Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

TRƯỜNG THCS TU VŨ THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023 – 2024


Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THAM KHẢO Đề có 02 trang

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)

Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là

A. B. C. D.

Câu 2. Hàm số nghịch biến trên R khi

A. B. C. D.
Câu 3. Đồ thị hàm số đi qua điểm

B. C.
A. D.

Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi

A. B. C. D.

Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì
diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là

A. B. C. D.

Câu 6. Hàm số đồng biến khi thì

A. B. C. D.
Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.
Câu 8. Giá trị của để phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.
Câu 9.
Cho tam giác ABC như hình vẽ. Khẳng định đúng là A

A. B. C
H
C. D. B

Câu 10. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng

A. B. C. D.

Câu 11. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết thì số đo là

A. B. C. D.

Câu 12. Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Độ
dài dây AB là

A. B. C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)

Câu 1. ( 1,5 điểm) Cho hai biểu thức và

a) Tính giá trị của khi .


b) Rút gon .

c) Tìm để

Câu 2. ( 2,0 điểm)


1. Tìm m để đồ thị hàm số y = (m2 – 4)x + 2m – 7 song song với đường thẳng y = 5x – 1.
2. Tìm m để phương trình: x2 – (m + 5).x – m + 6 = 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm

x1, x2 thỏa mãn .


Câu 3. ( 3,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kình AB = 2R. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến
của (O) tại B. Trên cung lấy điểm M tùy ý (M khác A và B), tia AM cắt d tại N. Gọi C là
trung điểm của AM , tia CO cắt d tại D.
a) Chứng minh rằng: OBNC nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: NO  AD
c) Chứng minh rằng: CA. CN = CO . CD.
d) Xác định vị trí điểm M để (2AM + AN) đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4. ( 0,5 điểm) Cho ba số dương a, b, c thoả mãn:


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT


NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C B D D A B A C D B B

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Cho hai biểu thức và

a) Tính giá trị của khi .


b) Rút gon .

c) Tìm để

Nội dung Điểm

a) Thay vào biểu thức ta được

0,5

b) .
0,5
c) ( thoả mãn ĐK)
0,5

vậy với thì

Câu 2: (2,0điểm)
1.Tìm m để đồ thị hàm số y = (m2 – 4)x + 2m – 7 song song với đường thẳng y = 5x – 1.
2.Tìm m để phương trình: x2 – (m + 5).x – m + 6 = 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn .
1)Để đồ thị hàm số y = (m – 4)x + 2m – 7 song song với đường thẳng y = 5x – 1
2

1,0
thì:
Vậy thoả mãn yêu cầu đề bài

2) Xét

Để phương trình đã cho có nghiệm thì

hoặc
1,0

Theo Vi-ét:

Theo bài

Vậy thoả mãn yêu cầu đề bài


Câu 3 (3,0 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kình AB = 2R. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến
của (O) tại B. Trên cung lấy điểm M tùy ý (M khác A và B), tia AM cắt d tại N. Gọi C là
trung điểm của AM , tia CO cắt d tại D.
a) Chứng minh rằng: OBNC nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: NO  AD
c) Chứng minh rằng: CA. CN = CO . CD.
d) Xác định vị trí điểm M để (2AM + AN) đạt giá trị nhỏ nhất.
Vẽ hình đúng 0,25

N
M
d
C

A B
O

0,75
a) HS chứng minh được Tứ giác OBNC nội tiếp vì có

b) AND có hai đường cao cắt nhau tại O, 0,75


suy ra: NO là đường cao thứ ba hay: NO  AD

0,75
c) CAO đồng dạng CDN  CA. CN = CO . CD
d) Ta có: 2AM + AN  2 (BĐT Cauchy – Côsi)
Ta chứng minh: AM. AN = AB = 4R2. (1)
2
0,5
Suy ra: 2AM + AN  2 = 4R
Đẳng thức xẩy ra khi: 2AM = AN  AM = AN/2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AM = R
 AOM vuông tại O  M là điểm chính giữa cung AB

Câu 4 (0,5 điểm):

Cho ba số dương a, b, c thoả mãn:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :


2 2 2
Ta có 2( a  b )  ( a  b) .
a2 b2 c2 a2 b2 c2
    
bc ca ab 2 b 2  c 2  2 c 2  a 2  2 c 2  a 2 
Suy ra

Đặt
x  b2  c 2 , y  c 2  a 2 , z  a 2  b 2 ,

y 2  z 2  x2 z 2  x2  y 2 x2  y2  z 2
VT   
suy ra 2 2 x 2 2 y 2 2z

1  ( y  z ) 2   ( z  x) 2   ( x  y)2 
   x 
   y   z 
2 2  2 x   2y   2z 

1  ( y  z ) 2   ( z  x) 2   ( x  y)2 
   2 x  3 x 
   2 y  3 y   2 z  3z 
2 2  2 x   2y   2z  0,5

1
  2( y  z )  3 x    2( z  x)  3 y    2( x  y  3 z 
2 2

You might also like