Professional Documents
Culture Documents
N2 - Tính Toán
N2 - Tính Toán
BÀI 1: XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ ALPHA AMYLASE THEO PHƯƠNG PHÁP WOHLGEMU
LỚP: 06CLC T2.1(1-10)
NHÓM 2
STT Họ Và tên MSSV
1 Nguyễn Hoàng Thanh Hoa 21116066
2 Nguyễn Thái Hoà 21116349
3 Võ Gia Hân 21116065
4 Võ Thảo My 21116360
5 Phạm Nguyễn Bảo Hân 21116348
Kết quả TN 1: Khảo sát hoạt độ enzyme alpha amylase với NaCl 0,5% ở 37oC trong 30 p
Ống nghiệm 1 2 3
Độ pha loãng 2 4 8
Nồng độ enzyme n/2 n/4 n/8
Màu V V V
Tính toán TN 1
Kết quả TN 2: Khảo sát hoạt độ enzyme alpha amylase với nước cất ở 37oC trong 30 ph
Ống nghiệm 1 2 3
Độ pha loãng 2 4 8
Nồng độ enzyme n/2 n/4 n/8
Màu V V V
Tính toán TN 2
4 5 6 7 8 9 10
16 32 64 128 256 512 1024
n/16 n/32 n/64 n/128 n/256 n/512 n/1024
V V V N N X X
4 5 6 7 8 9 10
16 32 64 128 256 512 1024
n/16 n/32 n/64 n/128 n/256 n/512 n/1024
V V V N N X X
Xanh X
Vàng V
Nâu N
Chú thích
Chú thích
Vàng V
Nâu N
Xanh X
Chú thích
Bảng kết quả xác định hoạt độ enzyme lipase bằng cách chuẩn độ dung dịch bằng NaOH 0.1N
1 7 2.8 ml
2 7 2.05 ml
3 7 1.9 ml
Độ lệch chuẩn SD
Hệ số biến thiên CV
ịch bằng NaOH 0.1N với chỉ thị phenolphtalein 1%
Chú thích
0.680685928555404
35.207892856314
thí nghiệm
kiểm chứng
THÍ NGHIỆM HÓA SINH THỰC PHẨM
BÀI 3: KHẢO SÁT HOẠT ĐỘ INVERTASE
LỚP: 06CLC T2.1(1-10)
NHÓM 2
STT Họ Và tên MSSV
1 Nguyễn Thanh Hoàng Hoa 21116066
2 Nguyễn Thái Hoà 21116349
3 Võ Gia Hân 21116065
4 Võ Thảo My 21116360
5 Phạm Nguyễn Bảo Hân 21116348
Kết quả TN
Bình 1 (nước cất) Bình 2 (enzyme) Bình 3 (bất hoạt)
Lần 1 (ml) 8.55 5.00 8.4
Lần 2 (ml) 8.70 5.00
Lần 3 (ml) 8.60 4.85
Trung bình (ml) 8.62 4.63
Thông số TN
Hoạt độ Invertase
Tính toán TN
Công thức
Lần 1 X1= (V1-V2)*A*B/(1000*20*2*a*b*t*m)
Lần 2 X2= (V1-V2)*A*B/(1000*20*2*a*b*t*m)
Lần 3 X3= (V1-V2)*A*B/(1000*20*2*a*b*t*m)
Trung bình X=( X1 + X2 + X3)/3
Độ lệch chuẩn SD
Hệ số biến thiên CV
Bình 3 (bất hoạt)
8.4
Đơn vị
0.000189 mol/g.phút
0.000197 mol/g.phút
0.0002 mol/g.phút
0.000196 mol/g.phút
0.00000555
2.83863545381744
THÍ NGHIỆM HÓA SINH THỰC PHẨM
BÀI 4: KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC VÀ XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ ENZYME UREASE
LỚP: 06CLC T2.1(1-10)
NHÓM 2
Ống nghiệm 1 2
Ure 1/3 M 0 1
Nước cất ml 5 4
Dd urease ml 5 5
NaOH dùng chuẩn độ 0.05 N
Ống nghiệm 1
Lần 1 Lần 2
V NaOH (mL) 0.45 0.5
Số mol ure bị thủy phân 0 0
Vận tốc phản ứng thủy phân 0 0
1/V
1/[S]
Ống nghiệm 1
Lần 1 Lần 2
V NaOH (mL) 0.55 0.65
Số mol ure bị thủy phân 0 0
Vận tốc phản ứng thủy phân 0 0
1/V
1/[S]
350000
f(x) = 2603.33899257661 x + 265689.165038398
300000
R² = 0.899215733204098
250000
200000
150000
100000
50000
0
0 5 10 15 20 25
1/[S] (1/M)
y = ax + b a
Ở 30oC y = 2603.3x + 265689 2603.3
Lượng NaOH 0,05 N dùng để định phân lượng acid tạo thành (ml)
Lần 1 X1 = 0.000010175
Lần 2 X2 = 0.000009350
Lần 3 X3 = 0.000007975
X trung bình = 0.000009167
E UREASE
3 4 5 6
2 3 4 5
3 2 1 0
5 5 5 5
89.165038398
25 30 35
1/[S] (1/M)
220 ml
5 ml
20 phút
1
10 g
ạo thành (ml)
n ure bị thủy phân = n H2CO3
n H2CO3 = n NaOH/2 theo phương trình: 2NaOH + H2CO3 --> Na2CO3 + 2
n NaOH = V NaOH* 0.05
n ure ban đầu = 1/3*V ure
1/V (mol/phút)
Chart Title
400000.0000
350000.0000
300000.0000
f(x) = 3723.83512985988 x + 225411.613237241
R² = 0.955489591528001
250000.0000
200000.0000
150000.0000
100000.0000
50000.0000
0.0000
0 5 10 15 20 25 30
1/[S] (1/M)
y = ax + b a b
Ở 40oC y = 3723.8x + 225412 3723.8 225412
CO3 --> Na2CO3 + 2H2O
3237241
25 30 35
1/[S] (1/M)
nghiệm 6
Lần 3
3.3
0.00008250
0.0000041250
242424.2424
6