Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Job-Order Costing - Goi SV PDF
Chuong 3 - Job-Order Costing - Goi SV PDF
Chương 3
Mục tiêu chương
Phân biệt giữa kế toán chi phí theo công việc với kế toán chi phí theo Tài liệu tham khảo
1
quá trình sản xuất
Nhận biết các chứng từ được sử dụng trong hệ thống kế toán chi phí
2 theo công việc
3 Tính được đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính
Chapter 6, 7
Phân bổ được chi phí sản xuất chung cho mỗi công việc theo đơn giá
4 phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính Chapter 6, 8
5 Phân bổ được chi phí bộ phận phục vụ cho bộ phận hoạt động
Hiểu được đặc điểm luân chuyển chi phí và phản ánh được trên các tài Tài liệu tham khảo
6
khoản có liên quan
Xử lý được chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí
7 sản xuất chung phân bổ trong kỳ
Tính được tổng giá thành theo từng công việc và giá thành đơn vị sản
8 phẩm cho mỗi công việc
Chapter 6, 7
Chapter 6, 8
KTCPSX KTCPSX
theo quy trình theo công
sản xuất việc
Kỳ tính giá Bất kỳ khi nào cần thông tin để đánh giá tình
hình thực hiện đơn đặt hàng
thành
KT CPSX và tính
Đối tượng
giá thành theo Là sản phẩm, dịch vụ của đơn đặt hàng cần tính giá
công việc
tính giá thành
thành
Đối tượng tập
Từng đơn đặt hàng, phân xưởng sản xuất …
hợp chi phí
sản xuất
Điều kiện ü Có tính cá biệt tùy theo yêu cầu của từng đơn đặt hàng
ü Không đồng nhất
vận dụng ü Được đặt mua trước khi sản xuất
Phiếu
xuất kho
nguyên
vật liệu
Phiếu thời
Đơn đặt Lệnh sản
gian lao
Phiếu
hàng xuất
động chi phí công
việc
Bảng
phân bổ
CPSXC
ước tính
NVL có thể sử
dụng trực tiếp NVL trực Phiếu chi
hoặc gián tiếp tiếp phí công
cho sản xuất việc
Tài khoản
NVL gián CPSXC
tiếp
Lao động sử
dụng có thể là
lao động trực CPNC Phiếu chi
phí công
tiếp hoặc gián trực tiếp
việc
tiếp.
Phiếu thời gian
lao động
Đơn giá phân bổ CPSXC ước tính được ước tính cho một năm, ngay từ đầu năm.
Đơn giá
phân bổ = Tổng chi phí sản xuất chung ước tính
CPSXC Tổng mức hoạt động ước tính
ước tính
Mục tiêu 3
SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính
Đơn giá phân bổ CPSXC ước tính được ước tính theo quy trình 3 bước:
Ước tính mức Ước tính mức hoạt Ước tính tổng chi
sản xuất trong động là nguyên nhân phí sản xuất chung
kỳ. phát sinh CPSXC. trong kỳ.
Đơn giá
phân bổ = Tổng chi phí sản xuất chung ước tính
CPSXC Tổng mức hoạt động ước tính
ước tính
Phân bổ
trực tiếp
Phân bổ
bậc thang
Phân bổ
lẫn nhau
Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Phương pháp phân bổ trực tiếp
Phân bổ CP sản phẩm, dv của BP phục vụ cho các BP chức năng và bên ngoài
(nếu có), mà không tiến hành phân bổ lẫn nhau giữa các BP phục vụ
Bộ phận Bộ phận
Bỏ qua việc phân Phục vụ hoạt động
bổ chi phí phục vụ (Căn tin) (Sản phẩm A)
lẫn nhau giữa các
PHUC VU
bộ phận phục vụ LAN NHAU
và phân bổ tất cả
chi phí của bộ
phận phục vụ cho Bộ phận Bộ phận
các bộ phận hoạt phục vụ hoạt động
động (Bảo vệ) (Sản phẩm B)
CP can tin can phan bo/NV= 360.000/75-15-10= 7.200 CP bao ve can phan bo/DT chiu trach nhiem noi bo=
SP A: 20 x 7200 = 144.000 90.000/82000-5000-2000= 1,2
SP B: 30 x 7200 = 216.000 SP A= 25000 x 1,2 = 30000
SP B= 50000 x 1,2= 60000
CPSX
Boä phaä n
phuï c vuï
A
CPSX
Boä phaä n
phuï c vuï
B
CPSX
Boä phaä n
phuï c vuï
C
Chon BP can tin la BP phuc vu phan bo truoc vi co CP lon hon (so voi BP bao ve)
CP can tin/1NV can phan bo= 360000/75-15 = 6000 CP bao ve/DT chiu trach nhiem can phan bo=
BP Bao ve= 10 x 6000= 60000 (90000+6000)/(82000-5000-2000)=2
SP A = 20 x 6000 = 120000 SP A = 0,2 x 25000= 50000
SP B = 30 x 6000 = 180000 SP B = 0,2 x 50000 = 100000
Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Phương pháp phân bổ lẫn nhau
Muc dich tinh la de phan bo cho BP Toång CPSX cuûa BP Phuïc vuï (i)
chuc nang hoac cho BP ben ngoai
CPSX ñvò sp, dvuï
cuûa BP phuïc vuï (i) =
caàn Pboå SL Sp, DV SX SL Sp, DV SL Sp, DV cung
trong kyø cuûa BP - tieâu duøng noäi - öùng cho caùc BP
PVuï (i) boä phuïc vuï khaùc
CPSX sp, dv BP
CPSX ñvò sp, dvuï Sl sp, dv BP phuïc
phuïc vuï (i) phaân
= cuûa BP phuïc vuï x vuï (i) cung öùng cho
boå cho caùc BP
(i) caàn Pboå caùc BP chöùc naêng
chöùc naêng
Phương pháp phân bổ lẫn nhau
Chi phí của bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau được tính theo:
CPSX
ban đầu
CP thực tế (PP Chi phí kế hoạch
đại số)
Số lượng sản phẩm của Chi phí sản xuất ban đầu
Chi phí của bộ phận phục
= bộ phận phục vụ cung cấp x một đơn vị sản phẩm, dịch
vụ cung ứng lẫn nhau
lẫn nhau vụ cung cấp lẫn nhau
CPSX ban CPSXDD đầu kỳ của CPSX phát sinh trong CPSXDD cuối kỳ của bộ
ban đầu một + –
bộ phận phục vụ kỳ của bộ phận phục vụ phận phục vụ
đơn vị sản
=
phẩm, dịch vụ Số lượng sản phẩm, dịch vụ
cung cấp lẫn Số lượng sản phẩm, dịch vụ tự
sản xuất trong kỳ của bộ phận –
nhau tiêu dùng
phục vụ
= …....... .....ng.đ/ NV
CPSX ban đầu của bộ phận căn tin phục vụ 1 nhân viên
Mục tiêu 5 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất ban đầu
B1 B1 & B2
CP can tin/NV ban dau can phan bo= 360000/75-15= 6000 d/NV CP can tin/m2 = (360000+5625-60000)/(75-15-10)= 6112,5
CP bao ve/m2 ban dau can phan bo= 90000/82000-2000= 1,125 d/m2 d/NV
B3
B2 Phan bo CP BP can tin cho:
SP A= 20 x 6112,5 = 122250
Phan bo CP BP can tin cho BP BV: 10 NV x 6000 d/NV = 60000 SP B= 30 x 61122,5 = 183375
Phan bo CP BV cho BP can tin: 5000m2 x 1,125 d/m2 = 5625
B1 & B2
CP bao ve/1m2= (90000+60000-5625)/(82000-2000-5000)=
1,925 d/m1
Phan bo CP bao ve cho:
SP A= 25000 x 1,925= 48125
SP B= 50000 x 1,925= 96250
Phương pháp phân bổ lẫn nhau theo chi phí sản xuất kế hoạch
Chi phí sản phẩm, dịch vụ Số lượng sản phẩm, dịch Chi phí sản xuất định mức
cung cấp lẫn nhau giữa các = vụ cung cấp lẫn nhau giữa x sản phẩm, dịch vụ BP
BP phục vụ các BP phục vụ phục vụ
lCPNVL
gián tiếp
CPSXC
Thực tế Phân bổ
lCPNVL
gián tiếp
CPSXC
Thực tế Phân bổ
lCPNVL
gián tiếp
l CPNC
gián tiếp
Mục tiêu 6 SOA Bộ môn Kế toán quản trị
Sơ đồ tài khoản chữ T – Ghi nhận chi phí sản xuất chung
Phải trả người lao CPSXDD
động (Phiếu CP công việc)
l CPNCTT l CPNVLTT
CPNC
l l CPNCTT
gián tiếp
lCPSXC
CPSXC ước tính
Thực tế Phân bổ phân bổ
l CPNVL gián tiếp lCPSXC
l CPNC gián tiếp ước tính
phân bổ Don gia phan bo CP SXC x MDHD t/te
l CPSXC khác
Chênh lệch CPSXC = Tổng CPSXC thực tế - Tổng CPSXC ước tính
Nguyên nhân:
Thị trường tư liệu sản xuất không ổn định, cụ thể là giá thị trường
Mức hoạt động thực tế và mức hoạt động ước tính khác nhau là do
việc ước tính không chuẩn xác hoặc tình hình thực tế đã tiết kiệm/
lãng phí so với ước tính
Chênh
SPDD SPDD
cuối kỳ
lệch
cuối kỳ
CPSXC
Phân bổ Phân bổ
chênh lệch chênh lệch
theo tiêu thức theo tiêu thức
CPSX CPSXC
Phân bổ theo tiêu thức CPSX nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)
Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung cho sản phẩm dở dang cuối kỳ:
Chên lệch CPSXC phân bổ cho sản phẩm Tỷ lệ phân Tổng chênh lệch
= x
dở dang bổ CPSXC trong kỳ
Phân bổ chênh lệch tương tự cho thành phẩm tồn kho (155) và thành phẩm đã hoàn thành bàn
giao (632)
Phân bổ theo tiêu thức CPSX nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)
Phân bổ theo tiêu thức CPSXC nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)
Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung cho sản phẩm dở dang cuối kỳ:
Tỷ lệ phân = CP sản xuất chung ước tính nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ
bổ CPSXC ước tính + CPSXC ước tính + CPSXC ước tính nằm
nằm trong SPDD nằm trong thành trong thành phẩm đã
cuối kỳ phẩm tồn kho bàn giao
Chên lệch CPSXC phân bổ cho sản phẩm Tỷ lệ phân Tổng chênh lệch
= x
dở dang bổ CPSXC trong kỳ
Phân bổ chênh lệch tương tự cho thành phẩm tồn kho (155) và thành phẩm đã hoàn thành bàn
giao (632)
Phân bổ theo tiêu thức CPSXC nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ (154), thành phẩm tồn kho (155), thành phẩm đã tiêu thụ (632)
Thành phẩm
(TK 155)