Professional Documents
Culture Documents
04.2018 - KSON KCN YB Dot 4.2018
04.2018 - KSON KCN YB Dot 4.2018
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................................2
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA..................................................................3
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU......................................................................................................5
1.1. Nhiệm vụ quan trắc.....................................................................................................5
1.1.1. Căn cứ thực hiện......................................................................................................5
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện.......................................................................5
1.2. Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất......................................................................6
1.2.1. Đơn vị chủ trì thực hiện:..........................................................................................6
1.2.2. Loại hình sản xuất chính:.........................................................................................6
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp............................................................................................9
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC......................................10
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc.........................................................................................10
2.1.1. Phạm vi thực hiện...................................................................................................10
2.1.2. Loại quan trắc.........................................................................................................10
2.1.3. Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, địa điểm và vị trí thực hiện
quan trắc........................................................................................................................... 10
2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc....................................................................10
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt................................................................12
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.........................................13
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu................................................26
2.5. Phương pháp phân tích..............................................................................................28
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc...........................................................................................30
2.7. Thông tin lấy mẫu.....................................................................................................32
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc..............................................................................33
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.....................................................................33
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị.............................................................................33
2.8.3. QA/QC tại hiện trường...........................................................................................33
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm.............................................................................34
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị.................................................................................................34
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC........................35
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí...................................................................................35
a. Kết quả đo vi khí hậu...................................................................................................35
b. Kết quả phân tích không khí trong khu công nghiệp....................................................35
3.2. Kết quả đo, phân tích nước thải sau xử lý của trạm xử lý nước thải tập trung của khu
công nghiệp Yên Bình......................................................................................................36
3.3. Kết quả đo, phân tích nước mặt.................................................................................38
3.5. Kết quả đo, phân tích mẫu nước dưới đất..................................................................40
3.4. Kết quả đo, phân tích mẫu đất...................................................................................41
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường.....................................................................................42
4.2. QA/QC trong phòng thí nghiệm................................................................................42
5.1. Kết luận..................................................................................................................... 44
5.1.1. Tiến độ và thời gian thực hiện................................................................................44
5.1.2. Tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải..............................44
5.2. Các kiến nghị............................................................................................................45
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Nhiệm vụ quan trắc
Quan trắc môi trường là việc theo dõi thường xuyên chất lượng môi trường với các
trọng tâm, trọng điểm hợp lý nhằm phục vụ các hoạt động bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
Các mục tiêu cụ thể của quan trắc môi trường cho Dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lên 400 ha) của Công
ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình gồm:
Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường tại các khu vực dự án.
Cảnh báo kịp thời các diễn biến bất thường hay các nguy cơ ô nhiễm, suy thoái
chất lượng môi trường không khí, môi trường nước mặt, môi trường nước ngầm, môi
trường đất do ảnh hưởng của dự án.
Là cơ sở để các Cơ quan quản lý kiểm soát chất lượng môi trường của Dự án.
Trước nhiệm vụ trên, Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình đã tiến hành
quan trắc định kỳ trong địa bàn dự án gồm 04 đợt trong 1 năm.
1.1.1. Căn cứ thực hiện
- Luật bảo vệ môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 1/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện
- Theo kế hoạch quan trắc giám sát môi trường định kỳ đã được phê duyệt, ngày
13/1121/8/2018 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình đã phối hợp với Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Thái Nguyên tiến hành quan trắc lấy mẫu giám sát
môi trường tại các khu vực bên trong và bên ngoài dự án. Các hạng mục quan trắc bao
gồm:
+ Quan trắc chất lượng môi trường không khí;
+ Quan trắc chất lượng nước thải, nước mặt, nước dưới đất;
+ Quan trắc chất lượng môi trường đất;
+ Phân tích các chỉ tiêu môi trường;
+ Tổng hợp kết quả, lập báo cáo.
Khối lượng
Loại phát thải Nguồn thải Đơn vị
thải
Nước thải Nước thải sản xuất, sinh hoạt m3/ngày 500
Công ty cổ phần Logistics hàng không (ALS), Công ty TNHH Seung Woo Vina
(SWV), Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Hải Phòng với lượng nước thải mỗi
tháng là không nhiều. Khoảng 500 – 700 m 3/tháng (Công ty ALS); 400 m3/tháng (Công
ty SWV); 900 m3/tháng (Công ty Messer) và được thu gom về khu xử lý nước thải tập
trung của khu công nghiệp.
(2) Dữ liệu chất thải phát sinh từ quá trình thi công xây dựng hạ tầng và hoạt
động của KCN Yên Bình
Hiện nay, tại đơn vị đang tiến hành thi công xây dựng, công nhân hoạt động trên
công trường đều là công nhân tại địa phương nhà thầu thuê mướn trên địa bàn, do vậy
không phát sinh các lán trại công nhân, lượng chất thải sinh hoạt phát sinh ít không đáng
kể. Lượng đất, chất thải xây dựng phát sinh được tận dụng cho việc san nền. Khối lượng
chất thải rắn thông thường phát sinh khoảng 165kg/tháng có thành phần chính là rác hữu
cơ từ hoạt động ăn uống của nhân viên, chất thải xây dựng và được thu gom, vận chuyển
và xử lý bởi HTX Thương mại và dịch vụ Môi trường xanh Phổ Yên.
Chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động gồm: Bùn thải từ quá trình xử
lý nước thải công nghiệp, Dầu thải từ máy móc, thiết bị; Găng tay giẻ lau dính dầu thải;
Hóa chất thí nghiệm thải có thành phần nguy hại, Bóng đèn huỳnh quang thải; Bao bì
cứng thải khác. Khối lượng phát sinh trung bình như sau: Bùn thải: 26.700 kg/tháng; Hóa
chất thí nghiệm thải: 7kg/tháng; bao bì cứng thải: 0,8 kg/tháng; Bóng đèn huỳnh quang
thải: 0,3 kg/tháng. Công ty đã ký hợp đồng với Công ty Cổ phần môi trường Thuận
Thành (Mã số quản lý Chất thải nguy hại 1-2-3-4-036.VX) – đây là đơn vị có đủ năng lực
để thu gom, vận chuyển, xử lý lượng Chất thải nguy hại này.
1.2.3. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường
Từ khi được thành lập và từng bước đi vào hoạt động Dự án Đầu tư xây dựng và
kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Yên Bình. Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển
Yên Bình thực hiện đầy đủ các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và có ý thức cao
trong việc bảo vệ môi trường nói chung và môi trường bên trong khu vực dự án nói riêng.
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình luôn thực hiện quan trắc chất lượng môi
trường đầy đủ với tần suất 03 tháng 1 lần.
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Yên Bình nằm tại phường
Đồng Tiến, xã Hồng Tiến và phường Bãi Bông - thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Vị trí
lấy mẫu được tiến hành tại đây.
VĐ:21o25'53,0"KĐ:105o54'01,7"
3 haTại khu vực phía Đông dự án
VĐ:21o25'40,7"
MĐ-05/2018.43- Phía Nam dự ánTại khu vực phía KĐ:105o54'05,1"
4
4 Nam dự án VĐ:21o25'43,7"
Thành phần môi trường nước: nước mặt, nước thải sản xuất, nước dưới
II
đất
Thông số quan trắc
1 pH, t0, độ dẫn, TDS, độ đục
hiện trường
TSS, TDS, DO, COD, BOD5, Độ màu, Dầu mỡ, S2-,
Độ cứng, SO42-, phenol, tổng hóa chất bảo vệ thực
vật clo hữu cơ, tổng hóa chất bảo vệ thực vật
2 Hóa lý photpho, tổng PCB, tổng các chất hoạt động bề mặt,
tổng hoạt động phóng xạ α, tổng hoạt động phóng xạ
β, hữu cơ, clo dư, tổng P,tổng N, NH 4+-N, CN-, S2-,
Cl-, F-, SO42-, NO3—N, NO2—N, PO43—P, CN-
3 Thủy sinh Coliform
Cd, Pb, Fe, As, Mn, Hg, Cu, Zn, Ni, Cr (III), Cr(VI),
4 Kim loại
tổng Cr
III Thành phần môi trường đất
1 Kim loại Zn, As, Cd, Pb, Cu
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Bảng 6. Danh mục thiết bị năm 2018
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
THIẾT BỊ QUAN TRẮC HIỆN
I
TRƯỜNG
1 Thiết bị đo áp suất khí thải ống khỏi Mỹ SK-DM2M Cái 02 2015 1 năm
Thiết bị phân tích nhanh khí thải ống 1 năm
2 Mỹ B10-5021 cái 01 2015
khói
Thiết bị lấy mẫu bụi và khí thải ống 1 năm
3 Mỹ Apex cái 01 2011 PQT-73
khói
Máy lấy mẫu khí xung quanh (tuýp 1 năm
5 Mỹ PCXR8 cái 02 2011 PQT-77
lấy mẫu khí thải)
6 Máy khuấy phục vụ Jartest Mỹ JLT-6 cái 01 2011 PQT-78 1 năm
Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều Beta water 1 năm
7 Mỹ cái 02 2011 PQT-93-1,2
đứng sampler, vertical
Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều Beta water 1 năm
8 Mỹ cái 02 2011 PQT-92-1,2
ngang sampler, horizontal
Thiết bị lấy mẫu khí (bụi) lưu lượng 1 năm
9 Mỹ TFIA-2FCDT cái 01 2011 PQT-91
lớn
10 Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du Mỹ Plankton net cái 01 2011 PQT-97-1,2 1 năm
11 Sàng rây lấy mẫu sinh vật Mỹ Wire Sieve Net cái 01 2011 PQT-84 1 năm
12 Máy định vị vệ tinh GPS Mỹ Oregon 550 cái 02 2011 PQT-96-1,2 1 năm
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
Ekman Bottom 1 năm
13 Bộ lấy mẫu trầm tích Mỹ cái 01 2011 PQT-94
Grab
14 Máy phát điện Honda 2.8 KVA Mỹ HG4500 cái 01 2011 PQT-95 1 năm
Testo Ag - 1 năm
15 Thiết bị đo áp suất khí quyển Testo 312-4 cái 01 2010 PQT-77
CHLB Đức
TESTO AG 1 năm
16 Thiết bị đo lưu lượng khí thải - CHLB testo 445 cái 01 2010 PQT-78
Đức
PQT-89- 1 năm
17 Thiết bị hấp thụ khi Apex My cái 10 2009
1÷10
18 Thiết bị YSI đo nước đa chỉ tiêu mỹ 556 MPS cái 01 2009 PQT-61-2 1 năm
19 Thiết bị lấy mẫu nước thải mỹ cái 02 2009 PQT-90 1 năm
20 Máy đo khoảng cách mỹ cái 02 2009 PQT-91 1 năm
PQT-86- 1 năm
21 Thùng bảo quản mẫu có làm lạnh Trung Quốc EZ-15 cái 04 2008
1÷4
Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ 1 năm
22 Mỹ Kestrel 4000 cái 02 2008 PQT-77-1,2
gió
23 Khí áp kế Mỹ 43312 cái 02 2008 PQT-78-1,2 1 năm
24 Thiết bị đo tiếng ồn có pt tần số Mỹ SP-SE-2-1/1-10 cái 02 2008 PQT-72-1,2 1 năm
25 Thiết bị đo độ rung Hoa kỳ VI 100 cái 02 2008 PQT-73-1,2 1 năm
26 Thiết bị lấy mẫu bụi P10,P2.5 Mỹ PM10-2 cái 02 2008 PQT-76-1,2 1 năm
27 Thiết bị lẫy mẫu bụi khí thải ống khói Hoa kỳ XC-series cái 01 2008 PQT-74 1 năm
28 Máy đo lưu lượng nước Đức Máy đo lưu lượng cái 01 2006 PQT-68 1 năm
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
29 GPS 12 XL (Máy định vị) Mỹ cái 01 2006 PQT-64 1 năm
6712
30 Thiết bị lấy mẫu nước tự động Mỹ cái 1 2005 PQT-63 BD 6 T
COLATROLLER
31 Thí bị đo khí thái ông khói Đức MSI 150 PRO 2-1 cái 1 2005 PQT-54 BD 6 T
32 Thiết bị đo nhanh nước (6 chỉ tiêu ) Mỹ YSI 556MPS cái 1 2005 PQT-61-1 BD 6 T
PQT-71-
33 Thiết bị lấy mẫu khí Kimoto Nhật cái 1 2004 BD 6 T
1÷5
34 Máy phát điện Nhật SH 1900 cái 01 2002 PQT-15 BD 1N
35 Máy nén khí Nhật 0,5kw BPC 8K cái 1 2002 PQT04 BD 1N
36 Lấy mẫu nước chai Mỹ 99152-20 cái 1 2002 PQT-07 BD 6 T
37 Lấy mẫu nước đứng Mỹ 05487-10 cái 1 2002 PQT08.2 BD 6 T
Thiết bị lấy mẫu nước tổ hợp Cole-
38 Mỹ 07578-10 cái 1 2002 PQT09 BD 6 T
Parmer
39 Lấy mẫu nước ngang Mỹ 05488-10 cái 1 2002 PQT-6.2 -
Thiết bị đo độ trong Cole - Parmer
40 Mỹ 05492-00 cái 1 2002 PQT-52 BD 6 T
(USA)
Máy đo tốc độ dòng chảy hở Cole -
41 Mỹ 32922-00 cái 1 2002 PQT43-1÷4 1 năm
Parmer (USA)
Máy đo tốc độ dòng chảy kín Cole -
42 Mỹ 32986-00 cái 1 2002 PQT44 1 năm
Parmer (USA)
Lấy mẫu bùn đáy Cole - Parmer
43 Mỹ 05470-00 cái 1 2002 PQT45 BD 6 T
(USA)
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
Sediment sampler for quantitative
44 sampling Kemmerer Water sampler, Mỹ 05486-00 cái 1 2002 PQT46 BD 6 T
supplied by Cole Parmer (USA) .
Lấy mẫu sinh vật trôi nổi Cole-
45 Mỹ 05491-00 cái 1 2002 PQT-50 BD 1 N
Parmer (USA)
Lấy mẫu thực vật, côn trùng Việt
46 VN cái 1 2002 PQT-51 BD 1 N
Nam
47 Máy đo pH/nhiệt độ Cole-Parmer Mỹ 35614-70 cái 1 2002 PQT-52 1 năm
48 Máy đo độ dẫn Cole - Parmer (USA) Mỹ 19706-10 cái 1 2002 PQT-53 1 năm
49 Máy đo khí cháy RIKEN (Japan) Nhật GX-85 cái 1 2002 PQT-54 1 năm
50 Máy đo độ đục VELP (Italia) Italia 115 cái 1 2002 PQT-55 1 năm
51 Máy đo DO Cole - Parmer (USA) Mỹ 53025-00 cái 1 2002 PQT-56 1 năm
52 Lấy mẫu đất Mini Kit AMS (USA) Mỹ 209.71 cái 1 2002 PQT-57 BD 6 T
53 Tủ bảo quản mẫu YANMAR Nhật Nhật CRB-1 cái 01 2001 PQT38 BD 1N
54 Máy đo bụi Sibata Nhật Nhật SL 15P cái 02 2000 PQT-70 -
55 Máy đo khí thải ống khói Anh Anh MX055000-22 cái 01 2000 PQT24 1 năm
56 Lấy mẫu nước nghiêng Mỹ 1510C200300 cái 1 1999 PQT05 BD 6 T
57 Lấy mẫu nước đứng Mỹ 1204E300300 cái 1 1999 PQT08 BD 6 T
58 Hộp bảo quản mẫu nước cole Parmer Mỹ cái 1 1999 PQT32 BD 6 T
Chuẩn độ ồn Đức cái 1 1997 PQT-11 -
Máy đếm bụi LD-1 Nhật Nhật 852343 cái 01 1996 PQT26 1 năm
II THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM 1
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
Tủ Sấy cái 02 2014 PTN-80
75 Thiết bị ICP-MS singapore NexION 300Q cái 01 2011 PTN-68 -
Máy cất nước hai lần (Bộ lọc nước
76 Mỹ A4000D cái 01 2011 PTN-69 -
loại ion)
Tủ hút khí độc dùng cho dung môi
4 Mỹ EFH-4E1 cái 02 2011 PQT-79 -
hữu cơ
PTN-51-1,
PTN-51-
77 Ống đo độ sa lắng của bùn đáy Mỹ Imhoffcone cái 1 2010 -
2,,,PTN-51-
10
78 Nồi đung cách thuỷ Mỹ WNE.45 cái 1 2010 PTN-53 -
Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối
79 Mỹ cái 01 2010 PTN-54 -
phổ GC-MS
PTN-
IKA-Đức
55(PTN-55-
(Lắp ráp tại
80 Máy khuấy từ gia nhiệt C-MAG HS10 cái 03 2010 1,PTN-55- -
Trung
2,PTN-55-
Quốc)
3)
Hermle –
81 Máy ly tâm Z300 cái 01 2010 PTN-56 -
Đức
82 Lò nung COD HACH/ Mỹ DRB200 cái 02 2010 PTN- -
57(PTN-57-
1,PTN-57-
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
2)
Labconco/
83 Tủ hút khí độc cho dung môi hữu cơ Basic 47 cái 01 2010 PTN-58 -
Mỹ
Gerhardt – Model SOX 416,
84 Thiết bị chiết rắn - lỏng tự động cái 01 2010 PTN-59 -
Đức cat.no.13-0009
Retsch –
85 Thiết bị nghiền đất SR 200 cái 01 2010 PTN-60 -
Đức
Mettler -
86 Cân phân tích điện tử 5 số Toledo – XS205DU cái 01 2010 PTN-61 -
Thụy Sỹ
Mettler-
87 Cân phân tích điện tử 4 số Toledo/ ML204 cái 01 2010 PTN-62 -
Thụy Sĩ
Mettler-
88 Cân phân tích điện tử 2 số Toledo/ ML802 cái 01 2010 PTN-63 -
Thụy Sĩ
89 Máy đo oxy hoà tan YSI / Mỹ DO 52 cái 01 2010 PTN-64 -
Máy quang phổ tử ngoại kiến UV- Perkin –
90 Lambda 25 cái 01 2010 PTN-65 -
VIS Elmer /Mỹ
Buchi – Buchi KjelFlex
91 Hệ thống đạm chưng cất tự động cái 01 2010 PTN-66 -
Thụy Sỹ K360
Schott –
92 Máy chuẩn độ tự động Titroline easy cái 1 2010 PTN-67 -
Đức
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
93 Hệ thống lọc nước siêu sạch Pall/ Mỹ Cascada IX cái 01 2010 PTN-68 -
Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô bằng
94 Nhật HVP-50 cái 01 2009 PTN-47 -
khí nóng
95 Tủ hút ẩm Đài loan DHC 400 cái 02 2009 PTN-48-1/2 -
96 Kính hiển vi quang học Mỹ Lx-500 cái 01 2009 PTN-49 -
97 Máy lắc bình tam giác Hàn Quốc SK-300 cái 01 2009 PTN-50 -
Thiết bị phân tích tổng cacbon hữu cơ
98 Mỹ INNVOX cái 01 2009 PTN-52 -
(TOC)
99 Thiết bị sắc khí ion Mỹ ICS 3000 cái 01 2008 PTN-36 1 năm
100 Thiết bị quang phổ huỳnh quang Mỹ LS45 cái 01 2008 PTN-37 5 năm
Darkfield Quebec
101 Máy đếm khuẩn lạc Mỹ cái 01 2008 PTN-38 BD 1 N
Colony counter
PTN-39-1,
PTN-39-
102 Máy hút ẩm Thái Lan cái 04 2008 BD 1 N
2..PTN-39-
4
PTN-40-
1,PTN-40-
103 Thiết bị lưu điện UPS Trung Quốc - cái 03 2008 BD 1 N
2,,,, PTN-
40-4,
PTN-41-1,
104 HT lọc hút và bơm hút chân không Đức - cái 02 2008 BD 1 N
PTN-41-2
105 Tủ bảo quản mẫu Nhật Bản MPR-311D cái 02 2008 PTN-42-1, 1 năm
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
PTN-42-2
106 Máy cất nước 2 lần Anh WSC/4D cái 01 2008 PTN-43 -
107 Máy cất nước 1 lần Anh WSC/4 cái 01 2008 PTN-44 -
Singapore/ PTN-45-1,
108 Tủ cấy vô trùng AHC-6D1 cái 02 2008 -
Indonesia PTN-45-2,
109 Bộ phá mẫu tổng N Đức TT-125 cái 01 2008 PTN-46 -
111 Máy đo oxy hoà tan DO Meter Mỹ DO Meter cái 01 2006 PTN -
113 Tủ lạnh Electrolux Nhật Electrolux cái 01 2006 PTN -
SPEED WAVE
114 Lò vi sóng MWS2 Đức cái 1 2006 PTN-35 1 năm
MWS-2
115 Cân phân tích bốn số sartorius Mỹ TE2214S cái 1 2005 PTN-03 1 năm
116 Máy cất nước 1 lần Jencons Đức Jencons cái 1 2005 PTN-30 BD 6 T
Cân điện tử Mettler Toledo
117 (Iitalia Model AX 205 cái 01 2005 PTN-31-1 1 năm
Analytical
Máy phân tích cực phổ Model CPA-
118 Đức Model CPA-HH3 cái 01 2005 PTN-32-1 BD 1 N
HH3
119 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử JAPAN Model AAS700 cái 01 2005 PTN-33 BD 1 N
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
124 Máy so màu Mỹ UKS 3600 cái 01 2002 PTN-32 BD 1 N
Máy Li tâm và phụ kiện hãng COLE
125 Mỹ 0547700/F103000 cái 01 2001 PTN-11 BD 1 N
- PARMER
126 Tủ sấy Shellab Mỹ 1308FX-2CE cái 1 2001 PTN-13 1 năm
128 Nồi hấp áp lực Nertherland Nertherland 2540M cái 01 2001 PTN-15 BD 1 N
129 Giàn lắc Đức Đức HS501 cái 01 2001 PTN-16 BD 1 N
130 Tủ hút Labcaire Mỹ Anh Aura 750 cái 02 2001 PTN-17 BD 1 N
131 Tủ nung Bamstead Mỹ Mỹ F6010 cái 01 2001 PTN-18 BD 1 N
135 Bộ điện cực chọn lọc Mỹ Mỹ Themo cái 01 2001 PTN-29 -
136 Tủ ấm BOD VELP (Iitalia VELP 10.0136 cái 1 2001 PTN-31 1 năm
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Mẫu được lấy và bảo quản theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành, gồm:
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006)- Chất lượng nước-Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012)- Chất lượng nước-Lấy mẫu. Hướng dẫn
bảo quản và xử lý mẫu.
TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2003)- Chất lượng nước-Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy
mẫu nước mặt.
TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2003) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng
dẫn lấy mẫu nước ngầm.
TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992)-Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy
mẫu nước thải.
TCVN 5067:1995 - Chất lượng không khí – Phương pháp khối lượng xác định
hàm lượng bụi .
TCVN 5971:1995 – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh đioxit- Phương
pháp tetracloromercurat (TCM)/ pararosanilin.
TCVN 6137:2009 – Xác định nồng độ khối lượng của nitơ đioxit- Phương pháp
Griess-saltzman cải biên.
TCVN 7878-2:2010-Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 2:
Xác định mước tiếng ồn môi trường.
TCVN 5979:2007 – Chất lượng đất – xác định pH
MASA method 701. Phương pháp xác định H2S
ASTM D4185-96: Phương pháp xác định bụi kim loại.
Bảng 6. Tổng hợp các phương pháp lấy mẫu
TT Thông số Mã hiệu Tên tiêu chuẩn
A Mẫu không khí
TCVN Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng
1 Bụi TSP
5067:1995 xác định hàm lượng bụi
TCVN Rung động và chấn động – Rung động do các hoạt
2 Độ rung
6963:2001 động xây dựng
TCVN 7878- Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi
3 Ồn
2:2010 trường. Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối
TCVN
4 SO2 lượng của lưu huỳnh dioxit. Phương pháp
5971:1995
tetracloromercurat (TCM)/pararosanilin
5 NO2 TCVN Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối
(NOx) 6137:2009 lượng của nitơ điôxit. Phương pháp Griess-
Thúy,
Xây,
IV Mẫu đất
MĐ-05/2018.43- Cường,
1 7h50
1 Tuyên,
MĐ-05/2018.43- Thu,
2 8h25 Tại thời điểm
2 Xây,
MĐ-05/2018.43- lấy mẫu các
3 13/11/2018 10h05 Thời tiết HạnhCư
3 hoạt động của
21/8/2018 nắng ờng,
dự án diễn ra
Tuyên,
MĐ-05/2018.43- bình thường
4 8h35 Thúy,
4 Xây,
Hạnh
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
- Đã xác định rõ các vị trí lấy mẫu (chi tiết tại phần chương II của báo cáo).
- Đã xác định và làm rõ các thông số cần quan trắc, bao gồm tên thông số, đơn vị đo,
phương pháp quan trắc của từng thông số này (chi tiết tại phần chương II của báo cáo).
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Cán bộ, nhân viên thực hiện quan trắc hiện trường đã đảm bảo có trình độ,
chuyên môn phù hợp (chi tiết tại chương I của báo cáo này).
- Đã sử dụng các phương pháp quan trắc phù hợp với mục tiêu, thông số quan trắc.
Phương pháp quan trắc được thực hiện theo các văn bản, quy định pháp luật hiện hành về
quan trắc môi trường. Thông tin về thông số và phương pháp quan trắc đã được thực hiện
theo đúng thông tư số 27/2017/TT-BTNMT.
- Đã sử dụng trang thiết bị phù hợp với phương pháp quan trắc đã được xác định,
đáp ứng yêu cầu của phương pháp về kỹ thuật và đo lường. Trang thiết đều có hướng dẫn
sử dụng, thông tin chi tiết về bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn và người sử dụng thiết bị
quan trắc. Thông tin về thiết bị quan trắc đã được thực hiện theo quy định tại thông tư số
27/2017/TT-BTNMT.
- Hóa chất, mẫu chuẩn đã được chuẩn bị đầy đủ theo quy định của từng phương
pháp quan trắc, được đựng trong chai thủy tinh có nút xoắn, dán nhãn thể hiện đầy đủ
các thông tin về: tên hóa chất, mẫu chuẩn; tên nhà sản xuất; nồng độ; ngày chuẩn bị;
người chuẩn bị; thời gian sử dụng.
2.8.3. QA/QC tại hiện trường
- Đã sử dụng phương pháp, cách thức bảo quản mẫu phù hợp với các thông số quan
trắc theo các quy định pháp luật hiện hành về quan trắc môi trường. Thông tin về thông
số và phương pháp quan trắc thực hiện theo quy định tại thông tư số 27/2017/TT-
BTNMT.
- Đã sử dụng phương pháp, cách thức bảo quản mẫu phù hợp với các thông số quan
trắc theo các quy định pháp luật hiện hành về quan trắc môi trường. Các thiết bị lấy mẫu
khí bao gồm thiết bị Kimoto của Nhật và Staplex. Các hóa chất được pha làm dung dịch
hấp thụ khí đều được mua của hãng sản xuất tin cậy như Merk (Đức), chai đựng mẫu khí
có nút xoắn và được bảo quản lạnh (hãng sản xuất Đức), mẫu lấy được chuyển về phòng
thí nghiệm và phân tích trong vòng 24 giờ.
- Dụng cụ chứa mẫu đã đáp ứng đủ các yêu cầu: phù hợp với từng thông số quan
trắc; bảo đảm chất lượng, không làm ảnh hưởng hoặc biến đổi chất lượng của mẫu; được
dán nhãn trong suốt thời gian tồn tại của mẫu. Nhãn thể hiện đủ các thông tin về thông số
quan trắc; ký hiệu mẫu; thời gian lấy mẫu; phương pháp bảo quản mẫu đã sử dụng.
- Việc vận chuyển mẫu đã bảo toàn mẫu về chất lượng và số lượng. Sau khi lấy
mẫu được vận chuyển về phòng thí nghiệm bằng xe ôtô chuyên phục vụ quan trắc lấy
mẫu. Các thông số đo nhanh hiện trường được thực hiện ngay tại địa điểm lấy mẫu, mẫu
sau khi lấy xong được tiến hành bảo quản theo yêu cầu của từng thông số quan trắc và
được vận chuyển về phòng thí nghiệm ngay trong ngày.
Đơn vị thực hiện hiệu chuẩn: Trung tâm Quan trắc-Tổng cục môi trường và Phòng
hiệu chuẩn -Tổng cục đo lường chất lượng.
- Việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ: thực hiện 1 năm/lần.
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí
a. Kết quả đo vi khí hậu
Bảng 10. Các số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu tại khu công nghiệp Yên Bình
Tốc độ Áp suất
Nhiệt độ Độ ẩm
STT Vị trí quan trắc gió khí
(t0C) (%) quyển
(m/s)
Tại khu vực đất phần mở rộng giáp
khu vực 136ha về phía Tây BắcTrong
1 khu đất phần mở rộng giáp khu vực 2629,5 7057,1 0,50,3 10102
136ha về phía Tây Bắc
Tại khu vực đất phần mở rộng giáp 68,857
2 khu vực 200ha về phía TâyTrong khu 26,129,5 0,70,3 10101012
đất phần mở rộng ở phía Đông Bắc ,5
Tại khu vực đất phần mở rộng giáp
phía Đông Bắc trạm xử lý nước thải 71,355
3 tập trung Trong khu đất phần mở 25,829,5 0,60,5 10101012
rộng giáp phía Đông Bắc trạm xử lý ,7
nước thải tập trung
Tại khu vực đất phần mở rộng ở phía 72,254
4 Tây Nam Trong khu đất phần mở 25,730,5 0,50,4 10101012
rộng ở phía Tây Nam ,3
Tại khu vực đất phần mở rộng ở phía
5 Đông Bắc Trong khu đất phần mở 25,630,5 7354,7 0,50,4 10101012
rộng giáp khu vực 200ha về phía Tây
Trong khu đất phần mở rộng ở phía
6 Đông Nam Trong khu đất phần mở 25,530,5 74,155 0,60,4 10101012
rộng ở phía Đông Nam
*Nhận xét: Qua bảng số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu cho thấy tại thời
điểm lấy mẫu nhiệt độ giao động trong khoảng 29,5 – 2730,5oC, độ ẩm trung bình
6854,3 – 57,5%, tốc độ gió 0,53-0,75 m/s, áp suất khí quyển 10102 hpa, thời tiết nhiều
mây, không mưa nắng. Môi trường không khí tại các khu vực lấy mẫu không có dấu
hiệu của ô nhiễm hay nhiều bụi.
b. Kết quả phân tích không khí trong khu công nghiệp
Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng không khí trong khu công nghiệp
Kết quả
STT Vị trí
Tiếng ồn (dBA) Tổng bụi TSP (mg/m3)
1 KK-05/2018.4-1KK- 61,859,3 <0,10,12
2 05/2018.3-1
KK-05/2018.4-2KK- 59,657,1 <0,10,26
05/2018.3-2
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 33
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018
- Những chỉ tiêu có dấu * bên cạnh là những chỉ tiêu được công nhận theo Tiêu
chuẩn ISO 17025:2005
* Tiêu chuẩn so sánh:
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
Cột A quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa
cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào các nguồn nước được dùng cho mục đích
cấp nước sinh hoạt (có chất lượng nước tương đương cột A1 và A2 của Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt).
* Nhận xét:
Từ bảng kết quả đo, phân tích cho thấy tất cáchầu hết các chỉ tiêu quan trắc trong
nước thải sau khi được xử lý tại trạm xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp trước
khi thải ra ngoài môi trường đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN
40:2011/BTNMT (cột A) với hệ số K q = Kf = 0,9 và quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT
(Cột A) với K = 1.
Tại thời điểm quan trắc, nước thải sau hệ thống xử lý có chỉ tiêu Tổng hoạt động
phóng xạ β lớn hơn giá trị so sánh của của quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT (cột A) là
1,79 lần.
3.3. Kết quả đo, phân tích nước mặt
Bảng 13. Kết quả đo, phân tích nước mặt
Kết quả
QCVN 08-
T Tên chỉ Đơn NM- NM- NM-
MT:2015/
T tiêu vị 05/2018.43- 05/2018.43- 05/2018.43-
BTNMT (B1)
1 2 3
1 pH - 6,68 6,46,8 6,56,7 5,5-9,0
2 DO mg/l 5,24 4,85,3 55 >=4
3 * Nhiệt độ o
C 24,530,7 24,330,9 24,231,6 -
4 BOD5 mg/l 15,517,59 7,0113,41 5,625,44 15
5 COD mg/l 16,2627,77 14,2826,18 12,312,69 30
6 TSS mg/l 1083,1 19,721,3 21,821,9 50
0,00180,006 0,00150,00 0,00260,01
7 As mg/l 0,05
9 6 6
<0,00050,0 0,00130,00 <0,00050,0
8 Pb mg/l 0,05
016 12 027
Kết quả
QCVN 08-
T Tên chỉ Đơn NM- NM- NM-
MT:2015/
T tiêu vị 05/2018.43- 05/2018.43- 05/2018.43-
BTNMT (B1)
1 2 3
9 * Cr(III) mg/l <0,03<0,03 <0,03<0,03 <0,03<0,03 -
10 * Cr(VI) mg/l 0,01<0,01 <0,01<0,01 <0,01<0,01 0,04
11 Fe mg/l 0,7511,423 0,7051,143 0,3140,362 1,5
163,36185,
12 Cl- mg/l 18,227,3 19,023,79 350
16
13 NO3--N mg/l 0,690,627 0,420,372 8,478,85 10
14 NO2--N mg/l <0,03<0,03 <0,03<0,03 <0,03<0,03 0,05
15 * NH4+-N mg/l 0,750,37 0,240,46 0,05<0,05 0,9
16 PO4 -P
3-
mg/l <0,1<0,1 <0,1<0,1 <0,1<0,1 0,3
<0,001<0,0 <0,001<0,0 <0,001<0,0
17 * Phenol mg/l
01 01 01 0,01
MPN/
18 *Coliform 18001300 35002500 10001600 7500
100ml
* Chú thích
- Giá trị sau dấu "<" thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích;
- Dấu (-) là không quy định.
- Những chỉ tiêu có dấu * bên cạnh là những chỉ tiêu được công nhận theo Tiêu
chuẩn ISO 17025:2005
* Tiêu chuẩn so sánh:
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và
kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp
xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A1- Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông
thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2- Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý
phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1- Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu
cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2- Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu chất lượng thấp.
* Nhận xét:
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 37
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018
Qua kết quả đo, phân tích trên cho thấy, hầu hếttất cả các chỉ tiêu quan trắc các
mẫu nước mặt trên suối Giao đều nằm trong giới hạn cho phép khi so sánh với quy chuẩn
QCVN 08-MT:2015/BTNMT(B1).08-MT:2015/BTNMT cột B1. Tuy nhiên tại mẫu NM-
05/2018.3-1 trên suối Giao trước khi chảy qua khu vực ở phía Bắc dự án có chỉ tiêu
BOD5 cao hơn quy chuẩn 1,034 lần và chỉ tiêu TSS cao hơn quy chuẩn 1,662 lần khi so
sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT cột B1.
3.5. Kết quả đo, phân tích mẫu nước dưới đất
Bảng 14. Kết quả đo, phân tích nước dưới đất
CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường
Trong quá trình thực hiện quan trắc hiện trường, các nội dung thực hiện QA/QC
đều được xây dựng phù hợp với tình hình thực tế của mỗi đơn vị. Trong chương trình
quan trắc tại Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Yên
Bình quy mô 400ha nội dung mẫu trắng thiết bị, mẫu chuẩn, mẫu chuẩn thẩm tra được
chọn đối với các thông số đo tại hiện trường để kiểm soát chất lượng các kết quả đo hiện
trường. Trong đó:
- Mẫu trắng thiết bị: là nước cất tại phòng thí nghiệm được mang ra hiện trường và
được cho trực tiếp vào thiết bị quan trắc, để đánh giá sự nhiễm bẩn do thiết bị gây ra, các
kết quả đều nhỏ hơn giới hạn của thiết bị thì đánh giá thiết bị không bị nhiễm bẩn, trong
trường hợp, kết quả cao hơn giới hạnh phát hiện của thiết bị kết luận thiết bị nhiễm bẩn
và cần được vệ sinh theo quy định.
- Mẫu chuẩn: là mẫu có đại lượng cần đo nằm trong khoảng đo (đường chuẩn) của
thiết bị. Mẫu chuẩn được sử dụng sau khi hiệu chuẩn thiết bị, dùng để kiểm soát quá
trình hiệu chuẩn của thiết bị.
- Mẫu chuẩn thẩm tra: là mẫu có đại lượng cần đo nằm trong khoảng đo (đường
chuẩn) của thiết bị. Mẫu chuẩn thẩm tra được sử dụng cùng với quá trình đo mẫu theo
một khoảng thời gian đo mẫu nhất định. Ví dụ, đo 10 mẫu lại đo một lần mẫu chuẩn
thẩm tra để đánh giá độ ổn định của thiết bị.
4.2. QA/QC trong phòng thí nghiệm
Nội dung QA/QC tại phòng thí nghiệm được thực hiện đầy đủ và nghiêm ngặt. Mỗi
một thông số phân tích đều được cán bộ thực hiện kèm theo mẫu thêm chuẩn, mẫu trắng,
mẫu lặp. Trong đó:
+ Mẫu trắng: Các mẫu trắng sau khi phân tích có kết quả nhỏ hơn giới hạn định
lượng của phương pháp, kết quả quan trắc đảm bảo tin cậy.
+ Mẫu lặp:
Theo phụ lục 09 về tiêu chí chấp nhận của kiểm soát chất lượng và biện pháp khắc
phụ (Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). Tại mục 1, phần I của phụ lục 09 quy định
về mẫu lặp hiện trường như sau:
Đối với hai lần lặp, độ chụm được đánh giá dựa trên việc đánh giá RPD, được tính
toán như sau:
LD1-LD2
RPD (%) = X 100%
(LD1+LD2)/2
Trong đó:
RPD: phần trăm sai khác tương đối của mẫu lặp;
LD1: kết quả phân tích lần thứ nhất;
LD2: kết quả phân tích lần thứ hai.
Giới hạn RPD được tổ chức thực hiện quan trắc thiết lập và không vượt quá 30%
nhưng phải bảo đảm độ chụm theo phương pháp áp dụng.
+ Mẫu thêm chuẩn: Mẫu thêm chuẩn được sử dụng để tính toán độ thu hồi của kết quả.
Toàn bộ các quá trình QA/QC đều có hồ sơ lưu tại phòng thí nghiệm của Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường. Trong đó, các số liệu đã được đánh giá theo các quy
định đối với đơn vị đạt giấy chứng nhận đủ hoạt động quan trắc môi trường.
B1. Tuy nhiên tại mẫu NM-05/2018.3-1 trên suối Giao trước khi chảy qua khu vực ở phía
Bắc dự án có chỉ tiêu BOD5 cao hơn quy chuẩn 1,034 lần và chỉ tiêu TSS cao hơn quy
chuẩn 1,662 lần khi so sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT cột B1.
- Đối với môi trường đất: Từ kết quả phân tích môi trường đất khu công nghiệp cho
thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN
03-MT:2015/BTNMT cột đất nông nghiệp.
Nhìn chung, chất lượng môi trường xung quanh khu vực dự án tại lần quan trắc
môi trường đợt 43 năm 2018 là tương đối tốt. Tuy nhiên, để đảm bảo môi trường lao
động và chất lượng môi trường xung quanh, môi trường nước mặt, nước ngầm công ty
cần:
+ Tiếp tục triển khai các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường
theo như báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được duyệt.
+ Lập kế hoạch nghiên cứu, áp dụng các công trình, biện pháp khác nhằm đạt hiệu
quả cao trong công tác bảo vệ môi trường.