Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT

8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021

CHUYÊN ĐỀ 03: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT

A. CỦNG CỐ KIẾN THỨC


Câu 1: Hoàn thành thông tin còn thiếu trong các bảng sau:
Bảng 1: Công thức, tên gọi của các kim loại kiềm
Công thức Li Na K Rb Cs
Tên gọi Liti Natri Kali Rubidi Cesi
Bảng 2: Tên gọi hợp chất của natri
Công thức NaOH NaHCO3 Na2CO3 NaCl NaHSO4 NaNO3
Tên gọi Natri hidroxit Natri Natri Natri clorua Natri Natri nitrat
hidrocacbonat cacbonat hidrosunfat
Câu 2: Đánh dấu ۷ (có, đúng) vào ô trống thích hợp trong bảng sau:
Bảng 1: Tính chất hóa học của kim loại kiềm
Phản ứng với
H2O NaOH HCl (l), HNO3 H2SO4 HNO3 CuSO4 Fe2(SO4)3 O2 (to), CuO
Chất (to (dd), H2SO4 (l) (đặc (đặc (dd) (dd) Cl2(to), (to)
thường) Ba(OH)2 (l) nguội) nguội)
S (to)
(dd)

Na, K x x x x x x x x x x
Bảng 2: Tính chất hóa học của oxit
Phản ứng với
H2O NaOH NaOH HCl (l), HCl HNO3 H2 (to), CO2 CaO
Chất (l) (đặc) H2SO4 (đặc), (đặc CO (to),
(l) H2SO4 hoặc Al (to)
(đặc) loãng)
Na2O, x x x x x x x
K2O
Bảng 3: Tính chất hóa học của hiđroxit kim loại
Phản ứng với
HCl (l, HNO3 (l, NaOH (l, NH4NO3 CuSO4 NaHCO3 Na2CO3 Na2S nhiệt
Chất đ), đ) đ) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân
H2SO4 (l,
đ)
NaOH, x x x x x
KOH
Bảng 4: Tính chất hóa học của muối
Phản ứng với
NaOH Ba(OH)2 HCl H2SO4 HNO3 NaHSO4 CaCl2 Mg(NO3)2 nhiệt
Chất (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân

NaHCO3 x x x x x x x
Na2CO3 x x x x x x
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

1
A. K. B. Ca. C. Al. D. Mg.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


A. Na. B. Ba. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li B. Ba. C. Ag. D. Mg.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. K.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1?
A. Na (Z=11). B. K (Z=19).
C. Ca (Z=20). D. Mg (Z=12).
Câu 9: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. Na (Z=11). B. K (Z=19).
C. Ca (Z=20). D. Mg (Z=12).
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IA. B. IIA. C. IB. D. IIB.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 12: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 13: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.
Câu 15: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành muối sunfua?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.
Câu 16: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.
Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.
Câu 18: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 19: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã
bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. O2. B. H2O. C. CO2. D. O2 và H2O.
Câu 20: Natri tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa?
A. KNO3. B. BaCl2. C. Na2SO4. D. CuSO4.
Câu 21: Kali tác dụng với dung dịch chất nào sau đây không tạo thành kết tủa?
A. Fe(NO3)2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. Ba(NO3)2.
Câu 22: Natri hiđroxit có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.

2
Câu 23: Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 24: Natri cacbonat có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 25: Natri clorua có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 26: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2.
Câu 27: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. K2SO4.
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. KHSO4.
Câu 30: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?
A. NH4NO3. B. HCl. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2.
Câu 31: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH không tạo thành kết tủa?
A. HCl. B. MgCl2. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2.
Câu 32: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. H2.
Câu 33: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. CO.
Câu 34: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 35: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch KOH?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 37: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH?
A. KOH. B. KHCO3. C. K2CO3. D. NaCl.
Câu 38: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl?
A. KOH. B. KHCO3. C. K2CO3. D. NaCl.
Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch HCl giải phóng khí?
A. KOH. B. KHCO3. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 41: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. Ca(NO3)2.
Câu 42: Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. BaCl2.
Câu 43: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không tạo thành kết tủa?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. Mg(NO3)2.
Câu 44: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 45: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?
A. HCl. B. H2SO4. C. KHSO4. D. KHCO3.
Câu 46: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3.

3
4

You might also like