Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Học Kỳ I-Khối 11
Đề Ôn Tập Học Kỳ I-Khối 11
(c) Liên kết đơn gồm một liên kết và một liên kết .
(d) Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là thường xảy ra rất nhanh
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38. Etilen có công thức cấu tạo như sau: CH2 = CH2. Số liên kết σ trong phân tử etilen là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
.
Câu 39. Cho các nhận định sau:
(1) Mục đích của phân tích định tính là xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử
hợp chất hữu cơ.
(2) Mục đích của phân tích định tính là xác định khối lượng của các nguyên tố có trong thành
phần phân tử hợp chất hữu cơ.
(3) Mục đích của phân tích định tính là xác định sự có mặt của nguyên tố oxi trong thành phần
phân tử hợp chất hữu cơ.
(4) Mục đích của phân tích định tính là xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ.
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40. Tìm công thức phân tử của 1 hợp chất hữu cơ (A) biết A chứa 40%C; 6,67%H; 53,33%O và
M=60đvC.
A. CH2O B. C2H4O2 C. C5H9O D. C4H8O2
ĐỀ 2
Câu 1. Khi đun nóng HNO3 đặc với lưu huỳnh thí HNO3 đã đóng vai trò là:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. Không là chất khử cũng không là chất oxi hóa
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 3. Cho Fe (III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)3, NO, H2O
B. Fe(NO3)3, NO2, H2O
C. Fe(NO3)3, N2
D. Fe(NO3)3, H2O
Câu 4. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ:
A. Ca3(PO4)2; SiO2; C B. H3PO4; Mg
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ SỐ I Tổ Hóa V2T
C. Ca3(PO4)2; C D. P2O5; C
Câu 5. Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do:
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 6. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh
B. axit photphoric là axit ba nấc
C. axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
D. axit photphoric làm quỳ tím chuyển đỏ
Câu 7. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H 3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối:
A. Na3PO4. B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4. D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Câu 8. Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào
A. Hàm lượng % nitơ có trong đạm
B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất
C. khả năng bị chảy rửa trong không khí
D. có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng
Câu 9. Axit nitric đặc, nguội có thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây?
A. Fe, Al(OH)3, NaOH
B. Al, Na2CO3, Zn(OH)2
C. NaCl, CO2, NaHCO3
D. Cu, FeO, CaCO3
Câu 10. Cho m gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng thu được 8,96 lít khí
NO(đkc,sản phẩm khử duy nhất).Giá trị của m là:
A. 39 B. 60 C. 70 D. 78
Câu 11. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối
lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3) đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g
Câu 12. Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng khi nói về axit nitric
(1) Axit nitric là chất lỏng, bốc khói mạnh trong không khí
(2) Axit nitric tan tốt trong nước
(3) HNO3 kém bền, tự phân hủy tạo ra NO2 tan trong axit
(4) Axit nitric vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Số các phát biểu đúng là
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Nguyên tố C có các dạng thù hình là:
A. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình
B. Kim cương, than chì, Flueren, cacbon vô định hình
C. Kim cương, than chì, than đá
D. Than đá, than mỡ, than gỗ, than hoa,.
Câu 14. Tính chất hoá học của cacbon
A. Tính khử.
B. Tính phi kim.
C. Tính oxi hoá.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ SỐ I Tổ Hóa V2T
C. SO2.
D. NO2.
Câu 24. Thổi 0,5 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH) 2 sau sản phẩm ứng thu được a gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 30gam.
B. 20gam.
C. 10gam.
D. 16,2gam.
Câu 25. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3.
B. CH2O.
C. CCl4.
D. (NH2)2CO.
Câu 26. Tính chất vật lý chung của các chất hữu cơ là:
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nước.
B. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nước.
C. có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao, tan tốt trong nước.
D. có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp, tan tốt trong nước.
Câu 27. Trong phân tích định tính, không thể xác định được sự có mặt của nguyên tố:
A. Oxi.
B. Hidro.
C. Cacbon.
D. Nito.
Câu 28. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là CH2O. Biết trong A có chứa 2 nguyên tử
oxi. Công thức phân tử của A là:
A. C2H4O2.
B. CH2O.
C. C3H6O3.
D. C4H8O4.
Câu 29. Thuyết cấu tạo hóa học gồm mấy luận điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một
nguyên tử cacbon và:
A. 2 nguyên tử H.
B. 4 nguyên tử H.
C. 3 nguyên tử H.
D. 1 nguyên tử H.
Câu 31. CH3COOH là đồng phân của chất nào sau đây?
A. CH3-CHO.
B. HCOOCH3
C. CH≡CH.
D. CH3-CH2-OH.
Câu 32. Liên kêt ba gồm có
A. 3 liên kết σ và 1 liên kết π
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ SỐ I Tổ Hóa V2T
Câu 11. Cho 1,92g Cu (M =64) hòa tan hết trong V lit dung dịch HNO3 0,1M loãng. Giá trị của V là:
A. 0,07 lit B. 0,75 lit C. 0,8 lit D. 0,79 lit
Câu 12. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại hóa trị 2 thu được 4g chất rắn oxit. Công
thức phân tử của muối đã dùng là:
A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. KNO3 D. Tất cả đều sai
Câu 13. Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng khi nói về Photpho
(1) liên kết trong phân tử photpho bền hơn trong phân tử nitơ.
(2) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
(3) Trong công nghiệp để điều chế P người ta dùng quặng photphorit, cát và than cốc
(4) Photpho vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Số các phát biểu đúng là
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất
khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, … là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.
B. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.
C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.
D. Kim cương cứng còn than chì mềm
Câu 15. Cho các phản ứng sau: C + O2 → CO2, C + 2CuO → 2Cu + CO2, 3C + 4Al →Al4C3, C + H2O
→ CO + H2. Có mấy phản ứng cacbon đóng vai trò là chất oxi hoá.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. Cho các chất sau: O2, CO2, ZnO, Al, Mg, Na2O, Fe2O3. CO phản ứng được mấy chất
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17. Cho các chất sau: Na2CO3, NaHCO3, Mg, Al, C. cacbon đioxit phản ứng mấy chất
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 18. X là một chất khí không màu, độc. X cháy trong không khí tạo sản phẩm là chất khí làm đục
nước vôi trong. X là:
A. CO.
B. CO2.
C. Cl2.
D. H2.
Câu 19. NaHCO3 phản ứng được với
A. HCl.
B. CO2.
C. KCl.
D. Na2SO4.
Câu 20. Nhận biết NaHCO3 ta dùng
A. H2O.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ SỐ I Tổ Hóa V2T
B. HCl.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 21. Cho dung dịch chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO 2. Dung dịch sau phản ứng gồm các
chất
A. KOH, K2CO3.
B. KHCO3.
C. K2CO3.
D. KHCO3, K2CO3.
Câu 22. Cho các phát biểu sau: 1) CO2 là oxit axit, 2) NaHCO3 là muối trung hoà, 3) CO là chất khử
mạnh, 4) Than gỗ được dùng để chế tạo thuốc nổ đen.số phát biểu sai
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. X là một chất khí không màu, độc. X cháy trong không khí tạo sản phẩm là chất khí làm đục
nước vôi trong. X là:
A. CO.
B. CO2.
C. Cl2.
D. H2.
Câu 24. Cho các phát biểu sau: 1) NaHCO 3 có tính bazo, 2) Cacbon đioxit là một oxit axit, 3) Na 2CO3
có tính axit, 4) NaHCO3 dùng làm thuốc giảm đau. số phát biểu đúng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Nồng độ mol/lit của 50 ml dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 6,72 lít khí CO 2 ở
đktc là:
A. 6M.
B. 0,006M.
C. 0,1344M.
D. 12M.
Câu 26. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là:
A. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Tan nhiều trong nước.
C. Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.
Câu 27. Trong các chất sau, chất nào là chất hữu cơ:
A. CH4.
B. Al4C3.
C. CaCO3.
D. HCN.
Câu 28. Trong phân tích định tính, để xác định nguyên tố cacbon có mặt hay không, ta thường:
A. Oxi hóa hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước vôi trong Ca(OH)2.
B. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng quỳ tím.
C. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi hấp thụ vào nước.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ SỐ I Tổ Hóa V2T
D. oxi hóa hoàn toàn hợp chất hữu cơ, rồi sử dụng phenolphthalein
Câu 29. Một hydrocacbon (A) có tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố cacbon và hidro bằng
3:4. Công thức đơn giản nhất của A là:
A. C3H4.
B. C2H3.
C. C9H12.
D. C4H6.
Câu 30. Công thức cấu tao là công thức:
A. biển diễn thứ tự và cách thức liên kết (LK đơn, LK bội) của các nguyên tử trong phân tử.
B. biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. biểu thị số lượng nguyên tử của nỗi nguyên tố trong phân tử.
D. biểu thị số lượng nguyên tử của nỗi nguyên tố và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong
phân tử.
Câu 31. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm –CH2- được gọi là hiện tượng:
A. Đồng đẳng.
B. Đồng phân.
C. Đồng vị.
D. Đồng khối.
Câu 32. HCOOCH3 là đồng phân của chất nào sau đây?
A. CH3-CHO.
B. CH3COOH
C. CH≡CH.
D. CH3-CH2-OH.
Câu 33. Etilen có công thức cấu tạo như sau: CH2 = CH2. Số liên kết đôi trong phân tử etilen là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
1) CH2C(CH3)CHCH2 2) CH2CH-CHC≡CH
3) CH2 CHCH2CH=CH2 4) CH2=CHCHCHCH3
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 4.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của nguyên tố oxi trong phân tử X là
A. 60,00.
B. 13,33.
C. 26,67.
D. 40,33.
Câu 36. Chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với không khí là 2. Khối lượng mol của A là
A. 58.
B. 60.
C. 88.
D. 32.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ SỐ I Tổ Hóa V2T