Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Điều Khiển Động Cơ Của GS - TS LÊ HOÀI THƯƠNG
Đề Cương Điều Khiển Động Cơ Của GS - TS LÊ HOÀI THƯƠNG
Việc phun nhiên liệu được điều khiển hoàn toàn bằng cơ khí.
Câu 8: ESA là viết tắt của các từ:
Câu 11: Ở động cơ phun xăng, lượng nhiên liệu phun khi khởi động được
căn cứ vào:
Câu 12: Ở động cơ phun xăng, lượng nhiên liệu phun khi khởi động được
căn cứ vào:
Tín hiệu khởi động từ contact máy, cảm biến nhiệt độ động cơ, cảm biến
nhiệt độ không khi nạp.
Câu 13: Hãng BOSCH đã chế tạo thành công Hệ thống phun xăng kiểu
cơ khí vào năm: 1966
Câu 18: Tín hiệu đầu ra của ECU là những tín hiệu sau:
Tín hiệu đánh lửa, tín hiệu phun xăng, tín hiệu cầm chừng.
Câu 22: Cảm biến đo gió có nhiệm vụ: Xác định lượng gió nạp vào
xylanh động cơ gửi tín hiệu điện áp về ECU để ECU tính toán và điều
khiển lượng xăng phun cơ bản và góc đánh lửa sớm cơ bản.
Câu 23: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ không tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
3V và 0V
Câu 24: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi dây tín hiệu IDL
bị hở mạch khi đó động cơ hoạt động:
Dư xăng ở chế độ KHÔNG tài, các chế độ khác hoạt động bình thường.
Câu 25: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi dây tín hiệu PSW
bị hở mạch khi đó động cơ hoạt động:
Thiếu xăng ở chế độ TOÀN tải, các chế độ khác hoạt động bình thường.
Câu 26: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ toàn tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSV lần lượt là:
0V và 3V
Câu 27: Cảm biến nào sau đây được gọi là cảm biến đo gió kiểu gián tiếp:
Cảm biến MAP
Câu 28: Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt có mấy loại: 2 loại
Câu 29: Cảm biến đo gió kiểu karnan có mấy loại: 2 loại
Câu 30: Cảm biến đo gió kiểu nhiệt có mấy loại: 2 loại
Câu 31: Các tín hiệu đầu vào của các cảm biến gửi đến ECU dưới dạng
tín hiệu: Điện áp
Câu 32: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận,
chi tiết trên hình:
ĐS: 1. Photo – transistor; 2. Đèn led; 3. Gương; 4. Mạch đếm dòng xoáy;
5. Lưới ổn định; 6. Vật tạo xoáy; 7. Cảm biến áp suất khi trời; 8. Dòng
xoáy
Câu 33: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận,
chi tiết trên hình
Câu 38: Cánh chắn của cảm biến Hall làm bằng vật liệu:
Nhôm.
Câu 39: Trên đĩa cảm biến quang (dùng làm cảm biến tốc độ động cơ) có:
360 lỗ
Câu 40: Trên đĩa cảm biến quang của động cơ 4 xy lanh (dùng làm cảm
biến vị trí piston) có:
4 lỗ
Câu 41: Điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm mát là loại:
Điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở âm.
Câu 44: Cảm biến tốc độ động cơ (loại điện tử) có số răng ... cảm biến vị
trí piton.
nhiều hơn.
Câu 45: Công dụng của cảm biến vị trí cánh bướm ga:
báo cho ECU biết độ mở của cánh bướm ga để ECU tính toán để điều
khiển phun nhiên liệu và hiệu chỉnh thời điểm đánh lửa.
Câu 46: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới. Hãy cho biết tên gọi đúng:
1. Giắc ghim; 2. Võ; 3. Điện trở nhiệt.
Câu 49: Tín hiệu A/C gửi về ECU là: Tín hiệu công tắc máy lạnh.
Câu 50: Tín hiệu ELS gửi về ECU là: Tín hiệu phụ tải điện
Câu 51: Tín hiệu điện áp tại chân VS ..., khi mở cánh đo gió:
Tăng
Câu 53: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt
Chu 54: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Câu 55: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết khi bướm ga mở lớn khi điện áp
tại chân PIM:
Tăng.
Câu 56: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Câu 59: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ không tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
0V và 5V.
Câu 60: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ toàn tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
5Vvà 0V,
Câu 61: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ trung bình thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
B. 5V 5V.
Câu 62: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm IDL và
E2 không tiếp xúc thì động cơ loạt động như thế nào:
B.Động cơ hoạt động ở chế độ không tải dư xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
Câu 63: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm PSW và
E2 không tiếp xúc thì động cơ hoạt động như thế nào?
C.Động cơ hoạt động ở chế độ toàn tải thiếu xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
Câu 64: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ trung bình thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
OV và 0V
Câu 65: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm IDL và
TL không tiếp xúc thì động cơ hoạt động như thể nào :
C. Động cơ hoạt động ở chế độ không tải dư xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
B Động cơ hoạt động ở chế độ toàn tải thiếu xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
Câu 67: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở lớn
thì:
A. Diện áp đặt tại clan VTA lớn.
68: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở nhỏ thi:
Câu 69: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga đóng
hoàn toàn thì điện áp tại căn IDL là:
A. 5V
Câu 70: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở thì
điện áp tại chân IDL là:
B. 12V
. Câu 71: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho khi nhiệt độ nước làm
mát động cơ cao thì điện áp đặt tại châu THW:
R giảm, V giảm
Câu 72: Hãy cho biết khi động cơ hoạt động đạt nhiệt độ quy định thì
điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm mát khoàng : 2000 + 3000Ω
Câu 73: Những động cơ phun xăng hiện nay khi cảm biến nhiệt độ nước
làm mát hỏng ECU lấy nhiệt độ ... để điều khiển động cơ hoạt động ở chế
độ dự phòng: 60°C.
Câu 74: Những động cơ phun xăng hiện nay khi cảm biến nhiệt độ không
khí nạp hỏng ECU lấy nhiệt độ ... để điều khiển động cơ hoạt động ở chế
độ dự phòng: 20°
Câu 75: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước làm
mát động cơ còn thấp thì điện áp đặt tại châu THW:
5V
Câu 76: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước làm
mát tăng thì điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát giảm lúc này điện
áp đặt tại chân THW:
D . GIẢM
CÂU 77: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước
làm mát giảm thì điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát giảm lúc này
điện áp đặt tại chân THW:
C. Tăng
Câu 78: Khi hỗn hợp giàu nhiên liệu thì điện áp báo về ECU của cảm
biến oxy khoảng 600 - 900 mV
Câu 79: Khi hỗn hợp nghèo nhiên liệu thì điện áp báo về ECU của cảm
biến oxy khoảng A 100 - 400 mV
Câu 80: Cảm biến oxy có tác dụng ở khoảng nhiệt độ: B. 300 - 400°C.
Câu 81: Có bao nhiêu cảm biến oxy bố trí trên đường ống xả động cơ
xăng: C. 1 hoặc 2
Câu 85: Trong động cơ xăng 4 kỳ 4 xy lanh thường bố trí bao nhiêu cảm
biến kích nổ: 1 hoặc 4
Câu 86: Khi xãy ra kích nổ điện áp báo về ECU khoảng 2.4V
Câu 87: Tin hiệu ELS gửi về ECU là:
C. Tín hiệu phụ tải điện.
Câu 90: Khi có hiện tượng kích nổ xảy ra hiệu ứng cộng hưởng f= .....:
7 kHz
Câu 91: Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt sử dụng cho hãng xe: Toyota
Câu 92: Cảm biến đo gió kiểu cảnh trượt được sản xuất từ năm:
1980 - 1995
Câu 93: Tín hiệu của cảm biến Hall là loại tín hiệu: SỐ
Câu 94: Tín hiệu của cảm biến quang là loại tín hiệu: SỐ
Câu 95: Tín hiệu của cảm biến điện từ là loại tín hiệu: Tương tự.
Câu 96: Tín hiệu của cảm biến vị trí bướm ga loại biến trở là loại tín hiệu:
Tương tự.
Câu 97: Tín hiệu của cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt là loại tín hiệu:
Tương tự.
Câu 98: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện tử có 36 răng (sử dụng trên hệ
thống đánh lừa có đen-cô). Khi trục khuỷu quay 1 vòng thì ECU nhận
được: 18 xung
Câu 99: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện tử có 24 răng (sử dụng trên hệ
thống đánh lửa có đen-cô). Khi đen cô quay 1 vòng thì ECU nhận được:
24 xung.
Câu 100: Cảm biến đo gió kiểu karman sử dụng cho hãng xe:
Mitsubishi.
101: Tín hiệu điện áp tại chân VG của cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt ...
khi gió vào nhiều
Tăng
Câu 102: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết điện thế tại điểm A và B bằng
nhau khi: ([Ra+R3].R1= (Rh+R4).R2)
Câu 103: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman khi gió vào nhiều thì
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung giảm.
Câu 104: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman quang khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 105: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman quang khi gió vào ít thi:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 106: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman siêu âm khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng
Câu 107: Đối với cảm biến đo gió kiểu Kaman siêu âm khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 108: Tín hiệu của cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến quang phát
tín hiệu: Số
Câu 109: Tín hiệu của cảm biến vị trí piston loại cảm biến quang phát tín
hiệu: Số
Câu 110: Tín hiệu của cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến Hall phát
tín hiệu: Số
Câu 111: Tin hiệu của cảm biến vị trí piston loại cảm biến Hall phát tín
hiệu: Số.
Câu 112: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 36 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 360 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng:
20 vòng
Câu 113: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 34 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 34 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng:
2 vòng
Câu 114: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 17 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 17 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng:
2 vòng
Câu 115: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi Photo-diode
không nhận được ánh sáng từ đèn LED thì điện áp ra tại chân 21 là bao
nhiêu vôn?
0V
Câu 116: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi Photo-diode nhận
được ánh sáng từ đèn LED thì điện áp ra tại chân 21 là bao nhiêu vôn?
5V
Câu 117: Cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến quang có 360 lổ. Khi
ECU nhận được 360 xung thì tương ứng trục khuỷu quay mấy vòng?
2 vòng
Câu 118: Cảm biến quang có 2 loại
Loại sử dụng photo diode va photo transistor
Câu 124: Hệ thống điều khiển động cơ ao gồm các hệ thống điều khiển
nào?
Hệ thống điều khiển xăng, lửa, tốc độ cầm chừng, quạt làm mát, góc
phối cam, ga tự động (cruise control).
Câu 131: Quá trình phát triển của hệ thống đánh lửa (1-TDL):
HTĐL dùng vít; HTĐL. bán dẫn: HTĐL ban dẫn có điều khiển; HTĐL
trực tiếp.
Câu 132: Trong quá trình vận hành xe mới phải điều chỉnh khe hở bu-gi
sau: 10000 km
Câu 133: Hệ số dự trữ trong hệ thống đánh lửa nằm trong khoảng:
Kdt = (1,5 – 2,0).
Câu 134: Hãy cho biết đâu không phải lả ưu điểm của Hệ thống đánh lửa
trực tiếp :
Góc đánh lửa sinh phù hợp với từng chế độ động cơ.
Câu 135: Khi nhiệt độ động cơ tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa sớm
như thế nào:
Giảm góc đánh lửa sớm
Câu 136: Khi nhiệt độ không khí nạp tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh
lửa sớm như thế nào:
Giảm góc đánh lửa sớm
Câu 137: Khi số vòng quay động cơ tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa
sớm như thế nào:
A Tăng góc đánh lửa sớm.
Câu 138: Khe hở điện cực bu gi đối với hệ thống đánh lửa bán dẫn nằm
trong khoảng: 1,1 - 1,2 mm.
Câu 139: Khe hở từ giữa răng cảm biến và cực từ của cảm biến điện tử
nằm trong khoảng: 0,2 - 0,5 mm.
Câu 140: Phân loại bu-gi theo nhiệt độ, có mấy loại:
2 loại
Câu 141: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa
loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho từng bu-gi.
Câu 142: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa
loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho từng cặp bu-gi.
Câu 143: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa
loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho 4 bu-gi.
Câu 147: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết máy 3 ở thời kỳ cuối
nén đầu nổ thi:
Câu 148: Góc đánh lửa sớm thực tế khi động cơ hoạt động được xác định
bằng công thức :
Câu 149: Khi động cơ hoạt động IGT phát ra xung: vuông
Câu 150: Khi động cơ hoạt động IGF phát ra xung: vuông
Câu 15I; Đối với hệ thống đánh lửa trực tiếp loại một bô bin sử dụng cho
hai bu-gi. Hãy cho biết bô bin thứ nhất sử dụng cho các máy nào (động
cơ 4 kỳ, 4 xy lanh) :
1 và 4
Câu 152: Công thức tính giá trị điện áp đánh lửa:
Câu 153: Hiệu điện thế thứ cấp U2 đạt cực đại khi:
Hở mạch dây cao áp
Câu 154: Khi tải tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa sớm như thế nào:
Giảm góc đánh lửa sớm
Câu 155. Quá trình phát triển của hệ thống đánh lửa (HTĐL):
HTDL dùng ví; HTĐL bản dẫn; HTDL bản cần có điều khiển, HTĐL
trực tiếp.
Câu 156: Công thức tính giá trị điện áp đánh lửa:
Câu 157: Trong quá trình vận hành xe mới phải điều chỉnh khe hở bu-gi
sau: 10000 km
Câu 158: Hệ số dự trữ trong hệ thống đánh lửa nằm trong khoảng:
Kdt= (1,5 - 2,0).
Câu 159: Góc đánh lửa sớm phụ thuộc vào những yếu tố nào:
Áp suất trong buồng đốt tại thời điên đánh lửa và trị số octan của xăng
Câu 160: Hệ thống đánh lửa làm việc tốt phải bảo đảm các yêu cầu nào
sau đây:
Hệ thống đánh lửa phải sinh ra sức diện động thứ cấp đủ lớn để phóng
điện qua khe hở bougie trong tất cả các chế độ làm việc của động cơ.
Câu 161: Phân loại hệ thống đánh lửa theo phương pháp tích lũy năng
lượng có các loại sau:
Hệ thống đánh lửa điện cảm và hệ thống đánh lửa điện dung.
Câu 165: Bobin đánh lửa có khả năng tạo điện thế khoảng:
12000 - 40000V.
Câu 166:Góc đánh lửa sớm ban đầu phụ thuộc vào gì?
Vị trí của delco hoặc cảm biến vị trí cốt máy.
Câu 167: Góc đánh lửa sớm ban đầu được hiệu chỉnh trong khoảng từ …
bao nhiêu độ trước tử điểm thượng ở tốc độ cầm chừng 5o – 15o
Câu 168: Góc đánh lửa sớm cơ bản phụ thuộc vào :
Tốc độ động cơ và tải của cộng cơ
169: Hãy cho biết cảm biến nào quyết định quá trình đánh lửa sớm cơ bản
: Cảm biến tốc độ động cơ và cảm biến đo gió.
Câu 170: Hãy cho biết cảm biểu nào quyết định quá trình đánh lửa sớm
hiệu chỉnh :
Cảm biến nhiệt độ nước, cảm biến nhiệt độ không khí nạp, cảm biến vị trí
bướm ga.
Câu 171: Góc đánh lửa sớm hiệu chỉnh là góc đánh lửa sớm được cộng
thêm hoặc giảm bớt ECU nhận được các tín hiệu của các cảnh biến :
Nhiệt độ động cơ, nhiệt độ khí nạp, tin hiệu kích nổ, tín liệu tốc độ xe.
Câu 172: Khi ECU không nhận được tín liệu IGF:
A.ECU điều khiển cắt phun nhiên liệu.
173: Vật liệu chế tạo cảm biến kích nổ là :Thạch anh
Câu 175: Khi động cơ hoạt động ở tốc độ thấp ECU sẽ điều khiển
Giảm thời gian ngậm điện.
Câu 177: Ở hệ thống đánh lửa loại điều khiển góc đánh lừa sớm bằng
điện tử việc transistor công suất trong igniter được thực hiện bởi:
ECU
Câu 178: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết khi transistor bị thủng:
Câu 179: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết khi transistor bị đứt:
Câu 180: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết khi transistor T2 ngắt
thì:
Câu 181: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết khi transistor T4 ngắt
thì máy mấy đánh lửa?
Bu-gi máy 4 đánh lửa
Câu 182: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết khi transistor T4 bị đứt
thì:
Câu 183: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết khi transistor T4 bị
thủng thi:
Câu 184: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết máy l ở thời kỳ cuối nén
đầu nổ thì :
Câu 188: Hiệu điện thể thứ cấp U2 đạt cực đại khi:
Hở mạch dây Cao áp
Câu 189: Ở chế độ khởi động lạnh hiệu điện thế đánh lửa UDT tăng
khoảng: 20 - 30%.
Câu 191: Đối với hệ thống đánh lửa trực tiếp loại một bô bin sử dụng cho
hai bu-gi (động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh). Khi máy 1ở thời kỳ cuối nén đầu nổ
thì ta có : U1≈ Utc; U4≈ 0
Câu 192: Đối với hệ thống đánh lửa trực tiếp loại một bô bin sử dụng cho
hai bu-gi (động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh). Khi máy 4 ở thời kỳ cuối nên đầu nổ
thi ta có :
U4 ≈ Utc; U1 ≈ 0.
Câu 193: Đối với hệ thống đánh lửa trực tiếp loại một bô bin sử dụng cho
hai bu-gi (động cơ kỳ, 4 xy lan11). Khi máy 4 ở thời kỳ cuối xả đầu hút
thì ta có :
U1 ≈ Utc; U4≈ 0.
Câu 194: Đối với hệ thống đánh lửa trực tiếp loại một bô bin sử dụng cho
hai bu-gi (động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh). Khi máy ) ở thời kỳ cuối xà lấy bút
thi ta có :
U4 ≈ Utc; U1 ≈ 0.
Câu 195: Đối với cảm biến quang. Khi đĩa cảm biến không che luồng ánh
sáng từ LED chiếu vào photo diode thì đầu ra (Vou) của cảm biến ở mức
điện áp nào.
0.7 V
Câu 196: Đối với hệ thống đánh lửa trực tiếp loại một bô bin sử dụng cho
hai bu-gi (động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh). Khi máy 3 ở thời kỳ cuối xã đầu hút
thì ta có:
U2≈ Utc; U3≈ 0.
Câu 197: Đối với hệ thống đánh lửa trực tiếp loại một bô bin sử dụng cho
hai bu-gi (động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh). Khi máy 2 ở thời kỳ cuối xã đẩy hút
thì ta có :
U3 ≈ Utc; U2≈ 0.
Câu 198: Nhược điểm của hệ thống đánh lửa trực tiếp loại sử dụng một
bô bin cho 2 bu gi là chiều đánh lửa trên hai bugi cung cấp ngược nhau
dẫn đến hiệu điện thế đánh lửa chênh nhau khoảng:
1.5-2KV
Câu 200: Nhiệt độ làm việc tối ưu ở điện cực bu-gi thường vào khoảng
850oC – 900oC
Câu 201: Theo cấu tạo bơm xăng sử dụng cho các hệ thống phun xăng có
mấy loại : 2.
Câu 202: Đây là hình cấu tạo của:
BƠm xăng.
Bơm xăng.
Câu 205: Van một chiều trong bơm xăng có tác dụng:
Giữ cho áp suất trong đường ống ở một giá trị nhất định.
Câu 206: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là cấu tạo của
bơi xăng kiểu... Cánh quạt
Câu 207: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là cấu tạo của
bơi xăng kiểu...
con lăn
Câu 208: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là cấu tạo của…
Câu 209: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là cấu tạo của…
Mô tơ bước
Câu 210: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là hình
dạng của ...
Câu 213: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là
CÂu 214: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là :
Bộ điều áp.
Câu.215: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới vị cho biết đây là :
Câu 217: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết để rotor quay ngược
chiều kim đồng hồ thì:
Câu 218: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết để rotor không quay
CÂU. 219: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt
động có công tắc bơm nhiên liệu đóng lại, khi đó có dòng điện chạy qua
bơm đi như sau:
A. (+) aq -> dây chảy - tiếp điểm của RL chính -> tiếp điểm của RL bơm-
> (+) bom - bom –> mass ->(-) aq Lúc này bơm quay.
Câu 220: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi kiểm tra hoạt
động bơm xăng bằng nối + B với FP, khi đó có dòng điện chạy qua bơm
đi như Sau:
A. (+) aq -> dây chảy -> tiếp điểm của RL chính –>FP->B->(+) bom ->
bom –> mass ->(-) aq Lúc này bơm quay.
Câu 221: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bật công tắc về vị
trí ST
A. Lúc này có dòng chạy trong mạch nư sau : (+) aq -> công tắc -> STA-
> cuộn L2 -> mass -> (-)aq. Khi đó dòng chạy qua cuộn L2:tạo lực từ hóa
hút tiếp điểm của rơ le bơm xăng đóng lại -> khi đó có dòng chạy qua
bơm -> bơm hoạt động
Câu 222: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi ECU nhận tín
hiệu khởi động STA
Câu 223: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi ECU nhận tín
hiệu NE thì:
224: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi ECU nhận tín hiệu
NE thì:
ECU điều khiển transitor dẫn
Cu 225: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết bơm xăng sẽ hoạt
động khi:
Câu 226: Việc điều khiển giảm tốc độ của bơm nhiên liệu nhằm để làm
gì? Giảm độ mòn của bơm
Câu 227: Áp suất nhiên liệu trên đường phân phối trong động cơ phun
xăng khoảng bao nhiêu Kgf/cm2? 2.55 – 2.9 kgf/cm2 .
Câu 228: Trong động cơ phun xăng nhiên liệu được phun vào ?
Trước xúp-páp nạp.
Câu 229:Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là mạch điều
khiển kim phun loại nào? Phun điện trở thấp và phun đồng thời.
Câu 230: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi đến thời điểm
phun ECU điều khiển Transistor dẫn khi đó:
Khi Transistor mở, dòng điện chạy qua kim phun làm nhấc ty kim
và nhiên liệu được phun vào trước xúp-páp nạp.
( tất cả các vòi phun điều phun).
Câu 231: Hãy cho biết có bao nhiêu phương pháp điều khiển phun nhiên
liệu.
3 phương pháp: phun điện trở cao, phun điện trở thấp, phun bằng dòng.
Câu 232: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết: phương pháp điều
khiển phun nhiên liệu, nhiên liệu phun vào thời điểm nào?
Phun độc lập (theo thhứ tự công tác)
phun vào thời điểm: cuối xả đầu hút.
Câu 235: Hãy quan sát hình vẽ ên dưới và cho biết đây là phương pháp
điều khiển phun nhiên liệu? phun nhóm.
Câu 236: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là phương pháp
điều khiển phun nhiên liệu: phun hàng loạt.
Câu 237: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ thấp hơn
200C?
Câu 238: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết sự hiệu chỉnh làm
giàu sau khi khởi động ECU hiệu chỉnh tăng lượng nhiên liệu phun, cho
đến khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ đã được xác định trước là bao nhiêu
60°C
Câu 239: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết sự hiệu chỉnh làm
giàu sau khi khởi động EC hiệu chỉnh tăng lượng nhiên liệu phun, cho
đến khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ đã được cho trước
20oC ,60OC ,80OC LÀ SAI
.
Câu 240: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nào tiếp điểm B
đóng lại bơm quay chậm
Câu 242:Nguyên nhân hư hỏng thuộc về bơm xăng làm cho năng xuất
bơm thấp hơn qui định:
Chổi than tiếp xúc không tốt
Câu 243: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi công tắc tại cảm
biến đo gió hỏng:
Câu 245: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết bơm xăng sẽ như thế
nào khi transistor bị đứt thì: Bơm xăng không hoạt động
Câu 246: Thời gian mở của kim phun vào khoảng :
1ms – 1,5ms .
Câu 247: Hãy cho biết cách nào sau dây làm tăng độ nhạy kim phun:
Chế tạo ty kim bằng hợp kim nhẹ dẫn từ
Câu 248: Hãy cho biết cách nào sau dây làm tăng độ nhạy kim phun:
Mắc đện trở phụ kiểm soát bằng dòng
Câu 249: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tiếp điểm A đóng lại
bơm quay nhanh khi động cơ hoạt động ở tốc độ nào?
CÂu 250: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết hệ thống báo lỗi
động cơ báo có bao nhiêu lỗi:
A.2 lỗi
Câu 252: Áp suất phun của hệ thốg nhiên liệu Commomrai khoảng:
1350 - 2000 bar.
Câu 255: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tên gọi từ 1 đến 4:
1. Cảm biến đo gió , 2. ECU, 3. Bơm cao áp, 4. Ống trữ nhiên liệu ở
áp suất cao,
Câu 256: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tên gọi từ 5 đến 9:
5. Kim phun, 6. Cảm iến tốc độ trục khuỷu, 7. Cảm iến nhiệt độ nước
làm mát,8. Bộ lọc nhiên liệu - 9. Cảm biến àn đạp ga.
Câu 257: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết trạng thái của piston
A (phía trên) và piston B (phía dưới):
Câu 258: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết trạng thái của piston
A (phía trên) và piston B (phía dưới):
Piston A: Bắt đầu nén; Piston B: Bắt đầu nạp.
-Câu 259: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết trạng thái của piston
A (phía trên) và B (phía dưới):
Câu 260: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết trạng thái của piston
A (phía trên) và pisto B (phia dưới):
Câu 261: Bơm cao áp trong hệ thống nhiên liệu Common Rail có mấy
loại: 3
Cấu 262: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết tên gọi của các bộ phận:
1. Bộ hạn chế áp suất; 2. Van xả áp suất; 3. Cảm biến áp suất nhiên liệu.
Câu 263: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết tên gọi của các bộ phận
4,5, 7, 8.
1) Lò xo van điều khiển.(2) Van điều khiển.(3) Van tiết lưu lớn.(4) Van
tiết lưu nhỏ. (5) Van kim.(6) Lò xo của kim phun.(7) Piston điều khiển.
(8) Cuộn dÂy điều khiển (Solenoid).(9) Dầu áp suất cao từ ống phần
phối. (10) Đường dầu hồi.
(4). Van tiết lưu nhỏ; (5). Van kinh; (7). Piston điều khiển; (8). Cuộn dây
điều khiển
Câu 264: Hãy cho biết công dụng của điện trở điều chỉnh trong kim phun
hệ thống nhiên liệu Common Rail?
Để giảm thiểu lượng nhiên liệu phun sai lệch giữa các xylanh.
Câu 265: Hãy cho biết công dụng của điện trở điều chỉnh trong kim phun
hệ thống phun dầu điện tử
Để giảm thiểu lượng nhiên liệu phun sai lệch giữa các xy lanh
Câu 266: Chức năng chính của hệ thống nhiên liệu Common Rail là :
Điều khiển việc phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lưu lượng, đúng áp
suất, đảm bảo cho động cơ diesel hoạt động êm và tiết kiệm nhiên liệu.
Câu 267: Phun sơ khởi có thể diễn ra : Sớm đến 900 trước điểm chết trên
Câu 268: : Hãy cho biết công dụng của EDU trong hệ thống phun dầu
điện tử?
EDU là thiết bị chuyển điện áp một chiều của ắc qui thành điện áp một
chiều cao áp khoảng 150V (bộ chuyển đổi DC/DC) để giúp dẫn động các
kim phun vì tín hiệu điện áp của ắc qui không đủ để vận hành kim phun.
Câu 269: Hãy cho biết chân THF là chân tín hiệu của cảm biến nào trong
hệ thống phun dầu điện tử.
Cảm biến nhiệt độ dầu.
Câu 270: Trong giai đoạn phun sơ khởi , một lượng nhỏ nhiên liệu …
được phun vào xylanh
1-4 mm3
Câu 271: Hệ thống phun xăng kiểu cơ khí có đặc điểm sau:
Các kim phun phun liên tục
Câu 277: Nếu phân biệt theo kỹ thuật điều khiển ta có thể chia hệ thống
điều khiển động cơ làm: 2 loại
Câu 278: Hệ thống điều khiển bao gồm: Ngõ vào, hộp ECU và ngõ ra.
Câu 179: Các hệ thống điều khiển động cơ hiện nay được thiết kế, chế tạo
trên nền tảng Bộ vi xử lý
Câu 280: Ở những thế hệ phun xăng đầu tiên xuất hiện từ 1979 đến 1986,
kỹ thuật điều khiển chủ yếu dựa trên các mạch: tương tự
Câu 281: Buồng giảm chấn và cánh giảm chấn ở cảm biến đo gió kiểu
cánh trượt có công dụng: Ổn định chuyển động của cánh đo gió.
Câu 282: Cảm biến vị trí bướm ga loại tuyến tính (biến trở) có:
3 chân hoặc 4 chân.
Câu 283: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tên gọi chi tiết số 1
Câu 284: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tên gọi chi tiết số 3
Cánh đo gió
Câu 285: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tên gọi chi tiết số 4
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp.
Câu 287: Hãy quan sát sơ đồ bên dưới và cho biết tín hiệu ra VS như thế
nào khi chân VB bị đứt
Bằng 5v
Câu 288: Hãy quan sát sơ đồ bên dưới và cho biết tín hiệu ra VS như thế
nào khi chân E2 bị đứt.
Bằng 0V
Câu 290: Hãy quan sát sơ đồ bên dưới và cho biết cách xác định chân VS.
Đo điện trở chân VS với 1 trong các chân của cảm biến có giá trị điện trở
thay đổi khi thay đổi cánh đo gió.
Câu 291: Hãy quan sát sơ đồ bên dưới và cho biết cách xác định cảm biến
đo gió kiểu áp tăng.
Do điện trở giữa chân E2 và chân VS có điện trở thay đổi khi thay đổi
cánh đo gió
Câu 292: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tên gọi của chi tiết số
1. Photo transistor.
Câu 293: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết tên gọi của chi tiết số
2. LED
Câu 294: Hãy quan sát mạch điện bên dưới và cho biết đây là mạch điện
của cảm biến nào. Karman quan
Câu 295: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết đây là cảm biến gì.
MAP
Câu 296: Hãy quan sát mạch điện bên dưới và cho biết đây là mạch điện
của cảm biến gì.
MAP.
Câu 297: Cảm biến đo gió kiểu con trượt chân tín hiệu đo gió có ký hiệu:
VS
Câu 298: Cảm biến đo gió kiểu áp suất đường ống nạp (MAP) có chân đo
gió có ký hiệu: PIM
Câu 299: Cảm biến đo giỏ kiểu karman sử dụng cho hãng xe:
Mitsubishi.
Câu 300: Cảm biến đo gió kiểu con trượt loại áp tăng. Nếu chân VC bị
đoản mạch tình trạng hoạt động của động cơ: Giàu xăng
Câu 301: Cảm biến đo gió kiểu con trượt loại áp tăng. Nếu chân VS bị
đoản mạch tình trạng hoạt động của động cơ. Giàu xăng
Câu 302: Mạch cảm biến vị trí bơm ga như hình vẽ. Nếu chân IDL hở
mạch khi động cơ làm việc ở chế độ không tải, tình trạng động cơ
không khởi động được
Câu 303: Mạch cảm biến vị trí bơm ga như hình vẽ. Nếu chân IDL chạm
mass khi động cơ làm việc ở chế độ không tải, tình trạng động cơ:
Không khởi động được.
Câu 304: Nguồn điện cung cấp đến cực +B và +B1 của ECU được lấy từ:
C. Role chính
Câu 305: Điện nguồn cung cấp đến cực BATT được lấy từ:
Role EFI.
Câu 309: Hãy quan sát sơ đồ bên dưới và cho biết đây là mạch điện:
Câu 312: Điện áp giữa chân BATT với El của ECU (Toyota):
Luôn luôn 12V
Câu 313: Diện áp giữa chân BATT với El của ECU (Toyota):
Luôn luôn 12V
Câu 315: Tín hiệu IGT do: EDU phát ra sau trước chết trên
316: Điều kiện để có xung IGT:
Có nguồn cung cấp cho ECU ở cực +B và có tín hiệu G và NE gởi về
ECU.
Câu 317: Hệ thống đánh lửa không có bộ chia điện (đánh lửa trực tiếp)
được phát triển từ: Giữa thập kỉ 80
Câu 318: Hệ thống đánh lửa trực tiếp được chia làm: 3 loại
Câu 319: Điện trở của cuộn sơ cấp của các bô bin trong hệ thống đánh lửa
trực tiếp: <1 ôm
Câu 320: Khi hiện tượng kích nổ xảy ra ECU điều khiển:
Giảm góc đánh lửa sớm,
Câu 323: Hệ thống đánh lửa trực tiếp mỗi bô bin cho 2 bu-gi, hiệu điện
thế đánh lửa chênh nhau khoảng:
1,5 đến 2 kv
Câu 324: Van một chiều trong bơm xăng sẽ đóng khi:
Bơm ngừng làm việc.
Câu 326: Áp suất nhiên liệu trong đường ống phân phối trong động cơ
phun xăng được duy trì ở:
2,55 - 2,9 kgf/cm2
Câu 327: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết nguyên nhân bơm
xăng không hoạt động
Transitor bị dứt..
Câu 328: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết nguyên nhân bơm
xăng không hoạt động được ở tốc độ cao
Câu 329: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết nguyên nhân bơm
xăng không hoạt động được ở tốc độ thấp: