Professional Documents
Culture Documents
(Svien) : Masv, Mahp, Diem, Mahp, Mamh, Hocky, Nam, GV
(Svien) : Masv, Mahp, Diem, Mahp, Mamh, Hocky, Nam, GV
Phần 1
1. Cho cơ sở dữ liệu “Quản Lý Sinh Viên” với cấu trúc và thể hiện
đã thực hiện ở Bài thực hành số 1.
2. Thực hiện những câu truy vấn sau.
1. Liệt kê tên các sinh viên thuộc khoa “Toán” (MAKHOA = “TOAN”)
B1. Quan hệ : SVien
B2. Thuộc tính : MASV, TENSV, NAM, MAKHOA
B3. Điều kiện : MAKHOA = “TOAN”
B4 . 𝜋 MAMH,TENMH,TINCHI,MAKHOA ← 𝜎(MHOC)
3. Liệt kê kết quả học tập của sinh viên có mã số K26.008‟ (MASV)
B1. Quan hệ : KQUA
B2. Thuộc tính : MASV, MAHP, DIEM
B3. Điều kiện : MASV = “K26.008”
B4 . 𝜋 MASV ,MAHP, Diem ← 𝜎 MASV= K26.008 (KQUA)
4. Liệt kê tên sinh viên và mã môn học mà sinh viên đó đăng ký học với kết
quả cuối khoá trên 7 điểm
B1. Quan hệ : KQUA ⋈ SVIEN ⋈ HPHAN
B2. Thuộc tính : MASV,TENSV,NAM,MAKHOA ,
MASV,MAHP,DIEM,
MAHP, MAMH,HOCKY,NAM, GV
B3. Điều kiện : DIEM > 7
B4 . 𝜋
(DIEM > 7)( 𝜎
(KQUA⋈ SVIEN⋈
HPHAN)) (TENSV,MAMH,DIEM )
5. Liệt kê tên sinh viên thuộc về khoa có phụ trách môn học "Toán rời rạc"
B1. Quan hệ : SVIEN ⋈ MHOC
B2. Thuộc tính : MASV,TENSV,NAM,MAKHOA ,
MAMH,TENMH, TINCHI, MAKHOA
B3. Điều kiện MAKHOA = “TOAN “, TENMH = “ Toán rời
rạc “
B4 . 𝜋 𝜎(SVIEN ⋈
( MAKHOA = “ TOAN” , TENMH = “ Toán rời rạc “)(
7. Liệt kê tên các môn học phải học ngay trước môn "Cơ sở dữ liệu"
B1. Quan hệ : MHOC⋈ DKIEN
B2. Thuộc tính :MAMH,TENMH, TINCHI, MAKHOA
MAMH, MAMH_TRUOC
B3. Điều kiện : MH_TRUOC= “ TO0001, TH0002”
8. Liệt kê tên các môn học phải học ngay sau môn "Cơ sở dữ liệu"
B1. Quan hệ : MHOC⋈ DKIEN
B2. Thuộc tính :MAMH,TENMH, TINCHI, MAKHOA