Professional Documents
Culture Documents
Cấu trúc phối hợp Thì cần nhớ
Cấu trúc phối hợp Thì cần nhớ
QUÁ KHỨ:
WHEN + QKĐ, QKĐ
Diễn tả hành động xảy ra nối Ex: When he saw me, he smiled at me.
tiếp nhau TƯƠNG LAI:
WHEN + HTĐ, TLĐ
Ex: When I see him, I will remind him to call you
QUÁ KHỨ:
WHEN + QKĐ, QKTT
Diễn tả một hành động đang Ex: When the phone rang, I was watching TV.
xảy ra thì có hành động khác TƯƠNG LAI:
WHEN chen vào WHEN + HTĐ, TLTD
Ex: When you arrive, the baby will be sleeping so
be quiet.
QUÁ KHỨ:
WHEN + QKĐ, QKHT
Ex: When they got married, they had known each
Diễn tả một hành động xảy ra
other for 15 years.
xong trước một hành động
TƯƠNG LAI:
khác
WHEN + HTĐ, TLHT
Ex: When you return to the town, they will have
finished building a new bridge.
QUÁ KHỨ:
BY + [trạng từ của QK], QKHT
Ex: By last month, we had worked for the company
Diễn tả hành động kết thúc
BY + for 9 years.
tính đến một thời điểm nào
TIME TƯƠNG LAI:
đó trong quá khứ
BY + [trạng từ của TL], TLHT
Ex: By next month, we will have worked for the
company for 9 years.
QUÁ KHỨ:
AT THIS/ Diễn tả hành động đang xảy AT THIS/ THAT TIME + [trạng từ của QK], QKTD
Ex: At this time last week, we were having a party.
THAT ra tại một thời điểm xác định TƯƠNG LAI:
TIME trong quá khứ hoặc tương lai AT THIS/ THAT TIME + [trạng từ của TL], TLTD
Ex: At this time next week, we will be having a party.
QUÁ KHỨ:
AFTER + QKHT, QKĐ
Ex: After she had done her homework, she went to
Diễn tả hành động xảy ra
bed.
AFTER xong rồi mới tới hành động
TƯƠNG LAI
khác
AFTER + HTHT, HTĐ
Ex: After she have done her homework, she goes to
bed.
Diễn tả hành động xảy ra BEFORE + QKĐ, QKHT
BEFORE xong trước khi có hành động Ex. Before she went to bed, she had done her
khác tới homework.