Professional Documents
Culture Documents
KSON Tam Huu Dot 1.2018
KSON Tam Huu Dot 1.2018
KSON Tam Huu Dot 1.2018
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU......................................................................................................3
1.1. Nhiệm vụ quan trắc.....................................................................................................3
1.1.1. Căn cứ thực hiện......................................................................................................3
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện......................................................................3
1.2. Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất......................................................................4
1.2.1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................................4
1.2.2. Loại hình sản xuất chính:.........................................................................................4
1.2.4. Dữ liệu về nguồn thải...............................................................................................5
1.2.5. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường............................................................6
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp............................................................................................6
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC.........................................7
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc...........................................................................................7
2.1.1. Phạm vi thực hiện.....................................................................................................7
2.1.2. Loại quan trắc........................................................................................................... 7
2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc......................................................................8
Bảng 3. Tổng hợp các vị trí lấy mẫu..................................................................................8
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt..................................................................9
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.........................................10
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu................................................21
2.5. Phương pháp phân tích..............................................................................................21
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc...........................................................................................22
2.7. Thông tin lấy mẫu.....................................................................................................24
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc..............................................................................25
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.....................................................................25
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị.............................................................................25
2.8.3. QA/QC tại hiện trường...........................................................................................25
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm.............................................................................26
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị.................................................................................................26
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC........................27
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí...................................................................................27
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường.....................................................................................30
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................32
5.1. Kết luận..................................................................................................................... 32
5.1.1. Tiến độ và thời gian thực hiện................................................................................32
5.1.2. Tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải..............................32
5.2. Các kiến nghị............................................................................................................32
T
Họ và tên Chuyên ngành đào tạo Chức danh
T
A Công ty TNHH MTV Tam Hữu
1 Đặng Hải Đông - CV Phòng KTAT&MT
B Trung tâm Quan trắc và Công nghệ môi trường
1 Người chịu trách nhiệm chính
Trần Thị Minh Hải Th.S Khoa học môi trường P.Giám đốc TTQT
2 Những người thực hiện
2.1 Nhóm lấy mẫu quan trắc hiện trường Trạm quan trắc
Lưu Quang Vinh KS. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Phùng Thị Thùy CN. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Dương Như Long CN. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Lường Hoàng Xây CN. Khoa học môi trường Quan trắc viên
2.2 Nhóm phân tích trong phòng thí nghiệm Trạm quan trắc
Trịnh Đức Cường Th.S Hoá phân tích P. Trạm trưởng TQT
Nghiêm Văn Công KS. Môi trường Cán bộ phân tích
Phạm Thị Thanh Thúy KS. Hoá phân tích Cán bộ phân tích
Tạ Thị Quý CN. Công nghệ sinh học Cán bộ phân tích
Nguyễn Thị My CN. Công nghệ sinh học Cán bộ phân tích
Hoàng Thị Nga Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Nguyễn Như Kiên KS. Hoá phân tích Cán bộ phân tích
Đặng Thị Huyền Huệ Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Nguyễn Thế Cường Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Phạm Ngọc Minh Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Bùi Thị Hồng Nhung CN. Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
2.3 Nhóm tổng hợp, viết báo cáo Phòng CN - MT
Đoàn Văn Vũ Th.S Khoa học môi trường Trưởng phòng CN
Tạ Văn Thái KS. Môi trường P. Trưởng phòng CN
Nguyễn Thị Thanh Huệ Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phòng CN
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Nhiệm vụ quan trắc
Quan trắc môi trường là việc theo dõi thường xuyên chất lượng môi trường với các
trọng tâm, trọng điểm hợp lý nhằm phục vụ các hoạt động bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
Các mục tiêu cụ thể của quan trắc môi trường gồm:
Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường trên quy mô quốc gia,
phục vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường.
Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường của từng vùng trọng
điểm được quan trắc để phục vụ các yêu cầu tức thời của các cấp quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường.
Cảnh báo kịp thời các diễn biến bất thường hay các nguy cơ ô nhiễm, suy thoái
môi trường.
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chất lượng môi trường phục vụ việc lưu trữ, cung cấp
và trao đổi thông tin trong phạm vi quốc gia và quốc tế.
Trước nhiệm vụ trên, Công ty TNHH MTV Tam Hữu đã tiến hành quan trắc định
kỳ trong địa bàn Công ty 2 đợt trong 1 năm.
1.1.1. Căn cứ thực hiện
- Luật bảo vệ môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng
ồn;
- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 1/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện
- Theo kế hoạch quan trắc giám sát môi trường định kỳ đã được phê duyệt, ngày
12/6/2018 Công ty TNHH MTV Tam Hữu đã phối hợp với Trung tâm Quan trắc Tài
nguyên và Môi trường Thái Nguyên tiến hành quan trắc lấy mẫu giám sát môi trường
trong khu vực công ty. Các hạng mục quan trắc bao gồm:
+ Quan trắc môi trường không khí trong và ngoài khu vực sản xuất;
+ Phân tích các chỉ tiêu môi trường;
Thép tấm, thép tròn, Tạo phôi bằng công Rác thải bavia thép,
điện, nước, giẻ lau nghệ rèn đập vẩy oxit
Sản phẩm rời, điện Đóng gói Chất thải rắn, bụi
1.2.5. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường
Từ khi được thành lập và chính thức đi vào hoạt động. Công ty luôn thực hiện đầy
đủ các quy định của Luật Bảo vệ môi trường, cam kết về bảo vệ môi trường trong công
tác bảo vệ, phòng tránh và khắc phục các hậu quả về môi trường. Công ty luôn thực hiện
quan trắc đầy đủ với tần suất 06 tháng 1 lần.
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Đại diện đơn vị: Bà Trần Thị Minh Hải - Chức vụ: Phó Giám đốc;
- Địa chỉ: Số 425A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên;
- Số điện thoại: 0208 3750 876; - Fax: 0208 3657 366.
- Các chứng chỉ được công nhận:
+ Quyết định số 330.2013/QĐVPCNCL ngày 5/11/2013 của Văn phòng công nhận
chất lượng về việc công nhận phòng thí nghiệm.
+ Chứng chỉ công nhận ISO/IEC 17025:2005. Mã số VILAS 154.
+ Quyết định số 2457/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
Công ty TNHH MTV Tam Hữu thuộc phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh
Thái Nguyên.
Chương trình quan trắc môi trường đợt 1 năm 2018 Công ty TNHH MTV Tam Hữu
được tiến hành được thực hiện như sau:
- Số lượng mẫu thực hiện: 07 mẫu khí
2.1.2. Loại quan trắc
Quan trắc môi trường tác động
2.1.3. Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, địa điểm và vị trí
thực hiện quan trắc
a. Điều kiện tự nhiên
Phường Mỏ Chè là môt đơn vị hành chính được thành lập năm 1985. Có vị trí khá
thuận lợi về giao thông, thương mại và thủy lợi. Tổng diện tích tự nhiên 165ha, trong đó
đất ở chiếm 64,7ha; đất nông nghiệp là 100,3 ha.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên có 12 tổ dân phố. Trong
đó có 2 tổ dân phố làm nông nghiệp. Có 6 cơ quan hành chính nhà nước đóng trên địa
bàn và 06 trường học, 01 trạm y tế. Tổng dân số à 10.075 người, chủ yếu là cán bộ nhân
viên chức, hộ kinh doanh, tỷ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm đa số.
Vị trí địa lý và vị trí quan trắc lấy mẫu được thể hiện ở mức tương đối trong hình 1
dưới đây:
Ký hiệu
TT Vị trí quan trắc Tọa độ
mẫu
Tại khu vực dân cư tổ 8, phường Mỏ
KĐ:105049'33,6''
7 KK-5.23-7 Chè, thành phố Sông Công, cách Công
VĐ:21028'19,4''
ty 50m về phía Đông
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
1 năm
Beta water sampler,
8 Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều ngang Mỹ cái 02 2011 PQT-92-1,2
horizontal
1 năm
9 Thiết bị lấy mẫu khí (bụi) lưu lượng lớn Mỹ TFIA-2FCDT cái 01 2011 PQT-91
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
1 năm
10 Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du Mỹ Plankton net cái 01 2011 PQT-97-1,2
1 năm
11 Sàng rây lấy mẫu sinh vật Mỹ Wire Sieve Net cái 01 2011 PQT-84
1 năm
12 Máy định vị vệ tinh GPS Mỹ Oregon 550 cái 02 2011 PQT-96-1,2
Ekman Bottom 1 năm
13 Bộ lấy mẫu trầm tích Mỹ cái 01 2011 PQT-94
Grab
1 năm
14 Máy phát điện Honda 2.8 KVA Mỹ HG4500 cái 01 2011 PQT-95
Testo Ag - 1 năm
15 Thiết bị đo áp suất khí quyển Testo 312-4 cái 01 2010 PQT-77
CHLB Đức
TESTO AG 1 năm
16 Thiết bị đo lưu lượng khí thải - CHLB testo 445 cái 01 2010 PQT-78
Đức
1 năm
17 Thiết bị hấp thụ khi Apex My cái 10 2009 PQT-89-1÷10
1 năm
18 Thiết bị YSI đo nước đa chỉ tiêu mỹ 556 MPS cái 01 2009 PQT-61-2
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
1 năm
22 Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ gió Mỹ Kestrel 4000 cái 02 2008 PQT-77-1,2
1 năm
23 Khí áp kế Mỹ 43312 cái 02 2008 PQT-78-1,2
1 năm
24 Thiết bị đo tiếng ồn có pt tần số Mỹ SP-SE-2-1/1-10 cái 02 2008 PQT-72-1,2
1 năm
25 Thiết bị đo độ rung Hoa kỳ VI 100 cái 02 2008 PQT-73-1,2
1 năm
26 Thiết bị lấy mẫu bụi P10,P2.5 Mỹ PM10-2 cái 02 2008 PQT-76-1,2
27 Thiết bị lẫy mẫu bụi khí thải ống khói Hoa kỳ XC-series cái 01 2008 PQT-74 1 năm
1 năm
28 Máy đo lưu lượng nước Đức Máy đo lưu lượng cái 01 2006 PQT-68
1 năm
29 GPS 12 XL (Máy định vị) Mỹ cái 01 2006 PQT-64
6712
30 Thiết bị lấy mẫu nước tự động Mỹ cái 1 2005 PQT-63 BD 6 T
COLATROLLER
31 Thí bị đo khí thái ông khói Đức MSI 150 PRO 2-1 cái 1 2005 PQT-54 BD 6 T
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
32 Thiết bị đo nhanh nước (6 chỉ tiêu ) Mỹ YSI 556MPS cái 1 2005 PQT-61-1 BD 6 T
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
43 Lấy mẫu bùn đáy Cole - Parmer (USA) Mỹ 05470-00 cái 1 2002 PQT45 BD 6 T
46 Lấy mẫu thực vật, côn trùng Việt Nam VN cái 1 2002 PQT-51 BD 1 N
48 Máy đo độ dẫn Cole - Parmer (USA) Mỹ 19706-10 cái 1 2002 PQT-53 1 năm
49 Máy đo khí cháy RIKEN (Japan) Nhật GX-85 cái 1 2002 PQT-54 1 năm
50 Máy đo độ đục VELP (Italia) Italia 115 cái 1 2002 PQT-55 1 năm
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
52 Lấy mẫu đất Mini Kit AMS (USA) Mỹ 209.71 cái 1 2002 PQT-57 BD 6 T
53 Tủ bảo quản mẫu YANMAR Nhật Nhật CRB-1 cái 01 2001 PQT38 BD 1N
55 Máy đo khí thải ống khói Anh Anh MX055000-22 cái 01 2000 PQT24 1 năm
58 Hộp bảo quản mẫu nước cole Parmer Mỹ cái 1 1999 PQT32 BD 6 T
Máy đếm bụi LD-1 Nhật Nhật 852343 cái 01 1996 PQT26 1 năm
II THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM 1
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
PTN-51-1,
77 Ống đo độ sa lắng của bùn đáy Mỹ Imhoffcone cái 1 2010 PTN-51- -
2,,,PTN-51-10
IKA-Đức
PTN-55(PTN-
(Lắp ráp tại
80 Máy khuấy từ gia nhiệt C-MAG HS10 cái 03 2010 55-1,PTN-55- -
Trung
2,PTN-55-3)
Quốc)
Hermle –
81 Máy ly tâm Z300 cái 01 2010 PTN-56 -
Đức
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
PTN-57(PTN-
82 Lò nung COD HACH/ Mỹ DRB200 cái 02 2010 57-1,PTN-57- -
2)
Labconco/
83 Tủ hút khí độc cho dung môi hữu cơ Basic 47 cái 01 2010 PTN-58 -
Mỹ
Retsch –
85 Thiết bị nghiền đất SR 200 cái 01 2010 PTN-60 -
Đức
Mettler -
86 Cân phân tích điện tử 5 số Toledo – XS205DU cái 01 2010 PTN-61 -
Thụy Sỹ
Mettler-
87 Cân phân tích điện tử 4 số Toledo/ ML204 cái 01 2010 PTN-62 -
Thụy Sĩ
Mettler-
88 Cân phân tích điện tử 2 số Toledo/ ML802 cái 01 2010 PTN-63 -
Thụy Sĩ
89 Máy đo oxy hoà tan YSI / Mỹ DO 52 cái 01 2010 PTN-64 -
Perkin –
90 Máy quang phổ tử ngoại kiến UV-VIS Lambda 25 cái 01 2010 PTN-65 -
Elmer /Mỹ
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
Buchi – Buchi KjelFlex
91 Hệ thống đạm chưng cất tự động cái 01 2010 PTN-66 -
Thụy Sỹ K360
Schott –
92 Máy chuẩn độ tự động Titroline easy cái 1 2010 PTN-67 -
Đức
93 Hệ thống lọc nước siêu sạch Pall/ Mỹ Cascada IX cái 01 2010 PTN-68 -
Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô bằng khí
94 Nhật HVP-50 cái 01 2009 PTN-47 -
nóng
Darkfield Quebec
101 Máy đếm khuẩn lạc Mỹ cái 01 2008 PTN-38 BD 1 N
Colony counter
PTN-39-1,
102 Máy hút ẩm Thái Lan cái 04 2008 PTN-39- BD 1 N
2..PTN-39-4
PTN-40-
103 Thiết bị lưu điện UPS Trung Quốc - cái 03 2008 BD 1 N
1,PTN-40-2,,,,
Công ty TNHH MTV Tam Hữu 18
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 năm 2018
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
PTN-40-4,
PTN-41-1,
104 HT lọc hút và bơm hút chân không Đức - cái 02 2008 BD 1 N
PTN-41-2
PTN-42-1,
105 Tủ bảo quản mẫu Nhật Bản MPR-311D cái 02 2008 1 năm
PTN-42-2
106 Máy cất nước 2 lần Anh WSC/4D cái 01 2008 PTN-43 -
107 Máy cất nước 1 lần Anh WSC/4 cái 01 2008 PTN-44 -
Singapore/ PTN-45-1,
108 Tủ cấy vô trùng AHC-6D1 cái 02 2008 -
Indonesia PTN-45-2,
109 Bộ phá mẫu tổng N Đức TT-125 cái 01 2008 PTN-46 -
111 Máy đo oxy hoà tan DO Meter Mỹ DO Meter cái 01 2006 PTN -
113 Tủ lạnh Electrolux Nhật Electrolux cái 01 2006 PTN -
SPEED WAVE
114 Lò vi sóng MWS2 Đức cái 1 2006 PTN-35 1 năm
MWS-2
115 Cân phân tích bốn số sartorius Mỹ TE2214S cái 1 2005 PTN-03 1 năm
116 Máy cất nước 1 lần Jencons Đức Jencons cái 1 2005 PTN-30 BD 6 T
117 Cân điện tử Mettler Toledo Analytical (Iitalia Model AX 205 cái 01 2005 PTN-31-1 1 năm
Máy phân tích cực phổ Model CPA-
118 Đức Model CPA-HH3 cái 01 2005 PTN-32-1 BD 1 N
HH3
119 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử JAPAN Model AAS700 cái 01 2005 PTN-33 BD 1 N
NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
122 Tủ hút ẩm hãng COLE-PARMER Mỹ 08901-60 cái 01 2002 PTN -
Máy bay hơi quay tròn TKA KV 05 –
123 MY TKA KV 05 – ST cái 1 2002 PTN-24 BD 1 N
ST 1P - B
124 Máy so màu Mỹ UKS 3600 cái 01 2002 PTN-32 BD 1 N
Máy Li tâm và phụ kiện hãng COLE -
125 Mỹ 0547700/F103000 cái 01 2001 PTN-11 BD 1 N
PARMER
126 Tủ sấy Shellab Mỹ 1308FX-2CE cái 1 2001 PTN-13 1 năm
128 Nồi hấp áp lực Nertherland Nertherland 2540M cái 01 2001 PTN-15 BD 1 N
129 Giàn lắc Đức Đức HS501 cái 01 2001 PTN-16 BD 1 N
130 Tủ hút Labcaire Mỹ Anh Aura 750 cái 02 2001 PTN-17 BD 1 N
136 Tủ ấm BOD VELP (Iitalia VELP 10.0136 cái 1 2001 PTN-31 1 năm
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Mẫu được lấy và bảo quản theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành, gồm:
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006)- Chất lượng nước-Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003)- Chất lượng nước-Lấy mẫu. Hướng dẫn
bảo quản và xử lý mẫu.
TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992)-Chất lượng nước- Lấy mẫu. Hướng dẫn
lấy mẫu nước thải.
TCVN 5067:1995- Chất lượng không khí – Phương pháp khối lượng xác định hàm
lượng bụi .
TCVN 5971:1995 - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit- Phương
pháp tetracloromercurat (TCM)/ pararosanilin.
TCVN 7878-2:2010-Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 2:
Xác định mước tiếng ồn môi trường.
ASTM D4185-96: Phương pháp xác định bụi kim loại.
Bảng 6. Tổng hợp các phương pháp lấy mẫu
TT Thông số Mã hiệu Tên tiêu chuẩn
A Mẫu không khí
Chất lượng không khí. Phương pháp khối
1 Bụi TSP TCVN 5067:1995
lượng xác định hàm lượng bụi
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn
TCVN 7878-
2 Ồn môi trường. Phần 2: Xác định mức tiếng ồn
2:2010
môi trường
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ
khối lượng của lưu huỳnh dioxit. Phương
3 SO2 TCVN 5971:1995
pháp tetracloromercurat
(TCM)/pararosanilin
Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn
CO, Hơi Quyết định
4 vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông
H2SO4 3733/2002/BYT
số vệ sinh lao động
2.5. Phương pháp phân tích
- Các thông số đo nhanh đều được thực hiện đo tại hiện trường
- Các chỉ tiêu phân tích theo các tiêu chuẩn quốc tế như APHA 2012, ASTM 2006,
EPA và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí
a. Kết quả đo vi khí hậu
Bảng 9. Các số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu tại khu vực sản xuất và khu
vực xung quanh của công ty
Nhiệt Tốc độ
Độ ẩm
STT Vị trí quan trắc độ gió
(%)
(t0C) (m/s)
1 Tại phân xưởng rèn C 30,8 54,1 0,2
Tại giữa khu vực phân xưởng nhiệt luyện và
2 31,0 54,0 0,3
phân xưởng rèn C
3 Tại phân xưởng nhiệt luyện 31,3 53,1 0,2
4 Tại giữa khu vực phân xưởng rèn B 31,4 52,1 0,3
5 Tại phân xưởng rèn A 31,5 51,7 0,2
Tại khu vực dân cư tổ 10, phường Mỏ Chè,
6 thành phố Sông Công, cách Công ty 50m về 31,7 50,8 0,9
phía Tây
Tại khu vực dân cư tổ 8, phường Mỏ Chè,
7 thành phố Sông Công, cách Công ty 50m về 31,9 51,0 0,7
phía Đông
Kết quả
STT Vị trí Tổng bụi lơ lửng
Tiếng ồn (dBA)
TSP (mg/m3)
1 KK-5.23-6 54 <0,1
2 KK-5.23-7 - <0,1
QCVN 05:2013/BTNMT
70 0,3
QCVN 26:2010/BTNMT
* Chú thích:
- Giá trị sau dấu "<" thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích
- Dấu "-": Không đo chỉ tiêu này
* Tiêu chuẩn so sánh
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh.
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
* Nhận xét: Kết quả quan trắc và phân tích cho thấy các chỉ tiêu phân tích đều
nằm trong giới hạn của quy chuẩn Việt Nam hiện hành QCVN 05:2013/BTNMT và
QCVN 26:2010/BTNMT .
Nội dung QA/QC tại phòng thí nghiệm được thực hiện đầy đủ và nghiêm ngặt.
Mỗi một thông số phân tích đều được cán bộ thực hiện kèm theo mẫu thêm chuẩn,
mẫu trắng, mẫu lặp. Trong đó:
+ Mẫu trắng: Các mẫu trắng sau khi phân tích có kết quả nhỏ hơn giới hạn định
lượng của phương pháp, kết quả quan trắc đảm bảo tin cậy.
+ Mẫu lặp:
Theo phụ lục 09 về tiêu chí chấp nhận của kiểm soát chất lượng và biện pháp
khắc phụ (Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). Tại mục 1, phần I của phụ lục 09
quy định về mẫu lặp hiện trường như sau:
Đối với hai lần lặp, độ chụm được đánh giá dựa trên việc đánh giá RPD, được
tính toán như sau:
LD1-LD2
RPD (%) = X 100%
(LD1+LD2)/2
Trong đó:
RPD: phần trăm sai khác tương đối của mẫu lặp;
LD1: kết quả phân tích lần thứ nhất;
LD2: kết quả phân tích lần thứ hai.
Giới hạn RPD được tổ chức thực hiện quan trắc thiết lập và không vượt quá
30% nhưng phải bảo đảm độ chụm theo phương pháp áp dụng.
+ Mẫu thêm chuẩn: Mẫu thêm chuẩn được sử dụng để tính toán độ thu hồi của
kết quả.
Toàn bộ các quá trình QA/QC đều có hồ sơ lưu tại phòng thí nghiệm của Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường. Trong đó, các số liệu đã được đánh giá theo
các quy định đối với đơn vị đạt giấy chứng nhận đủ hoạt động quan trắc môi trường.