Professional Documents
Culture Documents
May 4
May 4
FOOD
Nói về thức ăn cho thú cưng
1/10
Introduction – Giới thiệu
01 VOCABULARY
DISCUSSING Từ Vựng
PET FOOD 6 new words
02 PRONUNCIATION
Phát Âm
2 sounds: /ɑ:/ and /ʌ/
03 GRAMMAR
Ngữ Pháp
1 structure
LET’S
WATCH
THE VIDEO Source:
Hãy cùng xem video https://www.youtube.com/watch?v=n71IjZ5yuac
dog, Peter?
Read all the words below and make a sentence with one of them.
Hãy đọc các từ sau và tạo một câu với một trong số các từ đó.
/ɑ:/ Far
Pop
/fɑːr/
/pɑːp/
/ʌ/ Lunch
Study
/lʌntʃ/
/'stʌdi/
Pronunciation videos:
/ɑ:/: https://www.youtube.com/watch?v=n_CrWv427Jo
/ʌ/: https://www.youtube.com/watch?v=RYch-Vr2afI
PRESENT - Chủ ngữ là I, WE, YOU, THEY hoặc danh từ số nhiều: dùng dạng nguyên mẫu của động từ.
SIMPLE TENSE - Khi chủ ngữ là HE, SHE, IT hoặc là bất cứ danh từ số ít nào đó, thêm s/es ngay sau động từ:
- SUBJECT- + Động từ tận cùng là ‘CH’, ‘O’, ‘S’, ‘SH’, ‘X’, ‘Z’ thì thêm ‘ES’.
VERB + Hầu hết động từ tận cùng là ‘Y’, đổi ‘Y’ thành ‘I’ rồi thêm ‘ES’: Fly --> Flies...
AGREEMENT + Các động từ còn lại, thêm ‘S’.
Thì hiện tại đơn -
+ Động từ ngoại lệ: Have -> has
Hòa hợp Chủ ngữ
- Động từ Examples (Ví dụ): A: Do you like sports? B: What are your hobbies?
TOPIC
DISCUSSING
PET FOOD
1.
2.
3.
4.
2 SOUNDS – 2 ÂM
The sounds /ɑ:/ and /ʌ/ - Hai âm /ɑ:/ và /ʌ/
+
Finish your homework here (It doesn't apply to
all students).
Anh/chị hoàn thành bài tập về nhà tại đây (không
áp dụng với toàn bộ học viên).
Anh/chị nâng cao khả năng nghe tại đây.