Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

https://toanmath.

com/de-thi-hk2-toan-11
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Toán 11Đề 1)
x2  5x  6
Câu 1a: A  lim 1đ
x 2 x2

 lim
 x  2  x  3  lim  x  3   1. 0,5+0,25x2
x2 x2 x2

Câu 1b: B  lim


x   3
x3  6 x 2  x  1đ

 lim
x 3
 6 x2   x3

   x.
x  2 0,25
3
x3  6 x 2 3
x3  6 x 2  x 2

6 x2 6
 lim  lim  2.
x   2
 x  2
6 6  6 6 0,25x3
x 2  3 1    3 1   1  3 1   3 1 1
 x x   x x
 

 x2  2x  3
Câu 1c: C  lim 1đ
x 1 x2  3x  2

1  x  3  x  1  x. 3  x 3 x
 lim  lim  lim   . 0,25x4
x1 1  x  2  x  x1 1  x  2  x  x1 1  x . 2  x 

 3x  7  4
 , x3
 x 3
Câu 2: Cho hàm số y  f  x    . Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x0  3 . 1đ
 ,a
x3
 4

a
f  3  . 0,25
4

3x  7  4 3  x  3 3 3
lim f  x   lim  lim  lim  .
 
0,25x2
x 3 x 3 x3 x 3
 x  3 3x  7  4 x3 3x  7  4 8

3 a 3
Hàm số liên tục tại điểm x0  3  lim f ( x)  f  3   a . 0,25
x 3 8 4 2

1
Câu 3: Cho hàm số y  f  x   2 x 4  cos x  . Tính y ' . 1đ
x

 4 1 1
 2 x  cos x   ' 8 x 3  sin x  2
 x x .
y'  0,25x4
1 1
2 2 x 4  cos x  2 2 x 4  cos x 
x x
2x 1
Câu 4: Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến  d  của
x2 1đ
 C  biết  d  song song với đường thẳng    : y  5 x  2 .
5
y '  f ' x  . 0,25
 x  2
2

Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. f '  x0   5 . 0,25


5  x0  1
 5   x0  2   1  
2
 0,25
 x0  2   x0  3
2

Với x0  1 :  d  : y  f  x0   f '  x0  x  x0   3  5  x  1  5 x  2 (loại).


0,25
Với x0  3 :  d  : y  f  x0   f '  x0  x  x0   7  5  x  3  5 x  22 (nhận).
Câu 5: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SBC là tam giác cân
a 13 4đ
tại S , trung tuyến SH vuông góc  ABC  , SH  .
4
Câu 5a: Chứng minh AH   SBC  . 1đ
ABC đều nên AH  BC (1) 0,25
 SH   ABC 
  AH  SH (2) 0,25x2
 AH   ABC 
(1), (2)  AH   SBC  . 0,25
Câu 5b: HI  AC  I  AC  . Chứng minh  SAC    SHI  . 1đ

 SH   ABC 
  AC  SH 0,25x2
 AC   ABC 

Mà AC  HI nên AC   SHI  0,25

Vậy  SAC    SHI  . 0,25

Câu 5c: K trung điểm AB . Tính 


 SHK  ,  SAC   . 1đ

 HK / / AC
   SHK    SAC   d qua S , d / / AC . 0,25
 S   SHK    SAC 

 SHK    SAC   d

d   SHI   SH , SI .
    SHK  ,  SAC     0,25
 SHI  
 SHK   SH
 SHI  SAC  SI
   
1 1 a 3 a 3
Gọi M trung điểm AC  HI  BM  .  . 0,25
2 2 2 4

a 3

tan HSI
HI
 4 
3   arctan 3 . Vậy 
 HSI  SHK  ,  SAC    arctan
3
. 0,25
SH a 13 13 13 13
4
Câu 5d: Tính d  S ,  HIJ   . 1đ

Trong (SHA), dựng JE//SH (E thuộc HA)  JE   ABC   JE  HI .

Trong (ABC), dựng EF//AC (F thuộc HI)  EF  HI .


0,5
Vậy: HI   EFJ    HIJ    EFJ  .

Trong (JEF), dựng EP  JF (P thuộc JF). Khi đó: EP   HIJ   d ( E , ( HIJ ))  EP.

SJ SI SH 2  HI 2 4 4
    d ( S ,( HIJ ))  d ( A, ( HIJ )).
AJ AI 3 3 3
a
4
AH AS 7 4 4 7 7 7
   d ( S , ( HIJ ))  d ( A, ( HIJ ))  . d ( E , ( HIJ ))  d ( E , ( HIJ ))  EP.
EH JS 4 3 3 4 3 3
0,5
JE JA 3 3 3 13 EF HE 4 4 3
   JE  SH  a.    EF  AI  a.
SH SA 7 7 28 AI HA 7 7 7

1 1 1 3 13 13
2
 2
 2
 EP  a  d ( S , ( HIJ ))  a.
EP EF EJ 7 29 29

S
(d)

K
B A
E
H M
F
I
C
HẾT

You might also like