Professional Documents
Culture Documents
BỊ ĐỘNG TỪ
BỊ ĐỘNG TỪ
BỊ ĐỘNG TỪ
Bị động từ (피동사) hay thể bị động là tính chất của động từ mà chủ ngữ của câu không thực
hiện hành động mà gặp phải tình huống, hay thực hiện hành động nào đó do tác động từ bên
ngoài (có thể là do tác động của người khác hoặc do việc khác xảy ra).
Các động từ bị động thường là cố định, để chuyển các động từ sang bị động có thể thêm các
영어로 쓰인 책을 읽을 수 없어요.
(Tôi không thể đọc được những cuốn sách được viết bằng tiếng Anh).
놓다 (đặt,để) → 놓이다:
책상 위에 놓인 책은 가지고 가지 마세요.
(Làm ơn đừng mang theo những cuốn sách mà được đặt trên bàn).
친구와 핸드폰이 바뀌었어요. (Chiếc điện thoại của tôi và bạn tôi đã bị tráo đổi).
Lưu ý: Động từ kết thúc với – [ㅎ]다 thì thêm -이- và chuyển thành - [ㅎ]이다.
- Với các động từ kết thúc với [-ㄱ/ㄷ/ㅂ 다] thì thêm -히- và chuyển thành -ㄱ/ㄷ/ㅂ 히다.
Ví dụ: 먹다 → 먹히다
읽다 → 읽히다
이 책은 어려워서 잘 안 읽힌다.
(Tôi không thể đọc nhanh cuốn sách này vì nó quá khó).
접다 → 접히다
돈이 접혀서 ATM 기에 안 들어간다. (Tôi không thể đút tiền vào máy ATM vì tiền bị gấp).
(넓히다: làm rộng ra/ 좁히다: thu hẹp lại/ 밝히다: làm sáng/ 앉히다: cho ngồi)
- Với các động từ mà kết thúc với -ㄹ다 thì thêm -리- và chuyển thành -ㄹ리다
Ví dụ: 팔다 → 팔리다
이 펜은 싸서 잘 팔린다.
(Chiếc bút này được bán rất nhiều vì nó rẻ).
밀다 → 밀리다
차가 밀려서 좀 늦었어요. (Vì xe bị tắc nghẽn nên tôi bị muộn một chút).
풀다 → 풀리다
이 머리 끈은 잘 안 풀려서 좋다. (Cái dây buộc tóc này tốt vì nó không bị lỏng).
열다 → 열리다
걸다 → 걸리다
듣다 → 들리다
- Động từ mà kết thúc với -ㄴ/ㅁ/ㅅ/ㅊ다 thì thêm -기- và chuyển thành -ㄴ/ㅁ/ㅅ/ㅊ기다.
Ví dụ: 안다 → 안기다
씻다 → 씻기다
찢다 → 찢기다
이 책의 45 쪽이 찢겨서 읽을 수 없어요.
(Trang 45 của cuốn sách này đã bị rách, vì vậy tôi không thể đọc).
뺏다 → 뺏기다
오늘 강도를 만나서 돈을 뺏겼어요. (Hôm nay tôi đã bị cướp tiền bởi một tên cướp).
끊다 → 끊기다
전화가 끊겨서 이야기를 다 못했어요. (Điện thoại bị ngắt nên tôi không thể nói chuyện).
* Các cách thiết lập nên câu bị động trong tiếng Hàn:
- Cách thứ nhất là thêm (dạng động từ -이-, -히-, -리-, -기-) vào các gốc động từ để tạo ra các
từ bị động trong câu.
Dạng 1: Một số động từ theo hình thức này như: 쫓기다, 먹히다, 잡히다, 안기다, 읽히다.
Dạng 2: Một số động từ theo hình thức này như: 들리다, 보이다, 바뀌다, 막히다, 팔리다, 풀리다,
끊기다, 열리다, 장기다, 잠히다.
Dạng 3: Một số động từ theo hình thức này như: 쓰이다, 쌓이다, 걸리다, 꽃히다, 놓이다.
* Một số động từ khác có thể biến đổi theo hình thức gốc động từ kết hợp với - 아/어지다 hoặc
- 되다 hoặc - 게 되다 hoặc - 당하다.
BẢNG MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG - PASSIVE VERBS
이 히 리
쓸다
펴다 펴이다 접다 접히다 쓸리다
(quét, cuốn
(xòe, mở) (được mở) (gấp, gập) (bị gập lại) (bị quét, cuốn đi)
đi)
맞물리다
엎다 엎이다 부딪다 부딪히다 맞물다
(được ăn khớp,
(úp, đỗ) (bị úp) (va đập) (bị va đập) (khớp)
dính chặt)
처박다
차다 차이다 얽다 얽히다 처박히다
(đóng, bỏ
(đầy, tràn) (bị tràn, đầy) (buộc, thêu) (bị rối, bị quấn) (bị đóng, bị bỏ vào)
vào)
Cấu trúc này diễn tả ý bị động trong trường hợp kết quả nằm ngoài ý chí chủ quan hoặc ý định
của chủ ngữ.
Là cấu trúc động từ bổ trợ. Khi kết hợp với động tính từ thì thể hiện sự bị động của động từ đi
kèm, và thường đi với các trạng từ như 결국 (kết cục), 마침내 (cuối cùng), 드디어 (cuối cùng)
Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hoá của trạng thái, hay đi với phó từ “점점 (dần
dần), 차차 (từng tí từng tí), 차츰차츰 (từng li tưng tí)”.
Còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hoá của quá trình trạng thái, thường đi với các phó từ “결국
동사(Động từ)
- 게 되었어요 - 게 돼요 - 게 될 거예요
Ví dụ:
Thường sử dụng cấu trúc này dưới hình thức quá khứ -게 되었어요 diễn tả trạng thái hoặc hành
động đã được thực hiện tại thời điểm hiện tại hoặc hành động đã được quyết định.
Có thể rút gọn (giản lược) ‘-게 되었어요’ thành ‘-게 됐어요’.
Ví dụ:
다음 달에 출장을 가게 되었어요.
(Tháng sau tôi sẽ được (phải) đi công tác).
Với trường hợp vẫn chưa được quyết định ở tình huống/hoàn cảnh tương lai hoặc dự đoán
Cũng có thể được dùng với một số trường hợp thể hiện sự biến đổi tình trạng do những việc
mang tính hành động của con người tạo nên.
Ví dụ:
청소를 하니 방이 깨끗하게 되었어요.(Phòng dọn dẹp nên (được) trở nên sạch sẽ).
NGỮ PHÁP: V + 아/어 지다 (đã bị, đã trở nên)
Cấu trúc này gần giống với câu bị động (gắn tiếp từ -이/히/리/기- vào động từ) và hình thức
này chỉ được sử dụng với một số động từ mà không thể gắn tiếp từ -이/히/리/기-.
Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hoá của trạng thái, hay đi với phó từ “점점 (dần
dần), 차차 (từng tí từng tí), 차츰차츰 (từng li tưng tí)”.
Cấu trúc này diễn tả hành động của chủ ngữ xảy ra do tác động của người nào đó hoặc hành
động gián tiếp nào đó.
* Cấu trúc:
Nếu kết hợp với động từ chỉ hành động thì trở thành thể bị động (nghĩa là bị), còn nếu kết hợp
với tính từ (động từ chỉ trạng thái) thì sẽ mang nghĩa chỉ quá trình (nghĩa là trở nên, trở thành).
Ví dụ: 짧다 (ngắn): 짧아집니다 ngắn lại (chỉ sự biến hoá biến đổi)
Ví dụ:
Chỉ sử dụng cấu trúc này với động từ trong đó không thể gắn thêm tiếp từ-이/히/리/기-.
Tuy nhiên, gần đây có thể sử dụng một số động từ với hình thức này.
Ví dụ:
Cấu trúc này kết hợp với một số danh từ để thể hiện ý nghĩa bị động khi hành đông hoặc trạng
thái nào đó được thực hiện bởi chủ thể khác. Chủ yếu kết hợp sau các từ Hán Hàn (하다).
Ví dụ:
- 하다 - 되다 - 하다 - 되다
전개하다 전개되다 được triển khai 발달하다 발달되다 được phát triển
보존하다 보존되다 được bảo tồn 충전하다 중전되다 được nạp vào
유지하다 유지되다 được giữ gìn 세련하다 세련되다 được trau chuốt
확인하다 확인되다 được xác nhận 집중하다 집중되다 được tập trung
수입하다 수업되다 được nhập khẩu 수출하다 수출되다 được xuất khẩu
구분하다 구분되다 được phân loại 보도하다 보도되다 được đưa tin
제외하다 제외되다 bị trừ ra, loại ra 해결하다 해결되다 được giải quyết
기억하다 기억되다 được ghi nhớ 재현하다 재현되다 được tái hiện
회복하다 회복되다 được phục hồi 반복하다 반복되다 được lặp đi lặp lại
실시하다 실시되다 được thực thi 실행하다 실행되다 được tiến hành
구별하다 구별되다 được phân biệt 보장하다 보장되다 được bảo đảm
개설하다 개설되다 được thành lập 형성하다 형성되다 được hình thành
성립하다 성립되다 được thành lập 해당하다 해당되다 được phù hợp
공통하다 공통되다 được giống nhau 허용하다 허용되다 được chấp thuận
비롯하다 비롯되다 được bắt nguồn 변화하다 변화되다 được biến đổi
완성하다 완성되다 được hoàn thành 작곡하다 작곡되다 được sáng tác
조화하다 조화되다 được điều hòa 표현하다 표현되다 được biểu hiện
향상하다 향상되다 được cải tiến 설치하다 설치되다 được thiết lập
설명하다 설명되다 được giải thích 계발하다 계발되다 được khai thác
Cấu trúc này thêm vào từ thể hiện hành động để tạo thành nghĩa bị động. Cụ thể nó được sử
dụng khi bị người nào đó từ chối hoặc khi trải qua một việc nào đó không muốn hoặc không tốt.
Ví dụ:
Nhiều người nói rằng họ bị đuổi việc một cách không chính đáng và đã kiện công ty.
bị từ chối, cự
거절하다 거절당하다 tuyệt 고통(을) 주다 고통당하다 bị đau khổ
bị khinh thường,
무시하다 무시당하다 사고(를) 내다 사고당하다 bị tai nạn
khinh rẻ
bị làm ngơ, coi
외면하다 외면당하다 사기(를) 치다 사기당하다 bị lừa gạt
thường
bị sa thải, bị
해고하다 해고당하다 망신(을) 주다 망신당하다 bị mất mặt
đuổi việc
bị lợi dụng, tận
이용하다 이용당하다 창피(를) 주다 창피당하다 bị xấu hổ
dụng