Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 46

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................................2
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA..................................................................3
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU......................................................................................................5
1.1. Nhiệm vụ quan trắc.....................................................................................................5
1.1.1. Căn cứ thực hiện......................................................................................................5
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện.......................................................................5
1.2. Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất......................................................................6
1.2.1. Đơn vị chủ trì thực hiện:..........................................................................................6
1.2.2. Loại hình sản xuất chính:.........................................................................................6
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp............................................................................................9
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC......................................10
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc.........................................................................................10
2.1.1. Phạm vi thực hiện...................................................................................................10
2.1.2. Loại quan trắc.........................................................................................................10
2.1.3. Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, địa điểm và vị trí thực hiện
quan trắc........................................................................................................................... 10
2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc....................................................................10
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt................................................................12
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.........................................13
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu................................................26
2.5. Phương pháp phân tích..............................................................................................28
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc...........................................................................................30
2.7. Thông tin lấy mẫu.....................................................................................................32
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc..............................................................................33
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.....................................................................33
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị.............................................................................33
2.8.3. QA/QC tại hiện trường...........................................................................................33
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm.............................................................................34
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị.................................................................................................34
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC........................35
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí...................................................................................35
a. Kết quả đo vi khí hậu...................................................................................................35
b. Kết quả phân tích không khí trong khu công nghiệp....................................................35
3.2. Kết quả đo, phân tích nước thải sau xử lý của trạm xử lý nước thải tập trung của khu
công nghiệp Yên Bình......................................................................................................36
3.3. Kết quả đo, phân tích nước mặt.................................................................................38
3.5. Kết quả đo, phân tích mẫu nước dưới đất..................................................................40
3.4. Kết quả đo, phân tích mẫu đất...................................................................................41
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường.....................................................................................42
4.2. QA/QC trong phòng thí nghiệm................................................................................42
5.1. Kết luận..................................................................................................................... 44
5.1.1. Tiến độ và thời gian thực hiện................................................................................44
5.1.2. Tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải..............................44
5.2. Các kiến nghị............................................................................................................45

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 1


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. Dữ liệu về chất thải Công ty SEVT.............................................................6


Bảng 2. Dữ liệu về chất thải Công ty SEMV............................................................7
Bảng 4 Tổng hợp các vị trí lấy mẫu........................................................................11
Bảng 5. Danh mục thành phần, thông số quan trắc.................................................12
Bảng 6. Danh mục thiết bị năm 2018......................................................................13
Bảng 6. Tổng hợp các phương pháp lấy mẫu..........................................................21
Bảng 7. Tổng hợp phương pháp phân tích..............................................................23
Bảng 8. Danh mục điểm quan trắc..........................................................................24
Bảng 9. Điều kiện lấy mẫu......................................................................................26
Bảng 10. Các số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu tại khu công nghiệp Yên
Bình.........................................................................................................................29
Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng không khí trong khu công nghiệp.............29
Bảng 12. Kết quả đo, phân tích nước thải...............................................................30
Bảng 13. Kết quả đo, phân tích nước mặt...............................................................32
Bảng 14. Kết quả đo, phân tích nước dưới đất........................................................33
Bảng 15. Kết quả đo, phân tích mẫu đất.................................................................33
Bảng 1. Dữ liệu về chất thải Công ty SEVT.......................................................................9
Bảng 2. Dữ liệu về chất thải Công ty SEMV...................................................................10
Bảng 4 Tổng hợp các vị trí lấy mẫu.................................................................................14
Bảng 5. Danh mục thành phần, thông số quan trắc..........................................................16
Bảng 6. Danh mục thiết bị năm 2018...............................................................................17
Bảng 6. Tổng hợp các phương pháp lấy mẫu...................................................................30
Bảng 7. Tổng hợp phương pháp phân tích.......................................................................33
Bảng 8. Danh mục điểm quan trắc...................................................................................35
Bảng 9. Điều kiện lấy mẫu...............................................................................................37
Bảng 10. Các số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu tại khu công nghiệp Yên Bình.....40
Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng không khí trong khu công nghiệp.......................40
Bảng 12. Kết quả đo, phân tích nước thải........................................................................41
Bảng 13. Kết quả đo, phân tích nước mặt........................................................................43
Bảng 14. Kết quả đo, phân tích nước dưới đất.................................................................45
Bảng 15. Kết quả đo, phân tích mẫu đất...........................................................................46

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 2


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 3


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA


TT Họ và tên Chuyên ngành đào tạo Chức danh
A Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình
Phó ban phụ trách môi
1 Lý Mạnh Dũng Kỹ sư môi trường
trường
2 Thẩm Thị Thanh Hoa Kỹ sư môi trường Cán bộ môi trường

B Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường


1 Người chịu trách nhiệm chính
Nguyễn Minh Tùng KS. CN khai thác mỏ Giám đốc TTQT
2 Những người thực hiện
Trần Thị Minh Hải Th.S Khoa học môi trường P.Giám đốc TTQT
Phạm Thị Nga Th.S Khoa học môi trường Trạm trưởng TQT
2.1 Nhóm lấy mẫu quan trắc hiện trường Trạm quan trắc
Lê Mạnh Cường KS. Khoa học môi trường Phó phòng quan trắc
Lường Hoàng Xây CN. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Nguyễn Thị Ngọc Thúy CN. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Nguyễn Anh Tuyên KS. Môi trường Quan trắc viên
Vũ Thị Hồng Hạnh KS. Môi trường Quan trắc viên
2.2 Nhóm phân tích trong phòng thí nghiệm Trạm quan trắc
Trịnh Đức Cường Th.S Hoá phân tích P. Trạm trưởng TQT
Nghiêm Văn Công KS. Môi trường Phó phòng thí nghiệm
Phạm Thị Thanh Thúy KS. Hoá phân tích Cán bộ phân tích
Tạ Thị Quý CN. Công nghệ sinh học Cán bộ phân tích
Nguyễn Thị My CN. Công nghệ sinh học Cán bộ phân tích
Nguyễn Như Kiên KS. Hoá phân tích Cán bộ phân tích
Hoàng Thị Nga Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Trương Thị Hường Th.S. Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Đặng Thị Huyền Huệ Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 4


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

TT Họ và tên Chuyên ngành đào tạo Chức danh


Nguyễn Thế Cường Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Phạm Ngọc Minh Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Bùi Thị Hồng Nhung CN. Khoa học môi trường Phó phòng thí nghiệm
2.3 Nhóm tổng hợp, viết báo cáo Phòng CN - MT
Đoàn Văn Vũ Th.S Khoa học môi trường Trưởng phòng CN
Tạ Văn Thái KS. Môi trường P. Trưởng phòng CN
Đinh Thị ĐươngQuang CNTh.S Khoa học môi
Cán bộ phòng CN
Bình trường

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 5


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Nhiệm vụ quan trắc

Quan trắc môi trường là việc theo dõi thường xuyên chất lượng môi trường với các
trọng tâm, trọng điểm hợp lý nhằm phục vụ các hoạt động bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
Các mục tiêu cụ thể của quan trắc môi trường cho Dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lên 400 ha) của Công
ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình gồm:
 Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường tại các khu vực dự án.
 Cảnh báo kịp thời các diễn biến bất thường hay các nguy cơ ô nhiễm, suy thoái
chất lượng môi trường không khí, môi trường nước mặt, môi trường nước ngầm, môi
trường đất do ảnh hưởng của dự án.
 Là cơ sở để các Cơ quan quản lý kiểm soát chất lượng môi trường của Dự án.
Trước nhiệm vụ trên, Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình đã tiến hành
quan trắc định kỳ trong địa bàn dự án gồm 04 đợt trong 1 năm.
1.1.1. Căn cứ thực hiện
- Luật bảo vệ môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 1/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện
- Theo kế hoạch quan trắc giám sát môi trường định kỳ đã được phê duyệt, ngày
13/1121/8/2018 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình đã phối hợp với Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Thái Nguyên tiến hành quan trắc lấy mẫu giám sát
môi trường tại các khu vực bên trong và bên ngoài dự án. Các hạng mục quan trắc bao
gồm:
+ Quan trắc chất lượng môi trường không khí;
+ Quan trắc chất lượng nước thải, nước mặt, nước dưới đất;
+ Quan trắc chất lượng môi trường đất;
+ Phân tích các chỉ tiêu môi trường;
+ Tổng hợp kết quả, lập báo cáo.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 6


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

- Tần suất thực hiện: 03 tháng/lần


- Thời gian thực hiện:
+ Ngày lấy mẫu: 1321/118/2018
+ Ngày phân tích: Từ 1421/118/2018 đến 239/118/2018.
1.2. Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất
1.2.1. Đơn vị chủ trì thực hiện:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN YÊN BÌNH
- Đại diện đơn vị: Ông Hoàng Văn Long - Chức vụ: Tổng giám đốc;
- Địa chỉ: Lô 8, Khu đô thị dịch vụ công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, thị
xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
1.2.2. Loại hình sản xuất chính:
- Lĩnh vực hoạt động: Kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp.
* Hiện trạng hoạt động
Khu công nghiệp Yên Bình hiện nay đang tiến hành hoạt động giải phóng, san lấp
mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật song song với hoạt động xây dựng, sản xuất của các
nhà máy hiện có.
* Các nhà máy sản xuất chính thuộc khu công nghiệp Yên Bình:
- Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên (SEVT).
- Công ty TNHH Samsung Electro – Mechanics Việt Nam (SEMV).
- Công ty TNHH Hansol Electronics Việt Nam (HEV)
- Công ty TNHH Seung Woo Vina.
- Công ty TNHH MTV ALS Thái Nguyên
- Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Hải Phòng
* Dữ liệu về chất thải
(1) Dữ liệu về chất thải phát sinh từ các nhà máy sản xuất chính thuộc KCN Yên Bình:
Bảng 1. Dữ liệu về chất thải Công ty SEVT
Khối lượng
Loại phát thải Nguồn thải Đơn vị
thải
Nước thải sinh hoạt 10.900
Nước thải m3/ngày
Nước thải sản xuất 21.800
Khí thải - Phát sinh từ các công đoạn lắp ráp điện Hơi hữu cơ: 1,1
thoại (hơi hữu cơ); kg/ngày

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 7


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Các loại khí thải


- Phương tiện vận chuyển ra vào nhà
khác không
máy
thống kê được
Phát sinh từ các phương tiện vận chuyển Không thống kê
Bụi
ra vào nhà máy được
Do va đập cơ học, vận hành máy, thiết
Không thống kê
Ồn bị, bốc xếp nguyên vật liệu, vận chuyển
được
sản phẩm.
Chất thải thông thường Tấn/ngày 210
Chất thải rắn
Chất thải nguy hại Tấn/ngày 404
Các loại chất thải phát sinh chủ yếu của Công ty SEMV gồm:
Bảng 2. Dữ liệu về chất thải Công ty SEMV
Khối lượng
Loại phát thải Nguồn thải Đơn vị
thải
Nước thải sinh hoạt 600
Nước thải m3/ngày
Nước thải sản xuất 10.400
Hoạt động sản xuất và từ các phương tiện Không thống kê
Khí thải -
vận chuyển ra vào nhà máy. được
Hoạt động sản xuất, các công đoạn vận Không thống kê
Bụi -
chuyển ra vào nhà máy được
Do va đập cơ học, vận hành máy, thiết bị,
Không thống kê
Ồn bốc xếp nguyên vật liệu, vận chuyển sản dBA
được
phẩm.
Chất thải thông thường Tấn/ngày 22
Chất thải rắn
Chất thải nguy hại Tấn/ngày 15
Các loại chất thải phát sinh chủ yếu của công ty HANSOL

Khối lượng
Loại phát thải Nguồn thải Đơn vị
thải

Nước thải Nước thải sản xuất, sinh hoạt m3/ngày 500

Hoạt động sản xuất và từ các phương tiện Không thống kê


Khí thải -
vận chuyển ra vào nhà máy. được
Bụi Hoạt động sản xuất, các công đoạn vận - Không thống kê
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 8
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

chuyển ra vào nhà máy được


Do va đập cơ học, vận hành máy, thiết bị,
Không thống kê
Ồn bốc xếp nguyên vật liệu, vận chuyển sản dBA
được
phẩm.
Chất thải thông thường Tấn/ngày 2
Chất thải rắn
Chất thải nguy hại Tấn/ngày 0,15

Công ty cổ phần Logistics hàng không (ALS), Công ty TNHH Seung Woo Vina
(SWV), Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Hải Phòng với lượng nước thải mỗi
tháng là không nhiều. Khoảng 500 – 700 m 3/tháng (Công ty ALS); 400 m3/tháng (Công
ty SWV); 900 m3/tháng (Công ty Messer) và được thu gom về khu xử lý nước thải tập
trung của khu công nghiệp.
(2) Dữ liệu chất thải phát sinh từ quá trình thi công xây dựng hạ tầng và hoạt
động của KCN Yên Bình

Hiện nay, tại đơn vị đang tiến hành thi công xây dựng, công nhân hoạt động trên
công trường đều là công nhân tại địa phương nhà thầu thuê mướn trên địa bàn, do vậy
không phát sinh các lán trại công nhân, lượng chất thải sinh hoạt phát sinh ít không đáng
kể. Lượng đất, chất thải xây dựng phát sinh được tận dụng cho việc san nền. Khối lượng
chất thải rắn thông thường phát sinh khoảng 165kg/tháng có thành phần chính là rác hữu
cơ từ hoạt động ăn uống của nhân viên, chất thải xây dựng và được thu gom, vận chuyển
và xử lý bởi HTX Thương mại và dịch vụ Môi trường xanh Phổ Yên.
Chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động gồm: Bùn thải từ quá trình xử
lý nước thải công nghiệp, Dầu thải từ máy móc, thiết bị; Găng tay giẻ lau dính dầu thải;
Hóa chất thí nghiệm thải có thành phần nguy hại, Bóng đèn huỳnh quang thải; Bao bì
cứng thải khác. Khối lượng phát sinh trung bình như sau: Bùn thải: 26.700 kg/tháng; Hóa
chất thí nghiệm thải: 7kg/tháng; bao bì cứng thải: 0,8 kg/tháng; Bóng đèn huỳnh quang
thải: 0,3 kg/tháng. Công ty đã ký hợp đồng với Công ty Cổ phần môi trường Thuận
Thành (Mã số quản lý Chất thải nguy hại 1-2-3-4-036.VX) – đây là đơn vị có đủ năng lực
để thu gom, vận chuyển, xử lý lượng Chất thải nguy hại này.
1.2.3. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường

Từ khi được thành lập và từng bước đi vào hoạt động Dự án Đầu tư xây dựng và
kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Yên Bình. Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển
Yên Bình thực hiện đầy đủ các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và có ý thức cao

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 9


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

trong việc bảo vệ môi trường nói chung và môi trường bên trong khu vực dự án nói riêng.
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình luôn thực hiện quan trắc chất lượng môi
trường đầy đủ với tần suất 03 tháng 1 lần.
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp

TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG


- Đại diện đơn vị: Ông Nguyễn Minh Tùng - Chức vụ: Giám đốc;
- Địa chỉ: Số 425A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên;
- Số điện thoại: 0208 3750 876; - Fax: 0208 3657 366.
- Các chứng chỉ được công nhận:
+ Quyết định số 330.2013/QĐVPCNCL ngày 5/11/2013 của Văn phòng công
nhận chất lượng về việc công nhận phòng thí nghiệm.
+ Chứng chỉ công nhận ISO/IEC 17025:2005. Mã số VILAS 154.
+ Quyết định số 2457/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 10


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC


2.1. Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1. Phạm vi thực hiện
Phạm vi thực hiện quan trắc tại địa điểm phường Đồng Tiến, xã Hồng Tiến và
phường Bãi Bông - thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Chương trình quan trắc môi trường đợt 43 năm 2018 của Dự án Đầu tư xây dựng và
kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lênquy mô 400
ha) được tiến hành thực hiện như sau:
- Số lượng mẫu thực hiện: 149 mẫu (06 mẫu không khí, 01 mẫu nước thải, 034 mẫu
nước mặt, 04 mẫu nước dưới đất, 04 mẫu đất)
2.1.2. Loại quan trắc
Quan trắc môi trường tác động và quan trắc chất phát thải
2.1.3. Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, địa điểm và vị trí
thực hiện quan trắc

a. Điều kiện tự nhiên


- Khu công nghiệp Yên Bình có hệ thống giao thông thuận lợi: cách TP Thái
Nguyên 20 km, cách sân bay Nội Bài 25 km về hướng Tây Nam và cách trung tâm Hà
Nội 50 km. Nằm sát với cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên. Khu công nghiệp nằm trên địa
bàn thị xã Phổ Yên.
- Vị trí: Thuộc thị xã Phổ Yên.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
Phường Đồng Tiến, xã Hồng Tiến và phường Bãi Bông có vị trí nằm gần trung tâm
thị xã, có đường quốc lộ 3 và đường sắt đi qua. Đây là điểm thuận lợi để quy hoạch, xây
dựng các khu dịch vụ, thương mại, giao lưu hàng hóa, phát triển kinh tế. Cơ cấu kinh tế
đạt: về nông nghiệp chiếm 50%, tiểu thủ công nghiệp chiếm 30%, dịch vụ chiếm 20%.
2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Yên Bình nằm tại phường
Đồng Tiến, xã Hồng Tiến và phường Bãi Bông - thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Vị trí
lấy mẫu được tiến hành tại đây.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 11


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Bảng 4 Tổng hợp các vị trí lấy mẫu

TT Ký hiệu mẫu Vị trí quan trắc Tọa độ

A Mẫu không khí


Trong Tại khu vực đất phần mở
KK-05/2018.43- KĐ:105o53'56,2"
1 rộng giáp khu vực 136ha về phía
1 VĐ:21o26'17,5"
Tây Bắc
Trong khu đất phần mở rộng ở KĐ:105o54'03,5"
KK-05/2018.43- phía Đông Bắc Tại khu vực đất
2 VĐ:21o26'16,0"KĐ:105o53'58,4"
2 phần mở rộng giáp khu vực 200ha
về phía Tây VĐ:21o25'24,8"
Trong Tại khu vực đất phần mở KĐ:105o54'00,9"
KK-05/2018.43-
3 rộng giáp phía Đông Bắc trạm xử
3 VĐ:21o25'54,9"
lý nước thải tập trung
KK-05/2018.43- Trong Tại khu vực đất phần mở KĐ:105o53'55,65"
4
4 rộng ở phía Tây Nam VĐ:21o25'18,98"
Tại khu vực đất phần mở rộng ở KĐ:105o54'03,5"
KK-05/2018.43- phía Đông Bắc Trong khu đất phần
5 VĐ:21o26'16,0"KĐ:105o53'58,2"
5 mở rộng giáp khu vực 200ha về
VĐ:21o25'24,6"
phía Tây
KK-05/2018.43- Trong khu đất phần mở rộng ở KĐ:105o54'01,0"
6
6 phía Đông Nam VĐ:21o25'41,0"
B Mẫu nước thải
Tại cửa xả sau hệ thống xử lý KĐ:105o53'59,9"
NT-05/2018.43-
1 nước thải tập trung của KCN Yên
1 VĐ:21o25'54,03"
Bình thải ra ngoài môi trường.
C Mẫu nước mặt
NM-05/2018.43- Trên suối Giao, trước khi chảy qua KĐ:105o54'01,79"
1
1 khu vực dự án, ở phía Bắc dự án VĐ:21o26'15,79"
Trên suối Giao, đoạn trước khi tiếp KĐ:105o54'03,9"
NM-05/2018.43-
2 nhận nước thải của trạm xử lý
2 VĐ:21o25'58,0"
nước thải tập trung
NM-05/2018.43- Trên suối Giao, sau khi chảy qua KĐ:105o54'05,87"
3
3 khu vực dự án ở phía Nam VĐ:21o25'44,10"
D Mẫu đất
MĐ-05/2018.43- Phía Bắc dự án, trong khu đất dự KĐ:105o54'02,65"
1
1 ánTại khu vực phía Bắc của dự án VĐ:21o26'15,87"
KĐ:105o54'04,4"
MĐ-05/2018.43- Phía Đông dự án Tại khu vực phía
2 VĐ:21o25'53,0"KĐ:105o54'01,6"
2 Tây dự án, gần khu vực 336 ha
VĐ:21o25'40,6"
3 MĐ-05/2018.43- Phía Tây dự án, gần khu vực 336 KĐ:105o54'04,4"

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 12


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

VĐ:21o25'53,0"KĐ:105o54'01,7"
3 haTại khu vực phía Đông dự án
VĐ:21o25'40,7"
MĐ-05/2018.43- Phía Nam dự ánTại khu vực phía KĐ:105o54'05,1"
4
4 Nam dự án VĐ:21o25'43,7"

2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt


Bảng 5. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT Nhóm thông số Thông số
I Thành phần môi trường không khí
Thông số quan trắc
1 Tiếng ồn, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, độ rung
tại hiện trường

2 Hóa lý Tổng bụi lơ lửng, NO2, SO2, CO

Thành phần môi trường nước: nước mặt, nước thải sản xuất, nước dưới
II
đất
Thông số quan trắc
1 pH, t0, độ dẫn, TDS, độ đục
hiện trường
TSS, TDS, DO, COD, BOD5, Độ màu, Dầu mỡ, S2-,
Độ cứng, SO42-, phenol, tổng hóa chất bảo vệ thực
vật clo hữu cơ, tổng hóa chất bảo vệ thực vật
2 Hóa lý photpho, tổng PCB, tổng các chất hoạt động bề mặt,
tổng hoạt động phóng xạ α, tổng hoạt động phóng xạ
β, hữu cơ, clo dư, tổng P,tổng N, NH 4+-N, CN-, S2-,
Cl-, F-, SO42-, NO3—N, NO2—N, PO43—P, CN-
3 Thủy sinh Coliform
Cd, Pb, Fe, As, Mn, Hg, Cu, Zn, Ni, Cr (III), Cr(VI),
4 Kim loại
tổng Cr
III Thành phần môi trường đất
1 Kim loại Zn, As, Cd, Pb, Cu

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 13


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Bảng 6. Danh mục thiết bị năm 2018
NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
THIẾT BỊ QUAN TRẮC HIỆN
I              
TRƯỜNG
1 Thiết bị đo áp suất khí thải ống khỏi Mỹ SK-DM2M Cái 02 2015 1 năm
Thiết bị phân tích nhanh khí thải ống 1 năm
2 Mỹ B10-5021 cái 01 2015
khói
Thiết bị lấy mẫu bụi và khí thải ống 1 năm
3 Mỹ Apex  cái 01 2011 PQT-73
khói
Máy lấy mẫu khí xung quanh (tuýp 1 năm
5 Mỹ PCXR8 cái 02 2011 PQT-77
lấy mẫu khí thải)
6 Máy khuấy phục vụ Jartest Mỹ JLT-6 cái 01 2011 PQT-78 1 năm
Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều Beta water 1 năm
7 Mỹ cái 02 2011 PQT-93-1,2
đứng sampler, vertical
Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều Beta water 1 năm
8 Mỹ cái 02 2011 PQT-92-1,2
ngang sampler, horizontal
Thiết bị lấy mẫu khí (bụi) lưu lượng 1 năm
9 Mỹ TFIA-2FCDT cái 01 2011 PQT-91
lớn
10 Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du Mỹ Plankton net cái 01 2011 PQT-97-1,2 1 năm
11 Sàng rây lấy mẫu sinh vật Mỹ Wire Sieve Net cái 01 2011 PQT-84 1 năm
12 Máy định vị vệ tinh GPS Mỹ Oregon 550 cái 02 2011 PQT-96-1,2 1 năm

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 14


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
Ekman Bottom 1 năm
13 Bộ lấy mẫu trầm tích Mỹ cái 01 2011 PQT-94
Grab
14 Máy phát điện Honda 2.8 KVA Mỹ HG4500 cái 01 2011 PQT-95 1 năm
Testo Ag - 1 năm
15 Thiết bị đo áp suất khí quyển Testo 312-4 cái 01 2010 PQT-77
CHLB Đức
TESTO AG 1 năm
16 Thiết bị đo lưu lượng khí thải - CHLB testo 445 cái 01 2010 PQT-78
Đức
PQT-89- 1 năm
17 Thiết bị hấp thụ khi Apex My   cái 10 2009
1÷10
18 Thiết bị YSI đo nước đa chỉ tiêu mỹ 556 MPS cái 01 2009 PQT-61-2 1 năm
19 Thiết bị lấy mẫu nước thải mỹ   cái 02 2009 PQT-90 1 năm
20 Máy đo khoảng cách mỹ   cái 02 2009 PQT-91 1 năm
PQT-86- 1 năm
21 Thùng bảo quản mẫu có làm lạnh Trung Quốc EZ-15 cái 04 2008
1÷4
Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ 1 năm
22 Mỹ Kestrel 4000 cái 02 2008 PQT-77-1,2
gió
23 Khí áp kế Mỹ 43312 cái 02 2008 PQT-78-1,2 1 năm
24 Thiết bị đo tiếng ồn có pt tần số Mỹ SP-SE-2-1/1-10 cái 02 2008 PQT-72-1,2 1 năm
25 Thiết bị đo độ rung Hoa kỳ VI 100 cái 02 2008 PQT-73-1,2 1 năm
26 Thiết bị lấy mẫu bụi P10,P2.5 Mỹ PM10-2 cái 02 2008 PQT-76-1,2 1 năm
27 Thiết bị lẫy mẫu bụi khí thải ống khói Hoa kỳ XC-series cái 01 2008 PQT-74 1 năm
28 Máy đo lưu lượng nước Đức Máy đo lưu lượng cái 01 2006 PQT-68 1 năm

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 15


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
29 GPS 12 XL (Máy định vị) Mỹ   cái 01 2006 PQT-64 1 năm
6712
30 Thiết bị lấy mẫu nước tự động Mỹ cái 1 2005 PQT-63 BD 6 T
COLATROLLER
31 Thí bị đo khí thái ông khói Đức MSI 150 PRO 2-1 cái 1 2005 PQT-54 BD 6 T
32 Thiết bị đo nhanh nước (6 chỉ tiêu ) Mỹ YSI 556MPS cái 1 2005 PQT-61-1 BD 6 T
PQT-71-
33 Thiết bị lấy mẫu khí Kimoto Nhật   cái 1 2004 BD 6 T
1÷5
34 Máy phát điện Nhật SH 1900 cái 01 2002 PQT-15 BD 1N
35 Máy nén khí Nhật 0,5kw BPC 8K cái 1 2002 PQT04 BD 1N
36 Lấy mẫu nước chai Mỹ 99152-20 cái 1 2002 PQT-07 BD 6 T
37 Lấy mẫu nước đứng Mỹ 05487-10 cái 1 2002 PQT08.2 BD 6 T
Thiết bị lấy mẫu nước tổ hợp Cole-
38 Mỹ 07578-10 cái 1 2002 PQT09 BD 6 T
Parmer
39 Lấy mẫu nước ngang Mỹ 05488-10 cái 1 2002 PQT-6.2 -
Thiết bị đo độ trong Cole - Parmer
40 Mỹ 05492-00 cái 1 2002 PQT-52 BD 6 T
(USA)
Máy đo tốc độ dòng chảy hở Cole -
41 Mỹ 32922-00 cái 1 2002 PQT43-1÷4 1 năm
Parmer (USA)
Máy đo tốc độ dòng chảy kín Cole -
42 Mỹ 32986-00 cái 1 2002 PQT44 1 năm
Parmer (USA)
Lấy mẫu bùn đáy Cole - Parmer
43 Mỹ 05470-00 cái 1 2002 PQT45 BD 6 T
(USA)

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 16


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
Sediment sampler for quantitative
44 sampling Kemmerer Water sampler, Mỹ 05486-00 cái 1 2002 PQT46 BD 6 T
supplied by Cole Parmer (USA) .
Lấy mẫu sinh vật trôi nổi Cole-
45 Mỹ 05491-00 cái 1 2002 PQT-50 BD 1 N
Parmer (USA)
Lấy mẫu thực vật, côn trùng Việt
46 VN   cái 1 2002 PQT-51 BD 1 N
Nam
47 Máy đo pH/nhiệt độ Cole-Parmer Mỹ 35614-70 cái 1 2002 PQT-52 1 năm
48 Máy đo độ dẫn Cole - Parmer (USA) Mỹ 19706-10 cái 1 2002 PQT-53 1 năm
49 Máy đo khí cháy RIKEN (Japan) Nhật GX-85 cái 1 2002 PQT-54 1 năm
50 Máy đo độ đục VELP (Italia) Italia 115 cái 1 2002 PQT-55 1 năm
51 Máy đo DO Cole - Parmer (USA) Mỹ 53025-00 cái 1 2002 PQT-56 1 năm
52 Lấy mẫu đất Mini Kit AMS (USA) Mỹ 209.71 cái 1 2002 PQT-57 BD 6 T
53 Tủ bảo quản mẫu YANMAR Nhật Nhật CRB-1 cái 01 2001 PQT38 BD 1N
54 Máy đo bụi Sibata Nhật Nhật SL 15P cái 02 2000 PQT-70 -
55 Máy đo khí thải ống khói Anh Anh MX055000-22 cái 01 2000 PQT24 1 năm
56 Lấy mẫu nước nghiêng Mỹ 1510C200300 cái 1 1999 PQT05 BD 6 T
57 Lấy mẫu nước đứng Mỹ 1204E300300 cái 1 1999 PQT08 BD 6 T
58 Hộp bảo quản mẫu nước cole Parmer Mỹ   cái 1 1999 PQT32 BD 6 T
Chuẩn độ ồn Đức   cái 1 1997 PQT-11 -
Máy đếm bụi LD-1 Nhật Nhật 852343 cái 01 1996 PQT26 1 năm
II THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM       1      

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 17


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
Tủ Sấy cái 02 2014 PTN-80
75 Thiết bị ICP-MS singapore NexION 300Q cái 01 2011 PTN-68 -
Máy cất nước hai lần (Bộ lọc nước
76 Mỹ A4000D cái 01 2011 PTN-69 -
loại ion)
Tủ hút khí độc dùng cho dung môi
4 Mỹ EFH-4E1 cái 02 2011 PQT-79 -
hữu cơ
PTN-51-1,
PTN-51-
77 Ống đo độ sa lắng của bùn đáy Mỹ Imhoffcone cái 1 2010 -
2,,,PTN-51-
10
78 Nồi đung cách thuỷ Mỹ WNE.45 cái 1 2010 PTN-53 -
Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối
79 Mỹ   cái 01 2010 PTN-54 -
phổ GC-MS
PTN-
IKA-Đức
55(PTN-55-
(Lắp ráp tại
80 Máy khuấy từ gia nhiệt C-MAG HS10 cái 03 2010 1,PTN-55- -
Trung
2,PTN-55-
Quốc)
3)
Hermle –
81 Máy ly tâm Z300 cái 01 2010 PTN-56 -
Đức
82 Lò nung COD HACH/ Mỹ DRB200 cái 02 2010 PTN- -
57(PTN-57-
1,PTN-57-

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 18


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
2)
Labconco/
83 Tủ hút khí độc cho dung môi hữu cơ Basic 47 cái 01 2010 PTN-58 -
Mỹ
Gerhardt – Model SOX 416,
84 Thiết bị chiết rắn - lỏng tự động cái 01 2010 PTN-59 -
Đức cat.no.13-0009
Retsch –
85 Thiết bị nghiền đất SR 200 cái 01 2010 PTN-60 -
Đức
Mettler -
86 Cân phân tích điện tử 5 số Toledo – XS205DU cái 01 2010 PTN-61 -
Thụy Sỹ
Mettler-
87 Cân phân tích điện tử 4 số Toledo/ ML204 cái 01 2010 PTN-62 -
Thụy Sĩ
Mettler-
88 Cân phân tích điện tử 2 số Toledo/ ML802 cái 01 2010 PTN-63 -
Thụy Sĩ
89 Máy đo oxy hoà tan YSI / Mỹ DO 52 cái 01 2010 PTN-64 -
Máy quang phổ tử ngoại kiến UV- Perkin –
90 Lambda 25 cái 01 2010 PTN-65 -
VIS Elmer /Mỹ
Buchi – Buchi KjelFlex
91 Hệ thống đạm chưng cất tự động cái 01 2010 PTN-66 -
Thụy Sỹ K360
Schott –
92 Máy chuẩn độ tự động Titroline easy cái 1 2010 PTN-67 -
Đức

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 19


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
93 Hệ thống lọc nước siêu sạch Pall/ Mỹ Cascada IX cái 01 2010 PTN-68 -
Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô bằng
94 Nhật HVP-50 cái 01 2009 PTN-47 -
khí nóng
95 Tủ hút ẩm Đài loan DHC 400 cái 02 2009 PTN-48-1/2 -
96 Kính hiển vi quang học Mỹ Lx-500 cái 01 2009 PTN-49 -
97 Máy lắc bình tam giác Hàn Quốc SK-300 cái 01 2009 PTN-50 -
Thiết bị phân tích tổng cacbon hữu cơ
98 Mỹ INNVOX cái 01 2009 PTN-52 -
(TOC)
99 Thiết bị sắc khí ion Mỹ ICS 3000 cái 01 2008 PTN-36 1 năm
100 Thiết bị quang phổ huỳnh quang Mỹ LS45 cái 01 2008 PTN-37 5 năm
Darkfield Quebec
101 Máy đếm khuẩn lạc Mỹ cái 01 2008 PTN-38 BD 1 N
Colony counter
PTN-39-1,
PTN-39-
102 Máy hút ẩm Thái Lan   cái 04 2008 BD 1 N
2..PTN-39-
4
PTN-40-
1,PTN-40-
103 Thiết bị lưu điện UPS Trung Quốc - cái 03 2008 BD 1 N
2,,,, PTN-
40-4,
PTN-41-1,
104 HT lọc hút và bơm hút chân không Đức - cái 02 2008 BD 1 N
PTN-41-2
105 Tủ bảo quản mẫu Nhật Bản MPR-311D cái 02 2008 PTN-42-1, 1 năm

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 20


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
PTN-42-2
106 Máy cất nước 2 lần Anh WSC/4D cái 01 2008 PTN-43 -
107 Máy cất nước 1 lần Anh WSC/4 cái 01 2008 PTN-44 -
Singapore/ PTN-45-1,
108 Tủ cấy vô trùng AHC-6D1 cái 02 2008 -
Indonesia PTN-45-2,
109 Bộ phá mẫu tổng N Đức TT-125 cái 01 2008 PTN-46 -
111 Máy đo oxy hoà tan DO Meter Mỹ DO Meter cái 01 2006 PTN -
113 Tủ lạnh Electrolux Nhật Electrolux cái 01 2006 PTN -
SPEED WAVE
114 Lò vi sóng MWS2 Đức cái 1 2006 PTN-35 1 năm
MWS-2
115 Cân phân tích bốn số sartorius Mỹ TE2214S cái 1 2005 PTN-03 1 năm
116 Máy cất nước 1 lần Jencons Đức Jencons cái 1 2005 PTN-30 BD 6 T
Cân điện tử Mettler Toledo
117 (Iitalia Model AX 205 cái 01 2005 PTN-31-1 1 năm
Analytical
Máy phân tích cực phổ Model CPA-
118 Đức Model CPA-HH3 cái 01 2005 PTN-32-1 BD 1 N
HH3

119 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử JAPAN Model AAS700 cái 01 2005 PTN-33 BD 1 N

120 Máy khuấy từ Đức RHBACIC cái 01 2005 PTN-34 BD 1 N


121 Máy chuẩn độ TitroLine96 Mỹ   cái 01 2002 PTN -
122 Tủ hút ẩm hãng COLE-PARMER Mỹ 08901-60 cái 01 2002 PTN -
Máy bay hơi quay tròn TKA KV 05 –
123 Mỹ TKA KV 05 – ST cái 1 2002 PTN-24 BD 1 N
ST 1P - B
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 21
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

NƯỚC
TT SỐ NĂM SỬ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT MÃ SỐ
LƯỢNG DỤNG CHUẨN
XUẤT
124 Máy so màu Mỹ UKS 3600 cái 01 2002 PTN-32 BD 1 N
Máy Li tâm và phụ kiện hãng COLE
125 Mỹ 0547700/F103000 cái 01 2001 PTN-11 BD 1 N
- PARMER
126 Tủ sấy Shellab Mỹ 1308FX-2CE cái 1 2001 PTN-13 1 năm
128 Nồi hấp áp lực Nertherland Nertherland 2540M cái 01 2001 PTN-15 BD 1 N
129 Giàn lắc Đức Đức HS501 cái 01 2001 PTN-16 BD 1 N
130 Tủ hút Labcaire Mỹ Anh Aura 750 cái 02 2001 PTN-17 BD 1 N
131 Tủ nung Bamstead Mỹ Mỹ F6010 cái 01 2001 PTN-18 BD 1 N
135 Bộ điện cực chọn lọc Mỹ Mỹ Themo cái 01 2001 PTN-29 -
136 Tủ ấm BOD VELP (Iitalia VELP 10.0136 cái 1 2001 PTN-31 1 năm

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 22


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Mẫu được lấy và bảo quản theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành, gồm:
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006)- Chất lượng nước-Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012)- Chất lượng nước-Lấy mẫu. Hướng dẫn
bảo quản và xử lý mẫu.
TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2003)- Chất lượng nước-Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy
mẫu nước mặt.
TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2003) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng
dẫn lấy mẫu nước ngầm.
TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992)-Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy
mẫu nước thải.
TCVN 5067:1995 - Chất lượng không khí – Phương pháp khối lượng xác định
hàm lượng bụi .
TCVN 5971:1995 – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh đioxit- Phương
pháp tetracloromercurat (TCM)/ pararosanilin.
TCVN 6137:2009 – Xác định nồng độ khối lượng của nitơ đioxit- Phương pháp
Griess-saltzman cải biên.
TCVN 7878-2:2010-Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 2:
Xác định mước tiếng ồn môi trường.
TCVN 5979:2007 – Chất lượng đất – xác định pH
MASA method 701. Phương pháp xác định H2S
ASTM D4185-96: Phương pháp xác định bụi kim loại.
Bảng 6. Tổng hợp các phương pháp lấy mẫu
TT Thông số Mã hiệu Tên tiêu chuẩn
A Mẫu không khí
TCVN Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng
1 Bụi TSP
5067:1995 xác định hàm lượng bụi
TCVN Rung động và chấn động – Rung động do các hoạt
2 Độ rung
6963:2001 động xây dựng
TCVN 7878- Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi
3 Ồn
2:2010 trường. Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối
TCVN
4 SO2 lượng của lưu huỳnh dioxit. Phương pháp
5971:1995
tetracloromercurat (TCM)/pararosanilin
5 NO2 TCVN Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối
(NOx) 6137:2009 lượng của nitơ điôxit. Phương pháp Griess-

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 23


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

TT Thông số Mã hiệu Tên tiêu chuẩn


Saltzman cải biên
Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối
lượng nitơ oxit. Phương pháp trắc quang 24ung
naphtyletylendiamin, Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác
TCVN định nồng độ khối lượng nitơ oxit. Phương pháp
7172:2002 trắc quang 24ung naphtyletylendiamin, Sự phát
thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng nitơ
oxit. Phương pháp trắc quang 24ung
naphtyletylendiamin
Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối
lượng nitơ oxit. Phương pháp trắc quang dùng
naphtyletylendiamin, Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác
TCVN
định nồng độ khối lượng nitơ oxit. Phương pháp
7172:2002
trắc quang dùng naphtyletylendiamin, Sự phát thải
6 CO nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit.
Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin
Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
Quyết định
lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
3733/2002/BYT
động
NIOSH method Non-volatile acids (sulfuric acid and phosphoric
7 H2SO4
7908 acid) 7908
8 HCl Volatile acids by ion Chromatography 7907
NIOSH method
(Hydrogen Chloride, Hydrogen Bromide, Nitric
7907
Acid)
NIOSH method
9 VOCs Hydrocacbons, aromatic
1501
B Mẫu nước
TCVN Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu
1 Nước thải
5999:1995 nước thải
TCVN 6663- Chất lượng mẫu. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu
2 Nước mặt
6:2011 nước mặt.
TCVN 6663- Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu
3 Nước ngầm
11:2011 nước ngầm.
Bảo quản TCVN 6663- Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn
4
mẫu 3:2016 bảo quản và xử lý mẫu
C Mẫu đất
TCVN 7538- Trình bày nội dung về chất lượng đất - lấy mẫu -
1 Mẫu đất
2:2005 phần 2: hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 24


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

2.5. Phương pháp phân tích


- Các thông số đo nhanh đều được thực hiện đo tại hiện trường
- Các chỉ tiêu phân tích theo các tiêu chuẩn quốc tế như APHA 2012, ASTM 2006,
EPA và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Bảng 7. Tổng hợp phương pháp phân tích
TT Loại mẫu Mã hiệu Tên tiêu chuẩn
A Không khí
Chất lượng không khí. Phương pháp khối
1 Bụi TSP TCVN 5067:1995
lượng xác định hàm lượng bụi
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi
2 Ồn TCVN 7878-2:2010 trường. Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi
trường
B Mẫu nước: nước mặt, nước thải sản xuất, nước dưới đất
1 pH TCVN 6492:2011 Chất lượng nước. Xác định pH
Độ cứng,
2 SMEWW 2340C-2012 -
TDS
Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định độ
3 Độ màu TCVN 6185:2008
màu
4 Nhiệt độ SMEWW 2550B:2012 -
Standard Methods for the examination of
5 BOD5 SMEWW 5210B-2012
water & wastewater - Oil and Grease
Standard Methods for the examination of
6 COD SMEWW 5220D-2012 water & wastewater - Closed Reflux,
Colorimetric Method
Standard Methods for the examination of
7 TSS SMEWW 2540D-2012 water & wastewater - Total Suspended Solids
Dried at 103 - 105 0C
Standard Methods for the examination of
As, Cd,
water & wastewater - Metals by
8 Pb, Cu,Cr, SMEWW 3113-2012
Electrothermal Atomic Absorption
Hg, Ni
Spectromatry
Chất lượng nước – Xác định Crom VI –
9 Cr(VI) TCVN 6658:2000
Phương pháp đo phổ dùng Diphenylcacbazid
10 Mn, Fe, Zn SMEWW 3111B-2012 Standard Methods for the examination of

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 25


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

TT Loại mẫu Mã hiệu Tên tiêu chuẩn


water & wastewater - Direct Air - Acetylene
Flame Method
F-, Cl-,
NO3—N,
11 SMEWW 4110B-2012 -
NO2—N,
PO43--P
Standard Methods for the examination of
12 SO4 2-
SMEWW 4110-2012 water & wastewater - Determination Of
Anions By Ion Chromatogaphy
SMEWW 4500-
13 CN- -
CN-.B&E
14 NH4+-N TCVN 6179-1:1996 Chất lượng nước – Xác định amoni
15 S2- SMEWW4500S2:2012 -
Chất lượng nước – Xác định nito- vô cơ hóa
16 Tổng N TCVN 6638:2000
xúc tác sau khi thử bằng hợp kim Devarda
17 Tổng P SMEWW 4500-P.B&E
Chất lượng nước – Xác định chỉ số phenol –
18 Phenol TCVN 6216:1996 Phương pháp trắc phổ dùng 4 –
aminoantipyrin sau khi chưng cất
Standard Methods for the examination of
19 Dầu mỡ SMEWW 5520-2012
water & wastewater - Oil and Grease
20 Coliform SMEWW 9221B:2012 -
Chất lượng nước – Xác định clo tự do và clo
21 Clo dư TCVN 6225-3:2011
tổng số
C Mẫu đất
United States Environmental Protection
US EPA method 3051A; Agency method 3051A
1 Zn
SMEWW 3111B:2012 Standard methods for the examination of
water and wastewater 3111B:2012
United States Environmental Protection
As, Cd, US EPA method 3051A; Agency method 3051A
2
Pb, Cu SMEWW 3113B:2012 Standard methods for the examination of
water and wastewater 3113B:2012

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 26


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

2.6. Mô tả địa điểm quan trắc


Bảng 8. Danh mục điểm quan trắc
Kiểu/ Vị trí lấy mẫu Mô tả
Ký hiệu
ST loại điểm
Tên điểm quan trắc điểm quan
T quan Kinh độ Vĩ độ quan
trắc
trắc trắc
I Mẫu không khí
Tại khu vực đất phần mở
rộng giáp khu vực 136ha KK-
về phía Tây BắcTrong 05/2018.4- 105°o53'56,2
1 21o26'17,5"
khu đất phần mở rộng 1KK- "
giáp khu vực 136ha về 05/2018.3-1
phía Tây Bắc
Tại khu vực đất phần mở
KK-
rộng giáp khu vực 200ha
05/2018.4- 105o54'03,5" 21o26'16,0"
2 về phía TâyTrong khu
2KK- 105o53'58,2" 21o25'24,6"
đất phần mở rộng ở phía Quan
05/2018.3-2
Đông Bắc trắc môi
Tại khu vực đất phần mở trường
rộng giáp phía Đông Bắc tác động
KK-
trạm xử lý nước thải tập
05/2018.4-
3 trung Trong khu đất 105o54'00,9" 21o25'54,9"
3KK-
phần mở rộng giáp phía
05/2018.3-3
Đông Bắc trạm xử lý
nước thải tập trung
Tại khu vực đất phần mở KK-
rộng ở phía Tây Nam 05/2018.4-
4 105o53'55,5" 21o25'18,8"
Trong khu đất phần mở 4KK-
rộng ở phía Tây Nam 05/2018.3-4
Tại khu vực đất phần mở
KK-
rộng ở phía Đông Bắc
05/2018.4- 105o54'03,5" 21o26'16,0"
5 Trong khu đất phần mở
5KK- 105o53'58,2" 21o25'24,6"
rộng giáp khu vực 200ha
05/2018.3-5
về phía Tây
Tại khu vực phần đất mở KK-
rộng ở phía Đông Nam 05/2018.4-
6 105o54'01.0" 21o25'41,0"
Trong khu đất phần mở 6KK-
rộng ở phía Đông Nam 05/2018.3-6
II Mẫu nước thải
1 Tại cửa xả sau hệ thống NT- Quan 105o53'59,9 21o25'54.0
xử lý nước thải tập trung 05/2018.4- trắc chất " 3"
của KCN Yên Bình thải 1NT- phát
ra ngoài môi trườngTại 05/2018.3-1 thải
cửa xả sau hệ thống xử
lý nước thải tập trung

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 27


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

ST Ký hiệu Kiểu/ Vị trí lấy mẫu Mô tả


Tên điểm quan trắc điểm quan loại điểm
T Kinh độ Vĩ độ
trắc quan quan
của KCN Yên Bình
III Mẫu nước mặt
Trên suối Giao, trước khi
chảy qua khu vực dự án, ở NM-
phía Bắc dự án Trên suối 05/2018.4-
1 Giao, trước khi chảy qua 105o54'01,9" 21o26'15,9"
1NM-
khu vực dự án, ở phía 05/2018.3-1 Quan
Bắc dự án trắc môi
Trên suối Giao, đoạn trước
trường
khi tiếp nhận nước thải của
trạm xử lý nước thải tập NM- tác động
trungTrên suối Giao, 05/2018.4-
2 105o54'03,9" 21o25'58,0"
đoạn trước khi tiếp nhận 2NM-
nước thải của trạm xử lý 05/2018.3-2
nước thải tập trung
Trên suối Giao, sau khi chảy
qua khu vực dự án ở phía
NM-
Nam Trên suối Giao, sau 05/2018.4-
3 105o54'05,7" 21o25'44,0"
khi chảy qua khu vực dự 3NM-
án ở phía Nam 05/2018.3-3
IVI
Mẫu đấtMẫu nước dưới đất
V
Tại khu vực phía Bắc của dự
án Giếng nước khu dân
MĐ-
11 cư thôn Liên Minh (Tại 05/2018.4- 105o54'02,5" 21o26'15,7"
giếng nhà ông Nguyễn 1NN- 105o54'03,3" 21o26'15,8"
05/2018.3-1 Quan
Viết Tiến) trắc môi
Tại khu vực phía Tây dự án, trường
gần khu vực 336 haGiếng
MĐ-
tác
22 nước khu dân cư thôn 05/2018.4- độngQu 105o54'04,4" 21o25'53,0"
2NN- 105o53'27,9" 21o26'52,0"
Liên Sơn (Tại giếng nhà an trắc
ông Hà Văn Đại) 05/2018.3-2
môi
Tại khu vực phía Đông dự án MĐ- trường
Giếng nước tại khối dân 05/2018.4- tác động 105o54'01,7" 21o25'40,7"
33 cư Đại Thịnh (Tại giếng 3NN- 105o53'09,1" 21o26'05,8"
nhà bà Nguyễn Thị Mơ) 05/2018.3-3
Tại khu vực phía Nam dự
ánGiếng nước tại khối
MĐ-
44 dân cư Đồng Tâm (Tại 05/2018.4- 105o54'05,1" 21o25'43,7"
giếng nhà bà Lê Thị 4NN- 105o53'14,5" 21o25'38,4"
Hoa) 05/2018.3-4

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 28


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

2.7. Thông tin lấy mẫu


Bảng 9. Điều kiện lấy mẫu
Tên
Ngày lấy Giờ lấy Đặc điểm Điều kiện lấy
STT Ký hiệu mẫu người
mẫu mẫu thời tiết mẫu
lấy mẫu
I Mẫu không khí
KK-05/2018.4-
1 1KK-05/2018.3- 7h25
1
KK-05/2018.4-
2 2KK-05/2018.3- 7h40
2
KK-05/2018.4- Tại thời điểm Cường,
3
3KK-05/2018.3- 8h10
lấy mẫu các Tuyên,
3 21/8/20181 Thời tiết
hoạt động của Thúy,Th
KK-05/2018.4- 3/11/2018 nắng
dự án diễn ra u, Xây,
4 4KK-05/2018.3- 9h05
4 bình thường Hạnh
KK-05/2018.4-
5 5KK-05/2018.3- 9h20
5
KK-05/2018.4-
6 6KK-05/2018.3- 10h00
6
II Mẫu nước thải
Cường,
Tuyên,
Thu,
Tại thời điểm
Xây,
lấy mẫu các
13/11/2018 Thời tiết HạnhCư
1 NT-05/2018.2-1 11h30 hoạt động của
21/8/2018 nắng ờng,
dự án diễn ra
Tuyên,
bình thường
Thúy,
Xây,
Hạnh
III Mẫu nước mặtMẫu nước dưới đất
NM-05/2018.43- 13/11/2018 Thời tiết Tại thời điểm Cường,
1 7h50
1 21/8/2018 nắng lấy mẫu các Tuyên,
NM-05/2018.43- hoạt động của Thu,
2 8h20
2 dự án diễn ra Xây,
3 NM-05/2018.43- 8h30 bình thường HạnhCư
3 ờng,
Tuyên,
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 29
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Thúy,
Xây,
IV Mẫu đất
MĐ-05/2018.43- Cường,
1 7h50
1 Tuyên,
MĐ-05/2018.43- Thu,
2 8h25 Tại thời điểm
2 Xây,
MĐ-05/2018.43- lấy mẫu các
3 13/11/2018 10h05 Thời tiết HạnhCư
3 hoạt động của
21/8/2018 nắng ờng,
dự án diễn ra
Tuyên,
MĐ-05/2018.43- bình thường
4 8h35 Thúy,
4 Xây,
Hạnh
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
- Đã xác định rõ các vị trí lấy mẫu (chi tiết tại phần chương II của báo cáo).
- Đã xác định và làm rõ các thông số cần quan trắc, bao gồm tên thông số, đơn vị đo,
phương pháp quan trắc của từng thông số này (chi tiết tại phần chương II của báo cáo).
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Cán bộ, nhân viên thực hiện quan trắc hiện trường đã đảm bảo có trình độ,
chuyên môn phù hợp (chi tiết tại chương I của báo cáo này).
- Đã sử dụng các phương pháp quan trắc phù hợp với mục tiêu, thông số quan trắc.
Phương pháp quan trắc được thực hiện theo các văn bản, quy định pháp luật hiện hành về
quan trắc môi trường. Thông tin về thông số và phương pháp quan trắc đã được thực hiện
theo đúng thông tư số 27/2017/TT-BTNMT.
- Đã sử dụng trang thiết bị phù hợp với phương pháp quan trắc đã được xác định,
đáp ứng yêu cầu của phương pháp về kỹ thuật và đo lường. Trang thiết đều có hướng dẫn
sử dụng, thông tin chi tiết về bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn và người sử dụng thiết bị
quan trắc. Thông tin về thiết bị quan trắc đã được thực hiện theo quy định tại thông tư số
27/2017/TT-BTNMT.
- Hóa chất, mẫu chuẩn đã được chuẩn bị đầy đủ theo quy định của từng phương
pháp quan trắc, được đựng trong chai thủy tinh có nút xoắn, dán nhãn thể hiện đầy đủ
các thông tin về: tên hóa chất, mẫu chuẩn; tên nhà sản xuất; nồng độ; ngày chuẩn bị;
người chuẩn bị; thời gian sử dụng.
2.8.3. QA/QC tại hiện trường

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 30


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

- Đã sử dụng phương pháp, cách thức bảo quản mẫu phù hợp với các thông số quan
trắc theo các quy định pháp luật hiện hành về quan trắc môi trường. Thông tin về thông
số và phương pháp quan trắc thực hiện theo quy định tại thông tư số 27/2017/TT-
BTNMT.
- Đã sử dụng phương pháp, cách thức bảo quản mẫu phù hợp với các thông số quan
trắc theo các quy định pháp luật hiện hành về quan trắc môi trường. Các thiết bị lấy mẫu
khí bao gồm thiết bị Kimoto của Nhật và Staplex. Các hóa chất được pha làm dung dịch
hấp thụ khí đều được mua của hãng sản xuất tin cậy như Merk (Đức), chai đựng mẫu khí
có nút xoắn và được bảo quản lạnh (hãng sản xuất Đức), mẫu lấy được chuyển về phòng
thí nghiệm và phân tích trong vòng 24 giờ.
- Dụng cụ chứa mẫu đã đáp ứng đủ các yêu cầu: phù hợp với từng thông số quan
trắc; bảo đảm chất lượng, không làm ảnh hưởng hoặc biến đổi chất lượng của mẫu; được
dán nhãn trong suốt thời gian tồn tại của mẫu. Nhãn thể hiện đủ các thông tin về thông số
quan trắc; ký hiệu mẫu; thời gian lấy mẫu; phương pháp bảo quản mẫu đã sử dụng.
- Việc vận chuyển mẫu đã bảo toàn mẫu về chất lượng và số lượng. Sau khi lấy
mẫu được vận chuyển về phòng thí nghiệm bằng xe ôtô chuyên phục vụ quan trắc lấy
mẫu. Các thông số đo nhanh hiện trường được thực hiện ngay tại địa điểm lấy mẫu, mẫu
sau khi lấy xong được tiến hành bảo quản theo yêu cầu của từng thông số quan trắc và
được vận chuyển về phòng thí nghiệm ngay trong ngày.

2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm


- Giao và nhận mẫu đã được thực hiện theo đúng quy định tại thông tư số 27/2017/TT-
BTNMT, cụ thể như sau: sau khi lấy mẫu, quan trắc viên bàn giao cho cán bộ chịu trách
nhiệm vận chuyển mẫu; việc giao và nhận mẫu tại phòng thí nghiệm được lập biên bản bản
giao, trong đó có đầy đủ tên, chữ kí của các bên liên quan theo đúng quy định.
- Tất cả các quá trình phân tích đều được kiểm soát theo một quy trình đã được quy
định tại SOP của phòng thí nghiệm.
- Việc tính toán, xử lý số liệu theo các tiêu chí thiết lập tại phòng thí nghiệm và đã
được hướng dẫn cụ thể trong mỗi SOP.
- Khi các tiêu chí đặt ra không đạt được, phòng thí nghiệm sẽ rà soát lại, tìm ra
nguyên nhân và đưa ra các biện pháp khắc phục, phòng ngừa đảm bảo đưa ra các kết quả
thử nghiệm tin cậy.
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị
- Việc thực hiện hiệu chuẩn công tác:
Các phương pháp hiệu chuẩn phải được công nhận theo ISO IEC 17025:2005.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 31


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Đơn vị thực hiện hiệu chuẩn: Trung tâm Quan trắc-Tổng cục môi trường và Phòng
hiệu chuẩn -Tổng cục đo lường chất lượng.
- Việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ: thực hiện 1 năm/lần.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 32


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí
a. Kết quả đo vi khí hậu
Bảng 10. Các số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu tại khu công nghiệp Yên Bình
Tốc độ Áp suất
Nhiệt độ Độ ẩm
STT Vị trí quan trắc gió khí
(t0C) (%) quyển
(m/s)
Tại khu vực đất phần mở rộng giáp
khu vực 136ha về phía Tây BắcTrong
1 khu đất phần mở rộng giáp khu vực 2629,5 7057,1 0,50,3 10102
136ha về phía Tây Bắc
Tại khu vực đất phần mở rộng giáp 68,857
2 khu vực 200ha về phía TâyTrong khu 26,129,5 0,70,3 10101012
đất phần mở rộng ở phía Đông Bắc ,5
Tại khu vực đất phần mở rộng giáp
phía Đông Bắc trạm xử lý nước thải 71,355
3 tập trung Trong khu đất phần mở 25,829,5 0,60,5 10101012
rộng giáp phía Đông Bắc trạm xử lý ,7
nước thải tập trung
Tại khu vực đất phần mở rộng ở phía 72,254
4 Tây Nam Trong khu đất phần mở 25,730,5 0,50,4 10101012
rộng ở phía Tây Nam ,3
Tại khu vực đất phần mở rộng ở phía
5 Đông Bắc Trong khu đất phần mở 25,630,5 7354,7 0,50,4 10101012
rộng giáp khu vực 200ha về phía Tây
Trong khu đất phần mở rộng ở phía
6 Đông Nam Trong khu đất phần mở 25,530,5 74,155 0,60,4 10101012
rộng ở phía Đông Nam
*Nhận xét: Qua bảng số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu cho thấy tại thời
điểm lấy mẫu nhiệt độ giao động trong khoảng 29,5 – 2730,5oC, độ ẩm trung bình
6854,3 – 57,5%, tốc độ gió 0,53-0,75 m/s, áp suất khí quyển 10102 hpa, thời tiết nhiều
mây, không mưa nắng. Môi trường không khí tại các khu vực lấy mẫu không có dấu
hiệu của ô nhiễm hay nhiều bụi.
b. Kết quả phân tích không khí trong khu công nghiệp
Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng không khí trong khu công nghiệp
Kết quả
STT Vị trí
Tiếng ồn (dBA) Tổng bụi TSP (mg/m3)
1 KK-05/2018.4-1KK- 61,859,3 <0,10,12
2 05/2018.3-1
KK-05/2018.4-2KK- 59,657,1 <0,10,26
05/2018.3-2
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 33
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

3 KK-05/2018.4-3KK- 65,656,3 <0,10,18


4 05/2018.3-3
KK-05/2018.4-4KK- 58,764,3 0,110,26
5 05/2018.3-4
KK-05/2018.4-5KK- 61,856,7 0,19<0,1
6 05/2018.3-5
KK-05/2018.4-6KK- 59,160 0,33<0,1
05/2018.3-6
QCVN 05:2013/BTNMT;
70 0,3
QCVN 26:2010/BTNMT
* Chú thích:
- Giá trị sau dấu "<": thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích
* Tiêu chuẩn so sánh
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
* Nhận xét: Kết quả phân tích môi trường không khí tại cáctrong khu vực mở rộng
của khu công nghiệp công nghiệp cho thấy hầu hếttất cả các chỉ tiêu phân tích đều nằm
trong giới hạn cho phép của quy chuẩn khi so sánh quy chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT
và quy chuẩn QCVN 26:2010/BTNMT.
Tại khu vực phần đất mở rộng ở phía Đông Nam của dự án, chỉ tiêu bụi TSP có giá
trị vượt 1,1 lần so với quy chuẩn so sánh.
3.2. Kết quả đo, phân tích nước thải sau xử lý của trạm xử lý nước thải tập
trung của khu công nghiệp Yên Bình
Bảng 12. Kết quả đo, phân tích nước thải
Kết quả QCVN QCVN
40:2011/ 14:2008/
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị NT- BTNMT (Cột BTNMT (Cột
05/2018.43-1 A, Kq = 0,9; A, K = 1)
Kf = 0,9)
1 pH - 6,77 6-9 5,5-9
2 * Độ màu Pt/Co <57,39 50 -
3 * Nhiệt độ o
C 2432,3 40 -
4 BOD5 mg/l 10,6511,76 24,3 30
5 COD mg/l 21,0922,51 60,75 -
6 TSS mg/l 17,215,9 40,5 50
7 TDS mg/l 164,5485,5 - 500
8 As mg/l 0,00820,004 0,0405 -
<0,00050,001 -
9 Cd mg/l 0,0405
2
<0,00050,000 -
10 Pb mg/l 0,081
7
11 Cr (III) mg/l <0,03<0,03 0,16 -
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 34
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Kết quả QCVN QCVN


TT Tên chỉ tiêu Đơn vị NT- 40:2011/ 14:2008/
05/2018.43-1 BTNMT (Cột BTNMT (Cột
12 * Cr (VI) mg/l <0,01<0,01 A, 0,0405
Kq = 0,9; A, K- = 1)
13 Cu mg/l 0,01620,014 1,62 -
<0,0005<0,00 -
14 Hg mg/l 0,00405
05
15 Ni mg/l 0,01540,0157 0,162 -
16 Zn mg/l 0,01870,0426 2,0 -
17 Mn mg/l 0,02850,047 0,405 -
18 Fe mg/l <0,3<0,3 0,81 -
19 F- mg/l <0,08<0,08 4,05 -
20 * Clo dư mg/l <0,0150,35 0,81 -
21 Cl- mg/l 197,92143,86 405 -
22 *S2- mg/l <0,1<0,1 0,162 1
23 * CN- mg/l <0,01<0,01 0,0567 -
24 * NH4+-N mg/l <1,5<1,5 4,05 5
25 * Tổng N mg/l 714,2 16,2 -
26 * Tổng P mg/l 0,81,2 3,24 -
27 * Phenol mg/l <0,001 0,081 -
Tổng dầu mỡ -
28 mg/l <0,3 4,05
khoáng
* Dầu mỡ động 10
29 mg/l <0,3 -
thực vật
MPN/ 3000
30 * Coliform 1000<3 3000
100ml
* Tổng hóa chất -
31 mg/l <0,03 0,0405
BVTV Clo hữu cơ
** Tổng hóa chất -
32 BVTV phốt pho mg/l <0,000002 0,243
hữu cơ
33 ** Tổng PCB mg/l <0,00009 0,00243 -
** Tổng các chất 5
34 mg/l <0,010,063 -
hoạt động bề mặt
** Tổng hoạt động -
35 Bq/l 0,04809 0,1
phóng xạ α
** Tổng hoạt động -
36 Bq/l 1,7920,559 1
phóng xạ β
(Đã áp dụng hệ số nguồn tiếp nhận nước thải Kq = 0,9; hệ số lưu lượng nguồn thải Kf = 0,9)
* Chú thích
- Giá trị sau dấu "<" thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích;
- Dấu (-) là không quy định.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 35


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

- Những chỉ tiêu có dấu * bên cạnh là những chỉ tiêu được công nhận theo Tiêu
chuẩn ISO 17025:2005
* Tiêu chuẩn so sánh:
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
Cột A quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa
cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào các nguồn nước được dùng cho mục đích
cấp nước sinh hoạt (có chất lượng nước tương đương cột A1 và A2 của Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt).
* Nhận xét:
Từ bảng kết quả đo, phân tích cho thấy tất cáchầu hết các chỉ tiêu quan trắc trong
nước thải sau khi được xử lý tại trạm xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp trước
khi thải ra ngoài môi trường đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN
40:2011/BTNMT (cột A) với hệ số K q = Kf = 0,9 và quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT
(Cột A) với K = 1.
Tại thời điểm quan trắc, nước thải sau hệ thống xử lý có chỉ tiêu Tổng hoạt động
phóng xạ β lớn hơn giá trị so sánh của của quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT (cột A) là
1,79 lần.
3.3. Kết quả đo, phân tích nước mặt
Bảng 13. Kết quả đo, phân tích nước mặt
Kết quả
QCVN 08-
T Tên chỉ Đơn NM- NM- NM-
MT:2015/
T tiêu vị 05/2018.43- 05/2018.43- 05/2018.43-
BTNMT (B1)
1 2 3
1 pH - 6,68 6,46,8 6,56,7 5,5-9,0
2 DO mg/l 5,24 4,85,3 55 >=4
3 * Nhiệt độ o
C 24,530,7 24,330,9 24,231,6 -
4 BOD5 mg/l 15,517,59 7,0113,41 5,625,44 15
5 COD mg/l 16,2627,77 14,2826,18 12,312,69 30
6 TSS mg/l 1083,1 19,721,3 21,821,9 50
0,00180,006 0,00150,00 0,00260,01
7 As mg/l 0,05
9 6 6
<0,00050,0 0,00130,00 <0,00050,0
8 Pb mg/l 0,05
016 12 027

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 36


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Kết quả
QCVN 08-
T Tên chỉ Đơn NM- NM- NM-
MT:2015/
T tiêu vị 05/2018.43- 05/2018.43- 05/2018.43-
BTNMT (B1)
1 2 3
9 * Cr(III) mg/l <0,03<0,03 <0,03<0,03 <0,03<0,03 -
10 * Cr(VI) mg/l 0,01<0,01 <0,01<0,01 <0,01<0,01 0,04
11 Fe mg/l 0,7511,423 0,7051,143 0,3140,362 1,5
163,36185,
12 Cl- mg/l 18,227,3 19,023,79 350
16
13 NO3--N mg/l 0,690,627 0,420,372 8,478,85 10
14 NO2--N mg/l <0,03<0,03 <0,03<0,03 <0,03<0,03 0,05
15 * NH4+-N mg/l 0,750,37 0,240,46 0,05<0,05 0,9
16 PO4 -P
3-
mg/l <0,1<0,1 <0,1<0,1 <0,1<0,1 0,3
<0,001<0,0 <0,001<0,0 <0,001<0,0
17 * Phenol mg/l
01 01 01 0,01
MPN/
18 *Coliform 18001300 35002500 10001600 7500
100ml
* Chú thích
- Giá trị sau dấu "<" thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích;
- Dấu (-) là không quy định.
- Những chỉ tiêu có dấu * bên cạnh là những chỉ tiêu được công nhận theo Tiêu
chuẩn ISO 17025:2005
* Tiêu chuẩn so sánh:
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và
kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp
xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A1- Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông
thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2- Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý
phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1- Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu
cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2- Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu chất lượng thấp.
* Nhận xét:
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 37
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Qua kết quả đo, phân tích trên cho thấy, hầu hếttất cả các chỉ tiêu quan trắc các
mẫu nước mặt trên suối Giao đều nằm trong giới hạn cho phép khi so sánh với quy chuẩn
QCVN 08-MT:2015/BTNMT(B1).08-MT:2015/BTNMT cột B1. Tuy nhiên tại mẫu NM-
05/2018.3-1 trên suối Giao trước khi chảy qua khu vực ở phía Bắc dự án có chỉ tiêu
BOD5 cao hơn quy chuẩn 1,034 lần và chỉ tiêu TSS cao hơn quy chuẩn 1,662 lần khi so
sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT cột B1.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 38


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

3.5. Kết quả đo, phân tích mẫu nước dưới đất
Bảng 14. Kết quả đo, phân tích nước dưới đất

Kết quả QCV


N 09-
T Tên Đ NN- NN- NN- NN- MT:2015/
T chỉ tiêu ơn vị 05/2018.3- 05/2018. 05/2018.3 05/2018.3
BTN
1 3-2 -3 -4
MT
6,8 5,5-
1 pH - 6,7 6,5 6,5
8,5
Nhiệ 0
30,1
2 30,1 30 29,8 -
t độ C
Độ m 62
3 126 60 32 500
cứng g/l
m 198, 204
4 TDS 242 91,5 1500
g/l 5
m 0,00 0,00 0,00 0,00
5 As 0,05
g/l 24 59 53 4
m <0,0 0,00 0,00 0,00
6 Pb 0,01
g/l 005 16 23 11
m 0,00 0,00 0,00 0,00
7 Cu 1
g/l 34 13 07 05
m 0,02 0,16 0,13 0,10
8 Zn 3
g/l 24 2 1 7
m <0,3
9 Fe <0,3 <0,3 <0,3 5
g/l
1 m 8,41
Cl- 4,41 2,8 6,15 250
0 g/l
1 m <0,0 <0,0 <0,0 <0,0
CN- 0,01
1 g/l 1 1 1 1
1 NO3- m 0,66
1,57 0,6 0,82 15
2 -N g/l

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 39


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

Kết quả QCV


T Tên Đ N 09-
NN- NN- NN- NN-
T chỉ tiêu ơn vị MT:2015/
05/2018.3- 05/2018. 05/2018.3 05/2018.3
1 3-2 -3 -4 BTN
MT
1 NH4+ m <0,0 <0,0 <0,0 <0,0
1
3 -N g/l 5 5 5 5
M
1 Colif
PN/ <3 <3 <3 <3 3
4 orm
100ml
* Chú thích
- Giá trị sau dấu "<" thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích;
- Dấu (-) là không quy định.
- Những chỉ tiêu có dấu * bên cạnh là những chỉ tiêu được công nhận theo Tiêu
chuẩn ISO 17025:2005
* Tiêu chuẩn so sánh:
QCVN 09:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất
* Nhận xét:
Qua kết quả đo, phân tích trên cho thấy tất cả các chỉ tiêu nước dưới đất được
phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn khi so sánh với QCVN
09:2015/BTNMT .

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 40


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

3.4. Kết quả đo, phân tích mẫu đất


Bảng 15. Kết quả đo, phân tích mẫu đất
Kết quả QCVN 03-
MĐ- MĐ- MĐ- MĐ- MT:2015/
Tên chỉ
TT Đơn vị 05/2018.43 05/2018.43 05/2018.43 05/2018.43 BTNMT
tiêu
-1 -2 -3 -4 (Đất công
nghiệp)
27,8311.70
1 * Zn mg/kg 20,9248,9 22,7215,64 26,6717,49 300
5
2 *As mg/kg <3 <3 <3 6,22<3 25
3 *Cd mg/kg <1,5 <1,5 <1,5 <1,5 10
4 *Pb mg/kg 22,117,76 19,410,45 22,176,335 8,315,155 300
5 *Cu mg/kg 16,084,61 13,195,84 10,43,31 9,924 300
[Xem phụ lục - kết quả phân tích]
* Chú thích:
- Giá trị sau dấu "<" thể hiện giới hạn phát hiện của phép đo;
- Dấu (-) là không quy định;
- Những chỉ tiêu có dấu * bên cạnh là những chỉ tiêu được công nhận theo Tiêu
chuẩn ISO 17025:2005;
QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của một số kim loại nặng trong đất.
* Nhận xét: Từ kết quả phân tích môi trường đất khu công nghiệp cho thấy tất cả
các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN 03-
MT:2015/BTNMT theo cột đất công nghiệp.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 41


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường

Trong quá trình thực hiện quan trắc hiện trường, các nội dung thực hiện QA/QC
đều được xây dựng phù hợp với tình hình thực tế của mỗi đơn vị. Trong chương trình
quan trắc tại Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Yên
Bình quy mô 400ha nội dung mẫu trắng thiết bị, mẫu chuẩn, mẫu chuẩn thẩm tra được
chọn đối với các thông số đo tại hiện trường để kiểm soát chất lượng các kết quả đo hiện
trường. Trong đó:
- Mẫu trắng thiết bị: là nước cất tại phòng thí nghiệm được mang ra hiện trường và
được cho trực tiếp vào thiết bị quan trắc, để đánh giá sự nhiễm bẩn do thiết bị gây ra, các
kết quả đều nhỏ hơn giới hạn của thiết bị thì đánh giá thiết bị không bị nhiễm bẩn, trong
trường hợp, kết quả cao hơn giới hạnh phát hiện của thiết bị kết luận thiết bị nhiễm bẩn
và cần được vệ sinh theo quy định.
- Mẫu chuẩn: là mẫu có đại lượng cần đo nằm trong khoảng đo (đường chuẩn) của
thiết bị. Mẫu chuẩn được sử dụng sau khi hiệu chuẩn thiết bị, dùng để kiểm soát quá
trình hiệu chuẩn của thiết bị.
- Mẫu chuẩn thẩm tra: là mẫu có đại lượng cần đo nằm trong khoảng đo (đường
chuẩn) của thiết bị. Mẫu chuẩn thẩm tra được sử dụng cùng với quá trình đo mẫu theo
một khoảng thời gian đo mẫu nhất định. Ví dụ, đo 10 mẫu lại đo một lần mẫu chuẩn
thẩm tra để đánh giá độ ổn định của thiết bị.
4.2. QA/QC trong phòng thí nghiệm

Nội dung QA/QC tại phòng thí nghiệm được thực hiện đầy đủ và nghiêm ngặt. Mỗi
một thông số phân tích đều được cán bộ thực hiện kèm theo mẫu thêm chuẩn, mẫu trắng,
mẫu lặp. Trong đó:
+ Mẫu trắng: Các mẫu trắng sau khi phân tích có kết quả nhỏ hơn giới hạn định
lượng của phương pháp, kết quả quan trắc đảm bảo tin cậy.
+ Mẫu lặp:
Theo phụ lục 09 về tiêu chí chấp nhận của kiểm soát chất lượng và biện pháp khắc
phụ (Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). Tại mục 1, phần I của phụ lục 09 quy định
về mẫu lặp hiện trường như sau:
Đối với hai lần lặp, độ chụm được đánh giá dựa trên việc đánh giá RPD, được tính
toán như sau:

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 42


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

LD1-LD2
RPD (%) = X 100%
(LD1+LD2)/2

Trong đó:
RPD: phần trăm sai khác tương đối của mẫu lặp;
LD1: kết quả phân tích lần thứ nhất;
LD2: kết quả phân tích lần thứ hai.
Giới hạn RPD được tổ chức thực hiện quan trắc thiết lập và không vượt quá 30%
nhưng phải bảo đảm độ chụm theo phương pháp áp dụng.
+ Mẫu thêm chuẩn: Mẫu thêm chuẩn được sử dụng để tính toán độ thu hồi của kết quả.
Toàn bộ các quá trình QA/QC đều có hồ sơ lưu tại phòng thí nghiệm của Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường. Trong đó, các số liệu đã được đánh giá theo các quy
định đối với đơn vị đạt giấy chứng nhận đủ hoạt động quan trắc môi trường.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 43


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

5.1. Kết luận


5.1.1. Tiến độ và thời gian thực hiện
- Đợt quan trắc đã đảm bảo về tiến độ và thời gian thực hiện, mức độ và kết quả áp
dụng QA/QC trong quan trắc theo đúng quy định hiện hành.
5.1.2. Tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải
Đợt quan trắc đợtlần 4/20183 cho thấy chất lượng môi trường nói chung tại Dự án
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Yên Bình tương đối tốt, cụ thể như
sau:
- Đối với môi trường không khí: Kết quả phân tích môi trường không khí tại các
khu vực mở rộng của khu công nghiệp cho thấy hầu hết các chỉ tiêu phân tích đều nằm
trong giới hạn cho phép của quy chuẩn khi so sánh QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN
26:2010/BTNMT.
Tại khu vực phần đất mở rộng ở phía Đông Nam của dự án, chỉ tiêu bụi TSP có giá
trị vượt 1,1 lần so với quy chuẩn so sánh.
- Đối với nước thải: hầu hết các chỉ tiêu quan trắc trong nước thải sau khi được xử lý
tại trạm xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp trước khi thải ra ngoài môi trường
đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 40:2011/BTNMT (cột A) với hệ số K q = Kf
= 0,9 và QCVN 14:2008/BTNMT (Cột A) với K = 1.
Tại thời điểm quan trắc, nước thải sau hệ thống xử lý có chỉ tiêu Tổng hoạt động
phóng xạ β lớn hơn giá trị so sánh của của QCVN 40:2011/BTNMT (cột A) là 1,79 lần.
- Đối với nước mặt: Qua kết quả đo, phân tích trên cho thấy, tất cả các chỉ tiêu quan
trắc các mẫu nước mặt trên suối Giao đều nằm trong giới hạn cho phép khi so sánh với
quy chuẩn QCVN 08-MT:2015/BTNMT(B1).
- Đối với môi trường không khí: Kết quả phân tích môi trường không khí trong khu
công nghiệp cho thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của
quy chuẩn khi so sánh QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT
- Đối với nước thải: Từ bảng kết quả đo, phân tích cho thấy tất cả các chỉ tiêu quan
trắc trong nước thải sau khi được xử lý tại trạm xử lý nước thải tập trung của khu công
nghiệp trước khi thải ra ngoài môi trường đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN
40:2011/BTNMT (cột A) với Kq = Kf = 0,9 và QCVN 14:2008/BTNMT (Cột A) với K= 1.
- Đối với nước mặt: Qua kết quả đo, phân tích cho thấy, hầu hết các chỉ tiêu quan
trắc đều nằm trong giới hạn cho phép khi so sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT cột

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 44


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

B1. Tuy nhiên tại mẫu NM-05/2018.3-1 trên suối Giao trước khi chảy qua khu vực ở phía
Bắc dự án có chỉ tiêu BOD5 cao hơn quy chuẩn 1,034 lần và chỉ tiêu TSS cao hơn quy
chuẩn 1,662 lần khi so sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT cột B1.
- Đối với môi trường đất: Từ kết quả phân tích môi trường đất khu công nghiệp cho
thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN
03-MT:2015/BTNMT cột đất nông nghiệp.
Nhìn chung, chất lượng môi trường xung quanh khu vực dự án tại lần quan trắc
môi trường đợt 43 năm 2018 là tương đối tốt. Tuy nhiên, để đảm bảo môi trường lao
động và chất lượng môi trường xung quanh, môi trường nước mặt, nước ngầm công ty
cần:
+ Tiếp tục triển khai các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường
theo như báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được duyệt.
+ Lập kế hoạch nghiên cứu, áp dụng các công trình, biện pháp khác nhằm đạt hiệu
quả cao trong công tác bảo vệ môi trường.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 45


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 4 43 năm 2018

5.2. Các kiến nghị


Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình cam kết thực hiện nghiêm túc những
nội dung trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Đề nghị Sở Tài nguyên Môi
trường và các cơ quan chức năng hướng dẫn, hỗ trợ Công ty thực hiện ngày càng tốt hơn
công tác bảo vệ môi trường theo đúng quy định của pháp luật.

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Yên Bình 46

You might also like