän ñöôïc töø
+ - caáp cho caùc BP
caùc BP phuïc
phuïc vuï khaùc
vuï khaùc

CPSX ñvò sp, dv


SL sp, dv ccaáp laãn
CPSX sp, dv cung caáp cung caáp laãn
B2 = x nhau giöõa caùc BP
laãn nhau giöõa caùc BP nhau giöõa caùc
phuïc vuï
phuïc vuï BP phuïc vuï
Muc dich tinh la de pbo lan nhau (D->N, N->D)
Phương pháp phân bổ lẫn nhau

Muc dich tinh la de phan bo cho BP Toång CPSX cuûa BP Phuïc vuï (i)
chuc nang hoac cho BP ben ngoai
CPSX ñvò sp, dvuï
cuûa BP phuïc vuï (i) =
caàn Pboå SL Sp, DV SX SL Sp, DV SL Sp, DV cung
trong kyø cuûa BP - tieâu duøng noäi - öùng cho caùc BP
PVuï (i) boä phuïc vuï khaùc

CPSX sp, dv BP
CPSX ñvò sp, dvuï Sl sp, dv BP phuïc
phuïc vuï (i) phaân
= cuûa BP phuïc vuï x vuï (i) cung öùng cho
boå cho caùc BP
(i) caàn Pboå caùc BP chöùc naêng
chöùc naêng
Phương pháp phân bổ lẫn nhau

Chi phí của bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau được tính theo:

 CPSX
ban đầu
Œ CP thực tế (PP Ž Chi phí kế hoạch
đại số)

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số
Ví dụ: Bộ phận phục vụ Bộ phận hoạt động
Căn tin Bảo vệ SP A SP B
Các CP trước khi phân bổ 63.700 150.000 400.000 700.000
Phân bổ CP bộ phận Căn tin (70000) 7500 47500 15000

Phân bổ CP bộ phận Bảo vệ 6300 (15700) 88200 63000

Tổng các CP sau khi phân bổ 0 0 535700 778000

Số lượng nhân viên 30 30 190 60


Diện tích chịu trách nhiệm 1.000 200 14.000 10.000

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số
B3
B1 Goi X la CP thuc te can tin/1NV cung cap lan nhau Phan bo CP can tin cho:
Y la CP bao ve/1m2 cung cap lan nhau SP A: 190 x 250= 47500
X,Y la nghiem cua HPT: 280X = 63700 + 1000Y SP B: 60 x 250= 15000
25000Y = 150000 + 30X
=> X= 250 d/NV B1 & B2
Y= 6,3 d/m2 CP bao ve /1m2 t/te can phan bo= (150000+7500-6300)/
B2 (15200-200-1000)= 6,3 d/m1
Phan bo CP BP can tin cho BP bao ve = 30 x 250 = 7500
Phan bo CP BP bao ve cho BP can tin = 1000 x 6,3 = 6300 Phan bo CP BP bao ve cho:
SP A: 14000 x 6,3 = 88200
B1 & B2 SP B: 10000 x 6,3 = 63000
CP can tin/NV t/te can phan bo = (63700+6300-7500)/
(310-30-30)=250 d/NV

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất ban đầu

Số lượng sản phẩm của Chi phí sản xuất ban đầu
Chi phí của bộ phận phục
= bộ phận phục vụ cung cấp x một đơn vị sản phẩm, dịch
vụ cung ứng lẫn nhau
lẫn nhau vụ cung cấp lẫn nhau

CPSX ban CPSXDD đầu kỳ của CPSX phát sinh trong CPSXDD cuối kỳ của bộ
ban đầu một + –
bộ phận phục vụ kỳ của bộ phận phục vụ phận phục vụ
đơn vị sản
=
phẩm, dịch vụ Số lượng sản phẩm, dịch vụ
cung cấp lẫn Số lượng sản phẩm, dịch vụ tự
sản xuất trong kỳ của bộ phận –
nhau tiêu dùng
phục vụ

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất ban đầu
Bộ phận phục vụ Bộ phận hoạt động
Căn tin Bảo vệ SP A SP B
Các CP trước khi phân bổ (ng.đ) 360.000 90.000 400.000 700.000
Chi phí sản xuất ban đầu
Phân bổ CP bộ phận Căn tin
Phân bổ CP bộ phận Bảo vệ
Tổng các CP sau khi phân bổ
Số lượng nhân viên 15 10 20 30
Diện tích chịu trách nhiệm 5.000 2.000 25.000 50.000

= …....... .....ng.đ/ NV

CPSX ban đầu của bộ phận căn tin phục vụ 1 nhân viên
Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất ban đầu
B1 B1 & B2
CP can tin/NV ban dau can phan bo= 360000/75-15= 6000 d/NV CP can tin/m2 = (360000+5625-60000)/(75-15-10)= 6112,5
CP bao ve/m2 ban dau can phan bo= 90000/82000-2000= 1,125 d/m2 d/NV
B3
B2 Phan bo CP BP can tin cho:
SP A= 20 x 6112,5 = 122250
Phan bo CP BP can tin cho BP BV: 10 NV x 6000 d/NV = 60000 SP B= 30 x 61122,5 = 183375
Phan bo CP BV cho BP can tin: 5000m2 x 1,125 d/m2 = 5625
B1 & B2
CP bao ve/1m2= (90000+60000-5625)/(82000-2000-5000)=
1,925 d/m1
Phan bo CP bao ve cho:
SP A= 25000 x 1,925= 48125
SP B= 50000 x 1,925= 96250

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phan bo CP BP can tin cho BP bao ve: 10 x 6000 d/NV = 60000
Phan bo CP BP bao ve cho BP can tin: 50000m2 x 1,8= 9000

Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất kế hoạch
Chi phí sản phẩm, dịch vụ Số lượng sản phẩm, dịch Chi phí sản xuất định mức
cung cấp lẫn nhau giữa các = vụ cung cấp lẫn nhau giữa x sản phẩm, dịch vụ BP
BP phục vụ các BP phục vụ phục vụ

Bộ phận phục vụ Bộ phận hoạt động


Căn tin Bảo vệ SP A SP B
Các CP trước khi phân bổ 360.000 90.000 400.000 700.000
Chi phí sản xuất định mức 6.000 1,8
Phân bổ CP bộ phận Căn tin
Phân bổ CP bộ phận Bảo vệ
Tổng các CP sau khi phân bổ
Số lượng nhân viên 15 10 20 30
Diện tích chịu trách nhiệm 5.000 2.000 25.000 50.000
Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất kế hoạch

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất kế hoạch

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất kế hoạch

Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Sơ đồ tài khoản chữ T – Ghi nhận chi phí nguyên vật liệu

Nguyên vật liệu CPSXDD


l NVL mua l CPNVL (Phiếu CP công việc)
vào sử dụng
l CPNVLTT
trực tiếp

lCPNVL
gián tiếp

CPSXC
Thực tế Phân bổ
lCPNVL
gián tiếp

Mục tiêu 6 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Sơ đồ tài khoản chữ T – Ghi nhận chi phí nhân công
Phải trả người lao CPSXDD
động (Phiếu CP công việc)
l CPNCTT l CPNVLTT
CPNC
l

gián tiếp l CPNCTT

CPSXC
Thực tế Phân bổ
lCPNVL
gián tiếp
l CPNC

gián tiếp
Mục tiêu 6 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Sơ đồ tài khoản chữ T – Ghi nhận chi phí sản xuất chung
Phải trả người lao CPSXDD
động (Phiếu CP công việc)
l CPNCTT l CPNVLTT
CPNC
l l CPNCTT
gián tiếp
lCPSXC
CPSXC ước tính
Thực tế Phân bổ phân bổ
l CPNVL gián tiếp lCPSXC
l CPNC gián tiếp ước tính
phân bổ Don gia phan bo CP SXC x MDHD t/te
l CPSXC khác

Mục tiêu 6 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Sơ đồ tài khoản chữ T – Ghi nhận công việc hoàn thành
CPSXDD Thành phẩm
(Phiếu CP công việc)
Giá thành Giá thành
l CPNVLTT
Giá thành công việc sản phẩm
l CPNCTT công việc hoàn thành bàn giao
lCPSXC hoàn thành
ước tính
phân bổ
Giá vốn hàng bán
Giá thành
sản phẩm
bàn giao

Mục tiêu 6 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xác định chênh lệch chi phí sản xuất chung
Chênh lệch CPSXC

Chênh lệch CPSXC = Tổng CPSXC thực tế - Tổng CPSXC ước tính

Nguyên nhân:

Thị trường tư liệu sản xuất không ổn định, cụ thể là giá thị trường

Mức hoạt động thực tế và mức hoạt động ước tính khác nhau là do
việc ước tính không chuẩn xác hoặc tình hình thực tế đã tiết kiệm/
lãng phí so với ước tính

Tổng CPSXC thực tế >Tổng CPSXC ước tính: Phân bổ thiếu

Tổng CPSXC thực tế <Tổng CPSXC ước tính: Phân bổ thừa

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
Việc xử lý chênh lệch trên TK627 phụ thuộc vào tính chất trọng yếu của khoản
chênh lệch này.
Chênh lệch lớn, ảnh hưởng trọng yếu đến giá thành Chênh lệch nhỏ

Chênh
SPDD SPDD
cuối kỳ
lệch
cuối kỳ
CPSXC

Phân bổ Phân bổ
chênh lệch chênh lệch
theo tiêu thức theo tiêu thức
CPSX CPSXC

TP bàn Thành Thành


Giá vốn
TP bàn
giao trong phẩm tồn giao trong phẩm tồn hàng
kỳ kho kỳ kho bán

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
Cách 1:

Phân bổ theo tiêu thức CPSX nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)

Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung cho sản phẩm dở dang cuối kỳ:

Tỷ lệ phân = CPSX dở dang cuối kỳ


bổ CPSX dở dang cuối + Trị giá thành phẩm tồn + Giá vốn hàng bán
kỳ kho trong kỳ

Chên lệch CPSXC phân bổ cho sản phẩm Tỷ lệ phân Tổng chênh lệch
= x
dở dang bổ CPSXC trong kỳ

Phân bổ chênh lệch tương tự cho thành phẩm tồn kho (155) và thành phẩm đã hoàn thành bàn
giao (632)

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
Ví dụ:
Số dư cuối kỳ của một số tài khoản như sau:
ü TK 154: 18.000 (trong đó CPSXC: 3.600)
ü TK 155: 30.000 (trong đó CPSXC: 6.000)
Phát sinh trong kỳ của một số tài khoản như sau:
üTK 632: 72.000 (trong đó CPSXC: 14.400)
üTổng phát sinh Nợ của TK 627: 20.950
üTổng phát sinh Có của TK 627: 24.000
Yêu cầu:
Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung theo tiêu thức chi phí sản xuất nằm trong số
dư cuối kỳ các tài khoản liên quan.

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
Cách 1:

Phân bổ theo tiêu thức CPSX nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)

Mức phân Phân bổ cho


Tài khoản Chi phí Tỷ lệ phân bổ
bổ thừa các TK
CPSXDD cuối kỳ (TK 18000 18000/120000 x 3050 =457,5
154)

Thành phẩm 30000 30000/120000 x3050 =762,5


(TK 155)

Giá vốn hàng bán 72000 72000/120000 =1830


x3050
(TK 632)

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
Cách 2:

Phân bổ theo tiêu thức CPSXC nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)

Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung cho sản phẩm dở dang cuối kỳ:

Tỷ lệ phân = CP sản xuất chung ước tính nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ
bổ CPSXC ước tính + CPSXC ước tính + CPSXC ước tính nằm
nằm trong SPDD nằm trong thành trong thành phẩm đã
cuối kỳ phẩm tồn kho bàn giao

Chên lệch CPSXC phân bổ cho sản phẩm Tỷ lệ phân Tổng chênh lệch
= x
dở dang bổ CPSXC trong kỳ

Phân bổ chênh lệch tương tự cho thành phẩm tồn kho (155) và thành phẩm đã hoàn thành bàn
giao (632)

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
Ví dụ:
Số dư cuối kỳ của một số tài khoản như sau:
ü TK 154: 18.000 (trong đó CPSXC: 3.600)
ü TK 155: 30.000 (trong đó CPSXC: 6.000)
Phát sinh trong kỳ của một số tài khoản như sau:
üTK 632: 72.000 (trong đó CPSXC: 14.400)
üTổng phát sinh Nợ của TK 627: 20.950
üTổng phát sinh Có của TK 627: 24.000
Yêu cầu:
Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung theo tiêu thức chi phí sản xuất chung nằm
trong số dư cuối kỳ các tài khoản liên quan.

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung
Cách 2:

Phân bổ theo tiêu thức CPSXC nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)

Mức phân Phân bổ cho


Tài khoản CPSXC Tỷ lệ phân bổ
bổ thừa các TK
CPSXDD cuối kỳ (TK
154)

Thành phẩm
(TK 155)

Giá vốn hàng bán


(TK 632)

Mục tiêu 7 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Ví dụ tổng hợp
Công ty T kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính, kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có 1 phân xưởng sản xuất theo đơn đặt hàng. Trong tháng 9 năm x1, thực hiện
sản xuất 2 đơn đặt hàng A, B, có tài liệu sau: (đvt: 1.000 đ)
Khoản mục chi phí Đơn đặt hàng A Đơn đặt hàng B
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (xuất kho) 60.000 40.000
Chi phí nhân công trực tiếp 30.000 24.000
Chi phí sản xuất chung 75.000 (*)

Tài liệu khác:


ü Đơn đặt hàng A nhập kho 100 sản phẩm, đã hoàn tất vào cuối tháng và bàn giao cho khách hàng 80 sản phẩm.
ü Đơn đặt hàng B nhập kho 200 sản phẩm chưa giao cho khách hàng và còn tiếp tục sản xuất.
ü Mỗi sản phẩm cần 2 giờ máy sản xuất. Dự toán chi phí sản xuất chung một năm là 600.000 với số giờ máy hoạt động là
6.000 giờ.
Yêu cầu:
1. Phản ánh vào các tài khoản liên quan.
2. Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung.

Mục tiêu 8 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Ví dụ tổng hợp
(*):
- NVL phụ xuất kho phục vụ sản xuất: 6.000
- Công cụ dụng cụ xuất kho trị giá 10.000, phân bổ 2 lần (trong đó công cụ trực tiếp sx: 6000,
phục vụ sản xuất: 4.000)
- Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng: 8.000
- Khấu hao máy móc thiết bị dùng trực tiếp sản xuất: 32.000
- Khấu hao máy móc thiết bị phục vụ sản xuất: 12.120
- Chi phí tiền điện phải trả: 11.000 (bao gồm thuế GTGT: 10%)
- Các khoản trích theo lương tính vào chi phí 23,5%

Mục tiêu 8 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Ví dụ tổng hợp

Mục tiêu 8 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Ví dụ tổng hợp

Mục tiêu 8 SOA Bộ môn Kế toán quản trị


Khoa Kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị

Kế toán chi phí sản xuất theo công việc

You might also like