5 - On Tap Thiet Bi Trao Doinhiet

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

BÀI TẬP THIẾT BỊ


TRAO ĐỔI NHIỆT

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Phương trình cân bằng nhiệt:


Q  G1  c p1   t '1  t "1   G2  c p 2   t "2  t '2   C1 t1  C2 t2

C1 t2'' - t2'  t2 C1=G1cp1


 ' ''  Nhiệt dung lưu lượng khối lượng
C2 t1 - t1  t1 C2=G2cp2

Phương trình truyền nhiệt:

dQ  k (t1 - t2 )dF  k tdF

Q   k .F .t  k .F .t Q  k .F .t


F

Δt - Độ chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa chất lỏng nóng và lạnh
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Phương pháp độ chênh nhiệt độ trung bình logarit (LMTD)


(Logarithmic Mean Temperature Difference)

Q   k.F.t  k.F.t F
Q
F k.t

- k Heä soá truyeàn nhieät, xem laø haèng soá treân toaøn dieän tích trao ñoåi nhieät F

- t : ñoä cheânh leäch nhieät ñoä trung bình giöõa löu chaát noùng vaø löu chaát laïnh.

Tính t ???

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

 Trường hợp 1: lưu động cùng chiều và lưu động ngược chiều

t 
t max  t min
Trong ñoù: t min  Min t a , t b 


t max  Max t a , t b 
t
ln max 
t min

Cuøng chieàu Ngöôïc chieàu

Nếu Δtmax/ Δtmin <2 ta có thể xem:


4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

 Trường hợp 2: lưu động phức tạp


t tính theo sô ñoà löu ñoäng song song ngöôïc chieàu coù nhaân theâm heä
soá hieäu chænh t

t   t .t ng

Δt ng - Theo sô đồ ngöôïc chieàu

t = f (P; R)- heä soá hieäu chænh Tra thoâng soá theo ñoà thò bieãu dieãn caùc
quan heä cho saün

Trong ñoù:

t2''  t2'  t2 t1 '


 t1''
 t1
P ' '  R 
t1  t2  tmax t2''  t2'  t2
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Phương pháp hiệu suất  - NTU


Hieäu quaû truyeàn nhieät cuûa thieát bò

Nhieät löôïng thöïc teá truyeàn qua thieát bò



Nhieät löôïng lôùn nhaát truyeàn ñöôïc

Q C1  t'1  t"1  C 2  t"2  t'2 


  
Q max C min  t'1  t'2  C min  t'1  t'2 

Trong ñoù:

Q  G1  c p1  t '1  t"1   C1  t '1  t"1  Cmin  Min C2 , C1 




Q  G 2  c p 2  t"2  t '2   C 2  t"2  t '2  Cmax  Max C2 , C1 

Q max  C min  t '1  t '2 
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Hieäu quaû truyeàn nhieät  laø haøm soá cuûa nhöõng quan heä sau:

  f  C , NTU 
 Cmin
C  C
 max

 NTU  k .F
 Cmin

NTU: ñôn vò chuyeån nhieät (Number of Transfer Units)

Haøm f: laø haøm phuï thuoäc sô ñoà chuyeån ñoäng cuûa chaát loûng
noùng vaø laïnh trong thieát bò

9
10
11
NTU NTU

12
NTU NTU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài 1 (Bài 12.13): Một thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống, nước chảy
trong ống với lưu lượng G2 = 1,2 kg/s, nhiệt độ nước vào t’2 = 20 oC, nhiệt
độ nước ra t’’2 = 80 oC, nhiệt dung riêng của nước cp2 = 4,18 kJ/kgđộ. Nước
khoáng chảy ngược chiều trong phần hình xuyến giữa 2 vỏ bọc với cp1 =
4,31 kJ/kgđộ. Ống trong có đường kính d = 1,5 cm và tương đối mỏng, hệ
số truyền nhiệt k = 640 W/m2K.
Xác định diện tích truyền nhiệt của thiết bị và tổng chiều dài cần thiết của
ống. Biết : G1 = 2 kg/s, t’1 = 160 oC.

13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài 2: Moät boä saáy khoâng khí baèng khoùi noùng loaïi löu ñoäng
ngöôïc chieàu coù caùc thoâng soá sau:
- Phía khoùi:
G1 = 9 kg/s; cp1 = 1,1 kJ/kgñoä; t’1 = 300 oC
- Phía khoâng khí:
G2 = 7,35 kg/s; cp2 = 1,01 kJ/kgñoä; t’2 = 30 oC
Toång dieän tích truyeàn nhieät F = 160 m2; heä soá k = 40 W/m2ñoä
Haõy tính nhieät löôïng truyeàn cuûa thieát bò, nhieät ñoä ra cuûa khoùi vaø
khoâng khí.

14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài 3: Một thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống lồng ống, lưu động ngược
chiều:
- ống nhỏ d = 19/21mm; ống lớn D = 38/42mm
- Dầu nóng chuyển động trong ống nhỏ, nhiệt độ giảm từ t’1 = 280oC đến
t’’1 = 160oC, hệ số toả nhiệt 1 = 250W/m2K.
- Nước chuyển động bên ngoài ống nhỏ với tốc độ  = 1,5m/s nhiệt độ
tăng từ t’2 = 30oC đến t’’2 = 70oC. Hãy xác định:
a/ Hệ số toả nhiệt về phía nước 2. Cho phép bỏ qua ảnh hưởng của
phương hướng dòng nhiệt, tức là (Prf/Prw)0,25 = 1.
b/ Hệ số truyền nhiệt k. Biết nhiệt trở dẫn nhiệt của vách là Rv =
0,0002m2K/W.
c/ Vẽ sơ đồ phân bố nhiệt độ (đồ thị t-F)
d/ Tính lưu lượng nước nóng thu được trong 1giờ và diện tích truyền
nhiệt của thiết bị.
e/ Hiệu suất thiết bị trao đổi nhiệt.
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài 4: Khảo sát thiết bị trao đổi nhiệt loại vỏ bọc chùm ống, hơi nước bão
hoà khô ngưng tụ bên ngoài ống trở thành lỏng sôi, nước giải nhiệt đi bên trong
chùm ống.
– Hơi nước có lưu lượng Gh; hệ số toả nhiệt đối lưu  = 4500W/m2K, áp suất
hơi p = 1,2bar.
– Nước giải nhiệt có tổng lưu lượng Gn = 18000kg/h, nhiệt độ nước vào t’2 =
32oC, nhiệt độ nước ra t’’2 = 38oC, tốc độ nước chảy trong ống  = 2m/s, đường
kính trong ống dtr = 20mm.
– Bỏ qua nhiệt trở vách ống và ảnh hưởng của phương hướng dòng nhiệt.
a/ Xác định hệ số truyền nhiệt k của thiết bị
b/ Xác định diện tích truyền nhiệt của thiết bị và chiều dài một ống
c/ Xác định lưu lượng hơi ngưng tụ Gh
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài 5: Cho thiết bị trao đổi nhiệt loại vỏ bọc chùm ống. Hơi nước
bão hoà ngưng tụ phía vỏ bọc thành lỏng sôi, nước giải nhiệt đi trong
ống.
Hơi nước có hệ số toả nhiệt đối lưu h = 8000W/m2K, áp suất ph =
3bar.
Nước chảy trong chùm ống có lưu lượng V = 12m3/h, nhiệt độ nước
vào t’2 = 30oC, Nước ra t’’2 = 60oC, hệ số toả nhiệt đối lưu của nước n =
6000W/m2K.
Bỏ qua nhiệt trở vách ống
a/ Xác định diện tích trao đổi nhiệt cần thiết F
b/ Theo thời gian, thành ống về phía nước bị bám cáu làm giảm hệ số
truyền nhiệt nên nhiệt độ nước ra chỉ đạt 55oC. Các thông số khác không
thay đổi.
Hãy xác định chiều dày lớp cáu, biết hệ số dẫn nhiệt của lớp cáu c =
0,15W/mK
17
Bài 6: Khảo sát thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống
vỏ có kết cấu dạng: 2 pass về phía vỏ và 4 pass
về phía ống, như hình vẽ:
Sử dụng để giải nhiệt cho dầu bôi trơn từ nhiệt
độ 70oC xuống còn 40oC, lưu lượng dầu là
4kg/s, nhiệt dung riêng của dầu 2kJ/kgđộ

Nước chảy trong ống có nhiệt độ vào là 15oC, nhiệt độ ra là 25oC, nhiệt dung riêng
của nước 4,2kJ/kgđộ. Hệ số truyền nhiệt tổng xét về phía bề mặt ngoài ống là
450W/m2độ,
1. Hãy xác định lưu lượng nước?
2. Hãy xác định diện tích bề mặt trao đổi nhiệt về phía bề mặt ngoài ống theo 2
phương pháp LMTD và NTU
3. Biết đường kính ngoài ống 2,5cm, hãy xác định tổngchiều dài ống (tính theo kết
quả của phương pháp NTU).

You might also like