Tinh Gia HTK

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

VÍ DỤ TÍNH GIÁ NHẬP KHO NVL

Tại Cty X có các thông tin sau liên quan đến việc nhập kho NVL:
1. Thông tin về NVL A:
a. Mua 4.000 kg với giá mua chưa có 10% thuế GTGT 800/kg, chưa thanh toán.
b. Tổng chi phí vận chuyển đã có 5% thuế GTGT 21.000, đã thanh toán.
c. Được nhà cung cấp giảm 5% trên giá mua chưa có 10% thuế GTGT.
2. Thông tin về NVL B:
a. Mua 5.000 kg với giá mua đã có 10% thuế GTGT 660/kg, chưa thanh toán.
b. Tổng chi phí vận chuyển chưa có 5% thuế GTGT 18.000, đã thanh toán.
c. Trả lại cho nhà cung cấp 10% lượng NVL đã mua.
3. Thông tin về NVL C:
a. Nhập khẩu 2.500 kg với đơn giá nhập $200, tỷ giá giao dịch 22, chưa thanh toán
cho người bán. Thuế suất thuế NK 5%, thuế TTĐB 20%, thuế GTGT 10%, thuế
BVMT 6/kg, đã nộp thuế.
b. Tổng chi phí vận chuyển chưa có 5% thuế GTGT 15.000, đã thanh toán.
Hãy xác định đơn giá và trị giá nhập kho từng loại NVL nêu trên.
1. Nguyên vật liệu A
Đơn giá mua (chưa có thuế GTGT): 800
Tổng CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT): 21.000 / (1 + 5%) = 20.000
CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT) / 1kg NVL: 20.000 / 4.000 = 5
Phần giảm giá / 1kg NVL: 800 x 5% = 40
Đơn giá nhập kho: 800 + 5 – 40 = 765
Trị giá nhập kho: 4.000 x 765 = 3.060.000
2. Nguyên vật liệu B
Đơn giá mua (chưa có thuế GTGT): 660 / (1 + 10%) = 600
Lượng NVL thực tế nhập kho: 5.000 x 90% = 4.500
Trị giá mua (chưa có thuế GTGT): 4.500 x 600 = 2.700.000
Tổng CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT): 18.000
Trị giá nhập kho: 2.700.000 + 18.000 = 2.718.000
Đơn giá nhập kho: 2.718.000 / 4.500 = 604

3. Nguyên vật liệu C


Đơn giá nhập khẩu: 200 x 22 = 4.400
Trị giá nhập khẩu: 2.500 x 4.400 = 11.000.000
Thuế nhập khẩu phải nộp: 11.000.000 x 5% = 550.000
Thuế TTĐB phải nộp: (11.000.000 + 550.000) x 20% = 2.310.000
Thuế BVMT phải nộp: 2.500 x 8 = 20.000
Thuế GTGT phải nộp: (11.000.000+550.000+2.310.000+20.000)x10%=1.388.000
Tổng CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT): 15.000
Trị giá nhập kho: 11.000.000 + 550.000 + 2.310.000 + 20.000 + 15.000 = 13.895.000
Đơn giá nhập kho: 13.895.000 / 2.500 = 5.558
(1) Nguyên vật liệu A
Đơn giá mua (chưa có thuế GTGT): 800
Tổng CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT): 21.000 / (1 + 5%) = 20.000
CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT) / 1kg NVL: 20.000 / 4.000 = 5
Phần giảm giá / 1kg NVL: 800 x 5% = 40
Đơn giá nhập kho: 800 + 5 – 40 = 765
Trị giá nhập kho: 4.000 x 765 = 3.060.000
1a. N152A 4.000 x 800 = 3.200.000
N133 320.000
C331 3.520.000
b. N152A 21.000 / 1,05 = 20.000
N133 20.000 x 5% = 1.000
C112 21.000
c. N331 176.000
C152A 4.000 x 800 x 5% = 160.000
C133 16.000

(2) Nguyên vật liệu B


Đơn giá mua (chưa có thuế GTGT): 660 / (1 + 10%) = 600
Lượng NVL thực tế nhập kho: 5.000 x 90% = 4.500
Trị giá mua (chưa có thuế GTGT): 4.500 x 600 = 2.700.000
Tổng CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT): 18.000
Trị giá nhập kho: 2.700.000 + 18.000 = 2.718.000
Đơn giá nhập kho: 2.718.000 / 4.500 = 604
2a. N152B 5.000 x 660 / 1,1 = 3.000.000
N133 300.000
C331 3.300.000
b. N152B 18.000
N133 900
C112 18.900
c. N331 330.000
C152B 5.000 x 10% x 660/1,1 = 300.000
C133 30.000
(3) Nguyên vật liệu C
Đơn giá nhập khẩu: 200 x 22 = 4.400
Trị giá nhập khẩu: 2.500 x 4.400 = 11.000.000
Thuế nhập khẩu phải nộp: 11.000.000 x 5% = 550.000
Thuế TTĐB phải nộp: (11.000.000 + 550.000) x 20% = 2.310.000
Thuế BVMT phải nộp: 2.500 x 8 = 20.000
Thuế GTGT phải nộp: (11.000.000+550.000+2.310.000+20.000)x10%=1.388.000
Tổng CP vận chuyển (chưa có thuế GTGT): 15.000
Trị giá nhập kho: 11.000.000 + 550.000 + 2.310.000 + 20.000 + 15.000 = 13.895.000
Đơn giá nhập kho: 13.895.000 / 2.500 = 5.558
3a1. N152C 2.500 x 200 x 22 = 11.000.000
C331 11.000.000
a2. N152C 2.880.000
C3333 550.000
C3332 2.310.000
C3338 20.000
a3. N133 1.388.000
C3331 1.388.000
a4. N333(1,2,3,8) 4.268.000
C112 4.268.000
b. N152C 15.000
N133 750
C112 15.750

You might also like