Professional Documents
Culture Documents
Thu Thuat Giai Nhanh de Toan Trac Nghiem PDF
Thu Thuat Giai Nhanh de Toan Trac Nghiem PDF
Thu Thuat Giai Nhanh de Toan Trac Nghiem PDF
com
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan cực trị hàm số y ax4 bx2 c
b b b , BC b
A(0; c), B ; ,C ; AB AC b4 2 ,
2a 4a 2a 4a 16a2 2a 2a
với b2 4ac .
b3 8a 1 b2 b
Gọi BAC , ta luôn có: 8a 1 cos b 1 cos
3 0 cos và S . .
b3 8a 4 a 2a
2 .
Phương trình đường tròn đi qua A, B,C : x2 y2 c n x c.n 0, với n
b 4a
1
cedu24h.com
r r0 b2 m? để hàm số y x4 mx2
có 3 cực trị tạo thành
3
ABC
r0
2
a 1 1 b3
tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1.
a 1
Với a ,b m . Từ r m 2
0
2 2
BC m0 am 2b 0 m? để hàm số y mx 2 4
mx2 1 m có 3 cực trị mà
0
trong đó có BC 2
2
Với a m ,b m. Từ am2 2b 0 m 1 vì m 0
0
2 2 4
AB AC n0 16a n0 b 8b 0 m? để hàm số y mx4 x2 m có 3 cực trị mà trong
đó có AC 0,25
Với a m,b 1.
2 2 4
Từ 16a n b 8b 0 m 3 do m 0
0
2
cedu24h.com
Từ 8a b3 0 b 2 2 m 2
2 4 2
Tam giác có b 6ac 0 m? để hàm số y x mx m có 3 cực trị tạo thành
trọng tâm O tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
Với a 1,b m,c m.
2
Từ b 6ac 0 m 6 do m 0
4
Tam giác có b3 8a 4ac 0 m? để hàm số y x mx2 m 2 có 3 cực trị tạo
trực tâm O thành tam giác có trực tâm O.
Với a 1,b m,c m 2 .
Từ b3 8a 4ac 0 m 2 do m 0
R R0 b3 8a m? để hàm số y mx 4
x 2
2m 1 có 3 cực trị tạo
ABC
R0
8ab thành tam giác nội tiếp trong đường tròn có bán kính
9
R
8
b3 8a
Với a m,b 1 . Từ R0 m 1 do m 0
8ab
Tam giác b2 2ac 0 m? để hàm số y 2x4 mx2 4 có 3 cực trị cùng gốc
cùng O tạo tọa độ O lập thành hình thoi.
hình thoi Với a 2,b m,c 4 .
Từ b2 2ac 0 m 4 do m 0
4 2
Tam giác, b 3
8a 4abc 0 m? để hàm số y mx 2x 2 có 3 cực trị lập thành
tâm O nội tam giác có O là tâm đường tròn nội tiếp.
tiếp Với a m,b 2,c 2.
3
Từ b 8a 4abc 0 m 1 do m 0
Tam giác, b3 8a 8abc 0 m? để hàm số y mx4 x2 2m 1 có 3 cực trị lập
tâm O ngọai tam giác có O là tâm đường tròn ngoại tiếp.
tiếp Với a m,b 1,c 2m 1.
3
Từ b 8a 8abc 0 m 0,25 do m 0
3
cedu24h.com
ax b
Tiệm cận: Tổng khoảng cách từ điểm M trên đồ thị hàm số y đến 2 tiệm cận đạt
cx d
ad bc
min d 2
c2
ax b
Tương giao: Giả sử d : y kx m cắt đồ thị hàm số y tại 2 điểm phân biệt M, N.
cx d
ax b
Với kx m cho ta phương trình có dạng: Ax2 Bx C 0 thỏa điều kiện cx d 0,
cx d
có B2 4AC
4
cedu24h.com
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan thể tích khối chóp
5
cedu24h.com
Cho hình chóp S.ABC có SA S Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với
vuông góc với ABC , hai mặt phẳng ABC , hai mặt phẳng SAB
mặt phẳng SAB và SBC và SBC vuông góc với nhau, SB a 3,
vuông góc với nhau, A C
BSC 45o , ASB 30o . Thể tích khối chóp
BSC , ASB . S.ABC là:
Khi đó: B 3a3 a3 6 a3 2 a3 3
SB3 .sin 2 .tan A. B. C. D.
8 8
VS.ABC 3
SB .sin 2 .tan 3a23 6
12
VS.ABC
12 8
Chọn đáp án A.
Cho hình chóp đều S.ABC có S Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là
đáy ABC là tam giác đều tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng a.
cạnh bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích khối chóp S.ABC là:
a2 3b2 a2 a3 3 a3 2 a3 2 a3 3
Khi đó: VS.ABC A C A. B. C. D.
12 G
M 24 12 24 12
3
B a 2
a b VSABC Chọn đáp án B.
12
Cho hình chóp tam giác đều S Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh
S.ABC có cạnh đáy bằng a và đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là :
đáy góc . a3 3 a3 a3 3 a3
A C A. B. C. D.
a3 tan 24 12
G
M
48 24
3 3
Khi đó: VS.ABC B a tan a 3
24 VSABC Chọn đáp án C.
24 24
Cho hình chóp tam giác đều S Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các
S.ABC có các cạnh bên bằng b cạnh bên bằng 2 và cạnh bên tạo với mặt
và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc 300 .
phẳng đáy góc . A C Thể tích khối chóp S.ABC là :
Khi đó: G 3 3 3 3 3 3
M A. B. C. D.
3b3 .sin cos2 B
4 24 6 4
VS.ABC
4 3b3 .sin cos2 3 3
VS.ABC
4 4
Chọn đáp án A.
6
cedu24h.com
Cho hình chóp tam giác đều S Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các
S.ABC có các cạnh đáy bằng cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt
a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc 300 . Thể tích khối chóp
phẳng đáy góc . A C S.ABC là :
a3 .tan G
M
a3 a3 a3 3 a3 3
Khi đó: VS.ABC B A. B. C. D.
12 48 3 24 3 24 36
a tan a 3
VSABC Chọn đáp án D.
12 36
Cho hình chóp tứ giác đều S Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy
S.ABCD có đáy ABCD là hình ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và
vuông cạnh bằng a, và SA SB SC SD a . Thể tích khối chóp
SA SB SC SD b . D A
S.ABCD là:
Khi đó: M
a3 6 a3 2 a3 2 a3 3
O A. B. C. D.
2 2 2 C
a 4b 2a B 6 2 6 3
VS.ABC Chọn đáp án C.
6
Cho hình chóp tứ giác đều S Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh
S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt
góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là 450 . Thể tích khối chóp
phẳng đáy là . A D
S.ABCD là:
a3 .tan a3 a3 3 a3 6 a3
O M
Khi đó: VS. ABCD B C A. B. C. D.
6 12 3 6 a3 2 6
a tan
VSABCD Chọn đáp án D.
6 6
Cho hình chóp tứ giác đều S Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh
S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đáy bằng a, SAB 600 . Thể tích khối chóp
SAB , với ; S.ABCD là:
.
D A a3 2 a3 2 a3 6 a3
M A. B. C. D.
4 2 O
6
C B 12 6 2
Khi đó: a3 tan2 1 a3 2
a3 tan2 1 VSABCD
VS.ABCD 6 6
6 Chọn đáp án B.
Cho hình chóp tứ giác đều S Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các
S.ABCD có các cạnh bên bằng cạnh bên bằng 1, góc tạo bởi mặt bên và
a, góc tạo bởi mặt bên và mặt mặt đáy là 450 .Thể tích khối chóp S.ABCD
A là:
đáy là với 0; . D
4 3 4 3 3 4
2 O M A. B. C. D.
Khi đó: B C
7 27 2 27
7
cedu24h.com
4a3 .tan 4 3
VS.ABCD V Chọn đáp án B.
3
2 S.ABCD
3 2 tan 27
Cho hình chóp tam giác đều S Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh
S.ABC có cạnh đáy bằng a. F đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A
Gọi P là mặt phẳng đi qua N
A E C song song với BC và vuông góc với SBC ,
x
A song song với BC và vuông G
M góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300 .
góc với SBC , góc giữa P
B Thể tích khối chóp S.ABC là:
với mặt phẳng đáy là . a3 3 a3 3 a3 3a3
a3 cot A. B. C. D.
24 8 8 8
Khi đó: VS.ABCD 3 0 3
24 a cot 30 a 3
VSABC Chọn đáp án A
24 24
Khối tám mặt đều có đỉnh là A'
O'
B' Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt
tâm các mặt của hình lập D'
C'
của hình lập phương cạnh a có thể tích là:
phương cạnh a.
O1
O2
a3 a3 3 a3 a3 3
O4
A. B. C. D.
3 A O3
Khi đó: V a B 12 4 6 2
O
6 D C
Chọn đáp án C.
2a3 2 M
C
N
V
Khi đó: V B