Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 03 - ĐỀ BÀI
CHUYÊN ĐỀ 03 - ĐỀ BÀI
Na, K x x x x x x x x x x
Bảng 2: Tính chất hóa học của oxit
Phản ứng với
H2O NaOH NaOH HCl (l), HCl HNO3 H2 (to), CO2 CaO
Chất (l) (đặc) H2SO4 (đặc), (đặc CO (to),
(l) H2SO4 hoặc Al (to)
(đặc) loãng)
Na2O, x x x x x x x
K2O
Bảng 3: Tính chất hóa học của hiđroxit kim loại
Phản ứng với
HCl (l, HNO3 (l, NaOH (l, NH4NO3 CuSO4 NaHCO3 Na2CO3 Na2S nhiệt
Chất đ), đ) đ) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân
H2SO4 (l,
đ)
NaOH, x x x x x
KOH
Bảng 4: Tính chất hóa học của muối
Phản ứng với
NaOH Ba(OH)2 HCl H2SO4 HNO3 NaHSO4 CaCl2 Mg(NO3)2 nhiệt
Chất (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân
NaHCO3 x x x x x x x
Na2CO3 x x x x x x
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
1
A. K. B. Ca. C. Al. D. Mg.
2
Câu 23: Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 24: Natri cacbonat có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 25: Natri clorua có công thức là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 26: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2.
Câu 27: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. K2SO4.
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. KHSO4.
Câu 30: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?
A. NH4NO3. B. HCl. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2.
Câu 31: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH không tạo thành kết tủa?
A. HCl. B. MgCl2. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2.
Câu 32: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. H2.
Câu 33: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. CO.
Câu 34: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 35: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch KOH?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 37: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH?
A. KOH. B. KHCO3. C. K2CO3. D. NaCl.
Câu 38: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl?
A. KOH. B. KHCO3. C. K2CO3. D. NaCl.
Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch HCl giải phóng khí?
A. KOH. B. KHCO3. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 41: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. Ca(NO3)2.
Câu 42: Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. BaCl2.
Câu 43: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không tạo thành kết tủa?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. Mg(NO3)2.
Câu 44: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa?
A. BaCl2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaNO3.
Câu 45: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?
A. HCl. B. H2SO4. C. KHSO4. D. KHCO3.
Câu 46: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3.
3
4