Professional Documents
Culture Documents
Cap Nhat Điều Trị Loét Dạ Dày Tá Tràng 2023-CME (Compatibility Mode)
Cap Nhat Điều Trị Loét Dạ Dày Tá Tràng 2023-CME (Compatibility Mode)
Cap Nhat Điều Trị Loét Dạ Dày Tá Tràng 2023-CME (Compatibility Mode)
5. Hội khoa học tiêu hóa Việt Nam, 2009, “Khuyến cáo xử trí xuất
huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh mạch cửa”
7. WGO-2021-H.Pylori
1. ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
Báo cáo đồng thuận Đồng thuận Toronto về điều Hướng dẫn LS của ACG:
Maastricht V/ Florence 2016 trị nhiễm H. pylori ở người lớn Điều trị nhiễm H. pylori
Malfertheiner P, et al. Carlo A. Fallone, et al. William D. Chey ,et al.
Gut 10/2016 Gastroenterology 7/2016 Am J Gastroenterol 2/2017
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2018
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.1. Phác đồ đầu tay nào nên được sử dụng?
Các phác đồ có thể lựa chọn đầu tay: 10-14 ngày
Phác đồ chuẩn 3 thuốc có tỷ lệ kháng clarithromycin <15%:
PAC (PPI + Amoxicillin + Clarithromycin) hoặc PMC (PPI +
Metronidazol/tinidazol+ Clarithromycin)
PAC
• PPI: omeprazol 40 mg BID hoặc một PPI
thay thế ở liều tương đương
• Amoxicillin 1000 mg BID PMC
• Clarithromycin 500 mg BID • PPI: omeprazol 40 mg BID hoặc một PPI
thay thế ở liều tương đương
• Clarithromycin 500 mg BID
• Metronidazol/tinidazol 500 mg TID
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2018
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.1. Phác đồ đầu tay nào nên được sử dụng?
Các phác đồ có thể lựa chọn đầu tay: 10-14 ngày
Phác đồ chuẩn 3 thuốc có tỷ lệ kháng clarithromycin <15%:
PAC (PPI + Amoxicillin + Clarithromycin) hoặc PMC (PPI +
Metronidazol/tinidazol+ Clarithromycin)
Lưu ý: Ở bệnh nhân đã từng thất bại với phác đồ tiệt
trừ H. pylori có chứa clarithromycin, khuyến cáo không
sử dụng các phác đồ chứa clarithromycin trong lựa
chọn điều trị tiếp theo.
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.1. Phác đồ đầu tay nào nên được sử dụng?
Các phác đồ có thể lựa chọn đầu tay: 10-14 ngày
Phác đồ chuẩn 3 thuốc có tỷ lệ kháng clarithromycin <15%:
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2018
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.1. Phác đồ đầu tay nào nên được sử dụng?
Haim Shirin, Khoa Tiêu hóa, Trung tâm Y khoa Shamir, Israel, Báo cáo trong Hội tiêu hoá VN 12/2019
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.1. Phác đồ đầu tay nào nên được sử dụng?
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.1. Phác đồ đầu tay nào nên được sử dụng?
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.2. Các phác đồ khác có thể xem xét thay thế?
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2020
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.2. Các phác đồ khác có thể xem xét thay thế?
• Phác đồ 4 thuốc có bismuth hoặc phác đồ có levofloxacin là
các lựa chọn ưu tiên nếu bệnh nhân đã được điều trị đầu tay với
phác đồ có clarithromycin.
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2020
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.2. Các phác đồ khác có thể xem xét thay thế?
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2020
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.2. Các phác đồ khác có thể xem xét thay thế?
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2020
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.3. Phác đồ nào nên sử dụng sau khi điều trị thất bại?
Đối với bệnh nhân không thích hợp dùng phác đồ PBMT hoặc
PAL, có thể xem xét các phác đồ sau:
oCác phác đồ 4 thuốc trong 10-14 ngày (ở trên) hoặc
oPhác đồ 2 thuốc liều cao trong 14 ngày:
• PPI: omeprazol 20 mg BID hoặc một PPI thay thế ở liều
tương đương
• Amoxicillin 1000 mg TID hoặc 750 mg QID
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2020
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.3. Phác đồ nào nên sử dụng sau khi điều trị thất bại?
Hướng dẫn điều trị Helicobater Pylori của hiệp hội tiêu hóa Hoa Kỳ AGC 2017 và cập nhật 2020
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO H.PYLORI
1. Các phác đồ điều trị loét DDTT do H.pylori
1.2. Các phác đồ khác có thể xem xét thay thế?
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO NSAIDs
Hoạt chất Chế độ liều Khoảng Độc tính Đối tượng đặc biệt
liều /PNCT
Cimetidin 300mg, 4x/ngày; 400 mg, 800-1600 B Hiệu chỉnh liều/suy thận
2x/ngày; hoặc 800 mg/đi ngủ mg/ngày hoặc suy gan nặng
Ranitidin 150 mg, 2x/ngầy hoặc 150-300 B Hiệu chỉnh liều/suy thận
300mg/đi ngủ mg/ngày
Nguy cơ cao
1. Tiền sử có bện lý loét có biến chứng (đặc biệt/gần đây)
2. Nhiều (>2) yếu tố nguy cơ
Nguy cơ trung bình (1-2) yếu tố nguy cơ
1.Tuổi >65
2. NSAIDs liều cao
3. Tiền sử có tình trạng loét không biến chứng
4. Các thuốc dùng kèm: aspirin (liều thấp), corticoid hoặc các thuốc chống đông
Nguy cơ thấp
1. Không có các yếu tố nguy cơ trên
Lanza, F. L., et al. (2009). "Guidelines for prevention of NSAID-related ulcer complications." Am J Gastroenterol
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO NSAIDs
2. Phác đồ nào cho dự phòng loét do NSAIDs?
Một số khuyến cáo cho dự phòng loét do NSAIDs
Lanza, F. L., et al. (2009). "Guidelines for prevention of NSAID-related ulcer complications." Am J Gastroenterol
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO NSAIDs
2. Phác đồ nào cho dự phòng loét do NSAIDs?
PPI: ít hiệu quả hơn misoprostol (200 µg, 4x/ngày), nhưng dung
nạp tốt hơn
Kháng H2: Liều thông thường có hiệu quả/ ngăn chặn loét tá
tràng; tuy nhiên cần tăng liều gấp đôi/ ngăn chặn loét dạ dày
Thay bằng (-) COX2: Cân nhắc tác động trên tim mạch
Misoprostol:
Liều 200 µg, 4x/ngày Thuốc đầu tiên được FDA phê duyệt/ ngăn chặn loét do NSAIDs
Tuy nhiên khả năng dung nạp kém/Tác dụng phụ trên đường
tiêu hóa
Liều thấp hơn (200µg, Dung nạp tốt hơn
2x/ngày…) Tuy nhiên chưa được FDA phê duyệt