Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.

vn The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.C 6.D 11.C 16.D 21.D 26.B 31.C 36.D 41.C 46.A
2.B 7.C 12.C 17.B 22.D 27.A 32.A 37.D 42.B 47.B
3.C 8.D 13.C 18.A 23.B 28.C 33.A 38.B 43.C 48.D
4.C 9.D 14.D 19.D 24.D 29.C 34.B 39.A 44.B 49.D
5.D 10.B 15.C 20.A 25.C 30.A 35.A 40.A 45.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án C.  1
du  dx
Câu 2: Đáp án B. u  ln x  x
Đặt:  
dv  dx  x2
Câu 3: Đáp án C. v
 2
1 3  29 35 1
Ta có: u  a  b    ; ;   e
x 2 ln x 1 e e2 1 e 1
 
e
3 4  12 12 2   I   x ln xdx    xdx   x 2  e 2  1
1 2 1 2 1 2 4 1 4
Câu 4: Đáp án C.
 sin 2xdx  2 sin x.cos xdx  2 cos x.d cos x    cos
2
xC
Câu 17: Đáp án B.

d  2 x   ln 2 x  1  ln
2 1 1 2 1 1 2 5
Câu 5: Đáp án D. I dx  
1 2x  1 2 1 2x  1 2 1 3
Phương trình mặt phẳng qua điểm A và nhận n làm  M  a2  b2  34
VTPT là: 2x  3y  4z  26  0 Câu 18: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án D.
Có  
2  i 3 z  i 2  3  2i 2  z  i
 3x 
1 1 1
S   y dx   3x 2  2 x  1 dx   2
 2 x  1 dx
1 1 1
Vậy S  i
 
1
 x x x3 2
4
1 Câu 19: Đáp án D.
Câu 7: Đáp án C.
A’ B’

z   2  i  1  i2  1  1  z  1 
D’ C’
Câu 8: Đáp án D.
2
2 2 1  2
V   y 2dx   dx    B
 x  1 x1 0
2
0 0 3 A M

Câu 9: Đáp án D.
D C
 4  2   1  7    5  3 
2 2 2
AB  AB   2 19
Ta có ABCD là hình chữ nhật; Gọi M là tâm tứ giác
Câu 10: Đáp án B.
ABCD.
I   f   x  dx  f  3   f 1  9  2  7
3
 1
1
Ta có M  0;1;   C  3; 2;1
Câu 11: Đáp án C. 2  
 5 1  AA   4; 2; 3 
Trung điểm của AC là: M  2; ;  Có 
 2 2 CC   xC   3; yC   2; zC   1
Suy ra điểm D cần tìm là: D  2;6; 4 
xC   7

Câu 12: Đáp án C. Ta có AA  CC   yC   4  C  7; 4; 4  .
z  4
Câu 13: Đáp án C.  C
 f  x  dx  e
x
dx  e  x  C Câu 20: Đáp án A.
Câu 14: Đáp án D. Có 7 a  4  2bi  10   6  5a  i
Câu 15: Đáp án C. 
7 a  4  10 
a  2
 
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    b  8

b c b c c
 2b 6 5a
a a c a b

 17   11  28  P   a  b  z   a  b  a 2  b 2  12 17

Câu 16: Đáp án D. Câu 21: Đáp án D.

 f  x  1 dx   f  x  1 d  x  1   f t  dt  10
e 8 9 9
Có I  1 x ln xdx Ta có: 3 4 4

J   f  5x  4  dx  f  5x  4  d  5 x  4    f  t  dt  2
1 1 9 1 9
0 5 4 5 4
Giải đáp thắc mắc: http://fb.com/groups/ngochuyenfamily
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Đà Nẵng
Câu 22: Đáp án D. Ta có:
Ta có mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3  và bán kính R  2 S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
c b c c b

a c a b a

Phương trình mặt phẳng song song với (P) có dạng Câu 31: Đáp án C.
   : x  2 y  2z  a  0 Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
Để    tiếp xúc với S  thì x y z
   1  2 x  y  3z  6  0
3 6 2
1  2.  2   2.  3   a
d  I ;     R  2 Câu 32: Đáp án A.
1  22  22
 AB   1; 4; 3 
a  5   P  Ta có: 
 a  11  6    AC   2; 1; 3 
a  17    

Vậy    : x  2 y  2z  17  0  n   AB, AC   15;9;7  .


 
Câu 23: Đáp án B. Câu 33: Đáp án A.
2.3  6.4  3.  5   4 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm 1;0  và
Ta có: R  d  I ;  P    7
2 2  6 2  32  2; 0  .
Suy ra mặt cầu (S) là:  x  3    y  4    z  5   49
2 2 2

Vậy S  1  x  1  x  2  dx 
2 3 1
 0,05.
20
Câu 24: Đáp án D.
Câu 34: Đáp án B.
Ta có: z  z1  z2  3  2i  z  13
4 2x  1 4 2  x  1  1 4 2 1 
Câu 25: Đáp án C. Ta có: 2 x x
2
dx  
2 x  x  1
dx    
2
 dx
 x x  x  1 
 
I   f   x  dx  f 1  f  1  f 1  4  5  f 1  9
1
4
1
 x   4  2
  2lnx ln    2ln 4  ln    2ln 2  ln 
Câu 26: Đáp án B.  x  1 2  5  3
Ta có VTPT của 2 mặt phẳng  P  , Q  lần lượt là:  ln 2  ln 3  ln 5

n   1;1; 1 Vậy a  1; b  1; c  1  2a  3b  4c  3.


P

nQ   1; 2; 3 
Câu 35: Đáp án A.

Bấm máy: S  o sin x dx  2.
Vì mặt phẳng    vuông góc với  P  , Q  nên 1
Câu 36: Đáp án D.
trong số VTPT của    là tích có hướng của nP và n Q
Trung điểm AB là I  2; 4; 3 
.
Vecto AB   2; 4; 8  . Nên VTPT của mặt phẳng trung
 n  nP , nQ   1; 4; 3  .
 
trực AB là n  1; 2; 4  .
Vậy phương trình mặt phẳng    đi qua M 1; 2; 5 
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực AB là:
có VTPT 1; 4; 3 là: x  4 y  3z  6  0
z  2 y  4z  18  0
Câu 27: Đáp án A. Câu 37: Đáp án D.
11  3i
Ta có:  1  i  z  11  3i  z  z
19  6i
 1  4 i .
1 i
2  2 i
 z  4  7 i.
Vậy P  a  b  1  4  5.
Câu 28: Đáp án C. Câu 38: Đáp án B.
Đặt z  x  yi. Ta có:
Khi đó: x  yi   2  3i  x  yi   1  9i  x  cos x  1 
V   f 2  x  dx    x.cos 2  dx    x.
b
 dx
   x  3 y    3 y  3 x  i  1  9i 2 2 2 2 
a

 
 x  3 y  1  x  2          
  x.cos x  dx 
2 2 2 2
  .   xdx   x sin x    sin xdx   .x 2 
3x  3 y  9  y  1  2   2 2 4 
2 2

Vậy z  2  i. 
     3   
 
2 3 3 3 2

Câu 29: Đáp án C.    cos x        3 2  4   8


4 2   4 16 16 4 2 16
2
 3  2i  z  7  5i  z  13  13 i
31 1
Câu 39: Đáp án A.

z
31 1
 i. Ta có: m, n   3; 4;0  .  p   3k ; 4 k;0 
13 13
Câu 30: Đáp án A.
Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Ta có thể chọn 1 hàm f  x  bất kì khác 0 để thay vào.
 3k    4k 
2 2
Mà p  15   15  5k  15  k  3.
11
Vậy p   9; 12;0  Ví dụ chọn f  x   1  g  x   2
1.1
Câu 40: Đáp án A.
  g  x  dx   2dx  4  2 2dx  2 g  x  dx
1 1 1 1

Diện tích hình phẳng  H  là số hỏ hơn 20 thì:


1 1 0 0

Câu 46: Đáp án A.


 mx  x  dx  20 (vì m nguyên dương)
m
S
  dx  970 . (bấm máy)
2
1 2
0 V   x  x2
0
m
 mx2 x3  m3 m3
    20    20  m3  120  m  2 15  4,9 Câu 47: Đáp án B.
 2 3 0 2 3
2  3i
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn là: Ta có: z  1  2  iz  1  2
3  2i
1; 2; 3; 4 Nhân i vào 2 vế ta được: iz  1 i  2 i  z  i  2
Câu 41: Đáp án C.
Suy ra điểm biểu diễn z thuộc đường tròn tâm
Mặt phẳng  P  đi qua A và chứa Oz nên VTPT của
I  0; 1 bán kính R  2.
mặt phẳng này là tích có hướng của 2 vecto
Vậy z max  OI  R  1  2  3.
0;0;1 , 1; 3; 2 .
Câu 48: Đáp án D.
 n   3;1;0   a  3, b  1; c  0.
Phương trình mặt phẳng  MNP  :
P x y z
   1.
b  c 1 0 1 m n p
M   .
a 3 3 1 1 1
Câu 42: Đáp án B. 1 1 1
Lại có:    3  3  3  3  1
Đặt t  x2  dt  2xdx m n p m n p
1 1 1
1 3
f  t  dt   f  x  dx  .2018  1009.
1 3 1 Suy ra E  ; ;    MNP 
2 2
I
2 2 2 3 3 3  
Câu 43: Đáp án C. Câu 49: Đáp án D.
I   xf   x  dx  xf  x     f  x  dx
1 1 1
3  x  1 
 2  dx     x  1  2  dx  3ln 3 (bấm máy)
1
S  0 0 0
5 x  2 3
 
 f 1   f  x  dx  5  12  7.
1

 x 1 
 2  dx     x  1  2  dx
3 1 0
Hoặc giải tay: S  5 
 x  2  3
Câu 50: Đáp án C.
3  3  Với bài này, cách nhanh nhất là loại dần đáp án. Sử dụng
 1  dx     x  1 dx
1
 
5 x  2 3
  điều kiện mặt phẳng đi qua A, ta loại được đáp án A, D.
1
 x   AB   3; 2; 3 
 
3 2
 3ln x  2  x     x   3ln 3 Ta có: 
 AC   2; 5; 3 
5
 2  3
Câu 44: Đáp án B.
Một VTPT của mặt phẳng  ABC  là:
Tọa độ 3 giao điểm là: A  12;0;0  , B  0;6;0  , C  0;0;9 
n1   AB, AC    21; 3; 19 
1 1  
Vậy VO. ABC  OA.OB.OC  .12.6.9  108.
6 6 Suy ra, trong 2 mặt phẳng ở đáp án B, C, chỉ có mặt
Câu 45: Đáp án C. phẳng ở đáp án C là vuông góc với mặt phẳng
 ABC .

Giải đáp thắc mắc: http://fb.com/groups/ngochuyenfamily

You might also like