KSON Tam Huu Dot 2.2018

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 30

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU......................................................................................................3
1.1. Nhiệm vụ quan trắc.....................................................................................................3
1.1.1. Căn cứ thực hiện......................................................................................................3
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện......................................................................3
1.2. Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất......................................................................4
1.2.1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................................4
1.2.2. Loại hình sản xuất chính:.........................................................................................4
1.2.4. Dữ liệu về nguồn thải...............................................................................................5
1.2.5. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường............................................................6
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp............................................................................................6
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC.........................................7
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc...........................................................................................7
2.1.1. Phạm vi thực hiện.....................................................................................................7
2.1.2. Loại quan trắc........................................................................................................... 7
2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc......................................................................8
Bảng 3. Tổng hợp các vị trí lấy mẫu..................................................................................8
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt..................................................................8
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm...........................................9
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu................................................20
2.5. Phương pháp phân tích..............................................................................................20
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc...........................................................................................22
2.7. Thông tin lấy mẫu.....................................................................................................23
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc..............................................................................24
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.....................................................................24
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị.............................................................................24
2.8.3. QA/QC tại hiện trường...........................................................................................24
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm.............................................................................25
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị.................................................................................................25
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC........................26
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí...................................................................................26
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường.....................................................................................28
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................30
5.1. Kết luận..................................................................................................................... 30
5.1.1. Tiến độ và thời gian thực hiện................................................................................30
5.1.2. Tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải..............................30
5.2. Các kiến nghị............................................................................................................30

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 1


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA

T
Họ và tên Chuyên ngành đào tạo Chức danh
T
A Công ty TNHH MTV Tam Hữu
1 Đặng Hải Đông - CV Phòng KTAT&MT
B Trung tâm Quan trắc và Công nghệ môi trường
1 Người chịu trách nhiệm chính
Trần Thị Minh Hải Th.S Khoa học môi trường P.Giám đốc TTQT
2 Những người thực hiện
2.1 Nhóm lấy mẫu quan trắc hiện trường Trạm quan trắc
Lưu Quang Vinh KS. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Hà Thị Hoài Thu CN. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Nguyễn Anh Tuyên Th.s. Khoa học môi trường Quan trắc viên
Lường Hoàng Xây CN. Khoa học môi trường Quan trắc viên
2.2 Nhóm phân tích trong phòng thí nghiệm Trạm quan trắc
Trịnh Đức Cường Th.S Hoá phân tích P. Trạm trưởng TQT
Phạm Thị Thanh Thúy KS. Hoá phân tích Cán bộ phân tích
Tạ Thị Quý CN. Công nghệ sinh học Cán bộ phân tích
Nguyễn Thị My CN. Công nghệ sinh học Cán bộ phân tích
Hoàng Thị Nga Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Nguyễn Như Kiên KS. Hoá phân tích Cán bộ phân tích
Đặng Thị Huyền Huệ Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Nguyễn Thế Cường Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Phạm Ngọc Minh Th.S Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
Bùi Thị Hồng Nhung CN. Khoa học môi trường Cán bộ phân tích
2.3 Nhóm tổng hợp, viết báo cáo Phòng CN - MT
Đoàn Văn Vũ Th.S Khoa học môi trường Trưởng phòng CN
Tạ Văn Thái KS. Môi trường P. Trưởng phòng CN
Đinh Quang Bình CN Khoa học môi trường Cán bộ phòng CN

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 2


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Nhiệm vụ quan trắc
Quan trắc môi trường là việc theo dõi thường xuyên chất lượng môi trường với các
trọng tâm, trọng điểm hợp lý nhằm phục vụ các hoạt động bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
Các mục tiêu cụ thể của quan trắc môi trường gồm:
 Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường trên quy mô quốc gia,
phục vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường.
 Cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng môi trường của từng vùng trọng
điểm được quan trắc để phục vụ các yêu cầu tức thời của các cấp quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường.
 Cảnh báo kịp thời các diễn biến bất thường hay các nguy cơ ô nhiễm, suy thoái
môi trường.
 Xây dựng cơ sở dữ liệu về chất lượng môi trường phục vụ việc lưu trữ, cung cấp
và trao đổi thông tin trong phạm vi quốc gia và quốc tế.
Trước nhiệm vụ trên, Công ty TNHH MTV Tam Hữu đã tiến hành quan trắc định
kỳ trong địa bàn Công ty 2 đợt trong 1 năm.
1.1.1. Căn cứ thực hiện
- Luật bảo vệ môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng
ồn;
- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 1/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
1.1.2. Phạm vi, tần suất, thời gian thực hiện
- Theo kế hoạch quan trắc giám sát môi trường định kỳ đã được phê duyệt, ngày
11/12/2018 Công ty TNHH MTV Tam Hữu đã phối hợp với Trung tâm Quan trắc Tài
nguyên và Môi trường Thái Nguyên tiến hành quan trắc lấy mẫu giám sát môi trường
trong khu vực công ty. Các hạng mục quan trắc bao gồm:
+ Quan trắc môi trường không khí trong và ngoài khu vực sản xuất;
+ Phân tích các chỉ tiêu môi trường;
+ Tổng hợp kết quả, lập báo cáo.

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 3


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

- Tần suất thực hiện: 06 tháng/lần


- Thời gian thực hiện:
+ Ngày lấy mẫu: 11/12/2018
+ Ngày phân tích: Từ 12/12/2018 đến 19/12/2018.
1.2. Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất
1.2.1. Tên doanh nghiệp:
CÔNG TY TNHH MTV TAM HỮU
- Đại diện đơn vị: Ông Dương Quang Dũng - Chức vụ: Giám đốc;
- Địa chỉ: Phường Mỏ Chè, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.;
- Số điện thoại: 0208 3762 179; - Fax: 0208 3762 179.
1.2.2. Loại hình sản xuất chính:
- Sản xuất các sản phẩm cơ khí thông dụng như: trang thiết bị máy móc phục vụ y
tế, dụng cụ chăn nuôi thú y, phụ tùng xe máy, ô tô..
- Công suất: 900 tấn/năm;
- Công nghệ sản xuất:

Thép tấm, thép tròn, Tạo phôi bằng công Rác thải bavia thép,
điện, nước, giẻ lau nghệ rèn đập vẩy oxit

Phôi thép, điện, nước, Nhiệt luyện Rác thải, khí, ồn


giẻ lau bụi, nước thải

Sản phẩm rời, điện Khí, bụi, ồn, bột


Mài, đánh bóng
mài, đá mài vỡ

Sản phẩm rời, điện Đóng gói Chất thải rắn, bụi

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 4


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

1.2.3. Nguyên liệu sản xuất


Bảng 1. Nguồn nguyên liệu chính của Công ty
TT Nguyên liệu sản xuất Đơn vị Khối lượng
1 Thép đen kg/năm 1.200.000
2 Giẻ lau kg/năm 240
3 Natri hiroxit (NaOH) kg/năm 2000
1.2.4. Dữ liệu về nguồn thải
Bảng 2. Nguồn phát sinh và thải lượng từ hoạt động của Công ty
Loại Khối
Nguồn phát sinh Đơn vị Công nghệ xử lý
phát thải lượng thải

- Phát sinh từ nước


- Xử lý qua bể tự hoại, sau đó
Nước thải rửa tay, nhà vệ sinh
1.200 thu gom vào ao trước khi chảy
sinh hoạt của cán bộ công
ra môi trường chung
nhân trong Công ty.
m3/năm

Nước thải - Qua hệ thống bể gom và tái


- 30 - 40
sản xuất tuần hoàn sản xuất.

- Trang bị phương tiện bảo hộ


- Khí thải, bụi, ồn,
lao động chống ồn cho công
rung, phát sinh trong
Khí thải, nhân;
hầu hết các công Không
Bụi, - Trồng cây xanh một vài vị trí
đoạn sản xuất của - thống kê
Tiếng ồn trong nội bộ;
công ty (tạo phôi, được
- Định kỳ bảo dưỡng và kiểm
nhiệt luyện, mài,
tra độ mòn chi tiết và cho dầu
đánh bóng)
bôi trơn thường kỳ.
- Thu gom hàng ngày, đổ vào
Chất thải - Sinh hoạt hàng hố rác quy định trong Công ty,
rắn sinh ngày của cán bộ 2,4 hàng tuần phun thuốc xử lý và
hoạt CNV trong Công ty thuê đơn vị có chức năng để thu
gom, xử lý.
- Chất thải rắn sản xuất được
Tấn/năm
thu gom, phân loại, tái sử dụng
- Từ hệ thống xử lý
Chất thải cho sản xuất.
nước thải, sửa chữa
rắn sản 0,18 - Rác thải sinh hoạt được thu
thiết bị, lau chùi sản
xuất gom và hàng ngày có đội vệ
phẩm
sinh thành phố Sông Công đến
chuyên chở, xử lý hợp vệ sinh.

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 5


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

1.2.5. Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường
Từ khi được thành lập và chính thức đi vào hoạt động. Công ty luôn thực hiện đầy
đủ các quy định của Luật Bảo vệ môi trường, cam kết về bảo vệ môi trường trong công
tác bảo vệ, phòng tránh và khắc phục các hậu quả về môi trường. Công ty luôn thực hiện
quan trắc đầy đủ với tần suất 06 tháng 1 lần.
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Đại diện đơn vị: Ông Nguyễn Minh Tùng - Chức vụ: Giám đốc;
- Địa chỉ: Số 425A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên;
- Số điện thoại: 0208 3750 876; - Fax: 0208 3657 366.
- Các chứng chỉ được công nhận:
+ Quyết định số 330.2013/QĐVPCNCL ngày 5/11/2013 của Văn phòng công nhận
chất lượng về việc công nhận phòng thí nghiệm.
+ Chứng chỉ công nhận ISO/IEC 17025:2005. Mã số VILAS 154.
+ Quyết định số 2457/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 6


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC


2.1. Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1. Phạm vi thực hiện

Công ty TNHH MTV Tam Hữu thuộc phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh
Thái Nguyên.
Chương trình quan trắc môi trường đợt 1 năm 2018 Công ty TNHH MTV Tam Hữu
được tiến hành được thực hiện như sau:
- Số lượng mẫu thực hiện: 07 mẫu khí
2.1.2. Loại quan trắc
Quan trắc môi trường tác động
2.1.3. Giới thiệu sơ lược về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, địa điểm và vị trí
thực hiện quan trắc
a. Điều kiện tự nhiên
Phường Mỏ Chè là môt đơn vị hành chính được thành lập năm 1985. Có vị trí khá
thuận lợi về giao thông, thương mại và thủy lợi. Tổng diện tích tự nhiên 165ha, trong đó
đất ở chiếm 64,7ha; đất nông nghiệp là 100,3 ha.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên có 12 tổ dân phố. Trong
đó có 2 tổ dân phố làm nông nghiệp. Có 6 cơ quan hành chính nhà nước đóng trên địa
bàn và 06 trường học, 01 trạm y tế. Tổng dân số à 10.075 người, chủ yếu là cán bộ nhân
viên chức, hộ kinh doanh, tỷ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm đa số.
Vị trí địa lý và vị trí quan trắc lấy mẫu được thể hiện ở mức tương đối trong hình 1
dưới đây:

Công ty TNHH MTV


Tam Hữu

Hình 1. Vị trí địa lý Công ty TNHH MTV Tam Hữu

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 7


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

2.1.4. Địa điểm và vị trí thực hiện quan trắc


Công ty TNHH MTV Tam Hữu thuộc phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh
Thái Nguyên.
Bảng 3. Tổng hợp các vị trí lấy mẫu
Ký hiệu
TT Vị trí quan trắc Tọa độ
mẫu
KĐ:105049'27,1''
1 KK-11.14-1 Tại phân xưởng rèn C
VĐ:21028'19,5''
Tại giữa khu vực phân xưởng nhiệt KĐ:105049'27,3''
2 KK-11.14-2
luyện và phân xưởng rèn C VĐ:21028'19,7''
KĐ:105049'27,1'
3 KK-11.14-3 Tại phân xưởng nhiệt luyện
VĐ:21028'19,8'
KĐ:105049'27,2'
4 KK-11.14-4 Tại khu vực phân xưởng rèn A
VĐ:21028'19,2'
KĐ:105049'27,8'
5 KK-11.14-5 Tại khu vực phân xưởng rèn B
VĐ:21028'19,5''
Tại khu vực dân cư tổ 10, phường Mỏ
KĐ:105049'27,8''
6 KK-11.14-6 Chè, thành phố Sông Công, cách Công
VĐ:21028'20,4''
ty 50m về phía Tây
Tại khu vực dân cư tổ 8, phường Mỏ
KĐ:105049'33,6''
7 KK-11.14-7 Chè, thành phố Sông Công, cách Công
VĐ:21028'19,4''
ty 50m về phía Đông
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
Bảng 4. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT Nhóm thông số Thông số
I Thành phần môi trường không khí
Tiếng ồn, áp suất khí quyển, nhiệt độ
1 Thông số quan trắc tại hiện trường
không khí, tốc độ gió, độ ẩm.
2 Hóa lý TSP, SO2, CO, Hơi H2SO4

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 8


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm

Bảng 5. Danh mục thiết bị năm 2018


NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
THIẾT BỊ QUAN TRẮC HIỆN
I              
TRƯỜNG
1 năm
1 Thiết bị đo áp suất khí thải ống khỏi Mỹ SK-DM2M Cái 02 2015

Thiết bị phân tích nhanh khí thải ống 1 năm


2 Mỹ B10-5021 cái 01 2015
khói
Thiết bị lấy mẫu bụi và khí thải ống 1 năm
3 Mỹ Apex  cái 1 2011 PQT-73
khói
Máy lấy mẫu khí xung quanh (tuýp lấy 1 năm
5 Mỹ PCXR8 cái 02 2011 PQT-77
mẫu khí thải)
6 Máy khuấy phục vụ Jartest Mỹ JLT-6 cái 01 2011 PQT-78 1 năm
1 năm
Beta water sampler,
7 Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều đứng Mỹ cái 02 2011 PQT-93-1,2
vertical

1 năm
Beta water sampler,
8 Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều ngang Mỹ cái 02 2011 PQT-92-1,2
horizontal

1 năm
9 Thiết bị lấy mẫu khí (bụi) lưu lượng lớn Mỹ TFIA-2FCDT cái 01 2011 PQT-91

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 9


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
1 năm
10 Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du Mỹ Plankton net cái 01 2011 PQT-97-1,2
1 năm
11 Sàng rây lấy mẫu sinh vật Mỹ Wire Sieve Net cái 01 2011 PQT-84

1 năm
12 Máy định vị vệ tinh GPS Mỹ Oregon 550 cái 02 2011 PQT-96-1,2
Ekman Bottom 1 năm
13 Bộ lấy mẫu trầm tích Mỹ cái 01 2011 PQT-94
Grab
1 năm
14 Máy phát điện Honda 2.8 KVA Mỹ HG4500 cái 01 2011 PQT-95
Testo Ag - 1 năm
15 Thiết bị đo áp suất khí quyển Testo 312-4 cái 01 2010 PQT-77
CHLB Đức
TESTO AG 1 năm
16 Thiết bị đo lưu lượng khí thải - CHLB testo 445 cái 01 2010 PQT-78
Đức
1 năm
17 Thiết bị hấp thụ khi Apex My   cái 10 2009 PQT-89-1÷10
1 năm
18 Thiết bị YSI đo nước đa chỉ tiêu mỹ 556 MPS cái 01 2009 PQT-61-2

19 Thiết bị lấy mẫu nước thải mỹ   cái 02 2009 PQT-90 1 năm

20 Máy đo khoảng cách mỹ   cái 02 2009 PQT-91 1 năm


1 năm
21 Thùng bảo quản mẫu có làm lạnh Trung Quốc EZ-15 cái 04 2008 PQT-86-1÷4

1 năm
22 Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ gió Mỹ Kestrel 4000 cái 02 2008 PQT-77-1,2

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 10


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
1 năm
23 Khí áp kế Mỹ 43312 cái 02 2008 PQT-78-1,2

1 năm
24 Thiết bị đo tiếng ồn có pt tần số Mỹ SP-SE-2-1/1-10 cái 02 2008 PQT-72-1,2

1 năm
25 Thiết bị đo độ rung Hoa kỳ VI 100 cái 02 2008 PQT-73-1,2

1 năm
26 Thiết bị lấy mẫu bụi P10,P2.5 Mỹ PM10-2 cái 02 2008 PQT-76-1,2

27 Thiết bị lẫy mẫu bụi khí thải ống khói Hoa kỳ XC-series cái 01 2008 PQT-74 1 năm

1 năm
28 Máy đo lưu lượng nước Đức Máy đo lưu lượng cái 01 2006 PQT-68

1 năm
29 GPS 12 XL (Máy định vị) Mỹ   cái 01 2006 PQT-64

6712
30 Thiết bị lấy mẫu nước tự động Mỹ cái 1 2005 PQT-63 BD 6 T
COLATROLLER

31 Thí bị đo khí thái ông khói Đức MSI 150 PRO 2-1 cái 1 2005 PQT-54 BD 6 T

32 Thiết bị đo nhanh nước (6 chỉ tiêu ) Mỹ YSI 556MPS cái 1 2005 PQT-61-1 BD 6 T

33 Thiết bị lấy mẫu khí Kimoto Nhật   cái 1 2004 PQT-71-1÷5 BD 6 T

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 11


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
34 Máy phát điện Nhật SH 1900 cái 01 2002 PQT-15 BD 1N

35 Máy nén khí Nhật 0,5kw BPC 8K cái 1 2002 PQT04 BD 1N

36 Lấy mẫu nước chai Mỹ 99152-20 cái 1 2002 PQT-07 BD 6 T

37 Lấy mẫu nước đứng Mỹ 05487-10 cái 1 2002 PQT08.2 BD 6 T


Thiết bị lấy mẫu nước tổ hợp Cole-
38 Mỹ 07578-10 cái 1 2002 PQT09 BD 6 T
Parmer

39 Lấy mẫu nước ngang Mỹ 05488-10 cái 1 2002 PQT-6.2 -

Thiết bị đo độ trong Cole - Parmer


40 Mỹ 05492-00 cái 1 2002 PQT-52 BD 6 T
(USA)
Máy đo tốc độ dòng chảy hở Cole -
41 Mỹ 32922-00 cái 1 2002 PQT43-1÷4 1 năm
Parmer (USA)
Máy đo tốc độ dòng chảy kín Cole -
42 Mỹ 32986-00 cái 1 2002 PQT44 1 năm
Parmer (USA)

43 Lấy mẫu bùn đáy Cole - Parmer (USA) Mỹ 05470-00 cái 1 2002 PQT45 BD 6 T

Sediment sampler for quantitative


44 sampling Kemmerer Water sampler, Mỹ 05486-00 cái 1 2002 PQT46 BD 6 T
supplied by Cole Parmer (USA) .

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 12


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
Lấy mẫu sinh vật trôi nổi Cole-Parmer
45 Mỹ 05491-00 cái 1 2002 PQT-50 BD 1 N
(USA)

46 Lấy mẫu thực vật, côn trùng Việt Nam VN   cái 1 2002 PQT-51 BD 1 N

47 Máy đo pH/nhiệt độ Cole-Parmer Mỹ 35614-70 cái 1 2002 PQT-52 1 năm

48 Máy đo độ dẫn Cole - Parmer (USA) Mỹ 19706-10 cái 1 2002 PQT-53 1 năm

49 Máy đo khí cháy RIKEN (Japan) Nhật GX-85 cái 1 2002 PQT-54 1 năm

50 Máy đo độ đục VELP (Italia) Italia 115 cái 1 2002 PQT-55 1 năm

51 Máy đo DO Cole - Parmer (USA) Mỹ 53025-00 cái 1 2002 PQT-56 1 năm

52 Lấy mẫu đất Mini Kit AMS (USA) Mỹ 209.71 cái 1 2002 PQT-57 BD 6 T

53 Tủ bảo quản mẫu YANMAR Nhật Nhật CRB-1 cái 01 2001 PQT38 BD 1N

54 Máy đo bụi Sibata Nhật Nhật SL 15P cái 02 2000 PQT-70 -

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 13


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG

55 Máy đo khí thải ống khói Anh Anh MX055000-22 cái 01 2000 PQT24 1 năm

56 Lấy mẫu nước nghiêng Mỹ 1510C200300 cái 1 1999 PQT05 BD 6 T

57 Lấy mẫu nước đứng Mỹ 1204E300300 cái 1 1999 PQT08 BD 6 T

58 Hộp bảo quản mẫu nước cole Parmer Mỹ   cái 1 1999 PQT32 BD 6 T

Chuẩn độ ồn Đức   cái 1 1997 PQT-11 -

Máy đếm bụi LD-1 Nhật Nhật 852343 cái 01 1996 PQT26 1 năm
II THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM       1      

Tủ Sấy cái 02 2014 PTN-80

75 Thiết bị ICP-MS singapore NexION 300Q cái 01 2011 PTN-68 -

Máy cất nước hai lần (Bộ lọc nước loại


76 Mỹ A4000D cái 01 2011 PTN-69 -
ion)
Tủ hút khí độc dùng cho dung môi hữu
4 Mỹ EFH-4E1 cái 02 2011 PQT-79 -

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 14


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
PTN-51-1,
77 Ống đo độ sa lắng của bùn đáy Mỹ Imhoffcone cái 1 2010 PTN-51- -
2,,,PTN-51-10

78 Nồi đung cách thuỷ Mỹ WNE.45 cái 1 2010 PTN-53 -


Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ
79 Mỹ   cái 01 2010 PTN-54 -
GC-MS

IKA-Đức
PTN-55(PTN-
(Lắp ráp tại
80 Máy khuấy từ gia nhiệt C-MAG HS10 cái 03 2010 55-1,PTN-55- -
Trung
2,PTN-55-3)
Quốc)

Hermle –
81 Máy ly tâm Z300 cái 01 2010 PTN-56 -
Đức

PTN-57(PTN-
82 Lò nung COD HACH/ Mỹ DRB200 cái 02 2010 57-1,PTN-57- -
2)

Labconco/
83 Tủ hút khí độc cho dung môi hữu cơ Basic 47 cái 01 2010 PTN-58 -
Mỹ

Gerhardt – Model SOX 416,


84 Thiết bị chiết rắn - lỏng tự động cái 01 2010 PTN-59 -
Đức cat.no.13-0009

Retsch –
85 Thiết bị nghiền đất SR 200 cái 01 2010 PTN-60 -
Đức

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 15


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
Mettler -
86 Cân phân tích điện tử 5 số Toledo – XS205DU cái 01 2010 PTN-61 -
Thụy Sỹ

Mettler-
87 Cân phân tích điện tử 4 số Toledo/ ML204 cái 01 2010 PTN-62 -
Thụy Sĩ

Mettler-
88 Cân phân tích điện tử 2 số Toledo/ ML802 cái 01 2010 PTN-63 -
Thụy Sĩ
89 Máy đo oxy hoà tan YSI / Mỹ DO 52 cái 01 2010 PTN-64 -
Perkin –
90 Máy quang phổ tử ngoại kiến UV-VIS Lambda 25 cái 01 2010 PTN-65 -
Elmer /Mỹ
Buchi – Buchi KjelFlex
91 Hệ thống đạm chưng cất tự động cái 01 2010 PTN-66 -
Thụy Sỹ K360
Schott –
92 Máy chuẩn độ tự động Titroline easy cái 1 2010 PTN-67 -
Đức
93 Hệ thống lọc nước siêu sạch Pall/ Mỹ Cascada IX cái 01 2010 PTN-68 -
Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô bằng khí
94 Nhật HVP-50 cái 01 2009 PTN-47 -
nóng

95 Tủ hút ẩm Đài loan DHC 400 cái 02 2009 PTN-48-1/2 -


96 Kính hiển vi quang học Mỹ Lx-500 cái 01 2009 PTN-49 -
97 Máy lắc bình tam giác Hàn Quốc SK-300 cái 01 2009 PTN-50 -

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 16


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
Thiết bị phân tích tổng cacbon hữu cơ
98 Mỹ INNVOX cái 01 2009 PTN-52 -
(TOC)
99 Thiết bị sắc khí ion Mỹ ICS 3000 cái 01 2008 PTN-36 1 năm
100 Thiết bị quang phổ huỳnh quang Mỹ LS45 cái 01 2008 PTN-37 5 năm

Darkfield Quebec
101 Máy đếm khuẩn lạc Mỹ cái 01 2008 PTN-38 BD 1 N
Colony counter

PTN-39-1,
102 Máy hút ẩm Thái Lan   cái 04 2008 PTN-39- BD 1 N
2..PTN-39-4
PTN-40-
103 Thiết bị lưu điện UPS Trung Quốc - cái 03 2008 1,PTN-40-2,,,, BD 1 N
PTN-40-4,
PTN-41-1,
104 HT lọc hút và bơm hút chân không Đức - cái 02 2008 BD 1 N
PTN-41-2
PTN-42-1,
105 Tủ bảo quản mẫu Nhật Bản MPR-311D cái 02 2008 1 năm
PTN-42-2
106 Máy cất nước 2 lần Anh WSC/4D cái 01 2008 PTN-43 -
107 Máy cất nước 1 lần Anh WSC/4 cái 01 2008 PTN-44 -
Singapore/ PTN-45-1,
108 Tủ cấy vô trùng AHC-6D1 cái 02 2008 -
Indonesia PTN-45-2,
109 Bộ phá mẫu tổng N Đức TT-125 cái 01 2008 PTN-46 -
111 Máy đo oxy hoà tan DO Meter Mỹ DO Meter cái 01 2006 PTN -
113 Tủ lạnh Electrolux Nhật Electrolux cái 01 2006 PTN -
Công ty TNHH MTV Tam Hữu 17
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG
SPEED WAVE
114 Lò vi sóng MWS2 Đức cái 1 2006 PTN-35 1 năm
MWS-2
115 Cân phân tích bốn số sartorius Mỹ TE2214S cái 1 2005 PTN-03 1 năm
116 Máy cất nước 1 lần Jencons Đức Jencons cái 1 2005 PTN-30 BD 6 T
117 Cân điện tử Mettler Toledo Analytical (Iitalia Model AX 205 cái 01 2005 PTN-31-1 1 năm
Máy phân tích cực phổ Model CPA-
118 Đức Model CPA-HH3 cái 01 2005 PTN-32-1 BD 1 N
HH3

119 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử JAPAN Model AAS700 cái 01 2005 PTN-33 BD 1 N

120 Máy khuấy từ Đức RHBACIC cái 01 2005 PTN-34 BD 1 N


121 Máy chuẩn độ TitroLine96 Mỹ   cái 01 2002 PTN -
122 Tủ hút ẩm hãng COLE-PARMER Mỹ 08901-60 cái 01 2002 PTN -
Máy bay hơi quay tròn TKA KV 05 –
123 MY TKA KV 05 – ST cái 1 2002 PTN-24 BD 1 N
ST 1P - B
124 Máy so màu Mỹ UKS 3600 cái 01 2002 PTN-32 BD 1 N
Máy Li tâm và phụ kiện hãng COLE -
125 Mỹ 0547700/F103000 cái 01 2001 PTN-11 BD 1 N
PARMER
126 Tủ sấy Shellab Mỹ 1308FX-2CE cái 1 2001 PTN-13 1 năm
128 Nồi hấp áp lực Nertherland Nertherland 2540M cái 01 2001 PTN-15 BD 1 N
129 Giàn lắc Đức Đức HS501 cái 01 2001 PTN-16 BD 1 N
130 Tủ hút Labcaire Mỹ Anh Aura 750 cái 02 2001 PTN-17 BD 1 N

131 Tủ nung Bamstead Mỹ Mỹ F6010 cái 01 2001 PTN-18 BD 1 N

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 18


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

NƯỚC NĂM
TT SỐ HIỆU
TÊN THIẾT BỊ SẢN MÃ HIỆU ĐVT SỬ MÃ SỐ
LƯỢNG CHUẨN
XUẤT DỤNG

135 Bộ điện cực chọn lọc Mỹ Mỹ Themo cái 01 2001 PTN-29 -

136 Tủ ấm BOD VELP (Iitalia VELP 10.0136 cái 1 2001 PTN-31 1 năm

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 19


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Mẫu được lấy và bảo quản theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành, gồm:
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006)- Chất lượng nước-Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003)- Chất lượng nước-Lấy mẫu. Hướng dẫn
bảo quản và xử lý mẫu.
TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992)-Chất lượng nước- Lấy mẫu. Hướng dẫn
lấy mẫu nước thải.
TCVN 5067:1995- Chất lượng không khí – Phương pháp khối lượng xác định hàm
lượng bụi .
TCVN 5971:1995 - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit- Phương
pháp tetracloromercurat (TCM)/ pararosanilin.
TCVN 7878-2:2010-Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 2:
Xác định mước tiếng ồn môi trường.
ASTM D4185-96: Phương pháp xác định bụi kim loại.
Bảng 6. Tổng hợp các phương pháp lấy mẫu
TT Thông số Mã hiệu Tên tiêu chuẩn
A Mẫu không khí
Chất lượng không khí. Phương pháp khối
1 Bụi TSP TCVN 5067:1995
lượng xác định hàm lượng bụi
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn
TCVN 7878-
2 Ồn môi trường. Phần 2: Xác định mức tiếng ồn
2:2010
môi trường
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ
khối lượng của lưu huỳnh dioxit. Phương
3 SO2 TCVN 5971:1995
pháp tetracloromercurat
(TCM)/pararosanilin
Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn
CO, Hơi Quyết định
4 vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông
H2SO4 3733/2002/BYT
số vệ sinh lao động
2.5. Phương pháp phân tích
- Các thông số đo nhanh đều được thực hiện đo tại hiện trường
- Các chỉ tiêu phân tích theo các tiêu chuẩn quốc tế như APHA 2012, ASTM 2006,
EPA và các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 20


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

Bảng 7. Tổng hợp phương pháp phân tích


TT Loại mẫu Mã hiệu Tên tiêu chuẩn
A Không khí xung quanh
Chất lượng không khí. Phương pháp khối
1 Bụi TSP TCVN 5067:1995
lượng xác định hàm lượng bụi
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn
2 Ồn TCVN 7878-2:2010 môi trường. Phần 2: Xác định mức tiếng
ồn môi trường
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ
khối lượng của lưu huỳnh dioxit. Phương
3 SO2 TCVN 5971:1995
pháp tetracloromercurat
(TCM)/pararosanilin
Tiêu chuẩn của Viện an toàn và sức khỏe
4 H2SO4 NIOSH method 7908
lao động Hoa Kỳ -
Xác định nồng độ khối lượng ra cacbon
5 CO QTC-PT01
monoxit (CO) - Phương pháp sắc kí khí

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 21


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

2.6. Mô tả địa điểm quan trắc


Bảng 8. Danh mục điểm quan trắc
Ký hiệu Vị trí lấy mẫu
ST Kiểu/loại quan
Tên điểm quan trắc điểm quan Mô tả điểm quan trắc
T trắc Kinh độ Vĩ độ
trắc
I Mẫu không khí
Quan trắc môi VĐ:21028'19,5'
1 Tại phân xưởng rèn C KK-11.14-1 KĐ:105049'27,1'' Trong khu vực sản xuất
trường tác động '
Tại giữa khu vực phân
Quan trắc môi VĐ:21028'19,7
2 xưởng nhiệt luyện và KK-11.14-2 KĐ:105049'27,3'' Trong khu vực sản xuất
trường tác động ''
phân xưởng rèn C
Tại phân xưởng nhiệt Quan trắc môi
3 KK-11.14-3 KĐ:105049'27,1' VĐ:21028'19,8' Trong khu vực sản xuất
luyện trường tác động
Tại khu vực phân xưởng Quan trắc môi
4 KK-11.14-4 KĐ:105049'27,8' VĐ:21028'19,5' Trong khu vực sản xuất
rèn A trường tác động
Tại khu vực phân xưởng Quan trắc môi VĐ:21028'19,2'
5 KK-11.14-5 KĐ:105049'27,2 Trong khu vực sản xuất
rèn B trường tác động '
Tại khu vực dân cư tổ 10,
phường Mỏ Chè, thành Quan trắc môi VĐ:21028'20,4'
6 KK-11.14-6 KĐ:105049'27,8'' Ngoài khu vực sản xuất
phố Sông Công, cách trường bị tác động '
Công ty 50m về phía Tây
Tại khu vực dân cư tổ 8,
phường Mỏ Chè, thành
Quan trắc môi VĐ:21028'19,4'
7 phố Sông Công, cách KK-11.14-7 KĐ:105049'33,6'' Ngoài khu vực sản xuất
trường bị tác động '
Công ty 50m về phía
Đông
Công ty TNHH MTV Tam Hữu 22
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018
2.7. Thông tin lấy mẫu
Bảng 8. Điều kiện lấy mẫu
Giờ lấy Đặc điểm
STT Ký hiệu mẫu Ngày lấy mẫu Điều kiện lấy mẫu Tên người lấy mẫu
mẫu thời tiết
I Mẫu không khí

1 KK-11.14-1 12/12/2018 8h00'

2 KK-11.14-2 12/12/2018 8h10'

3 KK-11.14-3 12/12/2018 8h40'


Thời điểm lấy mẫu
Trời nắng
4 KK-11.14-4 12/12/2018 8h50' Công ty hoạt động Vinh, Xây, Tuyên, Thu
nóng
bình thường
5 KK-11.14-5 12/12/2018 9h30'

6 KK-11.14-6 12/12/2018 9h40'

7 KK-11.14-7 12/12/2018 10h15'

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 23


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
- Đã xác định rõ các vị trí lấy mẫu (chi tiết tại phần II của báo cáo).
- Đã xác định và làm rõ các thông số cần quan trắc, bao gồm tên thông số, đơn vị
đo, phương pháp quan trắc của từng thông số này (chi tiết tại phần II của báo cáo).
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Cán bộ, nhân viên thực hiện quan trắc hiện trường đã đảm bảo có trình độ,
chuyên môn phù hợp (chi tiết tại bảng 1 của báo cáo này).
- Đã sử dụng các phương pháp quan trắc phù hợp với mục tiêu, thông số quan
trắc. Phương pháp quan trắc được thực hiện theo các văn bản, quy định pháp luật hiện
hành về quan trắc môi trường. Thông tin về thông số và phương pháp quan trắc đã
được thực hiện theo đúng thông tư số 24/2017/TT-BTNMT.
- Đã sử dụng trang thiết bị phù hợp với phương pháp quan trắc đã được xác định,
đáp ứng yêu cầu của phương pháp về kỹ thuật và đo lường. Trang thiết đều có hướng
dẫn sử dụng, thông tin chi tiết về bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn và người sử dụng
thiết bị quan trắc. Thông tin về thiết bị quan trắc đã được thực hiện theo quy định tại
thông tư số 24/2017/TT-BTNMT.
- Hóa chất, mẫu chuẩn đã được chuẩn bị đầy đủ theo quy định của từng phương
pháp quan trắc, được đựng trong chai thủy tinh có nút xoắn, dán nhãn thể hiện đầy đủ
các thông tin về: tên hóa chất, mẫu chuẩn; tên nhà sản xuất; nồng độ; ngày chuẩn bị;
người chuẩn bị; thời gian sử dụng.
2.8.3. QA/QC tại hiện trường
- Đã sử dụng phương pháp, cách thức bảo quản mẫu phù hợp với các thông số
quan trắc theo các quy định pháp luật hiện hành về quan trắc môi trường. Thông tin về
thông số và phương pháp quan trắc thực hiện theo quy định tại thông tư số
24/2017/TT-BTNMT.
- Đã sử dụng phương pháp, cách thức bảo quản mẫu phù hợp với các thông số
quan trắc theo các quy định pháp luật hiện hành về quan trắc môi trường. Các thiết bị
lấy mẫu khí bao gồm thiết bị Kimoto của Nhật và Staplex. Các hóa chất được pha làm
dung dịch hấp thụ khí đều được mua của hãng sản xuất tin cậy như Merk (Đức), chai
đựng mẫu khí có nút xoắn và được bảo quản lạnh (hãng sản xuất Đức), mẫu lấy được
chuyển về phòng thí nghiệm và phân tích trong vòng 24 giờ.
- Dụng cụ chứa mẫu đã đáp ứng đủ các yêu cầu: phù hợp với từng thông số quan
trắc; bảo đảm chất lượng, không làm ảnh hưởng hoặc biến đổi chất lượng của mẫu;
được dán nhãn trong suốt thời gian tồn tại của mẫu. Nhãn thể hiện đủ các thông tin về
thông số quan trắc; ký hiệu mẫu; thời gian lấy mẫu; phương pháp bảo quản mẫu đã sử
dụng.

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 24


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018
- Việc vận chuyển mẫu đã bảo toàn mẫu về chất lượng và số lượng. Sau khi lấy
mẫu được vận chuyển về phòng thí nghiệm bằng xe ôtô chuyên phục vụ quan trắc lấy
mẫu. Các thông số đo nhanh hiện trường được thực hiện ngay tại địa điểm lấy mẫu,
mẫu sau khi lấy xong được tiến hành bảo quản theo yêu cầu của từng thông số quan
trắc và được vận chuyển về phòng thí nghiệm ngay trong ngày.
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
- Giao và nhận mẫu đã được thực hiện theo đúng quy định tại thông tư số
24/2017/TT-BTNMT, cụ thể như sau: sau khi lấy mẫu, quan trắc viên bàn giao cho
cán bộ chịu trách nhiệm vận chuyển mẫu; việc giao và nhận mẫu tại phòng thí nghiệm
được lập biên bản bản giao, trong đó có đầy đủ tên, chữ kí của các bên liên quan theo
đúng quy định.
- Tất cả các quá trình phân tích đều được kiểm soát theo một quy trình đã được
quy định tại SOP của phòng thí nghiệm.
- Việc tính toán, xử lý số liệu theo các tiêu chí thiết lập tại phòng thí nghiệm và
đã được hướng dẫn cụ thể trong mỗi SOP.
- Khi các tiêu chí đặt ra không đạt được, phòng thí nghiệm sẽ rà soát lại, tìm ra
nguyên nhân và đưa ra các biện pháp khắc phục, phòng ngừa đảm bảo đưa ra các kết
quả thử nghiệm tin cậy.
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị
- Việc thực hiện hiệu chuẩn công tác:
Các phương pháp hiệu chuẩn phải được công nhận theo ISO IEC 17025:2005.
Đơn vị thực hiện hiệu chuẩn: Trung tâm Quan trắc-Tổng cục môi trường và
Phòng hiệu chuẩn -Tổng cục đo lường chất lượng
- Việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ: thực hiện 1 năm/lần.

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 25


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Kết quả đo, phân tích mẫu khí
a. Kết quả đo vi khí hậu
Bảng 9. Các số liệu đo nhanh môi trường vi khí hậu tại khu vực sản xuất và khu
vực xung quanh của công ty
Nhiệt Tốc độ
Độ ẩm
STT Vị trí quan trắc độ gió
(%)
(t0C) (m/s)
1 Tại phân xưởng rèn C 14,2 79,3 0,3
Tại giữa khu vực phân xưởng nhiệt luyện và
2 14,4 79,2 0,2
phân xưởng rèn C
3 Tại phân xưởng nhiệt luyện 14,8 78,9 0,2
4 Tại khu vực phân xưởng rèn A 15,0 78,2 0,2
5 Tại khu vực phân xưởng rèn B 15,2 78,1 0,2
Tại khu vực dân cư tổ 10, phường Mỏ Chè,
6 thành phố Sông Công, cách Công ty 50m về 15,3 78,2 0,3
phía Tây
Tại khu vực dân cư tổ 8, phường Mỏ Chè,
7 thành phố Sông Công, cách Công ty 50m về 15,4 78,0 0,2
phía Đông
b. Kết quả phân tích không khí trong khu vực sản xuất
Bảng 10. Kết quả đo phân tích không khí trong khu vực sản xuất
Kết quả

STT Vị trí Tiếng ồn Tổng bụi lơ * SO2 * CO


(dBA) lửng (mg/m3) (mg/m3)) (mg/m3)

1 KK-11.14-1 84,1 0,1 <0,026 <5


2 KK-11.14-2 83,8 <0,1 <0,026 <5
3 KK-11.14-3 82,2 0,1 <0,026 <5
4 KK-11.14-4 85,3 <0,1 <0,026 <5
5 KK-11.14-5 84,1 0,11 <0,026 <5
3733/2002/QĐBYT - 4 10 40
QCVN 24:2016/BYT 85 - - -
* Chú thích:

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 26


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018
- Giá trị sau dấu "<": thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích
- Những chỉ tiêu có dấu * là những chỉ tiêu chưa được công nhận theo ISO
17025:2005.
* Tiêu chuẩn so sánh
3733/2002/QĐ-BYT: Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao
động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
*Nhận xét: Kết quả phân tích môi trường không khí trong khu vực sản xuất cho
thấy hầu hết các chỉ tiêu đo đạc, phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của quyết
định 3733/2002/QĐ-BYT và quy chuẩn 24:2016/BYT.\
Tại khu vực phân xưởng rèn A, chỉ tiêu tiếng ồn cao hơn giới hạn cho phép của
quy chuẩn so sánh, tuy nhiên giá trị vượt không đáng kể.
c. Kết quả phân tích khí khu vực xung quanh
Bảng 11. Kết quả đo, phân tích không khí ngoài khu vực sản xuất

Kết quả
STT Vị trí Tổng bụi lơ lửng
Tiếng ồn (dBA)
TSP (mg/m3)
1 KK-11.14-6 55,2 <0,1
2 KK-11.14-7 - 0,11
QCVN 05:2013/BTNMT
70 0,3
QCVN 26:2010/BTNMT
* Chú thích:
- Giá trị sau dấu "<" thể hiện giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích
- Dấu "-": Không đo chỉ tiêu này
* Tiêu chuẩn so sánh
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh.
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
* Nhận xét: Kết quả quan trắc và phân tích cho thấy các chỉ tiêu phân tích đều
nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT và quy chuẩn
QCVN 26:2010/BTNMT .

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 27


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018
CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT
QUAN TRẮC

4.1. Kết quả QA/QC hiện trường


Trong quá trình thực hiện quan trắc hiện trường, các nội dung thực hiện
QA/QC đều được xây dựng phù hợp với tình hình thực tế của mỗi đơn vị. Trong
chương trình quan trắc tại Chi nhánh may Phú Bình nội dung mẫu trắng thiết bị, mẫu
chuẩn, mẫu chuẩn thẩm tra được chọn đối với các thông số đo tại hiện trường (pH, độ
dẫn, TDS…) để kiểm soát chất lượng các kết quả đo hiện trường. Trong đó:
- Mẫu trắng thiết bị: là nước cất tại phòng thí nghiệm được mang ra hiện trường
và được cho trực tiếp vào thiết bị quan trắc, để đánh giá sự nhiễm bẩn do thiết bị gây
ra, các kết quả đều nhỏ hơn giới hạn của thiết bị thì đánh giá thiết bị không bị nhiễm
bẩn, trong trường hợp, kết quả cao hơn giới hạnh phát hiện của thiết bị kết luận thiết
bị nhiễm bẩn và cần được vệ sinh theo quy định.
- Mẫu chuẩn: là mẫu có đại lượng cần đo nằm trong khoảng đo (đường chuẩn)
của thiết bị. Mẫu chuẩn được sử dụng sau khi hiệu chuẩn thiết bị, dùng để kiểm soát
quá trình hiệu chuẩn của thiết bị.
- Mẫu chuẩn thẩm tra: là mẫu có đại lượng cần đo nằm trong khoảng đo
(đường chuẩn) của thiết bị. Mẫu chuẩn thẩm tra được sử dụng cùng với quá trình đo
mẫu theo một khoảng thời gian đo mẫu nhất định. Ví dụ, đo 10 mẫu lại đo một lần
mẫu chuẩn thẩm tra để đánh giá độ ổn định của thiết bị.
4.2. QA/QC trong phòng thí nghiệm

Nội dung QA/QC tại phòng thí nghiệm được thực hiện đầy đủ và nghiêm ngặt.
Mỗi một thông số phân tích đều được cán bộ thực hiện kèm theo mẫu thêm chuẩn,
mẫu trắng, mẫu lặp. Trong đó:
+ Mẫu trắng: Các mẫu trắng sau khi phân tích có kết quả nhỏ hơn giới hạn định
lượng của phương pháp, kết quả quan trắc đảm bảo tin cậy.
+ Mẫu lặp:
Theo phụ lục 09 về tiêu chí chấp nhận của kiểm soát chất lượng và biện pháp
khắc phụ (Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). Tại mục 1, phần I của phụ lục 09
quy định về mẫu lặp hiện trường như sau:

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 28


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

Đối với hai lần lặp, độ chụm được đánh giá dựa trên việc đánh giá RPD, được
tính toán như sau:

LD1-LD2
RPD (%) = X 100%
(LD1+LD2)/2

Trong đó:
RPD: phần trăm sai khác tương đối của mẫu lặp;
LD1: kết quả phân tích lần thứ nhất;
LD2: kết quả phân tích lần thứ hai.
Giới hạn RPD được tổ chức thực hiện quan trắc thiết lập và không vượt quá
30% nhưng phải bảo đảm độ chụm theo phương pháp áp dụng.
+ Mẫu thêm chuẩn: Mẫu thêm chuẩn được sử dụng để tính toán độ thu hồi của
kết quả.
Toàn bộ các quá trình QA/QC đều có hồ sơ lưu tại phòng thí nghiệm của Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường. Trong đó, các số liệu đã được đánh giá theo
các quy định đối với đơn vị đạt giấy chứng nhận đủ hoạt động quan trắc môi trường.

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 29


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 2 năm 2018

CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


5.1. Kết luận
5.1.1. Tiến độ và thời gian thực hiện
- Đợt quan trắc đã đảm bảo về tiến độ và thời gian thực hiện, mức độ và kết quả
áp dụng QA/QC trong quan trắc theo đúng quy định hiện hành.
5.1.2. Tình trạng hoạt động của hệ thống, công trình xử lý nước thải
- Môi trường không khí:
+ Môi trường không khí khu vực sản xuất: Kết quả phân tích môi trường không
khí trong khu vực sản xuất cho thấy hầu hết các chỉ tiêu đo đạc, phân tích đều nằm
trong giới hạn cho phép của quy chuẩn so sánh. Tại khu vực phân xưởng rèn A, chỉ
tiêu tiếng ồn cao hơn giới hạn cho phép của quy chuẩn so sánh, tuy nhiên giá trị vượt
không đáng kể.
+ Môi trường không khí khu vực xung quanh khu vực sản xuất : Kết quả quan trắc
và phân tích cho thấy các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của quy
chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT và quy chuẩn QCVN 26:2010/BTNMT .
Trong thời gian tới Công ty sẽ tiếp tục duy trì các biện pháp bảo vệ môi trường
nhằm đảm bảo môi trường làm việc cũng như chất lượng môi trường không khí xung
quanh.
5.2. Các kiến nghị
Công ty TNHH MTV Tam Hữu cam kết thực hiện nghiêm túc những nội dung
trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Đề nghị Sở Tài nguyên Môi trường và
các cơ quan chức năng hướng dẫn, hỗ trợ Công ty thực hiện ngày càng tốt hơn công
tác bảo vệ môi trường theo đúng quy định của pháp luật.

Thái nguyên, ngày tháng năm 2018


CÔNG TY TNHH MTV TAM HỮU

Công ty TNHH MTV Tam Hữu 30

You might also like