Professional Documents
Culture Documents
THCS Tu Vũ
THCS Tu Vũ
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 3. Đồ thị hàm số đi qua điểm
B. C.
A. D.
A. B. C. D.
Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì
diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8. Giá trị của để phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 9.
Cho tam giác ABC như hình vẽ. Khẳng định đúng là A
A. B. C
H
C. D. B
Câu 10. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng
A. B. C. D.
Câu 11. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết thì số đo là
A. B. C. D.
Câu 12. Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Độ
dài dây AB là
A. B. C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
c) Tìm để
c) Tìm để
0,5
b) .
0,5
c) ( thoả mãn ĐK)
0,5
Câu 2: (2,0điểm)
1.Tìm m để đồ thị hàm số y = (m2 – 4)x + 2m – 7 song song với đường thẳng y = 5x – 1.
2.Tìm m để phương trình: x2 – (m + 5).x – m + 6 = 0 (x là ẩn, m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn .
1)Để đồ thị hàm số y = (m – 4)x + 2m – 7 song song với đường thẳng y = 5x – 1
2
1,0
thì:
Vậy thoả mãn yêu cầu đề bài
2) Xét
hoặc
1,0
Theo Vi-ét:
Theo bài
N
M
d
C
A B
O
0,75
a) HS chứng minh được Tứ giác OBNC nội tiếp vì có
0,75
c) CAO đồng dạng CDN CA. CN = CO . CD
d) Ta có: 2AM + AN 2 (BĐT Cauchy – Côsi)
Ta chứng minh: AM. AN = AB = 4R2. (1)
2
0,5
Suy ra: 2AM + AN 2 = 4R
Đẳng thức xẩy ra khi: 2AM = AN AM = AN/2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AM = R
AOM vuông tại O M là điểm chính giữa cung AB
Đặt
x b2 c 2 , y c 2 a 2 , z a 2 b 2 ,
y 2 z 2 x2 z 2 x2 y 2 x2 y2 z 2
VT
suy ra 2 2 x 2 2 y 2 2z
1 ( y z ) 2 ( z x) 2 ( x y)2
x
y z
2 2 2 x 2y 2z
1 ( y z ) 2 ( z x) 2 ( x y)2
2 x 3 x
2 y 3 y 2 z 3z
2 2 2 x 2y 2z 0,5
1
2( y z ) 3 x 2( z x) 3 y 2( x y 3 z
2 2