Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

9.

4 Phụ lục 4: Phiếu khảo sát bộ tiêu chí đánh giá TTX doanh nghiệp SXXM
KHẢO SÁT LẤY Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ BỘ CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG XANH CHO DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG
Mục đích nghiên cứu
Khảo sát lấy ý kiến đánh giá về bộ chỉ số tăng trưởng xanh (TTX) cho ngành xi măng thông qua
các tiêu chí đánh giá: sự phù hợp, độ tin cậy, tính sẵn có dữ liệu, khả năng đo lường… Những ý
kiến đánh giá của người trả lời là thông tin quan trọng giúp người nghiên cứu xác định những chỉ
số đánh giá TTX phù hợp nhất để đánh giá và giám sát TTX của doanh nghiệp sản xuất xi măng
trên quan điểm quản lý ngành xi măng.
Việc xây dựng chỉ số tăng trưởng xanh phù hợp với Chiến lược Tăng trưởng xanh quốc gia
(QĐ1393/QĐ-TTG 25/9/2012) và kế hoạch hành động của ngành xây dựng (QĐ419/QĐ-BXD
11/5/2017). Việc doanh nghiệp đánh giá hiện trạng tăng trưởng xanh cho biết vị trí doanh nghiệp
đang ở đâu, đồng thời có kế hoạch chuẩn bị cho công tác đánh giá giám sát của cơ quan nhà nước
về trách nhiệm của doanh nghiệp với môi trường trong quá trình sản xuất kinh doanh. Kết quả đo
lường chỉ số tăng trưởng xanh là thước đo chính xác giúp doanh nghiệp khẳng định tính trách
nhiệm và cam kết của mình với môi trường. Phiếu khảo sát này thiết kế để xác định những chỉ số
tăng trưởng xanh tốt nhất cho doanh nghiệp sản xuất xi măng nhằm mục đích phục vụ cho công tác
kiểm soát, quản lý của nhà nước đối với doanh nghiệp về trách nhiệm môi trường.
Kính đề nghị Ông/Bà trả lời các câu hỏi bằng cách đánh dấu vào các ô lựa chọn, hoặc điền số liệu
cụ thể vào các chỗ trống cần thiết.

PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ BỘ CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG XANH


1. Xin cho điểm số đánh giá về sự cần thiết của từng khía cạnh của bộ chỉ số. Điểm số đánh giá từ
1 đến 5 tương ứng như sau:
1: Không cần 2: Ít cần thiết 3: Tương đối cần 4: Cần thiết 5: Rất cần thiết
thiết thiết
Điểm số
Khía cạnh 1 2 3 4 5
(1) Năng lượng và tài nguyên □
(Đo lường năng lượng và tài nguyên sử dụng /đơn vị sản phẩm)
□ □ □ □
(2) Môi trường tự nhiên
(Đo lường chất thải ra môi trường: chất thải rắn, lỏng, khí, tiếng ồn và
□ □ □ □ □
khói bụi)
(3) Kết quả kinh tế
(Đo lường chi phí liên quan đến sức khỏe, an toàn, môi trường (tiền
□ □ □ □ □
phạt, nợ phải trả, bồi thường công nhân, xử lý và loại bỏ chất thải, khắc
phục hậu quả))
(4) Lao động
(Đo lường một số vấn đề liên quan đến người lao động (do ốm đau
□ □ □ □ □
hoặc tai nạn; tỉ lệ bỏ việc; vấn đề đào tạo và sự hài lòng))
(5) Sản phẩm
(Đo lường các đặc tính sản phẩm, thiết kế sản phẩm, khả năng cung cấp
□ □ □ □ □
thông tin cho khách hàng)
(6) Tái chế
(Đo lường khả năng tái sử dụng chất thải, thu hồi chất thải, thu hồi
□ □ □ □ □
năng lượng)
(7) Chính sách doanh nghiệp
(Đo lường chính sách doanh nghiệp về các vấn đề như đầu tư vào địa
□ □ □ □ □
phương, đầu tư vào các biện pháp phòng ngừa môi trường, hệ thống
đánh giá môi trường (EMS), xử lý môi trường)
2. Với những khía cạnh Ông/Bà cho dưới 3 điểm (1 điểm/2 điểm), xin cho biết lý do tại sao?
…………………………………………………….………………………………………………….
…………………………………………………….………………………………………………….
…………………………………………………….………………………………………………….
3. Theo Ông/Bà cấu trúc bộ chỉ số cần phải bổ sung khía cạnh nào khác và cho điểm số đánh giá
khía cạnh đó (nếu có xin ghi rõ):
…………………………………………………….…………………………………………………

1
…………………………………………………….…………………………………………………
…………………………………………………….…………………………………………………
4. Xin Ông/Bà vui lòng trả lời ma trận đánh giá Bộ chỉ số đánh giá Tăng trưởng xanh doanh
nghiệp sản xuất xi măng. Chú ý: mỗi chỉ số được đánh giá qua 7 tiêu chuẩn. Chi tiết về tiêu chuẩn
lựa chọn một chỉ số như sau:
STT Tiêu chuẩn đánh giá một chỉ số
1 Sự phù hợp: phù hợp với tầm nhìn và mục tiêu công ty và mục tiêu tăng trưởng
xanh
2 Khả năng đo lường: tính đơn giản và dễ thực hiện
3 Độ tin cậy: tính chính xác, sai số
4 Tính sẵn có dữ liệu: dữ liệu có sẵn, dễ thu thập
5 Tính hữu ích: hữu ích cho doanh nghiệp trong quản lý
6 Chi phí đo lường (chi phí càng thấp, điểm số đánh giá càng cao)
7 Có thể so sánh
Khía Mã Tên chỉ số Tiêu chuẩn Mức độ
cạnh
1 2 3 4 5
1. Năng I1 Tiêu hao nguyên Sự phù hợp □ □ □ □ □
lượng vật liệu
và tài (Suất tiêu hao nguyên vật
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
liệu/tấn xi măng)
nguyên
* (Không
Độ tin cậy □ □ □ □ □
trả lời khía
cạnh này
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
nếu Ông/Bà
cho dưới 3
Tính hữu ích □ □ □ □ □
điểm trong
câu 1)
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I2 Tiêu hao năng Sự phù hợp □ □ □ □ □
lượng
(Năng lượng sử dụng/tấn
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
xi măng)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I3 Tiêu hao nước sạch Sự phù hợp □ □ □ □ □
(Lượng nước sử dụng/tấn
xi măng) Khả năng đo lường □ □ □ □ □
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
2. Môi I4 Tỷ lệ % những mục Sự phù hợp □ □ □ □ □
trường tiêu về môi trường
tự đạt được
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
nhiên
* (Không
(Tỷ số: số lượng thông số
đạt chuẩn/tổng thông số)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
trả lời khía Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □

2
cạnh này
nếu Ông/Bà
Tính hữu ích □ □ □ □ □
cho dưới 3
điểm trong
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
câu 1) Có thể so sánh □ □ □ □ □
I5 Lượng chất thải tạo Sự phù hợp □ □ □ □ □
ra
(Lượng mỗi chất thải tạo
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
ra/tấn xi măng)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I6 Phát thải CO2 Sự phù hợp □ □ □ □ □
(Lượng CO2 phát thải/tấn
xi măng) Khả năng đo lường □ □ □ □ □
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I7 Ô nhiễm tiếng ồn Sự phù hợp □ □ □ □ □
(Tiếng ồn đo được tại vị
trí làm việc (dB)) Khả năng đo lường □ □ □ □ □
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
3. Kết I8 Chi phí về an toàn- Sự phù hợp □ □ □ □ □
quả sức khỏe-môi
kinh tế trường (EHS)
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
* (Không
trả lời khía
(Tổng chi cho tiền phạt,
bồi thường, khắc phục hậu
Độ tin cậy □ □ □ □ □
cạnh này
nếu Ông/Bà
quả (triệu đ)) Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
cho dưới 3
điểm trong
Tính hữu ích □ □ □ □ □
câu 1) Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I9 Tổn thất tài nguyên Sự phù hợp □ □ □ □ □
trong sản xuất
(Lượng nguyên vật liệu
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
mất đi trong quá trình sản
xuất/năm (tấn))
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □

3
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I10 Tỷ lệ khách hàng Sự phù hợp □ □ □ □ □
phàn nàn
(Tỷ số số lượng khách
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
hàng phàn nàn/Tổng số
khách hàng trong năm)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I11 Thời gian nhà máy Sự phù hợp □ □ □ □ □
ngừng hoạt động
(Thời gian nhà máy ngừng
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
hoạt động ngoài kế hoạch
(giờ))
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
4. Lao I12 Thời gian ốm đau Sự phù hợp □ □ □ □ □
động & tai nạn
* (Không (Tổng số ngày người lao
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
trả lời khía động nghỉ do ốm đau & tai
cạnh này nạn)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
nếu Ông/Bà
cho dưới 3
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
điểm trong
câu 1)
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I13 Sáng kiến QEHS Sự phù hợp □ □ □ □ □
của người lao động
(Số lượng các sáng kiến
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
về chất lượng, môi
trường, sức khỏe, an
Độ tin cậy □ □ □ □ □
toàn của người lao động
được DN chấp nhận áp
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
dụng) Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I14 Đào tạo lao động Sự phù hợp □ □ □ □ □
(Thời gian đào tạo trung
bình của 1 lao động trong
năm (giờ))
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I15 Sự phù hợp □ □ □ □ □

4
Tỷ lệ lao động xin Khả năng đo lường □ □ □ □ □
nghỉ việc
(Số lao động tự thôi
Độ tin cậy □ □ □ □ □
việc/Tổng số lao động)
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I16 Sự hài lòng về công Sự phù hợp □ □ □ □ □
việc
(Tỷ lệ người lao động hài
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
lòng công việc)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
5. Sản I17 Cải tiến đặc tính Sự phù hợp □ □ □ □ □
phẩm sản phẩm
* (Không (Mức cải tiến đặc tính sản
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
trả lời khía phẩm (mức 1-5))
cạnh này Các đặc tính: cường độ
Độ tin cậy □ □ □ □ □
nếu Ông/Bà nén; thời gian đông kết; độ
cho dưới 3 nghiền mịn; độ ổn định thể Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
điểm trong tích; hàm lượng SO3; hàm
câu 1) lượng Clorua; khả năng
Tính hữu ích □ □ □ □ □
giữ nước.
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I18 Chủng loại sản Sự phù hợp □ □ □ □ □
phẩm
(Căn cứ theo mác xi măng)
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
XM Pooc lăng
XM Pooc lăng hỗn hợp
Độ tin cậy □ □ □ □ □
XM Sunfát
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
6. Tái I19 Khả năng thu hồi Sự phù hợp □ □ □ □ □
chế năng lượng
* (Không (% năng lượng mất đi thu
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
trả lời khía hồi lại)
cạnh này
Độ tin cậy □ □ □ □ □
nếu Ông/Bà
cho dưới 3
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
điểm trong
câu 1)
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I20 Khả năng tái chế Sự phù hợp □ □ □ □ □
nguyên vật liệu
(Mức tái chế nguyên vật
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
liệu (mức 1-5))
Độ tin cậy □ □ □ □ □

5
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I21 Khả năng tái chế Sự phù hợp □ □ □ □ □
chất thải
(Mức tái chế chất thải
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
(mức 1-5))
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
7. Chính I22 Đầu tư & đóng góp Sự phù hợp □ □ □ □ □
sách cho địa phương
* (Không (Tổng số tiền đầu tư &
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
trả lời khía đóng góp địa phương/năm)
cạnh này
Độ tin cậy □ □ □ □ □
nếu Ông/Bà
cho dưới 3
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
điểm trong
câu 1)
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I23 Đầu tư vào môi Sự phù hợp □ □ □ □ □
trường
(Tổng ngân sách đầu tư
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
vào môi trường/năm)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I24 Sự cởi mở của tổ Sự phù hợp □ □ □ □ □
chức
(Công ty có tham khảo ý
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
kiến của các bên liên
quan):
Độ tin cậy □ □ □ □ □
- Toàn bộ nhà máy
- Khách hàng
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
- Nhà cung cấp
- Địa phương
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I25 Công ty có hệ
thống quản lý môi
Sự phù hợp □ □ □ □ □
trường (EMS)
I26 Khả năng tham gia Sự phù hợp □ □ □ □ □
vào thiết kế hệ
thống quản lý môi
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
trường (EMS) Độ tin cậy □ □ □ □ □

6
(Số lượng các bên tham gia
vào thiết kế):
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
- Toàn bộ nhà máy
- Khách hàng
Tính hữu ích □ □ □ □ □
- Nhà cung cấp
- Địa phương
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I27 Đánh giá hệ thống Sự phù hợp □ □ □ □ □
quản lý môi trường
(EMS)
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
(Số lần đánh giá EMS
trong năm)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I28 Khả năng xử lý vấn Sự phù hợp □ □ □ □ □
đề môi trường
(Thời gian trung bình xử lý
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
1 vụ/năm)
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
I29 Xử lý chất thải
(Mức độ xử lý chất thải ra
Sự phù hợp □ □ □ □ □
ngoài môi trường (mức 1-
5))
Khả năng đo lường □ □ □ □ □
Độ tin cậy □ □ □ □ □
Tính sẵn có dữ liệu □ □ □ □ □
Tính hữu ích □ □ □ □ □
Chi phí đo lường □ □ □ □ □
Có thể so sánh □ □ □ □ □
5. Theo quan điểm của Ông/Bà ngoài chỉ số trong Bộ chỉ số TTX (ma trận đánh giá bộ chỉ số) cần
bổ sung thêm các chỉ số nào ở mỗi khía cạnh đồng thời cho điểm số đánh giá mỗi chỉ số đó theo
các tiêu chuẩn đánh giá:
…………………………………………………….………………………………………………….
…………………………………………………….………………………………………………….
…………………………………………………….………………………………………………….
PHẦN 2: THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
Thông tin người trả lời khảo sát và doanh nghiệp:
Họ tên: Công ty/đơn vị:
Vị trí: Tổng số lượng lao động trong nhà máy:
Điện thoại: Tổng công suất nhà máy:
Email: Công nghệ sản xuất:
Địa chỉ: Doanh số nhà máy trong 2 năm gần nhất:
Website:
1. Ông/Bà đã nghe đến thuật ngữ “tăng trưởng xanh” chưa? (Nếu “không” bỏ qua câu 2, 3, 4)
○ Có ○ Không
2. Doanh nghiệp Ông/Bà có hoạt động thúc đẩy hướng đến tăng trưởng xanh?

7
○ Có ○ Không
3. Doanh nghiệp/đơn vị của Ông/Bà đã có bộ phận/nhóm phụ trách về tăng trưởng xanh của doanh
nghiệp?
○ Có ○ Không
4. Doanh nghiệp/đơn vị của Ông/Bà đã có chỉ số/bộ chỉ số đánh giá tăng trưởng xanh? (Nếu có xin
vui lòng cung cấp)
○ Có ○ Không
…………………………………………………….…………………………………………………
…………………………………………………….…………………………………………………
…………………………………………………….…………………………………………………
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN NHỮNG Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CỦA ÔNG/BÀ!

8
9.5 Phụ lục 5: Phiếu phỏng vấn sâu và danh sách khảo sát
PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU VỀ BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ TĂNG TRƯỞNG
XANH CHO DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG
Giới Trước tiên, xin cảm ơn Anh/Chị đã dành cho tôi thời gian cho phỏng
thiệu vấn ngày hôm nay. Tôi tên là Nguyễn Ngọc Thía và tôi muốn trao đổi
về việc đánh giá tăng trưởng xanh đối với doanh nghiệp sản xuất xi
măng thông qua bộ chỉ số đánh giá mà tôi đã xây dựng. Việc đánh giá
tính toàn diện, sự cần thiết và phù hợp của bộ chỉ số đặc biệt quan
trọng bởi vì đó là những đánh giá thực tế nhất từ phía doanh nghiệp
và qua đó tác giả sẽ đề xuất bộ chỉ số đánh giá tăng trưởng xanh toàn
diện thông qua những ý kiến của người trả lời tại doanh nghiệp.
Cuộc phỏng vấn có thể kéo dài không quá 1 giờ. Người phỏng vấn sẽ
ghi lại nội dung và có thể ghi âm bởi vì không muốn bỏ qua bất cứ
nhận xét nào từ người trả lời.
Tất cả người trả lời sẽ được giữ bí mật. Những thông tin phỏng vấn
chỉ chia sẻ với nhóm nghiên cứu. Cũng lưu ý rằng, Anh/Chị có thể
kết thúc phỏng vấn bất kỳ lúc nào nếu không muốn trả lời.
Anh/Chị có câu hỏi gì cần tôi giải thích?
Anh/Chị bằng lòng tham gia cuộc phỏng vấn?
Câu hỏi 1. Công ty anh/chị có bộ phận chuyên trách về tăng trưởng xanh?
Cụ thể là bộ phận nào? Công việc đảm nhận gồm những nhiệm
vụ gì?
2. Những hoạt động thúc đẩy hướng tới tăng trưởng xanh doanh
nghiệp đã và đang áp dụng?
3. Theo anh/chị sự cần thiết của việc đánh giá tăng trưởng xanh đối
với các doanh nghiệp sản xuất xi măng hiện nay?
4. Tại doanh nghiệp của Anh/Chị đã có bộ chỉ số đánh giá tăng
trưởng xanh nào chưa? Xin vui lòng cung cấp nếu có.
5. Anh/chị đánh giá như thế nào về bộ chỉ số tăng trưởng xanh khảo
sát xin ý kiến về tính toàn diện của các khía cạnh và các chỉ số?
Các khía cạnh và chỉ số anh/chị thấy cần bổ sung thêm?
6. Anh/Chị muốn điều chỉnh/bổ sung/loại bỏ chỉ số nào? Hoặc điều
chỉnh đơn vị đo của chỉ số cụ thể nào cho phù hợp với thực tế tại
doanh nghiệp? Xin hãy giải thích chi tiết tại sao trong quyết định
đó của Anh/Chị.
7. Câu hỏi đối với phòng cung ứng vật tư: mỗi khi sản xuất Phòng
cần mua hoặc cung cấp những vật tư gì? Cho phân xưởng/bộ
phận nào?
8. Suất tiêu hao yếu tố đầu vào cho 1 tấn Clanke, xi măng có thay
đổi
hay không? Nếu có thì nguyên nhân thay đổi là gì?
9
9. Anh/chị có thể liệt kê chi tiết các nguyên vật liệu, nhiên liệu cụ
thể sản xuất xi măng tại doanh nghiệp?
10. Các chất thải trong quá trình sản xuất xi măng tại doanh nghiệp
là những chất thải nào? Những chất thải đó được đo lường và
kiểm soát như thế nào? C02 có được quan tâm và đo lường
không?
11. Doanh nghiệp anh/chị hiện nay có những hệ thống quản lý kiểm
soát nào? Cụ thể về mỗi hệ thống đó thực hiện những yêu cầu gì?
Việc đánh giá hệ thống đó được thực hiện cụ thể tại đơn vị như
thế nào?
12. Thời gian ngừng máy/sản xuất ngoài kế hoạch có thống kê một
cách chi tiết không? Việc thống kê tiến hành như thế nào?
13. Trong những năm gần đây doanh nghiệp có sự cố hay vụ việc
nào liên quan đến sản xuất, môi trường? Cách khắc phục, xử lý?
14. Hoạt động tái chế tại đơn vị được thực hiện như thế nào?
Kết luận Anh/Chị có muốn bổ sung thêm bất kỳ thông tin gì không?
Tôi sẽ phân tích thông tin của Anh/Chị và những người khác cung
cấp cho tôi và có thể trình một bản thảo tới tổ chức trong 3 tháng tới.
Tôi cũng vui lòng gửi một bản đánh giá bất cứ khi nào thực hiện xong
nếu Anh/Chị quan tâm.
Cảm ơn Anh/Chị đã giành thời gian!

10

You might also like