Đề 2 PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

THAM GIA NHÓM FACEBOOK

KHÓA LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình

BÀI 2: ARN VÀ PHIÊN MÃ


TS. PHAN KHẮC NGHỆ
LIVE CHỮA: 21g30 thứ 5 (29/7/2021)
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh

Câu 1. Các loại nuclêôtit nào sau đây là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
I. Ađênin. II. Timin. III. Uraxin.
IV. Xitôzin. V. Guanin.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2. Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch được dùng làm
khuôn tổng hợp ARN là mạch có đặc điểm
A. Luôn có chiều từ 5’  3’
B. Luôn có chiều từ 3’  5’
C. Có chiều lúc đầu 3’  5’, lúc sau 5’  3’.
D. Có chiều lúc đầu 5’  3’, lúc sau 3’  5’.
Câu 3. Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường
nội bào?
A. U. B. X. C. G. D. T.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
V. Liên kết bổ sung A - U, G - X chỉ có trong cấu trúc của phân tử tARN và rARN.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 5. Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, phát biểu nào sau đây sai?
I. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu.
II. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mARN.
III. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
IV. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Khi nói về cơ chế di truyền ở mức độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đậy đúng ?
I. Một mã di truyền chỉ mã hoá cho một axít amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
III. Ở sinh vật nhân sơ, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn, mARN có cấu trúc mạch kép.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, xét các bước sau đây:
I. ARN pôlimeraza bắt đầu bám vào vị trí đặc hiệu trên mARN để khởi đầu phiên mã.
II. ARN pôlimeraza trượt dọc trên mạch mang mã gốc của gen có chiều 3' - 5'.
III. Khi ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng quá trình phiên mã.
IV. mARN sau khi được tạo ra thì trực tiếp được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
Trình tự diễn ra trong quá trình phiên mã là

Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK

KHÓA LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
A. I. → II. → III. → IV. B. I. → II. → IV. → III.
C. II. → III. → I. → IV. D. III. → I. → IV. → II.
Câu 8. Khi nói về các phân tử ARN ở trong tế bào sinh dưỡng ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong 3 loại ARN thì rARN bền vững nhất, mARN đa dạng nhất.
II. Có cấu trúc 1 mạch.
III. Trong 3 loại ARN thì chỉ tARN mới có liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ.
IV. Tất cả ARN đều được tổng hợp trong nhân rồi đưa ra tế bào chất để tham gia quá trình dịch mã.
A. 1. B. 4. C. 23. D. 3.
Câu 9. Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
II. Enzim ARNpolimeraza chỉ sử dụng mạch 3’-5’ làm mạch khuôn.
III. 1 gen phiên mã 10 lần sẽ tổng hợp được 10 phân tử ARN.
IV. Quá trình phiên mã sử dụng gen làm khuôn mẫu.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10. Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3’ đến 5’ trên mARN.
II. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
III. Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và
UGA.
IV. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11. Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau.
II. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa
III. Mã di truyền được đọc một cách thống nhất cho hầu hết các loài sinh vật.
IV. Mỗi mã di truyền có thể mã hoá cho một số loại axit amin nhất định trên phân tử prôtêin.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12. Loại nucleotit nào sau đây không có trong côđon kết thúc dịch mã?
A. A. B. X. C. U. D. G.
Câu 13. Ở tế bào nhân sơ, nếu trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen là 3’-AGX TTA
GXA-5’ thì trình tự nuclêôtit trên mARN tương ứng là
A. 3’-UXG AAU XGU-5’. B. 5’-UXG AAU XGT-3’.
C. 3’-TXG AAT XGT-5’. D. 3’-UGX UAA GXU-5’.
Câu 14. Ở vi khuẩn, trên mạch mã gốc tại vùng mã hóa của gen có 100A, 300T, 400G, 200X. Gen phiên mã
một số lần đã cần môi trường cung cấp 300U. Số lần phiên mã của gen là
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 1 lần.
Câu 15. Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền:
A. Bộ ba 5"UUX3'quy định tổng hợp phêninalanin
B. Bộ ba 5'AUG3'quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã
C. Bộ ba 5"UUA3',5'XUG3' cùng quy định tổng hợp lơxin
D. Bộ ba 5'AGU3'quy định tổng hợp sêrin
Câu 16. Chỉ có 2 loại nuclêôtit A, U người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN
này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền có khả năng mang thông tin mã hóa axit min?
A. 7 loại. B. 8 loại. C. 9 loại. D. 5 loại.
Câu 17. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.

Vngroupschool.com
THAM GIA NHÓM FACEBOOK

KHÓA LIVE S 2022 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ MOON.VN – Học để khẳng định mình
(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' 5'.
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3'-5'.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (1) → (3) → (4).
C. (1) → (4) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 18. Một phân tử mARN có 1800 đơn phân và tỷ lệ A: U: G: X = 1: 2: 3: 4. Số nuclêôtit loại X của mARN
này là
A. 180. B. 540. C. 720. D. 360.
Câu 19. Một phân tử mARN có 720 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Số nuclêôtit loại G của mARN
này là
A. 72. B. 432. C. 144. D. 288.
Câu 20. Một phân tử mARN có chiều dài 5100 A , trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Số nuclêôtit loại A của
0

mARN này là
A. 300. B. 150. C. 450. D. 750.
Câu 21. Một phân tử mARN có tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4, trong đó số nuclêôtit loại G của mARN này là 390.
Chiều dài của phân tử mARN này là bao nhiêu nanomet?
A. 306nm. B. 442nm. C. 221nm. D. 360nm.
0
Câu 22. Một phân tử mARN có chiều dài 2142 A và tỷ lệ A : U : G : X = 1:2:2:4. Sử dụng phân tử mARN này làm
khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài
bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nucleotit mỗi loại của ADN là
A. A = 140, T = 70, G = 280, X = 140. B. A = T = 420, G = X = 210.
C. A = 70, T = 140, G = 140, X = 280. D. A = T = 210, G = X = 420.
Câu 23. Khi nói về bộ ba AUG ở trên mARN của sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng các bộ ba này đều mã hoá cho một loại axit
amin.
II. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 5' của mARN.
III. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
IV. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24. Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gà thì thấy rằng vật chất di truyền của nó
là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỷ lệ mỗi loại là 23%A, 26%U, 25%G, 26%X.
Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ADN mạch kép. B. ADN mạch đơn. C. ARN mạch kép. D. ARN mạch đơn.
Câu 25. Một phân tử mARN có chiều dài 204nm và %A - %X = 10%; %U - %X = 30%; %G - %X = 20%. Số
nucleotit loại A bằng bao nhiêu?
A. 180. B. 60. C. 120. D. 240.

Vngroupschool.com

You might also like