DE 102 KNTT 10 HK2 2022 2023-ĐÃ-PB.đề PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT ………………… KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ II

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023


Môn: TOÁN - Lớp 10 - KNTT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:………………………………………… Lớp 10A:………………... 102

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) xác định bởi bảng sau.
x 5 3 1
y 6 8 4
Tập xác định của hàm số đó là
A. D  6; 8; 4 . B. D  3; 5; 1; 6; 8; 4 .
C. D  3; 5; 1 . D. D  3; 5; 1; 6; 8

x 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là:
x 1
A. . B. . C. . D. 1;   .

Câu 3: Tọa độ đỉnh của parabol y  2 x 2  4 x  6 là


A. I  1;8  . B. I 1; 0  . C. I  2; 10  . D. I  1; 6  .

Câu 4: Đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c , ( a  0) có hệ số a là

A. a  0. B. a  0. C. a  1. D. a  2.

Parabol y  ax  bx  2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2;8) có phương trình là


2
Câu 5:
A. y  x  x  2 . B. y  2x  x  2 . C. y  2x  2x  2 D. y  x  2x
2 2 2 2

Câu 6: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.

Khi y  0 thì x thuộc khoảng nào dưới đây

Trang 1/14 - Mã đề
y

2
O 1 3 x
-1

A.  ;1 . B. 1;3 . C.  2; . D.  ; 2  .

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu như sau

Tập nghiệm của bất phưng trình f  x   0 là


A. S   \ 2 . B. S   . C. S   2;   . D. S   \ 2 .

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  x  12  0 là


A.   ;  3   4;    . B.  . C.   ;  4  3;    . D.  3; 4 .

Câu 9: x  2 là nghiệm của phương trình


A. x  4  0 . B. x 2  4  0 . C. x  2  0 . D. x 2  4  0 .

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình: 2 x  1  x  2 bằng:


A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng d là
   
A. n  1; 2 . B. n   2;1 . C. n   2;3 . D. n  1;3 .

Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B  2;5  là
 x  2t x  2  t x  1 x  2
A.  . B.  .C.  . D.  .
 y  6t  y  5  6t  y  2  6t  y  1  6t

Câu 13: Đường thẳng  đi qua điểm M 1; 2  và có vectơ pháp tuyến n   2; 4  có phương trình tổng
quát là
A. x  2 y  4  0 . B. x  2 y  5  0 . C.  x  2 y  0 . D. x  2 y  4  0 .

Câu 14: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : 3 x  6 y  10  0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 15: Góc giữa hai đường thẳng  : x  3 y  2  0 và   : x  3 y  1  0 bằng


A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .

Câu 16: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn  x  1   y  3  16 là


2 2

Trang 2/14 - Mã đề 102


A. I  1;3 , R  4 . B. I 1; 3 , R  16 . C. I 1; 3 , R  4 . D. I  1;3 , R  4 .

Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I  3;1 tại tiếp điểm A  4; 4  là
A. x  3 y  5  0 . B. x  3 y  10  0 . C. x  3 y  16  0 . D. x  3 y  12  0 .

x2 y2
Câu 18: Elip   1 có độ dài trục lớn là
25 9
A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 8 .

Câu 19: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F  5;0  là
1
A. y 2  5 x . B. y 2  10 x . C. y 2  x. D. y 2  20 x .
5
Câu 20: Lập phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 8 , tổng khoảng cách từ một điểm thuộc elip
đến hai tiêu điểm bằng 10 .
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A.  1 B.   1. C.  1. D.   1.
9 16 16 9 25 9 9 25
Câu 21: Cho sơ đồ hình cây biểu thị số cách chọn một bộ quần áo từ ba chiếc quần khác màu và bốn chiếc
áo khác màu như sau

Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?


A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 22: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm
trực nhật. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
Câu 23: Một lớp học có 8 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và
nữ là
A. 80 . B. 306 . C. 153 . D. 18 .
Câu 24: Một người có 7 cái áo trong đó có 3 cái áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có 2 cái cà vạt màu
vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt nếu đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu
vàng?
A. 29 . B. 11 . C. 9 . D. 20 .
Câu 25: Cho sơ sau đây biểu thị số cách lập một số có ba chữ số đôi một khác nhau từ tập hợp
A  1, 3, 4,5, 7 .

Có bao nhiêu số có ba chữ số như vậy?


A. 15 . B. 12 . C. 20 . D. 60 .
Trang 3/14 - Mã đề 102
Câu 26: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào hàng ngang gồm sáu ghế.
A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 12 .
Câu 27: Một lớp học 20 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một ban cán sự gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp
phó và 4 tổ trưởng biết rằng tất cả các học sinh đều có khả năng như nhau và mỗi bạn học sinh
chỉ làm một nhiệm vụ.
6 6 4 6
A. C20 . B. A20 . C. 380C20 . D. 6C20 .

Câu 28: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là
A. A303 . B. 330 . C. 10 . D. C303 .

Câu 29: Từ các chữ số thuộc tập A  1, 2, 3, 4,5, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 5
chữ số đôi một khác nhau không bắt đầu bởi 123.
A. 3352 . B. 3219 . C. 4942 . D. 2220 .

Trong khai triển nhị thức Newton của  a  b  có bao nhiêu số hạng?
5
Câu 30:
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4.
Câu 31: Khai triển nhị thức ( x  1) 4 .
A. ( x  1) 4  x 4  4 x3  6 x 2  4 x  1 . B. ( x  1) 4  x 4  4 x 4  6 x 2  4 x  1.
C. ( x  1) 4  x 4  4 x 4  6 x 2  4 x  1 . D. ( x  1) 4  x 4  4 x 4  6 x 2  4 x  1 .

Câu 32: Gieo một đồng xu liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n() là?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 33: Tung con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố “Số chấm xuất hiện cả hai lần
giống nhau”. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là:
A. n( A)  12 . B. n( A)  36 . C. n( A)  64 . D. n( A)  6 .

Câu 34: Cho tập hợp S  2;3; 4;5;6;7;8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S , tính xác suất để số
được chọn là số lẻ.
4 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 8
Câu 35: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẵn bằng?
5 1 4 40
A. . B. . C. . D. .
9 2 9 81
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x  y  3  0 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua điểm A  2; 4  và tạo với đường thẳng d một góc bằng 45 .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín
hiệu tại ba vị trí A(1; 0), B (1;3), O (0;1) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát
tín hiệu âm thanh.
Câu 38: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh
là tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính diện
tích lớn nhất mà cô Tình có thể rào được?

Trang 4/14 - Mã đề 102


Câu 39: Mặt cắt đứng của cột cây số trên quốc lộ có dạng nửa hình tròn ở phía trên và phía dưới có dạng
hình chữ nhật . Biết rằng đường kính của nửa hình tròn cũng là cạnh phía trên của hình chữ nhật
và đường chéo của hình chữ nhật có độ dài 66 cm . Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết rằng
diện tích của phần nửa hình tròn bằng 0,3 lần diện tích của phần hình chữ nhật. Lấy   3,14 và
làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.

------------- HẾT -------------

Trang 5/14 - Mã đề 102

You might also like