10 - Ôn HK1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bộ Đề thi hóa 10 học kì 1 năm 2020 - 2021


Đề kiểm tra học kì 1 hóa 10

Năm học 2020 - 2021

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Đề kiểm tra học kì 1 hóa 10 - Đề số 1


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Cho nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 7. Cho biết X thuộc
nhóm A. Vậy X là

A. Na. B. K. C. O. D. Cl.

Câu 2. Cho cấu hình electron của A là: 1s22s22p63s23p63dx4s2. Giá trị của x để A ở
chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. 0. B. 10. C. 7. D. 8

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có số thứ tự là 17 trong bảng tuần hoàn, công
thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là

A. XO và XH2. B. X2O7 và XH. C. X2O và XH. D. X2O và XH2.

Câu 4. Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm VIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 4, nhóm IIA.

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp
vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là

A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.

Câu 6. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của
nguyên tố X là

A. 1s22s22p63s23p1.

B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.

D. 1s22s22p63s23p63d34s2.

Câu 7. Cho độ âm điện của F, O, Cl, S lần lượt là: 3,97; 3,44; 3,16; 2,58. Thứ tự các
nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự giầm dần của tính phi kim là

A. F, Cl, O, S.

B. F, Cl, S, O.

C. Cl, F, S, O.

D. F, O, Cl, S.

Câu 8. Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần trăm
số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử
khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là

A. 40. B. 37. C. 35 D. 41.

Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu . Cho các phát biểu sau về Z:

A. Z có 20 nơtron.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Z có 20 proton.

C. Z có 2 electron hóa trị.

D. Z có 4 lớp electron.

Câu 10. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit?

A. H3PO4; H2SO4, H3AsO4.

B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4.

C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4.

D. H3AsO4; H3PO4, H2SO4.

Câu 11. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng của
X và O là 3/8. Công thức của XO2 là

A. SiO2. B. NO2. C. SO2. D. CO2.

Câu 12. Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y (X,
Y đều thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác
dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được
dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:

A. 9,12 B. 9,20 C. 9,10 D. 9,21

Câu 13. Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau:

1/ Số electron ở lớp ngoài cùng;

2/ Tính kim loại, tính phi kim;

3/ Số lớp electron;

4/ Số e trong nguyên tử

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:

A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 2

Câu 14. Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(2) SO3 + H2O → H2SO4

(3) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

(4) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

(5) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Số phản ứng oxi hóa – khử trong các phản ứng trên là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 15. Liên kết cộng hóa trị là liên kết

A. giữa các phi kim với nhau.

B. được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.

D. trong đó cặp electron chung bị lệch về 1 nguyên tử.

Câu 16. Cation R2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa R và Cl
(clo) là loại liên kết nào sau đây?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. Liên kết ion.

B. Liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Liên kết cộng hóa trị không cực.

D. Liên kết kim loại.

Câu 17. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3+ + 1e. Đây là quá trình

A. tự oxi hóa khử.

B. oxi hóa.

C. khử.

D. nhận proton.

Câu 18. Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử
mang nhiều tính ion nhất là (Độ âm điện của: Li=0,98; Na=0,93; K=0,89; Rb=0,82;
Cs=0,79; Cl=3,16)

A. KCl.

B. RbCl.

C. CsCl.

D. LiCl và NaCl.

Câu 19. Hòa tan gam 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Sau phản
ứng thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 lít.

B. 10,08 lít.

C. 6,72 lít.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 2,24 lít.

Câu 20. Cho phản ứng: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất
(nguyên và tối giản) trong phương trình phản ứng là:

A. 12.

B. 5.

C. 10.

D. 7.

Câu 21. Số oxi hóa của clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 lần lượt là

A. -1; +4; +5; +7; +3.

B. -1; +2; +3; +4; +5.

C. -1; +1; +2; +3; +4.

D. -1; +1; +3; +5; +7.

Câu 22. Hiđroxit tương ứng của SiO2 là

A. H2S.

B. H2SO4.

C. H2SO3.

D. H2SiO3.

Câu 23. Trong tự nhiên, brom có hai đồng vị là và , trong đó đồng vị


chiếm 54,5% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là

A. 79,91.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. 80,01.

C. 80,00.

D. 79,19.

Câu 24. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, FeSO4 lần
lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

A. 5.

B. 8.

C. 7.

D. 6.

Câu 25. Nguyên tử X nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 16 hạt. Vị trí
(chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 2, nhóm VIIA.

B. chu kì 3, nhóm VIIA.

C. chu kì 2, nhóm VA.

D. chu kì 3, nhóm VA.

Câu 26. Cho phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Chất bị oxi hóa là:

A. P

B. HNO3

C. H2O

D. H3PO4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 27. Cho các phân tử: H2, CO2, HCl, Cl2. Có bao nhiêu phân tử có cực?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 28. Liên kết hóa học hình thành từ hai ngtử X (Z = 11) và ngyên tử Y (Z= 17)
thuộc loại liên kết gì?

A. Liên kết cộng hóa trị có cực.

B. Liên kết cộng hóa trị không cực.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết cho nhận.

Câu 29. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron

B. electron và nơtron

C. proton và nơtron.

D. proton và electron

Câu 30. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 8,2 gam.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. 16 gam.

C. 10,7gam.

D. 9 gam

Cho biết nguyên tử khối của: H=1, Li=7, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Si=28, P=31,
S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cu=64, Zn=65, Br=80, Sr=88, Rb=85, Cs= 133, Ba=137.

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 10

1D 2A 3B 4C 5B 6C 7D 8A 9B 10B

11D 12A 13C 14D 15B 16A 17B 18C 19A 20A

21D 22D 23A 24D 25A 26B 27D 28C 29D 30B

Đề thi hóa 10 học kì 1 năm 2020 - 2021 Đề 2


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Chọn câu phát biểu sai :

(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân

(2) Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối

(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử

(4) Số prôton =điện tích hạt nhân

(5) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron

A. 2, 4, 5

B. 2, 3

C. 3, 4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 2, 3, 4

Câu 2. Tổng số hạt cơ bản (proton,nơtron,electron) của một nguyên tử X là 26. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. nguyên tử X là:

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là:
1s22s22p63s23p64s1

A. Ca (Z=20)

B. K (Z=19)

C. Mg Z=12)

D. Na (Z=11)

Câu 4. Nguyên tố M có 4 lớp electron và có 6 electron độc thân. Vậy M là

A. Phi kim

B. Kim loại

C. Khí hiếm

D. Phi kim hoặc kim loại

Câu 5. Ba nguyên tố A (Z = 11), B (Z =12), C (Z = 13) có hidroxit tương ứng là X, Y, T. Chiều


tăng dần tính bazo của hidroxit này là

A. T, Y, X

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. X, T, Y

C. X, Y, T

D. T, X, Y

Câu 6. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3, R thuộc nhóm và có công thức hợp
chất khí với hidro là:

A. VI và RH2

B. IIIA và RH5

C. VIA và RH3

D. IIIA và RH3

Câu 7. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?

A. F, Cl, Br, I

B. Na, Mg, Al

C. C, N, O, F

D. O, S, Se, Sb

Câu 8. Vị trí của nguyên tố Y có Z = 23 trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIIA

B. Ô 23, chu kì 3, nhóm IIIA

C. Ô 23, chu kì 4, nhóm VB

D. Ô 23, chu kì 3, nhóm IIIB

Câu 9. Cho 10,8 gam một kim loại hóa trị III tác dụng với clo có dư thu được 53,4 gam
muối. Kim loại là

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. Al

B. Fe

C. Cr

D. Ca

Câu 10. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực

B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực

C. Liên kết ion

D. Liên kết cho nhận

Câu 11. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là:

A. +1 và +1.

B. –4 và +6.

C. –3 và +5.

D. –3 và +6.

Câu 12. Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?

o
A. C + 2H2 
t
 CH4

o
B. 3C + 4Al 
t
 Al4C3

o
C. 3C + CaO 
t
 CaC2 + CO

o
D. C + CO2 
t
 2CO

Câu 13. Cho các hợp chất: NH3, H2O, Na2S, MgCl2, K2O CH4, Chất có liên kết ion là:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. NH3, H2O, Na2S, MgCl2

B. Na2S, MgCl2, K2O, CH4

C. NH3, H2O, K2O, CH4

D. Na2S, MgCl2, K2O

Câu 14. Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy X là

A. Cr

B. Cu

C. Zn

D. Fe

Câu 15. Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.

Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 16. Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d54s2. Mn thuộc nguyên tố nào?

A. Nguyên tố s

B. Nguyên tố p

C. Nguyên tố d

D. Nguyên tố f

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 17. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 13.

B. 12.

C. 11.

D. 14.

Câu 18. Lớp M có bao nhiêu obitan?

A. 6

B. 9

C. 12

D. 16

Câu 19. Cho các phản ứng

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

4KClO3 → KCl + 3KClO4.

Số phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 20. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị

Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

A. Giữa các phi kim với nhau.

B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.

C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.

D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng

A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

B. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron

C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân

D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân

Câu 22. Bán kính nguyên tử các nguyên tố: Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:

A. B < Be < Li < Na

B. Na < Li < Be < B

C. Li < Be < B < Na

D. Be < Li < Na < B

Câu 23. Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VIA có 60% oxi về khối lượng. Hãy xác
nguyên tố R và viết công thức oxit cao nhất.

A. SO2

B. SO3

C. SeO3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. CO2

Câu 24. Cho 4,104 gam hỗn hợp hai oxit kim loại A2O3 và B2O3 tác dụng vừa đủ với 1 lít
dung dịch HCl 0,18M (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Dựa vào bảng tuần hoàn hóa học hãy
cho biết tên 2 kim loại đó biết rằng chúng nằm ở 2 chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau 12 nguyên
tố, trong đó có 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA. Hai kim loại đó là:

A. Al, Fe

B. Al, Cr

C. Cr, Fe

D. Fe, Ni

Câu 25. Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:

A. Cộng hóa trị không có cực.

B. Ion yếu.

C. Ion mạnh.

D. Cộng hóa trị phân cực.

Câu 26. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

A. cộng hoá trị không cực.

B. hiđro.

C. cộng hoá trị có cực.

D. ion

Câu 27. Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :

A. 0, +2, +6, +4.

B. 0, –2, +4, –4.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. 0, –2, –6, +4.

D. 0, –2, +6, +4.

Câu 28. Cho phản ứng: 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng
trên, HNO3 đóng vai trò là :

A. chất oxi hóa.

B. axit.

C. môi trường.

D. chất oxi hóa và môi trường.

Câu 29. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:

Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

A. 21.

B. 26.

C. 19.

D. 28.

Câu 30. Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-
khử ?

A . Phản ứng hoá hợp

B. Phản ứng phân huỷ

C. Phản ứng trao đổi

D. Phản ứng thế

-------------Hết------------

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đáp án Đề thi học kì 1 hóa 10 năm học 2020 - 2021

1D 2C 3B 4A 5A 6A 7A 8C 9A 10B

11C 12C 13D 14D 15A 16C 17B 18B 19D 20D

21B 22A 23B 24A 25A 26C 27D 28D 29B 30C

Đề thi hóa 10 học kì 1 năm 2020 - 2021 Đề 3


Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:

A. Electron B. Electron và notron

C. Proton và notron D. Electron và proton

Câu 2. Nguyên tử có:

A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.

C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.

Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s3.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.

Câu 4. Tính bazơ tăng dần trong dãy :

A. Al(OH)3; Ba(OH)2; Mg(OH)2

B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3

C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5. Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Những oxit có
liên kết ion là :

A. Na2O, SiO2, P2O5.

B. MgO, Al2O3, P2O5.

C. Na2O, MgO, Al2O3.

D. SO3, Cl2O3, Na2O.

Câu 6. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm

A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.

B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.

C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.

D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.

Câu 7. Cho các phân tử: N2; SO2; H2; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên
kết cộng hóa trị không phân cực ?

A. N2; SO2

B. H2; HBr.

C. SO2; HBr.

D. H2; N2.

Câu 8. Dãy các nguyên tố nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim
loại?

A. Li, Be, Na, K.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Al, Na, K, Ca.

C. Mg, K, Rb, Cs.

D. Mg, Na, Rb, Sr

Câu 9. Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P trong phân tử: KMnO4, Na2Cr2O7,
KClO3, H3PO4

A. +3, +6, -5, +5

B. +7, +6, +5, +5

C. -7, +6, -5, +5

D. -3. +6, +5, +5

Câu 10. Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền: 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và
81
Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.

A. 79,98 B. 79,89 C.81 D.80

Câu 11. Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng

A. nhận thêm electron.

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể

C. Nhường bớt electron.

D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 12. Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2:

A. Phân tử có cấu tạo góc.

B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Phân tử CO2 không phân cực.

D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.

Câu 13. Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+?

A. 1s22s22p63s23p63d64s2

B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d44s2

Câu 14. Hòa tan 20,2 gam hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc
nhóm IA trong bảng tuần hoàn tác dụng với nước thu được 6,72 lít khí (đktc) và
dung dịch A. Xác định tên hai kim loại.

A. Li, K B. K, Rb C. Li, Na D. Na, K

Câu 15. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Nguyên tố này
chiếm 25,93% về khối lượng trong oxit bậc cao nhất. Xác định tên nguyên tố.

A. Nito B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Clo

Câu 16. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử X là

A. [Ne]3s2 B. [Ne] 3s23p1 C. [Ne] 3s23p2 D. [Ne] 3s23p3

Câu 17. Cho các hợp chất: NH3, Na2S, CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có liên kết
cộng hóa trị là:

A. CO2, C2H2, MgO

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. NH3, CO2, Na2S

C. NH3, CO2, C2H2

D. CaCl2, Na2S, MgO

Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

Câu 19. Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?

A. B. C. D.

Câu 20. Chọn câu phát biểu sai:

A. Số khối bằng tổng số hạt p và n

B. Tổng số p và số e được gọi là số khối

C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân

D. Số p bằng số e

Câu 21. Cho cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2. Fe
thuộc loại nguyên tố

A. s B. d C. f D. p

Câu 22. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. điện tích hạt nhân

B. độ âm điện

C. số electron lớp ngoài cùng

D. tính kim loại, phi kim

Câu 23. Cấu hình electron nguyên tử của là 1s22s22p63s23p64s1.

Kết luận nào sau đây sai?

A. Kali là nguyên tố đầu tiên của chu kì 4.

B. Kali thuộc chu kì 4, nhóm IA.

C. Kali có 20 nơtron trong hạt nhân.

D. Nguyên tử kali có 7 electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 24. Ion nào sau đây có 32 electron?

A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3-

Câu 25. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa, tự khử?

A. NH4NO3 → N2O + 2H2O

B. 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 ↑

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

Câu 26. Hòa tan 0,9 gam một kim loại M (hóa trị không đổi) vào dung dịch HNO3
dư, thu được 0,28 lít (đktc) khí N2O duy nhất. Kim loại M là

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. Mg B. Zn C. Al D. Ag

Câu 27. Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số
nguyên tối giản):

SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + H2SO4 + K2SO4

Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt là

A. 2 và 2 B. 2 và 5

C. 1 và 5 D. 1 và 3

Câu 28. Cho phương trình phản ứng:

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:

A. 10 B. 8 C. 9 D. 11

Câu 29. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần
hoàn, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong
hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn.
Xác định tên nguyên tố X.

A. Photpho B. Nito C. lưu huỳnh D. Oxi

Câu 30. Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, chỉ
thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so
với H2 bằng 14,75. % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 10
--------------- (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 3 trang, 40 câu Mã đề thi: 101

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Câu 1: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên
kết là
A. XY, liên kết ion. B. XY, liên kết cọng hóa trị có cực.
C. X2Y , liên kết ion. D. XY2, liên kết cọng hóa trị có cực.
Câu 2: Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:
A. -1, 0, +7. B. +1, 0, +5. C. -1, 0, +5. D. -1, 0, +1, +5.
Câu 3: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, Cl2, H2, HCl. B. N2, CO2, Cl2, H2. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 4: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong một lượng dung dịch xác định.
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.
D. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.
Câu 5: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
A. số p. B. số điện tích hạt nhân.
C. số e hóa trị. D. số lớp e.
Câu 6: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
A. HNO3 + NaOH  NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O  2 HNO3.
C. 2 HNO3 + 3 H2S  3 S + 2 NO + 4 H2O. D. 2 Fe (OH)3 
0
t
→ Fe2O3 + 3 H2O.
Câu 7: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở
trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y
bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )
A. N, O. B. N, S. C. P, O. D. P, S.
Câu 8: Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau về
2- 2+ 3+

A. số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số electron.


Câu 9: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4. Số ôxi hóa của nguyên tố
Mangan lần lượt là:
A. +7, +4, +6, +2. B. +7, +4, +2, +6. C. +6, +4, +2, +7. D. +6, +7, +4, +2.
Câu 10: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X
2 2 6 2 5

có dạng là
A. HX, X2O7. B. H2X, XO3. C. XH4, XO2. D. H3X, X2O5.
Câu 11: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2O (
Biết tỉ lệ số mol của N2O : NH4NO3 là 1:3 ) . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ
số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là
A. 66. B. 60. C. 42. D. 44.
Câu 12: Biết hai ion X2+ và Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí của
nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.
B. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.
C. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.
D. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.

Trang 1/3 - Mã đề thi 101


Câu 13: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A. kim loại kiềm. B. kim loại kiềm thổ. C. Halogen. D. khí hiếm.
Câu 14: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. O, F, N, P. B. F, N, O, P. C. F, O, P, N. D. F, O, N, P.
Câu 15: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại
24 25 26 35

phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư thu được 30,2 gam hỗn
hợp oxit . Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là
A. 0,672 lit. B. 8,96 lit. C. 0,896 lit. D. 6,72 lit.
Câu 17: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu
nguyên tử của A và B là
A. 40 và 52. B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 17 và 29.
Câu 18: Số e tối đa trong lớp thứ n là
A. n + 1. B. 2n. C. n2. D. 2n2.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VIIIA. B. chu kì 2 và nhóm VA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kỉ 3 và nhóm VA.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 21: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2 và 1. B. 2+ và 1-. C. +2 và -1. D. 2+ và 2-.
Câu 22: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. CaO, NaCl. B. SO2, KCl. C. H2S, Na2O. D. CH4, CO2.
Câu 23: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
A. 3 và 3. B. 3 và 6. C. 3 và 4. D. 4 và 3.
Câu 24: Số nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 25: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13+. B. 11+. C. 13. D. 14.
Câu 26: Hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Proton, electron. B. Proton, nơtron. C. Proton, nơtron, electron. D. Nơtron,
electron.
Câu 27: Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28: Số nơtron trong nguyên tử 39
19
K là
A. 20. B. 39. C. 58. D. 19.
Câu 29: Hòa tan 30 gam NaCl vào 130 gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A

A. 160g. B. 20g.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
C. 130g. D. 150g.
Câu 30: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc)
đồng thời dung dịch sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 7 gam. .Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 3,36 lít.
Câu 31: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có số p bằng nhau nhưng khác
nhau số
A. Proton. B. electron. C. Nơtron. D. Obitan.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên
tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên
tố.
Câu 33: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34: Cho phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này , 1mol ion Cu2+
A. Đã nhận 1 mol electron. B. Đã nhường 2 mol electron.
C. Đã nhường 1 mol electron. D. Đã nhận 2 mol electron.
Câu 35: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào
sau đây đúng
A. Z < X < Y. B. Y < Z < X. C. Z < Y < X. D. X=Y=Z.
Câu 36: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại
A. 1s2s2s2p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 37: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử natri là những h́ ình cầu chiếm 74% thể tích tinh
thể, phần c ̣òn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Na là 22,99 , ở 200C
khối lượng riêng của Na là 0,97g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Na là:
A. 1,9 A0. B. 1,28 A0. C. 1,96A0 D. 1,28nm.
Câu 38: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính
giảm dần.
A. Ar, Ca2+, Cl-. B. Cl-, Ar, Ca2+. C. Ca2+, Ar, Cl-. D. Cl-, Ca2+, Ar.
Câu 39: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình
của Cu là
A. 64, 64. B. 64, 46. C. 63,54. D. 63,45.
Câu 40: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I. B. Cl. C. F. D. Br.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 101


SỞ GD & ĐT ……. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT……… MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;

Câu 1: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X
về khối lượng. Nguyên tử khối của X là
A. 12 đvc B. 31 đvc C. 14 đvc D. 32 đvc
Câu 2: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. HCl. B. H2O. C. Cl2. D. NaCl.
Câu 3: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
Câu 4: Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là
A. 3– B. 2+ C. 1+ D. 3+
79 81
Câu 5: Brom có 2 đồng vị : 35 Br , 35 Br . khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80. Phần trăm của 2
đồng vị lần lượt là:
A. 50%, 50% B. 70%, 30%. C. 72%, 28% D. 27%, 73%
Câu 6: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò
A. Chất oxi hóa; chất khử B. Chất khử; chất oxi hóa
C. Hai chất oxi hóa D. Hai chất khử
Câu 7: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe có
tính khử là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
A
Câu 8: Trong kí hiệu Z
X thì phát biểu nào sai:
A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.
D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 9: Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là
A. Cl2. B. NaCl. C. H2O. D. HCl.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p6
Câu 11: 1.Cho các phản ứng sau
t o ,V2O5
(1) 2SO2 + O2  2SO3.
(2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr.
(3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.
(4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 3,4,5.
Câu 12: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm B. Số electron trong nguyên tử
C. Số proton của hạt nhân D. Số nơtron
Câu 13: Cho cấu hình các nguyên tử Al:1s22s22p63s23p1, F:1s22s22p5, Na:1s22s22p63s1, Mg:1s22s22p63s2
Số nguyên tử có thể tạo ra cấu hình ion 1s2 2s2 2p6 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. Tính phi kim mạnh dần B. Số lớp electron không thay đổi.
C. Độ âm điện giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 15: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí
hiệu nào sau đây không đúng.
1 36 16 23
A. 2 H B. 17 Cl C. 8 O . D. 11 Na
Câu 16: Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4+, NO3– lần lượt là
A. –4, +6 B. –3, +5 C. +3, +5 D. –4, +5
Câu 17: Cho các phát biểu sau
(1) Chất oxi hóa là chất cho electron.
(2) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
(3) Phản ứng hóa hợp không có sự thay đổi số oxi hóa.
(4) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.
(5) Trong phản ứng hóa học chất khử là chất có số oxi hóa tăng.
(6) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của một số nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
Số câu phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 18: Trong cấu hình của K (Z=19) có electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp:
A. 4p B. 4s. C. 3d D. 3p
Câu 19: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, Cl2, HClO4 lần lượt là
A. –1, 0, +1, B. +1, +2, +3 C. –1, 0, +7. D. –1, 0, +3
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong BTH là
A. chu kì 3 và nhóm VIIA B. chu kì 3 và nhóm VA
C. chu kì 4 và nhóm IVA D. chu kì 4 và nhóm IIIA
Câu 21: Các ion R , X , Y đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s²2s²2p6. Vậy các
+ 2+ 2–

nguyên tử R, X, Y tương ứng là


A. 11Na, 20Ca, 8O B. 11Na, 12Mg, 8O C. 9F, 8O, 12Mg D. 19K, 20Ca, 16S

Câu 22: Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là
A. N B. C C. F D. O
Câu 23: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt.Số khối nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 26 B. 56 C. 52. D. 30
Câu 24: Cho 3 nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng X (3s ), Y (3s² 3p ), Z (3s² 3p5); phát biểu nào sau đây
1 1

sai?
A. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.
B. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.
D. X, Y là kim loại; Z là phi kim.
Câu 25: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì
A. số phân lớp ngoài cùng giống nhau B. Có cùng số lớp electron.
C. có bán kính như nhau. D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 26: Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3d < 4s. B. 2p > 2s. C. 3p < 3d. D. 1s < 2s.
Câu 27: Phương trình hóa học là MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng trên, HCl đóng
vai trò
A. Vừa oxi hóa vừa khử. B. Chất tạo môi trường.
C. Chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 28: Các đồng vị có:
A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH. B. Cùng số nơtron.
C. Cùng số khối A. D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 29: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2– lần lượt là
A. +6, +4, –2, 0. B. +4, +4, –2, –2. C. +4, +6, 0, –2. D. +6, +6, –2, –2.
Câu 30: Cho các chất HNO3, NH4NO3, Al(NO3)3, M(NO3)n. Số chất có nguyên tử N có số oxi hóa +5 là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 31: Điều nào sau đây sai:
A. Phân lớp d có tối đa 10 electron. B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.
C. Phân lớp s có tối đa 2 electron. D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.
Câu 32: Chất khử là chất
A. Cho electron B. Nhận electron
C. Có số oxi hóa giảm khi tham gia phản ứng D. Vừa cho electron vừa nhận electron
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1). Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất.
(2). Hiện tại chỉ có 4 phân lớp s, p, d, f chứa electron.
(3). Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định.
(4). Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron ( n = 1,2,3,4 ).
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4. D. 1
Câu 34: Cho các phản ứng:
(1). 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
(2). FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.
(3). 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
(4). Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 35: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron
A. 1s²2s²2p63s²3p5. B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s²3p6. D. 1s²2s²2p63s²3p3.
Câu 36: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L (n = 2) là:
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số
của chất H2SO4 (môi trường) trong phản ứng trên là
A. 5. B. 2. C. 10. D. 8.
Câu 38: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s và p C. Các nguyên tố p D. Nguyên tố s
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
(2). Số hiệu nguyên tử bằng đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
(3). Số electron trong nguyên tử bằng số nơtron
(4). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40: Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3.
----------- HẾT ----------
102:ADDCBCADBADAACBCAB

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I


TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên :.....................................................................Số báo danh :................. Mã đề : 102

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)


Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.
Câu 1: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và nơtron như sau :
X : 20 proton và 20 nơtron
Y : 18 proton và 20 nơtron
Z : 20 proton và 22 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là
A. X, Z. B. X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, Z.
Câu 2: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại và độ âm điện đều tăng dần.
B. tính phi kim và độ âm điện đều giảm dần.
C. tính phi kim tăng dần, độ âm điện giảm dần.
D. tính kim loại giảm dần và độ âm điện tăng dần.
Câu 3: Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. Electron và nơtron. B. Electron và proton.
C. Electron, nơtron và proton. D. Nơtron và proton.
Câu 4: Số electron tối đa trong phân lớp f là
A. 10. B. 5. C. 6. D. 14.
Câu 5: Cho cấu hình electron của một số nguyên tử như sau:
X: 1s2 2s22p6 Y: 1s22s2 2p63s1 Z: 1s22s2 2p63s23p1 T: 1s22s2 2p63s23p4
Nguyên tử phi kim là
A. Y. B. Z. C. X. D. T.
Câu 6: Cấu hình electron viết đúng là
A. 1s22s22p63s13p3. B. 1s2 2s12p6. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s2 2p53s2.
Câu 7: Giá trị điện tích hạt nhân nguyên tử Z bằng:
A. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. số proton trong hạt nhân.
C. số nơtron trong hạt nhân. D. số electron của nguyên tử.
Câu 8: Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng
A. số hiệu nguyên tử. B. số khối.
C. số electron lớp ngoài cùng. D. số lớp electron.
Câu 9: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ
+

bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là


A. 18. B. 22. C. 21. D. 20.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Chọn phát biểu đúng:
A. NH3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. O2 là chất khử.
C. NH3 là chất oxi hóa. D. NH3 là chất khử.
Câu 11: Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất HNO2 là
A. -3. B. +4. C. +5. D. +3.
Câu 12: Khi tham gia vào các phản ứng hóa học, đơn chất kim loại đóng vai trò
A. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. B. chất khử.
C. chất oxi hóa. D. chất làm môi trường.
Câu 13: Điện hóa trị của Mg và Cl trong phân tử MgCl2 theo thứ tự là
A. 2 và 1. B. 2+ và 1-. C. +2 và -1. D. 1- và 2+.
102:ADDCBCADBADAACBCAB

Câu 14: Hợp chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. Na2O. B. MgO. C. NaCl. D. HF.
Câu 15: Cho các phân tử: HF, H2O, NH3 và số hiệu nguyên tử của N, O, F lần lượt là 7, 8, 9. Độ phân cực
của các liên kết trong phân tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. H2O, NH3, HF. B. NH3, H2O, HF. C. HF, NH3, H2O. D. HF, H2O, NH3.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số tối giản của HNO3 trong
phản ứng là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe2O3 → FeCl3. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2. D. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3.
Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết đồng vị 79ZR chiếm
54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị là:
A. 80. B. 82. C. 78. D. 81.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt không mang
điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. R thuộc nguyên tố
A. p. B. f. C. s. D. d.
2 2 6 2
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s , nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Hợp chất tạo thành từ X và Y có công thức là
A. X2Y3. B. X2Y. C. XY. D. XY2.
Câu 22: Cho hai nguyên tố C (Z=6), O (Z=8). Tổng số electron trong anion cacbonat ( CO32-) là
A. 32. B. 30. C. 28. D. 34.
Câu 23: Cho hai nguyên tố X, Y ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng một nhóm A có tổng số đơn vị điện tích
hạt nhân là 26. Hai nguyên tố X, Y là
A. Ba và Ca B. N và P. C. F và Cl. D. Li và Na
Câu 24: Hợp chất khí với hidro của nguyên tử nguyên tố R có công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa
53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. Nitơ. B. Cacbon. C. Silic. D. Lưu huỳnh.
Câu 25: Cho 14,04 gam kali tác dụng hết với nước sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí X( đktc). Giá
trị V là
A. 8,064. B. 4,032. C. 8,046. D. 4,023.

II.PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm)


Câu 1: 1, Cho nguyên tố Kali có Z = 19. Hãy viết cấu hình electron và xác định vị trí của kali trong bảng
tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm)
2, Cho 28,77 gam kim loại M hóa trị II tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dịch HCl 1M thu được dung
dịch A và thoát ra khí H2. Xác định tên kim loại.
Câu 2: Hòa tan hết 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2 trong dung dịch HNO3 loãng thu được 10,752 lít
NO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng hoàn toàn
lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Tìm giá trị của m.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Li = 7, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Fe = 56,
Cu = 64, N = 14, P = 31, O = 16, S = 32, H = 1

------------------------------HẾT-------------------------------
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

You might also like