Professional Documents
Culture Documents
CBNL
CBNL
x1 = xo = 0,017
φ 1∗ρbh1
x1 = 0,622*
ρ−φ1∗ρbh1
φ1∗0,47
0,017 = 0,622* => φ 1 = 0,06%
1−φ 1∗0,47
I1 = t1 + x1*(2493 + 1,97t1)
= 80 + 0,017*(2493 + 1,97*80)
= 125,06 KJ/KKK
Tại T2 = 60oC => ρbh2 = 0,1992 bar
Vì là quá trình sấy lý thuyết nên nhiệt lượng riêng của không khí không thay đổi trong
suốt quá trình sấy I1 = I2 = 125,06 KJ/KKK
I2 = t2 + x2*(2493 + 1,97*t2)
125,06 = 60 + x2*(2493 + 1,97 * 60)
x2 = 0,025
φ 2∗ρbh2
x2 = 0,622* (1)
ρ−φ2∗ρbh 2
Tổng lượng không khí khô cần thiết trong quá trình sấy
kgkkk
L = Go*l = 4999,8*125 = 624975 ( )
ca
Tổng nhiệt lượng cần cho quá trình sấy
Q = L*(I1-I2)
= 624975* ( 125,06 – 69,25)
Kj Kj
= 544997,7305( ¿ = 68124,71631 ( ¿
ca h
Đại lượng Gía trị
G1: Năng suất nhập liệu 10470,54 kg/ca
G2: Năng suất sấy theo sản phẩm 6802,45 kg/ca
Go: Lượng ẩm bốc hơi trong quá trình sấy 4999,8 kg/ca
W1: Độ ẩm vật liệu sấy vào 80%
W2: Độ ẩm vật liệu sấy ra 20%
Gk : Lượng không khí khô tuyệt đối 78121,875 kg/h
l: Lượng không khí khô để bốc hơi 1 kg ẩm 125 kgkkk/kgam
L: Tổng lượng không khí khô cần thiết cho quá trình sấy 624975kgkkk/ca
Q: Tổng nhiệt lượng cần cho quá trình sấy 68124,71621 KJ/h