Professional Documents
Culture Documents
240 Bai Tap LTDKTD
240 Bai Tap LTDKTD
--- 1 ---
Bài 23: Trên đặc tính pha khi tần số và góc pha thay đổi ảnh hưởng gì đến chế độ
điều khiển?
Bài 24: Trên đặc tính tần số biên độ logarit tại sao trục hoành thường dùng đơn vị
đecac?
Bài 25: Nếu trên trục hoành đặc tính tần số biên độ logarit dùng đơn vị radian thì
ghi độ nghiêng db/dec đúng hay sai? Tại sao?
Bài 26: Nếu dùng đơn vị đecac trên trục hoành với tần số ω âm thì nằm ở đâu và
tại sao?
R
Bài 27: Cho mạch RC:
Hãy xác định hàm truyền
uv C ur
C
Bài 28: Cho mạch RC
Hãy xác định hàm truyền uv R ur
R
Bài 29: Cho mạch RL
Hãy xác định hàm truyền uv L ur
R C
Bài 30: Cho mạch RLC
Hãy xác định hàm truyền uv L ur
R
Bài 31: Cho mạch RC
Với giá trị R,C tuy chọn uv C ur
Hãy vẽ đặc tính h(t)
C
Bài 32: Cho mạch RC
Với giá trị R,C tuy chọn uv R ur
Hãy vẽ đặc tính h(t)
R
Bài 33: Cho mạch RL
Với giá trị R,C tuy chọn uv L ur
Hãy vẽ đặc tính h(t)
R C
Bài 34: Cho mạch RLC
Với giá trị R,C tuy chọn uv L ur
Hãy vẽ đặc tính h(t)
--- 2 ---
Bài 35: Cho hệ lò xo giảm chấn
Y (p) B
K
Tìm hàm truyền W(p) F (p)
F
m
y
Bài 36: Cho hàm truyền: W(p) =2
Hãy vẽ quy luật tín hiệu ra khi tín hiệu vào x(t) = 2.sin314t
Bài 37: Cho hàm truyền: W(p) = 0,5.p
Hãy vẽ quy luật tín hiệu ra khi tín hiệu vào x(t) = 2.cos314t
Bài 38: Cho hàm truyền:
2
W(p) =
p
Hãy vẽ quy luật tín hiệu ra khi tín hiệu vào x(t) = 2.1(t)
Bài 39: Cho hàm truyền: W(p) = 2 + 0,5p
Hãy vẽ quy luật lượng ra khi lượng vào x(t) = 5.sin 3,14t
Bài 40: Cho hàm truyền:
0,5
W(p) = 5 +
p
Hãy vẽ quy luật lượng ra khi lượng vào x(t) = 5sin 3.14t
Bài 41: Cho hàm truyền:
10
W( p) 2
p p 1
Hãy vẽ quy luật lượng ra khi lượng vào x(t) = 1(t)
Bài 42: Cho cấu trúc: 5
X(p) 0,1 p 1 Y(p)
Hãy vẽ đặc tính lượng ra
khi lượng vào x(t)=2.1(t)
0,1.e0.05 p
0,1.e0.05 p
5
Bài 44: Cho hàm: W( p)
0,1 p 1
Hãy vẽ đặc tính tần số
5
Bài 45: Cho hàm: W( p) 1
0,1 p 1
Hãy vẽ đặc tính L(ω), φ(ω)
--- 3 ---
Bài 46: Cho hàm:
5
W( p) Hãy vẽ đặc tính tần số
0,1 p 1
5.e0,01 p
Bài 47: Cho hàm: W( p)
0,1 p 1
Hãy vẽ đặc tính L(ω), φ(ω)
Bài 48, 49:
5.e0,01 p .(0,5 p 2)
Cho hàm: W( p)
(0,1 p 1)( p 2)
Hãy vẽ đặc tính L(ω), φ(ω)
10
Bài 50, 51: Cho hàm truyền: W( p)
0,5 p p 2
2
0,1
Bài 54: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
X(p) W1 W3 Y(p)
(-)
W2
(-)
W4
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 55: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
X(p) W1 W2 W3 Y(p)
(-) ( -)
W4
W5
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 56: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
--- 4 ---
Bài 57: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 58: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 59: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
X(p) W1 W2 W3 Y(p)
(-) ( -)
W4
W5
( -)
W4
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
--- 5 ---
Bài 64, 65: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
( -)
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 66, 67: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W ( -)
4
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 68, 69: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W ( -)
4
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 70, 71: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
X(p) W1 W2 Y(p)
( -)
( -)
W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
Bài 72, 73: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
X(p) W1 W2 Y(p)
(-)
( -)
W5 W3
Xác định hàm truyền tương đương của hệ theo các giá trị Wi
--- 6 ---
Bài 64: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 2 y (t ) dy (t )
2
4 3 y(t ) 2u (t )
dt dt
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 65: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 2 y (t ) dy (t ) du (t )
5 2
2 y(t ) 3 u (t )
dt dt dt
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 66, 67: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 3 y (t ) d 2 y (t ) dy (t )
2 2
2 5 y(t ) 7u (t )
dt dt dt
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 68, 69: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 3 y (t ) d 2 y (t ) dy (t ) d 2u (t )
3 2 y(t ) 4u (t )
dt dt 2 dt dt 2
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 70, 71: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 3 y (t ) d 2 y (t ) dy (t ) d 3u (t ) d 2u (t ) du (t )
5 2 4 y(t ) 3 8u (t )
dt 3 dt 2 dt dt 3 dt 2 dt
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 72, 73: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 3 y (t ) dy (t )
3
2 3 y(t ) 8u (t )
dt dt
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 74, 75: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 3 y (t ) d 2 y (t ) d 3u (t ) d 2u (t ) du (t )
3
5 2
4 y(t ) 3
0,5 2
3 2u (t )
dt dt dt dt dt
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 76, 77: Cho hệ được mô tả bởi phương trình vi phân:
d 3 y(t ) d 2 y (t ) d 3u (t ) d 2u (t )
2.5 5 y(t ) 3 2u (t )
dt 3 dt 2 dt 3 dt 2
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 78: Cho hệ được mô tả bởi hàm truyền:
2 p 0,5
W( p)
3 p2 p 5
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 79, 80: Cho hệ được mô tả bởi hàm truyền:
p 2,5
W( p)
( p 0,1)(2 p 2 2 p 3)
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
--- 7 ---
Bài 81, 82: Cho hệ được mô tả bởi hàm truyền:
p3 3 p 2 p 2,5
W( p) 3
3 p 0.5 p 2 2 p 1
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 83, 84: Cho hệ được mô tả bởi hàm truyền:
p3 4 p 2,5
W( p) 3
2 p 3 p 2 5, 2 p 1
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 85, 86: Cho hệ được mô tả bởi hàm truyền:
5 p( p 2 2 p) 1,5
W( p)
(3 p 2 6 p 1)( p 0.1)
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 87, 88: Cho hệ được mô tả bởi hàm truyền:
4 p3 6 p 2 1
W( p) 3
5 p 0,5 p 2
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 89, 90: Cho hệ được mô tả bởi hàm truyền:
( p 1)(3 p 2 2 p 5)
W( p)
0,1 p3 0,5 p 2 1
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 91, 92: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
1
p
U(p) 1 2
Y(p)
0,1 p 3 p 0.5
( -)
W4
p2 2 p
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p) ; W4 ( p) 1
0,1 p 1 p 3p 2
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
--- 8 ---
Bài 96, 97, 98: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
U(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
5p 2 2 2,5
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p ) 2
0,1 p 3 p p4
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 99, 100, 101: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p) W1 W2 Y(p)
( -) ( -)
W5 W4 W3
p 1 1 2
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p ) 2; W5 ( p ) 1,5
3 p 0,1 p 0, 4 p
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 102, 103, 104: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p) W1 W2 W3 Y(p)
( -) ( -)
W4
W5
0.2 p 1 3 1
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p ) 1; W5 ( p ) 2,5
p5 0, 2 p 1 p
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 105, 106, 107: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U1(p) W1 W2 W3 Y(p)
( -)
U2(p) W4
5p 2 2 2,5
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p ) 2
0,1 p 3 p p4
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
--- 9 ---
Bài 108, 109, 110: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U1(p) W1 W2 W3 Y(p)
( -)
( -)
U2(p) W4
p2 2 2
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) 6; W4 ( p )
0,1 p 1 p p 0, 2
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 111, 112, 113: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U2(p)
( -)
W4
U1(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
p2 2 2
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) 6; W4 ( p )
0,1 p 1 p p 0, 2
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 114, 115, 116: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U1(p)
( -)
W4 Y1(p)
( -)
W3
U2(p) W1 W2 Y2(p)
p2 3
Với: W1 ( p) ; W2 (p)=5;W3 ( p) 1,5; W4 ( p)
2 p 0,1 p 1
2
p 0,1
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
W4
W1 Y2(p)
U2(p)
--- 10 ---
1,5 p 2 2 2 5
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p )
p 1 p 0.1 p 6 3 p 0, 2
Xác định hệ phương trình trạng thái mô tả hệ và các ma trận A, B, C, D
Bài 120, 121: Cho hệ có hàm truyền hệ hở được mô tả như sau:
50(0,1 p 1)( p 20)
WH ( p)
p(0, 25 p 2 0,5 p 1)
Vẽ đặc tính tần số biên độ logarit LH(ω).
Bài 122, 123: Cho hệ có hàm truyền hệ hở được mô tả như sau:
20(0,1 p 1)2
WH ( p) 2
p [(0,01 p) 2 0,01 p 1)
Vẽ đặc tính tần số biên độ logarit LH(ω).
--- 11 ---
Bài 134, 135, 136: Cho hệ được mô tả bởi sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p) W1 W2 Y(p)
(-) ( -)
W4 W3
p 0,1 3 0,1 p 1
Với: W1 ( p) ; W2 ( p) ;W3 (p)=25;W4
p p 1
2
p 25 p2
Vẽ đặc tính tần số biên độ logarit LH(ω).
Bài 137, 138, 139: Cho hệ được mô tả bởi sơ đồ cấu trúc như sau:
X(p) W1 W2 W3 Y(p)
( -) ( -)
W4
W5
p 10 3 1
Với: W1 ( p) ; W2 ( p) ;W3 (p)=25.p.e0,5 p ;W4 =5;W5 2
0, 0001 p 0, 01 p 1
2
p 50 p
Bài 141, 142: Hãy thành lập hàm truyền của mạch điện có sơ đồ nguyên lý như
sau:
--- 12 ---
Bài 143, 144, 145: Cho hệ thống có sơ đồ như hình vẽ:
R2
R5 C8
R1 C3
- R6 R7
Uv - R8
+ -
R4 + C6 + Ur
R10
C9
R1
-
R9
+
Hãy xác định mô tả toán học dạng cấu trúc hệ và hàm truyền các phần tử.
C5 R5
R3
T1 . -
. TX - C1
T4 + Ucđ
R4 +
Hãy xác định mô tả toán học dạng cấu trúc hệ và hàm truyền các phần tử.
Bài 149: Cho hệ thống chuyển động theo phương ngang như hình vẽ, trong đó: M:
khối lượng; B: hệ số ma sát, k: độ cứng lò xo; f(t): lực tác động ; y1(t), y2(t): độ
dịch chuyển tại hai đầu lò xo
--- 13 ---
Bài 150: Hãy xác định mô tả toán học cho hệ
C F
30
m 0
y
Bài 151, 152: Cho hệ thống như hình vẽ, trong đó: m1, m2: khối lượng vật; b: Hệ
số ma sát, K1, K2: độ cứng lò xo; f(t): lực tác động ; y1(t), y2(t): dịch chuyển của
vật.
K1
y1(t) m1
K2
y2(t) m2
Y1 (p) Y (p)
Xác định hàm truyền: W1 ( p) , W2 ( p) 2
F (p) F (p)
Bài 153, 154: Cho hệ cơ khí có sơ đồ nguyên lý:
Với u là lực tác dụng, x1,x2 là lượng dịch chuyển của hai vật m1,m2
X 2 ( p)
Xác định hàm truyền cho hệ: W( p)
U ( p)
Bài 155: Cho hệ có hàm truyền:
5
W( p) 1
0,1 p 1
Thiết kế mạch nguyên lý sử dụng IC thực hiện hàm truyền trên.
--- 14 ---
Bài 156: Cho hệ có hàm truyền:
5p 2
W( p)
0,1 p 3
Thiết kế mạch nguyên lý sử dụng IC thực hiện hàm truyền trên.
Bài 157, 158: Cho hệ có hàm truyền:
6p 2
W( p)
p(0,3 p 2)( p 4)
Thiết kế mạch nguyên lý sử dụng IC thực hiện hàm truyền trên.
Bài 159, 160: Cho hệ có hàm truyền:
p2 2 2
W( p)
0,1 p 1 p p 0, 2
Thiết kế mạch nguyên lý sử dụng IC thực hiện hàm truyền trên.
Bài 161, 162, 163: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
1
p
U(p) 1 2
Y(p)
0,1 p 3 p 0.5
( -)
W4
U(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
5p 2 2 2,5
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p ) 2
0,1 p 3 p p4
Thiết kế mạch nguyên lý sử dụng IC thực hiện hệ thống trên.
--- 15 ---
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài 170: Cho hệ có hàm truyền hệ hở được mô tả như sau:
50(0,1 p 1)( p 20)
W( p)
( p 2)(0, 25 p 2 0,5 p 1)
Xét ổn định cho hệ thống trên
Bài 171: Cho hệ có hàm truyền hệ hở được mô tả như sau:
20(0,1 p 1)2
W( p)
( p 0, 2)( p 2 0,01 p 1)
Xét ổn định cho hệ thống trên
U(p) W1 W3 Y(p)
( -)
W2
( -)
W4
p2 2 p
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p) ; W4 ( p) 1
0,1 p 1 p 3p 2
--- 16 ---
Bài 179, 180, 181: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
W4
U(p) Y(p)
W1 W2
( -)
W3
5p 2 2 2,5
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ; W3 ( p ) ; W4 ( p ) 2
0,1 p 3 p p4
p 1 1 2
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p ) 2; W5 ( p ) 1,5
3 p 0,1 p 0, 4 p
Xét ổn định cho hệ thống và xác định số nghiệm của phương trình có phần
thực dương.
U(p) W1 W2 W3 Y(p)
( -) ( -)
W4
W5
0.2 p 1 3 1
Với: W1 ( p) ; W2 (p)= ;W3 ( p ) ; W4 ( p ) 1; W5 ( p ) 2,5
p5 0, 2 p 1 p
Xét ổn định cho hệ thống và xác định số nghiệm của phương trình có phần thực
dương.
--- 17 ---
Bài 188, 189, 190: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p)
W1 Y1(p) W2 Y(p)
(-)
(-)
W3
1 10
Với: W1 ; W2 ; W
(2 p 1)( p 1)(3 p 1) p2 3
Hãy xác định α để hệ ổn định
Bài 191, 192, 193: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
X Y
W1 W2
(-)
0,1
K 10
Với: W1 2 ;W2
2p (2 p 2 3 p 1)( p 1)2
Hãy xác định K để hệ ổn định
Bài 194, 195, 196: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
X(p Y(p)
Wh(p)
) (-)
--- 18 ---
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
(-)
W3
5
Với: W1 ;W2 0,1(0,1 p 1);W3 4
p 1
Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào u(t)=2.1(t)
Bài 199, 200, 201: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau
X(p) W2 Y(p)
W1
(-)
(-)
W3
Với:
15.e0,3 p 10(0,5 p 2)
W1 W
; 2 ; W3 0,1(0,1p 1)
(2 p 3)(2 p 0,1)(0,3 p 1) ( p 1)2
Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào x(t)=5.1(t)
Bài 202, 203, 204: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau
X(p) Y(p)
W1 W2 W4
(-)
W3
50 10 2
Với: W1 ; W2 2 ; W3 0,5; W4 =
( p 4)( p 0,3)(3 p 0,1) (2 p 1) 0,3p+2
Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào x (t)=10.1(t)
--- 19 ---
Bài 205, 206, 207: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau
X Y
W1 W2 W4
(-)
W3
Với:
5 100(0, 2 p 1).e0,5 P
W1 ;W2 ;
p 1 ( p 1) 2 (0,5 p 2 0,8 p 1)(0, 01 p 2) 2
5
W3 0, 2 p 1;W4
0,3 p 1
Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào x (t)=10.1(t)
Bài 208, 209, 210: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau
(-)
X Y
W1 W2
(-)
W3
10(0,1 p 1)e0,3 p 5
W1 ;W2 ; W3 0,1( p 1)
(0,5 p 1)(0,1 p 0, 2 p 10)
2
0,3 p 2
Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào x (t)=3.1(t)
Bài 211, 212, 213: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p)
W1 Y1(p) W2 Y(p)
(-)
(-)
W3
1 10
Với: W1 ; W2 ; W 3
(2 p 1)( p 1)(3 p 1) p2 3
Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào u(t)=1(t)
--- 20 ---
Bài 214, 215, 216: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p) W3 Y(p)
W1
(-)
W2
Với:
10(0.6 p 2)2 (0.2 p 1)e _ 0.45 p
W1 ; W2 0,1; W3
(0.1 p 3)(0.002 p 2)2 (0,03 p 1)2 ( p 2)2 (0,01 p 0.1)
Hãy xác định sai lệch tĩnh St% khi tín hiệu vào có dạng: u(t)=5.t.1(t)
--- 21 ---
BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Bài 217, 218, 219: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau
102 (0, 01 p 20)(0, 02 p 1) X Y
W1 W1
Với: (0, 01 p 1) (0,1 p 1)
2
(-)
W2 0,1
tp = 2s
W2
Hãy tìm hàm hiệu chỉnh cho hệ theo phương pháp modul tối ưu
Bài 220, 221, 222: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau
102 (0, 2 p 10)(0, 0001 p 1) X Y
W1 W1
Với: p(0, 01 p 1) (0,1 p 1)
2
(-)
W2 0, 03 p 1
tp=1s W2
Hãy tìm hàm hiệu chỉnh cho hệ theo phương pháp tối ưu đối xứng
Bài 223, 224, 225: Cho hệ có sơ đồ cấu trúc như sau
W4
(-) Y
X
W1 W2
(-)
W3
10 100(0,1 p 10)
W1 ;W2
Với: p 1 p(0,3 p 1) 2 (0, 03 p 1) 2 (0, 0002 p 0,1) 2
W3 0, 4;W4 0,1(0, 04 p 1);
Hãy tìm hàm hiệu chỉnh cho hệ theo phương pháp modul tối ưu với tp = 2s
Hãy tìm hàm hiệu chỉnh cho hệ theo phương pháp tối ưu đối xứng với tp = 1,5s
--- 22 ---
Bài 229, 230, 231: Cho hệ được mô tả bởi sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p) W1 W2 Y(p)
( -)
W3
p 10 3
Với: W1 ( p) ; W2 ( p) ;W3 (p)=50
0, 2 p 1 p 0,1
U(p) W1 Y(p)
(-)
W2
Với:
(30 P 200)
W1 ;W2 0.1
p(0.1 p 1)(0.0002 p 1)2 (0,03 p 1) 2 (0,5P 2)
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý mạch hiệu chỉnh.
Bài 235, 236, 237: Cho hệ được mô tả bởi sơ đồ cấu trúc như sau:
U(p) W1 Y(p)
(-)
W2
Với:
200(0,15P 1)
W1 ;W2 3
p(0.1 p 1)(0.0002 p 1)2 (0,03 p 1) 2 (0, 4 P 5)
Hãy thiết kế sơ đồ nguyên lý mạch hiệu chỉnh.
--- 23 ---
Bài 238, 239, 240: Cho hệ được mô tả bởi sơ đồ cấu trúc như sau:
U Y
W1 W2
(-)
W3
Với:
100(0,1 p 1)
W1
(0,15 p 1) (0, 001 p 1) 2 (0, 002 p 1) 2
2
10
W2 ;W3 0,1(0, 2 p 1);
0,5 p 1
- Xác định hàm hiệu chỉnh cho hệ thống với tp=0.5s
- Hãy phân tích ảnh hưởng của mạch hiệu chỉnh đến chất lượng hệ thống
--- 24 ---